Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.17 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
I. <b>Mục tiêu:</b>
- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; bước đầu biết đọc bài vănvới giọng kể nhẹ nhàng. .
- Hiểu ND: Ca ngợi tình cảm bà cháu q giá hơn vàng bạc, châu báu.(trả lời được CH 1,2,3,5).
+HS khá,giỏi trả lời được CH4.
II. Chuẩn bị:
-Tranh minh hoạ
III. Các hoạt động dạy học .
<b>+Ổn định tổ chức:</b>
<b>A. Kiểm tra:</b>
- Đọc bài: Bưu thiếp
+ Bưu thiếp dùng để làm gì .
- GV nhận xét cho điểm
<b>B.Bài mới .</b>
1.Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu toàn bài .
- Hớng dẫn hs luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ .
- GVghi những từ HS đọc sai - HS luyện đọc
b, Đọc từng đoạn trớc lớp .
- Các em chú ý đọc nhấn giọng ở một số từ .
- GV cho hs đọc trên bảng phụ .
+ Giải nghĩa từ : Đầm ấm .
Màu nhiệm
c, Đọc từng đoạn trong nhóm .
-Thi đọc giữa các nhóm .
- GV nhận xét
Tiết 2
3. Tìm hiểu bài:
- HS đọc thầm từng đoạn và trả lời CH SGK.
-Trớc khi gặp cô tiên bà cháu sống với nhau ntn?.
- Cơ tiên cho hạt đào và nói gì ?
-Sau khi bà mất hai anh em sống ra sao ?
-Thái độ của hai anh em ntn sau khi trở nên giàu có ?
-Vì sao hai anh em đã trở nên giàu có mà khơng thấy
sung sướng ?
- Câu chuyện kết thúc như thế nào ?
4. Luyên đoc lại:
- GV hướng dãn hs đọc phân vai
- Mỗi nhóm 4 h/s đọc phân vai .
- Tổ chức cho hs thi đọc tồn truyện
5. Củng cố, dặn dị:
-2 HS đọc
-1 HS trả lời
-HS nghe
- HS tiếp nối nhau đọc.
- HS đọc từng đoạn
-1,2 em đọc câu trên bảng phụ
- Cảnh mọi ngời trong nhà gần gũi
thương u nhau .
- Có phép lạ tài tình .
-HS đọc nhóm 2
- Các nhóm cử đại diện thi đọc
* HS đọc thầm đoạn 1.
Cuộc sống nghèo khổ nhng rất thương
yêu nhau .
- Cô tiên cho hạt đào và dặn rằng .Khi
bà mất gieo hạt đào lên mộ bà . Hai anh
em sẽ đợc sung sớng giàu sang .
-Hai anh em trở lên giàu có .
-Hai anh em được giàu có nhưng khơng
cảm thấy sung sớng mà ngày càng buồn
bã .
- vì hai anh em thương nhớ bà .
- Cô tiên hiện lên hai anh em ồ khóc ,
cầu xin hố phép cho bà sống lại dù có
phải sống cuộc sống khổ cực như xưa .
- Câu chuyện cho em biết điêu gì?
- Nhận xét tiết học.
-Dặn dị.
* Ca ngợi tình cảm bà cháu quý giá hơn
vàng bạc châu bau .
<b>I. Mục tiêu:</b>
-Thuộc bảng 11 trừ một số
-Thực hiện được phép trừ dạng 51 - 15.
-Tìm số hạng trong một tổng .
-Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 31 - 5 .
+BT cần làm: BT1, BT2(cột 1,2), BT3(a,b),BT4.
II. <b>Chuẩn bị</b> :
- Bộ ĐDDH.
III. Các hoạt động dạy học .
<b>+Ổn định tổ chức:</b>
<b>A. Kiểm tra:</b>
- Đặt tính rồi tính .
91 - 24 51 – 35
-GV nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học
<b>Bài 1: ( Miệng ).</b>
- Bài yêu cầu gì ?
- Cho hs tự nhẩm bài và nêu gv ghi kết quả lên bảng .
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính </b>
- Nêu cách đặt tính, và tính .
- GV chữa bài nhận xét
<b>Bài 3: Tìm x: </b>
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm ntn?
- HD HS làm bài
- GV nhận xét.
<b>Bài 4: </b>
<b>- Cho HS nêu yêu cầu bài tốn</b>
- Muốn biết cửa hàng cịn lại bao nhiêu kg táo ta làm
ntn?
-Yêu cầu học sinh tóm tắt xong nhận xét và giải .
- 2 HS lên bảng - cả lớp làm vào bảng con
- 1,2 hs nêu yêu cầu
-HS nêu .
11- 2=9 11- 6=5
11- 3=8 11- 7=4
11- 4=7 11- 8=3
11- 5=6 11- 9=2
-1HS.
- 2,3 HS nêu
- Cả lớp làm bảng con .
41 51 81 71 38
- - - - +
25 35 48 9 47
16 16 33 62 85
- Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số
hạng
- HS lên bảng - mỗi dãy làm một phép
tính vào bảng con.
a) x + 18 = 61 b) 23 + x = 71
x = 61 - 18 x = 71-23
x = 43 x = 48
-1 Học sinh đọc đề toán, phân tích bài
tốn
+ Bài tốn cho biết cửa hàng có 51 kg
táo ,đã bán 26 kg táo .
