Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.76 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ 2, Ngày 19 tháng 3 năm 2007</b>
<b> Sáng: Tiết 1: HĐTT: Chào cờ. </b>
<b> Tiết 2:Hát nhạc: có GV chuyên tr¸ch.</b>
<b> TiÕt 3: ThĨ dơc: có GV chuyên trách </b>
<b> Chiều.Đạo đức : Bài Cảm ơn và xin lỗi </b>
<b> A. Mục tiêu: HS hiểu:</b>
<i> 1. Khinào cần cảm ơn khi nào cần nói xin lỗi.</i>
<i>- Vì sao cần nói lời cảm ơn, xin lỗi.</i>
<i>- Tr em có quyền đợc tơn trọng, đợc đối xử bình đẳng.</i>
<i>2. HS biết nói lời cảm ơn , xin lỗi trong các tình huống.</i>
<i>3. HS có thái độ: Tơn trọng, chân thành khi giao tiếp.</i>
<i>Q trọng những gì biết nói lời cảm ơn, xin lỗi. </i>
<b> B. Các hoạt động dạy học: </b>
<i>1.Bài mới: </i>
<i>a.Giíi</i>
<i>thiƯu bµi:</i> <i>GV giíi thiệu trực tiếp bài học</i>
<i>HĐ1: HS</i>
<i>thảo luận</i>
<i>nhóm</i>
<i>bài tập 1.</i>
<i>HĐ2:</i>
<i> HĐ3:</i>
<i>Làm bài</i>
<i>tập 6.</i>
<i>- GV nêu yêu bài tập.</i>
<i>- GV kết luận: Tình huống 1: cách</i>
<i>ứng xử c là phù hợp. Tình huống 1:</i>
<i>cách ứng xử b là phù hợp.</i>
<i> GV chia nhóm, phát cho mỗi nhóm</i>
<i>2 nhị hoa( 1 nhị ghi từ cảm ơn, 1 nhị</i>
<i>ghi từ xin lỗi.) và các cánh hoa( trên</i>
<i>đó ghi những tùnh huống khỏc</i>
<i>nhau).</i>
<i>GV yêu cầu ghép hoa.</i>
<i> GV quan sỏt giỳp đỡ các nhóm.</i>
<i>GV nhận xét.</i>
<i>- GV giải thích u cầu bài tập.</i>
<i>- GV yêu cầu 1 số HS đọc các từ đã</i>
<i>chọn. </i>
<i>GV nhËn xÐt.</i>
<i> - HS th¶o luËn nhãm.</i>
<i>- Đại diện từng nhóm báo cáo.</i>
<i>- Cả lớp nhận xét.</i>
<i> HS làm việc theo nhóm: lựa chọ</i>
<i>những cánh hoa có ghi tình hơúng</i>
<i>cần nói cảm ơn và ghép với nhị hoa</i>
<i>có ghi từ cảm ơn để làm thành bông</i>
<i>hoa cảm ơn. Đồng thời cũng tơng tự</i>
<i>nh vậy làm thành bơng hoa xin lỗi.</i>
<i>- Các nhóm HS trình bày sản phẩm</i>
<i>của mình.</i>
<i>- C¶ líp nhËn xÐt.</i>
<i>- HS lµm bµi tËp.</i>
<i>- Cả lớp đồng thanh 2 câu đã đóng</i>
<i>khung trong vở bài tập.</i>
<i>2.Cđng cè </i> <i>H«m nay học bài gì?</i>
<i>GV nhận xét tiết học.</i> <i> Về nhà chuẩn bị bài sau</i>
<i> Tit 2, 3: Tp đọc: Hoa ngọc lan </i>
<i><b>2. Ơn các vần ăm, ắp ; tìm đợc tiếng, nói đợc cõu cha ting cú vn</b></i>
<i><b>m, p.</b></i>
<i><b>3. Hiểu các từ ngữ trong bài: lấp ló, ngan ngát .</b></i>
<i><b> -Nhắc lại đợc các chi tiết tả nụ hoa ngọc lan, hơng lan .Hiểu đợc tình</b></i>
<i><b>cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của em bé. Gọi đúng tên các lồi hoa trong</b></i>
<i><b>ảnh .</b></i>
<i><b>B. §å dïng: </b></i>
<i> Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc</i>
<i>Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.</i>
<i><b>C. Các hoạt động dạy học: </b></i>
<i> </i>
<i>I. Bài cũ:</i> <i>GV nhận xét, ghi điểm</i> <i>1 HS đọc bài tập đọc. </i>
<i>II. Bài mới:</i>
<i>1. Giíi thiƯu</i>
<i>bµi:</i>
<i>GV giới thiệu trực tiếp bài học</i> <i>HS lấy sách giáo khoa để trớc</i>
<i>mặt.</i>
<i><b>2:HD luyện</b></i>
<i><b>đọc.</b></i>
<i><b>a.</b></i> <i><b>§äc</b></i>
<i><b>mÉu.</b></i>
<i>b. HS luyện</i>
<i>đọc.</i>
<i>c. Luyện</i>
<i>đọc câu:</i>
<i> d. Luyện</i>
<i>đọc đoạn</i>
<i>bài.</i>
<i> GV đọc mẫu bài tập đọc(giọng</i>
<i>tả chậm rãi nhẹ nhàng ).</i>
<i> - Luyện đọc tiếng từ ngữ khó</i>
<i>hoặc dễ lẫn. Khi luyện đọc có</i>
<i>kết hợp phân tích tiếng để củng</i>
<i>cố kiến thức.</i>
<i>Lấp ló: ló ra rồi khuất đi, khi</i>
<i>ẩn khi hiện. Ngan ngát: mùi</i>
<i>thơm dễ chịu, lan toả ra xa.</i>
<i> GV chỉ bảng từng tiếng ở câu</i>
<i>thứ nhất để HS đọc.</i>
<i>Chú ý ngắt giọng đúng sau hơi</i>
<i>câu đúng.</i>
<i> GVsửa cho HS đọc đúng, to, rõ</i>
<i>ràng </i>
<i>GV chia bài làm 3 đoạn. Từng</i>
<i>nhóm 3 em tiếp nối nhau thi đọc.</i>
<i>GV nhận xét.</i>
<i>HS chó ý l¾ng nghe.</i>
<i>HS luyện đọc tiếng, từ ngữ: (in sau</i>
<i>kí hiệuT : hoa ngọc lan , vỏ bạc</i>
<i>trắng, lá dày , lấp ló, ngan ngát</i>
<i>khắp vờn... </i>
<i>HS đánh vần, đọc trơn tiếng: ,hoa</i>
<i>ngọc lan, vỏ bạc trắng, lá dày lấp</i>
<i>ló, ngan ngát khắp vờn ... </i>
<i>1 HS đọc câu thứ nhất( tiếp tục</i>
<i>câu 2, 3, 4, 5, ...</i>
<i>- HS đọc trơn từng câu( CN- ĐT).</i>
<i>chú ý ngắt giọng đúng.</i>
<i>HS luyện đọc theo đoạn. </i>
<i>Cá nhân thi đọc cả bài. Các đơn</i>
<i>vị bàn ,nhóm, tổ thi đọc ng</i>
<i>thanh.</i>
<i>3. Ôn vần</i>
<i>ăm ăp. </i>
<i>4. Tìm hiểu</i>
<i>bài và luyện</i>
<i>nói </i>
<i>4. Củng cố</i>
<i>dặn dò.</i>
<i>- GV nªu yªu cÇu ( SGK) tìm</i>
<i>tiếng trong bài có vần ăm ăp?</i>
<i>GV nêu yêu cầu 2 SGK: nói câu</i>
<i>chứa tiếng có ăm ăp?</i>
<i>GV cho 1 HS c truyện. Nụ</i>
<i>hoa lan màu gì?</i>
<i>Hơng hoa lan thơm nh thế nào?</i>
<i>GV nhận xét, bổ sung thêm.</i>
<i>GV c din cm bi vn.</i>
<i> GV nêu yêu cầu lun nãi cđa</i>
<i>bµi.</i>
<i>1 HS đọc u cầu của bài.</i>
<i>GV nhận xét tính điểm thi đua. </i>
<i> - Hôm nay chúng ta vừa học</i>
