Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

GiaoanVatli8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.8 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 4 tháng 9 năm 2007
Ngày dạy: 6 tháng 9 năm 2007


<i><b>Tiết 1: </b></i>


<b>Chuyển động cơ học</b>


I- Mục tiêu:


- Nêu đợc một số ví dụ về chuyển động cơ học trong đời sống hàng ngày.
- Nêu đợc một số ví dụ về tính tơng đối của chuyển động và đứng yên, đặc
biệt biết xác định trạng thái đối với mỗi vật so với vật mốc.


- Nêu đợc trạng thái, các dạng chuyển động cơ học thờng gặp, chuyển động
thẳng, chuyển động cong, chuyn ng trũn,


II- Chuẩn bị:


- Tranh vẽ hình 1.1 SGK, h×nh 1.2 SGK h×nh 1.3 SGK.


III- Tỉ chøc tiến hành dạy học trên lớp


<b>Hot ng 1: Gii thiu chơng trình và tổ chức tình huống học tập</b>


- Gi¸o viên dành 3 phút giới thiệu chơng trình,
- ĐVĐ: Nh SGK


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cách xác định vật chuyển ng hay ng yờn</b>


Giáo viên cho các nhóm học sinh trả lời
câu hỏi C1



GV: Cht li cỏc phng ỏn tr lời nêu
cách chung để nhận biết một vật chuyển
động hay đứng yên. Trong vật lý để
nhận biết vật chuyển động hay đứng
yên ngời ta chọn vật làm mốc, dựa vào
sự thay đổi vị trí của vật này so với vật
khác.


Trên cơ sở đã học em trả lời câu hỏi C2,
C3


<b>I - Làm thế nào để biết một vật đang</b>
<b>chuyển động hay đứng yên,</b>


Khi vị trí của vật thay đổi với vật mốc
theo thời gian thì vật chuyển động so với
vật mốc.


Chuyển động này gọi là chuyển động cơ
học


( gọi tắt là chuyển động)Câu C1 Vật
không thay đổi vị trí so với vật mốc thì
đợc coi làđứng n so với vật mốc.


<b>Hoạt động 3: Tính tơng đối của chuyển ng v ng yờn</b>


Học sinh trả lời câu hỏi C4, C5.


So với nhà ga thì hành khách chuyển


động nhng so với tàu thì hành khách lại
đứng yờn.


H: Qua các câu trên em có kết luận gì ?
Trả lời câu hỏi C6.


H: Tỡm vớ d trong thực té khẳng định
chuyển động hay đứng n có tính cht
tng i


HS: Trả lời câu hỏi C8.


<b>II - Tớnh t ơng đối của chuyển động và</b>
<b>đứng yên.</b>


Một vật là chuyển động so với vật này
nhng lại là đứng yên so với vật khác ta
nói chuyển động và đứng yên có tính
chất tơng đối.


<b>Hoạt động 4: Nghiên cứu một số chuyển động thờng gặp</b>


GV: Đa hình vẽ 1.3 cho HS quan sát
chuyển động thẳng, chuyển động tròn,
chuyển động cong.


H: Em hãy nêu thêm ví dụ về chuyển
động thẳng, chuyển động cong, chuyển
động tròn thờng gặp trong đời sống.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động 5: Vận dụng </b>–<b> Củng cố </b>–<b> Hớng dẫn về nhà</b>


HS: Tr¶ lêi c©u hái C10, C11. <b>IV - VËn dơng</b>.


Câu C10. Ơ tô dứng yên so với ngời lái
xe, chuyển động so với ngời đứng bên
đờng và cây cột điện.


Ngời lái xe đứng yên so với ô tô, chuyển
động so với ngời đứng bên đờng và cây
cột điện.


Ngời đứng bên đờng: Chuyển động so
với ô tô và ngời lái xe, đứng yên so với
cây cột điện, cây cột điện dứng yên so
với ngời đứng bên đờng, chuyển động so
với ngời lái xe và ơ tơ.


<b>Cđng cè bµi: </b>


- Thế nào là chuyển động cơ học ?


- Tại sao nói chuyển động hay đứng n có tính tơng đối ?
- Trong thực tế ta thng gp cỏc dng chuyn ng no ?


<b>Dặn dò: </b>


- HS đọc thuộc phần ghi nhớ


- Lµm bµi tËp: 1, 2, 3, 4, 5, 6 SBT trang 3, 4.



IV. Tự nhận xét sau tiết dạy:


...
...
...
...


Ngày soạn: 10 tháng 9 năm 2007
Ngày dạy: 11 tháng 9 năm 2007


<i><b>Tiết 2: </b></i>


Vận tốc
I - Mục tiêu:


- T thí dụ, so sánh quãng đờng chuyển động trong một giây của mỗi chuyển
động để rút ra cách nhận biết sự nhanh, chậm của chuyển động ( gọi là vn tc ).


- Nắm vững công thức tính vận tốc v =


<i>t</i>
<i>S</i>


và ý nghĩa của các khái niệm vËn
tèc.


- Đơn vị hợp pháp của vận tốc là m/s, km/h. Cách đổi đơn vị vận tốc,


- Vận dụng cơng thức tính vận tốc để tính qng đờng, thời gian chuyn ng.



II - Chuẩn bị.


Bảng phụ bảng 2.1 và 2.2


<b>III - Các b ớc tiến hành dạy học trên líp:</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Tổ chức tình huống học tập</b>


1 - Làm thế nào để biết một vật chuyển động hay đứng yên ? Tại sao nói
chuyển động hay đứng n có tính tơng đối?


2 . Nêu các dạng chuyển động thờng gặp ? Lấy ví dụ?
Tổ chức tình huống học tập nh SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV: Đa bảng phụ kẻ sẵn hình 2.1.
HS: Trả lời c©u hái C1 , C2.


GV: Quãng đờng đi đợc trong mt
giõy gi l vn tc.


HS: Trả lời câu hỏi C3.


<b>I. Vận tốc là gì ?</b>


ln của vận tốc cho biết sự nhanh,
chậm của chuyển động.


Độ lớn của vận tốc cho biết quãng đờng
vật đi đợc trong một đơn vị thời gian.



<b>Hoạt động 3: Xây dựng cơng thức tính vận tốc (2')</b>


GV §a ra c«ng thøc tÝnh vËn tèc <b>II. C«ng thøc tÝnh vËn tèc</b>.
v =


<i>t</i>
<i>s</i>


v lµ vËn tèc


s là quãng đờng vật đi đợc.


t là thời gian vật đi hết quãng đờng đó.