Tóm tắt
Có :51 kg táo
Bán :26 kg táo
Còn :… kg táo?
-Nhận xét chữa bài .
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
- Dặn dò.
- Thực hiện phép trừ .
- HS tóm tắt, giải
- Cả lớp làm vào vở toán
Bài giải:
Cửa hàng còn lại số ki- lô-gam táo:
51 - 26 = 25 (kg)
Đáp số: 25 kg táo .
<b> </b>
<b> Toán</b>
<b> 12 trừ đi một số: 12 - 8 </b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 - 8 , lập được bảng 12 trừ đi một số .
+BT cần làm: BT1(a), BT2(a,b), BT3, BT4.
<b>II. Đồ dùng dạy học .</b>
- Bó một chục que tính và hai que tính rời .
III. Các hoạt động dạy học .
<b>+Ổn định:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đặt tính rồi tính .
- Nhận xét chữa bài
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiêu bài.
2. Phép trừ 12-8:
+Bước 1: GVnêu bài tốn
- Có 12 que tính bớt đi 8 que tính. Hỏi cịn bao nhiêu que
tính ?
- Muốn biết cịn bao nhiêu que tính ta phải
làm ntn?
- Viết bảng 12- 8 = ?
+Bước 2.Tìm kết quả .
-u cầu học sinh sử dụng que tính tìm kết quả .
-Yêu cầu học sinh nêu cách bớt .
- Vậy 12- 8=?
+Bước 3:Đặt tính rồi tính .
-Yêu cầu hs lên bảng đặt tính rồi tính
- Nêu cách đặt tính và tính .
- Cả lớp làm bảng con .
41 71 38
- - +
26 9 47
16 62 85
- 2 em nêu đề tốn
- Lớp nghe.
- Thực hiện phép tính trừ.
- HS thao tác trên que tính .
- Đầu tiên bớt hai que tính .Sau đó
tháo bó que tính và bớt đi 6 que tính
nữa (vì 2+6=8 - Cịn lại 4 que tính
12- 8= 4
-3. Lập bảng trừ:
- Cho hs sử dụng que tính tìm kết quả .
GV ghi bảng .
4.Thực hành:
<b>Bài 1:</b>- Y/c h/s nhẩm và ghi kết quả .
<b>Bài 2: </b>1 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu học sinh làm bài
<b>+Bài 4: </b>
- Cho học sinh nêu yêu cầu.
- Phân tích bài tốn.
- Muốn biết có bao nhiêu quyển vở bìa xanh ta làm ntn?
Tóm tắt :
Xanh và đỏ: 12 quyển
Đỏ : 6 quyển
Xanh : …. quyển ?
- GV nhận xét chữa bài
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học .
8
4
- H/s thao tác trên que tính .Tìm kết
quả
- 1 HS làm bảng, dưới lớp làm bảng
con.
12-3=9 12-6=6
12-4=8 12-7=5
12-5=7 12-8=4
12-9=3
- HS học thuộc lòng công thức.
-1 HS nêu yêu cầu:
9+3=12 8+4=12
3+9=12 4+8=12
12-9=3 12- 8=4
12-3=9 12- 4=8
Tính:
12 12 12 12 12
5 6 8 7 4
7 6 4 5 8
- 1,2 HS .
- Có 12 quyển vở, 6 quyển bìa đỏ .
Hỏi có mấy quyển vở bìa xanh?
- Thực hiện phép trừ .
- 1HS giải
Bài giải :
Số quyển vở bìa xanh là :
12- 6 = 6(quyển)
Đáp số 6 quyển .
………
____________________________________________
<b>Chính tả : Tập chép</b>
<b>Bà cháu</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn trích trong bài “Bà cháu “
- Làm được bài tập 2; BT3; BT(4) a/ b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn..
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ viết nội dung đoạn văn cần chép .
- Bút dạ , ba bốn tờ giấy khổ to, kẻ bảng của bài tập 2 .
III. Hoạt động dạy học:
<b>+Ổn định:</b>
- GV đọc cho hs viết . -HS viết bảng con: mạnh mẽ, lặng
- GV nhận xét.
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học .
2. Hướng dẫn tập chép:
- GV đọc đoạn văn chép sẵn trên bảng phụ
- Hướng dẫn chuẩn bị .
- GV treo bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần chép .
-Tìm lời nói của hai anh em trong bài chính tả?
- Lời nói ấy đợc viết với dấu câu nào ?
-Viết từ khó:
+ GVđọc từ khó .
+ GV sửa lỗi cho hs.
3. HS chép bài vào vở:
- GV quan sát .
4. Chấm - chữa bài.
- Chấm 5- 7 bài.
- Trả bài nhận xét
5. HD làm bài tập.
- GV gọi HS đọc YC
Điền vào chỗ trống x hay s
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học .
-Dặn dò.
-1, 2 HS đọc đoạn chép .
- HS quan sát
- Chúng cháu chỉ cần bà sống lại.
- Lời nói ấy được đặt trong dấu ngoặc kép,
viết sau dấu hai chấm
- HS viết bảng con :
Ruộng vườn, móm mém, dang tay.
- HS chép bài vào vở
- Viết xong đổi vở kiểm tra chéo
- Dùng bút chì gạch chân những từ viết sai
- HS nêu yêu cầu
- HS làm phiếu bài tập
Nước sôi ăn xôi
Cây xoan siêng năng
………...
