Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

dạng 1 xác định ct dựa vào định nghĩa và tính chất 1 đun nóng một ancol x với h2so4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất công thức tổng quát của x là a cnh2n1ch2oh b rch2oh c cnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.86 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Dạng 1: Xác định CT dựa vào định nghĩa và tính chất</b>


<b>1. Đun nóng một ancol X với H</b>2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. Công thức tổng


quát của X là a. CnH2n+1CH2OH b. RCH2OH c. CnH2n+1OH d. CnH2n+2O


<b>2. Công thức tổng quát của ancol no, đơn chức bậc 1 là công thức nào dưới đây?</b>


a. RCH2OH b. CnH2n+1OH c. CnH2n+2O d. CnH2n+1CH2OH


<b>3. Ancol no đa chức X có cơng thức đơn giản nhất là C</b>2H5O. X có CTPT là


a. C4H10O2 b. C6H15O3 c. C2H5O d. C8H20O4


<b>4. Trong các chất sau: 1. Metanol 2. Propan-2-ol</b> 3. Etanol 4) 2 – Metyl propanol
5) Butan -2-ol. Ancol bậc II là: A. 1,2,4 B. 2,3,4 C. 3,4,5 D. 2,5


<b>5. Hố hơi hồn tồn 2,48 g một ancol no, mạch hở X thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,12 g khí N</b>2 ở cùng


điều kiện nhiệt độ, áp xuất. CTPT của X là


a. C3H10O b. C2H6O c. C2H6O2 d. C3H8O


<b>Dạng 2: Viết đồng phân, danh pháp</b>


<b>6. Số đồng phân ancol có cơng thức phân tử C</b>5H12O là: A. 8 B. 5 C. 12 D. 14


<b>7. Số đồng phân của hợp chất hữu cơ có cơng thức C</b>4H10O là: A. 2 B. 4 C. 7 D. 9


<b>8. Có bao nhiêu đồng phân ancol bậc hai có cùng cơng thức C</b>5H12O a. 2 b. 3 c. 4 d. 5



<b>9. Số lượng các đồng phân của X (CTPT C</b>4H10O) có phản ứng với Na là a. 3 b. 4 c. 5 d. 6


<b>10. Đồng phân nào của C</b>4H9OH khi tách nước sẽ cho hai olefin đồng phân?


A. 2-metyl propan-1-ol B. 2-metyl propan-2 -ol C. Butan-1-ol D. Butan-2-ol
<b>Dạng 3: So sánh nhiệt độ sôi của các chất</b>


<b>11. Cho các chất: (1). C</b>2H4; (2): C2H6; (3): CH3OCH3; (4): CH3OH; (5); C2H5OH. Thứ tự nhiệt độ sôi của các chất


tăng dần là a. 1, 2, 3, 4, 5 b. 1,2,4,3=5 c. 1,2,4,3,5 d. 1,24,5,3


<b>12. Cho các chất: (1): C</b>2H5Cl; (2) C2H5OH; (3): CH3COOH; (4): CH3COOC2H5. Trật tự tăng dần nhiệt độ của các


chất trên là a. 1, 2, 3, 4 b. 2, 1, 3, 4 c. 1, 4, 2, 3 d. 4, 1, 3, 2


<b>13. Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi cao nhất?</b> a. CH3OCH3 b. H2O c. CH3OH d. C2H5OH


<b>14. Chất nào sau đây có độ tan trong nước lớn nhất? a. C</b>2H5Cl b. CH3OCH3 c. C2H5OH d. CH3OH


<b>15. Chất có nguyên tử H trong nhóm OH linh động nhất là a. CH</b>3OH b. H2O c. HCOOH d. C6H5OH


<b>Dạng 4: Tác dụng với Na</b>


<b>* Xác định CTPT dựa vào số nhóm chức</b>


<b>16. Cho các chất sau: (1) HO-CH</b>2-CH2OH (2) HO-CH2-CH2-CH2OH (3) HOCH2-CHOH-CH2OH