<b>Hoạt động 4: Xét đơn vị vận tốc (5')</b>


GV: Thông báo đơn vị tính vận tốc
tuỳ thuộc đơn vị quãng đờng đi đợc
và đơn vị thời gian đi hết quãng đờng
đó, giới thiệu thêm các n v vn
tc,


<b>III. Đơn vị vận tốc</b>.


Đơn vị vận tốc thờng dùng là km/h, m/s.


<b>Hot động 5: Vận dụng </b>–<b> Củng cố </b>–<b> Hớng dẫn v nh</b>


HS: Đọc và trả lời câu hỏi C5.



Câu C6. t = 1,5 h.
S = 81 km.


V = ? km/h = ? m/s


C©u C7: t = 40 phót. V = 12km/h. s = ?


C©u C8: v = 4km/h, t= 30 phót, s = ?.


C5: a) 1 giờ ơ tơ đi đợc 36 km.
1 giờ xe đạp đi đợc 10,8 km.


1 giây tà hoả đi đợc 10 m.
b) 36 km/h = =10<i>m</i>/<i>s</i>


3600
36000


10,8 km/h = =3<i>m</i>/<i>s</i>
3600


10800


.


Vậy ô tô và tầu hoả nhanh nh nhau, xe
đạp chậm nhất.


C©u C6: VËn tèc cđa tµu lµ: v =



<i>s</i>
<i>m</i>
<i>h</i>


<i>km</i>/ . /


, 3600 =15


54000
=


54
=
5
1


81


54 >15 .


Chú ý khi so sánh vận tốc ta phải chú ý
cùng loại đơn vị, khi nói 54 > 15
khơng có nghĩa là hai vận tốc khác
nhau.


C©u C7: 40 phót = <i>h</i>
3
2
=


60
40


Qng đờng đi đợc là: s = vt = 12.


<i>km</i>
8
=
3
2


.


t = 30 phót = <i>h</i>
2
1
=
60
30


.


Quãng đờng từ nhà đến nơi làm vic
l: s = vt = 4. =2<i>km</i>


2
1


.



<b>Dặn dò:</b> Làm bài tập trong SBT.
Học thuộc phần ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

...
...
...


Ngày soạn: 15 tháng 9 năm 2007
Ngày dạy: 17 tháng 9 năm 2007


<i><b>Tiết 3: </b></i>


<b>Chuyn ng u, chuyển động không đều</b>
I- Mục tiêu:


- Phát biểu đợc định nghĩa chuyển động đều, chuyển động không đều và nêu
đ-ợc những thí dụ về chuyển động đều thờng gặp , chuyển động khơng đều.


- Vận dụng tính vận tốc trung bỡnh trờn mt on ng.


II- Chuẩn bị:


Bảng phụ.


III- Các b<b> ớc tiến hành dạy, học trên lớp.</b>


<b>Hot ng 1: Kiểm tra bài cũ - Tổ chức tình huống học tập (5')</b>


? Viết cơng thức tính vận tốc của chuyển động, giải thíc các ký hiệu các đại
lợng có trong cơng thức?



? Nêu tên các đơn vị vận tốc thờng dùng?
? Đổi 54 km/h ra m/s.


<b>Hoạt động 2: Định nghĩa</b> <i>(20')</i>


GV: Đa thông báo định nghĩa :


Da bảng phụ vẽ các vị trí của xe lăn
chuyển động trên máng nghiờng v
trờn ng nm ngang.


HS: Trả lời câu hái C1.


Trên đoạn đờng AB, BC, CD là chuyển
động không đều.


Trên đoạn đờng DE, DF là chuyển
động đều


Câu C2: Chuyển động a là đều, chuyển
động b,d,e là không đều.


H: Trên các đoạn đờng AB, BC, CD
trung bỡnh 1 giõy xe ln c bao nhiờu
m ?


<b>1. Định nghÜa</b>.


- Chuyển động đều là chuyển động mà


vận tốc có độ lớn không thay đổi theo
thời gian.


- Chuyển động không đều là chuyển động
mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời
gian.


D
C


B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động 3: Nghiên cứu vận tốc trung bình của chuyển động khơng đều</b>


Y/C HS đọc SGK.


? Trên quãng đờng AB, BC, CD
chuyển động của bánh xe có đều
khơng?


? Cã phải trên đoạn AB vận tốc của
vật cũng có giá trị bằng vAB không?
? vAB chỉ có thể gọi là g×?


? Tính vận tốc trung bình trên các
đoạn đờng AB, BC, CD?


? Muèn tÝnh vËn tèc trung bình ta làm
thế nào?



GV: Đa ra c«ng thøc tÝnh vËn tèc
trung b×nh.


Chó ý: vtb khác trung bình cộng vận
tốc (v=


<i>n</i>
<i>v</i>
<i>v</i>


<i>v</i><sub>1</sub>+ <sub>2</sub> +...+ <i><sub>n</sub></i>


)


<b>2. Vận tốc trung bình của chuyển</b>
<b>động khơng đều.</b>


<i>AB</i>
<i>AB</i>
<i>AB</i>
<i>t</i>
<i>s</i>
<i>v</i> =
<i>BC</i>
<i>BC</i>
<i>BC</i>
<i>t</i>
<i>s</i>
<i>v</i> =


<i>CD</i>
<i>CD</i>
<i>CD</i>
<i>t</i>
<i>s</i>
<i>v</i> =
<i>CD</i>
<i>BC</i>
<i>AB</i>
<i>CD</i>
<i>BC</i>
<i>AB</i>
<i>AD</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>s</i>
<i>s</i>
<i>s</i>
<i>v</i>
+
+
+
+
=


vtb<b> = </b>


<i>t</i>
<i>s</i>


<b> = </b>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>s</i>
<i>s</i>
<i>s</i>
+
+
+
+
+
+
2
1
2
1
...
...


s là quãng đờng


t là thời gian đi hết quãng đờng đó


<b>Hoạt động 4: Vận dụng </b>–<b> Củng cố </b>–<b> Hớng dẫn về nhà</b>


HS: Đọc và trả lời câu hỏi C4, C5. <b>Vận dụng</b>C4: Chuyển động của ô tô từ Hà Nội.
đến Hải Phịng là chuyển động khơng


đều vì trong các khoảng thời gian nh
nhau thì qng đờng đi đợc khác nhau.
Khi nói ơ tơ chạy với vận tốc 50km/h là
nói tới vận tốc trung bình của ô tô trên
cả đoạn đờng


C5: s1 = 120m , s2 = 60m , t1 = 30s,
t2 = 24s. tÝnh vtb.


