Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.93 KB, 37 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>LỊCH BÁO GIẢNG </b>
<b>Tuần 1</b>
<b>NGÀY</b> <b>MÔN</b> <b>BÀI</b>
<b>Thứ 2</b>
<b>18.8</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>Tốn</b>
<b>Lịch sử</b>
<b>Thể dục</b>
<b>Thư gửi các học sinh </b>
<b>Ơn tập: Khái niệm phân số </b>
<b>Bình Tây Đại Ngun Sối Trương Định</b>
<b> ( Giáo viên chun dạy)</b>
<b>Thứ 3</b>
<b>19.8</b>
<b>Chính tả</b>
<b>Tốn</b>
<b>L.từ và câu</b>
<b>Khoa học</b>
<b>Đạo Đức</b>
<b>Chính tả nghe viết </b>
<b>Ơn tập: Tính chất cơ bản của phân số </b>
<b>Từ đồng nghĩa </b>
<b>Sự sinh sản </b>
<b>Em là học sinh lớp năm</b>
<b>Thứ 4</b>
<b>20.8</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>Tốn</b>
<b>Địa Lí</b>
<b>Kể chuyện </b>
<b>Thể dục</b>
<b>Quang cảnh làng mạc ngày mùa </b>
<b>Ơn tập: So sánh hai phân số </b>
<b>Việt Nam - Đất nước chúng ta</b>
<b>Lí Tự Trọng </b>
<b>( Giáo viên chuyên dạy)</b>
<b>Thứ 5</b>
<b>21.8</b>
<b>Tốn</b>
<b>Làm văn</b>
<b>Khoa học</b>
<b>Ôn tập: So sánh hai phân số (tt)</b>
<b>Cấu tạo của bài văn tả cảnh </b>
<b>Nam hay nữ ?</b>
<b>( Giáo viên chuyên dạy)</b>
<b>Xem tranh thiếu nữ bên hoa huệ.</b>
<b>Thứ 6</b>
<b>25.8</b>
<b>Tốn</b>
<b>L.từ và câu</b>
<b>Làm văn</b>
<b>Kĩ Thuật</b>
<b>Sinh Hoat Lớp</b>
<b>Phân số thập phân</b>
<b>Luyện tập về từ đồng nghĩa </b>
<b>Luyện tập tả cảnh </b>
<i>Thứ hai ngày 16 tháng 8 năm 2010</i>
<b>TẬP ĐỌC ( Tiết 1) : THƯ GỬI CÁC HỌC SINH</b>
<b>1. Mục Tiêu :</b>
-Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngăt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Hiểu nội dung bức thư: Bác Hồ khuyên học sinh chăm học, biết
nghe lời thầy, yêu bạn.
-Học thuôc đoạn: Sau 80 năm …. Công học tập của các em. ( trả lời
được các câu hỏi (CH)1,2,3)
- Học sinh khá giỏi đọc thể hiện được tình cảm thân ái, triều mến,
tin tưởng.
<b> </b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. Bài cũ: Kiểm tra SGK </b>
- Giới thiệu chủ điểm trong tháng
- Học sinh lắng nghe
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
- Giáo viên giới thiệu chủ điểm mở
đầu sách
- Học sinh xem các ảnh minh họa
chủ điểm
- “Thư gửi các học sinh” của Bác Hồ
là bức thư Bác gửi học sinh cả nước
nhân ngày khai giảng đầu tiên, khi
nước ta giành được độc lập sau 80
năm bị thực dân Pháp đô hộ. Thư của
Bác nói gì về trách nhiệm của học
sinh Việt Nam với đất nước, thể hiện
niềm hi vọng của Bác vào những chủ
nhân tương lai của đất nước như thế
nào? Đọc thư các em sẽ hiểu rõ điều
ấy.
- Hoïc sinh laéng nghe
<b>30’ 4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc </b> - Hoạt động lớp
<b>Phương pháp: Thực hành, giảng giải</b>
- Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc
trơn từng đoạn.
- Học sinh gạch dưới từ có âm tr - s
- Sửa lỗi đọc cho học sinh. - Lần lượt học sinh đọc từ câu
- Dự kiến: “tr - s”
Giáo viên đọc toàn bài, nêu xuất xứ.
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b> - Hoạt động nhóm, lớp, cá nhân
giaûng giaûi
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1 - 1 học sinh đọc đoạn 1: “Từ đầu...
vậy các em nghĩ sao?”
- Giáo viên hỏi:
+ Ngày khai trường 9/1945 có gì đặc
biệt so với những ngày khai trường
khác? đầu tiên sau khi nước ta giành được
độc lập sau 80 năm làm nô lệ cho
thực dân Pháp.
Giáo viên chốt lại - ghi bảng từ khó.
- Giải nghĩa từ: “Nước Việt Nam Dân
chủ Cộng hòa”
- Học sinh lắng nghe.
+ Em hiểu những cuộc chuyển biến
khác thường mà Bác đã nói trong thư
là gì?
- Học sinh gạch dưới ý cần trả lời
- Học sinh lần lượt trả lời
Dự kiến (chấm dứt chiến tranh
Giáo viên chốt lại - Thảo luận nhóm đơi
- u cầu học sinh nêu ý đoạn 1
Giáo viên chốt lại
- u cầu học sinh đọc đoạn 1 - Học sinh nêu cách đọc đoạn 1
- Giáo viên ghi bảng giọng đọc - Giọng đọc - Nhấn mạnh từ
- Đọc lên giọng ở câu hỏi
- Lần lượt học sinh đọc đoạn 1
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2 - Học sinh đọc đoạn 2 : Phần còn lại
- Giáo viên hỏi:
+ Sau CM tháng 8, nhiệm vụ của tồn
dân là gì?
- Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã
để lại, làm cho nước ta theo kịp các
nước khác trên hoàn cầu.
- Giải nghĩa: Sau 80 năm giời nơ lệ,
cơ đồ, hồn cầu.
- Học sinh lắng nghe
+ Học sinh có trách nhiệm như thế
nào đối với cơng cuộc kiến thiết đất
- Học sinh phải học tập để lớn lên
thực hiện sứ mệnh: làm cho non
sông Việt Nam tươi đẹp, làm cho dân
tộc Việt Nam bước tới đài vinh quang,
sánh vai với các cường quốc năm
châu.
Giáo viên chốt lại
- u cầu học sinh nêu ý đoạn 2
- Rèn đọc diễn cảm và thuộc đoạn 2
- Học sinh tự nêu theo ý độc lập (Dự
kiến: Học tập tốt, bảo vệ đất nước)
Giáo viên chốt lại đọc mẫu đoạn 2 Học sinh nêu giọng đọc đoạn 2
-nhấn mạnh từ - ngắt câu
- Lần lượt học sinh đọc câu - đoạn
(dự kiến 10 học sinh)
<b>* Hoạt động 3: Đọc diễn cảm </b> - Hoạt động lớp, cá nhân
<b>Phương pháp: Thực hành </b>
_GV hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc
diễn cảm một đoạn thư (đoạn 2)
- 2, 3 học sinh
đoạn thư theo cặp
- Nhận xét cách đọc
- GV theo dõi , uốn nắn - 4, 5 học sinh thi đọc diễn cảm
- Yeâu cầu học sinh nêu nội dung
chính
- Các nhóm thảo luận, 1 thư ký ghi
- Ghi bảng - Đại diện nhóm đọc
- Dự kiến: Bác thương học sinh - rất
quan tâm - nhắc nhở nhiều điều
thương Bác
<b>* Hoạt động 4: Hướng dẫn HS học</b>
thuộc lòng
_HS nhẩm học thuộc câu văn đã chỉ
định HTL
<b>* Hoạt động 5: Củng cố </b> - Hoạt động lớp
- Đọc thư của Bác em có suy nghĩ gì?
- Thi đua 2 dãy: Chọn đọc diễn cảm 1
đoạn em thích nhất
- Học sinh đọc
Giáo viên nhận xét, tuyên dương
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Học thuộc đoạn 2
- Đọc diễn cảm lại bài
- Chuaån bị: “Quang cảnh làng mạc
ngày mùa”
- Nhận xét tiết học
<b>---( Tiết 1) Toán: Oân tập: khái niệm về phân số.</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>
<b>-Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự </b>
<b>nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.</b>
<b>- HS làm được bài tập: 1, 2, 3 , 4.</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. Bài cũ: Kiểm tra SGK - bảng con </b>
- Nêu cách học bộ môn tốn 5
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
- Hôm nay chúng ta học ôn tập khái
niệm phân số
- Từng học sinh chuẩn bị 4 tấm bìa
(SGK)
<b>30’ 4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: </b>
<b>Phương pháp: Trực quan, đàm thoại</b> - Quan sát và thực hiện yêu cầu của
giáo viên
- Tổ chức cho học sinh ôn tập
- Yêu cầu từng học sinh quan sát
từng tấm bìa và nêu:
Tên gọi phân số
Viết phân số
Đọc phân số
- Vài học sinh đọc các phân số vừa
hình thành
- Giáo viên theo dõi nhắc nhở học
sinh
- Từng học sinh thực hiện với các
phân số: ;<sub>100</sub>40
4
3
;
10
5
;
3
2
- Yêu cầu học sinh viết pheùp chia
sau đây dưới dạng phân số: 2:3 ; 4:5
; 12:10
- Phân số tạo thành còn gọi là gì của
phép chia 2:3? - Phân số 3
2
là kết quả của phép
chia 2:3.
- Giáo viên chốt lại chú ý 1 (SGK)
- Yêu cầu học sinh viết thành phân
số với các số: 4 ; 15 ; 14 ; 65.
