Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

GIAO LOP 5 TUAN 5 2 buoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (437.22 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 5 :</b>


<b>Thửự hai ngaứy 27 thaựng 9 naờm 2010.</b>
<b>Buổi sáng. Tập đọc</b>


<b>MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Đọc diễn cảm bài văn thể hiện được cảm xúc về tình bạn, tình hữu gnhị của người kể chuyện với
chuyên gia nước bạn.


- Hiểu nội dung: Tình hữu nghị của chuyên gia nước bạn với công nhân Việt Nam. (Trả lời được
các câu hỏi 1,2,3).


- Giáo dục học sinh u hịa bình, tình đồn kết hữu nghị.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Tranh phóng to (SGK) - Tranh ảnh về các cơng trình do chun gia nước ngoài hỗ trợ: cầu Mỹ
Thuận, nhà máy thuỷ điện Hịa Bình.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: Bài ca về trái đất</b>


- Học sinh đọc thuộc lịng bài thơ và bốc thăm trả lời
câu hỏi.


+ Hình ảnh trái đất có gì đẹp? - Giống như quả bóng xanh bay giữa bầu trời xanh, có
tiếng chim bồ câu và những cánh hải âu vờn trên sóng.


+ Bài thơ muốn nói với em điều gì?


Ÿ Giáo viên cho điểm, nhận xét
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh luyện</b></i>
<i><b>đọc </b></i>


- Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc trơn
chia đoạn


- Sửa lỗi đọc cho học sinh


- Phải chống chiến tranh, giữ cho trái đất bình yên và trẻ
mãi.


- Học sinh nhận xét
- Hoạt động lớp, cá nhân


- Học sinh lắng nghe - Xác định được tựa bài
- Lần lượt 6 học sinh.


- Học sinh gạch dưới từ có âm tr - s
- Lần lượt học sinh đọc từ, câu
Ÿ Giáo viên đọc toàn bài, nêu xuất xứ


<i><b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh tìm</b></i>
<i><b>hiểu bài </b></i>


- Hoạt động nhóm, lớp


- Tìm hiểu bài


- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1 - Học sinh đọc đoạn 1


+ Anh Thuỷ gặp anh A-lếch-xây ở đâu? - Cơng trường, tình bạn giữa những người lao động.
+ Tả lại dáng vẻ của A-lếch-xây? -HS tả lại dáng vẻ của A-lếch-xây bằng tranh


- Học sinh nêu nghĩa từ chất phác.
+ Vì sao người ngoại quốc này khiến anh


phải chú ý đặc biệt? - HS nêu lên thái độ, tình cảm của nhân vật+ Có vóc dáng cao lớn đặc biệt
+ Có vẻ mặt chất phác


+ Dáng người lao động
+ Dễ gần gũi


Ÿ GV chốt lại bằng tranh: Tất cả từ con
người ấy gợi lên ngay từ đầu cảm giác giản
dị, thân mật.


- Nêu ý đoạn 1 - Những nét giản dị thân mật của người ngoại quốc
- Tiếp tục tìm hiểu đoạn 2 - Học sinh lần lượt đọc đoạn 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nhóm đơi các câu hỏi sau:


- Học sinh gạch dưới những ý cần trả lời
+ Cuộc gặp gỡ giữa hai bạn đồng nghiệp


diễn ra như thế nào?



- Ánh mắt, nụ cười, lời đối thoại như quen thân
Ÿ Giáo viên chốt: Cuộc gặp gỡ giữa hai bạn


đồng nghiệp (VN và Liên Xô trước đây)
diễn ra rất thân mật.


+ Chi tiết nào trong bài khiến em nhớ nhất? + Cái cánh tay của người ngoại quốc
+ Lời nói: tơi … anh


+ Ăn mặc
Ÿ Giáo viên chốt lại


- Thân mật, thân thiết, giản dị, gần gũi. Tình hữu nghị
- Tình cảm thân mật thể hiện tình hữu nghị giữa Nga và
Việt Nam


- Hoạt động nhóm, cá nhân, cả lớp
+ Những chi tiết đó nói lên điều gì?


Ÿ Giáo viên chốt lại


- Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 2


<i><b>* Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh đọc</b></i>
<i><b>diễn cảm, rút đại ý. </b></i>


- Rèn đọc diễn cảm - Học sinh lần lượt đọc từng đoạn
- Rèn đọc câu văn dài “Ánh nắng … êm


dịu” - Nêu cách đọc - Nhấn giọng từ trong đoạn- HS lần lượt đọc diễn cảm câu, đoạn, cả bài


- Cả tổ cử đại diện thi đọc diễn cảm


-Nêu nội dung bài. - Cả tổ thi đua nêu nội dung bài.
Ÿ Giáo viên giới thiệu tranh ảnh về những


cơng trình hợp tác


- Học sinh quan sát, trưng bày thêm tranh ảnh sưu tầm
của bản thân.


<b>3.Củng cố</b>


- Thi đua: Chọn đọc diễn cảm 1 đoạn em
thích nhất


- Học sinh thi đua đọc diễn cảm (2 dãy)
Ÿ Giáo viên nhận xét, tuyên dương


<b>4. Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “ Ê-mi-li con”
- Nhận xét tiết học


<b>To¸n</b>


<b>ƠN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.
- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài.


- BT cần làm: B1 ; B2(a,c) ; B3.


- Giáo dục học sinh yêu thích môn học. Vận dụng những điều đã học vào thực tế.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Phấn màu - bảng phụ . SGK - bảng con - vở nháp
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: </b>


- Kiểm tra các dạng toán về tỉ lệ vừa học. - 2 học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Lớp nhận xét
Ÿ Giáo viên nhận xét và cho điểm.


<b>2. Bài mới: Luyện tập</b>
Ÿ Bài 1:


- GV gợi mở. Học sinh tự đặt câu hỏi. Học sinh
trả lời. Giáo viên ghi kết quả.


- Học sinh lần lượt lên bảng ghi kết quả.


- Học sinh kết luận mối quan hệ giữa các đơn vị
đo độ dài liền nhau.


Ÿ Giáo viên chốt lại - Lần lượt đọc mối quan hệ từ bé đến lớn hoặc
từ lớn đến bé.



Ÿ Bài 2: (a,c)


- Giáo viên gợi mở để học sinh tìm phương


pháp đổi. - Học sinh đọc đề - Xác định dạng


Ÿ Giáo viên chốt ý. - Học sinh làm bài


- Học sinh sửa bài - nêu cách chuyển đổi.
Ÿ Bài 3: Tương tự bài tập 2 - Học sinh đọc đề


- Học sinh làm bài
Ÿ Giáo viên chốt lại


- Nhắc lại kiến thức vừa học - Thi đua ai nhanh hơn
- Tổ chức thi đua:


82km3m = …………..m
5 008m = ……km……m


- Học sinh làm ra nháp


<b>3. Củng cố:</b> - HS nhắc lại quan hệ của các đơn vị đo độ dài
<b>4. Dặn dò: </b>


- Làm các bài tập còn lại.


- Chuẩn bị: “Ôn bảng đơn vị đo khối lượng” - Nhận xét tiết học
<b>KHOA HỌC</b>



<b>THỰC HÀNH: NĨI “KHƠNG !” ĐỐI VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN(T1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Nêu được một số tác hại của ma tuý, thuốc lá, rượu bia.
- Từ chối sử dụng rượu bia, thuốc lá, ma tuý.


- Giáo dục học sinh không sử dụng các chất gây nghiện để bảo vệ sức khỏe và tránh lãng phí.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Các hình trong SGK trang 19 - Các hình ảnh và thơng tin về tác hại của rượu, bia, thuốc lá, ma
tuý sưu tầm được - Một số phiếu ghi các câu hỏi về tác hại của rượu, bia, thuốc lá, ma tuý.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: Vệ sinh tuổi dậy thì </b> - HS tự đặt câu hỏi + HS khác trả lời
Ÿ Giáo viên nhận xét


<b>2. Bài mới: Thực hành: Nói “khơng !” đối với </b>
các chất gây nghiện.


<i><b>Hoạt động 1: Thực hành xử lí thơng tin</b></i> - Hoạt động nhóm, lớp
<b>+ Bước 1: Tổ chức và giao nhiệm vụ </b>


- Giáo viên chia lớp thành 6 nhóm - Nhóm 1 và 2: Tìm hiểu và sưu tầm các thông tin
về tác hại của thuốc lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nhóm 5 và 6: Tìm hiểu và sưu tầm các thông


tin về tác hại của ma tuý.


- Giáo viên yêu cầu các nhóm tập hợp tài liệu
thu thập được về từng vấn đề để sắp xếp lại và
trưng bày.


<b>+ Bước 2: Các nhóm làm việc </b> - Nhóm trưởng cùng các bạn xử lí các thơng tin
đã thu thập trình bày theo gợi ý của giáo viên.
<b>Gợi ý: </b>


- Tác hại đến sức khỏe bản thân người sử dụng
các chất gây nghiện.


- Tác hại đến kinh tế.


- Tác hại đến người xung quanh.


- Các nhóm dùng bút dạ hoặc cắt dán để viết
tóm tắt lại những thông tin đã sưu tầm được trên
giấy khổ to theo dàn ý trên.


- Từng nhóm treo sản phẩm của nhóm mình và
cử người trình bày.


- Các nhóm khác có thể hỏi và các thành viên
trong nhóm giải đáp.


Ÿ Giáo viên chốt.


<b>Hoạt động 2: Trò chơi “Bốc thăm trả lời câu</b>


hỏi”


- Hoạt động cả lớp, cá nhân, nhóm
<b>+ Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn </b>


- Giáo viên đề nghị mỗi nhóm cử 1 bạn vào ban
giám khảo và 3-5 bạn tham gia chơi, các bạn
còn lại là quan sát viên.