<i>bài gì?</i>
<i>- GV nhËn xÐt tiÕt häc.</i>
<i>-- HS : khắp.</i>
<i>- HS đọc.</i>
<i>- Kết hợp phân tích tiếng.</i>
<i> 2 HS đọc từ mẫu ngắm, nắp...</i>
<i>HS thực hành trả lời câu chứa vn</i>
<i>m, p..</i>
<i>c lp c thm </i>
<i>Nụ hoa lan trắng ngần.</i>
<i>Hơng lan ngan ngát toả khắp vờn.</i>
<i> 2 HS khá mẫu.</i>
<i>Nhiu cặp HS trao đổi nhanh về</i>
<i>tên các loài hoa trong tranh- thi</i>
<i>kể đúng tên các loài hoa. Cả lớp</i>
<i>nhận xét.</i>
<i>Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bi</i>
<i>sau.</i>
<i>Thứ 3 ngày 20 tháng 3 năm 2 </i>
<i>Bi s¸ng : TiÕt 1. To¸n : C¸c sè cã hai ch÷ sè </i>
<i> Mơc tiªu: Gióp HS:</i>
<i>- Củng cố về đọc,viết, so sánh các số có 2 chữ số, về tìm số liền sau</i>
<i>-Bớc đầu biết phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn</i>
<i>vị. </i>
<i><b>B. Các hoạt động dạy học</b><b> : </b></i>
<i>I.</i> <i> Bµi</i>
<i>mới:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học. </i> <i>HS lấy sách giáo khoađể trớc mặt.</i>
<i>HĐ1</i>
<i>Thùc</i>
<i>hµnh.</i>
<i>GV cho HS nªu yªu cầu của bài tËp vµ</i>
<i>lµm bµi tËp.</i>
<i>Bµi 1: a. ViÕt sè:</i>
<i>GV nhËn xÐt.</i>
<i> Bµi 2: ViÕt ( theo mẫu).</i>
<i>Mẫu: số liền sau của 80 là 81.</i>
<i>tơng tự làm các bài sau.</i>
<i>Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm nh</i>
<i>thế nào?</i>
<i>GV nhận xét.</i>
<i> Bài 3 Điền dấu thích hợp vào ô trống.</i>
<i>GV nhắc HS về nhà làm phần c kh«ng</i>
<i>HS viÕt sè: 30, 13, 12,</i>
<i>20.</i>
<i>số liền sau của 23 là 24</i>
<i>số liền sau của 84 là 85.</i>
<i>số liền sau của 54 là 55.</i>
<i>số liền sau của 39 là 40 </i>
<i>Ta đếm thêm 1( ta cộng </i>
<i>thêm 1).</i>
<i>phải làm phần c trên lớp. GV nhận xét.</i>
<i>Nêu cách số sánh 2 số có 2 chữ sè?</i>
<i>Bµi 4: ViÕt ( theo mÉu)</i>
<i>87 gồm mấy chục và mấy đơn vị?</i>
<i>Ta viết: 87 = 80 + 7.</i>
<i>8 chục còn đợc gọi là bao nhiêu?</i>
<i>Thay chữ và bằng dấu + ta đợc phép tính:</i>
<i>87 = 80 + 7.Đây chính là cách phân tích</i>
<i>số .GV nhận xét.</i>
<i>34<50 78> 69</i>
<i>72<81 62= 62</i>
<i>So sánh số hàng chục </i>
<i>hoặc hàng đơn vị.</i>
<i>59 gồm 5 chục và 9 đơn </i>
<i>vị, ta viết : 50 + 9.</i>
<i>2.Cñngcè.</i> <i>GV nhËn xÐt tiÕt häc.</i> <i>VỊ nhµ xem bµi sau.</i>
<i><b>TiÕt 2: Tập viết: Tô chữ hoa E, Ê, G</b></i>
<i><b>A. Mục tiêu: </b></i>
<i>- Học sinh biết tô các ch÷ hoa:E, £, G</i>
<i><b>- Viết đúng các vần ăm, ăp , ơn, ơng , các từ ngữ: chăm học , khắp </b></i>
<i><b>v-ờn, vờn hoa , ngát hơng - chữ thờng, cỡđúng kiểu: nét đều, đa bút theo </b></i>
<i><b>đúng quy trình viết ; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ </b></i>
<i><b>trong vở TV 1/2.</b></i>
<i><b>B. Đồ dùng: </b></i>
<i> Giáo viên: bảng phụ. </i>
<i>Học sinh: vë viÕt chÝnh t¶.</i>
<i><b>C. Các hoạt động dạy học: </b></i>
<i>I. Bài cũ:</i> <i>GV nhận xét, ghi điểm</i> <i> HS đọc viết bảng con chữ C. </i>
<i>II. Bài mới:</i>
<i>1. Giíi thiÖu</i>
<i>bài:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học</i> <i>HS lấy sách giáo khoa để trớcmặt.</i>
<i> 2. Hng</i>
<i>dẫn tô chữ</i>
<i>hoa.</i>
<i>3. HD viết</i>
<i>vần , từ ngữ</i>
<i>ứng dụng.</i>
<i>- GV HDHS quan s¸t.</i>
<i>+ HS quan sát chữ hoa E trên</i>
<i>bảng phụ và trong vở TV 1/ 2( chữ</i>
<i>theo mẫu chữ mới quy định.).</i>
<i>- Chữ E gồm mấy nét?</i>
<i>- GV nhận xét về số lợng nét và</i>
<i>kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết</i>
<i>( vừa nói vừa tơ chữ trong khung</i>
<i>chữ). GV nhận xét sửa sai cho HS. </i>
<i>Các chữ Ê, G tơng tự nh chữ E.</i>
<i>GV cho HS đọc các vần và từ ứng</i>
<i>dụng: ăm, ăp, ơn, ơng, chăm học,</i>
<i>khắp vờn, vờn hoa, ngát hơng .</i>
<i>GV viết các vần và từ ứng dụng lên</i>
<i>bảng.GV nhận xét.</i>
<i>GV cho HS tô chữ vào vở.</i>
<i>GV quan sỏt giỳp HS cịn lúng</i>
<i>túng.</i>
<i>- HS quan s¸t</i>
<i>- Chữ E gồm 4 nét một nét đứng</i>
<i>và 3 nét ngang</i>
<i>HS chó ý lắng nghe.</i>
<i>HS tập viết bảng con.</i>
<i>HS thực hiện. </i>
<i>HS quan sát trên bảng và trong</i>
<i>bảng phụ. </i>
<i>HS viết bảng con.</i>
<i>3. Củng cố:</i>
<i>GV chấm chữa bài cho HS. Tuyên</i>
<i>dơng HS có tiến bộ.</i>
<i>GV nhận xét tiết học.</i>
<i>viết vần, từ ngữ vào vở. </i>
<i>Về nhà viết bài ở nhà.</i>
<i><b>Tiết 2, 3: Chính tả: Nhà bà ngoại </b></i>
<i><b>A. Mục tiêu: </b></i>
<i><b>- HS chộp li chính xác khơng mắc lỗi một trong bài: Nhà bà ngoại </b></i>
<i> Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ / 1 phút.</i>
<i>- Điền đúng vần ăm ăp, điền chữ c hoặc k vào ô trống.</i>
<i><b>B. Đồ dùng: </b></i>
<i> Giáo viên: bảng phụ. </i>
<i>Học sinh: vë viÕt chÝnh t¶.</i>
<i><b>C. Các hoạt động dạy học: </b></i>
<i>I. Bài cũ:</i> <i>GV nhận xét, ghi điểm</i> <i> HS viết bảng: đờng trơn, gánh đỡ.</i>
<i>II. Bài mới:</i>
<i>1. Giíi thiƯu</i>
<i>bµi: </i>
<i>2. Híng dÉn</i>
<i>tËp chép.</i>
