Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Kiến thức trọng tâm ôn tập môn Hóa học 9 năm 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (604.08 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC 9 NĂM 2019-2020 </b>


<b>I.TRẮC NGHIỆM:Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:</b>
<b>Câu 1:</b> Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. CO2 và KOH


B. Na2CO3 và HCl


C. KNO3 và NaHCO3


D. NaHCO3 và NaOH


<b>Câu 2:</b> Số ml rượu etylic có trong 500 ml rượu 450 là :


A. 225 ml B. 215 ml C. 250 ml D. 275 ml
<b>Câu 3: </b>Rượu etylic có phản ứng đặc trưng vì trong phân tử có:


A. liên kết đôi B. liên kết ba C. nhóm –COOH D. nhóm -OH
<b>Câu 4:</b> Chất nào sau đây phản ứng được với axit axetic


A. Cu B. NaCl C. CuO D. KCl


<b>Câu 5:</b> Khí thiên nhiên có thành phần là metan là:


A. 85% B. 95% C. 75% D. 65%


<b>Câu 6:</b> Dãy hợp chất hữu cơ là:


A. CaCO3, CaC2, NaHCO3, H2S B. C3H9N, CH4, C2H5ONa, C6H12O


C. C2H5Cl, C6H12O6, CH3COOH, H2S D. CH4, C3H9N, C2H2Br2, CaC2



<b>Câu 7:</b> Đốt cháy hết 5,6 lít khí etien. Thể tích khơng khí (đktc) cần là:
A. 84 lít B.2,24 lít C. 33,6 lít D. 56 lít
<b>Câu 8:</b> Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom


A. C6H6 B. C3H8 C. CH4 D. C4H8


<b>Câu 9:</b> Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận ra được rượu etylic và axit axetic?
A. Na B. Na2CO3 C. NaCl D. KCl


<b>Câu 10:</b> Chất hữu cơ khi cháy tạo ra H2O và CO2 với tỉ lệ số mol là 2 : 1 có cơng thức phân tử là:


A. CH4 B. C2H2 C. C2H4 D. C6H6<b> </b>


<b>Câu 11:</b> Dãy gồm các chất tác dụng với dung dịch BaCl2 là:


A. CaCO3, Na2CO3 B. Na2CO3, MgCO3


C. Na2CO3, K2CO3 D. Na2CO3, Ca(HCO3)2


<b>Câu 12: </b>Để nhận biết hai chất rắn CaCO3 và CaSO4, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?


A. Dung dịch HCl B. Dung dịch Na2CO3.


C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch NaNO3.


<b>Câu 13:</b> Khí CO2 có lẫn khí C2H4, C2H2. Để thu được khí CO2 tinh khiết cần dẫn hỗn hợp khí qua:


A. Dung dịch brom dư rồi qua dung dịch H2SO4 đặc



B. Dung dịch kiềm.


C. Dung dịch KOH dư rồi qua dung dịch H2SO4 đặc


D. Dung dịch Ca(OH)2.


<b>Câu 14:</b> Biết 0,01mol hidrocacbon X tác dụng tối đa với 200ml dung dịch brom 0,1M. Vậy X là:
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. K, MgCO3, CH3COOH B. CH3COOH, O2, K2CO3


C. K, CH3COOH, O2 D. Na, O2, Mg


<b>Câu 16:</b> Cho bột Mg dư tác dụng với 100ml dung dịch CH3COOH 1M. Thể tích khí H2 thu được


(đktc) là:


A. 1,12 lít B. 22,4 lít C. 2,24 lít D.11,2 lít


<b>Câu 17:</b> Chất nào sau đây vừa có phản ứng thế vừa có phản ứng cộng:
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6


<b>Câu 18:</b> Nhóm nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ:


A. CH4, C2H4, C2H2, CO2 B. C2H4, C3H8O, C2H2, C2H4O2


C. C2H6O, C2H2 , CaCO3, CH4, C2H4 D. C6H6, C2H6O, H2CO3, NaOH


<b>Câu 19:</b> Đốt cháy 32 gam khí metan, thể tích CO2 sinh ra (ở đktc) là:



A. 11,2 lít B. 22,4 lít. C. 33,6 lít. D.44,8 lít.
<b>Câu 20:</b> Axit axetic <i><b>khơng thể </b></i>tác dụng với chất nào sau đây:


A. Al B. Ca(OH)2 C. K2SO4 D. Na2CO3


<b>Câu 21:</b> Dãy nào gồm các chất là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. CH3NO2; CH4; C2H5Cl B. C3H6; C4H10; CH3NO2


C. C2H5OH; CH4; C3H7Cl D. C2H5OH; C6H12O6; C12H22O11


<b>Câu 22:</b> Thủy phân CH3COOCH3 trong môi trường KOH thu được


A. CH3COOK và CH3OH B. CH3COOH và C2H5OH


C. CH3COOK và C2H5OH D. CH3COOK và CH4


<b>Câu 23: </b>Điền chất cịn thiếu vào phương trình hố học sau:
CH3COOH + ?CH3COOC2H5 + H2O


A. CH4 B. CH3 C. C2H5OH D. CH3OH


<b>Câu 24 :</b> Sản phẩm thu được khi cho một axit tác dụng với một rượu gọi là
A. ete B. este C. etyl D. etylic
<b>Câu 25:</b> Axit axetic có thể điều chế từ chất nào dưới đây?


