Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.37 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ 2 ngày 6 tháng 9 năm 2010
Dạy(3A)
- Mở rộng vốn từ về trẻ em; tìm được các từ chỉ trẻ em, tính nết của trẻ
em; tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn đối với trẻ em.
- Ôn kiểu câu: Ai (cái gì, con gì)? – là gì?
II.Ca c hoạt động dạy học:Ù
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài 1: Đie n từ ngữ thích hợp với mõi à
cột dưới đây:
Từ chỉ
trẻ em Từ chỉ tính nết của trẻ
em
Từ chỉ tình
cảm đối
với trẻ em
…………
…………
…………
…
…………
…………
…
………
………
………
………
………
………
………
…………
………
…………
………
…………
Bài 2: Đọc các câu sau đây :
Gạch một gạch dươí bộ phận trả lời
câu hỏi “Ai?”
Gạch hai gạch dươí bộ phận trả lời
câu hỏi “Là gì?”
a) Sẻ non là người bạn tốt của bé Thơ.
b) Ông ngoại là người tha y giáo đa u à à
tiên của tơi.
c) Chú lính nhỏ là người lính dủng
cảm nhất trong truyện này .
Bài 3: Đặït câu hỏi cho bộ phận được
gạch chân trong mỗi câu sau đây:
- Cá heo là tay bơi giỏi nhất của biển.
- Trường học là ngôi nhà thứ hai của
em.
GV chữa bài, nhận xét.
HS làm vào vở.
3 HS lên bảng làm bài .
HS khác nhận xét, chữa bài.
HS làm vào vở.
a) Sẻ non là người bạn tốt của
bé Thơ.
b) Ông ngoại là người tha y à
c) Chú lính nhỏ là người lính
dũngû cảm nhất trong truyện
này .
HS nối tiếp nhau đặt câu.
- Con gì là tay bơi giỏi nhất của
bieồn?
- Trng hc l gỡ?
- Củng cố nhận dạng hình vng, hình tứ giác , hình tam giác , đếm hình, vẽ thêm
hình...
II. Các H d y h cĐ ạ ọ :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Củng cố kiến thức:
a, Đường gấp khúc- Đường gấp khúc khép
kín.
Tính độ dài đường gấp khúc
b, Nhận dạng hình:
- Hình vng , hình tam giác, hình tứ
giác
- Tính chu vi hình tam giác , tứ giác
GV: Nêu câu hỏi-> học sinh nhớ lại v trà ả
lời
Lớp nhận xét-> GV bổ sung thêm
HĐ2: Luyện tập
Yeâu ca u HS l m các b i tà à à ập sau:
Bài 1: Tính độ d i à đường gấp khúc ABCD
như hình sau
B 37 cm C
34cm 48 cm
A D
Baøi 2: Hình bên có bao nhiêu hình tam
giác? Bao nhiêu hình tứ giác? Gọi tên các
hình đó.
M N
P Q
Cho HS lµm bµi tập 1,2 ở VBT (Trang 13)
GV chấm, chữa bài
III. Dn dị : Về ơn lại các bài đã học .
HS theo doõi
HS l m các b i tà à ập vào vở bài tập
HS nhận xét, chữa bài.
HS nêu miệng
...
Luyện đọc-kể chuyện: Chiếc áo len
I. Mục tiêu :
- Rèn kĩ năng diễn đạt , HS biết nhập vai để kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời
cúa nhân vật Lan . Biết thay đỏi giọng kể phù hợp nội dung câu chuyện .
- Rèn kĩ năng nghe : Chăm chú theo dõi đẻ nhận xét , kể tiếp đuợc lời bạn , kể lại toàn
bộ câu chuyện một cách đầy đủ , rõ ràng .
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Yêu ca u HS nối tiếp đọc câu theo à
yêu ca u và đọc lại những từ mình à
Hoạt động của HS
vừa đọc sai.
-Nối tiếp nhau đọc đoạn.
- Đọc đoạn trong nhóm.
- Đọc cả bài.