<i>3. HD làm</i>
<i>bài tập.</i>
<i>a. Điền vần</i>
<i>ăm hoặc ăp</i>
<i>b. Điền chữ</i>
<i>c hay chữ k</i>
<i>GV giới thiệu trực tiếp bài</i>
<i>học- GV viết bảng đoạn văn.</i>
<i>- GV chỉ bảng cho HS đọc</i>
<i>- GV sửa t thế ngồi cho HS,</i>
<i>cách cầm bút, để vở, cách</i>
<i>trình bày bài, sau dấu chấm</i>
<i>phải viết hoa.</i>
<i>- GV đọc thong thả bài viết.</i>
<i>- GV chữa bài trên bảng.</i>
<i> - GV chấm 1/ 2 bài .</i>
<i>GVHD cách làm bài.</i>
<i>GV nhận xét, bổ sung.</i>
<i>GVHD cách làm bài.</i>
<i>GV nhận xét, bổ sung.</i>
<i>HS lấy sách giáo khoa để trớc mặt.</i>
<i>- HS nhìn bảng đọc.</i>
<i>- HS chó ý l¾ng nghe, lun viÕt</i>
<i>b¶ng con chữ dễ sai.</i>
<i>-HS chép bài vào vở.</i>
<i>- HS cầm bút chì sửa bài của mình.</i>
<i>- HS soát bài.</i>
<i>- 1 HS đọc yêu cầu của bài </i>
<i>- 1 HS lên chữa bài.</i>
<i> Từ cần điền :năm, chăm, sắp , nắp.</i>
<i>- 1 HS đọc kết quả bài làm.</i>
<i> - 1 HS đọc yêu cầu của bài </i>
<i>- 1 HS lên chữa bài.</i>
<i> Lời giải: hát đồng ca, chơi kéo co. </i>
<i>- 1 HS đọc kết quả bài làm</i>
<i> 3. Củng cố</i> <i>GV nhận xét tiết học.</i> <i>Về nhà chép lại bài cho đẹp.</i>
<b>Tiết 3: Tự nhiên và xã hội</b>
<i><b> Bµi 25: Con mÌo</b></i>
<i><b>A. Mơc tiªu: Gióp HS biÕt: </b></i>
<i>- Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngồi của con mèo</i>
<i> - Nêu đợc ích lợi của con mèo</i>
<i>- Nói về 1 số đặc điểm của con mèo( lơng, móng vuốt, ria, mắt, đi)</i>
<i>- HS có ý thức chăm sóc mèo( nếu nhà em nuôi mèo).</i>
<i><b> C. Các hoạt động dạy học. </b></i>
<i> Bài mới:</i>
<i>Giíi thiệu</i>
<i>bài.</i>
<i>HĐ1: Làm</i>
<i>việc</i> <i>với</i>
<i>SGK.</i>
<i>Mục tiêu:</i>
<i>Đặt câu hỏi</i>
<i>và trả lời</i>
<i>câu hỏi dựa</i>
<i>trên các</i>
<i>hình ảnh</i>
<i>trong SGK. </i>
<i>HĐ2: Thảo</i>
<i>luận cả lớp.</i>
<i>Mục tiêu :</i>
<i>HS biết ích</i>
<i>lợi của việc</i>
<i>nuôi mèo.</i>
<i>- Biết mô tả</i>
<i>HĐ bắt mồi</i>
<i>của</i> <i>con</i>
<i>mèo.</i>
<i>HĐ của thầy </i>
<i>GV giíi thiƯu trùc tiÕp</i>
<i>Bớc 1: GVHD HS tìm bài 27 SGK.</i>
<i>- Mô tả màu l«ng cđa con mÌo. Khi</i>
<i>vt ve bé l«ng mÌo em cảm thấy thế</i>
<i>nào?</i>
<i>- Chỉ và nói tên các bộ phận bên</i>
<i>ngoài của con mèo.</i>
<i>- MÌo di chun nh thÕ nµo?</i>
<i>GV giúp đỡ và kiểm tra HĐ của HS.</i>
<i>Đảm bảo các em thay nhau hỏi và trả</i>
<i>lời các câu hỏi trong SGK.</i>
<i>Bớc 2: G V yêu cầu đại diện 1 số</i>
<i>nhóm lên bảng trình bày.</i>
<i> Kết luận: Toàn thân mèo đợc phủ</i>
<i>bằng 1 lớp lông mềm và mợt.</i>
<i>Mèo cố đầu mình, đi và 4 chân.</i>
<i>Mắt mèo to và sáng con ngơi dãn nở</i>
<i>to trong bóng tối và thu nhỏ lại vào</i>
<i>ban ngày khi có nắng. Meog có mũi</i>
<i>và tai thính giúp mèo đánh hơi và</i>
<i>nghe đợc trong khoảng cách xa. Răng</i>
<i>mèo để xé thức ăn. Mèo đi bằng 4</i>
<i>GV nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận;</i>
<i>- Ngời ta ni mèo để làm gì?</i>
<i>- Nhắc lại 1 số đặc điểm giúp mèo</i>
<i>săn mồi.</i>
<i>- T×m trong số những hình ảnh trong</i>
<i>bài, hình nào mô tả con mèo đang ở</i>
<i>t thế săn mồi?</i>
<i>- Tại sao em không nên trêu trọcvà</i>
<i>làm cho mèo tức giận?</i>
<i>- Em cho mèo ăn gì và chăm sóc nó</i>
<i> HĐ của trò</i>
<i>HS Quan sát theo nhóm nhỏvà</i>
<i>trả lời câu hỏi.</i>
<i> Lông mèo mợt và mịn.</i>
<i>mèo có đầu mình, thân đuôi.</i>
<i> Mèo đi bằng 4 chân, bớc đi nhẹ</i>
<i>nhàng, leo trÌo giái.</i>
<i> </i>
<i>HS đại diện các nhóm lên bảng</i>
<i>trình bày. Nhóm khác nhận xét.</i>
<i>- Ngời ta ni mèo để bắt chuột</i>
<i>và làm cảnh.</i>
<i>- Móng vuốt sắc để bắt chuột</i>
<i>- HS thực hiện.</i>
<i>- Nã sÏ cào và cắn gây chảy</i>
<i>máu rất nguy hiểm. Mèo cũng dễ</i>
<i>bị bệng dại, cần tiêm phòng cho</i>
<i>mèo.</i>
<i> Cđng cè, </i> <i>nh thÕ nµo?GV nhËn xÐt tiÕt häc.</i> <i>TiÕt sau häc bµi 25.</i>
<i> Thø 4 ngµy 21 tháng 3 năm 2007.</i>
<i><b> Tit1, 2 Học vần: Bài Ai dậy sớm. ( 2 tiết ). </b></i>
<i><b> A. Mục đích, yêu cầu: </b></i>
<i><b>1 HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó. VD tiếng</b></i>
<i><b>từ ngữ: dậy sớm, ra vờn, lên đồi, đất trời, chờ đón.</b></i>
<i><b>Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ ( bằng khoảng thời gian phát âm</b></i>
<i><b>một tiếng, nh là sau dấu chấm). </b></i>
<i><b>2. Ôn các vần ơn, ơng: tìm đợc tiếng, nói đợc câu chứa tiếng có vần</b></i>
<i><b> 3. Hiểu các từ ngữ trong bài: vừng đông, đất trời</b></i>
<i><b> Hiểu đợc nội dung bài: Cảng buổi sáng rất đẹp. Ai dậy sớm mới</b></i>
<i><b>thấy đợc cảnh đệp ấy. </b></i>
<i><b>- Biết hỏi đáp tự nhiên, hồn nhiên về những việc làm buổi sáng.</b></i>
<i><b>- Học thuộc lịng bài thơ.</b></i>
<i><b>B. §å dïng: </b></i>
<i> Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc</i>
<i>Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.</i>
<i><b>C. Các hoạt động dạy học: </b></i>
<i> </i>