- Chuẩn bị sẵn 3 hộp đựng phiếu. Hộp 1 đựng
các câu hỏi liên quan đến tác hại của thuốc lá,
hộp 2 đựng các câu hỏi liên quan đến tác hại của
rượu, bia, hộp 3 đựng các câu hỏi liên quan đến
tác hại của ma túy.


- HS tham gia sưu tầm thông tin về tác hại của
thuốc lá sẽ chỉ được bốc thăm ở hộp 2 và 3.
Những HS đã tham gia sưu tầm thông tin về tác
hại của rượu, bia chỉ được bốc thăm ở hộp 1 và
3. Những HS đã tham gia sưu tầm thông tin về
tác hại của ma túy sẽ chỉ được bốc thăm ở hộp 1,
2.


<b>+ Bước 2: </b>


- Giáo viên và ban giám khảo cho điểm độc lập
sau đó cộng vào và lấy điểm trung bình.


- Đại diện các nhóm lên bốc thăm và trả lời câu
hỏi.



- Tuyên dương nhóm thắng cuộc.


<b>4. Củng cố - Dặn dò: </b> - HS nhắc lại các nội dung vừa học.
- Xem lại bài .


- Chuẩn bị: Nói “Không” đối với rượu, bia,
thuốc lá và ma túy.


<b>Bi chiỊu: </b>


<b>chÝnh t¶(Nghe - viết):</b>
<b>MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i> - Tìm được các tiếng có chứa , ua trong bài văn và nắm được cách đánh dấu thanh: trong các</i>
<i>tiếng có , ua (BT2) ; tìm được tiếng thích hợp có chứa hoặc ua để điền vào 2 trong số 4 câu</i>
thành ngữ ở BT3.


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Phiếu ghi mơ hình cấu tạo tiếng. Vở, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: </b>


- Giáo viên dán 2, 3 phiếu có mơ hình tiếng lên



bảng. - 1 học sinh đọc tiếng bất kỳ - 1 học sinh lên bảng điền vào mô hình cấu
tạo tiếng


Ÿ Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét


<b>2. Bài mới: </b>


<i><b>* Hoạt động 1: HDHS nghe - viết</b></i> - Hoạt động lớp, cá nhân
- Giáo viên đọc một lần đoạn văn - Học sinh lắng nghe
- Nêu các từ ngữ khó viết trong đoạn - Học sinh nêu từ khó


- Học sinh lần lượt rèn từ khó
- GV đọc từng câu, từng cụm từ. - HS nghe viết vào vở.


- Giáo viên đọc tồn bài chính tả - Học sinh lắng nghe, sốt lại các từ
- Giáo viên chấm bài - Từng cặp HS đổi tập sốt lỗi chính tả
<i><b>* </b></i>


<i><b> Hoạt động 2</b><b> : HDSH làm bài tập</b></i> - Hoạt động cá nhân, lớp


Ÿ Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2 - 1, 2 HS lần lượt đọc yêu cầu bài 2


- HS gạch dưới các tiếng có chứa âm chính
là ngun âm đơi ua/


- Học sinh sửa bài


Ÿ Giáo viên chốt lại - Học sinh rút ra quy tắc viết dấu thanh trong
<i>các tiếng có chứa ua/ uô </i>



Ÿ Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc bài 3 - 1, 2 học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài


Ÿ Giáo viên nhận xét - Học sinh sửa bài


<b>3. Củng cố</b> - Hoạt động nhóm, lớp


- Trị chơi: Dãy A cho tiếng - Dãy B đánh dấu thanh - Chia thành 2 dãy chơi trò chơi
Ÿ GV nhận xét - Tuyên dương


<b>4. Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Cấu tạo của phần vần
- Nhận xét tiết học


<b>TO¸n(bỉ sung)</b>


LUYỆN BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Củng cố để HS biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.
- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>1. Bài cũ: </b>


- Gọi HS đọc bảng đơn vị đo độ dài và nêu mối


quan hệ giữa các đơn vị đo. - 2 học sinh


Ÿ Giáo viên nhận xét và cho điểm.


<b>2. Bài mới: Luyện tập</b>
Ÿ Bài 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu và yêu cầu HS tư làm vào


vở. - Học sinh lần lượt lên bảng ghi kết quả.- Học sinh kết luận mối quan hệ giữa các đơn vị
đo độ dài liền nhau.


Ÿ Giáo viên chốt lại - Lần lượt đọc mối quan hệ từ bé đến lớn hoặc
từ lớn đến bé.


Ÿ Bài 2:


- Giáo viên gợi mở để học sinh tìm phương
pháp đổi.


- Học sinh đọc đề
- Xác định dạng
- Học sinh làm bài


Ÿ Giáo viên chốt ý. - Học sinh sửa bài - nêu cách chuyển đổi.
Ÿ Bài 3: Tương tự bài tập 2 - Học sinh đọc đề


- Học sinh làm bài
Ÿ Giáo viên chốt lại


Ÿ Bài 4: Dành cho HS khá giỏi
- Yêu cầu HS tự làm.



<b>- Chữa bài </b>
<b>3. Củng cố:</b>


- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.


- HS nhắc lại quan hệ của các đơn vị đo độ dài
<b>4. Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Ôn bảng đơn vị đo khối lượng” - Nhận xét tiết học
<b>TIÕng viƯt(bỉ sung)</b>
PHÂN BIỆT ÂM CUỐI T - C
- Giúp HS biết phân biệt âm cuối t-c.


- Nghe - viết đúng đoạn “A-lếch-xây nhìn tơi...A-lếch- xây” và trình bày bài chính tả sạch sẽ.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Giới thiệu bài</b>


- GV giới thiệu và ghi tên bài.


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>
<b>Bài 1: Điền t/c vào chỗ chấm:</b>
a. vắn tắ.... c. rạn nứ....
b. ríu rí.... d. hiểu biế....
<b>Bài 2: Tìm 3 cặp từ:</b>


a. Có âm cuối t.


b. Có âm cuối c.
- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở, gọi 1 HS lên bảng.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải.


<b>3. Hướng dẫn viết chính tả</b>


- Học sinh lắng nghe.


- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>HĐ 1: Tìm hiểu nội dung </b></i>
- Gọi HS đọc đoạn cần viết.


- Cuộc gặp gỡ giưũa hai bạn đồng nghiệp diễn ra
như thế nào?


<i><b>HĐ 2: Hướng dẫn HS viết từ khó</b></i>


- GV u cầu HS tìm từ khó, dễ lẫn khi viết.
- Cho HS đọc và luyện viết các từ vừa tìm được.
- Nhận xét.


<i><b>HĐ 3: Viết chính tả</b></i>
- GV đọc cho HS viết .


<i><b>HĐ 4: Thu chấm và nhận xét</b></i>
- Thu chấm một số bài.



- Nhận xét về chữ viết, chính tả và trình bày.
<b>C. Củng cố, dặn dị </b>


- Nhận xét tiết học.
- Dặn chuẩn bị bài sau.


- 2HS đọc thành tiếng.
- HS trả lời.


- HS tìm và viết từ khó vào nháp:
A-lếch-xây, đôi mắt, lắc mạnh, thắm thiết...
- HS viết vào vở.


- Về nhà viết lại những từ còn sai.
<b>Thø ba ngày 28 tháng 9 năm 2010.</b>


<b>buổi sáng: ThĨ dơc</b>


<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRỊ CHƠI “NHẢY Ơ TIẾP SỨC”</b>
<i><b>I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh : </b></i>


- Ôn để nâng cao kỹ thuật động tác: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều vịng
phải,vịng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp.Yêu cầu Yêu cầu tập hợp hàng nhanh,trật tự, động tác
đúng kỹ thuật,đều,đúng khẩu lệnh.


- Trị chơi: Nhảy ơ tiếp sức.Y/c học sinh tham gia trò chơi đúng luật, nhanh nhẹn, khéo léo, tập
trung chú ý.


<b>II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>
- Địa điểm : Sân trường; Còi



III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:


NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC


<b>I. MỞ ĐẦU</b>


- GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- HS đứng tại chỗ vổ tay và hát


- Trị chơi: Tìm người chỉ huy
- Kiểm tra bài cũ : 4hs


- Nhận xét
<b>II. CƠ BẢN:</b>
<b>a. Ôn tạp ĐHĐN</b>


- Thành 4 hàng ngang ……..tập hợp
- Nhìn phải ………Thẳng . Thơi
- Nghiêm; nghỉ


- Bên trái ( Phải)………..quay
- Đi đều…bước


- Vịng bên phải(trái)….bước
- Đứng lại……..đứng


*Các tổ trình diễn ĐHĐN
- Nhận xét - tuyên dương
<b>b. Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức</b>



- GV phổ biến nội dung trị chơi để học sinh thực


- Đội Hình


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


- Đội hình học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

hiện
- Nhận xét


<b>III. KẾT THÚC:</b>


- Thành vịng trịn đi thường…bước Thơi
- Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
- Về nhà luyện tập ĐHĐN


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : HỊA BÌNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<i><b> - Hiểu nghĩa của từ hồ bình (BT1); tìm được từ đồng nghĩa với từ hồ bình (BT2).</b></i>
- Viết được đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố (BT3).
- Giáo dục lòng u hịa bình.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Vẽ các tranh nói về cuộc sống hịa bình, bảng phụ. Sưu tầm bài hát về chủ đề hịa bình
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: </b>


- Yêu cầu học sinh sửa bài tập - Học sinh lần lượt đọc phần đặt câu
Ÿ Giáo viên nhận xét, đánh giá - Lớp nhận xét


<b>2. Bài mới: </b>
Ÿ Bài 1:


- Yêu cầu học sinh đọc bài 1


- Học sinh đọc bài 1


- Cả lớp đọc thầm - Suy nghĩ, xác định ý trả
lời đúng


Ÿ Giáo viên chốt lại chọn ý b
Ÿ Phân tích


- u cầu học sinh nêu nghĩa từ: “bình thản, yên
ả, hiền hòa”


- Học sinh tra từ điển - Trả lời



- Học sinh phân biệt nghĩa: “bình thản, yên ả,
hiền hòa” với ý b


Ÿ Bài 2: - 2 học sinh đọc yêu cầu bài 2


- Giáo viên ghi bảng thành 2 cột đồng nghĩa với


hịa bình và khơng đồng nghĩa. - Học sinh làm bài- Học sinh sửa bài - Lần lượt học sinh đọc bài
làm của mình


Ÿ Bài 3:


- Yêu cầu học sinh đọc bài 3 - Học sinh đọc bài 3, đọc cả mẫu.


