Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

TIET 1011 THUONG VO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.42 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT ĐẠ TÔNG G.A NGỮ VĂN 11 NGUYỄN THỊ BÉ HƯƠNG</b>


<b>Tuần : 3 </b> <b>Ngày soạn : 28/08/2010.</b>


<b>Tieát:10,11 Ngày dạy:31/8/2010.</b>


Đọc văn:


<i><b> Trần Tế Xương </b></i>



<b>-A.MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT.</b>


- Cảm nhận được hình ảnh bà Tú và tình cảm yêu thương, quý trọng mà TX dành cho vợ.
- Thấy được những thành công nghệ thuật của bài thơ: từ ngữ giản dị, giàu sức biểu cảm,vận
dụng sáng tạo hình ảnh,ngơn từ vhọc dgian.


<b>B.TRỌNG TÂM KIẾN THỨC,KĨ NĂNG.</b>
<i><b> 1.Kiến thức:</b></i>


-Hình ảnh người vợ tần tảo,đảm đang,giàu đức hi sinh và ân tình sâu nặng cùng tiếng cười tự
trào của TX.


-P/C TX: cảm xúc chân thành,lời thơ giản dị mà sâu sắc,kết hợp giữa trữ tình và trào phúng.
<i><b> 2.Kó năng:</b></i>


-Đọc,hiểu một bài thơ trữ tình theo đặc trưng thể loại.
-Phân tích,bình giảng bài thơ.


<i><b> 3.Thái độ:</b></i>


-GD HS hướng đến những tình cảm cao đẹp của con người..


<b>C.PHƯƠNG PHÁP.</b>


-Phân tích,gợi tìm, thảo lụân nhóm,bình.
<b>D.TIẾN TRÌNH DẠY HOÏC :</b>


<i><b> 1.Ổn định lớp: ………</b></i>


……….


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ: Đọc thuộc bài thơ Khóc Dương Khuê của NK?Nêu cảm nghĩ của em về tình</b></i>


bạn giữa DK và NK?


<i><b>3.Bài mới: Văn thơ trung đại ít viết về đề tài người vợ,nhưng ta lại bắt gặp đề tài này ở nhà</b></i>
<i><b>thơ Tú Xương qua bài thơ Thương vợ.Để hiểu được vợ TX là người ntn,vì sao tác giả lại cĩ</b></i>
<i><b>tình cảm đặc biệt với vợ như thế,chung ta cùng nhau tìm hiểu bài thơ.</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VAØ HS</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


- HS dựa vào tiểu dẫn:nêu những ý chính về
cuộc đời và sáng tác của TTX?


- GV chốt định hướng vấn đề.


- HS có thể nêu một số bài thơ của TTX mà


<b>I.GIỚI THIỆU CHUNG</b>


<i><b>1. Tác giả: TTX(1870-1907).Q:Nam Định.</b></i>
-Cuộc đời ngằn ngủi,nhiều gian truân nhưng có


một sự nghiệp thơ ca bất tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HS bieát.


- GV giới thiệu chung về sáng tác của
TTX,đbiệt là bài thơ trích giảng.


-GV hướng dẫn HS đọc VB:giọng đọc nhẹ
nhàng,thể hiện lịng biết ơn và tấm chân tình
của nhà thơ.Tìm hiểu thể loại và bố cục của
bài thơ.


-GV hướng dẫn HS tìm hiểu cách tiếp cận
nội dung bài thơ.


<b>-Gv cho HS Tìm hiểu vẻ đẹp của bà Tú:</b>
- Hai câu thơ đầu giúp em hiểu gì về cơng
việc làm ăn và gánh nặng GĐ của bà Tú?
( Lưu ý cách dùng từ ngữ: quanh năm, mom
sơng)


-Hai câu thơ tiếp theo nói rõ hơn nỗi vất vả
của bà Tú ntn?


+GV hướng dẫn HS tìm hiểu cách nói thân
cị, ni đủ, năm con với một chồng …lặn lội,
eo sèo, quãng vắng, đị đơng.


-Hai câu 5,6 giúp em hiểu gì về vẻ đẹp của
bà Tú?



-Bài thơ cho em hiểu bà Tú là người ntn?
-GV bình giảng,liên hệ thực tế XH về thân
phận người phụ nữ.Chốt vấn đề.


tộc,đất nước.Có cống hiến quan trọng ở pdiện
NT cho thơ ca dân tộc.


<i><b>2. Tác phẩm:</b></i>


-Đề tài:Viết về vợ – một đề tài ít được đề cập
trong VH từ trước đó.