<b>Kể chuyện</b>
<b>Bà cháu</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>
- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Bà cháu.
- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2).
<b>II. Đồ dùng dạy- học </b>
- Tranh minh hoạ sách giáo khoa.
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b> .
<b>+Ổn định:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kể lại câu chuyện:Sáng kiến của bé Hà
-GV nhận xét và cho điểm .
<b>B.Bài mới: </b>
1. Giới thiệubài .
2. H<b>ớng dẫn kể .</b>
a. Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh .
+ Kể mẫu đoạn 1 theo tranh .
- Yêu cầu hs trả lời các câu hỏi sau .
-Trong tranh có những nhân vật nào ?
- Ba bà cháu sống với nhau ntn?
- Cơ tiên nói gì ?
* Kể chuyện trong nhóm.
- 2 học sinh kể
- 1 h/s đọc yêu cầu .
- 1 h/s kể.
- HS quan sát tranh.
- Ba bà cháu và cô tiên.
-Ba bà cháu sống vất vả rau cháo nuôi
nhau, nhưng rất yêu thương nhau .
- Khi bà mất gieo hạt đào này lên mộ
các cháu sẽ giàu sang .
G/v quan sát các nhóm kể .
* Kể chuyện trớc lớp .
- GV nhận xét bình luận nhóm kể hay nhất
b. Kể tồn bộ câu chuyện .
- Sau mỗi lần kể nhận xét về nội dung .
cách diễn đạt ,cách thể hiện.
- Tổ chức cho hs kể toàn bộ câu chuyện
<b>C. Củng cố dặn dị:</b>
- Kể chuyện ta phải chú ý điều gì ?
- Nhận xét tiết học .
-Dặn dò.
kể từng đoạn câu chuyện .
- Các nhóm cử đại diện kể chuyện trước
lớp
- Cả lớp nhận xét .
- 4 hs kể nối tiếp mỗi hs kể một đoạn .
- 1,2HS
- Kể bằng lời của mình, khi kể chú ý
thay đổi nét mặt điệu bộ .
<b>Tập đọc</b>
<b>Cây xồi của ơng em</b>
A. <b>Mục đích, yêu cầu</b>:
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ;bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàg chậm rãi
- Hiểu ND: Tả cây xồi ơng trồng và tình cảm thương nhớ ông của hai mẹ con bạn nhỏ (trả lời
được CH 1,2,3)
+HS khá,giỏi TL được CH 4.
B. <b>Chuẩn bị:</b>
- Tranh minh họa .
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc.
III. Hoạt động dạy- học.
<b>+Ổn định :</b>
<b>A. Kiểm tra:</b>
- Cho học sinh đọc bài Bà cháu và TLCH.
- Câu chuyện cho em biết điều gì ?
<b>-GV nhận xét</b>.
<b>B. Bài mới:</b>
1. GV giới thiệu bài .
2. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa
a. Đọc từng câu:
- GV uốn nắn cách đọc của các em - Chú ý rèn đọc đúng
các từ :Lẫm chẫm, xoài tượng, nếp hương.
b. Đọc từng đoạn trớc lớp .
- Bài chia làm mấy đoạn.
- Các em chú ý ngắt giọng và nhấn giọng ở một số câu.
* GV hớng dẫn đọc từng câu trên bảng phụ
c. Đọc từng đoạn trong nhóm .
GV giải nghĩa 1số từ
- Bé đi chậm từng bước còn gọi là đi nh thế nào ?
- Đu đưa có nghĩa ntn?
d. Thi đọc giữa các nhóm .
- GV và học sinh nhận xét cách đọc của các nhóm , bình
điểm .
e. Cả lớp đọc đồng thanh.
<b>3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:</b>
-GV hướng dẫn HS đọc thầm và TLCH.
- 2 HS đọc
- HS trả lời
- HS chú ý lắng nghe .
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu .
- HS đọc: lẫm chẫm,xoài tợng ,nếp
hương
- Bài chia làm 3đoạn
- 1-2 em đọc câu trên bảng phụ.
- Mỗi em đọc 1 đoạn .
- Đọc nối tiếp từng đoạn
- HS đọc phần chú giải
- Đi lẫm chẫm.
- 1em đọc chú giải
- Các nhóm thi đọc(từng đoạn, cả bài )
- Lớp đọc đồng thanh
- Tìm những hình ảnh đẹp của cây xồi cát?
- Quả xồi cát có mùi vị , màu sắc ntn?
-Tại sao mẹ lại chọn những quả xoài ngon nhất bày lên
bàn thờ ông ?
-Tại sao bạn nhỏ cho rằng quả xồi cát nhà mình là thứ
q ngon nhất ?
*GV: Nhờ có tình cảm đẹp đẽ với ơng, bạn nhỏ thấy yêu
quý sự vật gợi hình ảnh của ngời thân.
-Bài văn nói lên điều gì ?
<b>4. Luyện đọc lại:</b>
- GV hớng dẫn HS thi đọc lại từng đoạn, cả bài văn.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- Bài văn gợi cho em thấy điều gì ?
-GV nhân xét giờ học .
-Dặn dị.
- Cuối đơng hoa nở trắng cành.Đầu hè
quả sai lúc lỉu, từng chùm quả to đu đa
theo gió .
- Có mùi thơm dịu dàng ,vị ngọt đậm
đà màu sắc đẹp .