- Từng học sinh viết phân số:
5
4
là kết quả của 4:5
10
12
là kết quả của 12:10
- Mọi số tự nhiên viết thành phân số
coù mẫu số là gì?
- ... mẫu số là 1
- (ghi bảng) ;14<sub>1</sub>
1
15
;
1
4
- Yêu cầu học sinh viết thành phaân
số với số 1.
- Từng học sinh viết phân số:
;...
17
17
;
9
- ... tử số bằng mẫu số và khác 0.
- Nêu VD: ;<sub>12</sub>12
5
5
;
4
4
- Yêu cầu học sinh viết thành phaân
số với số 0.
- Từng học sinh viết phân số:
45
0
;
5
0
;
9
0
;...
- Số 0 viết thành phân số, phân số
có đặc điểm gì? (ghi bảng)
<b>* Hoạt động 2: </b> - Hoạt động cá nhân + lớp
<b>Phương pháp: Thực hành</b>
- Hướng học sinh làm bài tập
- Yêu cầu học sinh làm vào vở bài tập. - Từng học sinh làm bài vào vở bài tập.
- Lần lượt sửa từng bài tập.
- Đại diện mỗi tổ làm bài trên bảng
(nhanh, đúng).
<b>* Hoạt động 3: </b> - Hoạt động cá nhân + lớp
<b>Phương pháp: Thực hành </b>
- Tổ chức thi đua:
- 1<sub>17</sub>.... <sub>....</sub>8 100<sub>...</sub>
- 0<sub>99</sub>.... <sub>100</sub>... <sub>....</sub>0
- ;36 <sub>....</sub>....
....
....
99
- Thi đua ai giải nhanh bài tập giáo
viên ghi sẵn ở bảng phụ.
- ;5<sub>....</sub>....
....
....
1
;
....
....
0
- 6:8 <sub>....</sub>....
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Làm bài nhà
- Chuẩn bị: Ôn tập “Tính chất cơ bản
của phân số”
- Nhận xét tiết học
<b></b>
NGHIỆM---(Tiết 1) Lịch sử: BÌNH TÂY ĐẠI NGUN SỐI TRƯƠNG ĐỊNH
I. Mục tiêu:
-Biết được thời kì đầu thực dân pháp xâm lược, Trương Định là thủ
lãnh nổi tiếng của phong trào chơng Pháp ở Nam kì, nêu các sự kiện chủ
u về Trương Định: không tuân theo lệnh vua, cùng nhân dân chơng
pháp.
Trương Định q ở Bình Sơn, Quảng Ngãi, chiêu mộ nghĩa Binh
- Triều đình kí hồ ước nhường ba tỉnh miền Đơng Nam kì cho
pháp và ra lệnh cho Trương Định Giải tán lực lượng kháng chiến.
-Trương Định không tuân theo leänh vua, kiên quyết cùng dân chống
Pháp.
- Biết các đường phố, trường học, ….. ở địa phương.
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. Bài cũ: Kiểm tra SGK + ĐDHT </b>
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
“Bình Tây Đại Nguyên Soái” Trương
Định.
<b>30’ 4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: </b>
Hoàn cảnh dẫn đến phong trào kháng
chiến dưới sự chỉ huy của Trương Định
- Hoạt động lớp
<b>Phương pháp: Giảng giải, trực quan</b>
- GV treo bản đồ + trình bày nội dung. - HS quan sát bản đồ
- Sáng 1/9/ 1858 , thực dân Pháp nổ
súng tấn công Đà Nẵng, mở đầu cuộc
xâm lược nước ta. Tại đây, quân Pháp
đã vấp phải sự chống trả quyết liệt
nên chúng không thực hiện được kế
hoạch đánh nhanh thắng nhanh.
dân Nam Kì khắp nơi đứng lên chống
Pháp, đáng chú ý nhất là phong trào
kháng chiến dưới sự chỉ huy của
Trương Định.
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài </b> - Hoạt động lớp, nhóm, cá nhân
<b>Phương pháp: Thảo luận, hỏi đáp,</b>
giaûng giaûi
- Thực dân Pháp xâm lược nước ta vào
thời gian nào?
- Ngaøy 1/9/1858
- Năm 1862 xảy ra sự kiện gì? - Triều đình kí hịa ước cắt 3 tỉnh
miền Đơng Nam Kì cho thực dân
Pháp, lệnh cho Trương Định phải
giải tán lực lượng kháng chiến của
nhân dân và đi An Giang nhậm
chức lãnh binh.
-> GV nhận xét + giới thiệu thêm về
Trương Định
- GV chuyển ý, chia lớp thành 3 nhóm
tìm hiểu nội dung sau:
- Mỗi nhóm bốc thăm và giải quyết
1 yêu cầu.
+ Điều gì khiến Trương Định lại băn
khoăn, lo nghó?
- Trương Định băn khoăn là ông
làm quan mà không tuân lệnh vua
là mắc tội phản nghịch, bị trừng trị
thảm khốc. Nhưng nhân dân thì
khơng muốn giải tán lực lượng và 1
dạ tiếp tục kháng chiến.
+ Trước những băn khoăn đó, nghĩa
quân và dân chúng đã làm gì?
- Trước những băn khoăn đó, nghĩa
qn và dân chúng đã suy tơn ơng
làm “Bình Tây Đại Ngun Sối”.
+ Trương Định đã làm gì để đáp lại
lòng tin yêu của nhân dân?
- Để đáp lại lịng tin yêu của nhân
dân, Trương Định không tuân lệnh
vua, ở lại cùng nhân dân chống
giặc Pháp.
-> Các nhóm thảo luận trong 2 phút - Các nhóm thảo luận ->
Nhómtrưởng đại diện nhóm trình
bày kết quả thảo luận -> HS nhận
xét.
-> GV nhận xét + chốt từng yêu cầu.
-> GV giáo dục học sinh:
- Em học tập được điều gì ở Trương
Định?
- HS nêu
-> Rút ra ghi nhớ. - HS đọc ghi nhớ SGK/4
<b>* Hoạt động 3: Củng cố </b> - Hoạt động lớp, cá nhân
- Em có suy nghĩ như thế nào trước
việc TĐ quyết tâm ở lại cùng nhân
dân?
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Học ghi nhớ
- Chuẩn bị: “Nguyễn Trường Tộ mong
muốn đổi mới đất nước”
- Nhận xét tiết học
<b></b>
<b>ĐIỀU---( Tiết 1) Thể dục : Giáo viên chuyên dạy.</b>
<b></b>
<i>---Thứ ba ngày 17 tháng 8 năm 2010</i>
<b>( Tiết 1 ) Chính tả:( Nghe viết) VIỆT NAM THÂN YÊU</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Nghe viết dúng bài chính tả; khơng mắc q 5 lỗi trong bài; trình bày
đúng hình thức thơ lục bát.
- Tìm được tiếng thích hợp với ơ trống theo u cầu của bài tập 2; thực
hiện đúng bài tập 3.
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. Bài cũ: </b>
- Kiểm tra SGK, vở HS
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
- Chính tả nghe vieát
<b>30’ 4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b>
nghe - viết
- Hoạt động lớp, cá nhân
<b>Phương pháp: Thực hành, giảng giải </b>
- Giáo viên đọc tồn bài chính tả ở
SGK
- Học sinh nghe
- Giáo viên nhắc học sinh cách trình
bày bài viết theo thể thơ lục bát
- Học sinh nghe và đọc thầm lại bài
chính tả
- Giáo viên hướng dẫn học sinh
những từ ngữ khó (danh từ riêng)
- Học sinh gạch dưới những từ ngữ
khó
<i>_Dự kiến :mênh mơng, biển lúa , dập</i>
<i>dờn </i>
- Học sinh ghi bảng con
- Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
- Giáo viên đọc từng dòng thơ cho
học sinh viết, mỗi dòng đọc 1-2 lượt
- Học sinh viết bài
- Giáo viên nhắc nhở tư thế ngồi viết
của học sinh
- Giáo viên đọc tồn bộ bài chính tả - Học sinh dị lại bài
- Giáo viên chấm bài - Từng cặp học sinh đổi vở dị lỗi cho
nhau
làm bài tập
<b>Phương pháp: Luyện tập</b>
Bài 2 - 1 học sinh đọc u cầu
- Học sinh làm bài
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập - Học sinh lên bảng sửa bài thi tiếp
sức nhóm
- Giáo viên nhận xét - 1, 2 học sinh đọc lại
Bài 3 - 1 học sinh đọc yêu cầu đề
- Học sinh làm bài cá nhân
- Học sinh sửa bài trên bảng
- Học sinh nêu quy tắc viết chính tả
với ng/ ngh, g/ gh, c/ k
<b>* Hoạt động 3: Củng cố </b>
- Nhắc lại quy tắc ng/ ngh, g/ gh, c/
k
- Học sinh nhẩm học thuộc quy tắc
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò</b>
- Học thuộc bảng quy tắc ng/ ngh,
g/ gh, c/ k . GV chốt
- Chuẩn bị: cấu tạo của phần vần
- Nhận xét tiết học
<b>---Tiết 2: </b> <b> TỐN </b>
<b>ÔN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ </b>
I.Mục tiêu:
- Biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và quy
đồng mãu số các phân số (trường hợp đơn giản).
- HS làm được bài tập 1, 2.
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. Bài cũ: Ôn khái niệm về PS </b>
- Kiểm tra lý thuyết kết hợp làm 2
bài tập nhỏ
- 2 học sinh
- Yêu cầu học sinh sửa bài 2, 3 trang
4
- Lần lượt học sinh sửa bài
- Viết, đọc, nêu tử số và mẫu số
Giáo viên nhận xét - ghi điểm
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
- Hoâm nay, thầy trò chúng ta tiếp tục
ôn tập tính chất cơ baûn PS.