<b>II.ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN.</b>


<i><b>1.Nội dung:</b></i>


<i><b>*Hai câu đề: Công việc làm ăn và gánh nặng</b></i>


<i><b>gia đình mà bà Tú phải đảm đương.</b></i>


-Buôn bán.


+Thời gian làm việc : quanh năm, triền miên
liên tục không ngơi nghỉ.


+Không gian: mom sônggợi sự chênh vênh
nguy hiểm.


- Bà Tú làm việc vất vả,cực nhọc,miệt mài để


nuôi đủ “Năm con với một chồng”.


+NT: Số đếm và cách dùng từ tinh tế, càng
<i><b>làm nỗi bật sự đảm đang của bà Tú.</b></i>


<i><b>*Hai caâu 3-4:Đặc tả cảnh làm ăn vất vả để</b></i>


<i><b>mưu sinh của bà Tú.</b></i>


“Lặn lội thân cò khi quãng vắng
Eo sèo mặt nước buổi đị đơng”
- NT: đối, đảo ngữ, ẩn dụ.


- Hình ảnh thân cị được vận dụng một cách
sáng tạo gợi sự nhỏ bé, lẻ loi hiu quạnh


-Eo sèo: láy tượng thanh tranh giành, xơ
đẩy, lời qua tiếng lại.


-Đị đơng: gợi sự chen lấn, đông đúc.


Càng làm tăng thêm sự lam lũ, tần tảo sớm


<i><b>khuya của bà Tú.</b></i>


<i><b>* Hai câu 5-6: Sự hi sinh của bà Tú.</b></i>


-Một duyên hai nợ: thành ngữ ,chỉ sự may rủi
của đời.



-Năm nắng mười mưa:thành ngữ,chỉ sự gian
nan vất vả, cực nhọc.


-Vậy mà bà Tú vẫn “âu đành phận”


“dám quản công”sự
nhẫn nại cam chịu.


<i><b>Đức hi sinh, tấm lòng vị tha của bà Tú,</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>-Gv cho HS tìm hiểu về vẻ đẹp của ông</b>
<b>Tú: Thảo luận nhĩm 5 phút.</b>


<b> +Hình ảnh bà Tú hiện lên với tất cả những</b>
gì đẹp nhất cho ta hiểu thêm điều gì về ơng
Tú?


( Đặt trong xã hội phong kiến)


+Đặc biệt hai câu kết càng giúp ta hiểu
thêm vẻ đẹp nhân cách của nhà thơ ntn?
-HS trình bày ý kiến, bổ sung …


<b> -GV gợi mở, chốt kiến thức cơ bản.</b>
-Bài thơ bhiện p/cách NT của TX ntn?


-Bài thơ thể hiện tấm chân tình của TX:một
người chồng,một nhà nho mẫu mực.Ý kiến
của em ntn?



<b>-GV gọi1 HS đọc to phần ghi nhớ trong</b>
SGK.


-GV híng dÉn HS tự học.


*Hai câu kết: là tiếng chửi ,tự chửi mình và
chửi rủa thói đời đen bạc.


<i><b> Hình ảnh ơng Tú khơng xuất hiện trực</b></i>


<i><b>tiếp nhưng ln đứng phía sau bà Tú với tấm</b></i>
<i><b>lịng u thương và cả sự cảm thơng, thấu</b></i>
<i><b>hiểu tất cả nỗi gian trn, cơ cực của vợ.</b></i>
<i><b>Hình ảnh ơng Tú hiện lên với nhân cách</b></i>
<i><b>thật cao đẹp.</b></i>


<i><b> 2.Ngh</b><b> ệ thuật</b><b> :</b></i>


-Vận dụng stạo ngơn ngữ và thi liệu vhố dgian
-Kết hợp nhuần nhuyễn giữa trữ tình và trào
phúng.


<i><b> 3.Ý nghóa văn bản.</b></i>


Chân dung người vợ trong cảm xúc u thương
cùng tiếng cười tự trào và một cách nhìn về
thân phận người phụ nữ của TX.


<b>III.HƯỚNG DẪN TỰ HỌC.</b>
<i><b> 1.Học bài:</b></i>



-H ọc thuộc bài thơ.


-Vẻ đẹp bà Tú qua tình cảm của ơng Tú.
-NT thơ HXH thể hiện qua bài thơ.


-Suy nghĩ của bản thân về hình ảnh ơng Tú.
<i><b> 2.Soạn bài: </b></i>


-Tìm hiểu ND bài đọc thêm:Vịnh khoa thi
hương.


<b>E.RÚT KINH NGHIỆM:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×