- Giáo viên theo dõi các nhóm làm việc - Học sinh làm việc theo nhóm, nhóm trưởng
yêu cầu các bạn trong nhóm ghi vào giấy và
đưa lại cho thư ký tổng hợp.


- Đại diện nhóm trình bày


Ÿ Giáo viên chốt lại - Cả lớp nhận xét, nhóm nào chọn nhiều từ,
nhóm đó sẽ thắng


<b>3. Củng cố</b> - Hoạt động nhóm, lớp


- Học sinh thi tìm thêm từ ngữ thuộc Chủ
điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>4. Dặn dò: - Chuẩn bị: “Từ đồng âm”</b>


- Nhận xét tiết học


<b>TỐN</b>


<b>ƠN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lượng thông dụng.


- Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán với các số đo k. lượng.
- BT cần làm : B1 ; B2 ; B4.


- Giáo dục học sinh thích học tốn, thích làm các bài tập về đổi đơn vị đo khối lượng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Phấn màu - Bảng phụ . Sách giáo khoa - Nháp
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁOVIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: Bảng đơn vị đo độ dài </b>


- Kiểm tra lý thuyết về mối quan hệ giữa các đơn vị


đo độ dài, vận dụng bài tập nhỏ. - 2 học sinh - Học sinh sửa bài


- Nêu lại mối quan hệ giữa các đơn vị.
Ÿ Giáo viên nhận xét - cho điểm - Lớp nhận xét


<b>2. Bài mới: “Bảng đơn vị đo khối lượng”</b>


Ÿ Bài 1:


- Giáo viên kẻ sẵn bảng đơn vị đo khối lượng chưa


ghi đơn vị, chỉ ghi kilôgam. - 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài - Học sinh nhắc lại mối quan hệ giữa các
đơn vị đo khối lượng.


- Giáo viên hướng dẫn đặt câu hỏi, học sinh nêu tên
các đơn vị lớn hơn kg?


- Học sinh hình thành bài 1 lên bảng đơn
vị.


- Sau đó học sinh hỏi các bạn những đơn vị nhỏ hơn
kg?


Ÿ Bài 2a:


- Giáo viên ghi bảng - 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Dựa vào mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối


lượng học sinh làm bài tập 2. - Xác định dạng bài - Nêu cách đổi
- Học sinh làm bài


- Giáo viên gợi ý để học sinh thực hành. - Lần lượt học sinh sửa bài
Ÿ Bài 4:


- Giáo viên gợi ý cho học sinh thảo luận nhóm đơi. - 2 học sinh đọc đề - xác định cách giải.
- Giáo viên cho HS làm cá nhân. - Học sinh làm bài



- Giáo viên theo dõi HS làm bài - Học sinh sửa bài
<b> 3. Củng cố</b>


- Nhắc lại nội dung vừa học - Thi đua đổi nhanh
- Cho học sinh nhắc lại tên đơn vị trong bảng đơn vị


đo độ dài.


4 kg 85 g = ….……. g
1 kg 2 hg 4 g = ………. g
<b>4. Dặn dò: - Làm các bài tập còn lại.</b>


- Chuẩn bị: Luyện tập
- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc ca ngợi hồ bình, chống chiến tranh ; biết trao đổi về nội
dung, ý nghĩa câu chuyện.


- u hịa bình, có ý thức đoàn kết với tập thể lớp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Sách, truyện ngắn với chủ điểm hịa bình
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: </b>



Ÿ Giáo viên nhận xét - cho điểm - 2 học sinh nối tiếp kể lại câu chuyện “Tiếng vĩ
cầm ở Mĩ Lai”


<b>2. Bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh hiểu yêu</b>


cầu của giờ học - Hoạt động lớp, cá nhân


- Đề bài: Hãy kể một câu chuyện đã được


nghe hoặc đã được đọc về chủ điểm hịa bình. - 1 học sinh đọc đề bài- HS gạch dưới những từ ngữ quan trọng trong đề
bài.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh hiểu đúng yêu


cầu đề bài - Cả lớp đọc thầm toàn bộ phần đề bài và phần gợiý - Truyện tham khảo: Vua Lê Đại Hành
- Lần lượt HS nêu lên câu chuyện sẽ kể


- Nhắc các em chú ý kể chuyện theo trình tự.
<b>* Hoạt động 2: Học sinh thực hành kể và</b>


trao đổi ý nghĩa câu chuyện. - Hoạt động nhóm
- GV hướng dẫn học sinh thực hành kể và trao


đổi ý nghĩa câu chuyện


- Học sinh làm việc theo nhóm



- Từng học sinh kể câu chuyện của mình.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thi kể chuyện


theo nhóm.


- Đại diện nhóm kể chuyện (Động tác, điệu bộ,
giọng kể)


- Nêu ý nghĩa của câu chuyện
- Nhận xét, tính điểm về nội dung, ý nghĩa của


câu chuyện


- Cả lớp nhận xét
<b>3. Củng cố </b>


- Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất. - Chọn câu chuyên u thích, vì sao?
- Suy nghĩ của bản thân khi nghe câu chuyện.


<b>4. Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Kể lại câu chuyện em đã là thể
hiện tình hữu nghị giữa nhân dân ta và nhân


dân các nước. - Nhận xét tiết học


<b>buổi Chiều: đạo đức</b>


<b>CÓ CHÍ THÌ NÊN ( Tiết 1 )</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>



- Biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống có ý chí.


- Biết được : Người có ý chícó thể vượt qua được khó khăn trong cuộc sống.


- Cảm phục những tấm gương có ý chí vượt lên những khó khăn của số phận để trở thành những
người có ích cho xã hội.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: </b>


- Nêu ghi nhớ - Học sinh nêu


- Qua bài học tuần trước, các em đã thực
hành trong cuộc sống hằng ngày như thế
nào?


- Học sinh trả lời
- Nhận xét, tuyên dương - Nhận xét
<b>2. Bài mới: Có chí thì nên</b>


<i><b> Hoạt động 1</b><b> : Tìm hiểu thơng tin về tấm</b></i>


<i><b>gương vượt khó </b></i> - HS tự đọc thơng tin.



- Cả lớp thảo luận theo 3 câu hỏi ở SGK
- GV kết luận.


<i><b>Hoạt động 2: Xử lí tình huống </b></i>


- Giáo viên nêu tình huống - Thảo luận nhóm 4 (mỗi nhóm giải quyết 1 tình
huống)


Ÿ Giáo viên chốt: Khi gặp hồn cảnh khó
khăn chúng ta cần phải bình tĩnh suy nghĩ
và có ý chí vươn lên, vượt qua những khó
khăn trong cuộc sống.


- Thư ký ghi các ý kiến vào giấy
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Các nhóm khác trao đổi, bổ sung
<i><b> Hoạt động 3: Làm bài tập 1 ; 2</b></i>


- Nêu yêu cầu - Trao đổi trong nhóm về những tấm gương vượt
khó trong những hoàn cảnh khác nhau


- GV chốt: Trong cuộc sống, con người
ln phải đối mặt với những khó khăn thử
thách...


- Đại diện nhóm trình bày


<b>3. Củng cố :</b> - 2 học sinh đọc Ghi nhớ.


- Kể những khó khăn em đã gặp, em vượt



qua những khó khăn đó như thế nào? - 2 học sinh kể
<b>4. Dặn dò: </b>


- Tìm hiểu hồn cảnh của một số bạn học
sinh trong lớp, trong trường hoặc địa
phương em ® đề ra phương án giúp đỡ
- Nhận xét tiết học


<b>to¸n(bỉ sung) </b>


<b>LUYỆN ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Củng cố để HS biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lượng thông dụng.
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán với các số đo k. lượng.


II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁOVIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: </b>


- Kiểm tra lý thuyết về mối quan hệ giữa các
đơn vị đo khối lượng, vận dụng bài tập nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. Bài mới: “Bảng đơn vị đo khối lượng”</b>
Ÿ Bài 1:


- 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài


- Chữa bài.


- Cả lớp làm bài vào vở, 2 em TB lên bảng
Ÿ Bài 2:


- Giáo viên ghi bảng - 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Dựa vào mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối


lượng học sinh làm bài tập 2. - Xác định dạng bài - Nêu cách đổi
- Học sinh làm bài


- Giáo viên gợi ý để học sinh thực hành. - Lần lượt học sinh sửa bài
Ÿ Bài 3:


- Yêu cầu HS tự làm.


- Gọi HS khác nhận xét bài bạn. - 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.- HS xác định cách làm (So sánh 2 đơn vị của 2
vế phải giống nhau)


Ÿ Bài 4: Dành cho HS khá giỏi


- Gọi HS đọc đề bài - HS xác định dạng, cách giải
- Giáo viên cho HS làm cá nhân. - Học sinh làm bài


- Giáo viên theo dõi HS làm bài - Học sinh sửa bài
<b> 3. Củng cố</b>


- Cho học sinh nhắc lại tên đơn vị trong bảng


đơn vị đo độ dài. - 2 HS nêu.