<b>30’ 4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: </b> - Hoạt động lớp
<b>Phương pháp: Luyện tập, thực hành</b> - Học sinh thực hiện chọn số điền
vào ô trống và nêu kết quả.
2. Tìm phân số bằng với phân số 15
18
- Học sinh nêu nhận xét ý 2 (SGK)
- Lần lượt học sinh nêu tồn bộ tính
chất cơ bản của phân số.
- Giáo viên ghi bảng. - Học sinh làm bài
Ứng dụng tính chất cơ bản của
phân số.
- Học sinh nêu phân số vừa rút gọn
3
4 (Lưu ý cách áp dụng bằng tính
chia)
Áp dụng tính chất cơ bản của phân
số em hãy rút gọn phân soá sau:
90
120
- Tử số và mẫu số bé đi mà phân số
mới vẫn bằng phân số đã cho.
- Yêu cầu học sinh nhận xét về tử số
và mẫu số của phân số mới.
- ... phân số 3 khơng cịn rút gọn
được
4
nữa nên gọi là phân số tối giản.
<b>* Hoạt động 2: Thực hành </b> - Hoạt động cá nhân + lớp
<b>Phương pháp: Luyện tập, thực hành </b>
- Yêu cầu học sinh làm bài 1 - Học sinh làm bài - sửa bài
- Trao đổi ý kiến để tìm cách rút
gọn nhanh nhất.
Áp dụng tính chất cơ bản của phân
số em hãy quy đồng mẫu số các phân
số sau: <sub>5</sub>2 và <sub>7</sub>4
- Quy đồng mẫu số các phân số là
làm việc gì?
- ... làm cho mẫu số các phân số
giống nhau.
- Nêu MSC : 35
- Nêu cách quy đồng
- Nêu kết luận ta có
- 14<sub>35</sub> và <sub>35</sub>20
- Học sinh làm ví dụ 2
- Nêu cách tìm MSC (trao đổi ý kiến
để tìm MSC bé nhất)
- Nêu cách quy đồng
- Nêu kết luận ta có
<b>* Hoạt động 3: Thực hành </b> - Hoạt động nhóm đơi thi đua
<b>Phương pháp: Luyện tập, thực hành,</b>
đàm thoại
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
Bài 2: Quy đồng mẫu số - Học sinh làm VBT
- 2 HS lên bảng thi đua sửa bài
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Học ghi nhớ SGK
- Làm bài 1, 2, 3 SGK
- Chuẩn bị: n tập :So sánh haiphân
số
- Học sinh chuẩn bị xem bài trước ở
nhà.
<b>---Tiết 1: </b> <b> LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>
<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>
I, Mục tiêu:
-Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là nghững từ có nghĩa giơíng nhau
hoặc gần giống nhau; hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hồn tồn, từ đồng
nghĩa khơng hồn tồn ( nội dung ghi nhớ).
- Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu bài tập 1, BT2 ( 2 trong số
3 từ), đặt câu được với một cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu ( BT3).
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. Bài cũ: </b>
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
Bài luyện từ và câu: “Từ đồng nghĩa
sẽ giúp các em hiểu khái niệm ban
đầu về từ đồng nghĩa, các dạng từ
đồng nghĩa và biết vận dụng để làm
bài tập”.
- Hoïc sinh nghe
<b>30’ 4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: Nhận xét, ví dụ</b> - Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm
<b>Phương pháp: Trực quan, thực hành</b>
- Yêu cầu học sinh đọc và phân tích
ví dụ.
- Học sinh lần lượt đọc yêu cầu bài 1
Giáo viên chốt lại nghĩa của các từ
gioáng nhau.
- Xác định từ in đậm : xây dựng,
kiến thiết, vàng xuộm, vàng hoe,
vàng lịm
<b>Những từ có nghĩa giống nhau hoặc</b>
<b>gần giống nhau gọi là từ đồng</b>
<b>nghĩa. </b>
- So sánh nghĩa các từ in đậm đoạn
a - đoạn b.
- Hỏi: Thế nào là từ đồng nghĩa?
Giáo viên chốt lại (ghi bảng phần
1)
- Yêu cầu học sinh đọc câu 2.
- Cùng chỉ một sự vật, một trạng
- Nêu VD
- Học sinh thực hiện vở nháp
- Nêu ý kiến
- Lớp nhận xét
- Dự kiến: VD a có thể thay thế cho
nhau vì nghĩa các từ ấy giống nhau
hồn tồn . VD b khơng thể thay thế
cho nhau vì nghĩa của chúng khơng
giống nhau hồn tồn:
+ Vàng xuộm: chỉ màu vàng đậm của
lúa chín
+ Vàng hoe: chỉ màu vàng nhạt, tươi,
ánh lên
+ vàng lịm : chỉ màu vàng của lúa
chín, gợi cảm giác rất ngọt
Giáo viên chốt lại (ghi bảng phần
2)
- Nêu ví dụ: từ đồng nghĩa hồn tồn
và từ đồng nghĩa khơng hồn tồn.
- Tổ chức cho các nhóm thi đua.
<b>* Hoạt động 2: Hình thành ghi nhớ </b> - Hoạt động lớp
<b>Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải</b>
- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ trên bảng. - Học sinh lần lượt đọc ghi nhớ
<b>* Hoạt động 3: Phần luyện tập</b> - Hoạt động cá nhân, lớp
<b>Phương pháp: Luyện tập, thực hành </b>
Bài 1: Yêu cầu học sinh đọc những
từ in đậm có trong đoạn văn ( bảng
phụ)
_GV chốt lại
<i><b>- “nước nhà- hồn cầu -non </b></i>
<i><b>sông-năm châu”</b></i>
- Học sinh làm bài cá nhân
- 2 - 4 học sinh lên bảng gạch từ
đồng nghĩa + nước nhà – non sông
+ hoàn cầu – năm châu
Bài 2: u cầu học sinh đọc u
cầu bài 2.
- 1, 2 học sinh đọc
- Học sinh làm bài cá nhân và sửa
- Giáo viên chốt lại và tuyên dương
tổ nêu đúng nhất
- Các tổ thi đua nêu kết quả bài tập
Bài 3: u cầu học sinh đọc u
cầu bài 3
- 1, 2 học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài cá nhân
- Giáo viên thu bài, chấm
<b>* Hoạt động 4: Củng cố </b> - Hoạt động nhóm, lớp
<b>Phương pháp: Thảo luận, tun</b>
dương
- Tìm từ đồng nghĩa với từ: xanh,
trắng, đỏ, đen
- Các nhóm thi đua tìm từ đồng
nghĩa
- Tuyên dương khen ngợi - Cử đại diện lên bảng
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học
<b></b>
<b>ĐIỀU---( Tiết 1) Khoa học: Sự sinh sản.</b>
I, Mục tiêu:
- Nhận biết mọi người điều do bố mẹ sinh ra và có một số đặc điểm
giống với bố mẹ mình.
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. Bài cũ: </b>
- Kiểm tra SGK, đồ dùng môn học.
- Nêu yêu cầu môn học.
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
Sự sinh sản - Học sinh lắng nghe
<b>30’ 4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: Trò chơi: “Bé là con</b>
ai?”
- Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm
<b>Phương pháp: Trò chơi, học tập,</b>
đàm thoại, giảng giải, thảo luận
- HS thảo luận nhóm đơi để chọn 1
đặc điểm nào đó để vẽ, sao cho mọi
người nhìn vào hai hình có thể
nhận ra đó là hai mẹ con hoặc hai
bố con HS thực hành vẽ.
- GV thu tất cả các phiếu đã vẽ
hình lại, tráo đều để HS chơi.
- Bước 1: GV phổ biến cách chơi. - Học sinh lắng nghe
Mỗi HS được phát một phiếu, nếu
HS nhận được phiếu có hình em bé,
sẽ phải đi tìm bố hoặc mẹ của em
bé. Ngược lại, ai có phiếu bố hoặc
mẹ sẽ phải đi tìm con mình.
Ai tìm được bố hoặc mẹ mình
nhanh (trước thời gian quy định) là
thắng, những ai hết thời gian quy
định vẫn chưa tìm thấy bố hoặc mẹ
mình là thua.
- Bước 2: GV tổ chức cho HS chơi - HS nhận phiếu, tham gia trò chơi
- Bước 3: Kết thúc trò chơi, tuyên
dương đội thắng.
- HS lắng nghe
GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
- Tại sao chúng ta tìm được bố, mẹ
cho các em bé?
- Dựa vào những đặc điểm giống với
bố, mẹ của mình.
- Qua trò chơi, các em rút ra điều
gì?
bố, mẹ của mình.
GV chốt - ghi bảng: Mọi trẻ em
đều do bố, mẹ sinh ra và có những
đặc điểm giống với bố, mẹ của mình
.
<b>* Hoạt động 2: Làm việc với SGK </b> - Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm
<b>Phương pháp: Thảo luận, giảng giải,</b>
trực quan
- Bước 1: GV hướng dẫn - Học sinh lắng nghe
- Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2, 3
trang 5 trong SGK và đọc lời thoại
giữa các nhân vật trong hình.
- HS quan sát hình 1, 2, 3
- Đọc các trao đổi giữa các nhân
vật trong hình.
Liên hệ đến gia đình mình - HS tự liên hệ
- Bước 2: Làm việc theo cặp - HS làm việc theo hướng dẫn của
GV
- Bước 3: Báo cáo kết quả - Đại diện các nhóm lên trình bày
kết quả thảo luận của nhóm mình.
u cầu HS thảo luận để tìm ra ý
nghĩa của sự sinh sản.
