Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.64 MB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<i><b>Bài 22: </b></i><b>DẪN NHIỆT</b>
<b>I. Sự dẫn nhiệt:</b>
<b>1. Thí nghiệm:</b>
<i><b>Giá đỡ</b></i>
<b>B</b>
<b>A</b>
<i><b>Thanh kim loại</b></i>
a b c d e
<i><b>Các đinh a,b,c,d,e</b></i>
<i><b>Sáp</b></i>
<i><b>Bài 22: </b></i><b>DẪN NHIỆT</b>
<b>I. Sự dẫn nhiệt:</b>
<b>1. Thí nghiệm:</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
a b c d e
<b>- Khi đun: Đặt thanh kim loại ngay 2/3 ngọn lửa đèn cồn.</b>
<b>* Tắt đèn cồn đúng cách.</b>
<b>* Dùng khăn ướt phủ lên thanh kim loại.</b>
<b>- Sau khi đun:</b>
<i><b>Löu ý:</b></i>
<i><b>Bài 22: </b></i><b>DẪN NHIỆT</b>
<b>I. Sự dẫn nhiệt:</b>
<b>1. Thí nghiệm:</b>
<b>2. Trả lời câu hỏi:</b>
<b>C1: Các đinh rơi xuống chứng tỏ điều gì?</b>
<b>C3: Hãy dựa vào thứ tự rơi xuống của các đinh để </b>
<b>mô tả sự truyền nhiệt năng trong thanh kim loại?</b>
<b> Chứng tỏ nhiệt độ thanh AB tăng làm cho sáp nóng </b>
<b>chảy.</b>
<b> Nhiệt năng được truyền từ đầu A đến đầu B của </b>
<b>thanh kim loại. </b>
<i><b>Baøi 22: </b></i><b>DẪN NHIỆT</b>
<b>I. Sự dẫn nhiệt:</b>
<b>1. Thí nghiệm:</b>
<b>2. Trả lời câu hỏi:</b>
<b> Nhiệt năng có thể truyền từ</b> <b>phần này </b>
<b>sang phần khác của một vật, từ vật này </b>
<b>sang vật khác bằng hình thức dẫn nhiệt.</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<i><b>Bài 22: </b></i><b>DẪN NHIỆT</b>
<b>I. Sự dẫn nhiệt:</b>
<b>1. Thí nghiệm:</b>
<b>2. Trả lời câu hỏi:</b>
<i><b>C9: Tại sao nồi, xoong thường làm bằng kim </b></i>
<i><b>loại còn </b><b>bát đĩa</b><b> thường làm bằng </b><b>sứ </b><b>? </b></i>
<i><b>Các chất khác nhau thì </b></i>
<i><b>Bài 22: </b></i><b>DẪN NHIỆT</b>
<b>I. Sự dẫn nhiệt:</b>
<b>1. Thí nghiệm 1:</b>
<b>II. Tính dẫn nhiệt của các chất:</b>
<b>Thanh</b>
<b> thủy tinh</b>
<b>Thanh </b>
<b>đồng</b>
<b> Nêu phương án làm thí nghiệm kiểm tra xem các </b>
<b>chất khác nhau có dẫn nhiệt như nhau hay không ? </b>
<i><b>Bài 22: </b></i><b>DẪN NHIỆT</b>
<b>I. Sự dẫn nhiệt:</b>
<b>1. Thí nghiệm 1:</b>
<b>II. Tính dẫn nhiệt của các chất:</b>
<b>Thanh</b>
<b> thủy tinh</b>
<b>Thanh </b>
<b>đồng</b>
<b>Thanh </b>
<i><b>Bài 22: </b></i><b>DẪN NHIỆT</b>
<b>I. Sự dẫn nhiệt:</b>
<b>1. Thí nghiệm 1:</b>
<b>II. Tính dẫn nhiệt của các chất:</b>
<i><b>LƯU Ý:</b></i>
<b> Đun trên 2/3 ngọn lửa đèn cồn.</b>