- Để tưởng nhớ ông, biết ơn ơng trồng
cây cho con cháu có quả ăn .
-Vì xồi cát rất thơm ngon bạn đã
được ăn từ nhỏ, cây xồi đó ngắn với
kỉ niệm về ngời ơng đã mất .
-Tình cảm thơng nhớ của ngời con,
cháu đối với ngời ông đã mất.
Tiết 2: Toán
<b> Bài 53: 32 - 8</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 - 8.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ có nhớ dạng 32 - 8
-Biết tìm số hạng trong một tổng
II. <b>Chuẩn bị</b> :
- Bảng gài, que tính
III/Các hoạt động dạy học .
A. Kiểm tra:
- Đọc công thức 12 trừ đi một số .
-Nhận xét ,cho điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Bớc 1:
- GVnêu: Có 32 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi cịn bao
nhiêu que tính?
- Muốn biết cịn lại bao nhiêu que tính chúng ta phải làm
gì?
Bớc2:Tìm kết quả .
- u cầu HS sử dụng que tính tìm kết quả.
- Cịn bao nhiêu que tính?
-Làm thế nào tìmđợc 24 que tính ?
-Vậy 32 que tính bớt đi 8 que tính cịn lại bao nhiêu que
tính?
Bớc 3.
- Đặt tính và tính .
- Nêu cách đặt tính và tính .
3 h/s đọc .
- 2 em nêu đề toán
- Thực hiện phép trừ .
- HS thao tác trên que tính để tìm kết
quả.
- Cịn lại 24 que tính .
- 32 – 8 = 24
- 1 học sinh làm bảng lớp, dới lớp làm
bảng con.
-3.Thực hành:
<b>Bài1: (53)</b>
- Y/c H/S làm bảng con .
- G/vnhận xét chữa bài.
<b>Bài 2: (53) </b>
- Bài y/c gì ?
- Y/c h/s làm bài vào BC
- Nêu cách đặt tính và tính .
<b>Bài 3: (53)</b>
- GV yêu cầu HS đọc đề.
- Phân tích bài tốn.
- Muốn biết còn bao nhiêu nhãn vở ta
làm thế nào?
-YC học sinh tóm tắt và giải bài tốn .
Có :22 nhãn vở
Cho đi : 9 nhãn vở
Còn lại :….nhãn vở ?
<b>Bài 4: (53)</b>
- HD học sinh làm bài
- Nêu cách tìm số hạng.
C. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ học .
- Dặn dò học sinh.
8
24
- Vài HS nêu cách thực hiện phép
tính.
* Tính
- Một h/s nêu y/c của bài .
- Cả lớp làm bảng con .
- Một h/s lên bảng .
52 82 22 62
9 4 3 7
72 42 62
7 6 8
65 36 54
- Có 22 nhãn vở cho đi 9 nhãn vở. Hỏi
cònlại bao nhiêu nhãn vở ?
- Thực hiện phép trừ .
Bài giải :
Số nhãn vở Hồ cịn lại là .
22 - 9=13(nhãn vở )
Đáp số: 13 nhãn vở .
- HS làm bảng con bảng lớp
- Học sinh khác nhận xét
* Tĩm x.
a) x + 7 = 42 b) 5 + x = 62
x = 42 - 7 x = 62 – 5
x = 35 x = 57
<b> Tiết 3: Tập viết </b>
<b> Bài 11: Chữ hoa I</b>
<b>I</b>. <b>Mục đích, yêu cầu</b><i><b> : </b></i>
- Nắm về cách viết, viết đúng chữ I hoa theo cỡ chữ vừa và nhỏ .
- Biết viết cụm từ ứng dụng Ích nước lợi nhà cỡ chữ nhỏ đúng kiểu chữ, cỡ chữ đều nét, đúng
khoảng cách các chữ .
- Giáo dc hc sinh làm những vic tt c Ých cho ®t níc.
<b>II</b>. <b>Chuẩn bị</b> :
- Mẫu chữ hoa I đặt trong khung chữ ,
- Vở tập viết
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>- Viết bảng con chữ h</b>
- Nhắc lại cụm từ :Hai sơng một nắng.
- Nhận xét học sinh viết bài
<b>B.Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hớng dẫn HS quan sát nhận xét </b>
a) Chữ hoa:
- HS viết bảng con
- 1em nhắc lại cụm từ: Hai sơng một
- GV giới thiệu chữ mẫu.
- Chữ I đợc cấu tạo mấy nét .
+ Cách viết .
- GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại cách viết .
- Hớng dẫn HS viết chữ I vào bảng con.
b) H<b>ớng dẫn viết cụm từ ứng dụng </b>
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng .
- Y/c đọc cụm từ ứng dụng .
- Hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng .
- GV viết mẫu cụm từ ứng dụng.
- HS quan sát nhận xét
- Chữ nào có độ cao 2,5 li?
- Các chữ cái cịn lại cao mấy li?
- Dấu thanh đợc viết ntn?
- Khoảng cách các chữ cái viết ntn?
- HD HS viết vào bảng con
- GVquan sát hớng dẫn và sửa lỗi cho HS
- HD viết bài vào vở tập viết :
- GV hớng dẫn HS viết 1 dòng chữ I cỡ vừa, 2 dòng chữ
I cỡ nhỏ
- 1 dòng chữ ích cỡ nhỡ, 1dòng cỡ nhỏ
- 2dòng câu ứng dụng: ích nớc lợi nhà cỡ nhỏ
c. Chấm chữa bài:
- GV chấm 1số bài- nhận xét bài viết của HS
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- GVnhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.