- HS thảo luận theo 2 câu hỏi + trả
lời:
Hãy nói về ý nghĩa của sự sinh
sản đối với mỗi gia đình, dịng họ ?
Điều gì có thể xảy ra nếu con
người khơng có khả năng sinh sản?
- GV chốt ý + ghi: Nhờ có sự sinh
sản mà các thế hệ trong mỗi gia
đình, dịng họ được duy trì kế tiếp
- Học sinh nhắc lại
<b>* Hoạt động 3: Củng cố </b> - Hoạt động nhóm, lớp
- Nêu lại nội dung bài học. - HS nêu
- HS trưng bày tranh ảnh gia đình
và giới thiệu cho các bạn biết một
vài đặc điểm giống nhau giữa mình
với bố, mẹ hoặc các thành viên
khác trong gia đình.
- GV đánh giá và liên hệ giáo dục.
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Chuẩn bị: Nam hay nữ ?
- Nhận xét tiết học
Biết: Học sinh lớp 5 là học sinh lớn nhất trường, cần phải gương mẫu
cho các em lớp dưới học tập.
Có ý thức rèn luyện học tập.
Vui và tự hào là học sinh lớp 5.
- HS khá, giỏi biết nhác nhở các bạn càn có ý thức rèn luyện học tập.
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. Bài cũ: Kiểm tra SGK</b>
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
- Em là học sinh lớp 5
<b>30’ 4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: Quan sát tranh và</b>
thảo luận
<b>Phương pháp: Thảo luận, thực hành</b>
- Yêu cầu học sinh quan sát từng
bức tranh trong SGK trang 3 - 4 và
trả lời các câu hỏi.
- HS thảo luận nhóm đôi
- Tranh vẽ gì? - 1) Cô giáo đang chúc mừng các bạn
học sinh lên lớp 5.
- 2) Bạn học sinh lớp 5 chăm chỉ
trong học tập và được bố khen.
- Em nghó gì khi xem các tranh
trên?
- Em cảm thấy rất vui và tự hào.
- HS lớp 5 có gì khác so với các học
sinh các lớp dưới?
- Lớp 5 là lớp lớn nhất trường.
- Theo em chúng ta cần làm gì để
xứng đáng là học sinh lớp 5? Vì
sao?
- HS trả lời
GV kết luận -> Năm nay em đã lên
lớp Năm, lớp lớn nhất trường. Vì
vậy, HS lớp 5 cần phải gương mẫu
về mọi mặt để cho các em HS các
khối lớp khác học tập .
<b>* Hoạt động 2: Học sinh làm bài</b>
tập 1
- Hoạt động cá nhân
<b>Phương pháp: Thực hành </b>
- Nêu yêu cầu bài tập 1 - Cá nhân suy nghó vaø laøm baøi.
- Học sinh trao đổi kết quả tự nhận
thức về mình với bạn ngồi bên cạnh.
- Giáo viên nhận xét - 2 HS trình bày trước lớp
làm được những gì; những gì cần cố
gắng hơn .
<b>* Hoạt động 3:Tự liên hệ (BT 2)</b>
GV nêu yêu cầu tự liên hệ
GV mời một số em tự liên hệ trước
lớp
_ Thảo luận nhóm đôi
_ HS tự suy nghĩ, đối chiếu những
việc làm của mình từ trước đến nay
với những nhiệm vụ của HS lớp 5
<b>* Hoạt động 4: Củng cố: Chơi trị</b>
chơi “Phóng viên”
- Hoạt động lớp
<b>Phương pháp: Trò chơi, hỏi đáp </b>
- Một số học sinh sẽ thay phiên
nhau đóng vai là phóng viên (Báo
KQ hay NĐ) để phỏng vấn các học
sinh trong lớp về một số câu hỏi có
liên quan đến chủ đề bài học.
- Theo bạn, học sinh lớp Năm cần
phải làm gì ?
- Bạn cảm thấy như thế nào khi là
học sinh lớp Năm?
- Bạn đã thực hiện được những điểm
nào trong chương trình “Rèn luyện đội
viên”?
- Dự kiến các câu hỏi của học sinh - Hãy nêu những điểm bạn thấy còn
cần phải cố gắng để xứng đáng là
học sinh lớp Năm.
- Bạn hãy hát 1 bài hát hoặc đọc 1
bài thơ về chủ đề “Trường em”
- Nhận xét và kết luận. - Giáo viên đọc ghi nhớ trong SGK
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò</b>
- Lập kế hoạch phấn đấu của bản
thân trong năm học này.
- Sưu tầm các bài thơ, bài hát về
chủ đề “Trường em”.
- Sưu tầm các bài báo, các tấm
gương về học sinh lớp 5 gương mẫu
- Vẽ tranh về chủ đề “Trường em”
<b>---KINH NGHIỆM</b>
<i>Thứ tư ngày 18 tháng 8 năm 2010</i>
<b>Tiết 2 : </b> <b> TẬP ĐỌC</b> <b> </b>
<b>QUANG CẢNH LAØNG MẠC NGAØY MÙA .</b>
- Biết đọc diễn cảm một đoạn văn trong bài, nhấn giọng ở những từ ngũ
tả màu vàng của cảnh vật.
- Hiểu nội dung: bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp. ( Trả lời
đựơc các câu hỏi trong SGK)
- HS khá giỏi đọc diễn cảm được toàn bài, nêu được tác dụng gợi tả của
từ ngữ chỉ màu vàng
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>30’ 4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc </b> - Hoạt động lớp
<b>Phương pháp: Thực hành, giảng giải</b>
- Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối nhau
theo từng đoạn.
- Lần lượt học sinh đọc trơn nối tiếp
nhau theo đoạn.
- Học sinh nhận xét cách đọc của
bạn, tìm ra từ phát âm sai - dự kiến
- Hướng dẫn học sinh phát âm. - Học sinh đọc từ câu có âm s - x
- Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài.
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b> - Hoạt động nhóm, lớp, cá nhân
<b>Phương pháp: Thảo luận, trực quan,</b>
đàm thoại, giảng giải
- Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
cho câu hỏi 1: Kể tên những sự vật
trong bài có màu vàng và từ chỉ màu
vàng đó?
- Các nhóm đọc lướt bài
- Cử một thư ký ghi
- Đại diện nhóm nêu lên
Giáo viên chốt lại
- Yêu cầu học sinh đọc câu hỏi 2/
SGK/ 13.
- Học sinh lắng nghe.
+ Hãy chọn một từ chỉ màu vàng
trong bài và cho biết từ đó gợi cho
em cảm giác gì ?
_lúa:vàng xuộm màu vàng đậm :
lúa vàng xuộm là lúa đã chín ….
Giáo viên chốt lại - Học sinh lần lượt trả lời và dùng
tranh minh họa.
- Yêu cầu học sinh đặt câu hỏi 3/
SGK/ 13.
2 học sinh đọc yêu cầu của đề
-xác định có 2 yêu cầu.
+ Những chi tiết nào nói về thời tiết
và con người làm cho bức tranh làng
quê thêm đẹp và sinh động như thế
nào ?
- Học sinh lần lượt trả lời: Thời tiết
đẹp, thuận lợi cho việc gặt hái. Con
người chăm chỉ, mải miết, say mê
lao động. Những chi tiết về thời tiết
làm cho bức tranh làng quê thêm vẻ
đẹp hoàn hảo. Những chi tiết về
hoạt động của con người ngày mùa
làm bức tranh quê không phải bức
tranh tĩnh vật mà là bức tranh lao
động rất sống động.
Giaùo viên chốt lại
- u cầu học sinh đọc câu hỏi 4/
SGK/ 13: Bài văn thể hiện tình
cảm gì của tác giả đối với quê hương
?
- Học sinh trả lời: Dự kiến (yêu quê
hương, tình yêu của người viết đối
với cảnh - yêu thiên nhiên)
- Yêu cầu học sinh nêu nội dung
chính của bài.
- 6 nhóm làm việc, thư ký ghi lại và
nêu.
Giáo viên chốt lại - Ghi bảng - Lần lượt học sinh đọc lại
<b>* Hoạt động 3: Đọc diễn cảm </b> - Hoạt động cá nhân, lớp
<b>Phương pháp: Thực hành </b>
- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn,
mỗi đoạn nêu lên cách đọc diễn
cảm
- Học sinh lần lượt đọc theo đoạn và
nêu cách đọc diễn cảm cả đoạn.
- Nêu giọng đọc và nhấn mạnh từ
gợi tả
Giáo viên đọc diễn cảm mẫu đoạn
2 và 3
- Học sinh lần lượt đọc diễn cảm
- Học sinh thi đua đọc diễn cảm
đoạn 2, 3 và cả bài.
Giáo viên nhận xét và cho điểm
<b>* Hoạt động 4: Củng cố </b> - Hoạt động lớp
+ Bài văn trên em thích nhất là
cảnh nào ? Hãy đọc đoạn tả cảnh
vật đó.
- Học sinh nêu đoạn mà em thích
và đọc lên
- Giải thích tại sao em u cảnh vật
đó ?
- HS giải thích
GD :Yêu đất nước , quê hương - HS lắng nghe
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Tiếp tục rèn đọc cho tốt hơn, diễn
cảm hơn
- Chuẩn bị: “Nghìn năm văn hiến”
- Nhận xét tiết học
- Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số. Biết các
xếp ba phân số theo thứ tự.
- HS làm được bài tâp 1, 2.