A. Rượu etylic B. Benzen C. Etilen D. Glucozơ


<b>Câu 26:</b> Cặp chất tồn tại được trong một dung dịch là ( khơng xảy ra phản ứng hóa học với nhau)


A.CH3COOH và Ca(OH)2. B. CH3COOH và Na2CO3.



C.CH3COOH và NaOH. D. CH3COOH và H3PO4.


<b>Câu 27:</b> Cho rượu etylic 900 tác dụng với natri. Số phản ứng hóa học có thể xảy ra là:


A.1. B. 2. C. 3. D.4.


<b>Câu 28 : </b>0,1 mol C2H2 làm mất màu tối đa bao nhiêu ml dung dịch brom 1M


A. 100 ml B. 200 ml C. 300ml D. 840 ml


<b>Câu 29 : </b>Cứ 0,02 mol khí A làm mất màu vừa đủ 200ml dung dịch brom 0,1M. Vậy A là:
A. C6H6 B. C3H8 C. C2H4 D.C2H2


<b>Câu 30 : </b>Muốn loại bỏ C2H2 khỏi hỗn hợp CO2, C2H2 ta dùng:


A. Dung dịch Ca(OH)2


B. Nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 31 : </b>Thành phần% cacbon trong chất nào sau đây là thấp nhất:


A. CH4 B. CH3Cl C. CH2Cl2 D. CHCl3


<b>Câu 32: </b>Nhóm hiđrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng?
A. C2H4, C3H4 B. CH4, C6H6 C. C3H8, CH4 D. C2H2, CH4


<b>Câu 33: </b>Đốt cháy hết 18,2 gam khí axetilen thể tích O2 (đktc) cần là:


A. 33,6lít B. 39,3 lít C. 11,2lít D. 84lít



<b>II. TỰ LUẬN:</b>


<b>Dạng 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng </b>


<b>Bài 1: </b>Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển đổi hóa học sau:


Etilen(1) Rượu etylic (2) Axit axetic (3) Etyl axetat (4) Rượu etylic(5) Natri etylat
<b>Bài 2: </b>Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển đổi hóa học sau:


Canxicacbua(1) Axetilen (2) Etilen (3) Rượu etylic (4) Axit axetic(5) Etyl axetat
<b>Bài 3:</b> Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển đổi hóa học sau:


Axetilen(1) Etilen (2) Rượu etylic (3) Axit axetic (4) Etyl axetat(5) Natri axetat
<b>Dạng 2: Nhận biết các chất </b>


<b> Bài 1:</b> Nhận biết 3 chất khí sau bằng phương pháp hóa học: metan, etilen, cacbonic.


<b>Bài 2:</b> Nhận biết 3 chất lỏng sau bằng phương pháp hóa học: benzen, rượu etylic, axit axetic.
<b>Dạng 3: Bài toán hỗn hợp </b>


<b>Bài 1:</b> Cho 21,2 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và rượu etylic phản ứng với Natri dư thì thu được 4,48
lít khí ở đktc.


a) Viết các phương trình hóa học xảy ra.


b) Tính phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp X


c) Đun nóng hỗn hợp trên với axit sunfuric đặc làm xúc tác. Tính khối lượng este thu được biết hiệu suất
phản ứng là 80%.



<b>Bài 2:</b>. Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic tác dụng với kim loại kali dư, sau phản ứng
thu được 3,36 lít khí ở đktc.


a. Viết phương trình phản ứng.


b.Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.


c. Đun nóng hỗn hợp trên với axit sunfuric đặc làm xúc tác. Tính khối lượng este thu được biết hiệu suất
phản ứng là 62,5%.


<b>Một số phương trình đặc biệt </b>
1) CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2


2) C2H2 + H2 → C2H4


3) C2H4 + H2O → C2H5OH


4) C2H5OH +O2 <i>mengiam</i><sub> CH</sub>3COOH +H2O


5) C2H5OH + CH3COOH ↔ CH3COOC2H5 + H2O


Etyl axetat
6) CH3COOC2H5 + NaOH 


0
<i>t</i>


CH3COONa + C2H5OH



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

7) 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2


Natri etylat


8) 2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2


9) CH3COOC2H5 + KOH 


0
<i>t</i>


CH3COOK + C2H5OH


10) CH3COOC2H5 + H2O 


0
<i>t</i>


CH3COOH + C2H5OH


11) (RCOO)3C3H5 + 3NaOH 


0
<i>t</i>


3RCOONa + C3H5(OH)3


12) (RCOO)3C3H5 + 3H2O 


0


<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP.TĐN.NTH.GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>



-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn. Lý . Hoá, Sinh. Sử . Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Tài liệu NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN ÔN THI MÔN HÓA HỌC pdf
  • 7
  • 3
  • 56
  • ×