- Gồm 2nét
Nét 1: Kết hợp hai nét cơ bản nét cong
trái và nét lợn ngang
Nét 2:Từ điểm dừng bút của nét 1,đổi
chiều bút, viết nét móc ngợc trái ,phần
cuối uốn vào trong nh nét 1của chữ B,
dừng bút trên đờng kẻ 2
- HS viết chữ vào bảng con
- HS đọc :ích nớc lợi nhà
- Đa ra lời khuyên nên làm những việc
tốt có ích cho đất nớc .
- HS quan sát
- Cao 2,5 li : h,l,
- Dấu thanh sắc đợc đặt ở âm chính.
- Bằng 1 con chữ o
- HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở Tập viết theo YC
của GV
<b> Tiết 2 :Toán *</b>
<b> Ôn tập: 32 - 8</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Cđng c cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 - 8.
- K năng gii bi toỏn cú mt phộp tr cú nh dạng 32 - 8
- Cđng c tìm số hạng trong một tổng.
<b>III. Các hoạt động dạy học .</b>
<b>A. Kiểm tra đầu giờ:</b>
<b>B. Bài ôn:</b>
<b>Bài1: ( 55/ VBT) </b>
- YC HS làm bảng con .
- GV nhận xét chữa bài.
<b>Bài 2: ( 55/ VBT) </b>
- Bài YC gì ?
- YC HS làm bài vào VBT
- Nêu cách đặt tính và tính .
<b>Bài 3: ( 55/ VBT)</b>
- GV YC học sinh đọc đề bài .
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
*Tính
- Một HS nêu YC của bài .
- Cả lớp làm bảng con .
* Đặt tính rồi tính:
- Một HS lên bảng .
42 82 32 62
9 8 3 7
33 74 29 55
- 1 HS đọc YC.
- Muốn biết còn bao nhiêu quả táo ta làm thế nào?
-YC HS tóm tắt và giải bài tốn.
Tóm tắt .
Cho đi : 9 quả táo
Còn lại :….quả táo?
<b>Bài4 : ( 55/ VBT) Tìm x.</b>
- Nêu tên gọi của x trong phép tính ?
- Muốn tìm số hạng cha biết ta làm thế nào ?
- GV YC học sinh làm bài vào vở .
- Nhận xét chữa bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS giờ học sau.
- Thực hiện phép trừ .
Bài giải :
Hoa còn lại số quả táo là:
32- 9 = 23(quả táo )
Đáp số: 23 quả táo .
- x là số hạng cha biết trong các phép
cộng
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết .
a. x + 7 = 42
x = 42 - 7
x = 35
b. 5 + x = 62
x = 62 - 5
x = 57
<b> Tiết 3: Tập viết * </b>
<b> Ôn : Chữ hoa I</b>
<b>I</b>. <b>Mục đích, yêu cầu</b><i><b> : </b></i>
- Nắm về cách viết, viết đúng chữ I hoa theo cỡ chữ vừa và nhỏ .
- Biết viết cụm từ ứng dụng Ích nước lợi nhà cỡ chữ nhỏ đúng kiểu chữ, cỡ chữ đều nét, đúng
khoảng cách các ch .
- Giáo dc hc sinh làm những vic tt c Ých cho ®t níc.
<b>II</b>. <b>Chuẩn bị</b> :
- V tp vit
- HĐ cá nhân, cả lớp.
<b>III. Cỏc hot động dạy- học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>- Viết bảng con chữ I</b>
- Nhắc lại cụm từ : ích nớc lợi nhà.
<b>B.Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hớng dẫn HS quan sát nhận xét </b>
a) Chữ hoa:
- GV giới thiệu chữ mẫu.
- Chữ I đợc cấu tạo mấy nét .
+ Cách viết .
- GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại cách viết
- Hớng dẫn HS viết chữ I vào bảng con.
b) H<b>ớng dẫn viết cụm từ ứng dụng </b>
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng .
- YC đọc cụm từ ứng dụng .
- Hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng .
- GV viết mẫu cụm từ ứng dụng.
- HS quan sát nhận xét
- Chữ nào có độ cao 2,5 li?
- HS viết bảng con
- 1em nhắc lại cụm từ: ích nớc lợi nhà.
- HS quan sát chữ mẫu
- Gồm 2nét
Nét 1: Kết hợp hai nét cơ bản nét cong
trái và nét lợn ngang
Nét 2:Từ điểm dừng bút của nét 1,đổi
chiều bút, viết nét móc ngợc trái ,phần
cuối uốn vào trong nh nét 1của chữ B,
dừng bút trên đờng kẻ 2
- HS viết chữ vào bảng con
- HS đọc :ích nớc lợi nhà
- Đa ra lời khuyên nên làm những việc
tốt có ích cho đất nớc .
- Các chữ cái còn lại cao mấy li?
- Dấu thanh đợc viết ntn?
- Khoảng cách các chữ cái viết ntn?