- Nhận xét tiết học


<b>tiÕng viƯt ( bỉ sung)</b>


<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I. Mục đích u cầu</b>


TiÕp tơc cđng cè cho häc sinh:
1. Rèn kỹ năng nói :


- Nh li mt chuyến đi thăm cảnh đẹp ở địa phơng mình hoặc ở nơi khác.
- Biết sắp sếp các sự việc thành một câu chuyện


- Lời kể rõ ràng tự nhiên, biết kết hợp lời nói với cử chỉ điệu bộ cho cõu chuyn thờm sinh
ng


2. Rèn kỹ năng nghe :


- Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV:Tranh ảnh về một số cảnh đẹp ở địa phơng.
-Hs: sgk,chuyện đã chứng kiến hoặc tham gia
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>1. Tỉ chøc : </b>
<b>2 . Dạy bài mới</b>



+ Giới thiệu bài -ghi bài.


+ Hng dn học sinh nắm yêu cầu của đề


- Gọi học sinh đọc đề bài và gợi ý 1, 2 trong sách
- Giáo viên treo bảng phụ viết gợi ý 2b


- KiÓm tra viƯc chn bÞ cđa häc sinh
- Gäi häc sinh giới thiệu câu chuyện sẽ kể
+ Thực hành kể chuyện


- Cho häc sinh lun kĨ theo cỈp


- Gọi học sinh thi kể trớc lớp
- Nhận xét cách kể dùng từ đặt câu


- Hs h¸t tËp thĨ.


-Học sinh nối tiếp đọc gợi ý
- Học sinh theo dõi và đọc
- Học sinh chuẩn bị


- Häc sinh nèi tiÕp giíi thiƯu c©u chun
mình sẽ kể


- Học sinh thực hành kể


- Học sinh luyện kể theo cặp : một bạn kể,
bạn khác lắng nghe.



- Kể xong có thể trả lời câu hỏi của bạn
mình về chuyến đi


- Học sinh nối tiếp thi kể trớc lớp


- Lần lợt học sinh nối tiếp lên kể cho các
bạn nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Cho học sinh bầu chọn bạn kể hay nhất
<b>3. Củng cố dặn dò</b>


-Khc sõu ni dung bi.
- Nhn xột đánh giá tiết học


nhÊt


<b>Thứ t ngày 29 tháng 09 năm 2010</b>
<b>bi s¸ng: TẬP ĐỌC</b>


<b>Ê-MI-LI, CON …</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Đọc đúng tên nước ngoài trong bài ; đọc diễn cảm được bài thơ.


- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi hành động dũng cảm của một công dân Mĩ tự thiêu để phản đối cuộc chiến
tranh xâm lược Việt Nam. (Trả lời được các CH 1,2,3,4 ; thuộc 1 khổ thơ)


- Giáo dục học sinh yêu quý những người vì đại nghĩa, u hịa bình, căm ghét chiến tranh phi
nghĩa.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Hình ảnh máy bay ném bom - Tranh vẽ anh Mo-ri-xơn tự thiêu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: Một chuyên gia mày xúc</b>


- Vì sao người ngoại quốc này khiến anh Thuỷ đặc


biệt chú ý? - Học sinh đọc lần lượt từng đoạn và bốc thăm trảlời câu hỏi.
- Học sinh nhận xét


Ÿ Giáo viên cho điểm, nhận xét
<b>2. Bài mới: </b>


<i><b>* Hoạt động 1: Luyện đọc</b></i> - Hoạt động cá nhân
- Yêu cầu học sinh lần lượt đọc từng đoạn và tìm


các từ dễ phát âm sai. - Học sinh đọc nối tiếp từng khổ thơ - Lần lượt HS đọc từ sai (từ, câu, đoạn)
- 1, 2 học sinh đọc toàn bài


- Giáo viên đọc mẫu với giọng đọc xúc động, trầm
lắng


<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài + luyện đọc diễn</b></i>
<i><b>cảm</b></i>



- Hoạt động lớp, cá nhân


- Yêu cầu HS đọc khổ thơ - đọc xuất xứ


- Yêu cầu 1 học sinh đọc khổ 1 - 1 học sinh đọc khổ 1
- Hỏi câu 1: thể hiện tâm trạng gì đối với con gái


( nhấn mạnh câu)


- Lần lượt học sinh đọc khổ 1
+ Lời nhắn nhủ dặn dò


+ Sự hồn nhiên, ngây thơ của con gái
- Giáo viên giảng tâm trạng của anh Mo-ri-xơn ®


lời vĩnh biệt xúc động khi phải từ giã vợ con (nhấn
mạnh câu hỏi của Ê-mi-li). Sự ngây thơ hồn nhiên


- Luyện đọc diễn cảm khổ 1


- Nhấn mạnh những từ ngữ nào? Câu hỏi đọc với
giọng như thế nào?


- Yêu cầu học sinh đọc khổ 2 - 1 học sinh đọc khổ 2
- Qua lời của chú Mo-ri-xơn, em hãy cho biết vì


sao chú Mo-ri-xơn lên án cuộc chiến tranh xâm
lược của Mỹ?


- Hành động của đế quốc Mỹ tàn ác, vô nhân đạo,


máy bay B52-ném bom napan - hơi độc - giết hại
- đốt phá - tàn phá.


Ÿ Giáo viên chốt bằng những hình ảnh của đế quốc


Mỹ - Học sinh giảng từ: B52 - napan - nhân danh -Giôn-xơn


- Yêu cầu nêu ý khổ 2 - Hàng loạt tội ác của Mỹ đựơc liệt kê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ÿ Giáo viên chốt lại cách đọc: nhấn mạnh các từ
ngữ thể hiện tội ác của Mỹ


- Học sinh nhận xét và chọn cách đọc hợp lý nhất
- Học sinh lần lượt đọc khổ 2


- Yêu cầu học sinh đọc khổ 3 - 1 học sinh đọc khổ 3
- Lời từ biệt vợ con của chú Mo-ri-xơn có gì cảm


động? Vì sao chú Mo-ri-xơn nói với con rằng “Cha
đi vui…”?


- 4 nhóm thảo luận


- Cử đại diện trình bày kết hợp tranh luận
Ÿ Giáo viên chốt lại


- Yêu cầu học sinh nêu ý 3 - Lời từ biệt của chú Mo-ri-xơn vào giây phút
ngọn lửa sắp bùng lên.


- Yêu cầu học sinh nêu cách đọc khổ 3



- Yêu cầu học sinh đọc khổ 4 - Lần lượt học sinh nêu- Giọng đọc: xúc động trầm lắng


- Nhấn mạnh từ: câu 1 - cha không bế con về
được nữa - sáng bùng lên - câu 5 - câu 6 - câu 9
- 1 học sinh đọc


- Câu thơ “Ta đốt thân ta/ Cho ngọn lửa sáng lòa/
Sự thật “ thể hiện mong muốn gì của chú
Mo-ri-xơn?


- Học sinh lần lượt trả lời


Ÿ Giáo viên chốt lại chọn ý đúng - Vạch trần tội ác - nhận ra sự thật về cuộc chiến
phi nghĩa - hợp sức ngăn chận chiến tranh


- Yêu cầu học sinh nêu ý khổ 4 - Ý 4 vạch trần tội ác của đế quốc Mỹ - kêu gọi
mọi người hợp sức


<b>3. Củng cố </b> - Thi đọc diễn cảm khổ thơ em thích nhất.
Ÿ Giáo viên nhận xét, tuyên dương.


<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Học thuộc khổ 2 và 3


- Chuẩn bị: “Sự sụp đổ của chế độ A-pac-thai”
- Nhận xét tiết học


<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết tính diện tích một hình quy về tính diện tích hình chữ nhật, hình vng.
- Biết cách giải bài toán với các số đo độ dài, khối lượng.


- BT cần làm : B1 ; B3.


- Học sinh thích học tốn, thích làm các bài tập về đổi đơn vị đo khối lượng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Phấn màu, bảng phụ, bảng con, SGK, nháp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng</b>
- Giáo viên kiểm tra tên gọi, mối quan hệ giữa
các đơn vị đo khối lượng


- 2 học sinh
- Lớp nhận xét
Ÿ Giáo viên nhận xét cho điểm


<b>2. Bài mới: Luyện tập </b>
Ÿ Bài 1:


- Gọi HS đọc đề. - Cả lớp xác định cách giải, làm vào vở
- Gọi 1 HS lên bảng làm. - Nhận xét bài bạn.


- Chữa bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Giáo viên gợi mở hướng dẫn học sinh tóm tắt
đề, phân tích đề, giải vào vở.


- Học sinh giải
- Học sinh sửa bài
<b>3. Củng cố</b>


- Nhắc lại nội dung vừa học - Hoạt động nhóm (thi đua tiếp sức)
- Thi đua ghi công thức tính diện tích hình


vng và diện tích hình chữ nhật.
<b>4. Dặn dị: - Làm bài tập 2.</b>


- Chuẩn bị: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
- Dặn học sinh chuẩn bị bài ở nhà


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>LUYỆN TẬP BÁO CÁO THỐNG KÊ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết thống kê theo hàng (BT1) và thống kê bằng cách lập bảng (BT2) để trình bày kết quả điểm học
tập trong tháng của từng thành viên và của cả tổ.


