Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.36 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 14 Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>Câu chuyện bó đũa</b>
<b>I Mục tiêu</b>
+ Rèn kĩ năng đọ thnh ting :
- Đọc trơn toàn bài. Nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ
dài
- Biết đọc phân biệt giọng kể và giọng nhân vật ( ngời cha, bốn ngời
con )
+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu :
- Hiểu nghĩa các từ mới và từ quan trọng : chia sẻ, hợp lại, đùm bọc,
on kt
- Hiểu ý nghĩa của chuyễn : đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em
trong nhà phải đoàn kết, thơng yêu nhau
<b>II dựng GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc - HS : SGK</b>
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
1 KiÓm tra bµi cị
- Đọc truyện : Há miệng chờ sung
- Anh chàng lời nằm dới gốc cây sung
để làm gì ?
- Chàng lời nhờ ngời qua đờng giúp
việc gì ?
2 Bài mới
a Giới thiệu bài
b Luyện đọc truyện
+ GV đọc mẫu toàn bài
- HD cách đọc : lời kể chậm rãi, lời
giảng giải của ngời cha ôn tồn, nhấn
giọng các từ ngữ : chia lẻ ta thì yếu,
hợp lại thì mạnh, có đồn kết, mới có
sức mạnh
+ HD HS luyện đọc, kết hợp giải
<i>nghĩa từ</i>
* §äc tõng c©u
- Chú ý các từ ngữ : lúc nhỏ, lớn lên,
lần lợt, hợp lại, đùm bọc lẫn nhau ....
* Đọc từng đoạn trớc lớp
+ Chú ý cách đọc một số câu
<i>- Một hôm, / ông đặt một bó đũa và </i>
<i><b>một túi tiền trên bàn, / rồi gọi các </b></i>
<i>con, / cả trai, / gái, / dâu, / rể lại và </i>
<i>bảo : //</i>
<i>- Ai bẻ gãy đợc chiếc đũa này thì ta </i>
<i><b>thởng cho túi tiền. //</b></i>
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm
- GV nhận xét
- 2 HS đọc truyện
- Chê sung rụng trúng vào mồm thì ăn
- Nhặt sung bỏ vào miÖng anh ta
+ HS theo dâi SGK
+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bài
+ HS nối tiếp nhau đọc tng on
trong bi
- Đọc một số câu khó
- c từ chú giải cuối bài
+ HS đọc theo nhóm đơi
- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm
+ Đại diện nhóm thi đọc ( từng đoạn,
cả bài, ĐT, CN )
<b>TiÕt 2</b>
c HD tìm hiểu bài
+ Câu chuyện này có những nhân vật
nào ?
+ Thấy các con không thơng yêu
nhau, ông cụ làm gì ?
+ Ti sao bn ngi con khơng ai bẻ
gãy đợc bó đũa ?
+ Ngời cha bẻ gãy đợc bó đũa bằng
cách nào ?
+ Một chic a c ngm so sỏnh
vi gỡ?
- Ông cụ vµ bèn ngêi con
- Ơng cụ rất buồn phiền, bèn tìm cách
dạy bảo các con, ơng đặt một túi tiền
và một bó đũa trên bàn gọi các con lại
....
- Vì họ cầm cả bó đũa mà bẻ
- Ngời cha cởi bó đũa, thong thả bẻ
gãy từng chiếc
+ Cả bó đũa đợc ngầm so sánh với
gỡ ?
+ Ngời cha muốn khuyên các con
điều gì?
d Luyện đọc lại
- GV HD các nhóm thi đọc theo các
vai : ngời dẫn truyện, ông cụ, bốn
ng-ời con
- So với bốn ngời con, thơng yêu đùm
bọc nhau, với sự đoàn kết
- Anh em phải đoàn kết, thơng yêu,
đùm bọc lẫn nhau. Đoàn kết mới tạo
nên sức mạnh. Chia rẽ thì sẽ yếu
+ HS đọc truyn theo vai
<b>IV Củng cố, dặn dò</b>
- Em hóy t tên khác thể hiện ý nghĩa câu truyện ( Đoàn kết là sức
mạnh. Đồn kết thì sống, chia rẽ thỡ cht. ... )
- Về nhà xem trớc yêu cầu cđa tiÕt kĨ chun
<b>To¸n</b>
- HS biết cách thực hiện các phép trừ có dạng: 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9. áp
dụng giải các bài toán có lời văn.