- HD HS viết vào bảng con
- GVquan sát hớng dẫn và sửa lỗi cho HS
- HD viết bài vào vở tập viết :
- GV hớng dẫn HS viết 2 dòng chữ I cỡ vừa, 2 dòng chữ
ích cỡ nhỏ
- 3 dịng câu ứng dụng: ích nớc lợi nhà cỡ nhỏ
- GV chấm 1số bài- nhận xét bài viết của HS
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- GVnhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.
- Dấu thanh sắc đợc đặt ở âm chính.
- Bằng 1 con chữ o
- HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở Tập viết theo YC
của GV
Tiết 1: Toán
Bài 54 : 52 - 28
I. Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ 52 - 28 .
- Biết giải bài tốn có một phép trừ có nhớ dạng 52 - 28
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- 5 bó 1chục que tính và 2 que tính rời, bảng gài,lời giải.
- Nhóm ,cá nhân ,cả lớp .
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra:</b>
<b>B. Bài mới:</b>
1. Hớng dẫn học sinh thực hiện phép trừ.
- GV hớng dẫn HS lấy 5 bó 1chục que tính và 2 que tính
rời rồi hỏi: Có tất cả bao nhiêu que tính?
- GVnêu: Có 52 que tính làm thế nào để lấy đi 28 que
tính
- Có 52 que tính lấy đi 28 que tính cịn bao nhiêu que
tính?
Vậy 52- 28=?
- GV hớng dẫn HS đặt phép tính 52- 28 theo cột:Trớc hết
viết SBT 52 sau đó viết số trừ sao cho chữ số hàng ĐV
thẳng hàng ĐV (8 thẳng cột với 2,) Chữ số hàng chục
thẳng hàng chục (2 thẳng cột với 5) sau đó viết dấu- rồi
kẻ vạch ngang sau đó thực hiện phép trừ từ phải sang
trái.
- GV gọi 1 em lên thực hiện phép tính theo cột dọc
- Nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính
<b>2. Thực hành:</b>
<b>Bài1: (54)</b>
- Nêu Y/C của bài
- Chú ý cách đặt tính
- Thực hiện pt theo thứ tự từ phải sang trái
<b>Bài 2: (54)</b>
Nêu Y/C của bài
- HS cùng lấy que tính thực hiện
- Có 52 que tính
- HS thảo luận
- Cịn 24 que tính
- Bằng 24
- 1 HS làm bảng lớp, dới lớp làm BC.
52
-
28
24
- HS thực hiện
- Vài em nêu
-- Muốn tìm hiệu số ta làm ntn?
- GV gọi 3 em lên bảng
<b>Bài 3: (54)</b>
- HD học sinh tóm tắt và giải bài tốn
- Phân tích bài tốn.
- Muốn biết số cây đội 1 là bao nhiêu ta làm pt gì?
Tóm tắt
92 cây
<i><b>Đội 2 </b></i>
38 cây
<i><b>Đội 1 </b></i>
? cây
C. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học
- Dặn dò học sinh.
19 16 37 23 18 14
43 16 45 69 24 40
-1em đọc Y/C của bài
- Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT và ST
lần lợt là:
-Lấy SBT trừ đi ST
Bài giải
Số cây đội 1trồng đợc là:
92- 38 = 54(cây)
Đáp số: 54 cây
Tiết 2: Đạo đức
<b>Tiết 3: Luyện từ và câu</b>
<b>Bài 11: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà </b>
<b>I. Mục tiêu .</b>
- Nêu được một sô từ chỉ đồ và tác dụng của đồ vật ẩn trong tranh
-Tìm được từ ngữ chỉ cơng việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ “Thỏ thẻ”
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
-Tranh minh hoạ bài tập 1 trong sgk, bút dạ, giấy khổ to.
- Nhóm, cánhân, cả lớp .
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ :</b>
-Tìm những từ chỉ ngời trong gia đình ,họ hàng của họ
ngoại .
-Tìm những từ chỉ ngời trong gia đình họ hàng của họ
nội?
<b>B. Bài mới :</b>
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích y/c của giờ học .
2. H<b>ớng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: (90) </b>
- GV treo tranh phóng to lên bảng .
- GV nêu YC tìm các đồ vật ẩn trong bức tranh và cho
biết mỗi đồ vật dùng để làm gì.
- GV cho HS thảo luận nhóm .
- GV phát giấy khổ to, bút dạ cho các nhóm
- Gọi các nhóm trình bày.
- Trong tranh có những đồ vật nào .
- G/v ghi tên nhóm thắng cuộc lên bảng .
2 h/s nêu.
- Ông ngoại , bà ngoại , bác ,cậu ,dì
…
- Ơng nội bà nội , bác chú..
- HS quan sát phát hiện các đồ vật có
trong bức tranh. Nêu tên chúng và nói
rõ mỗi đồ vật đó dùng để làm gì ?
- HS thảo luận nhóm 2.
- Các nhóm viết
- Đại diện các nhóm trình bày .
1 bát to để đựng thức ăn .
1 cái thìa để xúc thức ăn .
<b>Bài 2: (90)</b>
- Tìm các từ ngữ chỉ việc làm của bạn nhỏ trong bài
thơ :Thỏ thẻ .
- GV đọc bài thơ.
- Những việc bạn nhỏ muốn giúp ông nhiều hơn hay
-Bạn nhỏ trong bài thơ có nét gì ngộ nghĩnh đáng yêu
- GV chốt lại ý chính :
- Bạn nhỏ trong bài muốn giúp ông đun nớc để ông tiếp
khách nhng để đun đợc ấm nớc giúp ông thì bạn nhỏ phải
nhờ ông giúp mình rất nhiều việc với những lý do khác
nhau .