VTB1<b> =</b>


1
1
<i>t</i>
<i>s</i>


<b>=</b> =4<i>m</i>/<i>s</i>
30


120


<b>.</b>


VTB2<b> = </b> <i>m</i> <i>s</i>


<i>t</i>
<i>s</i>
/
,5
2


=
24
60
=
2
2


VTB = <i>m</i> <i>s</i>


<i>t</i>
<i>t</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
/
,3
3
=
54
180
=
24
+
30
60
+
120
=
+
+
1


2
2
1


C6: Quãng đờng tàu đi là: s = vtb.t =
30.5 =150km.


<b>Dặn dò:</b> Làm bài thực hành câu C7 .


Học thuộc phần ghi nhớ và làm các bài tập trong SBT.


IV. Tự nhận xét sau tiết dạy:


...
...


Ngày soạn: 15 tháng 9 năm 2007
Ngày dạy: 17 tháng 9 năm 2007


<i><b>Tiết 4: </b></i>


BiĨu diƠn lùc


I - Mơc tiªu:


- Nêu đợc ví dụ cụ thể thể hiện lực tác dụng làm thay đổi vận tốc.


- Nhận biết đợc lực là đại lợng vec t.


II - Chuẩn bị:



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

xe lăn, giá, nam châm, quả bóng cao xu, tranh vvẽ hình 4.3 và 4.4 SGK.


III - Các b ớc tiến hành dạy học trên lớp.


<b>Hot ng 1: Kim tra bi c - Tổ chức tình huống học tập (5')</b>


? Thế nào là chuyển động đều, chuyển động không đều ?


? Viết cơng thức tính vận tốc trung bình của chuyển động không đều, nêu ký hiệu
của các đại lợng có mặt trong cơng thức?


? Lµm bµi tËp 3.6 SBT.


<b>Hoạt động 2: Ôn lại khái niệm về lực</b>


HS: Đọc câu hỏi thắc mắc phần mở
bài.


? Nhắc lại tác dụng của lực ở lớp 6 .
GV: Làm thí nghiệm hình 4.1 và 4.2
SGK.


HS: Trả lời câu hỏi C1.


<b>I- Ôn lại khái niệm lực.</b>


- Lc cú th làm thay đổi vận tốc của vật
hoặc làm cho vật bị biến dạng.



<b>Hoạt động 3: Biểu diễn lực</b>


? Lùc t¸c dụng của nam châm vào xe
có phơng và chiều nh thÕ nµo?


? Lực tác dụng của ngón tay vào quả
bóng có phơng và chiều nh thế nào?
GV: Thơng báo : Những đại lợng vừa
có phơng, chiều và độ lớn gọi là đại
l-ợng véc tơ.


GV: Đa hình vẽ 4.3 cho học sinh phân
tích các yếu tố về điểm đặt, phơng,
chiều và độ lớn của các lực.


<b>II- BiĨu diƠn lùc:</b>


<i><b>1- Lực là đại l</b><b> ợng vec tơ.</b></i>


Lực là đại lợng vừa có phơng, chiều và độ
lớn lực là đại lợng véc tơ.


<i><b>2- C¸c c¸ch biĨu diƠn lùc.</b></i>


a. Biểu diễn lực bằng mũi tên có:
- Gốc là im t lc.


- Phơng và chiều của mũi tên là phơng và
chiều của lực.



- bi mi tờn biu din cờng độ của
lực theo tỷ xích cho trớc.


b. Ký hiƯu vec t¬ lùc: F


<b>Hoạt động 4: Vận dụng </b>–<b> Củng c </b><b> Hng dn v nh</b>


GV: Đa tranh vẽ hình 4.4 trả lời câu hỏi
C3.


Câu C2: Học sinh tự lên bảng làm


Hc: Lực tác dụng vào điểm C có phơng
xiên góc 300<sub> so với phơng nằm ngang,</sub>


<b>III- Vận dụng</b>:
Câu C3:


m=5kg  P= 50N
A


F


F


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

chiều hớng lên và có độ lớn F3 = 30N. độ lớn F1 = 20N.


Hb: Lực tác dụng vào điểm B có phơng
nằm ngang, chiều từ trái sang và có độ
lớn F2 = 30N



<b>Cđng cè:</b>


? Qua bài em ghi nhớ điều gì? Để biểu diễn lực ta làm thế nào? Tại sao núi
lc l i lng vec t?


<b>Dặn dò</b>:


Học thuộc phần ghi nhớ và làm các bài tập SBT.


IV. Tự nhận xét sau tiết dạy:


...
...
...


Ngày 29 tháng 9 năm 2007


<i><b>Tiết 5: </b></i>


Cân bằng lực - Quán tÝnh



I - Mơc tiªu:


- Nêu đợc một số thí dụ về hai lực cân bằng, nhận biết đợc đặc điểm của hai
lực cân bằng và biểu thị hai lực cân bằng bằng vec tơ lực.


- Từ dự đoán về tác dụng của hai lực cân bằng lên vật đang chuyển động và
làm thí nghiệm kiểm tra dự đốn để khẳng định: " Vật đang chuyển động chịu tác
dụng của hai lực cân bằng thì vẫn chuyển động thẳng đều"



- Nêu đợc một số ví dụ về quán tính, giải thích đợc hiện tợng qn tính.


II - Chn bÞ:


- xe lăn, búp bê, máy A tút.


III - Tổ chức dạy - học trên lớp.


Hot ng 1: Kim tra bài cũ <b>–</b> Tổ chức tình huống học tập
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


?1 Véc tơ lực đợc biểu diễn nh thế nào? Chữa BT 4.4 SBT.


?2 Tại sao nói lực là bđại lợng vec tơ? Mô tả cách biểu diễn lực bằng vec tơ lực?
?3 Biểu diễn các véc tơ lực của các lực tác dụng lên quả cầu có trọng lợng 5N treo
trên sợi chỉ tơ tỷ xích tuỳ chọn.


<i><b>2. Tỉ chøc t×nh hng häc tËp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hoạt động 2: Nghiên cứu lực cân bằng


GV: Từ các câu hỏi 2 bài cũ cho học
sinh nhận xét độ lớn, phơng, chiều của
hai lực cân bằng,


GV: Cho học sinh nhắc lại tác dụng của
hai lực cân bằng lên vật đang đứng yên.
? Dự đoán tác dụng của hai lực cân
bằng lên vật đang chuyển động?