Hoạt động 1:Luyện kể chuyện
Yeâu ca u HS kể theo cách nhâp vai không
giống y nguyên văn bản .
GV cho HS kĨ theo tõng cỈp ( 1 em kĨ , 1
em nghe vµ nhËn xÐt ).
GV gọi 4 em đại diện cho 4 cặp kể tiếp nối
nhau 4 đoạn truyện :
Đoạn 1 : Chiếc áo đẹp .
Đoạn 2 : Dỗi mẹ .
Đoạn 3 : Nhuờng nhịn .
Đoạn 4 : n hn
- Cả lớp và GV nhận xét , bình chọn bạn kể tốt
nhất.
- GV hi thờm : Anh Tuấn đã nhuờng nhịn em
nhu thế nào ?
+ Chóng ta cã nên giận dỗi mẹ nh bạn Lan
không ?
+ Vì sao bạn Lan ân hận ?
III. Dặn dò: Về nhà kĨ l¹i chun cho Bè MĐ
nghe .
HS kĨ theo cách nhâp vai.
HS kể theo từng cặp ( 1 em kĨ , 1 em
nghe vµ nhËn xÐt ).
4 em đại diện cho 4 cặp kể tiếp nối
nhau 4 đoạn truyện :
HS nêu
Bi 5: i u, ng li
quay sau. Trò chơi " Kéo cua lừa xẻ"
I. Mục tiêu:
- Cng c v nõng cao kỉ thuật: Đi đều, đứng lại, quay sau. Yêu cầu nhận biết đúng
- Trò chơi " kéo cua lừa xẻ" . Yêu cầu chơi đúng luật, hào hứng trong khi chơi.
II. Địa điểm, ph uơng tiện : Sân truờng. Còi
III. Kế hoạch bài dạy:
1. Phần mở đầu: GV phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- Trò chơi " Làm theo hiệu lệnh".
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát một bài.
2. Phần cơ bản:
- i hỡnh i ng: ễn đi đều đứng lại, quay sau.
+ GV điều khiển tập cả lớp 2 lần.
+ LÇn 3 ,4 tËp theo tỉ, do tổ truởng điều khiển. GV quan sát, nhận xét sữa chữa.
+ Các tổ thi đua trình diễn. GV quan sát biểu duơng.
+ Tp c lp 2 ln do GV điều khiển để củng cố.
- Trò chơi vận động: Trò chơi " Kéo cua lừa xẻ".
GV tập hợp theo đội hình chơi, nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi và luật chơi.
GV cho cả lớp ôn lại vần điệu 1 - 2 lần rồi cho 2 HS làm mẫu. Sau đó cho một tổ chơi
thư. TiÕp theo cho c¶ lớp thi đua chơi 2-3 lần. GV quan sát biểu duơng.
3. Phần kết thúc:
- HS chy u ni tip nhau thành một vịng trịn lớn, sau đó khép lại.
- Làm động tác thả lỏng.
- GV hƯ thèng bµi, nhËn xÐt tiết học.
- Củng cố cách đọc số, viết số đến lớp triệu.
- Nhận biết đuợc giá trị của từng chữ số trong một số.
III. Kế hoạch bài dạy:
- GV giới thiệu bài.
- HS nêu lại các hàng từ hàng đơn vị đến hàng trăm triệu, các lớp từ lớp đơn vị đến
lớp triệu.
C¸c sè dÕn líp triƯu cã thĨ cã mÊy chữ số? (7, 8 hoậc 9 chữ số).
Cho HS nêu ví dụ.
- Thực hành:
Bài tập 1: Một em nêu yêu cầu bài.
GV hung dn mu, sau ú c lp lm vào vở nháp.
GV gọi HS đọc bài làm của mình. Cả lớp và GV nhận xét kết luận.
Bài tập 2: HS c yờu cu bi.
GV ghi từng số lên bảng.
Gọi HS nối tiếp nhau đọc số đó. Cả lớp và GV nhận xét, thống nhất kết qủa.
Bài tập 3, 4: HS đọc yêu cầu bài, sau đó làm bài vào vở.