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. Bài cũ: Tính chất cơ bản PS</b> - 2 học sinh
- GV kiểm tra lý thuyết - Học sinh sửa bài 1, 2, 3 (SGK)
- Học sinh sửa BTVN
Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét
- Ghi điểm
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
So sánh hai phân số
<b>30’ 4. Phát triển các hoạt động:</b>
<b>Phương pháp: Thực hành, đàm thoại</b>
- Hướng dẫn học sinh ôn tập - Học sinh làm bài
- Yêu cầu học sinh so sánh: 2 và 5
7 7
- Học sinh nhận xét và giải thích
(cùng mẫu số, so sánh tử số 2 và 5
5 và 2)
Giáo viên chốt lại ghi bảng - Học sinh nhắc lại
- Yêu cầu học sinh so sánh: 3 và 5
4 7
- Hoïc sinh làm bài
- Học sinh nêu cách làm
- Học sinh kết luận: so sánh phân
số khác mẫu số quy đồng mẫu số
hai phân số so sánh
Giáo viên chốt lại: so sánh hai
phân số bao giờ cũng có thể làm cho
chúng có cùng mẫu số so sánh.
- Yêu cầu học sinh nhận xét
Giáo viên chốt lại - Giáo viên chốt ý - sửa sai cho HS
(nếu có)
<b>* Hoạt động 2: Thực hành </b> - Hoạt động cá nhân - Tổ chức học
sinh thi đua giải nhanh
<b>Phương pháp: Thực hành, luyện tập,</b>
đàm thoại
Bài 1 - Học sinh làm bài 1
Chú ý <sub>28</sub>9 và <sub>21</sub>8 - Học sinh sửa bài
(7 x 4) (7 x 3) - Cho học sinh trao đổi ý kiến với
cách quy đồng hai phân số trên
MSC: 7 x 4 x 3
Bài 2: Giáo viên yêu cầu học sinh
đọc đề bài,học sinh nêu yêu cầu đề
bài
- Học sinh làm bài 2
- Học sinh sửa bài
Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
Giáo viên yêu cầu vài học sinh
nhắc lại (3 học sinh)
- Chọn phương pháp nhanh dễ hiểu
<b>* Hoạt động 3: Củng cố </b> - Hoạt động nhóm thi đua giải bài
tập HV ghi sẵn bảng phụ
<b>Phương pháp: Thực hành, đàm thoại</b>
Giáo viên chốt lại so sánh phân số
với 1.
- 2 học sinh nhắc lại (lưu ý cách
phát biểu của HS, GV sửa lại chính
xác)
Giáo viên cho 2 học sinh nhắc lại
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò</b>
---( Tiết 1) Địa lí: <b>Việt Nam – Đất nước chúng ta.</b>
I. Mục tiêu:
- Mơ tả sơ lược được vị trí dịa lí và giới hạn nước Việt Nam:
+ Trên bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á. Việt Nam vuựă
cú t lin, va cú bin, o v qun đảo.
+ Những nước giáp phần đất liền nước ta: Trung Quốc, Lào,
Cam-pu-chia.
+ Ghi nhớ diện tích phàn đất liền Việt Nam trên bản đồ( Lược đồ)
- HS khá giỏi biết được một số thuận lợi và khó khăn do vị trí địa
lí Việt Nam đem lại.
- Biết phần đất liền Việt Nam hẹp ngang, chạy dài theo chiều Bắc
– Nam, với đường bờ biển cong hình chữ s.
<b> ( tIEÁT </b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
2’ <b>2. Bài cũ: </b>
- Kiểm tra SGK, đồ dùng học tập và
hường dẫn phương pháp học bộ môn
- Học sinh nghe hướng dẫn
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
- Tiết địa lí đầu tiên của lớp 5 sẽ
giúp các em tìm hiẻu những nét sơ
lược về vị trí, giới hạn, hình dạng đất
nước thân u của chúng ta.
- Hoïc sinh nghe
<b>30’ 4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>1. Vị trí địa lí và giới hạn</b>
<b>* Hoạt động 1: (làm việc cá nhân</b>
hoặc theo cặp)
- Hoạt động nhóm đơi, lớp
<b>Phương pháp: Bút đàm, giảng giải,</b>
trực quan
Bước 1: Giáo viên yêu cầu học sinh
quan sát hình 1/ SGK và trả lời vào
phiếu học tập.
- Học sinh quan sát và trả lời.
- Đất nước Việt Nam gồm có những
bộ phận nào ?
- Đất liền, biển, đảo và quần đảo.
- Chỉ vị trí đất liền nước ta trên lược
đồ.
- Phần đất liền nước ta giáp với
những nước nào ?
- Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia
- Biển bao bọc phía nào phần đất
liền của nước ta ?
- đông, nam và tây nam
- Kể tên một số đảo và quần đảo của
nước ta ?
- Đảo: Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Phú
Quốc, Côn Đảo ...
Bước 2:
+ Yêu cầu học sinh xác định vị trí
Việt Nam trên bản đồ
+ Học sinh chỉ vị trí Việt Nam trên
bản đồ và trình bày kết quả làm
việc trước lớp
+ Giáo viên sửa chữa và giúp học
sinh hồn thiện câu trả lời
Bước 3:
+ Yêu cầu học sinh xác định vị trí
Việt Nam trong quả địa cầu
+ Học sinh lên bảng chỉ vị trí nước
ta trên quả địa cầu
- Vị trí nước ta có thuận lợi gì cho
việc giao lưu với các nước khác ?
- Vừa gắn vào lcụ địa Châu A vừa có
vùng biển thơng với đại dương nên
có nhiều thuận lợi trong việc giao lưu
với các nước bằng đường bộ và
đường biển.
Giáo viên chốt ý ( SGV/ 78)
<b>2. Hình dạng và diện tích</b>
<b>* Hoạt động 2: ( làm việc theo</b>
nhóm)
- Hoạt động nhóm, cá nhân, lớp
<b>Phương pháp: Thảo luận nhóm,</b>
giảng giải
Bước 1:
+ Tổ chức cho học sinh làm việc theo
6 nhóm
+ Học sinh thảo luận
- Phần đất liền nước ta có đặc điểm
gì ?
- Hẹp ngang , chạy dài và có đường
bờ biển cong như chữ S
- Từ bắc vào nam, phần đất liền
nước ta dài bao nhiêu km ?
- 1650 km
- Nơi hẹp ngang nhất là bao nhiêu
km?
- Chưa đầy 50 km
- Diện tích lãnh thổ nước ta khoảng
bao nhieâu km2<sub> ?</sub>
- 330.000 km2
- So sánh diện tích nước ta với một
số nước có trong bảng số liệu.
+So sánh:
S.Campuchia < S.Lào < S.Việt Nam <
S.Nhật < S.Trung Quoác
Bước 2:
+ Giáo viên sửa chữa và giúp hồn
thiện câu trả lời.
+ Học sinh trình bày
- Nhóm khác bổ sung
Giáo viên chốt ý _HS hình thành ghi nhớ
<b>* Hoạt động 3: Củng cố </b> - Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp
<b>Phương pháp: Trị chơi học tập, thảo</b>
luận nhóm.
- Tổ chức trị chơi “Tiếp sức”: Dán 7
bìa vào lược đồ khung
- Hoïc sinh tham gia theo 2 nhóm,
mỗi nhóm 7 em
- Giáo viên khen thưởng đội thắng
cuộc
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò</b>
- Chuẩn bị: “Địa hình và khống
sản”
- Nhận xét tiết học
<b></b>
<b>---( Tiết 1) Thể dục : Giáo viên chuyên dạy.</b>
<b></b>
<b>---Tiết 1: </b> <b> KỂ CHUYEÄN </b>
<b> LÝ TỰ TRỌNG </b>
I Mục tiêu: Dựa vào lời kể của giáo viên và tranh minh hoạ, kể
được toàn bộ câu chuyện và hiểu được ý nghĩa câu chuyện.
- Hiểu được ý nghãi câu chuyện: Ca ngợi Lí Tự Trọng giàu lịng u
nước, dũng cảm bảo vệ đồng đội, hiên ngang, bất khuất trước kẻ thù.
- HS Khá, giỏi kể được câu chuyện một cách sinh động, nêu đúng ý
nghĩa câu chuyện.
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. Bài cũ: Kiểm tra SGK </b>
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
- Hôm nay các em sẽ tập kể lại câu
chuyện về anh “Lý Tự Trọng”.
<b>30’ 4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu bài</b>
<b>Phương pháp : Kể chuyện , giảng</b>
giải
- GV kể chuyện ( 2 hoặc 3 lần) - Học sinh lắng nghe và quan sát
tranh
-Nhấn giọng những từ ngữ đặc biệt
_Giải nghĩa một số từ khó
Sáng dạ - Mít tinh - Luật sư - Thành
niên - Quốc tế ca
<b>* Hoạt động 2: </b>
- Hướng dẫn học sinh kể
<b>Phương pháp: Trực quan, thực hành</b>
a) Yêu cầu 1 - 1 học sinh đọc yêu cầu
- Hoïc sinh tìm cho mỗi tranh 1, 2
câu thuyết minh
- Học sinh nêu lời thuyết minh cho
6 tranh.
- GV nhận xét treo bảng phụ: lời
thuyết minh cho 6 tranh
- Cả lớp nhận xét
minh của tranh.
- Cả lớp nhận xét
- GV lưu ý học sinh: khi thay lời
nhân vật thì vào phần mở bài các
em phải giới thiệu ngay nhân vật em
sẽ nhập vai.
- Học sinh khá giỏi có thể dùng
thay lời nhân vật để kể.
- GV nhaän xeùt.
<b>* Hoạt động 3: Trao đổi về ý nghĩa</b>
câu chuyện
- Tổ chức nhóm
<b>Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại,</b>
giảng giải
- Nhóm trưởng phân các bạn tìm ý
nghĩa rồi nộp lại cho nhóm trưởng.