(4) C2H5-O-C2H5 (5) CH3CHO. Những chất tác dụng được với Natri là:


A. 1, 2 và 3. B. 3, 5 và 2. C. 4, 5 và 3. D. 4, 1 và 3.



<b>17. Cho 0,15 mol một ancol tác dụng với Na dư thu được 3,36 lit H</b>2 đktc. Số nhóm chức OH của ancol là


a. 1 b. 2 c.3 d. 4


<b>18. Lấy 4,6g một ancol no (có M=92) tác dụng với Na thì thu được 1,68 lit H</b>2 đktc. CTPT của ancol là


a. C2H5OH b. C4H8(OH)2 c. C2H4(OH)2 d. C3H5(OH)3


<b>19. Ancol X mạch hở có số nguyên tử C bằng số nhóm chức. Cho 9,3 g ancol X tác dụng với Na dư thi thu được</b>
3,36 lit H2 đktc. CTCT của X là a. CH3OH b. C3H5(OH)3 c. C2H4(OH)2 d. C3H5(OH)3


<b>* Xác định CTPT dựa vào khối lượng muối, chất rắn, thể tích khí H2…</b>


<b>20. Cho 6,9 g một ancol đơn chức tác dụng với Na, thu được 10,2 g muối khan. CTPT của ancol là</b>


a. C2H5OH b. CH3OH c. C3H7OH d. C3H5OH


<b>21. Cho 15,6 g hỗn hợp hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 g Na, thu được</b>
24,5 g chất rắn. Hai ancol đó là


a. CH3OH và C2H5OH b. C2H5OH , C3H7OH c. C3H5OH, C4H7OH d. C3H7OH, C4H9OH


<b>22. Cho 1,52 g hỗn hợp hai ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp tác dụng với Na vừa đủ, sau phản ứng thu được</b>
2,18g chất rắn. CTPT của hai ancol là


a. CH3OH, C2H5OH b. C2H5OH, C3H7OH c. C3H5OH, C4H7OH d. C3H7OH, C4H9OH


<b>23. Lấy một lượng Na kim loại phản ứng vừa đủ với 18,7 g hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức thì thu được 29,7 g</b>
sản phẩm. Tím cơng thức cấu tạo của ancol có khối lượng phân tử nhỏ nhất



a. CH3OH b. C2H5OH c. C3H7OH d. C4H9OH


<b>24. A, B là hai ancol no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 1,6g A và 2,3 g B tác dụng</b>
hết với Na thì thu được 1,12 lit H2 đktc. A,B có CT lần lượt là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>25. Cho 18,8 gam hỗn hợp 2 rượu no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư thu được 5,6</b>
lit H2 (đktc). Khối lượng (g) mỗi rượu là:


A. 9,6 và 9,2 B. 6,8 và 12,0 C. 10,2 và 8,6 D. 9,4 và 9,4


<b>26. Cho 5,3g hỗn hợp 2 ankanol đồng đẳng liên tiếp tác dụng với natri dư thu được 1,12 lít H</b>2 (đktc). Công thức


phân tử của 2 ankanol trên là


A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H7OH và C4H9OH. D. C4H9OH và C5H11OH.


<b>27. Cho 2,84 g hỗn hợp rắn X gồm 2 ancol đơn chức A, B tác dụng vừa đủ với Na. Sau phản ứng thu được 4,6 g</b>
chất rắn và bao nhiêu lít H2. a. 2,24 lit b. 1,12 lít c. 1,792 lít d. 0,896 lit


<b>* Dạng tính tốn khác</b>


<b>28. Cho 1,24 g hỗn hợp 2 ancol đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thì thấy thoát ra 336 ml H</b>2 đktc. Khối lượng của


muối được tạo thành là a. 1,93 g b. 1,9g c. 2,83 g d. 1,47 g


<b>29. Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và rượu n-propylic phản ứng hết với Na dư thu được 3,36 lit H</b>2 (đktc).


% về khối lượng các rượu trong hỗn hợp là.



