Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

GACD6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.86 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn : 16/8/2009
Tiết : 3


<b>Bài dạy : Baøi 2 : SIÊNG NĂNG, KIÊN TRÌ (TT)</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>


<i><b>1) Kiến thức: Giúp HS hiểu được những biểu hiện của siêng năng, kiên trì; ý nghĩa của việc</b></i>
RL tính siêng năng, kiên trì


<i><b>2) Kỹ năng : Biết tự đánh giá hành vi của bản thân và của người khác về siêng năng, kiên trì</b></i>
trong HT, LĐ và trong các HĐ khác.


<i><b>3) Thái độ : Phác thảo kế hoạch vượt khó, kiên trì, bền bỉ trong HT, LĐ để trở thành người</b></i>
HS tốt.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :</b>


<i><b>1) GV: - SGK và SGV GDCD 6. Bộ tranh GDCD 6, truyện kể về các danh nhân. Giấy khổ</b></i>
to, bảng phụ, bút lông, phiếu học tập. Sưu tầm ca dao, tục ngữ nói về TCSRLTT


<i><b>2) HS : Sách GDCD , vở ghi chép, vở bài tập …</b></i>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<i><b>1) Ổn định tổ chức</b><b> : (1’) Kiểm tra sĩ số, vệ sinh, tác phong học sinh. </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ</b><b> : (5’)</b></i>


H : Em hiểu thế nào là siêng năng, kiên trì, bản thân em đã RL siêng năng, kiên trì như thế
nào ? Em hãy kể 1 tấm gương ở trường, lớp đạt kết quả cao trong HT nhờ siêng năng, kiên trì.


Trả lời :



- Siêng năng : là đức tính cần có của con người, biểu hiện ở sợ cần cù, tự giác, miệt mài làm
việc thường xuyên, đều đặn.


- Kiên trì : là sự quyết tâm làm đến cùng dù có gặp khó khăn, gian khổ.
- HS tự liên hệ …


<i><b>3) Giảng bài mới</b><b> :</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>GHI BẢNG</b>


2’


15’


<b>HĐ1: Khởi động</b>


- GV Yêu cầu HS tìm những câu
tục ngữ nói về siêng năng, kiên
trì.


- GV : Siêng năng, kiên trì là
một đức tính cần có ở mỗi con
người, siêng năng, kiên trì sẽ
đem lại thành công cho chúng ta
trong cuộc sống. Hôm trước
chúng ta đã tìm hiểu biểu hiện
của siêng năng, kiên trì. Hơm
nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu
bài học siêng năng, kiên trì.
<b>HĐ2 : tìm hiểu NDBH</b>



- GV cho HS nhắc lại đơn vị
kiến thức đã học ở tiết trước
- GV chia lớp thành các nhóm


- HS: nêu 1 số câu sau :


Siêng làm thì có, Siêng học thì hay
Luyện mới thành tài, miệt mài rất
giỏi


Miệng nói tay làm
- HS : lắng nghe


- HS : nhắc lại


- HS : thảo luận nhóm, cử đại diện


<b>I. Đặt vấn đề</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

15’


5’


nhỏ theo đơn vị bàn


H : Hãy nêu những việc làm của
mình thể hiện tính tính siêng,
kiên trì trong học tập và cuộc
sống ?



- GV nhận xét, đánh giá, tuyên
dương HS


- GV chốt lại những biểu hiện
về tính siêng năng, kiên trì trong
HT, LĐ và cuộc sống.


H : Siêng năng, kiên trì có ý
nghóa như thế nào trong cuộc
sống?


- GV ghi bảng kiến thức cơ bản
<b>HĐ3: làm bài tập</b>


- GV phát phiếu HT cho HS và
yêu cầu HS thực hiện


<b>BT1: Những ý kến sau đây đúng</b>
hay sai ? Đánh dấu x vào 
tương ứng và giải thích lý do
a. Người siêng năng là người yêu
LĐ 
b. Người siêng năng là người làm
việc không bao giờ nghỉ ngơi. 
c. Người siêng năng là người chỉ vì
nghèo mà phải cố làm nhiều. 
d. Chỉ siêng năng chưa đủ, còn
phải biết cách làm tốt. 
đ. Người kiên trì là người biết chịu


đựng gian khổ, quyết tâm đạt đến
đích đã định. 
e. Người kiên trì khơng nản lịng
trước khó khăn, thất bại. 
g. Người kiên trì khơng bao giờ
thay đổi cách nghĩ, cách làm của
mình. 
- GV nhận xét HS làm bài, đánh
giá cho điểm.


<b>BT2: Em hãy kể một tấm gương</b>
kiên trì, vượt khó mà em biết.
- GV : chốt ý đúng


<b>HĐ4: củng cố</b>


- GV : Em hãy kể lại một tấm
gương siêng năng, kiên trì ở
trường, lớp ?


- GV chốt ý định hướng giáo dục


ghi chép và trình bày


+ Từng thành viên trong nhóm nêu
những việc làm thể hiện tính siêng
năng, kiên trì của mình trong HT,
trong cuộc sống


+ Từng nhóm chọn người siêng năng,


kiên trì nhất trình bày trước lớp
- HS : lắng nghe, rút kinh nghiệm
- HS : lắng nghe, ghi nhớ


- HS : trả lời dựa vào nội dung bài
học SGK


- HS : ghi baøi


- HS : nhận phiếu học tập, thực hiện
yêu cầu


- HS : lắng nghe, rút kinh nghiệm
- HS : Làm việc cá nhân, cả lớp nhận
xét, bổ sung.


- HS : lắng nghe, ghi nhớ


- HS : tham gia kể, các HS khác
nhận xét


- HS : lắng nghe, ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>4) Dặn dò : (2’)</b></i>


- Học thuộc NDBH, hồn thành các bài tập cịn lại


- Chuẩn bị bài: Tiết kiệm (đọc nội dung truyện đọc, tìm các ví dụ về đức tính tiết kiệm)
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG :</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×