- Em hãy nêu ý nghĩa câu chuyện. - Đại diện nhóm trình bày
- GV nhận xét chốt lại. - Các nhóm khác nhận xét.
<b>Người anh hùng dám quên mình vì</b>
<b>đồng đội, hiên ngang bất khuất</b>
<b>trước kẻ thù. Là thanh niên phải</b>
<b>có lý tưởng. </b>
<b>Củng cố: </b>
- Bình chọn bạn kể chuyện hay
nhất.
- Mỗi dãy chọn ra 1 bạn kể chuyện
-> lớp nhận xét chọn bạn kể hay
nhất.
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò </b>
- Về nhà tập kể lại chuyện.
- Chuẩn bị: Kể chuyện đã nghe, đã
đọc: “Về các anh hùng, danh nhân
của đất nước”.
- Nhận xét tiết học
<b>---ĐIỀU</b>
( Tiết 4 ) <b>Tốn: </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biét so sánh hai phân số với đơn vị, so sánh hai phân số có cùng tử số.
- HS làm được bài tập: 1, 2, 3.
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. Bài cũ: Tính chất cơ bản PS</b> - 2 hoïc sinh
- GV kiểm tra lý thuyết - Học sinh sửa bài 2 (SGK)
- Học sinh sửa bài
Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
So sánh hai phân số (tt)
- Hướng dẫn học sinh ôn tập - Học sinh làm bài
- Yêu cầu học sinh so sánh: 3 < 1
5
- Học sinh nhận xét 3 / 5 có tử số
bé hơn mẫu số ( 3 < 5 )
Giáo viên chốt lại ghi bảng - Học sinh nhắc lại
- Yêu cầu học sinh so sánh: 9 và 1
4
- Học sinh làm bài
- Học sinh nêu cách làm
Giáo viên chốt lại _HS rút ra nhận xeùt
- Yêu cầu học sinh nhận xét + Tử số > mẫu số thì phân số > 1
+ Tử số < mẫu số thì phân số < 1
Giáo viên chốt lại + Tử số = mẫu số thì phân số = 1
<b>* Hoạt động 2: Thực hành </b> - Hoạt động cá nhân - Tổ chức học
sinh thi đua giải nhanh
<b>Phương pháp: Thực hành, luyện tập,</b>
đàm thoại
Bài 1 - Học sinh làm bài 1
_Tổ chức chơi trò “Tiếp sức “ - Học sinh thi đua
Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
Bài 2: Giáo viên yêu cầu học sinh
đọc đề bài,học sinh nêu yêu cầu đề
bài
- Học sinh làm bài 2
- Học sinh sửa bài
Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
Giáo viên yêu cầu vài học sinh
nhắc lại (3 học sinh)
- Chọn phương pháp nhanh dễ hiểu
<b>* Hoạt động 3: Củng cố </b> - Hoạt động nhóm thi đua giải bài
tập ghi sẵn bảng phụ
<b>Phương pháp: Thực hành, đàm thoại</b>
Giáo viên chốt lại so sánh phân số
với 1.
- 2 học sinh nhắc lại (lưu ý cách
phát biểu của HS, GV sửa lại chính
xác)
Giáo viên cho 2 học sinh nhắc lại
- Học sinh làm bài
- Chuẩn bị “Phân số thập phân”
- Nhận xét tiết học
<b> </b> <b>( Tiết 1) Tập làm văn: Cấu tạo của bài văn tả cảnh.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nắm đươc cấu tạo ba phần của bài văn tả cảnh: mở bài, thân bài, kết
bài ( ND ghi nhớ ).
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. Bài cũ: </b>
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>30’ 4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: </b> - Hoạt động lớp, cá nhân
- Phần nhận xét
Bài 1 - Học sinh đọc nội dung (yêu cầu và
văn bản “Hồng hơn trên sơng
Hương”
- Giải nghĩa từ: + Hồng hơn.
+ Sông Hương.
- Học sinh đọc bài văn đọc thầm,
đọc lướt.
- Yêu cầu học sinh tìm các phần mở
bài, thân bài, kết bài
- Phân đoạn - Nêu nội dung từng
đoạn.
- Nêu ý từng đoạn Bài văn có 3 phần:
- Mở bài: Đặc điểm của Huế lúc
hồng hơn
- Thân bài: Sự thay đổi màu sắc của
sông Hương và hoạt động của con
người bên sông từ lúc hồng hơn
đến lúc Thành phố lên đèn.
- Kết bài: Sự thức dậy của Huế sau
hồng hơn.
Giáo viên chốt lại
Bài 2 - 1 học sinh đọc yêu cầu, cả lớp đọc
thầm yêu cầu. Cả lớp đọc lướt bài
văn
- Yêu cầu học sinh nhận xét thứ tự
của việc miêu tả trong bài văn
- “Quang cảnh làng mạc ngày mùa”
- Học sinh lần lượt nêu thứ tự tả
từng bộ phận cảnh của cảnh
Giáo viên chốt lại - Lớp nhận xét
- Giống: giới thiệu bao qt cảnh
định tả cụ thể
- Khác:
+ Thay đổi tả cảnh theo thời gian
+ Tả từng bộ phận của cảnh - Từng cặp học sinh trao đổi từng
bài
- Yêu cầu học sinh nêu cụ thể thứ tự
miêu tả trong 2 bài.
+ Hồng hơn trên sơng Hương: Đặc
điểm chung của Huế sự thay đổi
màu sắc của sông (từ lúc bắt đầu
Màu sắc boa trùm làng quê ngày
mùa màu vàng tả các màu
vàng khác nhau thời tiết và con
người trong ngày mùa.
Sự giống nhau: đều giới thiệu bao
quát cảnh định tả tả cụ thể từng
cảnh để minh họa cho nhận xét
chung.
Sự khác nhau:
- Bài “Hồng hơn trên sơng Hương”
tả sự thay đổi của cảnh theo thời
gian.
- Bài “Quang cảnh làng mạc ngày
mùa” tả từng bộ phận của cảnh.
Giáo viên chốt lại - Học sinh rút ra nhận xét về cấu
tạo của hai bài văn
<b>* Hoạt động 2: </b> - Hoạt động cá nhân
- Phần ghi nhớ - Lần lượt học sinh đọc phần ghi
nhớ
<b>* Hoạt động 3:</b> - Hoạt động cá nhân
- Phần luyện tập
+ Nhận xét cấu tạo của bài văn “
Nắng tröa”
- 2 học sinh đọc yêu cầu bài văn
- Học sinh làm cá nhân.
Mở bài (Câu đầu): Nhận xét chung
về nắng trưa
Thân bài: Tả cảnh nắng trưa:
- Đoạn 1: Cảnh nắng trưa dữ dội
- Đoạn 2: Nắng trưa trong tiếng
võng và tiếng hát ru em
- Đoạn 3: Mn vật trong nắng
- Đoạn 4: Hình ảnh người mẹ trong
nắng trưa
Kết bài: Lời cảm thán “Thương mẹ
biết ba nhiêu, mẹ ơi” (Kết bài mở
rộng)
Giáo viên nhận xét chốt lại
<b>* Hoạt động 4: Củng cố</b>
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò</b>
- Học sinh ghi nhớ
- Làm bài 2
- Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh
- Nhận xét tiết học
<b>---Tiết 2 : </b> <b> KHOA HỌC </b>
<b>NAM HAY NỮ ?</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- - Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm của xã
hội về vai trò của Nam, Nữ.
-Tôn trọng các bạn cùng giới và khac giới, không phân biệt Nam,
nữ.
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. Bài cũ: </b>
- Nêu ý nghĩa về sự sinh sản ở
người ?
- Học sinh trả lời: Nhờ có khả năng
sinh sản mà các thế hệ trong mỗi gia
đình, dịng họ được duy trì kế tiếp
nhau .
- Giáo viên treo ảnh và yêu cầu học
sinh nêu đặc điểm giống nhau giữa
đứa trẻ với bố mẹ. Em rút ra được
gì ?
- Học sinh nêu điểm giống nhau
- Tất cả mọi trẻ em đều do bố mẹ
sinh ra và đều có những đặc điểm
giống với bố mẹ mình
Giáo viện cho học sinh nhận xét,
Giáo viên cho điểm, nhận xeùt
- Học sinh lắng nghe
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
- Nam hay nữ ?
<b>30’ 4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: Làm việc với SGK</b> - Hoạt động nhóm, lớp
<b>Phương pháp: Đàm thoại, thảo</b>
luận, giảng giải
Bước 1: Làm việc theo cặp
- Giáo viên yêu cầu 2 học sinh ngồi
- 2 học sinh cạnh nhau cùng quan
sát các hình ở trang 6 SGK và thảo
luận trả lời các câu hỏi
- Nêu những điểm giống nhau và
khác nhau giữa bạn trai và bạn
gái ?
- Khi một em bé mới sinh dựa vào
cơ quan nào của cơ thể để biết đó
là bé trai hay bé gái ?