<i>I. Bài cũ:</i> <i>GV nhận xét, ghi điểm</i> <i> HS đọc bài trờng em. </i>
<i>II. Bài mới:</i>
<i>1. Giíi thiƯu</i>
<i>bài:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học</i> <i>HS lấy sách giáo khoa để trớcmặt.</i>
<i><b>2:HD luyện</b></i>
<i><b>đọc.</b></i>
<i><b>a.</b></i> <i><b>§äc</b></i>
<i><b>mÉu.</b></i>
<i>b. HS luyện</i>
<i>đọc.</i>
<i>c. Luyện</i>
<i>đọc câu:</i>
<i> dLuyện đọc</i>
<i>toàn bài.</i>
<i>3. Ôn vần</i>
<i> GV đọc mẫu bài tập đọc( đọc</i>
<i>chậm rãi, nhẹ nhàng, vui tơi).</i>
<i>Luyện đọc kết hợp phân tích</i>
<i>tiếng </i>
<i>GV củng cố, cấu tạo tiếng </i>
<i> Kết hợp giải nghĩa từ: vừng</i>
<i>đông: mặt trời mới mọc. Đất</i>
<i>trời: mặt đất và bầu trời.</i>
<i>GV chỉ bảng từng tiếng ở câu thứ</i>
<i>nhất để HS đọc. Tiếp tục các</i>
<i>câu tiếp theo cho đến hết bài.</i>
<i>GVsửa cho HS đọc đúng, to, rõ</i>
<i>ràng .</i>
<i>GV quan s¸t nhận xét, tính điểm</i>
<i>thi đua, sửa lỗi phát âm cho HS.</i>
<i>1 HS c tờn bài.</i>
<i><b>HS luyện đọc tiếng, từ ngữ: dậy</b></i>
<i><b>sớm, ra vờn, lên đồi, đất trời, chờ</b></i>
<i><b>đón.</b></i>
<i><b> </b></i>
<i>1 HS đọc câu thứ nhất( tiếp tục</i>
<i>câu 2, 3, 4, 5, ...</i>
<i>- HS đọc trơn từng câu( CN- ĐT).</i>
<i>- Từng nhóm HS đọc nối tiếp.</i>
<i>- CN đọc cả bài, bàn nhóm cả bài.</i>
<i>- HS đọc ĐT cả bài. </i>
<i>- HS : vờn, hơng</i>
<i>ơng.-ơn, ơng</i>
<i>4. Tìm hiểu</i>
<i>bài và luyện</i>
<i>nói.</i>
<i>a. </i> <i> Học</i>
<i>thuộc lòng</i>
<i>bài thơ.</i>
<i>nói(</i> <i>hỏi</i>
<i>nhau</i> <i>về</i>
<i>việc làm</i>
<i>buổi sáng)</i>
<i>4. Củng cố</i>
<i>dặn dò.</i>
<i>- GV nêu yêu cầu 2 SGK: tìm</i>
<i>tiếng ngồi bài có vần ơn, ơng?.</i>
<i>- GV cho từng cá nhân thi nói</i>
<i>(đúng, nhanh, nhiều) câu chứa</i>
<i>tiếng có vần ơn, ng.</i>
<i>- GV nhận xét tuyên dơng HS nói</i>
<i>nhanh.</i>
<i>a, Tìm hiểu bài thơ.</i>
<i>- 1HS c c bi th. tr li cõu</i>
<i>hi: Khi dậy sớm, điều gì chờ</i>
<i>đón em?</i>
<i>- Trên cánh đồng?</i>
<i>- Trên đồi?</i>
<i>GV đọc diễn cảm bài văn.</i>
<i>GVHDHS häc thuéc lßng bài</i>
<i>tại lớp theo cách: xoá dần chữ;</i>
<i>chỉ giữ lại những tiếng đầu</i>
<i>dòng... </i>
<i> GV nờu yêu cầu của bài.GV</i>
<i>nhắc các em chú ý : Các tranh</i>
<i>đã cho chỉ xem nh là gợi ý. Các</i>
<i>em có thể kể những việc mình đã</i>
<i>làm khơng đợc thể hiện trong</i>
<i>tranh. </i>
<i>- Hôm nay chúng ta vừa học chữ</i>
<i>ghi âm gì?- GV nhận xét tiết học.</i>
<i>Kết hợp phân tích tiếng.</i>
<i> - 2 HS đọc câu: cánh diều bay </i>
<i>l-ợn. vờn hoa ngát hơng thơm.</i>
<i>- HS thi nói đúng nhanh câu chứa</i>
<i>tiếng có vần ơn, ơng.</i>
<i>HS đọc thầm bài thơ,</i>
<i>Hoa ngát hơng chờ đón em ngồi</i>
<i>vờn.</i>
<i>- Vừng đơng đang chờ đón.</i>
<i>HS thi xem ai, bµn , tỉ nµo thc</i>
<i>bµi nhanh.</i>
<i>HS QS tranh minh hoạ. Về nhà</i>
<i>đọc lại bài.</i>
<i>1 vài HS đóng vai ngời hỏi. Những</i>
<i>HS khác lần lợt trả lời câu hỏi:</i>
<i>sáng sớm bạn làm việc gì? HS chú</i>
<i>ý nói thành câu trọn vẹn nh: Tơi</i>
<i>thờng đánh răng.</i>
<i>Về nhà đọc thuộc lịng bài.</i>
<i>Chuẩn bị bài sau.</i>
<i><b>Buổi sáng : Tiết 3 Toán : Bảng các số từ 1 đến 100. </b></i>
<i><b> Mục tiêu: Giúp HS:</b></i>
<i>-HS nhận biết 100 là số liền sau của 99 và là số có 3 chữ số.</i>
<i>- Tự lập đợc bảng các số từ 1 đến 100.</i>
<i>- Nhận biết 1 số đặc điểm của các số trong bảng các số từ 1 đến 100. </i>
<i><b> B. Các hoạt động dạy học</b><b> : </b></i>
<i>I.</i> <i> Bµi</i>
<i>mới:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học. </i> <i>HS lấy sách giáo khoa để trớcmặt.</i>
<i>H§</i> <i>1</i>
<i>Giíi thiệu</i>
<i>bớc đầu</i>
<i>về số 100</i>
<i>GV gn tia số viết có viết các số</i>
<i>từ 90 đến 99 và 1 vạch để không. </i>
<i>GV treo bng cú gi sn 99 que</i>
<i>tớnh, hi:</i>
<i>trên bảng, c« cã bao nhiªu que</i>
<i>tÝnh? </i>
<i>sè liỊn sau cđa 99 lµ sè mÊy?</i>
<i>HS đọc bài tập 1 và nêu yêu</i>
<i>cầu: Viết số liền sau.HS làm</i>
<i>dòng đầu tiên: số liền sau của</i>
<i>97 là 98. số liền sau của 98 là</i>
<i>99.</i>
<i>HĐ2:</i>
<i>Giới thiệu</i>
<i>bảng các</i>
<i>số từ 1</i>
<i>đến 100.</i>
<i>HĐ3:</i>
<i>Giới thiệu</i>
<i>1 vài đặc</i>
<i>điểm của</i>
<i>bảng các</i>
<i>số t 1</i>
<i>n 100.</i>
<i>Vì sao con biết?</i>
<i>Bây giê chóng ta cã tất cả bao</i>
<i>nhiêu que tÝnh?</i>
<i>GV: 10 bó chục que tính= 100 que</i>
<i>tính. GV gắn lên tia số số 100.</i>
<i> Số 100 là số có mấy chữ số?</i>
<i>GV: số 100 là số có 3 chữ số :</i>
<i>chữ số bên trái chỉ số 1 trăm( 10</i>
<i>chục) chữ số 0 thứ nhất chỉ 0</i>
<i>chụcvà chữ số 0 thứ 2 chỉ 0 đơn vị.</i>
<i>100 gồm mấy chục và mấy đơn vị?</i>
<i>- GV gắn 100 lên bảng số . </i>
<i>GV cho HS nêu yêu cầu của bài</i>
<i>tập 2. Viết số còn thiếu vào ô</i>
<i>trống trong bảng các số từ 1 đến</i>
<i>100. GVHD:</i>
<i>- NhËn xÐt cho cô các số ở hàng</i>
<i> - Thế còn hàng dọc?</i>
<i>- Hàng chục?</i>