Một số em chữa bài ở bảng. Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- GV chấm bài, nhận xét bài làm của HS.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
…… . .
- Hiểu đuợc sự khác nhau giữa tiếng và từ: tiếng dùng để tạo nên từ, còn từ dùng để
tạo nên câu, tiếng có thể có nghĩa hoặc khơng có nghĩa, cịn từ bao giờ cũng có nghĩa.
- Phân biệt đuợc từ đơn và từ phức.
- Buớc đầu làm quen với từ điển để tìm hiểu về từ.
II. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập.
III. KÕ hoạch bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ:
- 1 em nhắc lại nội dung cần ghi nhớ trong bài Dấu hai chấm.
- 1em làm lại BT1 ý a, 1 em làm BT2.
Cả lớp và GV nhận xét, ghi điểm.
- GV giíi thiƯu bµi.
- Phần nhận xét: HS đọc phần nhận xét ở SGK sau đó làm việc theocặp trao đổi, ghi
vào vở BT.
Gọi đại diện cặp trình bày. Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Phần ghi nhớ: Hai HS đọc phần ghi nhớ trong SGK. Cả lớp đọc thầm lại, GV
giải thích rõ thêm nội dung cần ghi nhớ.
- PhÇn lun tËp:
Bài tập 1: Một HS đọc yêu cầu bài.
HS trao đổi theo cặp và làm vào vở BT.
HS trình bày kết quả. GV chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 2: Một em nêu yêu cầu bài.
GV: Từ điển là sách tập hợp các từ Tiếng Việt và giải thích nghĩa của từng từ. Trong
từ điểm, đơn vị đuợc giải thích là từ. Khi thấy một đơn vị đuợc giải thích thì đó là từ( từ
đơn hoặc từ phức).
HS làm việc theo nhóm. GV kiểm tra huớng dẫn HS sử dụng từ điển.
HS tự tra từ điển, báo cáo kết quả làm việc.Cả lớp và GV nhận xét.
Bài tập 3: Gọi 1 em đọc bài.
- GV chÊm bµi, nhËn xÐt bµi lµm cđa HS.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
Về nhà ôn lại bài, biết phân biệt đuợc từ đơn và từ phức.
………
- Văn Lang là nuớc đầu tiên trong lịch sử nuớc ta. Nhà nuớc này ra đời khoảng 700
nm truc Cụng nguyờn.
- Mô tả sơ luợc về tỉ chøc x· héi thêi Hïng Vu¬ng.
- Mơ tả đuợc những nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của nguời Lạc Việt.
- Một số tục lệ của ngời Lạc Việt còn luu giữ tới ngày nay ở a phung .
II. Đồ dùng dạy học: Hình SGK
Lợc đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
III. Kế hoạch bài dạy:
- GV giíi thiƯu bµi.
- Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.
+ GV treo lợc đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ lên bảng.
Đính trục thời gian lên bảng.
+ GV giíi thiƯu vỊ trơc thêi gian: Ngi ta quy uớc năm 0 là năm Công Nguyên,
phía bên trái là những năm truớc Công Nguyên, phía bên phải là những năm sau Công
+ HS da vo kênh hình và kênh chữ trong SGK: Xác định địa phận của nuớc
Văn Lang và kinh đô của nớc Văn Lang trên bản đồ; xác định thời điểm ra đời trên trục
thời gian.
- Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.
GV ghi khung sơ đồ lên bảng, HS đọc SGK điền vào sơ đồ các tầng lớp: Vua, lạc
hầu, lạc tuớng, lạc dân sao cho phù hợp.
- Hoạt động 3: Lm vic cỏ nhõn.
+ GV đa ra khung bảng thống kê ( bỏ trống, cha điền nội dung) phản ánh dời sống
vật chất tinh thần của nguời Lạc Việt.
- Hot ng 4: Lm vic c lp.
Địa phuơng còn luu giữ những tục lệ nào của ngời Lạc ViƯt?
HS tr¶ lêi. C¶ líp bỉ sung, GV kÕt ln.