<b>C. Củng cố dặn dị .</b>
-Tìm những từ chỉ đồ vật trong gia đình em
- GV nhận xét giờ học.
1 cáicốc in hoa để uống nớc .
1 chén to để uống trà .
2 đĩa hoa đựng thức ăn .
1 cái kiềng để bắc bếp .
1cái thớt để thái thịt , thái rau
………
- Một HS đọc YC của bài .
- Cả lớp đọc thầm bài thơ .
- Học sinh viết ra vở nháp .
Việc bạn làm giúp ông: Đun nớc, rút
rạ .
Việc bạn nhờ ông: xách siêu nớc, ôm
rạ, dập lửa, thổi khói .
- Việc bạn nhờ ông giúp nhiều hơn .
- Lời nói của bạn rất ngộ nghĩnh .
- ý muốn giúp ông của bạn rất đáng
yêu.
- 1-2 em nhắc lại.
………..
<b> Tiết 4 : Chính tả</b>
<b> Bài 22: Cây xồi của ơng em</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Nghe viết chính xác trình bày đúng đoạn đầu của bài :Cây xồi của ông em
- Làm đúng các bài tập: Phân biệt g/gh; s/x
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ viết ND bài tập 2
- Bút dạ +3, 4 băng giấy viết ND bài tập 3a,3b
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra:</b>
- GV gọi 2 học sinh lên bảng
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài:
-GV nêu yêu cầu của giờ học
2. HD nghe viết:
a. HD học sinh chuẩn bị
- GV đọc tồn bài chính tả
- HD tìm hiểu ND bài
- Cây xồi có gì đẹp?
- Đoan viết có mấy câu?
Chữ đầu câu viết ntn?
+ HD viết chữ khó
- GVđọc, HS viết trên bảng con
- 2 HS lên bảng tự tìm tiếng bắt đầu
bằng g/gh
- 2 tiếng có âm s/x
-2 H/S đọc lại
- Đoạn viết có 4 câu
- Chữ đầu câu viết hoa
- Viết bảng con.
- GV đọc bài
- GVđọc lần 2
b. Chấm chữa bài
3. HD học sinh làm bài tập:
<b>Bài tập 2: ( 93)</b>
Điền vào chỗ trống g/gh?
- GV nhận xét chữa bài
GV củng cố luật chính tả:
-Viết gh đi với các chữ:e,ê,i
-Viết g đi với các chữ:a,o,ô,ơ,u,,.
<b>Bài tập 3: ( 93)</b>
a. Điền vào ô trống s hay x
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học
- Nhắc học sinh ghi nhớ quy tắc viết g/gh
cuối.
- HS viết bài
- HS soát bài
1 HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm bài vào bảng con.
Xuống ghềnh , con gà, gạo trắng, ghi
lòng.
- 2, 3 HS nhắc lại.
- 3, 4 HS làm bài vào băng giấy.
a. Nhà sạch, bát sạch, cây xanh, lá
cũng xanh
Tiết 1: Tập làm văn
<b> Bài 11: Chia buồn an ủi</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu: .</b>
- Biết nói lời chia buồn an ủi đơn giản với ơng bà trong tình huống cụ the
- Viết bức bưu thiếp ngắn để thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị bão.
- Biết nhận xét bạn.
II. <b>Chuẩn bị</b> :
- Tranh minh họa trong SGK .
- Mỗi em một tờ giấy nhỏ để viết .
- Nhm, cá nhân .
<b>III. Hot ng dy hc:</b>
<b>A. Kim tra bi cũ: </b>
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài:
2. H<b>ớng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: (miệng)</b>
Ông em (hoặc bà em) bị mệt, em hãy nói với ơng (hoặc
bà) 2,3 câu để tỏ rõ sự quan tâm của mình.
<b>Bài 2: (miệng)</b>
- Hãy nói lời an ủi của em với ơng (bà)
a. Khi cây hoa do ơng (bà) trồng bị chết.
b. Khi kính đeo mắt của ông (bà) bị vỡ.
<b>Bài 3 : (viết)</b>
2, 3 HS đọc đoạn văn ngắn kể về
ơng, bà (ngời thân )
- HS nêu ý kiến
+Ơng ơi! ông mệt thế nào ạ?
+Bà ơi! Bà mệt lắm phải không ạ,
cháu lấy sữa cho bà uống nhé.
+Bà ơi! Bà cứ nghỉ ngơi. Cháu sẽ giúp
bà làm mọi việc.
-1 HS đọc yêu cầu của bài
-HS phát biểu ý kiến.
+Ông đừng tiếc nữa ơng ạ, cái kính
- Viết th ngắn nh bu thiếp thăm hỏi ông bà khi nghe tin
quê em bị bão.
- GV yêu cầu HS đọc lại bài bu thiếp
(tr-80)
- GV yêu cầu viết câu ngắn gọn ( 2-3 câu) thể hiện thái
độ quan tâm lo lắng.
- GV đánh giá cho điểm.
C. Củng cố, dặn dò:
- HS viết bu thiếp thăm hỏi, thực hành nói lời chia buồn,
an ủi với bạn bè, ngời thân.
-1HS đọc yêu cầu của bài
-HS đọc bài.