<i>õy chớnh là mối quan hệ giữa</i>
<i>các số trong bảng số từ 1 đến 100.</i>
<i>GV cho HS nêu yêu cầu của bài</i>
<i>tập 3 và làm bài tập.</i>
<i>GV cñng cè :</i>
<i>Sè lớn nhất có 1 chữ số trong bảng</i>
<i>là số nào?</i>
<i> Sè bÐ nhÊt cã 1 ch÷ số trong</i>
<i>bảng là số nào?</i>
<i> Ngoài ra, còn số bé nhất có 1 chữ</i>
<i>số không?</i>
<i>GV nhận xét.</i>
<i>là 100.</i>
<i> Vì cộng thêm 1 đơn vị.</i>
<i>HS lên bảng thực hiện thao tác</i>
<i>thêm 1 đơn vị.</i>
<i>100</i>
<i>HS thực hiện đọc.</i>
<i>HS chú ý lắng nghe.</i>
<i>gồm 10 chục và 0 đơn vị.</i>
<i>HS đọc đồng thanh, cá nhân.</i>
<i>- Các số hơn kếm nhau 1 đơn vị. </i>
<i>- Hàng đơn vị giống nhau và đều</i>
<i>là 1</i>
<i>- Các số hơn kém nhau1 chục</i>
<i>HS làm bài vào vở.</i>
<i>HS nêu yêu cầu của bài: viết số.</i>
<i>là số 9</i>
<i>là số 1.</i>
<i>là chữ số 0.</i>
<i>2.Củngcố.</i> <i>GV nhận xÐt tiÕt häc.</i> <i>VỊ nhµ xem bµi sau.</i>
<i><b> TiÕt 3: Thủ công. Cát dán hình vuông </b></i>
<i><b>A. Mục tiêu: Giúp HS:</b></i>
<i>- HS kẻ đợc hình vng</i>
<i>- HS cắt , dán đợc hình vng theo 2 cách.</i>
<i><b>B. §å dïng: GV: bút chì, thớc kẻ, 1 tờ giấy. Một hình vuông</b></i>
<i> HS: bút chì, thớc kẻ, 1 tê giÊy </i>
<i>I. Bài cũ:</i> <i>GV kiểm tra đồ dùng học tập.</i> <i> HS mang đồ dùng học tập.</i>
<i>II. Bài mới:</i>
<i>1.</i> <i>Giíi</i>
<i>thiệu bài:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học</i> <i>HS lấy sách giáo khoa để tr-c mt.</i>
<i>H1: HD</i>
<i>mẫu.</i>
<i>HĐ 2: Thực</i>
<i>hành.</i>
<i>GVHD túm tắt các cách để căt, dán đợc</i>
<i>hình vng.</i>
<i>- GVHD cách kẻ hình vuông</i>
<i>- GVHD cách cắt rời hình vuông và</i>
<i>dán.</i>
<i>- GVHD cỏch k hỡnh vuông đơn giản.</i>
<i>GV cho HS thực hành cắt dán hình</i>
<i>vng .GV nhắc HS phải ớm sản phẩm</i>
<i>vào vở thủ cơng trứơc sau đó bơi lớp hồ</i>
<i>mỏng, đặt dán cân đối và miết hình</i>
<i>phẳng.</i>
<i>GV nhận xét bài đẹp.</i>
<i>- HS quan s¸t GV thùc hiÖn</i>
<i>mÉu. </i>
<i>HS quan s¸t GV thao t¸c</i>
<i>mÉu.</i>
<i>HS thực hành kẻ, cắt, dán</i>
<i>hình vng theo trình tự GV</i>
<i>đã HD. Chú ý cắt dán đúng</i>
<i>quy trình, đẹp.</i>
<i>III.Cđng</i>
<i>cè, </i> <i>GV nhËn xÐt tiÕt häc.</i> <i>VỊ nhµ chn bị bài sau.</i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Thứ 5 ngày 5 tháng 4 năm 2007</b></i>
<i><b>Buổi sáng: Tiết 1: Chính tả: Mời vào</b></i>
<i><b>A. Mục tiêu: </b></i>
<i>- Hc sinh nghe viết chính xác khơng mắc lỗi đúng các khổ thơ 1, 2 </i>
<i><b>của bài Mời vào . Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ / 1 phút.</b></i>
<i>- Điền đúng vần ong hay oong hoặc điền chữ ng hay ngh.</i>
<i>- Nhớ qui tắc chính tả :ngh+i, e, ê</i>
<i><b>B. §å dïng: </b></i>
<i><b>C. Các hoạt động dạy học: </b></i>
<i> </i>
<i>I. Bµi cị:</i> <i>GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm</i> <i> HS viÕt tiếng: khắp vờn. </i>
<i>II. Bài míi:</i>
<i>1. Giíi thiƯu</i>
<i>bài:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học.</i> <i>HS lấy sách giáo khoa để trớcmặt.</i>
<i> 2. Hớng</i>
<i>dÉn</i> <i>tËp</i>
<i>chÐp.</i>
<i>3. HD làm</i>
<i>bài tập.</i>
<i>a. Điền chữ</i>
<i>ng hay ngh.</i>
<i>3. Củng cố:</i>
<i>- GV viết bảng bài :Mời vào.</i>
<i>- GV chỉ bảng cho HS đọc tiếng dễ</i>
<i>viết sai. Ví dụ: nếu, tai ,xem, gạc.</i>
<i>- GV sửa t thế ngồi cho HS, cách</i>
<i>cầm bút, để vở, cách trình bày bài,</i>
<i>sau dấu chấm phải viết hoa.</i>
<i>- GV đọc thong thả bài viết.</i>
<i>- GV chữa bài trên bảng.</i>
<i> - GV chấm 1/ 2 bài .</i>
<i>GVHD cách làm bài.</i>
<i>a. Điền đúng vần ong hay oong</i>
<i>GV nhận xét, bổ sung </i>
<i>b. §iỊn ch÷ ng hay ngh</i>
<i>GV nhËn xÐt, bỉ sung.</i>
<i>GV nhËn xÐt tiÕt häc</i>
<i>- HS nhìn bảng c.</i>
<i>luyện viết bảng con chữ dễ sai.</i>
<i>- HS chép bài vào vở.</i>
<i>- HS cầm bút chì sửa bài của</i>
<i>mình.</i>
<i>- HS soát bài.</i>
<i>- 1 HS c yờu cầu của bài </i>
<i>- 1 HS lên chữa bài.</i>
<i> từ cần điền:boong, mong...</i>
<i>- 1 HS đọc kết quả bài làm. </i>
<i>1 HS lên chữa bài. Từ cần điền</i>
<i>nghề, nghe, đông nghịt, ngọn</i>
<i><b> TiÕt 2. </b></i>
<i>- Luyện tập làm tính cộng( khơng nhớ) các số trong pham vi 100</i>
<i>- Tập tính nhẩmvới phép cộng đơn giản </i>
<i>- Củng cố về cộng các số đo độ dài đơn vị là xăngtimet</i>
<i> </i>
<i><b>B. Các hoạt động dạy học</b><b> : </b></i>
<i> </i>
<i>I. Bài mới:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học. </i> <i>HS lấy sách giáo khoa để </i>
<i>tr-ớc mặt.</i>
<i>H§1:</i>
<i>Cđng cè vỊ</i>
<i>phÐp céng</i>
<i>H§2:.Cđn</i>
<i>g cè vỊ sè</i>
<i>GV cho HS nªu yªu cầu của bài tập</i>
<i>và làm bài tập.</i>
<i>Bài 1: a Tính:</i>
<i>53+14= 35+22=</i>
<i>Bµi 2: TÝnh: </i>
<i>20cm+10cm= 4cm+5cm=</i>
<i>HS nêu yêu cầu của bµi vµ</i>
<i>lµm bµi vµo vë.</i>
<i>µi 1: a TÝnh:</i>
<i>53+14=67 35+22=57</i>
<i>55+23=78</i> <i>44+33=77</i>
<i>17+71=88 42+53=95</i>