- HS khá, giỏi nêu được tác dụng của bảng thống kê kết quả học tập của cả tổ.
- Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>



Số điểm của lớp hoặc phiếu ghi điểm từng học sinh Một số mẫu thống kê đơn giản. Bút dạ
-Giấy khổ to


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: </b>


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS biết thống kê kết quả</b>
học tập trong tuần của bản thân; biết trình bày kết
quả bằng bảng thống kê thể hiện kết quả học tập của
từng HS trong tổ.


- Hoạt động nhóm


Ÿ Bài 1: - 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập. Cả lớp


đạo thầm


- 1 học sinh tự ghi điểm của từng môn mà
bản thân em đã đạt được ghi vào phiếu.
- Học sinh thống kê kết quả học tập trong
tuần.


- GV nêu bảng mẫu thống kê. Viết sẵn trên bảng,


yêu cầu HS lập thống kê về việc học của mình trong
tuần.


- Dựa vào bảng thống kê trên nói rõ số
điểm trong tuần


- HS nxét về ý thức học tập của mình
<b>* Hoạt động 2: Giúp HS hiểu tác dụng của việc lập</b>


bảng thống kê: làm rõ kết quả học tập của mỗi HS
trong sự so sánh với kết quả học tập của từng bạn
trong tổ; thấy rõ số điểm chung.


- HS khá, giỏi.


Ÿ Bài 2: - 1 học sinh đọc yêu cầu


- Dựa vào kết quả thống kê để lập bảng thống kê - Học sinh đặt tên cho bảng thống kê và
ghi: Bảng thống kê kết quả học tập trong
tuần, tháng của tổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Loại điểm hiện kết quả học tập của từng HS (xếp theo
thứ tự bảng chữ cái)


- Gọi đại diện nhóm trình bày bảng thống kê. Vừa
trình bày vừa ghi.


- u cầu nhóm khác nhận xét.


- Nhận xét chung về việc học của cả tổ.


Tiến bộ ở môn nào? Môn nào chưa tiến
bộ? Bạn nào học còn chậm?


Ÿ Giáo viên nhận xét chốt lại


<b>3.Củng cố</b> - HS nhắc lại nội dung ghi nhớ


<b>4. Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị bài văn tả cảnh
- Nhận xét tiết học


<b>LỊCH SỬ</b>


<b>PHAN BỘI CHÂU VÀ PHONG TRÀO ĐÔNG DU</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Học sinh biết: Phan Bội Châu là một trong những nhà yêu nước tiêu biểu đầu thế kỷ XX (giới
thiệu đôi nét về cuộc đời, hoạt động của Phan Bội Châu).


- HS khá, giỏi: Biết được vì sao phong trào Đơng Du thất bại: do sự cấu kết của thực dân Pháp với
chính phủ Nhật.


- Giáo dục học sinh yêu mến, kính trọng, biết ơn Phan Bội Châu.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Ảnh trong SGK - Bản đồ thế giới - Tư liệu về Phan Bội Châu và phong trào Đông Du. SGK,
sưu tầm tư liệu về Phan Bội Châu.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: “Xã hội Việt Nam cuối thế kỷ XIX đầu</b>


thế kỷ XX” - 2 HS trả lời câu hỏi


+ Đầu thế kỷ XX, xã hội Việt Nam có những


chuyển biến gì về mặt kinh tế? - HS khác nhận xét
+ Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX, xã hội Việt


Nam có những chuyển biến gì về mặt xã hội?
Ÿ Giáo viên nhận xét bài cũ


<b>2. Bài mới: </b>


- Phan Bội Châu và phong trào Đơng Du


<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu về Phan Bội Châu </b></i> - Hoạt động lớp, cá nhân


- Em biết gì về Phan Bội Châu? - Phan Bội Châu hiệu là Sào Nam, sinh ngày
26/12/1867


- Trong một gia đình nhà nho nghèo, tại thơn
Sa Nam, tỉnh Nghệ An.


Ÿ Giáo viên nhận xét + giới thiệu thêm về Phan Bội
Châu (kèm hình ảnh)



- Tại sao Phan Bội Châu lại chủ trương dựa vào


Nhật để đánh đuổi giặc Pháp? - Nhật Bản trước đây là một nước phongkiến lạc hậu như Việt Nam...
Ÿ Giáo viên nhận xét + chốt.


<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu phong trào Đơng Du. </b></i>
- Hoạt động nhóm đơi, trả lời câu hỏi phiếu HT.


- GV giới thiệu về phong trào Đông Du - Học sinh đọc ghi nhớ.
- Giáo viên phát phiếu học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Phong trào Đông du do ai khởi xướng và lãnh
đạo?


- Phan Bội Châu khởi xướng và lãnh đạo


- Mục đích? - Cử người sang Nhật học tập nhằm đào tạo


nhân tài cứu nước.


- Phong trào diễn ra như thế nào? - 1905: 9 người sang Nhật nhờ chính phủ
Nhật đào tạo


- Phan Bội Châu viết “Hải ngoại huyết thư”
vận động:


+ Thanh niên yêu nước sang Nhật du học.
+ Kêu gọi đồng bào quyên tiền ủng hộ phong
trào.



- 1907: hơn 200 người sang Nhật học tập,
quyên góp được hơn 1 vạn đồng.


- Học sinh Việt Nam ở Nhật học những mơn gì?


Những mơn đó để làm gì? - Học sinh trả lời


- Ngồi giờ học, họ làm gì? Tại sao họ làm như


vậy? - Học sinh nêu


- Phong trào Đông Du kết thúc như thế nào? - Chính phủ Nhật ra lệnh trục xuất thanh
niên Việt Nam và Phan Bội Châu ra khỏi
Nhật Bản.


Ÿ Giáo viên nhận xét - rút lại ghi nhớ - Học sinh đọc ghi nhớ


<b>3. Củng cố</b> - Hoạt động lớp, cá nhân


- Tại sao chính phủ Nhật thỏa thuận với Pháp chống


lại phong trào Đông Du? - Học sinh 2 dãy thi đua thảo luận trả lời
® Rút ra ý nghĩa lịch sử - Thể hiện lòng yêu nước của nhân dân ta
® Giáo dục tư tưởng: yêu mến, biết ơn Phan Bội


Châu


<b>4. Dặn dò: </b> - Học ghi nhớ


- Chuẩn bị: Quyết chí ra đi tìm đường cứu nước


- Nhận xét tiết học


<b>Bi chiỊu: to¸n(bỉ sung)</b>
<b>LUYỆN GIẢI TỐN </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Củng cố để HS biết tính diện tích một hình quy về tính diện tích hình chữ nhật, hình vng.
- Biết cách giải bài toán với các số đo độ dài, khối lượng.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: </b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: </b>


- GV kiểm tra cách tính diện tích hình chữ nhật,


hình vng. - 2 học sinh - Lớp nhận xét
Ÿ Giáo viên nhận xét cho điểm


<b>2. Bài mới: Luyện tập </b>
Ÿ Bài 1:


- Gọi HS đọc đề bài. - Đọc đề, xác định dạng, cách giải.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - 1 HS TB lên bảng giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ÿ Bài 2: - Học sinh đọc đề - Phân tích đề
- Giáo viên gợi mở hướng dẫn học sinh tóm tắt


đề, phân tích đề, giải vào vở. - Học sinh TB lên giải - Học sinh sửa bài


Ÿ Bài 3:


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại công thức,
quy tắc tính chu vi và diện tích hình chữ nhật,
hình vuông


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề


- GV yêu cầu học sinh làm bài, giáo viên nhấn
mạnh cách nêu tên gọi từng hình.


Ÿ Giáo viên chốt lại


Ÿ Bài 4: a. HS TB; b. HS khá giỏi
- Yêu cầu HS vẽ vào vở


- Nhận xét.
<b>3. Củng cố</b>


- Nhắc lại nội dung vừa học


- Học sinh đọc yêu cầu bài
- Phân tích hình H


- Học sinh làm bài
- Học sinh khá sửa bài


- Học sinh nêu cách tính diện tích hình H


- Vẽ vào vở, đổi vở kiểm tra.



- Thi đua ghi cơng thức tính diện tích hình
vng và diện tích hình chữ nhật.


<b>4. Dặn dị: </b>


- Chuẩn bị: Đề-ca-mét vng. Héc-tơ-mét vng


<b>tiÕng viƯt( bỉ sung)</b>


<b>LUYỆN VIẾT ĐOẠN VĂN VỀ CHỦ ĐỀ: HỒ BÌNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<i> - Củng cố để HS nắm được hiểu nghĩa của từ hồ bình; tìm được từ đồng nghĩa với từ hồ bình.</i>
- Viết được đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố.


- Giáo dục lòng u hịa bình.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN


HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1. Củng cố kiến thức đã học :</b>


+ Em hiểu thế nào là hoà bình ? Tìm từ đồng nghĩa
với từ hồ bình?


<b>2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập :</b>



<i><b>Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn từ 5-7 câu miêu </b></i>
<i>tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành </i>
<i>phố mà em biết.</i>


- Gọi HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS xác định trọng tâm của đề bài.
- Cho cả lớp làm vào vở.


- Gọi một số em trình bày bài viết của mình.
- Nhận xét, sửa lỗi dùng từ, viết câu.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.


- 2 H nêu.


- 2 HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.
- Nêu yêu cầu của đề bài.


- Viết đoạn văn vào vở.


- Một số em trình bày bài ca mỡnh.
V nh vit li cho hay hn.


