Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.26 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuaàn : 02 Ngay soạn: 29-08-2009
Tiết : 03 Ngay dạy: 01-09-2009
BAØI 3 :
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>
<b>1/Kiến thức:</b>
HS trình bày được thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào bao gồm: màng sinh chất, chất tế bào
( lưới nội chất, riboxôm, ti thể, bộ máy Gôngi, trung thể), nhân ( nhiễm sắc thể, nhân con)
Phân biệt từng chức năng cấu trúc của tế bào
Chứng minh được tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể
<b>2/ Kỹ năng:</b>
<b>3/ Thái độ:</b>
<b>II/ PHƯƠNG PHÁP và ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
<b>1 / Phương Pháp :</b>
<b>2 / Giáo viên:</b>
– Các tranh phóng to hình 2.2 trang 8, hình 3.1 , hình 4.1 –2 –3 –4 SGK
– Bảng 3.1 – 3.2 SGK
– Sơ đồ mối quan hệ giữa chức năng của tế bào với cơ thể và môi trường
<b>3 / Học sinh</b>
<b>III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b>
<b>1/ Ổn định lớp</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>
<i>Kể tên các hệ cơ quan và xác định vị trí, chức năng của các hệ cơ quan này trên lược đồ?</i>
<i>Căn cứ vào đặc điểm nào mà ta nói cơ thể người là một thể thống nhất?</i>
<b>3/ Mở Bài : Các em đã biết mọi bộ phận, cơ quan trong cơ thể đều được cấu tạo bằng tế bào. Vậy tế</b>
bào có cấu trúc và chức năng như thế nào? Có phải tế bào là đơn vị nhỏ nhất trong cấu tạo và hoạt động
sống của cơ thể?
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi </b>
<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu các thành phần</b>
<b>cấu tạo tế bào </b>
<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS trình bày được thành phần</b></i>
<i><b>cấu trúc cơ bản của tế bào gồm: màng sinh</b></i>
<i><b>chất, chất tế bào, nhân.</b></i>
<b>Cách tiến hành:</b>
– GV treo tranh hình 3.1, cho HS quan sát
tranh và hoạt động cá nhân để trả lời
– GV giảng thêm:
Màng sinh chất có lỗ màng đảm bảo
mối liên hệ giữa tế bào với máu và dịch
mô. Chất tế bào có nhiều bào quan như
lưới nội chất ( trên lưới nội chất có các
– HS quan sát tranh hình 3.1
– Cấu tạo tế bào gồm:
– Màng sinh chaát
– Chất tế bào: lưới nội chất, ti
thể, thể Gơngi, trung thể
– Nhân
ribôxôm), bộ máy Gơngi.... trong nhân là
dịch nhân có nhiễm sắc thể
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các chức năng các</b>
<b>bộ phận trong tế bào </b>
<b>Mục tiêu : </b><i><b>Hs phân biệt được chức năng</b></i>
<i><b>từng cấu trúc của tế bào </b></i>
<b>Cách tiến hành:</b>
– GV treo bảng phụ 3.1
– Màng sinh chất có chức năng gì? Tại sao
màng sinh chất lại thực hiện được chức
năng đó?
– Chất tế bào có chức năng là gì?
– Kể tên hai hoạt động sống của tế bào?
– Lưới nội chất có vai trị gì trong hoạt
– Ngoài chức năng tổng hợp các chất, lưới
nội chất còn tham gia vận chuyển các chất
giữa các bào quan trong tế bào. Nhờ đâu
lưới nội chất thực hiện được chức năng này?
– Năng lượng để tổng hợp protein lấy từ
đâu?
– GV cho HS hoạt động nhóm để trả lời
câu hỏi :Hãy giải thích mối quan hệ thống
nhất về chức năng giữa màng sinh chất,
chất tế bào và nhân?
– GV nhận xét – Bổ sung
<b>Hoạt động 3: Thành phần hố học của</b>
<b>màng tế bào</b>
<b>Mục tiêu: </b>
– GV cho HS đọc thơng tin trong SGK
– GV bổ sung: Axit nuleic có 2 loại là
ADN và ARN mang thơng tin di truyền và
được cấu tạo từ các nguyên tố hố học là
C,H.O,N,P...
– Em có nhận xét gì về thành phần hoá
học của tế bào so với các nguyên tố hố
học có trong tự nhiên?
– Từ đó, em có thể rút ra kết luận gì ?
– GV nhận xét – Bổ sung
<b>Hoạt động 4: Tim hiểu hoạt động sống</b>
<b>của tế bào</b>
<b>Mục tiêu: </b><i><b>HS chứng minh được tế bào là</b></i>
<i><b>đơn vị chức năng của tế bào </b></i>
– Caùc HS khaùc nhận xét – Bổ
sung
-Mang tế bào: Lipit
(photpholipit, cholesterol,
glicolipit), protein, gluxit
– HS quan sát bảng phụ
– Màng sinh chất có lỗ màng
đảm bảo mối liên hệ giữa tế
bào với máu và dịch mơ. Có
chức năng giúp
–
- P: nguon vat lieu xay dung co
ban cua te bao
- L: nguon nang luong du tru
- G: nguong nang luong chu yeu
- Nước: đảm bảo việc vận
chuyển các chất
- Các chất khống: có ý nghĩa
lớn đối với hoạt động bình
thường của tế bào
mũi)hoặc khơng có hình
dạng nhất định(bạch cầu)
…
-Tế bào gồm 3 thành
phần cơ bản :
+ Màng tế bào: lipit,
protein, gluxit
+ Tế bào chất: các bào
quan; lưới nội chất, các
hạt riboxom(tổng hợp
protein), bộ máy goongi,
ti thể(hoat động hô hấp
giải phóng năng lượng),
ARN(axit ribonucleic)
(tổng hợp protein), trung
thể(phân chia tế bào)
+ Nhân tế bào
→Dịch nhân: nhiễm sắc
thể(ADN axit
đeoxiribonucleic) → Di
truyền
→Nhân con(giàu chất
ARN)
Gồm chất hữu cơ và vô
cơ
- Chất hữu cơ
+ protein: C, H, O, N, S,
P
+ Lipit: C, H, O
+ Gluxit: C, H, O
+ Axit nucleic (AND,
ARN)
- Chất vô cơ
- Nước: H, O
<b>Cách tiến hành:</b>
– GV treo sơ đồ hình 3.2
– Mối quan hệ giữa cơ thể với mơi trường
thể hiện như thế nào?
– Tế bào trong cơ thể có chức năng gì?
– Tại sao nói tế bào là đơn vị chức năng
của cơ thể sống?
– GV nhận xét – boå sung
Chức năng của tế bào là thực
hiện trao đổi chất và năng lượng
cung cấp năng lượng cho mọi
hoạt động sống của cơ thể.
Ngoài ra, sự phân chia của tế
bào giúp cơ thể lớn lên tới giai
đoạn trưởng thành có thể tham
gia vào quá trình sinh sản. Tế
bào là đơn vị chức năng của cơ
thể
- Đồng hóa và dị hóa
- Trao dổi chất và năng
lượng
- Sinh sản và cảm ứng
- Sinh trưởng và phát
triển
<b>IV/ CỦNG CỐ:</b>
Trong tế bào, bộ phận nào là quan trọng nhất?
Tại sao nói tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể?
Làm bài tập bảng 3.2 SGK
<b>V/ DẶN DÒ:</b>