- GV cho HS đọc phần in đậm ở SGK.
- GV nhn xột tit hc
Thứ 4 ngày 8 tháng 9 năm 2010
Dạy 3B
<b>Luyện Tiếng Việt</b>
<b>Luyện tập chung</b>
Mục tiêu
- M rng vn từ về trẻ em; tìm được các từ chỉ trẻ em, tính nết của trẻ em; tình
cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn đối với trẻ em.
- Ôn kiểu câu: Ai (cái gì, con gì)? – là gì?
Thø 5 ngày 9 tháng 9 năm 2010
D¹y 5A
Thể dục
<b>I.Mục tiêu</b>: HS cần:
- Thực hiện đúng các động tác ĐHĐN: tập hàng dọc, dóng hàng, dồn hàng, dàn hàng,
quay trái, quay phải, quay sau.
- Biết cách chơi và tham gia c trũ chi ua nga.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- 1 còi, 4 con ngựa làm bằng gậy tre và 4 lá cờ đuôi nheo.
<b>III.Hot ng dy hc</b>:
<b>1.Phần mở đầu:</b>
- GV nhËn líp, phổ biến nhiệm vụ.
- Chơi trò chơi “ Lµm theo tÝn hiƯu”
- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, khớp gối, vai, hông.
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp.
- Kiểm tra bài cũ: HS thực hiện một số động tác ĐHĐN.
<b>2.Phần cơ bản: </b>
- Đội hình đội ngũ:
Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều vịng phải, vòng trái.
Lần 1,2 : GV điều khiển tập luyện.
LÇn 3: Chia tỉ HS tù tËp lun.
Lần 4: Lớp trởng điều khiển cả lớp tập luyện.
-Trò chơi vận động:
- HS chơi trò chơi đua ngựa
- GV theo dõi, nhận xét, biểu dơng tổ thắng trong cuộc chơi.
<b>3.PhÇn kÕt thóc:</b>
- HS các tổ đi nối nhau thành vong tròn lớn, vừa đi vừa làm động tác thả lỏng, sau khép
dần lại thành vòng tròn nhỏ, đứng quay mặt vào tâm vòng tròn.
- GV nhận xét tiết học.
Tập làm văn
<b>I.Mục tiêu</b>: HS cần:
- Tỡm c nhng du hiệu báo cơn ma sắp đến, những từ ngữ tả tiếng ma và hạt ma, tả
cây cối con vật, bầu trời trong bài Ma rào, từ đó nắm đợc cách quan sát và chọn lọc chi
tiết trong bài văn miêu tả.
- Lập đợc dàn ý bài văn miêu tả cơn ma.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:
-Những ghi chép của HS khi quan sát một cơn ma.
-Bút dạ + 3bảng nhóm.
<b>III.Hot ng dy hc:</b>
<b>1.Hot ng 1</b>: Kiểm tra bài cũ
GV nªu nhiƯm vơ häc tËp.
<b> 3.Hoạt động 3:</b> Luyên tập
Bài tập 1.
- HS đọc yêu cầu của bài tập.
- GV giao việc cho HS.
- HS làm bài và trình bày bài.
- GV nhận xét + chốt lại ý
đúng.
- Dấu hiệu báo ma sắp đến (mây, gió)
- Từ tả tiếng ma (lúc đầu: lẹt đẹt, lẹt đẹt, lách
tách; về sau: ù ù, rào rào, sầm sập, đồm dộp)
- Từ tả hạt ma: lăn…; lao….; bay….; tỏa bụi
nớc trắng xóa.
- Tõ t¶ con vËt cây cối(tơng tự)
- Giỏc quan tỏc gi s dng tả : mắt, tai,
mũi, cảm giác, mũi.
Bµi tËp 2.
- 1HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV chia lớp theo nhóm 4 - HS thảo luận và ghi kết quả vào bảng nhóm.
- Các nhóm cử đại diện trình bày.
- GV nhận xét + khen những nhóm làm đúng, làm hay.