Bước 2: Hoạt động cả lớp - Đại diện hóm lên trình bày
Giáo viên chốt: Ngoài những đặc
ngoài cấu tạo của cơ quan sinh dục
<b>* Hoạt động 2: Trò chơi “Ai</b>
<b>nhanh, ai đúng”</b>
- Hoạt động nhóm, lớp
<b>Phương pháp: Thảo luận, đàm</b>
thoại, thi đua
Bứơc 1:
- Giáo viên phát cho mỗi các tấm
- Học sinh nhận phiếu
Liệt kê về các đặc điểm: cấu tạo
cơ thể, tính cách, nghề nghiệp của
nữ và nam (mỗi đặc điểm ghi vào
một phiếu) theo cách hiểu của bạn
- Học sinh làm việc theo nhóm
<b>Những đặc điểm chỉ nữ có</b>
<b>Đặc điểm hoặc nghề nghiệp có cả ở</b>
<b>nam và nữ</b>
<b>Những đặc điểm chỉ nam có</b>
- Mang thai
- Kiên nhẫn
- Thư kí
- Giám đốc
- Chăm sóc con
- Mạnh mẽ
- Đá bóng
- Có râu
- Cơ quan sinh dục tạo ra tinh trùng
- Cơ quan sinh dục tạo ra trứng
- Cho con bú
- Tự tin
- Dịu dàng
- Trụ cột gia đình
- Làm bếp giỏi
Gắn các tấm phiếu đó vào bảng
được kẻ theo mẫu (theo nhóm)
- Học sinh gắn vào bảng được kẻ sẵn
(theo từng nhóm)
Bước 2: Hoạt động cả lớp
- Giáo viên u cầu đại diện nhóm
báo cáo, trình bày kết quả
_Lần lượt từng nhóm giải thích cách
sắp xếp
_Cả lớp cùng chất vấn và đánh giá
_GV đánh , kết luận và tun
dương nhóm thắng cuộc .
<b>* Hoạt động 3: Thảo luận một số</b>
<b>quan niệm xã hội về nam và nữ </b>
Bước 1: Làm việc theo nhóm
_ GV yêu cầu các nhóm thảo luận
1. Bạn có đồng ý với những câu
dưới đây không ? Hãy giải
thích tại sao ?
a) Công việc nội trợ là của phụ
nữ.
b) Đàn ông là người kiếm tiền
ni cả gia đình .
c) Con gái nên học nữ công gia
chánh, con trai nên học kĩ
thuật .
2. Trong gia đình, những yêu
cầu hay cư xử của cha mẹ với
con trai và con gái có khác
nhau không và khác nhau
như thế nào ? Như vậy có
hợp lí khơng ?
3. Liên hệ trong lớp mình có sự
phân biệt đối xử giữa HS nam
và HS nữ không ? Như vậy có
hợp lí khơng ?
4. Tại sao khơng nên phân biệt
đối xử giữa nam và nữ ?
Bước 2: Làm việc cả lớp _Từng nhóm báo cáo kết quả
_GV kết luận : Quan niệm xã hội về
nam và nữ có thể thay đổi. Mỗi HS
đều có thể góp phần tạo nên sự
thay đổi này bằng cách bày tỏ suy
nghĩ và thể hiện bằng hành động
ngay từ trong gia đình, trong lớp
học của mình .
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dò </b>
- Xem lại nội dung bài
- Chuẩn bị: “Cơ thể chúng ta được
hình thành như thế nào ?”
- Nhận xét tiết học
<b></b>
<b>---( Tiết 1 ) m Nhạc : Giáo viên chuyên daïy.</b>
---(Tiết 1 )THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT
<b>I . MỤC TIÊU :</b>
- Hiểu vài nét về họa só Tô Ngọc Vân.
- HS khá giỏi: nêu được lí do tại sao mà thich bức tranh.
-GV:SGK, SGV, tranh thiếu nữ bên hoa huệ , một số
tranh ảnh của họa sĩ Tô Ngọc Vân
-HS : sgk , một số tranh của họa sĩ Tô Ngọc Vân .
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>A.BAØI CŨ : kiểm tra dụng cụ học tập </b>
<b>B.BAØI MỚI :</b>
*Giới thiệu bài : Thường thức mĩ thuật –Xem tranh thiếu nữ
bên hoa huệ
<b>Noäi</b>
<b>dung –</b>
<b>thời</b>
<b>gian.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học<sub>sinh.</sub></b>
<b>* Hoạt </b>
<b>động 1 :</b>
<b>Giới </b>
<b>thiệu </b>
<b>vài nét</b>
<b>về họa </b>
<b>sĩ Tô </b>
<b>Ngọc </b>
<b>* Giới thiệu vài nét về họa sĩ </b>
<b>Tô Ngọc Vân </b>
Mục tiêu : HS nắm sơ lược về tiểu sử
, tác phẩm của họa sĩ Tô Ngọc Vân
Tiến hành :
-GV chia nhóm theo tổ và cho HS đọc
mục 1 /3 sgk –HDHS các nhóm thảo
luận theo nội dung : nêu một vài nét
về tiểu sử của họa sĩ Tơ Ngọc
Vân ? Kể tên một số tác phẩm nổi
tiếng của họa só .
-Gọi đại diện nhóm trình bày kết
quả – GV bổ sung
<b>GV .kết luận :SGV</b>
<b>* Hoạt động 2 : Xem tranh Thiếu </b>
<b>nữ bên hoa huệ </b>
Mục tiêu : HS nắm được nội dung bức
tranh
Tiến hành :
-HDHS quan sát tranh và thảo luận
theo nhóm về những nội dung sau :
Hình ảnh chính của bức tranh là gì ?
Được vẽ như thế nào ? Bức tranh cịn
có những hình ảnh nào nữa ? Màu
sắc thế nào ? Tranh vẽ chất liệu gì ?
Em có thích bức tranh này khơng ?
-Đại diện nhóm trả lời câu hỏi – GV
bổ sung nội dung
<b>GV. kết luận : SGV</b>
<b>* Hoạt động 3 : Nhận xét , đánh </b>
<b>giá </b>
-GV nhận xét chung tiết học , khen
ngợi các nhóm , cá nhân tích cực
-Về sưu tầm thêm tranh của họa só
Tô Ngọc Vân và tập nhận xét
3.Dặn dò :
-Nhắc HS quan sát màu sắc trong
– Các nhóm thảo
luận theo nội dung :
nêu một vài nét về
tiểu sử của họa sĩ
Tô Ngọc Vân ? Kể
tên một số tác
phẩm nổi tiếng của
họa sĩ .
-Đại diện nhóm trình
bày kết quả
-HS các nhóm khác
bổ sung .
-HS quan sát tranh và
thảo luận theo nhóm
về những nội dung.
-Đại diện nhóm trả
lời câu hỏi.
thiên nhiên và chuẩn bị bài sau :
---Thư sáu ngày 20 tháng 8 năm 2010.
<b>Tiết 5: </b> <b> TỐN</b>
<b>PHÂN SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I.Mục tieâu: </b>
- Biết đọc viết phân số thập phân. Biét rằng có một số phan số có thể
viết thành phân số thập phân và biết cách chuyển đổi các phân số đó thành
phân số thập phân.
- HS làm được các bài tập 1, 2, 3, 4 (a,c)
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. Bài cũ: So sánh 2 phân số</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh sửa
bài tập về nhà
- Học sinh sửa bài 2 /7 (SGK)
- Bài 2: chọn MSC bé nhất
Giáo viên nhận xét
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: Tiết tốn</b>
<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu phân số</b>
thập phân
- Hoạt động nhóm (6 nhóm)
<b>Phương pháp: Thực hành, đàm</b>
thoại, trực quan
- Hướng dẫn học sinh hình thành
phân số thập phân
- Học sinh thực hành chia tấm bìa
10 phần; 100 phần; 1000 phần
- Lấy ra mấy phần (tuỳ nhóm)
- Nêu phân số vừa tạo thành
- Nêu đặc điểm của phân số vừa tạo
- Phân số có mẫu số là 10, 100,
1000 gọi là phân số gì ?
- ...phân số thập phân
- Một vài học sinh lập lại
- Yêu cầu học sinh tìm phân số
thập phân bằng các phân số
5
3
, <sub>4</sub>1 và <sub>125</sub>4
- Học sinh làm bài
- Học sinh nêu phân số thập phân
- Nêu cách làm
<b>* Hoạt động 2: Luyện tập </b> - Hoạt động cá nhân, lớp học
<b>Phương pháp: Thực hành, đàm</b>
thoại, luyện tập
Bài 1: Viết và đọc phân số thập phân
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
yêu cầu đề bài
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
Bài 2: Viết phân số thập phân
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
yêu cầu đề bài
- Học sinh làm bài
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
yêu cầu đề bài
- Có thể nêu hướng giải (nếu bài
tập khó)
- Chọn phân số thập phân ( 3 , 100
, 69 7 34
2000
chưa là phân số thập phân)
Baøi 4:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề
- Nêu u cầu bài tập
- Học sinh làm bài
- Học sinh lần lượt sửa bài
- Học sinh nêu đặc điểm của phân
số thập phân
Giáo viên nhận xét
<b>* Hoạt động 3: Củng cố</b>
- Phân số có mẫu số là 10, 100,
1000 được gọi là phân số gì ?
- Học sinh nêu
- Thi đua 2 dãy trò chơi “Ai nhanh
hơn” (dãy A cho đề dãy B trả lời,
ngược lại)
- Hoïc sinh thi ñua
Giáo viên nhận xét, tuyên dương - Lớp nhận xét
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dị</b>
- Chuẩn bị: Luyện tập
- Nhận xét tiết học
<b>---Tiết 2 : LUYỆN TỪ VAØ CÂU </b>
<b>LUYỆN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA </b>
I. Mục tiêu:
- Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc ( 3 trong số 4 màu nêu ở
bài tập 1) và đặc câu với từ tìm được ở BT1, ( BT2).
- Hiểu đựoc nghĩa của các từ ngữ trong bài học.
- Chọn ỳ ngữ thích hợp để hồn chỉnh bài văn ( BT3).
- HS khá, giỏi đặt cau được với 2,3 từ tìm được ở BT1.