<i>Bµi</i> <i>2:</i> <i>TÝnh:</i>
<i>đo di</i>
<i>l</i>
<i>xăngtimet</i>
<i>HĐ3:Trò</i>
<i>chơi</i>
<i>32cm+12cm=</i> <i>30cm+40cm=</i>
<i>25cm+4cm= 43cm+15cm=</i>
<i>L u ý: ghi kết quả đa cả đơn vị o</i>
<i>vo. GV nhn xột.</i>
<i>Bài 4: Sên bò:15cm</i>
<i>bò tiếp:14cm</i>
<i>Tất c¶ :...cm?</i>
<i>GV nhËn xÐt.</i>
<i>Bài 3: Chia lớp làm 2 đội, nêu cách</i>
<i>chơi, luật chơi .Giáo viên quan sát</i>
<i>nhận xột</i>
<i> 32cm+12cm=44cm;</i>
<i>30cm+40cm=70cm</i> <i>;</i>
<i>25cm+4cm=29cm</i> <i>;</i>
<i>43cm+15cm=58cm. </i>
<i>Bài giải :</i>
<i>Sên bò tất cả là :</i>
<i>14 +15=29(cm)</i>
<i> Đáp số :29cm</i>
<i>Thi điền kết quả vào phép </i>
<i>tính .Học sinh nhận xÐt </i>
<i>2.Cđngcè. </i> <i>GV nhËn xÐt tiÕt häc.</i> <i>VỊ nhµ xem bµi sau.</i>
<i><b> TiÕt 3: KĨ chun :NiỊm vui bÊt ngê .</b></i>
<i><b> A- Mơc tiªu : </b></i>
<i><b>-Học sinh nghe giáo viên kể dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạkể lai j </b></i>
<i><b>dợc từng doạn câu truyện theo tranh. sau đó kể lại đợc tồn bố câu truyện </b></i>
<i><b>-Hiểu đợc truyện: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi , thiếu nhi rất yêu Bác Hồ</b></i>
<i><b> B-Đồ dùng dạy học </b></i>
<i><b>-Tranh minh hoạ truyện trong SGK</b></i>
<i><b>- Bảng gợi ý 4 đoạn của câu truyện .</b></i>
<i><b> C-Các hoạt động dạy học </b></i>
<i>I. Bµi</i>
<i>míi.</i> <i>GV giíi thiƯu bµi.</i> <i> </i>
<i> 1. GV kể</i>
<i>chuyện .</i>
<i>2. HDHS</i>
<i>kể từng</i>
<i>đoạn c©u</i>
<i>chun</i>
<i>theo</i>
<i><b>tranh. </b></i>
<i>GV kể chuyện với giọng diễn cảm.</i>
<i>Kể lần 1 để HS biết câu chuyện.</i>
<i>Kể lần 2, 3 kết hợp tranh minh </i>
<i>hoạ-Lu ý: </i>
<i>+Lêi ngêi dÉn trun:Lóc khoan</i>
<i>thai , lóc håi hép , khi lu lun , t</i>
<i>theo sù ph¸t triĨn cđa néi dung </i>
<i>+Lêi Bác :cởi mở , âu yếm </i>
<i>+Lời các cháu mẫu giáo : phấn khởi</i>
<i>, hồn nhiên </i>
<i>Tranh 1: GV yờu cầu HS xem tranh</i>
<i>1 trong SGK, đọc câu hỏi dới tranh,</i>
<i>tr li cõu hi:</i>
<i>tranh 1 vẽ cảnh gì?</i>
<i>Câu hỏi dới tranh là gì?</i>
<i>GV yờu cu mi t c 1 i diện thi</i>
<i>kể đoạn 1.</i>
<i>GV nhËn xÐt.</i>
<i>HS tiÕp tơc kĨ theo các tranh 2, 3,</i>
<i>HS chú ý lắng nghe.</i>
<i>HS chú ý lắng nghe, yêu cầu nhớ</i>
<i>Các bạn nhá ®i qua cỉng Phđ</i>
<i>Chđ tÞch , xin cô giáo cho vào</i>
<i>thăm nhà Bác</i>
<i>4( cách làm tơng tự với tranh 1).</i> <i>không, thiÕu hay thõa chi tiết</i>
<i>nào?Có diễn cảm không?</i>
<i> 3. HDHS</i>
<i>kể toàn bộ</i>
<i>câuchuyện</i>
<i> GV nhận xét .</i>
<i>Có thể cho HS kể chuyện dựa vào</i>
<i>tranh và các gợi ý tranh . </i>
<i> 1,2 HS kể lại toàn bộ câu chuyện</i>
<i>.</i>
<i> 4. ý nghĩa</i>
<i>câuchuyện</i> <i> Câu chuyện này cho em biết điềugì?</i>
<i>Nhận xét.</i>
<i>+Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Thiếu</i>
<i>nhi rất yêu Bác Hồ.</i>
<i>Nhận xét.</i>
<i> </i> <i>GV nhn xột tiết học.</i> <i>Về nhà viết lại bài cho đẹp.</i>
<i><b>Mü thuËt: Vẽ hoặc nặn cái ô tô.</b></i>
<i><b>A. Mục tiêu: Giúp HS :</b></i>
<i>- Bớc đầu làm quen với nặn tạo dáng đồ vật.</i>
<i>- Vẽ hoặc nặn đợc 1 chiếc ô tơ theo ý thích.</i>
<i><b> B. Đồ dùng</b></i>
<i> HS : Vở vẽ, bút sáp, bút chì.</i>
<i><b> C. Các hoạt động dạy học</b><b> : </b></i>
<i>1.Bài mới:</i>
<i>H§ 1:Giíi</i>
<i>thiƯu </i>
<i>HĐ2:HD</i>
<i>HS cách vẽ,</i>
<i>cách nặn</i>
<i>HĐ 3: Thực</i>
<i>hành.</i>
<i>GV gii thiu 1 số hình ảnh về các</i>
<i>loại ơ tơ để HS nhận biết đợc hình</i>
<i>dáng, màu sắc, các bộ phận của</i>
<i>chúng . </i>
<i> GV tãm t¾t: Có nhiều loại xe mỗi</i>
<i>xe có 1 hình dáng màu sắc khác</i>
<i>nhau.</i>
<i>a.GV gợi ý cho HS cách vẽ ô tô.</i>
<i>- Vẽ thùng xe..</i>
<i>- Vẽ buồng lái.</i>
<i>- Vẽ báng xe.</i>
<i>- Vẽ cửa lên xuống.</i>
<i>- Vẽ màu theo ý thích.</i>
<i>b. Cách nặn ô tô.</i>
<i>- Nặn thùng xe.</i>
<i>- Nặn buồng lái.</i>
<i>- Nặn bánh xe.</i>
<i>- Gắn các bộ phận thành ô tô.</i>
<i>GV cho HS thùc hµnh. GVHD vẽ</i>
<i>hình ô tô vµo vë tËp vÏ võa víi</i>
<i>phÇn giÊy ë vë tËp vÏ.</i>
<i>- Vẽ hình: thùng xe, buồng</i>
<i>lái( đầu), bánh xe vừa với phần</i>
<i>giấy trong vở tập vẽ. Cần vẽ ơ tơ có</i>
<i>tỉ lệ cân đối và đẹp.</i>
<i>- Vẽ màu : Vẽ màu thùng xe,</i>
<i>buồng lái, bánh xe theo ý thích có</i>
<i>thể tranh trí để tơ đẹp hơn.</i>
<i>HS quan s¸t </i>
<i>Buồng lái. Thùng xe( để chở</i>
<i>khách chở hàng). Bánh xe hình</i>
<i>trịn. Màu sắc.</i>
<i>HS chú ý lắng nghe để vẽ cho</i>
<i>đúng.</i>
<i>HS quan s¸t.</i>
<i>HĐ</i> <i>4:</i>
<i>Nhận xét</i>
<i>đánh giá.</i>
<i>2.Củng cố </i>
<i>GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng</i>
<i>túng, GV nhận xét, chấm và chữa</i>
<i>bài cho HS.GV cho HS xem các bài</i>
<i>vẽ đẹp và tuyên dơng một số HS</i>
<i>làm bài tốt.</i>
<i>GV nhËn xÐt tiÕt häc. </i>
<i>HS bình chọn bạn vẽ đẹp.</i>
<i>VỊ nhà chuẩn bị bài sau.</i>
<i><b>Buổi chiều: Tiết 1,2: Luyện Tiếng ViƯt</b></i>