<b> 4.Hoạt động 4</b>: Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- VỊ nhµ ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Toán
<b>I.Mục tiêu</b>: HS biÕt :
- Nh©n, chia hai ph©n sè.
- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với mt tờn n v o
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:
Hình vẽ bài tập 4 vẽ sẵn vào bảng phụ.
<b>III.Hot ng dy hc:</b>
<b> 1.Hot ng 1</b>: Kiểm tra bài cũ
- HS chữa bài tập về nhà.
- GV nhËn xÐt.
<b>2.Hoạt động 2</b>: Giới thiệu bài
GV nêu nhiệm vụ học tập.
<b> 3.Hoạt động 3: </b>Luyện tập
- HS làm bài tập vào vở bài tập Toán : HS đại trà làm BT 1, 2, 3
- GV theo dõi giúp đỡ HS yu.
- GV chấm và chữa bài.
<b>4.Hoạt động 4</b>: Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- VÒ nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.
.
Luyện từ và câu
<b>I.Mục tiêu</b>: HS cần:
- Bit sử dụng từ đồng nghĩa một cách thích hợp (BT1); hiểu ý nghĩa chung của một số
tục ngữ (BT2).
- Dựa theo ý của một khổ thơ trong bài Sắc màu em yêu, viết đợc đoạn văn miêu tả sự
vật có sử dụng 1-2 từ đồng nghĩa (BT3).
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>:
Bút dạ + 3bảng nhóm.
<b> 1.Hot ng 1</b>:Kiểm tra bài cũ
- 2 HS lµm bµi tËp 2,3 cđa tiÕt häc tríc.
- GV nhËn xÐt .
<b> 2.Hoạt động 2</b>: Giới thiệu bài
GV nêu nhiệm vụ học tập.
- 1HS đọc yêu cầu bài tập 1 - Cả lớp đọc thầm.
- HS quan sát tranh ở SGK và làm bài tập.
- HS trình bày bài làm - HS nhận xét.
- GV nhận xét và chốt lại kiến thức.
Bài tập 2
- HS đọc yêu cầu bài tập
- GV tỉ chøc cho HS th¶o ln nhãm2.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
- GV nhận xét và chốt lại ý đúng.
Bµi tËp 3
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài và trình bày bài.
- GV nhận xét, khen HS có đoạn vă hay.
<b>4.Hoạt động 4:</b> Củng cố, dặn dò
GV nhËn xÐt tiÕt häc dỈn hs về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.
o c
<b>I.Mục tiêu</b>: HS cần biết:
- Thế nào là có trách nhiệm về việc làm của mình.
- Khi làm việc gì sai biết biết nhận và sữa chữa.
- Biết ra quyết định và kiên định bảo vệ ý kiến đúng của mình.
<b>II.§å dïng häc tËp:</b>
- Phiếu bài tập ( HĐ 2).
- B¶ng phơ.
<b>III.Hoạt động dạy và học</b>:
<b>1.Hoạt động 1: </b>Kiểm tra bài cũ
? Lµ mét HS líp 5, em cã suy nghÜ g×?
GV nhËn xÐt.
<b> 2.Hoạt động 2:</b> Giới thiệu bài
GV nêu nhiệm vụ học tập.
<b>3.Hoạt động 3</b>: Tìm hiểu truyện “ <i>Chuyện của bạn Đức</i>”
- 1 HS đọc truyện - Cả lớp đọc thầm
- HS th¶o luËn nhãm 2:
+ Đức đã gây ra chuyện gì?
+ Đức đã vơ tình hay cố ý gây ra chuyện đó?
+ Sau khi gây chuyện Đức và Hợp đã làm gì? Việc làm đó của 2 bạn đúng hay sai?
+ Khi gây chuyện Đức cảm thấythế nào?
+ Theo em, Đức nên làm gì? Vì sao lại làm nh vậy?
- GV nhËn xÐt vµ chèt kiÕn thøc.
<b>4.Hoạt động 4</b>: Thế nào là ngời sống có trách nhiệm
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm 4.