- Rèn KN tính và giải toán
- GD HS chăm học toán.
<b>B- Đồ dùng : Bảng phụ vẽ sẵn bài tập 3</b>
<i><b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b></i>
<i><b>1/ Tæ chøc:</b></i>
<i><b>2/ KiÓm tra:</b></i>
15 - 7 = ; 15 - 8 = ; 15 - 9 =
<i><b>3/ Bài mới:</b></i>
a- HĐ 1: Thực hiện phép trừ 55 - 8
- GV nêu bài toán" Có 55 qt, bớt đi 8 qt.
Hỏi còn lại bao nhiêu qt?"
- Muốn biết còn lại bao nhiêu qt ta lµm
ntn?
- Gọi 1 hS làm trên bảng: 55 - 8 =
( đặt tính và thực hiện phép tính theo
cột dọc ) - Nêu cach đặt tính và thực
hin phộp tinh?
* Tiến hành tơng tự với các phép tÝnh:
b- HĐ 2: Thực hành
- Nhận xét, cho điểm
- x là số gì? Cách tìm x?
- Chấm bài- NHận xét
- Mẫu gồm những hình gì ghép lại với
nhau?- Chỉ hình tam giác và hình chữ
nhật trong mẫu?
- Chữa bài
4/ Các hoạt động nối tiếp:
<i><b>* Củng cố:- Khi đặt tính theo cột dọc ta</b></i>
chú ý gì?Thứ tự thực hiện từ õu?
<i><b>* Dặn dò: ôn ại bài.</b></i>
- Hát
- 3 HS làm trên bảng - Lớp làm
bảng con
- Nêu lại bài toán
- lấy 55 trừ đi 8
- lớp làm nháp
- Nờu lại cách đặt tính và tính
* Bài 1:làm bảng con
75 96 58
- 6 - 9 - 9
69 77 49
* Bài 2: Tìm x
- Lµm vë
a) x + 9 = 27 b) 7 + x =
35
x = 27 - 9 x =
35 - 7
x = 18 x =
28
* Bài 3:
- Hình tam giác và hình tứ giác.
- HS chỉ
- HS tự vẽ vào vở BT
<b>Âm nhạc</b>
<i><b>(GV bộ môn soạn giảng)</b></i>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>Luyện kể chuyện</b>
<b>I Mục tiêu</b>
- Bit k đoạn mở đầu câu chuyện Bông hoa Niềm Vui theo hai cách :
theo trình tự trong câu chuyện và thây đổi một phần trình tự
- Dùa vµo tranh vµ trí nhớ, biết kể lại nội dung chính của câu chuyện
( đoạn 1, 2 ) bằng lời của mình
- Biết tởng tợng thêm chi tiết trong đoạn cuối câu chuyÖn
- Lắng nghe bạn kể chuyện, biết nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn
<b>II Đồ dùng </b>
HS : SGK
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i><b>1 Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>2 Bµi míi</b></i>
a. Giíi thiƯu bµi
b. HD kĨ chun
* Kể đoạn mở đầu theo 2 cách
+ HD HS tập kể theo cách 1 : đúng
trình tự nh câu chuyện
+ HD HS tập kể theo cách 2 : đảo vị
trí các ý của đoạn 1 VD :
Bè cđa Chi bÞ ốm, phải nằm viện. Chi
rất thơng bố. Em muốn hái tặng bố
một bông hoa Niềm Vui trong vờn
tr-êng, hi väng b«ng hoa sÏ gióp bè mau
khái bƯnh. Vì vậy mới sáng tinh
mơ ....