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
“Trong tiêt hóc trước, các em đã biêt
theẫ nào là từ đoăng nghóa, từ đoăng
nghóa hoàn toàn và từ đoăng nghóa
khođng hoàn toàn. Tiêt hóc hođm nay
các em sẽ tiêp túc vn dúng những
hieơu biêt đã có veă từ đoăng nghóa đeơ
làm bài tp”
- Học sinh tự đặt câu hỏi
Thế nào là từ đồng nghĩa ? kiểm
tra
Thế nào là từ đồng nghĩa hồn
tồn – khơng hồn tồn ? Nêu vd
Giáo viên nhận xét – cho điểm
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
- Luyện tập về từ đồng nghĩa - Học sinh nghe
<b>30’ 4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: Luyện tập</b> - Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp
<b>Phương pháp: Thảo luận, hỏi đáp </b>
Bài 1: - Học sinh đọc yêu cầu bài 1
- Học theo nhóm bàn
- Sử dụng từ điển
- Nhóm trưởng phân cơng các bạn
tìm từ đồng nghĩa chỉ màu xanh –
đỏ – trắng – đen
- Mỗi bạn trong nhóm đều làm bài
– giao phiếu cho thư ký tổng hợp.
- Lần lượt các nhóm lên đính bài
làm trên bảng (đúng và nhiều từ)
Giáo viên chốt lại và tuyên dương - Học sinh nhận xét
Bài 2: - Học sinh đọc u cầu bài 2
- Học sinh làm bài cá nhân
- Giáo viên quan sát cách viết câu,
đoạn và hướng dẫn học sinh nhận
xét, sửa sai
_ VD : +Vườn cải nhà em mới lên
xanh mướt …..
Giáo viên chốt lại – Chú ý cách viết
câu văn của học sinh
- Học sinh nhận xét từng câu
Bài 3: - HS đọc yêu cầu bài tập
<i>- HS đọc đoạn “Cá hồi vượt</i>
<i>thác “</i>
- Học trên phiếu luyện tập - Học sinh làm bài trên phiếu
- Học sinh sửa bài
- Học sinh đọc lại cả bài văn đúng
<b>* Hoạt động 2: Củng cố</b> - Hoạt động nhóm, lớp
<b>Phương pháp: Thi đua thảo luận</b>
nhóm, giảng giải
- Giáo viên tuyên dương và lưu ý học
sinh lựa chọn từ đồng nghĩa dùng
cho phù hợp đúng, chữ đẹp) và nêu cách dùng.
1’ <b>5. Tổng kết – dặn dò</b>
- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ Tổ
Quốc”
- Nhận xét tiết học
<b></b>
<b>---Tiết 2: </b> <b> LÀM VĂN </b>
<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH </b>
I Mục Tiêu:
- Nêu được những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài
Buổi sớm trên cánh đồng ( BT1).
- Lập được dàn ý bài văn tả cảnh mộ buổi trong ngày ( BT2)
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát
4’ <b>2. Bài cũ: </b>
- Học sinh nhắc lại các kiến thức
cần ghi nhớ
Giáo viên nhận xét - 1 học sinh lại cấu tạo bài “Nắng
trưa”
1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>30’ 4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: </b> - Hoạt động nhóm, lớp
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập - Học sinh đọc - Cả lớp đọc thầm
yêu cầu của bài văn
<b>Phương pháp: Thảo luận , đàm thoại - Thảo luận nhóm</b>
Bài 1: - HS đọc lại yêu cầu đề
<i>- HS đọc thầm đoạn văn “Buổi</i>
<i>sớm trên cánh đồng “</i>
+ Tác giả tả những sự vật gì trong
buổi sớm mùa thu ?
- Tả cánh đồng buổi sớm :vòm trời,
những giọt mưa, những gánh rau ,
…
+ Tác giả quan sát cảnh vật bằng
những giác quan nào ?
- Bằng cảm giác của làn da( xúc
giác), mắt ( thị giác )
+ Tìm 1 chi tiết thể hiện sự quan sát
tinh tế của tác giả ? Tại sao em
thích chi tiết đó ?
- HS tìm chi tiết bất kì
Giáo viên chốt lại
<b>* Hoạt động 2: Luyện tập</b> - Hoạt động cá nhân
<b>Phương pháp: Thực hành, trực quan </b>
Bài 2: - Một học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Học sinh giới thiệu những tranh
vẽ về cảnh vườn cây, công viên,
nương rẫy
quan sát (ý)
_GV chấm điểm những dàn ý tốt - Học sinh nối tiếp nhau trình bày
- Lớp đánh giá và tự sửa lại dàn ý
của mình
<b>* Hoạt động 3: Củng cố</b>
<b>Phương pháp: Vấn đáp </b>
1’ <b>5. Tổng kết - dặn dị </b>
- Hồn chỉnh kết quả quan sát, viết
vào vở
- Lập dàn ý tả cảnh em đã chọn
- Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh
- Nhận xét tiết học
<b></b>
<b>---(T1) Kó thuật : </b>
-Biêt cách đính khuy hai lỗ.
-Đính được ít nhất 1 khuy hai lỗ . Đính khuy tương đối chắc
chắn.
-Với HS khéotay: Đính được ít nhất hai khuy hai lỗ đúng
đường vạch dấu. Khuy đính chắc chắn.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
-Mẫu đính khuy hai lỗ.
-Một số sản phẩm may mặc được đính khuy hai lỗ.
Vật liệu dụng cụ cần thiết :Một số khuy hai lỗ,2,3
chiếc khuy hai lỗ có kích thước cỡ lớn, một mảnh vải có kích
thước 20Cm x 30Cm;Chỉ khâu .len hoặc sợi;Kim khâu len và kim
khâu thường;phấn vạch thước ,Kéo.
<b>III.Các hoạt động dạy và học :</b>
<b>1.Oån định tổ chức :</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>3.Bài mới :</b>
<b>Noäi dung</b>
<b>thời gian</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>
<b>1) Mở </b>
<b>bài:(1’)</b>
2)Phát
triển bài:
<b>*Hoạt </b>
sát,nhận
xét mẫu
GV giới thtệu bài :ghi đề.
HĐHS tìm hiểu bài:
GV đặéc câu hỏi:
+Em hãy nhận xét hình 1a
và nêu nhận xét về đặc
điểm hìng dạng của khuy hai
lỗ.
-Giới thiệu mẫu đính khuy hai
lỗ và hỏi:
Quan sát hình 1b,Em có nhận
xét gì về đường khâu trên
khuy hai lỗ?
Học sinh nhắc lại yêu đề
bài.
HS quan sát một số
mãu khuy hai lỗvà hình 1a.
-HS rút ra nhận xét về
<b>* Hoạt </b>
<b>động 2:</b>
Hướng dẫn
thao tác kĩ
thuật
(18’)
Tổ chức cho HS quan sát khuy
đính trên sản phẩm may mặc
như áo,vỏ gối……
GV tóm tắc nhận xét.
HDHS nêu tên các bước
trong quy trình đính khuy.
Hương dẫn HS nhanh lại một
lược các thao tác trong bước 1.
GV quan sát uốn nắn.
GV sử dụng khuy có kích
thứơc lớn hướng dẫn cách
chuẩn bị đính khuy.
GV dùng khuy to và kim
khâu len để hướng dẫn cách
đính khuy theo hình 4 SGK.
GV đắc câu hỏi dể HS nêu
cách quấn chỉ quanh chân
khuy và kết thúc đính khuy.
Nhận xét hướng dẫn HS thực
hiệnThao tác quấn chỉ quanh
chân khuy.
Hướng dẫn nhanh lần thứ 2
các bước đính khuy.
HS nêu nhận xét về
khoảng cách giữa các
khuy, so sánh vị trí của các
khuy và lỗ khuyết trên
nẹp áo.
HS đọc lước nội dung
mục 2 (sgk)
+Vaïch dấu và các điểm
đính khuy vào các điểm
vạch daáu.
HS đọc nội dung 1.Quan
sát hình hai, nêu cách vạch
dấu các điểm đính khuy 2
lỗ.
-1-2 HS thực hiện thao
-HS nêu cách chuẩn bị
đính khuy trong mục 2a,hình3.
-HS đọc mục 2b và quan
sát hình 4sách giáo khoa
nêu cách đính khuy.
-HS thức hiện thao tác.
-HS quan sát hình 5,6.
HS kết hợp quan sát khuy
được đính trên sản
phẩm(áo) và hình5 sách
GK để trả lời câu hỏi.
1-2 HS nhắc lại và thực
hiện các thao tác đính khuy
hai lỗ.
HS thực hành gấp
nẹp,Khâu lược nẹp,vạch
dấu các điểm đính khuy.
<b>4.Củng cố :(2’) –Nhắc lại cách đính khuy hai lỗ</b>
-Rèn cho các em tính cẩn thận, chu đáo.
<b>5.Hoạt động nối tiếp :(3’)</b>
-Dặn HS về nhà tập ñính khuy
-Chuẩn bị tiết sau:Thực hành đính khuy hai lỗ.
-Nhận xét tun dương.
---SINH HOẠT LỚP TUÀN 1.
<b>* Nội dung :</b>
- GV chủ nhiệm cho các tổ báo cáo tình hình học tập
trong tuần vừa qua:
+ Tổ 1; Tổ 2; Tổ 3 ; Tổ 4 .
- GV Củng cố nề nếp ra vào lớp.
- GV nhắc nhở HS nề nếp học tập ở nhà.
- GV nhắc nhở HS đạo đức tác phong.
-Nhắc HS học bài và làm bài tập trước khi đến lớp.
- Tổ chức cho các em hát tập thể .