- HS thảo luận và hoàn thành phiếu học tập ( Mẫu phiếu theo thiết kế Đạo đức trang
14).
- HS cử đại diện trình bày kết quả thảo luận.
<b> 5.Hoạt động 5:</b> Liên hệ bản thân
- HS thảo luận nhóm 2: Kể về một việc làm có trách nhiệm mà em đã làm và nêu lí do
dẫn đến sự thành cơng đó với bạn. Nêu cảm nghĩ của em khi nghĩ đến thành cơng đó?
- HS trình bày trớc lớp.
- GV nhËn xÐt.
<b> 6.Hoạt động 6:</b> Hớng dẫn thực hành
- VỊ nhµ su tầm những câu chuyện, bài bài báo kể về những bạn có trách nhiệm với
việc làm của mình.
- Tìm hiểu xung quanh những tấm gơng của một bạn mà em biết đã có trách nhiệm với
viẹc mình lm.
Thể dục
- Thực hiện đúng các động tác ĐHĐN: tập hàng dọc, dóng hàng, dồn hàng, dàn hàng,
quay trái, quay phải, quay sau.
- Biết cách chơi và tham gia đợc trò chơi “ Đua ngựa”.
II.Đồ dùng dạy học:
- 1 còi, 4 con ngựa làm bằng gậy tre và 4 lá cờ đuôi nheo.
III.Hoạt động dạy học:
1.Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ.
- Chơi trò chơi “ Lµm theo tÝn hiƯu”
- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, khớp gối, vai, hông.
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp.
- Kiểm tra bài cũ: HS thực hiện một số động tác ĐHĐN.
2.Phần cơ bản:
- Đội hình đội ngũ:
Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều vịng phải, vòng trái.
Lần 1,2 : GV điều khiển tập luyện.
LÇn 3: Chia tỉ HS tù tËp lun.
Lần 4: Lớp trởng điều khiển cả lớp tập luyện.
-Trò chơi vận động:
- HS chơi trò chơi đua ngựa
- GV theo dõi, nhận xét, biểu dơng tổ thắng trong cuộc chơi.
3.PhÇn kÕt thóc:
- HS các tổ đi nối nhau thành vong tròn lớn, vừa đi vừa làm động tác thả lỏng, sau khép
dần lại thành vòng tròn nhỏ, đứng quay mặt vào tâm vòng tròn.
- GV nhận xét tiết học.
Tập làm văn
- Tỡm c nhng du hiệu báo cơn ma sắp đến, những từ ngữ tả tiếng ma và hạt ma, tả
cây cối con vật, bầu trời trong bài Ma rào, từ đó nắm đợc cách quan sát và chọn lọc chi
tiết trong bài văn miêu tả.
- Lập đợc dàn ý bài văn miêu tả cơn ma.
II.Đồ dùng dạy học:
-Nh÷ng ghi chÐp cđa HS khi quan sát một cơn ma.
-Bút dạ + 3bảng nhóm.
III.Hot ng dy hc:
1.Hot ng 1: Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra bảng thống kê của tiết Tập làm văn trớc.
2.Hoạt động2: Giới thiệu bài
3.Hoạt động 3: Luyên tập
Bài tập 1.
- HS đọc yêu cầu của bài tập.
- GV giao việc cho HS.
- HS làm bài và trình bày bài.
- GV nhận xét + chốt lại ý đúng.
- Dấu hiệu báo ma sắp đến (mây, gió)
- Từ tả tiếng ma (lúc đầu: lẹt đẹt, lẹt đẹt, lách
tách; về sau: ù ù, rào rào, sầm sập, đồm dộp)
- Từ tả hạt ma: lăn…; lao….; bay….; tỏa bi nc
trng xúa.
- Từ tả con vật cây cối(tơng tù)
- Giác quan tác giả sử dụng để tả : mắt, tai, mũi,
cảm giác, mũi.
Bµi tËp 2.
- 1HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV chia lớp theo nhóm 4 - HS thảo luận và ghi kết quả vào bảng nhóm.
- Các nhóm cử đại diện trình bày.
