Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.03 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS HỮU LIÊN </b> <b>ĐỀ THI LẠI</b>
<b> MƠN TỐN 6</b>
<b> Năm học 2009 – 2010</b>
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
<b>Câu 1</b>: (2 đ) Điền dấu x vào ơ thích hợp:
Khẳng định Đúng Sai
1. Hai số đối nhau có tích bằng 1
2. Hai phân số <i>a</i>
<i>b</i> và
<i>c</i>
<i>d</i> gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c
3. Hai góc phụ nhau nếu tổng số đo của chúng bằng <sub>90</sub>0
4. Hai góc kề nhau là hai góc có tổng số đo bằng <sub>180</sub>0
<b>Câu 2</b> ( 3 đ ) : a) Viết số nghịch đảo của <sub>7</sub>3 .
b) Viết số đối của
9
7
.
c) Đổi hỗn số 3<sub>5</sub>2 <sub> thành phân số .</sub>
<b>Câu3</b> ( 2 đ ) : Tính
13
5
13
7
)
<i>a</i> <sub>.</sub>
<i>b</i>)<sub>8</sub>7<sub>12</sub>5 .
<b>Câu 4</b> ( 3 đ ) : Vẽ ˆ <sub>100</sub>0
<i>y</i>
<i>O</i>
<i>x</i> , vẽ tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy sao
cho ˆ <sub>40</sub>0
<i>t</i>
<i>O</i>
<i>x</i>
Tính số đo <sub>yOt</sub>
<i>Hết</i>
<b>TRƯỜNG THCS HỮU LIÊN </b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b> <b>ĐỀ THI LẠI</b>
<b> MƠN TỐN 6</b>
<b>Câu 1</b>: (2 đ) Điền dấu X vào mỗi ô được (0,5 đ):
Khẳng định Đúng Sai
1. Hai số đối nhau có tích bằng 1 X
2. Hai phân số <i>a</i>
<i>b</i> và
<i>c</i>
<i>d</i> gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c
X
3. Hai góc phụ nhau nếu tổng số đo của chúng bằng <sub>90</sub>0 <sub>X</sub>
4. Hai góc kề nhau là hai góc có tổng số đo bằng <sub>180</sub>0 <sub>X</sub>
Câu 2 ( 3đ ) : a) Số nghịch đảo của <sub>7</sub>3 là <sub>3</sub>7 ( 1<i>đ</i> )
b) Số đối của <sub>9</sub>7 là <sub>9</sub>7 ( 1<i>đ </i>)
c) Đổi hỗn số 3<sub>5</sub>2<sub> thành phân số có kết quả là </sub>
5
17
( 1<i>đ </i>)
<i>a</i>)<sub>13</sub>7 <sub>13</sub>5 7<sub>13</sub>5 (0,5<i>đ</i>)
13
12
(0,5<i>đ</i>)
)
5
,
0
(
24
31
)
5
,
0
(
24
10
5
8
7
)
<i>đ</i>
<i>đ</i>
<i>b</i>
Câu 4 ( 3 đ ) Vẽ hình đúng (1 <i>đ</i>)
( vẽ sai quá số đo góc trừ 0,5đ )
a) Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy nên: <i>xO</i>ˆ<i>t</i> <i>tO</i>ˆ<i>y</i> <i>xO</i>ˆ<i>y</i> <i>(0,5 đ</i>)
<sub>40</sub>0 ˆ <sub>100</sub>0
<i>tOy</i> <i>(0,5đ)</i>
<i>tO</i>ˆ<i>y</i> 1000 400 <i>(0,5 đ)</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
<i>t</i> <sub> </sub><i>(0.5 đ)</i>