GV: Cho c¸c nhãm häc sinh lµm thÝ
nghiƯm víi m¸y A Tót, và trả lời câu
hỏi C2; C3; C4 và C5


? Qua thớ nghim em rút ra kết luận
gì? ? Dới tác dụng của hai lực cân bằng
lên vật đang chuyển động vât nh thế
nào?


<b>I - Lùc c©n b»ng.</b>


<i>1/ Hai lùc c©n bằng là gì ?</i>


- Hai lc cõn bng l hai lực có cùng độ
lớn, phơng cùng nằm trên một đờng
thẳng, chiều ngợc nhau.


<i>2/ Tác dụng của hai lực cõn bng lờn</i>
<i>vt ang chuyn ng.</i>


a- Dự đoán.


b- Thí nghiệm kiÓm tra.


c- KÕt luËn:


Dới tác dụng của hai lực cân bằng lên
vật đang chuyển động vẫn cứ tiếp tục


chuyển động thẳng đều.


Hoạt động 3: Nghiên cứu qn tính là gì?


u cầu HS đọc nhận xét và nêu thí dụ
chứng minh nhận xét ú.


- GV thông báo:


M ln quỏn tớnh ln  khó thay đổi
vận tốc


<b>II - Qu¸n tÝnh.</b>


1- Nhận xét: Mọi vật đều không thay
đổi vận tốc một cách đột ngột đợc vì
mọi vật đều có qn tính.


Hoạt động 4: Vận dụng <b>-</b> Củng cố <b>- </b>hớng dn v nh


? Trả lời câu C6 làm thí nghiệm chứng
minh.


? Trả lời câu C7 làm thí nghiệm chứng
minh.


HS: Đọc và trả lời câu C8.


<b>III. Vận dụng: </b>



Cõu C6: Búp bê ngã về phía sau vì chân
búp bê chuyển động theo xe nhng thân
cha kịp chuyển động theo nên ngã về
phía sau.


Câu C7: Búp bê ngã về phía trớc vì chân
búp bê khơng chuyển động theo xe
nh-ng thân vẫn chuyển độnh-ng theo nên nh-ngã
về phía sau.


HS hoạt động theo nhóm câu hỏi C8


<b>Cđng cố dặn dò:</b>


- Hai lc cõn bng l 2 lc có đặc điểm nh thế nào?


- Vật đang đứng yên chịu tác dụng của hai lực cân bằng sẽ nh thế nào?
- Vật đang chuyển động chịu tác dụng của hai lực cân bằng sẽ nh thế nào?
- Vì sao mọi vật không thể thay đổi vận tốc một cách đột ngột đợc?


- Giải thích một số hiện tợng chuyển ng theo quỏn tớnh/


<b>Dặn dò:</b>


- Học thuộc phần ghi nhớ và làm các bài tập SBT.
- Đọc mục Có thể em cha biÕt”


IV. Tù nhËn xÐt sau tiÕt d¹y:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ngày 6 tháng 10 năm 2007



<i><b>Tiết 6:</b></i>


Lực ma sát.



I- Mục tiêu:


- Bớc đầu nhận biết thêm một loại lực cơ học là lực ma sát, bớc đầu phân biệt
sự xuất hiện loại lực là lực ma sát, ma sát trợt, ma sát nghỉ, ma sát lăn. Đặc điểm
của mỗi loại ma sát này.


- Lm thớ nghim để phát hiện lực ma sát nghỉ.


- Kể và phân tích đợc một số hiện tợng về ma sát có lợi, ma sát có hại trong đời
sống và trong kỹ thuật.


- Nêu đợc cách khắc phục làm giảm ma sát có tác hại, tăng ma sát có lợi trong
từng trờng hp.


II- Chuẩn bị:


1 lực kế, 1 miếng gỗ, 1 quả nặng, 1 xe lăn, tranh vẽ vòng bi.


III- Tổ chức dạy, học trên lớp.


Hot ng 1: Kim tra bi cũ - Tổ chức tình huống học tập
<i>1.Kkiểm tra bài cũ:</i>


?1 Hãy nêu đặc điểm của hai lực cân bằng?. Chữa bài tập 5.1; 5.2; 5.4
?2 Qn tính là gì?. chữa bài tập 5.3; 5.5; 5.6



<i>2. Tỉ chøc t×nh hng häc tËp:</i>


Y/C HS đọc tình huống của SGK; Bánh xe bị ngày xa có ổ trục, trục bằng gỗ nên
kéo xe rất nặng.


Vậy trong các ổ trục từ xe bò đến các động cơ, máy móc đều có ổ bi, tra dầu mỡ.
Vậy ổ bi, dầu, mỡ có tác dụng gì?  Bài mới


Hoạt động 2: Nghiên cứu khi no cú lc ma sỏt?


? Đọc tài liệu nhận xét Fms trợt suất hiện
ở đâu


- Cho c¸c nhãm häc sinh làm thí
nghiệm đẩy cho miếng gỗ trợt trên mặt
bàn.


? Mụ t hin tng xóy ra? Và giải thích?
? Vậy lực ma sát trợt xuất hiện khi nào?
? Lấy ví dụ về sự xuất hiện lực ma sát
trợt trong đời sống và trong kỹ thuật ?
- Cho học sinh làm thí nghiệm tác dụng
vào xe lăn trên bàn.


? Xe lăn chậm dần rồi dừng lại, đã cú
lc no tỏc dng vo xe?


? Lực ma sát lăn sinh ra khi nào?
Y/c Hs trả lời cá nhân câu C2



- HÃy phân tích hình 6.1 và trả lời câu
C3


- Y/C HS tiến hành TN trả lời C4 và C5
- Tìm ví dụ về ma sát lăn trong đời sống
và k thut?


<b>I- Khi nào thì có lực ma sát trợt.</b>
<i><b>1/ Lực ma sát trợt.</b></i>


- Trả lời các câu hỏi của GV


Lực ma sát trợt xuất hiện khi một vật
tr-ợt trên mặt một vật khác.


- Lấy ví dụ về lực ma sát trợt


<i><b>2/ Ma sát lăn.</b></i>


- Làm TN theo nhóm


Lực ma sát lăn sinh ra khi một vật lăn
trên mặt mét vËt kh¸c.