<b>Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2010</b>
<b>BUI SNG: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. MỤC TIÊU: </b>



<i> - Học sinh hiểu thế nào là từ đồng âm (ND Ghi nhớ). </i>


- Biết phân biệt nghĩa của từ đồng âm (BT1, mục III) ; đặt được câu để phân biệt các từ đồng âm
(2 trong số 3 từ ở BT2) ; bước đầu hiểu tác dụng của từ đồng âmqua mẩu chuyện vui và câu đố.
- HS khá, giỏi làm được đầy đủ BT3 ; nêu được tác dụng của từ đồng âm qua BT3, BT4.
- Cẩn thận khi dùng từ để tránh nhầm nghĩa.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Các mẫu chuyện vui sử dụng từ đông âm. Vẽ tranh nói về các sự vật, hiện tượng nói về các từ
đồng âm.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: </b>


- Học sinh đọc đoạn văn


Ÿ Giáo viên nhận xét và - cho điểm - Học sinh nhận xét
<b>2. Bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1: Thế nào là từ đồng âm? </b> - Hoạt động cá nhân, lớp


- Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét - HS lần lượt đọc to bài 1, bài 2, bài 3
- Yêu cầu học sinh làm bài - Học sinh nêu lên


Ÿ Giáo viên chốt lại đồng ý với ý đúng - Cả lớp nhận xét



- 4 học sinh lần lượt đọc yêu cầu bài 3


- Phần ghi nhớ - Học sinh lần lượt nêu


Ÿ Giáo viên chốt lại - Cả lớp nhận xét


+ Thế nào là từ đồng âm? - Lần lượt học sinh trả lời
<b>* Hoạt động 2: Nhận diện từ đồng âm trong lời ăn</b>


tiếng nói hằng ngày - Nhận biết từ đồng âm - Hoạt động cá nhân, lớp


Ÿ Bài 1: - 2 học sinh đọc yêu cầu bài 1


- Yêu cầu học sinh làm bài - Học sinh nêu lên
Ÿ Giáo viên chốt lại và tuyên dương những em vẽ


tranh để minh họa cho bài tập - Cả lớp nhận xét- Học sinh có thể dùng tranh để giải nghĩa
cho từng cặp từ đồng âm


Ÿ Bài 2:


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 2 - Học sinh làm bài


- HS lần lượt đọc tiếp nối bài đặt câu


Ÿ Giáo viên chốt lại. - Cả lớp nhận xét


Ÿ Bài 3:


- GV chốt ý. <i>- HS đọc mẩu chuyện vui “Tiền tiêu” và trả</i>lời câu hỏi trong SGK.


Ÿ Bài 4:


- GV chốt ý đúng. - HS đọc từng câu đố- HS thi đua giải đố. Lớp nhận xét.


<b>3. Củng cố </b> - HS đọc Ghi nhớ.


<b>4. Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ: Hữu nghị”
- Nhận xét tiết học


<b>To¸n</b>


<b>ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG . HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Biết quan hệ giữa dam2<sub> với m</sub>2 <sub>; dam</sub>2<sub> với hm</sub>2<sub> .</sub>


- Biết chuyển đổi số đo diện tích (trường hợp đơn giản).
- BT cần làm: B1 ; 2 ; 3.


- HS thích mơn học, thích làm những bài tập về giải toán liên quan đến bảng đơn vị đo diện tích.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Các hình vẽ biểu diễn hình vng có cạnh dài 1dam; 1m -Phấn màu, bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: </b>



- Học sinh sửa bài 2 (SGK)


Ÿ Giáo viên nhận xét - cho điểm - Lớp nhận xét
<b>2.Bài mới: </b>


<b>*Hoạt động 1: Hướng dẫn HS hình thành các</b>
biểu tượng về đơn vị đo diện tích đề-ca-mét
vng và héc-tơ-mét vng


- Hoạt động cá nhân
<i><b>1- Giới thiệu đơn vị đo diện tích đề-ca-mét</b></i>


<i><b>vng</b></i> - HS nhắc lại những đơn vị đo diện tích đã học
<i>a)Hình thành biểu tượng đề-ca-mét vng </i> - HS quan sát hình vng có cạnh 1dam


- Đềcamét vng là gì? - ...diện tích hình vng có cạnh là 1dam
- Học sinh ghi cách viết tắt:


1 đề-ca-mét vuông vết tắt là 1 dam2


<i>b) Mối quan hệ giữa dam2<sub>và m</sub>2</i>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh chia mỗi cạnh
1dam thành 10 phần bằng nhau


Hình vuông 1dam2<sub> bao gồm bao nhiêu hình</sub>


vng nhỏ?



- Học sinh thực hiện chia và nối các điểm tạo
thành hình vng nhỏ


- Học sinh đếm theo từng hàng, 1 hàng có ? ơ
vng


10 hàng x 10 ơ = 100 ơ vng nhỏ


- HS tính diện tích 1 hình vng nhỏ: 1m2<sub>.Diện</sub>


tích 100 hình vng nhỏ 100m2


- Học sinh kết luận: 1dam2<sub> = 100m</sub>2


Ÿ Giáo viên chốt lại


<i><b>2- Giới thiệu đơn vị đo diện tích héctơmét</b></i>
<i><b>vng:</b></i>


- Tương tự như phần b
- Học sinh tự hỏi bạn, bạn trả lời dựa vào gợi ý


của giáo viên.


- Cả lớp làm việc cá nhân


1hm2<sub> = 100dam</sub>2


Ÿ GV nhận xét, sửa sai cho học sinh



<b>* Hoạt động 2: Luyện tập</b> - Hoạt động cá nhân


Ÿ Bài 1: - Rèn cách đọc


- 1 em đọc, 1 em ghi cách đọc


Ÿ Giáo viên chốt lại - Lớp nhận xét


Ÿ<b> Bài 2:</b> - HS viết các số đo diện tích (bảng con)


<b> Ÿ Bài 2: Giáo viên gợi ý: Xác định dạng đổi,</b>
tìm cách đổi


- Học sinh đọc đề - Xác định dạng đổi
- Học sinh làm bài. Chẳng hạn :


2 dam2 <sub>=200 m</sub>2<sub>;3 dam</sub>2<sub> 15 m</sub>2<sub> = 315 m</sub>2


200 m2<sub> = 2 dam</sub>2<sub>; 30 hm</sub>2<sub> = 3000 dam</sub>2<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>4. Củng cố - Dặn dò: </b>
- Làm bài nhà + học bài


- Chuẩn bị: Mi-li-mét vuông - Bảng đơn vị đo


diện tích - Nhận xét tiết học


- Dặn học sinh chuẩn bị bài trước ở nhà


<b>địa lý</b>



<b>VÙNG BIỂN NƯỚC TA</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Nắm một số đặc điểm của biển nước ta và vai trò của vùng biển nước ta


- Chỉ được một số điểm du lịch, nghỉ mát ven biển nổi tiếng: Hạ Long, Nha Trang, Vũng Tàu, …
trên bản đồ (lược đồ).


- HS khá, giỏi: Biết những thuận lợi và khó khăn của người dân vùng biển. Thuận lợi: khai thác thế
mạnh của biển để phát triển kinh tế; khó khăn : thiên tai ...


* GDBVMT: HS Có ý thức về sự cần thiết phải bảo vệ, khai thác biển một cách hợp lí.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


Hình SGK phóng to Bản đồ Việt Nam trong khu vực Đông Nam Á Bản đồ tự nhiên VN
-Tranh ảnh về những khu du lịch biển.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: “Sơng ngịi nước ta”</b> - Học sinh trình bày
- Hỏi học sinh một số kiến thức và kiểm tra một


số kỹ năng. + Đặc điểm sơng ngịi VN+ Chỉ vị trí các con sơng lớn
+ Nêu vai trị của sơng ngịi
<b>2.Bài mới: </b>


<i><b>* Hoạt động 1: Vùng biển nước ta thuộc biển</b></i>



<i>nào?</i> - Hoạt động lớp


<b>+ Chỉ vị trí vùng biển nước ta trên bản đồ. + Biển</b>
Đông bao bọc phần đất liền nước ta ở phía nào?”


- Theo dõi và trả lời:
+ Đơng, Nam và Tây Nam
- Dựa vào hình 1, hãy cho biết vùng biển nước ta


giáp với các vùng biển của những nước nào?


-Trung Quốc,Phi-li-pin,In-đô-nê-xi-a,
Ma-lai-xi-a,Bru-nây,Cam-pu-chia,Thái Lan


<i><b>* Hoạt động 2: Biển nước ta có đặc điểm gì? </b></i> - Hoạt động cá nhân, lớp
- Yêu cầu học sinh hoàn thành bảng.


+ Sửa chữa và hoàn thiện câu trả lời.


- Học sinh đọc SGK và làm vào phiếu
Ảnh hưởng của biển đối với đời sống và sản
xuất (tích cực, tiêu cực)


- Học sinh trình bày trước lớp
<b>+ Mở rộng: Chế độ thuỷ triều ven biển nước ta</b>


khá đặc biệt và có sự khác nhau giữa các vùng.
Có vùng nhật triều, có vùng bán nhật triều và có
vùng có cả 2 chế độ thuỷ triều trên



- Nghe và lặp lại


<i><b>* Hoạt động 3: Biển có vai trị như thế nào đối</b></i>
<i>với nước ta?</i>


- Hoạt động nhóm
- Tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm để nêu


vai trị của biển đối với khí hậu, đời sống và sản
xuất của nhân dân ta


- Học sinh dựa và vốn hiểu biết và SGK, thảo
luận và trình bày


- Học sinh khác bổ sung


<b>3. Củng cố</b> - Hoạt động nhóm, lớp


- Tổ chức học sinh chơi theo 2 nhóm: ln phiên
cho tới khi có nhóm khơng trả lời được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

thành phố có điểm du lịch biển đó.
<b>4. Dặn dị: </b>


- Chuẩn bị: “Đất và rừng”
- Nhận xét tiết học


<b>kü thuËt</b>



<b>MỘT SỐ DỤNG CỤ NẤU ĂN VÀ ĂN UỐNG TRONG GIA ĐÌNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thơng thường trong gia
đình.