A. 27,7% và 72,3% B. 60,2% và 39,8% C. 40% và 60% D. 32% và 68%
<b>* Dạng bài tập liên quan đến độ rượu</b>


<b>30. Cho 100 ml cồn 95</b>o<sub> tác dụng với Na dư, biết rằng C</sub>


2H5OH có khối lượng riêng là 0,79 g/ml Thể tích khí H2


đktc là a. 36,55 lit b. 12,87 lit c. 10,69 lit d. 21,38 lit
<b>31. Cho 10 ml dung dịch ancol etylic 92</b>0<sub> tác dụng với Na thì thu được 2,564 lit H</sub>


2 đktc( biết khối lượng riêng của


ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml). Độ rượu của X là a. 87,5 b. 85,7 c. 91 d. 92,5
<b>32. Pha 74,88 g ancol etylic ( d= 0,78 g/ml) vào 4 ml H</b>2O. Độ rượu của dung dịch thu được là


a. 20 b. 24 c. 75 d.96


<b>33. Cho m g ancol etylic ( d= 0,8 g/ml) vào 108 ml H</b>2O ( d= 1g/ml) tạo thành dung dịch A. Cho A tác dụng với Na


dư thu được 85,12 lit đktc khí H2. Dung dịch A có độ rượu là a. 8 b. 41 c. 46 d. 92


<b>34. Cho 12,8g dung dịch ancol Y ( trong nước có nồng độ 71,875%) tác dụng với một lượng dư Na thì thể tích khí</b>
sinh ra là 5,6 lit đktc.Biết tỉ khối hơi của Y so với NO2 bằng 2. CTCT của Y là


a. C2H4(OH)2 b. C3H6(OH)2 c. C3H5(OH)3 d. Kết quả khác


<b>Dạng 5 : Tách H2O</b>


<b>35. Đun nóng một rượu X với H</b>2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. Trong các công



thức dưới đây, CT nào phù hợp với X?
CH<sub>3</sub>-CH-CH<sub>3</sub>


OH


(1) CH3-CH2-CH-CH3


OH


(2)


CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-OH
(3)


A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (3), (4)


<b>36. Khi tiến hành tách nước từ một đồng phân A của C</b>4H9OH thu được hai olefin . Đồng phân A là...


A. Ancol iso butylic. B. Ancol n-butylic. C. Ancol secbutylic. D. Ancol tert butylic.
<b>37. Hợp chất </b>


CH<sub>3</sub>-CH-CH=CH<sub>2</sub>


CH3 Là sản phẩm chính (theo quy tắc Zaixep) của phản ứng loại nước hợp chất nào


sau đây?


A. 2-metylbutan-3-ol B. 3-metylbutan-2-ol C. 3-metylbutan-1-ol D. 2-metylbutan-4-ol
<b>38. Sản phẩm chính của phản ứng khử nước của </b>



CH<sub>3</sub>-CH-CH-CH<sub>3</sub>


CH3OH là


A. 2-metylbut-1-en B. 3-metylbut-1-en C. 2-metylbut-2-en D. 3-metylbut-2-en
<b>39. Đun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propan-2-ol với xúc tác là axit sunfuric đặc ta có thể thu được tối đa bao</b>
nhiêu sản phẩm hữu cơ chỉ chứa C, H, O ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a. C2H5OC2H5 b. CH2=CH-CH=CH2 c.CH2=CH-CH2CH3 d. CH2=CH2


<b>42. Đun nóng hỗn hợp hai rượu mạch hở với H</b>2SO4 đặc ta được các ete. Lấy X là một trong các ete đó đốt cháy


hồn tồn được tỷ lệ mol của X, oxi cần dùng , cacbonic và nước tạo ra lần lượt là 0,25: 1,375: 1:1. Công thức 2
rượu trên là A. C2H5OH và CH3OH. B. C3H7OH và CH2= CHCH2OH.