Cờng độ của lực ma sát trợt lớn hơn
c-ờng độ của lực ma sát lăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Lực ma sát nghỉ giữ cho vật không bị
tr-ợt khi bị lực khác tác dụng.



- Lấy ví vụ


Hot động 3: Nghiên cứu lực ma sát trong đời sống và trong kĩ thuật


- Cho Hs lµm C6


? Trong hình vễ 6.3 hãy mô tả tác hại
của lực ma sát và nêu các tác hại đó.
Biện pháp làm giảm ma sát đó là gì?
- Sau khi HS làm xong GV chốt lại tác
hại của ma sát và cách làm giảm ma sát.
- Biện pháp tra dầu mỡ có thể làm giảm
ma sát từ 8 đến 10 lần.


- Biện pháp 2 làm giảm từ 20 n 30
ln.


- Cho HS làm C7


? HÃy quan sát hình 6.4 và cho biết Fms
có tác dụng nh thế nào?


? Biện pháp làm tăng lụ ma sát?


<b>II- Lực ma sát trong đời sống và kỹ</b>
<b>thuật.</b>


<i><b>1/ Ma s¸t cã h¹i.</b></i>



- Ma sát trợt giữa đĩa và xích làm mịn
đĩa và xích: cách làm giảm: tra dầu mỡ
bơi trơn xích và đĩa.


- Lực ma sát trợt của trục làm mòn trục
và cản chuyển động quay của bánh xe:
Cách làm giảm thay bằng trục quay có ổ
bi.


- Lùc ma s¸t trợt lớn nên khó đẩy, cách
làm giảm: thay bằng ma sát lăn.


<i><b>2/ Ma sát có thể có ích</b></i>.


- Khụng cú lực ma sát bảng trơn nhẵn
quá không thể viết đợc: Cách làm giảm:
Tăng độ nhám của bảng và phấn.


- Khơng có lực ma sát giữa mặt răng
của ốc vít con ốc sẽ lỏng dần khi bị
rung ng:


Cách làm giảm: Làm c¸c r·nh cđa èc
vÝt.


Hoạt động 4: Vận dụng - Củng cố <i><b>-</b></i> Hng dn v nh


- Yêu cầu HS nghiên cứu C8


- Y/C HS đọc và trả lời câu C9.



<b>III- VËn dông:</b>


Câu C8: Ma sát giữa chân và nền nhà
nhỏ nên dễ bị trợt, ma sát này có lợi.
- Ma sát giữa lốp xe và mặt đờng nhỏ
nên dễ bị trợt, ma sát này có lợi.


<b>Cđng cố</b>: Qua bài em ghi nhớ điều gì?


<b>Dặn dò:</b> Đọc thuộc phần ghi nhớ. Làm các bài tập trong SBT.


IV. Tự nhận xét sau tiết dạy:


...
...


Ngày 14 tháng 10 năm 2007


<i><b>Tiết 7: </b></i>


áp suất


I- Mục tiêu:


- Phỏt biểu đợc định nghĩa áp lực và áp suất.


- Viết cơng thức tính áp suất, nêu đợc tên và đơn vị của các đại lợng có mặt
trong cơng thức.


- Vận dụng đợc cơng thức tính áp suất để giải đợc các bài tập về áp lực, áp


suất.


- Nêu đợc cách làm tăng, giảm áp suất trong đời sống và giải thích đợc một số
hiện tợng đơn giản thờng gặp.


II- ChuÈn bị:


* Mỗi nhóm HS:


- Mt Chu nha ng bt mn, ba thỏi kim loại giống nhau, hình vẽ 7.4.


III- Tỉ chức dạy, học trên lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hot ng 1: Kiểm tra bài cũ - Tổ chức tình huống học tập (7 phút)
<i>1/ Kiểm tra bài cũ:</i>


?1 Lực ma sát sinh ra khi nào? Hãy biểu diễn lực ma sát khi một vật đ ợc kéo trên
mặt đất chuyển động thng u.


?2 Chữa bài 6.4 Fkéo


<i>2/ Tổ chức tình huống häc tËp:</i>


GV: Tại sao máy kéo nặng nề lại chạy bình thờng trên nền đất mềm (H.7.1a), cịn
ơ tơ nhẹ hơn nhiều lại có thể bị lún bánh và sa lầy trên chính đoạn đờng này
(H.7.1b)?  Bài mới


Hoạt động 2: Nghiên cứu áp lực là gì? (10 phút)


- Cho HS đọc thơng báo cho bết áp lực


là gì? Vớ d


- Trả lời câu C1.


- Ha: Lực tác dụng của máy kéo tác
dụng lờn mt ng.


- Hb: Cả hai lực.


? Tìm thêm ví dụ về áp lực.


<b>I- áp lực là gì?</b>


- áp lực là lực ép có phơng vuông góc
với mặt bị ép.


- VD: Ngời đứng trên sàn nhà đã ép lên
sàn nhà một lực F=P có phơng vng
góc với sàn nhà



F1=F2=P/2


- Lấy thêm thí dụ về áp lực


Hot ng 3: Nghiờn cứu áp suất (20 phút)


GV: Kết quả tác dụng của áp lực là độ
lún xuống của vật.



- Các nhóm học sinh làm thí nghiệm
hình 7.4 và ghi kết quả vào bảng 7.1
- Gọi đại diện các nhóm đọc kết quả.
- GV ghi vào bảng phụ.


? So sánh độ lún trong trờng hợp (1) và
(2).


? Trong hai trờng hợp đại lợng nào thay
đổi, đại lợng nào cố định?


? Trong trờng hợp 1 và 3 độ lún nào lớn
hơn? Trong hai trờng hợp này so sánh
đại lợng p v S.


? Từ bảng 7.1 hÃy so sánh và rút ra kết
luận.


? Vậy Muốn tăng tác dụng của áp lực,
phải có những biện pháp nào?


- Nh vậy, tác dụng của áp lực phụ thuộc
vào 2 yếu tố là áp lực F diện tích bị ép S


Khái niệm áp suÊt


- Y/C HS đọc mục 2 và rút ra áp sut l
gỡ?


- Độ lớn áp lực là F. Diện tích bị ép là S


- GV thông báo kí hiệu của ¸p st lµ p


 áp suất đợc tính nh thế nào?
? Đơn vị áp suất là gì?