<b> Khoảng cách từ ngọn lửa </b>
<b>tới các đinh bằng nhau.</b>
<b> Tắt đèn cồn, phủ khăn </b>
<b>ướt sau khi đun.</b>
<b>Thanh</b>
<b> thủy </b>
<b>tinh</b>
<b>Thanh </b>
<b>đồng</b>
<b>Thanh </b>
<b>nhôm</b>
<b>Em hãy dự đốn xem </b>
<b>các đinh có rơi xuống đồng </b>
<i><b>Bài 22: </b></i><b>DẪN NHIỆT</b>
<b>I. Sự dẫn nhiệt:</b>
<b>1. Thí nghiệm 1:</b>
<b>II. Tính dẫn nhiệt của các chất:</b>
<b>Thanh </b>
<b>nhôm</b>
<b>Thanh</b>
<b> thủy tinh</b>
<b>Thanh </b>
<b>đồng</b>
<i><b>C4: Các đinh </b></i>
<i><b>gắn ở đầu các </b></i>
<i><b>thanh có rơi </b></i>
<i><b>xuống đồng thời </b></i>
<i><b>khơng ? Hiện </b></i>
<i><b>tượng này </b></i>
<i><b>Bài 22: </b></i><b>DẪN NHIỆT</b>
<b>I. Sự dẫn nhiệt:</b>
<b>1. Thí nghiệm 1:</b>
<b>II. Tính dẫn nhiệt của các chất:</b>
<i><b>C5: Dựa vào thí nghiệm trên để so sánh tính dẫn nhiệt của </b></i>
<i><b>đồng, nhơm, thủy tinh. </b><b>Chất nào dẫn nhiệt tốt nhất</b><b>, chất nào </b></i>
<i><b>dẫn nhiệt kém nhất? Từ đó có thể rút ra kết luận gì?</b></i>
<i><b> Trong ba chất này( đồng, nhôm, thủy tinh) </b><b>đồng dẫn </b></i>
<i><b>nhiệt tốt nhất</b><b>, </b><b>thủy tinh dẫn nhiệt kém nhất.</b></i>
<i><b>Bài 22: </b></i><b>DẪN NHIỆT</b>
<b>I. Sự dẫn nhiệt:</b>
<b>1. Thí nghiệm 1:</b>
<b>II. Tính dẫn nhiệt của các chất:</b>
<i><b>C9: Tại sao nồi, xoong thường làm bằng kim loại </b></i>
<i><b>còn </b><b>bát đĩa</b><b> thường làm bằng </b><b>sứ </b><b>? </b></i>
<i><b> Nồi, xoong</b><b> thường làm bằng </b><b>kim loại</b></i> <b>vì kim loại </b>
<b>dẫn nhiệt tốt, nấu thức ăn mau chín.</b> Cịn <i><b>bát đĩa</b></i>
<i><b>Bài 22: </b></i><b>DẪN NHIỆT</b>
<b>I. Sự dẫn nhiệt:</b>
<b>II. Tính dẫn nhiệt của các chất:</b>
<b>Thí nghiệm 2:</b> <b><sub>Thí nghiệm 3:</sub></b>
<i><b>* Mục tiêu:</b></i> <b>Tìm hiểu về khả năng </b>
<b>dẫn nhịêt của chất khí.</b>
<i><b>* Mục tiêu:</b></i> <b>Tìm hiểu về khả năng </b>
<b>Chất khí</b>
<b>Chất lỏng</b>
<b>Sáp</b>
<i><b>Ta cùng dự đốn xem cục sáp sẽ </b></i>
<i><b>như thế nào khi nước trên miệng </b></i>
<i><b>ống nghiệm đã sơi ?</b></i>
<i><b>Bài 22: </b></i><b>DẪN NHIỆT</b>
<b>I. Sự dẫn nhiệt:</b>
<b>II. Tính dẫn nhiệt của các chất:</b>
<b>Thí nghiệm 2:</b> <b><sub>Thí nghiệm 3:</sub></b>
<i><b>* Kết quả:</b></i> <b>Cục sáp khơng chảy ra, </b>
<b>chứng tỏ điều gì ?</b>
<i><b>* Vậy: </b></i><b>Khả năng dẫn nhiệt của </b>
<b>chất lỏng</b>
<i><b>* Kết quả:</b></i> <b>Cục sáp khơng chảy ra, </b>