<i><b>A. Mơc tiªu: </b></i>
<i><b>- Rèn đọc và viết Ai dậy sớm cho HS, đặc biệt là HS yếu. </b></i>
<i><b> B. Các hoạt động dạy học: </b></i>
<i> I. LuyÖn</i>
<i>đọc.</i> <i><b>GV yêu cầu HS luyện đọc bài Ai</b><b>dậy sớm .</b></i>
<i>GV sửa sai tiếng từ HS còn phát</i>
<i>âm sai nh: vừng đông, ra vờn, đất</i>
<i>trêi. </i>
<i>GV rèn đọc cho HS yếu ( Nghĩa,</i>
<i>Ly, Đạt ).</i>
<i>GV nhận xét, tuyên dơng HS đọc</i>
<i>có tiến bộ.</i> <i>HS luyện đọc bài theo nhóm, thiđọc giữa các nhóm.</i>
<i>II. Luyện</i>
<i><b>viÕt : Ai</b></i>
<i><b>dËy sím</b></i>
<i>GV viÕt mÉu và HD quy trình viết</i>
<i><b>bài Ai dậy sớm</b></i>
<i>GVHD HS viết từ tiếng khó nh:</i>
<i>Yêu cầu HS luyện viết vào vở ô li,</i>
<i><b>bài Ai dậy sớm</b></i>
<i>Uốn nắn cho HS yếu( Nghĩa, Ly ,</i>
<i>Đạt).</i>
<i>HSQS nhận biết quy trình viết.</i>
<i>HS luyện viết bảng con.</i>
<i><b>HS luyện viết vào vở ô li: bài Ai</b></i>
<i><b>dậy sớm</b></i>
<i> Chú ý cách cầm bút, khoảng cách</i>
<i>mắt tới vở.</i>
<i>III.Củng</i>
<i>c:</i> <i>GV nhận xét tiết học.</i> <i>Về nhà viết lại bài cho p.</i>
<b>Thứ 6 ngày 6 tháng 4 năm 2007</b>
<i><b> Mơc tiªu: Gióp HS:</b></i>
<i>- HS biết đặt tính và thực hiện phép tính trừ ( khơng nhớ) trong phạm vi</i>
<i>- Củng cố về giải tốn có lời văn.</i>
<i><b>B. Các hoạt động dạy học</b><b> : </b></i>
<i> I</i>
<i>. Bài mới:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học. </i> <i>HS lấy sách giáo khoa để trớcmặt.</i>
<i>H§</i> <i>1</i>
<i>Giíi thiệu</i>
<i>cách làm</i>
<i>tinh trừ</i>
<i>( không</i>
<i>nhớ)</i>
<i>Bớc 1: Thao tác trên que tính.</i>
<i>- Gài 57 que tính lên bảng , gài</i>
<i>giống HS.</i>
<i>Em vừa lấy bao nhiêu que tÝnh?</i>
<i>ViÕt 57.</i>
<i>Thao t¸c gièng HS.</i>
<i> LÊy 57 que tÝnh( gåm 5 chục và 7</i>
<i>que tính rời). Xếp các bó que tính,</i>
<i>mỡi bó là 1 chục que tính về bên</i>
<i>trái và các que tính rời về bên</i>
<i>phải. </i>
<i> 57</i>
<i>d-HĐ2: </i>
<i>Vừa tách ra bao nhiêu que tính?</i>
<i>Viết 23 thẳng hàng với 57</i>
<i>Sau khi tách 23 que tính ra thì</i>
<i>còn bao nhiêu que tính?</i>
<i>- Vì sao em biết?</i>
<i>Có thể thực hiện bằng cách nào</i>
<i>khác?</i>
<i>Bớc 2: Giới thiệu cách làm tính</i>
<i>trừ.</i>
<i>HD Đặt tính:</i>
<i>57 gm mấy chục và mấy đơn</i>
<i>vị?</i>
<i>Viết 5 ở cột chục, 2 ở cột đơn vị.</i>
<i>23 gồm mấy chục và mấy đơn</i>
<i>vị?</i>
<i> 34 gồm 3 chục và 4 đơn vị. Viết</i>
<i>3 ở cột chục, 4 ở cột đơn vị.</i>
<i>HD làm tính trừ:</i>
<i>Chúng ta bắt đầu thực hiện trừ</i>
<i>từ hàng nào?</i>
<i> GV cho HS nêu yêu cầu cđa bµi</i>
<i>tËp vµ lµm bµi tËp.</i>
<i>Bài 1:a . Tính.</i>
<i>b. Đặt tính rồi tính.</i>
<i>Lu ý: hàng thẳng hàng.</i>
<i>Bài 2 .Đúng ghi đ, sai ghi s</i>
<i>- Muốn biết phép tính đúng hay</i>
<i>sai chúng ta phải kiểm tra những</i>
<i>gì?.</i>
<i> GV nhËn xÐt.</i>
<i>Bµi 3 :</i>
<i>Bài toán cho biết gì?</i>
<i>Bài toán bắt tìm gì ?</i>
<i>Tãm t¾t : </i>
<i>Có : 64 trang </i>
<i>Đã đọc : 24 trang</i>
<i>Cịn : ...trang ?</i>
<i>GV nhận xét.</i>
<i>ới các que tính đã xếp. </i>
<i>23</i>
<i>Cßn 34 que tÝnh.</i>
<i>- Cßn 3 chơc, 4 que tính rời.nên </i>
<i>còn lại 34 que tính.</i>
<i>5 chc, 2 n v.</i>
<i>2 chc, 3 n v.</i>
<i>Đặt tính theo cột dọc tõ trªn </i>
<i>xng díi: ViÕt 57 råi viÕt 23 ë </i>
<i>d-ới sao cho 3 thẳng hàng vd-ới 7, 2 </i>
<i>thẳng hàng 5.</i>
<i>- Viết dấu trừ ở khoảng giữa 2 sè </i>
<i>57 vµ 23.</i>
<i>- Vạch kẻ ngang dới 2 số.</i>
<i>- Từ hàng đơn vị trở đi.</i>
<i>HS đặt tính và tính.</i>
<i>Làm bài và nêu lại cách đặt tính.</i>
<i>- Ta phải kiểm cách đặt tính và kết</i>
<i>quả phép tính.</i>
<i>Làm bài : 68 - 21= 47.</i>
<i>Đọc đề tốn .</i>
<i>Có : 64 trang. Đã c : 24 trang</i>
<i>Cũn : ...trang ?</i>
<i>Bài giải :</i>
<i>S trang sách Lan còn phải đọc là</i>
<i> 64- 24= 40( trang sách)</i>
<i>2.Cñngcè.</i> <i>GV nhËn xÐt tiÕt häc.</i> <i>VỊ nhµ xem bµi sau.</i>
<i><b> </b></i>
Tập đọc<i><b> : Tiết 2 , 3 Chú công . ( 2 tiết ). </b></i>
<i><b> A. Mục đích, yêu cầu: </b></i>
<i><b>1 HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng có phụ âm đầu ch, tr,</b></i>
<i><b>n, l, từ ngữ khó: nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh . </b></i>
<i><b>- Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ ( bằng khoảng thời gian phát</b></i>
<i><b>âm một tiếng, nh là sau dấu chấm). </b></i>
<i><b>2. Ôn các vần oc , ooc : tìm đợc tiếng, nói đợc câu chứa tiếng có vần</b></i>
<i><b>oc, ooc.</b></i>
<i><b> 3. HiĨu các từ ngữ trong bài. </b></i>
<i><b> - Hiểu đợc đặc điểm đuôi công lúc bé, vẻ đẹp của bộ lông đuôi lúc</b></i>
<i><b>công trởng thnh. </b></i>
<i><b>- Tìm và hát các bài hát về con công. </b></i>
<i> Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc</i>
<i>Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.</i>
<i><b>C. Các hoạt động dạy học: </b></i>
<i> </i>