<b>II- ¸p st:</b>


<i><b>1- T¸c dơng cđa ¸p st phơ thuộc</b></i>
<i><b>vào những yếu tố nào?</b></i>


áp lực F Diện tích bị Ðp S §é lón (h)
F2  F1 S2 = S1 h2 h1
F2 = F1


S2

S1 h2 h1
- Trả lời các câu hỏi của GV


Tác dụng của áp suất càng lớn khi ¸p
lùc <i><b>cµng lín</b></i> vµ diƯn tÝch bÞ Ðp <i><b>càng</b></i>
<i><b>nhỏ.</b></i>


- Tăng F; giảm S; cả hai.


<i><b>2 - Công thøc tÝnh ¸p suÊt.</b></i>


* áp suất là độ lớn của áp lực trên một
đơn vị diện tích bị ép.


* C«ng thøc tÝnh ¸p st.
p =



<i>S</i>
<i>F</i>


Trong đó: F là áp lực tác dụng.
S là diện tích mặt bị ép. p là áp suất.
Đơn vị áp suất thờng dùng là: N/m2<sub> gọi</sub>
là Pa đọc là paxcan. 1 Pa = 1N/m2<sub>.</sub>


Hoạt động 4: Vận dụng <i><b>-</b></i> Củng cố <i><b>-</b></i> Hớng dãn về nhà (8 phút)
<b>III- Vận dụng.</b>


¸p lùc
¸p suÊt =


DiƯn tÝch bÞ Ðp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Y/C HS làm việc cá nhân câu hỏi C4?


? Lấy thêm ví dụ trong thực tế làm tăng
áp suất, giảm ¸p suÊt.


- Yêu cầu HS làm vận dụng C5.
GV: Cho hs đọc và ghi tóm tắt đề.
Pxt = 34000N


Sxt = 1,5 m2<sub> .</sub>
P«= 20000N


S« = 250 cm2<sub> = 0.025 m</sub>2



?


<i>oto</i>
<i>xt</i>


<i>P</i>
<i>P</i>


C4: Dựa vào nguyên tắc áp suất càng lớn
khi lực ép càng lớn, diện tích mặt bị ép
càng nhỏ và ngợc lại để làm giảm áp
suất ta giảm áp lực và tăng diện tích bị
ép. p =


<i>S</i>
<i>F</i>


tăng áp lực


* Tăng áp suất giảm diện tích bị ép
* Giảm áp suất ngợc lại.


Ví dụ: Lỡi dao càng mỏng thì dao càng
sắc. Vì dới tác dụng của cùng một áp
lực nếu diện tích bị ép càng nhỏ thì áp
suất càng lớn, tác dụng của áp lực càng
lớn.



C5:


ỏp suất tác dụng lên mặt đờng của ô tô
là: pô = 800000 / 2


25
,
0


20000 <i><sub>N</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


<i>S</i>
<i>F</i>


<i>oto</i>
<i>oto</i>




 .


áp xuất của xe tăng lên mặt đờng là:
px = 226666,6 / 2


5
,
1
34000


<i>m</i>


<i>N</i>
<i>S</i>


<i>F</i>


<i>x</i>
<i>x</i>





Vì áp suất của xe tăng lên mặt đờng nhỏ
hơn áp xuất của ô tô lên mặt đờng nờn ụ
tụ d b lỳn.


<i><b>Củng cố:</b></i>


? áp lực là gì?


? Thế nào là áp suất? Viết cơng thức tính áp xuất?
? Đơn vị thờng dùng để tính áp xuất?


<i><b>Híng dÉn về nhà:</b></i>


- Học phần ghi nhớ.


- Làm các bài tập trong SBT.


IV. Tù nhËn xÐt sau tiÕt d¹y:



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ngày 23 tháng 11 năm 2007


<i><b>Tiết 8: </b></i>


áp suất chất lỏng - bình thông nhau
I- Mục tiêu:


- Mơ tả đợc thí nghiệm chứng tỏ sự tồn tại của áp xuất trong lịng chất lỏng.


- Viết đợc cơng thức tính áp suất trong lịng chất lỏng, nêu đợc tên đơn vị của các đại
l-ợng có mặt trong cơng thức.


- Vận dụng đợc cơng thức tính áp xuất trong lịng chất lỏng giải thích đợc một số bài tập
đơn giản.


- Nêu đợc ngun tắc bình thơng nhau, dùng ngun tắc đó để giải thích một số hiện
t-ợng đơn giản thờng gặp.


II- Chn bÞ:


- Bình nhựa hình trụ có đáy cao xu, thành bìng có hai lỗ bịt màng cao su. Bình thơng
nhau, chậu thuỷ tinh hoc nha trong.


III- Các bớc tiến hành dạy học trên líp.


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ – Tổ chức tình huống dọc tập ( phút)


<i><b>1/ KiĨm tra bµi cị:</b></i>


?1 áp suất là gì? Viết cơng thức tính áp suất, nêu rõ các đại lợng có mặt trong cơng thứcvà đơn


vị của các đại lợng đó?


?2 Nói 1 vật tác dụng lên sàn nhà một áp suất 1,7.104<sub>N/m</sub>2<sub> em hiểu ý ngha con s ú nh th</sub>


nào?. Chữa bài tËp 7.5


<i><b>2/ Tỉ chøc t×nh hng häc tËp:</b></i>


- Tại sao khi lặn sâu, ngời thợ lặn phải mặc bộ áo lặn chịu đợc áp suất lớn. Nừu ngời thợ lặn
không mặc bộ áo lặn sẽ khó thở do tức ngực?  Bài mới


Hoạt đông 2: Nghiên cứu sự tồn tại áp suất trong lòng chất lỏng
GV: Hớng dẫn học sinh lm thớ nghim 1, tr


lời các câu hỏi C1


- HS trả lời câu C2.


? Cỏc vt t trong lũng chất lỏng có chịu áp
suất do chất lỏng gây ra khơng?


GV: Híng dÉn häc sinh lµm thÝ nghiƯm 2 và
nêu kết quả thí nghiệm.


Yêu cầu HS trả lời các c©u hái C3


- Qua 2thÝ nghiƯm ta rót ra kÕt luận gì?
- GV kiểm tra 3 hS, thống nhất cả lớp, ghi vở.


<b>I- Sự tồn tại của áp suất trong lòng chất lỏng</b>.



<i><b>1/ Thí nghiệm 1</b></i>: - HS Làm TN, quan sát hiện
t-ợng trả lời câu C1:


- Mng cao su biến dạng phồng ra chứng tỏ chất
lỏng gây ra áp lực lên đáy bình, thành bình và
gây ra áp suất tác dụng lên đáy bình và thành
bình.


