Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.71 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu I. (2.0 điểm) Cho hàm số: </b><i>y</i>(<i>x m</i> )33<i>x</i> ( m là tham số) (1)
1. Khảo sát hàm số với m = 1.
2. Tìm m để điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số nằm về hai phía của trục tung.
<b>Câu II. (3.0 điểm) </b>
1. Giải phương trình: 2<i>x</i> 1 <i>x</i>2 3 4 <i>x</i>
2. Giải hệ phương trình: 2 1 1
3 2 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
3. Giải phương trình lượng giác: tan 3 sin 2.
2 1 cos
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu III. ( 2.0 điểm) </b>
1. Có bao nhiêu số tự nhiện có 5 chữ số khác nhau từng đôi một sao cho trong 5 chữ số đó chữ số
hàng trăm là lớn nhất.
2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau trên đoạn [-1; 1].
<i>f x</i>( )<i>x</i>64(1<i>x</i>2 3) .
<b>Câu IV. (2.0 điểm) </b>
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A(1; 0) và các đường cao hạ từ B, C lần
lượt có phương trình là: ( ) :<i>d</i><sub>1</sub> <i>x</i>2<i>y</i> và 1 0 (<i>d</i><sub>2</sub>) : 3<i>x</i><i>y</i> 1 0.Tính khoảng cách từ A đến BC.
2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. SA = a và vng góc với mặt đáy.
a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC.
b. Gọi E là trung điểm của CD. Tính góc giữa mp(SBE) và mp(ABCD).
<b>---Hết--- </b>
<b> Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:………. </b>
Sưu tầm: Nguyễn Minh Hải-THPT Lê Xoay. 19-08-2010.
<b>TRƯỜNG THPT LÊ XOAY </b>
<b>NĂM HỌC: 2009 – 2010 </b>
<b>--- </b>
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
Đáp án vắn tắt.
Câu I. 2 2
' 0 2 1 0 (1)
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i><i>m</i>
Đk (1) có hai nghiệm trái dấu. -1 < m< 1.
Câu II.. 1. <i>f x</i>( ) 2<i>x</i> 1 <i>x</i>2 3 4 <i>x</i> đb trên 1;
2
. f(1)= 4. Vậy x = 1 là nghiệm duy nhất.
2. Đặt <i>u</i> 2<i>x</i> <i>y</i> 1;<i>v</i> <i>x</i><i>y</i> đk: u, v ≥ 0. Được hệ:
<sub>2</sub> <sub>2</sub> 1 2; 1 2; 1.
5
<i>u v</i>
<i>u</i> <i>v</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>u</i> <i>v</i>
3. 2 ; 5 2 .
6 6
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
Câu III. 1. TH1. Số tạo thành từ 5 chữ số khác 0.
Có 5
9
<i>C cách chọn bộ 5 chữ số; Có 4 ! cách lập số thỏa mãn yêu cầu</i> 5
9
<i>4!.C</i>
… số
TH2. Số tạo thành từ 5 chữ số có chữ số 0.
Có 4
9
<i>C cách chọn bộ 5 chữ số; Có 3 ! cách lập số thỏa mãn yêu cầu</i><i>3!.C</i><sub>9</sub>4 … số
Vậy có: 5 4
9 9
4!.<i>C</i> 3!.<i>C</i> 5292 số.
2. Đặt 2
.
<i>t</i><i>x</i> Khảo sát hàm 3 2
( ) 3 12 12 4
<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> trên [0; 1].
<i>Max</i>4 <i>t</i> 0<i>x</i>0. <i>Min</i>4 / 9 <i>t</i> 2 / 3<i>x</i> 2 / 3.
Câu IV. 1. AC: 2x + y – 2= 0; AB: x – 3y – 1 = 0. C(-1; 4); B(-5; -2).
BC: 3x- 2y + 11 = 0; 14
13
<i>d </i>
2. 2; tan 2 .
2 5
<i>a</i> <i>a</i>
<i>d</i>
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software