- Biết giữ gìn vệ sinh, an tồn trong q trình sử dụng dụng cụ nấu ăn, ăn uống.
- u thích tìm hiểu về việc nấu ăn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Một số dụng cụ đun, nấu, ăn uống thường dùng trong gia đình.


- Tranh một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường. Một số loại phiếu học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


<i><b>* Giới thiệu bài : </b></i>


- Nêu mục đích, yêu cầu cần đạt của tiết học.
<b>* Hoạt động 1 : Xác định các dụng cụ đun, </b>
nấu, ăn uống thông thường trong gia đình.
- Đặt câu hỏi gợi ý để HS kể tên các dụng cụ
thường dùng để đun, nấu, ăn uống trong gia
đình.


- Lắng nghe và nêu lại tên bài.
- Hoạt động cả lớp.



- Ghi tên các dụng cụ lên bảng theo từng nhóm.
- Nhận xét, nhắc lại tên các dụng cụ


<b>* Hoạt động 2 : Tìm hiểu đặc điểm, cách sử </b>
dụng, bảo quản một số dụng cụ đun, nấu, ăn
uống trong gia đình.


- Sử dụng tranh minh họa để kết luận từng nội
dung theo SGK .


<b>3. Củng cố :</b>


- GV dùng câu hỏi cuối bài để đánh giá kết
quả học tập của HS .


- Giáo dục HS u thích tìm hiểu về việc nấu
ăn.


<b>4. Dặn dò : </b>


- Nhận xét tiết học .


- Hoạt động nhóm.


- Các nhóm đọc SGK, thảo luận, ghi kết quả vào
phiếu học tập.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.



- Nêu lại ghi nhớ SGK .


- HS sưu tầm tranh, ảnh về các thực phẩm thường
được dùng trong nấu ăn hàng ngày để học tốt bài
sau .


<b>BUỔI CHIỀU: TỐN(Bổ sung)</b>


<b>ƠN – MỞ RỘNG: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ </b>
<b>I/YÊU CẦU:</b>


- - HS tính thành thạo các bài tốn về dạng : Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số.
- Mở rộng cách tìm nhiều số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>II/ĐỒ DÙNG</b>
- Vở bài tập.
- Viết bảng phụ


<b>III/CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>Bài 2 : Trong ngày Trung thu cơ mua một</b>
số gói bánh và kẹo, mỗi gói kẹo giá 3 000
đồng và mỗi gói bánh giá 7 000 đồng. Số
kẹo nhiều hơn số bánh 16 gói nhưng số tiền
mua kẹo bằng số tiền mua bánh. Hỏi cơ đã
mua bao nhiêu gói mỗi loại?


<b>4/Củng cố:</b>


-Nhắc lại cách giải dạng toán …..



Số trừ ban đầu là:
330 + 65 = 395
Đ/S: 1 255
395


Giải


Tỉ số về số gói bánh và số gói kẹo là:
3 000 : 7 000 = <sub>7</sub>3


Ta có sơ đồ:


Số gói bánh: 16
Số gói kẹo:


Số gói bánh là:


(16 : 4 ) x 3 = 12 (gói)
Số gói kẹo là:


12 + 16 = 28 (gói)


Đ/S:Số gói bánh: 12
Số gói kẹo: 28


<b>TIẾNG VIỆT( BỔ SUNG)</b>
<b>Ôn – mở rộng: Từ đồng âm</b>
<b>I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Biết đặt câu để phân biệt nghĩa, viết đoạn văn miêu tả có sử dụng từ đồng âm.
- GDHS biết SD trong giao tiếp và làm bài.


<b>II/ĐỒ DÙNG:</b>
-Vở bài tập.
- Đoạn văn mẫu.


III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/Củng cố kiến thức </b>


<b>2/Luyện thêm:</b>


Bài 1: Đặt câu để phân biệt từ đồng âm:
+ Tiền tiêu:


+ Chín:
+ Súng:


Bài 2: Hồn thành đoạn văn:
<b>3/Củng cố:</b>


- Nhắc lại ghi nhớ.


- GDHS SD đúng các từ .


- Học sinh nhắc lại nội dung kiến thức đã học.
- Hoàn thành bài tập SGK.



- Học thuộc ghi nhớ.
- HS trả lời nối tiếp nhau.
- HS làm vào vở.


- Mỗi em đặt 1 câu vào thẻ từ.
- Đính thẻ từ lên bảng.


- Lớp nhận xét sửa sai.


- HS t thờm nhng cõu khỏc nhau.
on mu:


<b>Thứ sáu ngày 01 tháng 10 năm 2010</b>
<b>BUI SNG: ThĨ dơc</b>


ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ TRÒ CHƠI “NHẢY ĐÚNG , NHẢY NHANH”
<i><b>I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh : </b></i>


- Ôn để nâng cao kỹ thuật động tác ĐHĐN:Tập hợp hàng ngang,dóng hàng, điểm số, đi đều vịng
phải, vịng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp.Yêu cầu thuần thục động tác theo nhịp hô của giáo viên,
học sinh biết đổi chân khi đi đều sai nhịp, đúng khẩu lệnh, đều, đẹp.


- Trò chơi: Nhảy đúng nhảy nhanhY/c nhảy đúng ô quy định, đúng luật, hào hứng, nhiệt tình trong
khi chơi.


<b>II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>
- Địa điểm : Sân trường; Còi


<b>III NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>



NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC


<b>I. MỞ ĐẦU</b>


- GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- HS đứng tại chỗ vổ tay và hát


- HS chạy một vòng trên sân tập


- Giậm chân …giậm Đứng lại ……đứng
- Kiểm tra bài cũ : 4hs


- Nhận xét
<b>II. CƠ BẢN:</b>


- Đội Hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>a. Ơn tập ĐHĐN</b>


- Thành 4 hàng ngang ……..tập hợp
- Nhìn phải ……….Thẳng . Thôi
- Nghiêm; nghỉ


- Bên trái ( Phải)………..quay
- Đi đều…bước


-Vòng bên phải(trái)….bước
- Đứng lại……..đứng





- Nhận xét


*Các tổ thi đua trình diễn ĐHĐN
- Nhận xét. Tuyên dương


<b>b. Trò chơi: Nhảy đúng nhảy nhanh</b>
- GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi
- Nhận xét


<b>III. KẾT THÚC:</b>


- HS vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp


- Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
- Về nhà luyện tập ĐHĐN


- Đội hình học tập


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


GV


- Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


* * * * * * * * *
<b>Tập làm văn:</b>


<b>TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết rút kinh nghiệm khi viết bài văn tả cảnh (về ý, bố cục, dùng từ, đặt câu …) ; nhận biết được
lỗi trong bài và tự sửa được lỗi.


- Giáo dục học sinh lòng yêu thích văn học và say mê sáng tạo.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Bảng phụ ghi các đề kiểm tra viết, một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý, sửa chung
trước lớp - Phấn màu


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: </b> - Học sinh đọc bảng thống kê


<b>2. Bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1: Nhận xét bài làm của lớp </b> - Hoạt động lớp
- Đọc lại đề bài


- Giáo viên nhận xét chung về kết quả làm bài của lớp - Lắng nghe GV nhận xét.
+ Ưu điểm: Xác định đúng đề, kiểu bài, bố cục hợp


lý, ý rõ ràng diễn đạt mạch lạc.



+ Thiếu sót: Viết câu dài, chưa biết dùng dấu ngắt
câu. Viết sai lỗi chính tả khá nhiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Giáo viên hướng dẫn học sinh sửa lỗi - Học sinh đọc lời nhận xét của thầy cô, tự
sửa lỗi sai.


- Giáo viên theo dõi, nhắc nhở các em - Lần lượt học sinh đọc lên câu văn, đoạn
văn đã sửa xong


- Giáo viên hướng dẫn học sinh sửa lỗi chung - Học sinh theo dõi câu văn sai hoặc đoạn
văn sai


- Giáo viên theo dõi nhắc nhở học sinh tìm ra lỗi sai - Xác định sai về mặt nào


- Một số HS lên bảng sửa và đọc


<b>3. Củng cố</b> - Hoạt động lớp


- Hướng dẫn HS học tập những đoạn văn hay


- Giáo viên đọc những đoạn văn, bài hay có ý riêng,
sáng tạo


- HS trao đổi tìm ra cái hay, cái đáng học
và rút ra kinh nghiệm cho mình


<b>4. Dặn dò: </b> - Quan sát cảnh sông nước, vùng biển,
dịng sơng, con suối đổ.



- Chuẩn bị: Luyện tập làm đơn - Nhận xét tiết học
<b>TO¸N</b>


<b>MI-LI-MÉT VNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết tên gọi, ký hiệu độ lớn của mi-li-mét vuông ; biết quan hệ giữa mi-li-mét vuông và
xăng-ti-mét vuông.


- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đv đo d. tích.
- BT cần làm : B1 ; B2a (cột 1) ; B3.


- Giáo dục HS u thích học tốn, thích làm các bài tập liên quan đến diện tích.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Phấn màu - bảng phụ - SGK - bảng con - vở nháp
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b> 1.KT bài cũ:</b>
- GV n.xét, sửa bài


<b>2.Bài mới:</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu đơn vị đo diện tích</b></i>
<i><b>mi-li-mét vng</b></i>


- GV gt:để đo những dt rất bé, người ta
dùng đv mi-li-mét vng.