- GV nhận xét + khen những nhóm làm đúng, làm hay.
4.Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
- GV nhËn xét tiết học.
- Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Toán
- Nh©n, chia hai ph©n sè.
- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với một tên đơn vị đo
II.Đồ dùng dạy học:
Hình vẽ bài tập 4 vẽ sẵn vào bảng phụ.
III.Hoạt động dạy học:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- HS chữa bài tập về nhà.
- GV nhận xét.
2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài
GV nêu nhiệm vụ học tập.
3.Hoạt động 3: Luyện tập
- HS làm bài tập vào vở bài tập Toán : HS đại trà làm BT 1, 2, 3
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- GV chấm và chữa bài.
4.Hot động 4: Củng cố, dặn dò
- GV nhn xột tit hc.
- Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.
.
Luyện từ và câu
- Biết sử dụng từ đồng nghĩa một cách thích hợp (BT1); hiểu ý nghĩa chung của một số
tục ngữ (BT2).
- Dựa theo ý của một khổ thơ trong bài Sắc màu em yêu, viết đợc đoạn văn miêu tả sự
vật có sử dụng 1-2 từ đồng nghĩa (BT3).
1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ
- 2 HS lµm bµi tËp 2,3 cđa tiÕt häc tríc.
- GV nhËn xÐt .
2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài
GV nêu nhiệm vụ học tập.
3.Hoạt động 3: Luyện tập
Bài tập 1
- 1HS đọc yêu cầu bài tập 1 - Cả lớp đọc thầm.
- HS quan sát tranh ở SGK và làm bài tập.
- HS trình bày bài làm - HS nhận xét.
- GV nhận xét và chốt lại kiến thức.
Bài tập 2
- HS đọc yêu cầu bài tập
- GV tæ chøc cho HS th¶o luËn nhãm2.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
- GV nhận xét và chốt lại ý đúng.
Bµi tËp 3
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài và trình bày bài.
- GV nhận xét, khen HS có đoạn vă hay.
4.Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
GV nhËn xÐt tiết học dặn hs về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.
o c
- Thế nào là có trách nhiệm về việc làm của mình.
- Khi làm việc gì sai biết biết nhận và sữa chữa.
- Bit ra quyt nh và kiên định bảo vệ ý kiến đúng của mình.
II.Đồ dùng học tập:
- PhiÕu bµi tËp ( HĐ 2).
- Bảng phụ.
III.Hot ng dy v học:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Lµ mét HS líp 5, em cã suy nghÜ g×?
GV nhËn xÐt.
2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài
GV nêu nhiệm vụ học tập.
3.Hoạt động 3: Tìm hiểu truyện “ Chuyện của bạn Đức”
- 1 HS đọc truyện - Cả lớp đọc thầm
- HS th¶o luËn nhãm 2:
+ Đức đã gây ra chuyện gì?
+ Đức đã vơ tình hay cố ý gây ra chuyện đó?
+ Sau khi gây chuyện Đức và Hợp đã làm gì? Việc làm đó của 2 bạn đúng hay sai?
+ Khi gây chuyện Đức cảm thấythế nào?
+ Theo em, Đức nên làm gì? Vì sao lại làm nh vËy?
- GV nhËn xÐt vµ chèt kiÕn thøc.
4.Hoạt động 4: Thế nào là ngời sống có trách nhiệm
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm 4.
- HS thảo luận và hoàn thành phiếu học tập ( Mẫu phiếu theo thiết kế Đạo đức trang
14).
- HS cử đại diện trình bày kết quả thảo luận.
- HS thảo luận nhóm 2: Kể về một việc làm có trách nhiệm mà em đã làm và nêu lí do
dẫn đến sự thành cơng đó với bạn. Nêu cảm nghĩ của em khi nghĩ đến thành cơng đó?
- HS trình bày trớc lớp.
- GV nhËn xÐt.
6.Hoạt động 6: Hớng dẫn thực hành
- Về nhà su tầm những câu chuyện, bài bài báo kể về những bạn có trách nhiệm với
việc làm của mình.