C. C2H5OH và CH2= CH–OH. D. CH3OH và CH2 = CH – CH2OH.


<b>43. Đun nóng 1 hỗn hợp gồm 2 rượu no đơn chức với H</b>2SO4 đặc ở 140oC thu được 21,6 gam nước và 72 gam hỗn


hợp 3 ete. Biết 3 ete có số mol bằng nhau (phản ứng hồn toàn). CTPT 2 rượu là:


A. CH3OH và C2H5OH <b>B. C</b>2H5OH và C3H7OHC. C3H7OH và C4H9OHD. CH3OH và C3H7OH


<b>44. Đun nóng 1 hỗn hợp gồm 2 rượu no đơn chức liên tiếp với H</b>2SO4 đặc,ở 1400C thu được 24,7g hỗn hợp 3 ete


và 7,2 g H2O . Biết phản ứng xẩy ra hoàn toàn . CTCT của 2 rượu là :


A.C3H7OH và C4H9OH B.C2H5OH và C3H7OH C. CH3OH và C2H5OH D. C4H9OH và C5H11OH


<b>45. Đun nóng 132,8g hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức với H</b>2SO4 đ ở 1400C thu được hỗn hợp các ete có số mol bằng



nhau và có khối lượng là 111,2 g. Số mol của mỗi ete trong hỗn hợp là giá trị nào sau đây ?
a. 0,1 b. 0,2 c. 0,3 d. 0,4


<b>46. Đun 1,66 gam 2 ancol (H</b>2SO4 đặc) thu được 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt hỗn hợp 2 anken cần


1,956 lit O2 (25oC, 1,5 at). CTPT 2 ancol là:


A. C2H5OH, C3H7OH B. CH3OH, C2H5OH C. C2H5OH, C3H5OH D. C3H7OH, C4H9OH


<b>47. Đề hidrat hóa 14,8g ancol thì thu được 11,2 g an ken. CTPT của ancol là</b>


a. C2H5OH b .C3H7OH c. C4H9OH d. CnH2n+1OH


<b>48. Khi đun nóng một ancol no đơn chức A mạch hở với H2SO4 ở đk thích hợp thì thu được sản phẩm B có tỉ khối</b>
hơi so với A là 0,7. CTPT của A là a. C3H7OH b. C2H5OH c. C3H5OH d. C4H9OH


<b>49. Đun nóng m gam ancol no đon chức A với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được m1 gam chất hữu cơ B.</b>
Tỉ khối của B so với A là 1,4375. Hiệu xuất của phản ứng đạt 100%. CTPT của A là


a. CH3OH b. C2H5OH c .C3H7OH d. C4H9OH


<b>50. Thực hiện phản ứng tách nước một ancol đơn chức A ở điều kiện thích hợp thì thu được chất hữu cơ B có tỉ</b>
khối hơi so với A bằng 1,7. CTPT của A là a. CH3OH b. C2H5OH c . C4H9OH d. Kq khác


<b>Dạng 6: Phản ứng với Cu(OH)2- Nhận biết</b>


<b>51. Để phân biệt rượu đơn chức với rượu đa chức có ít nhất 2 nhóm OH liền kề nhau người ta dùng thuốc thử là</b>
A. dung dịch Brom. B. dung dịch thuốc tím. C. dung dịch AgNO3. D. Cu(OH)2.



<b>52. Có 4 bình mất nhãn chứa ancol etylic, đietyl ete, ancol allylic (CH</b>2=CH-CH2OH), etan-1,2-điol. Hãy chọn trình


tự tiến hành nào hợp lý nhất để phân biệt các chất trên.


a. Na, Cu(OH)2, Br2 b. Br2, Na, Cu(OH)2 c. Cu(OH)2, Br2,Na d. Kq khác


<b>53. Cho các chất có CTCT sau: HOCH</b>2-CH2OH (X), HOCH2CH2CH2OH (Y); HOCH2CHOHCH2OH (Z);