- GV đưa hình vẽ 1mm2<sub> lên</sub>


<i><b>HĐ2: Gíới thiệu bảng đơn vị đo diện</b></i>
<i><b>tích:</b></i>


- Gọi HS nêu tên các đv đo dt đã học
- GV điền vào bảng đã kẻ sẵn


- Cho HS nêu mối q.hệ giữa km2<sub> và </sub>


hm2


<i><b> HĐ3: Thực hành:</b></i>


<b>Bài 1: Cho HS đọc và viết các số đo dt</b>
<b>Bài 2 a(cột): </b>


- HS làm bài tập 4 của tiết trước


- HS nêu những đv đo dt đã học


- HS tự nêu: mi-li-mét vng là dt của h.vng có
cạnh dài 1mm


- HS tự nêu cách viết tắt mi-li-mét vuông
- HS quan sát hình vẽ, tự rút ra nx.


1cm2<sub> = 100mm</sub>2<sub> ; 1mm</sub>2<sub> = 1/ 100 cm</sub>2



- HS nêu những đv > m2<sub>; những đv < m</sub>2


- HS nêu mối q.hệ giữa mỗi đv với đv kế tiếp nó rồi
điền tiếp vào bảng kẻ sẵn để có bảng đv đo dt


- HS nêu nx về 2 đv đo dt liền nhau
- Vài HS đọc lại bảng đv đo dt


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- HS đọc yc bài tập
<b>Bài 3:</b>


- GV chấm và chữa bài
<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


- Dặn HS ghi nhớ bảng đv đo dt.
- NX tiết học.


nhận xét sửa bài.
- HS tự làm bài vào vở
- HS đọc lại bảng đv đo dt


<b>Khoa häc</b>


<b>THỰC HÀNH: NĨI “KHƠNG!” ĐỐI VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN (T2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Nêu được một số tác hại của ma tuý, thuốc lá, rượu bia.
- Từ chối sử dụng rượu bia, thuốc lá, ma tuý.


- Giáo dục học sinh không sử dụng các chất gây nghiện để bảo vệ sức khỏe và tránh lãng phí.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


+ Các hình ảnh trong SGK trang 19


+ Các hình ảnh và thông tin về tác hại của rượu, bia, thuốc lá, ma tuý sưu tầm được
+ Một số phiếu ghi các câu hỏi về tác hại của rượu, bia, thuốc lá, ma tuý


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Bài cũ: </b>


+ Người nghiện thuốc lá có nguy cơ mắc những


bệnh ung thư nào? - Ung thư phổi, miệng, họng, thực quản, tụy,thận, bàng quan...
+ Nêu tác hại của rượu, bia, đối với tim mạch? - Tim to, rối loạn nhịp tim ...


+ Nêu tác hại của ma túy đối với cộng đồng và xã
hội?


- XH phải tốn tiền nuôi và chạy chữa cho
người nghiện, sức lao động của cộng đồng suy
yếu, các tội phạm hình sự gia tăng...


Ÿ Giáo viên nhận xét và cho điểm
<b>2. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: Trò chơi “Chiếc ghế nguy hiểm” - Hoạt động cả lớp, cá nhân </b>
<b>+ Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn.</b> - Học sinh nắm luật chơi


- Sử dụng ghế của GV chơi trò chơi này.


- Chuẩn bị thêm 1 khăn phủ lên ghế để chiếc ghế
trở nên đặc biệt hơn


- Nêu luật chơi.
<b>+ Bước 2:</b>


-GV yêu cầu cả lớp đi ra ngoài hành lang - Học sinh thực hành chơi
- Giáo viên để ghế ngay giữa cửa ra vào và yêu


cầu cả lớp đi vào. + Có em cố gắng khơng chạm vào ghế+ Có em cố ý đẩy bạn ngã vào ghế


+ Có em cảnh giác, né tránh bạn đã bị chạm
vào ghế ...


<b>+ Bước 3: Thảo luận cả lớp</b>
- Giáo viên nêu câu hỏi thảo luận


+ Em cảm thấy thế nào khi đi qua chiếc ghế? - Rất lo sợ
+ Tại sao khi đi qua chiếc ghế, một số bạn đi


chậm lại và rất thận trọng để không chạm vào
ghế?


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+ Tại sao có người biết là chiếc ghế rất nguy
hiểm mà vẫn đẩy bạn, làm cho bạn chạm vào
ghế?


- Chỉ vì tị mị xem nó nguy hiểm đến mức


nào.


+ Tại sao khi bị xơ đẩy có bạn cố gắng tránh né


để khơng ngã vào ghế? - Vì biết nó nguy hiểm cho bản thân.
<b>Hoạt động 2: Đóng vai</b> - Hoạt động nhóm, lớp


<b>+ Bước 1: Thảo luận</b> - Học sinh thảo luận, trả lời.
- GV nêu vấn đề: Khi chúng ta từ chối ai đó một


điều gì, các em sẽ nói những gì?


+ Hãy nói rõ rằng mình khơng muốn làm việc
đó.


+ Giải thích lí do khiến bạn quyết định như
vậy


+ Nếu vẫn cố tình lơi kéo, tìm cách bỏ đi khỏi
nơi đó


<b>+ Bước 2: Tổ chức, hướng dẫn, thảo luận</b>


- Giáo viên chia lớp thành 3 nhóm hoặc 6 nhóm. - Các nhóm nhận tình huống, HS nhận vai
+ Tình huống 1: Lân cố rủ Hùng hút thuốc ® nếu


là Hùng bạn sẽ ứng sử như thế nào? - Các vai hội ý về cách thể hiện, các bạn kháccũng có thể đóng góp ý kiến
+ Tình huống 2: Trong sinh nhật, một số anh lớn


hơn ép Minh uống bia ® nếu là Minh, bạn sẽ ứng


xử như thế nào?


+ Tình huống 3: Tư bị một nhóm thanh niên dụ
dỗ và ép hút thử hê-rô-in. Nếu là Tư, bạn sẽ ứng
xử như thế nào?


- Các nhóm đóng vai theo tình huống nêu trên.
<b>* Hoạt động 3: Củng cố </b>


- Giáo viên nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận + Việc từ chối hút thuốc lá, uống rượu, bia, sử
dụng ma tuý có dễ dàng không?


+ Trường hợp bị dọa dẫm, ép buộc chúng ta
nên làm gì?


+ Chúng ta nên tìm sự giúp đỡ của ai nếu
khơng giải quyết được.


<b>3. Dặn dị: </b> - Xem lại bài + học ghi nhớ


- Chuẩn bị: Dùng thuốc an toàn
- Nhận xét tiết học


<b>BUỔI CHIỀU: TOÁN(BỔ SUNG)</b>


LUYỆN VỀ BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Củng cố để HS biết tên gọi, ký hiệu độ lớn của mi-li-mét vuông ; biết quan hệ giữa mi-li-mét
vuông và xăng-ti-mét vuông.



- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đv đo d. tích.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1. Bài cũ: Luyện tập </b>


- Kiểm tra bảng đơn vị đo diện tích - 2 học sinh nêu. Lớp nhận xét.
Ÿ Giáo viên nhận xét - cho điểm.


<b>2. Hướng dẫn giải bài tập </b>


Ÿ Bài 1: Viết vào ô trống: - 2 học sinh đọc đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

điền cách đọc số và viết số đo dt.
- Chữa bài.


Ÿ Bài 2: (a,b)


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.


- Yêu cầu HS nêu cách đổi. - 4 HS TB lên bảng làm, nhận xét bài bạn.- HS khá giỏi làm thêm câu c.
Ÿ Bài 3: Dành cho HS khá giỏi


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Nhận xét, chốt lại cách đổi số đo dt. - Đọc và làm vào vở, 2 HS lên bảng.
<b>3. Củng cố: </b>



- Nhận xét tiết học.


<b>TIẾNG VIỆT( BỔ SUNG)</b>
LUYỆN LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Củng cố để HS nắm được thống kê theo hàng và thống kê bằng cách lập bảng để trình bày kết quả
điểm học tập trong tháng của từng thành viên và của cả tổ.


- HS khá, giỏi nêu được tác dụng của bảng thống kê kết quả học tập của cả tổ.
- Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học.


II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1. Bài cũ </b>


+ Có mấy cách thống kê?
<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1. Giới thiệu bài</b></i>


- Ghi tên bài và nêu mục tiêu yêu cầu tiết học.
<i><b>2.2. Luyện tập</b></i>


<b>Bài 1: Thống kê sách vở của em theo các yêu cầu sau:</b>
a. Sách giáo khoa c. Vở ô ly


b. Vở bài tập



- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Cho cả lớp làm vào vở.


- Gọi một số em đọc kết quả thống kê
- Nhận xét kết quả thống kê.


<b>Bài 2: Lập bảng thống kê 5 gia đình ở gần nơi em ở theo </b>
bảng sau:


Gia đình Số người Số con là


nam Số con lànữ.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.


-HS trả lời câu hỏi.


- Lắng nghe.


- 2 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở.


- 3 HS đọc tiếp nối, HS khác nhận
xét



- Đọc yêu cầu.


- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
- 2 HS tiếp nối nhau c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Sinh hoạt</b>
<b>Nhận xét tuần 5.</b>
<b>I. MC TIÊU: </b>


- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 5.
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
<b>II. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÌNH QUA</b>


* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.


- Nề nếp lớp tương đối ổn định.
* Học tập:


- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Một số em chưa chịu khó học ở nhà.


* Văn thể mĩ:


- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.


- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.


* Hoạt động khác:


- Sinh hoạt Đội đúng quy định.
<b>III. KẾ HOẠCH TUẦN 6:</b>


* Nề nếp:


- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.


* Học tập:


- Tích cực tự ôn tập kiến thức đã học.


- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
* Vệ sinh:


- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
* Hoạt động khác:


- Tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp.
- Vận động HS đi học đều, khơng nghỉ học tuỳ tiện.


dut gi¸o ¸n


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×