Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI LAI TOÁN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.61 KB, 5 trang )

Trờng thcs ẳng tở đề kiểm tra chất lợng học kỳ ii
năm học 2009-2010
Môn : Toán 6
(Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1 (2đ). Tìm các số nguyên x , y biết
a)
5
8 16
x
=
b)
4
10 8
y
=
Câu 2 (2đ). Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản
a)
450
270

b)
56
96
c)
32
12
d)
26
156



Câu 3 (1.5đ). a) Sắp sếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần
1 3 2 18 2
, , , ,
15 15 15 15 15


b) Tìm
14
21
của 84
c) Tìm một số biết
36
48
của nó bằng72
Câu 4 (2.5đ). Thực hiện phép tính
a)
41 18
69 69

+
b)
5 14
.
14 2

c)
5 20 8 21
13 41 13 41

+ + +

Câu 5 (2đ). a) Vẽ góc xOy có số đo bằng 50
0
b) Cho hình vẽ , biết tia Oy nằm giữa hai tia OA , OB , góc AOB = 64
0


BOI =
1
4

AOB . Tính

BOI và

AOI .
A

I
64
0
O B
Hết

đề chính thức
Trờng thcs ẳng tở đề kiểm tra chất lợng học kỳ ii
năm học 2009-2010
Môn : Toán 6
(Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1 (2đ). Tìm các số nguyên x , y biết
a)

3
8 16
x

=
b)
4
12 6
y
=
Câu 2 (2đ). Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản
a)
270
450

b)
52
72
c)
12
42
d)
26
156

Câu 3 (1.5đ). a) Sắp sếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần
4 3 2 19 2
, , , ,
18 18 18 18 18



b) So sánh phân số
14
21

36
48
Câu 4 (2.5đ). Thực hiện phép tính
a)
41 17
72 72

+
b)
5 3
14 20

+
c)
5 31 12 16
17 47 17 47

+ + +
Câu 5 (2đ). a) Vẽ góc xOy có số đo bằng 60
0
b) Cho hình vẽ , biết tia Oy nằm giữa hai tia OA , OB , góc AOB = 64
0


AOI =

1
4

AOB . Tính

BOI và

AOI .
A I


60
0
O B
Hết

đề lẻ
đáp án và biểu điểm (Đề chính thức)
năm học 2009-2010
Môn : Toán 6
(Thời gian làm bài 90 phút)
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
Câu 1 (2đ). Tìm các số nguyên x , y biết
a)
5
8 16
x
=
. Tính đợc x = (-5).16 : 8 = -10

b)
4
10 8
y
=
. Tính đợc y = 10.(-4) : 8 = - 5


Câu 2
Câu 2 (2đ). Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản
a)
450
270

=
5
3


b)
56
96
=
7
12
c)
32
12
=
8

3
d)
26
156


=
1
6
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 3
Câu 3 (1.5đ). a) Sắp sếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần

2
15

<
1
15
<
2
15


<
3
15

<
18
15
b) 84.
14
21
= 4.14 = 56
c) 72:
36
48
= 2.48 = 96
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 4
Câu 4 (2.5đ). Thực hiện phép tính
a)
41 18
69 69

+
=
1
3
b)
5 14
.
14 2

=

5
2

c)
5 20 8 21
13 41 13 41

+ + +
= 0
0.5đ


Câu 5
Câu 5 (2đ). a) Vẽ góc xOy có số đo bằng 50
0
b) Cho hình vẽ , biết tia Oy nằm giữa hai tia OA ,
OB , góc AOB = 64
0


BOI =
1
4

AOB . Tính

BOI và

AOI .
a) Vẽ đợc góc


xOy = 50
0

b) Tính đợc

BOI = 16
0


AOI = 48
0


0.5đ
0.5đ
Lu ý: học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
đáp án và biểu điểm (đề lẻ)
năm học 2009-2010
Môn : Toán 6
(Thời gian làm bài 90 phút)

Câu Đáp án Điểm
Câu 1
Câu 1 (2đ). Tìm các số nguyên x , y biết
a)
3
8 16
x


=
Tính đợc x = (-3).16 : 8 = - 6
b)
4
12 6
y
=
Tính đợc y = 12.(-4) : 6 = -8


Câu 2
Câu 2 (2đ). Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản
a)
270
450

=
3
5

b)
52
72
=
13
18
c)
12
42
=

1
3
d)
26
156

=
1
6

0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 3
Câu 3 (1.5đ).
a) Sắp sếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần
2
18

<
2
18


<
3
18
<
4

18
<
19
18

b) So sánh phân số
14
21

36
48
Rút gọn đợc :
2
3

3
4
Quy đồng đợc :
8
12
<
9
12
Suy ra
2
3
<
3
4


(Có thể HS làm cách khác vẫn chính xác thì giáo viên vẫn cho điểm)
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 4
Câu 4 (2.5đ). Thực hiện phép tính
a)
41 17
72 72

+
=
24 1
72 3
=
b)
5 3
14 20

+
=
29
140

c)
5 31 12 16
17 47 17 47

+ + +
= 0

0.5đ


C©u 5
C©u 5 (2®). a) VÏ gãc xOy cã sè ®o b»ng 60
0
b) Cho h×nh vÏ , biÕt tia Oy n»m gi÷a hai tia OA ,
OB , gãc AOB = 64
0


AOI =
1
4

AOB . TÝnh

BOI vµ

AOI .
a) VÏ ®îc gãc

xOy = 60
0

b) TÝnh ®îc

AOI = 16
0




BOI = 48
0


0.5®
0.5®
–––––––––––––––––––––––––––––––––––
––––

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×