+ HS tập kể theo cách 1
- Nhận xét bạn kể
+ HS tập kể theo cách 2
- Nhận xét bạn kể
<i><b>IV Củng cố, dặn dò</b></i> - GV nhận xét tiết học
- Về nhà kể lại chuyện cho ngời thân nghe
<b>Tiếng Việt</b>
<b>Luyện viết</b>
<b>I Mục tiêu</b>
- Biết viết chữ cái hoa L cỡ vừa và nhỏ
- Bit vit ng dụng câu Lá lành đùm lá rách theo cỡ nhỏ
- Chữ viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định
<b>II Đồ dùng</b>
HS : vë TV
<b>III các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
1 Kiểm tra bài cũ
2 Bµi míi
a Giíi thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b HD viết chữ cái hoa
* HD HS quan sát và nhận xÐt ch÷ L
- Ch÷ L viÕt hoa cao mÊy li ?
- Đợc viết bằng mấy nét ?
+ GV nêu quy trình viết
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy
trình viết
* HD HS viết trên bảng con
- GV nhận xét, uốn nắn
c HD viết câu ứng dụng
* Giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc câu tục ngữ ứng dụng
- ý nghĩa câu tục ngữ : đùm bọc, cu mang,
giúp đỡ lẫn nhau trong khó khăn, hoạn nạn
* HD HS quan sát và nhận xét
+ HS quan sát mẫu chữ
- Cao 5 li
- Đợc viết bằng 3 nét
+ HS quan sát
+ HS viết bảng con
+ chữ l, h cao 2, 5 li
- Chữ đ cao 2 li
- Ch÷ t cao 1, 5 li
- Nhận xét độ cao các con chữ ?
- NhËn xét về khoảng cách giữa các tiếng ?
* HD HS viết chữ Lá vào bảng con
- GV nhận xét, uốn nắn
d Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài. Nhận xét bài của HS
+ Các tiếng cách nhau một thân chữ
- HS viết bảng con
<b>Toán</b>
- HS biết cách thực hiện các phÐp trõ cã d¹ng: 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9. áp
dụng giải các bài toán có lời văn.
<b>B- Đồ dùng : Bảng phụ vẽ sẵn bài tập 3</b>
<i><b>C- Cỏc hot ng dy hc chủ yếu</b></i>
<i><b>1/ Tỉ chøc:</b></i>
<i><b>2/ KiĨm tra:</b></i>
<i><b>3/ Bµi míi:</b></i>
- NhËn xÐt, cho điểm
- x là số gì? Cách tìm x?
- Chấm bài- NHận xét
- Mẫu gồm những hình gì ghép lại với
nhau?- Chỉ hình tam giác và hình chữ
nhật trong mẫu?
- Chữa bài
4/ Cỏc hot ng ni tip:
<i><b>* Cng cố:- Khi đặt tính theo cột dọc ta</b></i>
<i><b>* Dặn dò: ôn ại bài.</b></i>
- Hát
* Bài 1:làm bảng con
75 96 58
- 6 - 9 - 9
69 77 49
* Bài 2: Tìm x
- Làm vở
a) x + 9 = 27 b) 7 + x =
35
x = 27 - 9 x =
35 - 7
x = 18 x =
28
* Bµi 3:
- Hình tam giác và hình tứ giác.
- HS chỉ
- HS tù vÏ vµo vë BT
<i><b>Thø ba ngày 24 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
-HS biết cách thực hiện các phép trõ cã nhí d¹ng 65 - 38; 46 - 17; 57 - 28;
78 - 29.
- Rèn KN tính và giải tốn - GD HS chăm học.
<b>B- Đồ dùng: - Bảng phụ chép bài tập 2</b>
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>1/ Tổ chức:</b></i>
<i><b>2/ KiÓm tra: 55 8; 56 7; 37 8; 68 </b></i>
-9
<i><b>3/ Bài mới:</b></i>
a- HĐ 1: Thực hiện phép trừ 65 - 38
- Nêu bài toán" Có 65 qt, bớt đi 38 qt.