CH3CH2OCH2CH3 (R); CH3CHOHCH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu


xanh thẫm là a. X,Y,R,T b. X,Z,T c. Z, R,T d. X,Y,Z,T


<b>Dạng 7: Phản ứng oxi hóa khơng hồn tồn</b>


<b>54. Oxi hóa 4 g ancol đơn chức Z bằng Oxi có mặt của xúc tác thì thu được 5,6g hỗn hợp X gồm andehit, ancol dư</b>
và nước. CTPT X và hiệu xuất của phản ứng là


a. CH3OH, 75% b. C2H5OH, 75% c. CH3OH, 80% d. C3H7OH, 80%


<b>55. Cho m gam một ancol no, đơn chức X đi qua bình đựng CuO dư, nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hồn</b>
tồn thì lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 g. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối so với H2 là 15,5. Giá trị của m là


a. 0,92 b. 0,32 c. 0,64 d. 0,46


<b>56. Lấy V ml ancol etylic 10</b>o<sub> lên men giấm thu được 7,2 g CH</sub>


3COOH. Hiệu xuất của phản ứng lên men là 80%,


khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 g/ml; giá trị của V là a. 69 b. 55,2 c. 86,25 d. 72
<b>Dạng 8: Phản ứng đốt cháy</b>



<b>57. Đốt cháy hoàn toàn ancol đơn chức A thu được 4,4g CO</b>2 và 3,6g H2O. CTPT của A là


a. CH3OH b. C2H5OH c. C3H5OH d. C3H7OH


<b>58. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol đơn chức A, B đồng đẳng liên tiếp thì thu được 4,48 lit CO</b>2 đktc và


4,95g H2O. A và B lần lượt là


a. CH3OH và C2H5OH b. C2H5OH, C3H7OH c. C3H7OH, C4H9OH d. C4H9OH, C5H11OH


<b>59. Đốt cháy m gam hỗn hợp hai ancol A. B thuộc dãy đồng đẳng của ancol metylic người ta thu được 70,4 g CO</b>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>60. Đốt cháy một ancol hai chức thì thu được Số mol H</b>2O : Số mol CO2= 4 :3. CTPT của ancol là


a. C3H4(OH)2 b. C2H6O2 c. C3H8O2 d. C4H6(OH)2


<b>61. Chia hỗn hợp X gồm hai ancol no đơn chức thành hai phần bằng nhau</b>
P1 : Đem đốt cháy hồn tồn thì thu được 5,6 lit CO2 và 6,3 g H2O.


P2 : Cho tác dụng hết với Na thì thu được V lít khí đktc. Giá trị của V là
a.1,12 b. 0,56 c. 2,24 d. 1,68


<b>62. Một hỗn hợp X gồm hai ancol no đơn chức A, B là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy 0,2 mol X cần 10,08 lit O</b>2


đktc. Số mol và CTPT của mỗi ancol là


a. 0,08 mol CH3OH, 0,12 mol C2H5OH b. 0,1mol CH3OH ; 0,1 mol C2H5OH


c. 0,1 mol C2H5OH, 0,1 mol C3H7OH d. 0,05 mol CH3OH ; 0,15 mol C3H7OH



<b>63. Khi đốt cháy hồn tồn 6,44 g một ancol no A thì thu được 9,24 g khí CO</b>2. Mặt khác khi cho 0,1 mol A tác


dụng với K thì thu được 3,36 lit H2 đktc. Tìm CTCT thu gọn của A


a. C2H4(OH)2 b. C3H6(OH)2 c. C3H5(OH)3d. C3H7OH


<b>64. Ba rượu X, Y, Z có khối lượng phân tử khác nhau và đều bền. Đốt cháy mỗi chất đều sinh ra CO</b>2 và H2O theo


tỷ lệ mol: nCO2 : nH2O = 3 : 4. Vậy công thức 3 rượu có thể là:


A. C2H5OH, C3H7OH, C4H9OH B. C3H8O, C3H8O2, C3H8O3


C. C3H8O, C4H8O, C5H8O D. C3H6O, C3H6O2, C3H6O3


<b>65. Đốt cháy một Ancol X, ta được hỗn hợp sản phẩm cháy trong đó</b>nCO2<nH O2 . Kết luận nào sau đây chính xác
nhất? A. X là ancol no. B. X là ancol no đơn chức. C. X là ancol đơn chức D. X là ancol không no.
<b>66. Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại rượu thì tỉ lệ số mol </b>nCO2nH O2 không đổi khi số nguyên tử C trong
rượu tăng dần. Kết luận nào sau đây chính xác nhất?


