Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kiem tra 15 tin học lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.95 KB, 3 trang )

4. Kiểm tra: (15’)
4.1 Mục tiêu đánh giá:
- Đánh giá được kết quả thu được của HS sau khi học xong bài 10, 11, 12.
4.2 Mục đích yêu cầu của đề bài:
- Biết khái niệm hệ điều hành. Nhận thức đúng về vai trò của hệ điều hành.
- Biết các chức năng và thành phần của hệ điều hành.
- Hiểu được cách đặt tên tệp, cấu trúc cây thư mục.
- Hiểu được một số quy tắc trong thao tác với tệp và thư mục
- Biết cách thực hiện một số lệnh thông dụng của hệ điều hành.
2.3 Nội dung đề.
ĐỀ I
I. Trắc nghiệm: (7điểm)
Hãy chọn đáp án đúng:
Câu 1: Hệ điều hành là:
A. Bộ chương trình xử lí lệnh của máy tính
B. Có mặt từ lúc bật máy cho đến khi tắt máy.
C. Chương trình quản lí hệ thống và điều khiển mọi hoạt động của máy tính.
D. Phần mềm ứng dụng.
Câu 2: Chức năng của hệ điều hành là:
A. Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống
B. Hỗ trợ bằng phần mềm cho các thiết bị ngoại vi để có thể khai thác chúng một
cách thuận tiện và hiệu quả.
C. Tổ chức lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài, cung cấp các phương tiện để tìm
kiếm và truy cập thông tin được lưu trữ.
D. Cả A, B, C.
Câu 3: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Thư mục có thể chứa tệp và chứa thư mục con
B. Tệp có thể chứa thư mục và chứa tệp con
C. Ổ đĩa gọi là tệp
D. Thư mục là thành phần nhỏ nhất chứa thông tin.
Câu 4: Trong hệ điều hành Windows tên tệp:


A. Có thể được đặt tự do, thoải mái
B. Có phần tên không quá 255 kí tự, phần mở rộng có thể có hoặc không
C. Có tối đa 255 kí tự
D. Không phân biệt phần tên và phần mở rộng
Câu 5: Trong Windows, tên của thư mục nào dưới đây không hợp lệ:
A. ID:1234
B. !@#%^
C. ;ab1234D. 1+2=3
Câu 6: Để tắt máy đúng quy trình khi không sử dụng nữa:
A. Nháy nút Power trên thân máy
B. Chọn start -> Shutdown -> Restart -> OK
C. Chọn start -> Shutdown -> OK
D. Chọn start -> Shutdown -> Shutdown -> OK
Câu 7: Máy tính giao tiếp với con người thông qua:
A. Câu lệnh (nhập từ bàn phím)
B. Lựa chọn bảng chọn (sử dụng chuột)
C. Cả A và B
D. Không có cách nào đúng trong A và B


II. Tự luận: (3điểm)
Cho cây thư mục như hình vẽ:
a). Cho biết các thư mục con chứa
trong thư mục Giang day.
b). Viết đường dẫn đầy đủ đến các tệp
thuộc thư mục Giang day.

.
ĐỀ II
I.Trắc nghiệm: (7điểm)

Hãy chọn đáp án đúng:
Câu 1: Hệ điều hành là:
A. Phần mềm tiện ích.
B. Phần mềm hệ thống.
C. Phần mềm ứng dụng.
D. Phần mềm công cụ.
Câu 2: Thành phần của hệ điều hành là:
A. Các chương trình nạp hệ thống
B. Các chương trình quản lí tài nguyên
C. Các chương trình điều khiển và các chương trình tiện ích hệ thông
D. Cả A, B, C.
Câu 3: Trong hệ điều hành Windows, tên tập tin dài không quá:
A. 256 kí tự
B. 255 kí tự
C. 8 kí tự
D. 225 kí tự
Câu 4: Trong hệ điều hành Windows, những tên tệp nào sau đây không hợp lệ?
A. An Binh.doc
C. THPTlacthuyC.jpg
C. 2*toan.pas
D. UCLN.CPP
Câu 5: Phần mở rộng của tệp thường thể hiện:
A. Ngày/giờ thay đổi tệp.
B. Kiểu tệp.
C. Tên thư mục chứa tệp.
D. Kích thước của tệp.
Câu 6: Cách nào sau đây dùng để khởi động lại máy:
A. Chọn start -> Shutdown -> Shutdown -> OK
B. Chọn start -> Shutdown -> Restart -> OK
C. Chọn start -> Sleep -> OK

D. Chọn start -> Shutdown -> Stand By -> OK
Câu 7: Cách nào sau đây dùng để ra khỏi hệ thống:
A. Tắt máy
C. Cả A và B đều đúng
B. Tạm ngừng máy
D. Cả A và B đều sai
II. Tự luận: (3điểm)
Cho cây thư mục như sau:
C:\

Ca nhạc

Cài đặt

Tài liệu

Unikey
Văn bản luật

Tài liệu mạng
Mang lan.doc


Anh (chị) hãy chỉ đường dẫn đến tệp Mang lan.doc và thư mục Unikey.
2.4 Đáp án:
ĐỀ I:
I. Trắc nghiệm: (7đ)
Câu
1
2

3
4
5
6
Đáp án
C
D
A
B
A
D
- Mỗi câu đúng 1 điểm.
II. Tự luận: (3đ)
a). Cho biết các thư mục con chứa trong thư mục Giang day: 1,5đ
- Diem so, HSG cap tinh, Khoi 10, Khoi 11, McMix-64bit

7
C

b). Viết đường dẫn đầy đủ đến các tệp thuộc thư mục Giang day: 1,5đ
E:\ Chuyen mon \ Giang day\ chuong1.doc
E:\ Chuyen mon \ Giang day\ Lichbaogiang.Xls
E:\ Chuyen mon \ Giang day\ chuong1.doc
E:\ Chuyen mon \ Giang day\ chuong1.doc
ĐỀ II:
I. Trắc nghiệm: (7đ)
Câu
1
2
3

4
5
Đáp án
B
D
B
C
B
- Mỗi câu đúng 1 điểm.
II. Tự luận: (3đ)
Đường dẫn đến tệp Mang lan.doc và thư mục Unikey.
- Manglan.doc: C:\ Tài liệu \ Tài liệu \ Mang lan.doc.
- Unikey:
C:\ Cài đặt\ Unikey

6
B

7
C



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×