C2: ChÊt láng t¸c dơng áp suất không theo một


phơng nh chất rắn mà gây ra áp suất lên mọi
ph-ơng.


<i><b>2/ Thí nghiệm 2</b></i>: - HS làm thí nghiệm.


- Kết quả thí nghiệm: Đĩa D trong nớc không rời
hình trụ.


- HS điền vào chỗ trống hoµn thµnh kÕt ln C4


<i><b>3) KÕt ln:</b></i>


Chất lỏng khơng chỉ gây ra áp suất lên <i><b>đáy</b></i> bình,
mà lên cả <i><b>thành</b></i> bình và các vật ở <i><b>trong lịng</b></i>


chÊt láng.


Hoạt động 3: Xây dựng cơng thức tính áp suất chất lỏng
- Y?C HS tự lập luận để chứng minh công



thøc.


? BiĨu thøc tÝnh ¸p st?
? ¸p lùc F = ?


? p = ?


? Giải thích các đại lợng trong biểu thức?


<b> </b>



? So sánh pA, pB, pC?


<b>II- Công thức tính áp suất:</b>


p =


<i>S</i>
<i>F</i>


F = P =


<i>S</i>
<i>dV</i>


=


<i>S</i>
<i>h</i>


<i>S</i>
<i>d</i>. .


 p = d.h
p là áp suất ở đáy cột chất lng,


d là trọng lợng riêng của cột chất lỏng, h lµ chiỊu
cao cđa cét chÊt láng.


p: tính bằng đơn vị Pa; d: tính bằng đơn vị N/m3<sub>;</sub>


h: tính bằng đơn vị m;
pA=pB=pC


* Chất lỏng đứng yên có áp suất gây ra tại các
điểm trong chất lỏng ở cùng độ sâu luôn luôn

<b>.</b>

A


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

? Giải thích và nhận xét? bằng nhau.


Hot ng 4: Nghiờn cứu bình thơng nhau
- u cầu HS đọc C5 và nêu dự đốn của mình


- GV gợi ý: Lớp nớc ở đáy bình D sẽ chuyển
động khi nớc chuyển động.


? Lớp nớc D chịu những áp suất nào?
? So sánh pA và pB?


Tơng tự yêu cầu HS chứng minh trờng hợp b


và c


GV: Hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm 3
? Rút ra kết luận.


<b>III- Bình thông nhau</b> A B
C5:Trờng hợp a:


- D chịu ¸p suÊt:


pA = dhA hB hA


vµpB=dhB; hA >hB  pA>pB


 Líp níc D sÏ D


chuyển động từ nhánh A sang nhánh B.
- Trờng hợp b tơng tự


- Trêng hỵp c:


- hA = hB  pA= pB  Chất lỏng đứng yên


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


Trong bình thơng nhau chứa cùng chất lỏng
đứng n, mực chất lỏng ở các nhánh ln có


<i><b>cùng một</b></i> độ cao.
Hoạt động 5: Vận dụng - Củng cố - Hớng dẫn về nhà


- HS trả lời C6.


- h lín tới hàng nghìn mét p chất lỏng rất
lớn.


- Yờu cu HS tóm tắt đề bài.
- Gọi HS lên chữa bài


- GV nhận xét và chuẩn lại cách trình bày của
HS


- Yêu cầu cá nhân hS hoàn thành C9.


<b>III. Vận dụng</b>


C6: Vì khi lặn sâu xng biĨn, ¸p suất do nớc


biển gây nên lên tới hàng nghìn N/m2<sub>. Nếu ngời</sub>


th ln khụng mc ỏo lặn chịu áp suất lớn thì con
ngời khơng thể chịu đợc áp suất này.


C7: h1= 1.2m; h2= 1.2m-0.4m = 0.8m


p1=?; P2=?


áp suất của nớc tác dụng lên đáy thùng là: p1 =


dh1 = 10000. 1,2 = 12000N/m2.



áp suất của nớc tác dụng lên điển cách đáy thùng
0,4 m là: p2=dh2=10000.0,8= 8000N/m2.


C9: Dựa vào nguyên tắc bình thông nhau, mực


chất lỏng trong bình kín luôn bằng mực chất lỏng
mà ta thấy ở phần trong suốt, nên thiết bị này còn
gọi là ống đo mực chất lỏng.


<i><b>Củng cố:</b></i>


? Chất lỏng gây ra áp suất có giống chất rắn không?


? Viết cơng thức tính áp suất trong chất lỏng, nêu ký hiệu của các đại lợng có mặt trong
cơng thức, đơn vị đo của các đại lợng đó?


? Chất lỏng đứng n trong bình thơng nhau khi có điều kiện gì? Nếu bình thơng nhau
chứa cùng 1 chất lỏng thì mực chất lỏng của chúng nh thế nào?


<i><b>Híng dÉn vỊ nhà:</b></i>


<i><b>- </b></i> Các bài tập trong SBT; Đọc phần có thể em cha biết
IV. Tự nhận xét sau tiết dạy:


...
...


Ngày 27 tháng 10 năm 2007


<i><b>Tiết 9: </b></i>



áp suất khí quyển


I- Mục tiêu:


- Gii thích đợc sự tồn tại lớp khí quyển, áp suất khí quyển.


- Giải thích đợc thí nghiệm Tơ - ri - xe - li và một số hiện tợng đơn giản thờng
gặp.


- Hiểu vì sao độ lớn của áp suất khí quyển thờng tính theo chiều cao của cột
thuỷ ngân và biết cách đổi từ đơn vị mmHg sang đơn v N/m2<sub>.</sub>


II- Chuẩn bị:


- ống thuỷ tinh dài 10 - 15 cm, tiÕt diƯn 2- 3 mm, cèc níc mµu, hai miÕng hót
cao xu, tranh vÏ h×nh 9.5.


III- Tỉ chøc cho häc sinh tiÕp nhËn kiÕn thøc míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Tổ chức tình huống học tập
<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Viết cơng thức tính áp suất trong chất lỏng, nêu ký hiệu của các đại lợng có mặt
trong cơng thức, đơn vị o ca cỏc i lng ú?


? Nêu nguyên lý bình thông nhau?


<i><b>2/ Tổ chức tình huống học tập:</b></i>



Nh SGK


Hot n 2: Nghiên cứu sự tồn tại của áp suất khí quyn


HS: Đọc thông tin phần I.