Hỏi còn lại bao nhiêu qt?"
- Để biết còn lại bao nhiêu qt ta làm
ntn?
- 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện ?
- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực
hiện?
* T¬ng tù víi c¸c phÐp tÝnh:
46 - 17; 57 - 28; 78 - 29.
<i><b>b- HĐ 2: Thực hành</b></i>
- Bài toán yêu cầu gì?
- Số cần điền là số nào? Vì sao?
- Trớc khi điền ta làm gì?
- Hát
- 3 HS làm trên bảng
- NHận xét
- Nêu lại bài toán
- Thực hiện phÐp trõ 65 - 38
65
- 38
27
* Bµi 2:
- Đièn số thích hợp vào ô trống.
- Là hiệu. Vì SBT là 86, ST là 6
- Ta làm phép trừ ra nháp
- Làm phiếu HT
- Chữa bài
- Nhn xột, cho im
- c
- Bài toán thuộc dạng toán gì?Vì sao?
- Muốn tính tuổi mẹ ta lµm ntn?
- ChÊm bµi, nhËn xÐt
4/ Các hoạt động nối tiếp:
<i><b>* Củng cố:</b></i>
- Khi đặt tính và thực hiện phép tớnh ta
chỳ ý iu gỡ?
<i><b>* Dặn dò: Ôn lại bài.</b></i>
- Thuộc dạng toán về ít hơn. Vì "
Kém hơn" có nghĩa là " ít hơn"
- Lấy tuổi bà trừ đi phần hơn
- Làm bài vào vở
Bài giải
Số tuổi của mĐ lµ:
65 - 27 = 38( tuổi)
Đáp số: 38 ti.
<b>Chính tả ( nghe - viết )</b>
<b>Câu chuyện bó đũa</b>
- Nghe, viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Câu chuyện
<i>bó đũa</i>
- Luyện tập viết đúng một số những tiếng có âm, vần dễ lẫn : l / n,i / iê,
<i>ăt / ăc</i>
<b>II Đồ dùng GV : Bảng phụ viết nội dung BT 2, BT 3 - HS : VBT</b>
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
1 KiĨm tra bµi cũ
- Viết tiếng bắt đầu bằng r / d / gi
- GV nhËn xÐt
2 Bµi míi
a Giíi thiƯu bµi
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b HD nghe - viết
* HD HS chn bÞ
- GV đọc tồn bài chính tả một lợt
+ Tìm lời ngời cha trong bài chính tả ?
<i>+ Lời ngời cha đợc ghi sau dấu câu gì ?</i>
- Tiếng khó : liền bảo, chia lẻ, sức mạnh
<i>* GV đọc cho HS viết bài vào vở</i>
* ChÊm, ch÷a bµi
- GV chÊm, nhËn xÐt bµi viÕt cđa HS
c HD làm bài tập chính tả
* Bài tập 2 ( lựa chọn )
- Đọc yêu cầu bài tập 2 phần a
- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS
* bµi tËp 3 ( lựa chọn )
- Đọc yêu cầu bài tập 3 phÇn a
- GV chữa bài, nhận xét các từ đúng là :
<i>- Chỉ ngời sinh ra bố : ông bà ni</i>
<i>- Trái nghĩa với nóng : lạnh</i>
<i>- Cùng nghĩa với không quen : lạ </i>
- HS viết bảng con, 2 em lªn líp
+ 1, 2 HS đọc lại
- Đúng. Nh thế là các con đều thấy
rằng ... sức mạnh
- Lời ngời cha đợc ghi sau dấu hai
chấm và dấu gạch ngang đầu dòng
- HS viết bảng con
- HS viÕt bài vào vở chính tả
+ Điền vào chỗ trống l hay n
- 1 em lên bảng, cả lớp làm bài vào
VBT
- NHận xét bài làm của bạn trên
bảng
+ Tìm các từ chứa tiếng có âm l
hay âm n
- 1 em lên bảng
- Cả lớp làm VBT
- Đổi vở cho bạn, nhận xét
<b>IV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học</b>
- Dặn HS về nhà tìm thêm những tiếng có âm đầu l / n
<b>Kể chun</b>