<b>chứng tỏ điều gì ?</b>
<b>như thế nào ?</b> <i><b>* Vậy: </b></i><b><sub>chất khí như thế nào ?</sub>Khả năng dẫn nhiệt của </b>
<b>kém</b> <b><sub>kém</sub></b>
<i><b>Bài 22: </b></i><b>DẪN NHIỆT</b>
<b>I. Sự dẫn nhiệt:</b>
<b>II. Tính dẫn nhiệt của các chất:</b>
<i><b>KẾT LUẬN:</b></i>
<b>Chất rắn dẫn nhiệt tốt. Trong chất rắn, kim </b>
<b>loại dẫn nhiệt tốt nhất.</b>
<b> Chất lỏng và chất khí dẫn nhiệt kém.</b>
<i><b>Ví dụ thực tế:</b></i><b> nồi xoong, chảo, ấm nước thường </b>
<b> Dẫn nhiệt là gì? Em hãy so sánh tính dẫn nhiệt của </b>
<b>chất rắn, chất lỏng, chất khí?</b>
<b>Chất rắn dẫn nhiệt tốt. Trong chất rắn, kim </b>
<b> Nhiệt năng có thể truyền từ</b> <b>phần này sang </b>
<b> Bài vừa học:</b>
<i><b>* Học thuộc phần ghi nhớ. Đọc “Có thể em chưa biết”. </b></i>
<i><b>* Làm các câu hỏi còn lại trong phần vận dụng. Làm </b></i>
<i><b>bài tập 22.1 đến 22.6 SBT trang 29. </b></i>
<b> Bài mới:</b> <i><b><sub>Bài 23. ĐỐI LƯU – BỨC XẠ NHIỆT .</sub></b></i>
<i><b>* Thế nào là hiện tượng </b><b>đối lưu</b><b>?</b></i>
<i><b>* Thế nào là hiện tượng </b><b>bức xạ nhiệt</b><b>?</b></i>
<b>Sáp nóng chảy </b>
<b>khơng khi ta đun ở </b>
<b>đáy ống nghiệm đến </b>
<b>khi nước sơi ?</b>
<b>Sáp khơng nóng </b>
<b>chảy khi ta đun </b>
<b>sơi nước ở miệng </b>
<b> Nếu coi khả năng dẫn nhiệt của không khí là 1 thì khả </b>
<b>năng dẫn nhịêt của một số chất có giá trị như bảng sau:</b>
<i><b>Chất</b></i> <i><b>Khả năng </b></i>
<i><b>dẫn nhiệt</b></i>
<i><b>C10:</b></i> <i><b>Tại sao về mùa đông mặc nhiều áo mỏng ấm </b></i>
<i><b>hơn một áo dày?</b></i>
<i><b>C11: Về mùa nào chim thường hay đứng xù </b></i>
<i><b>lông? Tại sao?</b></i>
<i><b>C12:</b></i> <i><b>Tại sao trong những ngày rét sờ vào kim loại ta thấy </b></i>
<i><b>lạnh, còn trong những ngày nắng nóng sờ vào kim loại ta </b></i>
<i><b>lại thấy nóng?</b></i>
<b> Bản chất của sự dẫn nhịêt là sự truyền động năng của </b>
<b>các hạt vật chất khi chúng va chạm vào nhau. Hãy thử </b>
<b>dùng kiến thức trên để giải thích sự dẫn nhiệt trong thí </b>
<b>nghiệm vừa quan sát ?</b>
<b> Nếu ai nói tóc đốt khơng cháy thì các em khơng tin </b>
<b>nhưng các em hãy thử làm thí nghiệm sau.</b>
<b> Lấy một sợi tóc quấn chặt quanh một que sắt dài rồi </b>
<b>dùng diêm đốt, tóc khơng cháy chỉ có que sắt nóng lên</b>
<b>thơi. Nếu cuốn tóc quanh một thanh thuỷ tinh hoặc gỗ </b>