GV: Thông báo về sự tồn tại của áp suất
khí quyển.


GV: Cho c¸c nhãm häc sinh lµm thÝ
nghiƯm chøng minh vµ nêu các câu hỏi
giải thích.


H: Tại sao hộp lại bị bẹp về nhiều phía?


<b>I- Sự tồn tại của áp suất khÝ qun.</b>


Do khơng khí có trọng lợng nên khơng
khí tác dụng lên trái đát và mọi vật trên
trái đất một áp suất theo mọi phơng.


Hoạt động 3: Đo độ lớn của áp suất khí quyển


H: T¹i sao cét chÊt láng không bị tụt
xuống?


H: Tại sao khi thả tay cột chất lỏng lại
tụt xuống?


GV: Híng dÉn c¸c nhãm làm thí


nghiệm 3.


GV:Đa hình vẽ trình bày thí nghiệm Tô
- ri - xe - li.


H: áp xuất tác dụng lên A và tác dụng
lên B có bằng nhau không? vì sao?
H: áp suất tại A là áp suất nào? áp suất
tại B là áp suất nào?


GV: §a ra kÕt ln.


<b>II - §é lín cđa ¸p st khÝ qun</b>.


<i><b>1- ThÝ nghiƯm T« - ri - xe - li.</b></i>
<i><b>2- Độ lớn của áp suất khí quyển</b></i>.


PA = PB vì hai điểm này cùng ở trên mặt
phẳng nằm ngang trong chất lỏng.


PA là áp suất khí quyển.


PB là áp suất gây ra do cột thuỷ ngân
cao 76 cm.


áp suất tại B là: PB<b> =</b>dh = 136000.0,76 =
103360 N/m2<sub>.</sub>


Hoạt động 4: Vận dụng - Củng cố <i><b>-</b></i> Hớng dẫn về nhà



C8:


? Tê giÊy chơi ¸p st nào?


- Yêu cầu HS trả lời C10 và C11


? Cú xác định đợc độ cao của khí quyển
khơng?


? trọng lợng riêng của chất lỏng có thay
đổi theo độ cao khơng?


<b>III -Vận dụng</b>.


C8: áp suất khí quyển tác dụng vào tờ
giấy từ dới lên lớn hơn áp suất của cột
chất lỏng gây ra nên tờ giấy không bị
rơi.


C10: Nói áp suất khí quyển bằng 76 cm
Hg có nghĩa là không khí gây ra áp suất
bằng áp suất gây ra bởi cột thuỷ ngân
cao 76cm.


áp suất này bằng: 103360 N/m2<sub>.</sub>


Câu C11: Trong thÝ nghiƯm T« ri xe
-li.


NÕu dïng níc th× cét níc cao lµ: h =



.
336
,
10
10000
103360


<i>m</i>
<i>d</i>


<i>p</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

độ cao.


<b>Cñng cè:</b>


? Tại sao mọi vật trên trái đất đều chịu tác dụng của áp suất khí quyn?
? Ti sao o po= pHg trong ng?


? Đọc phần ghi nhớ.


<b>Hớng dẫn về nhà:</b>


- Làm câu C9 và bài tËp trong SBT.
- Chn bÞ cho kiĨm tra 1 tiÕt.



IV. Tự nhận xét sau tiết dạy:


...
...


Ngày 04 tháng 11 năm 2007


<i><b>TiÕt 10: </b></i>


<b>KiÓm tra 1 tiết</b>
I - Đề bài


<b>Cõu 1</b>: <b>Khoanh trũn vo ch cỏi trớc câu trả lời đúng.</b>


<i><b>1- Vật chỉ chịu tác dụng của cặp lực nào sau đây thì đang đứng yên vẫn tiếp tục</b></i>
<i><b>đứng yên?</b></i>


A- Hai lực cùng cờng độ, cùng phơng.
B- Hai lực cùng cùng phơng, ngợc chiều.


C- Hai lực cùng cùng phơng, cùng cờng độ, cùng chiều.


D- Hai lực cùng đặt lên một vật cùng cờng độ, phơng cùng nằm trên một đờng
thẳng, chiều ngợc nhau.


<i><b>2 - HiƯn tỵng nào dới đây là do áp suất khí quyển gây ra.</b></i>


A - Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nớc lại phồng lên nh cũ.
B - Săm xe đạp bơn căng để ngoài trời nắng dễ bị nổ.



C - Dïng èng nhùa nhá cã thĨ hót níc tõ cèc níc vào miệng.
D - Thổi hơi vào quả bóng bay quả bãng phång lªn.


<i><b>3 - Muốn làm tăng (giảm) áp suất trong các cách sau, cách nào khơng đúng.</b></i>


A- Mn lµm tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.
B- Muốn làm tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép.


C- Muốn làm giảm áp suất thì giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép.
D- Muốn làm giảm áp suất thì tăng diện tích bÞ Ðp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Một bao gạo nặng 60kg đặt lên một cái ghế 4 chân có khối lợng 4 kg. Diện tích
tiếp xúc của mỗi chân ghế với mặt đất là 8cm2<sub>. Tính áp suất của các chân ghế tỏc</sub>
dng lờn mt t.


II - Đáp án và biểu điểm.
<b>Câu 1</b>:


1- Chọn đúng phơng án d cho 2 điểm, ngoài phơng án d chọn thêm một phơng án
sai khác trừ 0,5 điểm.


2- Chọn đúng phơng án c cho 2 điểm, ngoài phơng án c chọn thêm một phơng án
sai khác trừ 0,5 điểm.


3- Chọn đúng phơng án b cho 2 điểm, ngoài phơng án b chọn thêm mt phng ỏn
sai khỏc tr 0,5 im.


<b>Câu 2</b>: 4 điểm.


+ Tính đợc khối lợng cả gạo và ghế (1điểm).


60 + 4 = 64 kg.


+ Tính đợc áp lực của cả gạo và ghế tác dụng lên mặt sàn (1điểm).
F = P = 64.10 = 640N.


+ Tính đợc diện tích tiếp xúc (mặt bị ép) (1điểm).
S = 8.4 = 32cm2<sub>.</sub>


+ Tính đợc áp suất (1điểm). <sub>200000</sub> <sub>/</sub> 2


0032
,
0


640


<i>m</i>
<i>N</i>
<i>S</i>


<i>F</i>


<i>P</i>   <sub>.</sub>


Nếu học sinh tính ra đơn vị N/cm2<sub> đúng cũng cho điểm tối đa.</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×