Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra 15 phút học kì 2 môn Hóa học lớp 11 - Đề 1 bài số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.57 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra mơn Hóa 11 - Học kì 2</b>


Thời gian: 15 phút


<i><b>Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: O = 16, H = 1, C = 12, Ag = 108.</b></i>
<b>I. Phần câu hỏi</b>


<b>Câu 1: Công thức chung của dãy đồng đẳng benzen là:</b>


A. CnH2n + 1C6H5, n ≥ 1
B. CnH2n – 6, n ≥ 6
C. CxHy, x ≥ 6
D. CnH2n + 6, n ≥ 6


<b>Câu 2: Số đồng phân của C4H10O là:</b>


A. 7. B. 4.
C. 5. D. 6.


<b>Câu 3: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau</b>


trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn.
Hai ancol đó là


A. C3H5OH và C4H7OH.
B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H7OH và C4H9OH.
D. CH3OH và C2H5OH.


<b>Câu 4: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: </b> Trong
sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?


A. CH3COONa. B. C2H5OH.
C. HCOOCH3. D. CH3CHO.


<b>Câu 6: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH,</b>


C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 6. B. 4.


C. 5. D. 3.


<b>Câu 7: Cho 0,1 mol HCHO tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch</b>


NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo
thành là:


A. 21,6 gam. B. 10,8 gam.
C. 43,2 gam. D. 64,8 gam.


<b>Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác,</b>


để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn
của Y là:


A. HOOC - CH2 - CH2 - COOH.
B. C2H5 - COOH.


C. CH3 - COOH.


D. HOOC - COOH.


<b>Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ</b>


V lít O2 (ở đktc), thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là:
A. 8,96. B. 6,72.


C. 4,48. D. 11,2.


<b>Câu 10: Để phân biệt các chất lỏng: stiren; phenol; benzen đựng riêng biệt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. NaOH. D. dd KMnO4.
II.Đáp án & Thang điểm


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5


<b>Đ/A</b> B A B D D


<b>Câu</b> 6 7 8 9 10


<b>Đ/A</b> D C D B B


<b>Câu 1:</b>


- Công thức chung của dãy đồng đẳng benzen là:
CnH2n – 6, n ≥ 6


- Chọn đáp án B.


<b>Câu 2:</b>



C4H10O có 7 đồng phân.


- Trong đó có 4 đồng phân là ancol:
(CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – OH,
(CH3)2 CH – CH2 – OH,


CH3 – CH2 – CH(OH) – CH3,
(CH3)3C – OH),


- Có 3 đồng phân là ete:


(CH3 – O – CH2 – CH2 – CH3,
CH3 – O – CH(CH3)2,


C2H5 – O – C2H5).
- Chọn đáp án A.


<b>Câu 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Ta có PTHH:


- Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
→ mH2 = 15,6 + 9,2 – 24,5 = 0,3 gam
→ nH2 = 0,15 mol.


- Có nancol = 2.nH2 = 0,3


- Vậy 2 ancol là C2H5OH và C3H7OH.
- Chọn đáp án B.



<b>Câu 4:</b>


- Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là nước brom, anhiđrit axetic,
dung dịch NaOH.


- Chọn đáp án D.


<b>Câu 5:</b>


- Chọn đáp án D.


<b>Câu 6:</b>


- Các chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là HCHO, HCOOH,
HCOOCH3.


- Chọn đáp án D.


<b>Câu 7:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 8:</b>


- Chọn đáp án D. HOOC – COOH: (C2H2O4)


<b>Câu 9:</b>


- Bảo tồn ngun tố O có:


→ V = 0,3.22,4 = 6,72 lít.


- Chọn đáp án B.


<b>Câu 10:</b>


- Có thể dùng dd Br2 để phân biệt các chất lỏng: stiren; phenol; benzen.
+ Stiren: làm mất màu dung dịch Br2.


+ Phenol: làm mất màu dung dịch Br2 và xuất hiện kết tủa trắng sau phản
ứng.


+ Benzen: không hiện tượng.
- Chọn đáp án B.


</div>

<!--links-->

×