-HS viết bài trên bu thiếp.
Lai Châu
ngày……..
Ông Bà yêu quý!
Biết tin ở quê bị bão nặng, cháu lo
lắm.
Ơng bà có khoẻ khơng ạ? Nhà cửa ở
q có việc gì khơng? Cháu mong ơng
bà ln luôn mạnh khoẻ, may mắn.
Cháu nhớ ông bà nhiều.
- Nhiều HS đọc bài viết của mình.
……….
___________________________________________
I. <b>Mục tiêu</b> :
- Củng cố kiến thức kĩ năng gấp một số hình đã học.
- HS gấp được ít nhất một hình để làm đồ chơi.
- Víi hc sinh khÐo tay gp ®ỵc ít nht 2 hình đ làm đ chơi. Hình gp cân đi.
II. <b>Chun b</b> :
-Cỏc mu hỡnh gp từ bài 1 - bài 5. .
- H§ nh 4, cả lớp.
III. <b>Các hoạt đng dạy và hc</b>:
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
A. <b>KiĨm tra</b>
-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
B. <b>Bài mới</b>:
1. <b>Giới thiệu bài</b>:
- Hôm nay các em “Ơn tập gấp hình “
- GV ghi đề bài lên bảng .
2. <b>Thc hµnh:</b>
- GV yêu cầu HS nêu tên các bài gấp đã học.
- Treo tranh các bước gấp ở bảng.
-Yêu cầu lớp thực hành gấp .Trong quá trính HS làm bài
GV quan sát khuyến khích những em gấp đẹp , và giúp
đỡ những em gặp lúng túng.
3. <b>Đánh giá</b> :
-Nhận xét đánh giá kt qu sn phm qua kt quả thc
hành.
* Hon thành : - Chuẩn bị đầy đủ nguyên vật liệu .
- Gấp hình đúng quy trình .
- Gấp hình cân đối, nếp gấp thẳng, phẳng .
* Chưa hoàn thành : - Gấp hình chưa đúng qui trình .
- Cho HS tự đánh giá trước tuyên dương những HS có
-Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị
của các tổ viên trong tổ mình .
- Hai em nhắc lại tên bài học .
- Nêu lại tên các hình gấp
Gấp tên lửa
Gấp máy bay phản lực .
Gấp máy bay đuôi rời .
Gấp thuyền phẳng đáy không mui
Gấp thuyền phẳng đáy có mui
- HS quan sát tranh thực hành gấp.
- Các nhóm tổ chức trưng bày sản
phẩm .
sản phẩm gấp và trang trí đẹp .
C. <b>Củng cố, dặn dß:</b>
-Nhận xét đánh giá về tinh thần thái độ học tập học sinh .
Dặn giờ học sau mang giấy thủ công để kiểm tra.
- Chuẩn bị đầy đủ các nguyên vật liệu
để tiết kiểm tra.
……….
_____________________________________________
<b> Tiết 3: Toán </b>
<b> Bài 55: Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Thuộc bảng 12 trừ một số
- Thực hiện được phép trừ có dạng 52-8.
- Tìm số hạng trong một tổng .
- Giải bài tốn có một phép trừ dạng 52-8 .
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra: </b>
Giáo viên đọc phép tính
- Đặt tính rồi tính
<b>2. Bài mới:</b>
<b>Bài 1: (55)Tính nhẩm</b>
- HD cách tính nhẩm
- Y/C học sinh tự nhẩm rồi nêu KQ
- GV nhận xét chữa bài
<b>Bài 2: (55)</b>
- Nêu Y/c của bài toán
- GV yêu cầu cả lớp làm vào bảng con
- Nêu cách đặt tính và tính
- Nhận xét kết quả bài làm của HS
<b>Bài 3: (55) Tìm x</b>
- x là thành phần nào của phép tính
- Muốn tìm số hạng cha biết ta làm thế nào?
- GV gọi 2 HS lên bảng
- Nhận xét bài làm của HS
<b>Bài 4: (55)</b>
- HD HS tóm tắt và giải tốn
- Phân tích bài tốn.
- Muốn tìm đợc số gà ta phải làm ntn?
Tóm tắt
Tất cả :42con
Thỏ :18 con
Gà :….con?
- GV và HS cùng nhận xét chữa bài
<b>Bài 5: (55) </b>
- GV nêu y/c của bài
- GVyêu cầu quan sát số hình tam giác
HS làm bài vào bảng con
72 82 92
27 38 44
45 44 37
- 1 HS đọc y/c của bài
- HS làm bài
12- 3= 9 12- 7= 5
12- 4= 8 12- 8= 4
12- 5= 7 12- 9= 3
- Đặt tính rồi tính
62 72 38 53
-27 15 4 19
35 57 34 72
- HS đọc y/c của bài
- Là số hạng cha biết
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
x+ 28 = 52 x+ 24 = 62
x = 52- 18 x = 62 - 24
x = 34 x = 38
- 1HS đọc đề toán
- HS nêu
- Thực hiện phép tính trừ
Bài giải
Số con gà có là:
42- 18 = 24(con)
Đáp số: 24 con
* Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời
đúng
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học
- Dặn dò học sinh giờ sau.
C .Có 9 hình tam giác
D .Có 10 hình tam giác
- HS quan sát hình
- Có 10 hình tam giác
- Khoanh vào chữ D.