<i>I. Bài cũ:</i> <i>GV nhận xét, ghi điểm</i> <i> HS đọc bài trờng em. </i>
<i>II. Bài mới:</i>
<i>1. Giíi thiƯu</i>
<i>bài:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học</i> <i>HS lấy sách giáo khoa để trớcmặt.</i>
<i><b>2:HD luyện</b></i>
<i>đọc.</i>
<i><b>a. Đọc mẫu.</b></i>
<i>b. HS luyện</i>
<i>đọc.</i>
<i>c. Luyện</i>
<i>đọc câu:</i>
<i>d.Luyện</i>
<i>đọc đoạn,</i>
<i>toàn bài.</i>
<i>3. Ôn vần</i>
<i>oc, ooc </i>
<i> GV đọc mẫu bài tập đọc( đọc</i>
<i>chậm rãi, nhẹ nhàng, thoải mái).</i>
<i>Luyện đọc kết hợp phân tích</i>
<i>tiếng </i>
<i>GV củng cố, cấu tạo tiếng. </i>
<i>GV chỉ bảng từng tiếng ở câu thứ</i>
<i>nhất để HS đọc. Tiếp tục các</i>
<i>câu tiếp theo cho đến hết bài.</i>
<i>GVsửa cho HS đọc đúng, to, rõ</i>
<i>ràng .</i>
<i>GV có thể chia bài làm 2 đoạn</i>
<i>để HD HS c.</i>
<i>GV quan sát nhận xét, tính điểm</i>
<i>thi đua, sửa lỗi phát âm cho HS.</i>
<i>- GV nêu yêu cầu 1 ( SGK) tìm</i>
<i>tiếng trong bài có vần oc, ooc? </i>
<i>- GV nªu yêu cầu 2 SGK: tìm</i>
<i>tiếng ngoài bài có vần oc , ooc</i>
<i>- GV nhận xét tuyên dơng HS nói</i>
<i>nhanh.</i>
<i>1 HS c tờn bài.</i>
<i><b>HS luyện đọc tiếng, từ ngữ: nâu</b></i>
<i>gạch , rẻ quạt ,rực rỡ , lóng lánh </i>
<i> </i>
<i>- 1 HS đọc câu thứ nhất( tiếp tục</i>
<i>câu 2, 3, 4, 5, ...</i>
<i>- HS đọc trơn từng câu( CN- ĐT).</i>
<i>- HS đọc cá nhân từng đoạn .</i>
<i>- CN đọc cả bài, bàn nhóm cả bài.</i>
<i>- HS đọc ĐT cả bài. </i>
<i>- HS : ngọc , soóc </i>
<i>- HS đọc tiếng chứa vần oc, ooc .</i>
<i>- Kết hợp phân tích tiếng.</i>
<i>4. T×m hiểu</i>
<i>bài và luyện</i>
<i>nói.</i>
<i>4. Củng cố</i>
<i>dặn dò.</i>
<i>a, Tìm hiểu bài thơ.</i>
<i>- 1HS c c bi th. trả lời câu</i>
<i>hỏi: Lúc mới chào đời, chú cơnh</i>
<i>có bộ lơmg màu gì ? </i>
<i> Chú đã biết làm những động</i>
<i>tác gì ?</i>
<i>GV đọc diễn cảm bài văn.</i>
<i>GV nêu yêu cầu của bài. </i>
<i>Tìm và hát bài hát về con công </i>
<i>GV nhận xét học sinh hát hay. </i>
<i>- Hôm nay chúng ta vừa học chữ</i>
<i>ghi âm gì? GV nhận xét tiết học.</i>
<i>HS đọc thầm bài thơ.</i>
<i>Lúc mới chào đời, chú cơng có bộ</i>
<i>lông tơ màu nâu gạch </i>
<i>Sau vài giờ, chú đã có động tác</i>
<i>x cái đi nhỏ xớu thnh hỡnh r</i>
<i>qut.</i>
<i>2HS c bi .</i>
<i>- Hát bài hát về con công </i>
<i>-Vớ d: Bài Tập tầm vông, con</i>
<i>cơng nó múa. Sau đó, hát theo</i>
<i>nhóm hoặc cả lớp cùng hát .</i>
<i>Về nhà đọc lại bài.</i>
<i>Chuẩn bị bài sau.</i>
<i><b> Buổi chiều Tiết 1: Luyện tiếng việt</b></i>
<i><b>Luyện đọc viết : Chú Công</b></i>
<i><b>- Rèn viết bài Chú Công cho HS, đặc biệt là HS yếu. </b></i>
<i><b> B. Các hoạt động dạy học: </b></i>
<i>I. LuyÖn</i>
<i>đọc.</i> <i>GV yêu cầu HS luyện đọc bàiGV sửa sai tiếng từ HS còn phát</i>
<i>âm sai nh: rẻ quạt, rực rỡ, lóng</i>
<i>lánh GV rèn đọc cho HS yếu</i>
<i>( Nghĩa, Ly, Đạt ).</i>
<i>GV nhận xét, tuyên dơng HS đọc</i>
<i>có tiến bộ.</i>
<i><b>HS luyện đọc bài Chú Công. </b></i>
<i>HS luyện phát âm các từ tiếng</i>
<i>khó .</i>
<i>HS luyện đọc bài theo nhóm, thi</i>
<i>đọc giữa các nhóm.</i>
<i>II.Lun</i>
<i>viÕt Chó</i>
<i><b>C«ng </b></i>
<i>GV viết mẫu và HD quy trình viết</i>
<i><b>bài Chú Công . </b></i>
<i>GVHD HS viết từ tiếng khó nh: rẻ</i>
<i> GV nhËn xÐt, nh¾c nhë nÐt viÕt</i>
<i>liỊn m¹ch và khoảng cách.</i>
<i>Yêu cầu HS luyện viết vào vở ô li,</i>
<i><b>bài Chú Công </b></i>
<i>Uốn nắn cho HS yếu( Nghĩa, Ly ,</i>
<i>Đạt).</i>
<i>HSQS nhận biết quy trình viết.</i>
<i>HS luyện viết bảng con.</i>
<i>HS lun viÕt vµo vë « li: bài</i>
<i>Chú Công </i>
<i> Chú ý cách cầm bút, khoảng</i>
<i>cách mắt tới vở.</i>
<i>III.Cng c:</i> <i>GV nhn xét tiết học.</i> <i>Về nhà viết lại bài cho đẹp.</i>
<i> </i>
<i>- Cđng cè vỊ c¸ch trõ c¸c sè trong phạm vi 100</i>
<i>- Củng cố về giải toán có lời văn.</i>
<i><b>B. Cỏc hot ng dy hc</b><b> : </b></i>
<i> </i>
<i>I. Bài mới:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học. </i> <i>HS lấy sách giáo khoa để trớc</i>
<i>H§1: Cđng</i>
<i>cè trừ trong</i>
<i>phạm vi 100</i>
<i>HĐ2:Củng</i>
<i>cố giải toán</i>
<i>Bài 1 : Tính:</i>
<i>57- 43=; 69- 23=; </i>
<i>33- 21=; 98- 55=;</i>
<i> 76- 16=; 83- 22= . </i>
<i>Bµi 2 : TÝnh:</i>
<i>75- 3= ; 69- 7= </i>
<i>35- 4= ; 27- 3= </i>
<i>56- 3= ; 98- 8= </i>
<i>Bài 3: Bạn Nụ có 25 quả bóng</i>
<i>bay, bạn Hång cã 34 quả bóng</i>
<i>bay. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao</i>
<i>nhiêu quả bóng bay?</i>
<i>GV nhận xét và củng cố lại các </i>
<i>b-ớc làm toán có lời văn. .</i>
<i> Bµi 1 : TÝnh:</i>
<i>57- 43= 14; 69- 23= 46</i>
<i>75- 3= 72 ; 69- 7= 6</i>
<i>35- 4= 31 ; 27- 3= 24 </i>
<i>56- 3= 53 ; 98- 8= 90</i>
<i> Bài giải: </i>
<i>Cả 2 bạn có tất cả số bóng là:</i>
<i>25+ 34= 59 ( quả bóng)</i>
<i>Đáp số: 59 quả bóng.</i>
<i>HS nêu lại các làm bài toán có</i>
<i>lời văn.</i>
<i>2. Củng cố, </i> <i>GV nhận xÐt tiÕt häc.</i> <i>VỊ nhµ xem bµi sau.</i>