A. Đó là một dãy đồng đẳng ancol no đơn chức. B. Đó là một dãy đồng đẳng ancol khơng no có một nối đơi.
C. Đó là một dãy đồng đẳng ancol không no đơn chức. D. Đó là một dãy đồng đẳng ancol no


<b>67. Đốt cháy 1,85 gam một ancol no đơn chức cần có 3,36 lit O</b>2 (đktc). Cơng thức ancol đó là:


A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH


<b>68. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol ancol no X mạch hở cần 5,6g oxi tạo ra 6,6g CO</b>2. CTCT thu gọn của X :.


A. C2H4(OH)2 B C3H5(OH)3 C.C3H6(OH)3 D. C3H6 (OH)2



<b>69. Một ancol X mạch hở không làm mất màu nước brom, để đốt cháy a lit hơi rượu X thì cần 2,5a lit oxi (ở cùng</b>
đk). CTCT của X là : A C2H4(OH)2 B C3H6(OH)2 C. C3H7OH D. C2H5OH


<b>70. Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm hai ancol thì thu được hỗn hợp Y chỉ gồm các olefin. Nếu đốt cháy</b>
hồn tồn X thì thu được 1,76g CO2. Khi đốt cháy hồn tồn Y thì tổng khối lượng nước và CƠ2 tạo ra là


a. 2,94g b. 2,48g c. 1,76g d.2,76g.


<b>71. Đốt cháy hoàn toàn 1,52 g một ancol X thu được 1,344 lit CO</b>2 đktc và 1,44 g H2O. CTPT của X là


a. C3H8O2 b. C5H10O2 c. C4H8O2 d. C3H8O3


<b>Dạng 9: Tổng hợp - điều chế</b>


<b>72. Tính khối lượng một loại gạo có tỉ lệ tinh bột là 80% cần dùng để khi lên men (hiệu suất lên men là 50%) thu</b>
được 460 ml rượu 50o<sub> (khối lượng riêng của etylic 0,80g/ml).</sub>


A. 430 g B. 520g. C. 760g D. 810g


<b>73. Lên men một lượng nước nho chứa 200g glucozơ để được rượu vang 10</b>o<sub> ( Khối lượng riêng của C2H5OH là</sub>


0,8g/m) hiệu xuất phản ứng là 90% thì thu được số lit rượu là a. 0,75 b. 1,5 c. 1,15 d. 2,0
<b>Các dạng khác:</b>


<b>74. Etanol tác dụng được với chất nào sau đây: 1. HCl 2. H</b>2SO4 3. CH3COOH 4. C2H5OH5. Na


A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 3,4,5 D. 1,2,3,4 ,5
<b>75. Những chất trong dãy nào sau đây đều tác dụng được với rượu etylic ?</b>



A. Na ; CuO ; CH3COOH ; NaOH C. CH3COOH ; Natri ; HCl ; CaCO3, CH3OH/H+


B. Fe ; CH3COOH ; Natri ; CH3OCH3. D. HCl ;HBr; CH3COOH; Natri, CuO, CH3OH/H+


<b>76. Xét chuỗi phản ứng: Etanol </b> 2 4 2
0


170

,

:



<i>H SO</i> <i>Cl</i>


<i>C</i>

<i>X</i>

<i>Y Y có tên là</i>



  

 



A. Etyl clorua. B. MetylClorua. C. 1,2- Dicloetan. D. 1,1- Dicloetan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thiếu TH đốt cháy hỗn hợp hai ancol no ( không cho biết đơn chức, đa chức)


</div>

<!--links-->

×