+ Rèn kĩ năng nói : Dựa vào trí nhớ, 5 tranh minh hoạ và gợi ý dới tranh, kể
lại đợc từng đoạn câu chuyện với giọng kể tự nhiên, biết phối hợp lời kể với
điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung
+ Rèn kĩ năng nghe: Lắng nghe bạn kể chuyện, đánh giá đúng lời kẻ của bạn
<b>II Đồ dùng GV : 5 tranh minh hoạ nội dung truyện - HS : SGK</b>
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
- KĨ chun : bông hoa niềm vui
<b>2 Bài mới</b>
a Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b HD kể chuyện
* Kể từng đoạn theo tranh
- Đọc yêu cầu của bài tËp
- 2 HS nèi tiÕp nhau kĨ chun
- NhËn xÐt bạn kể
- GV treo tranh
- GV và cả lớp nhận xét
* Phân vai dựng lại chuyện
- GV nhận xét các nhãm kÓ
+ Dựa theo tranh, kể lại từng đoạn
Câu chuyện bó đũa
- HS quan s¸t tranh
- 1 HS kh¸, giái kĨ v¾n t¾t tõng néi
dung tranh
- HS kĨ theo nhóm
- Đại diện kể trớc l
+ Các nhóm phân vai thi dựng lại
chuyện
- Các nhóm khác nhận xét
<i><b>IV Củng cố, dặn dò</b></i> - GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà kể cho ngời thân nghe
<b>Thể dục</b>
<b>Trò chơi : Vòng tròn</b>
<i><b>(GV bộ môn soạn giảng)</b></i>
<i><b>Thứ t ngày 25 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Tp c</b>
<b>Nhn tin</b>
<b>I Mc tiờu</b>
+ Rốn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Đọc trơn hai mẩu nhắn tin. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Giọng đọc thân
mật
+ Rèn kĩ năng đọc hiểu :
- Hiểu nội dung các mẩu tin nhắn. Nắm đợc cách viết nhắn tin ( ngắn
gọn, đủ ý )
<b>II §å dïng</b>
- GV : Một số mẩu giấy nhỏ đủ cho cả lớp tập viết tin nhắn
- HS : VBT
<i><b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b></i>
<b>1 KiĨm tra bµi cị</b>
- Đọc : Câu chuyện bó đũa
- Vì sao bốn ngời con khơng ai b c
bú a ?
- Câu chuyện khuyên em điều gì ?
- GV nhận xét
<b>2 Bài mới</b>
a Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu ghi đầu bài
b Luyện đọc
+ GV đọc mẫu
- HD cách đọc : đọc bài với giọng
nhắn nhủ, thân mật
- 2 HS nối tiếp nhau đọc chuyện
- Anh chị em trong gia đình phải đồn
kết, thơng u đùm bọc lẫn nhau.
Đoàn kết mới tạo nên sức mạnh
+ HD HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa t
* Đọc từng câu
- Chú ý các từ : nhắn tin, Linh, lång
bµn, qt nhµ, bé que chun,
qun ...
<i>* Đọc từng mẩu nhắn tin trớc lớp</i>
- HD đọc đúng một số câu :
- Em nhớ quét nhà, / học thuộc lòng
hai khổ thơ / và làm ba bài tập tốn
chị đánh dấu. //
- Mai ®i häc, / bạn nhớ mang quyển
bài hát cho tớ mợn nhÐ
* Đọc từng mẩu nhắn tin trong nhóm
<i>* Thi đọc giữa đại diện các nhóm</i>
c HD HS tìm hiểu bài
- Những ai nhắn tin cho Linh ? Nhắn
- Vì sao chị Nga và Hà phải nhắn tin
cho Linh bằng cách ấy ?
- Chị Nga nhắn Linh những gì ?
- Hà nhắn Linh những gì ?
- Em phải viết tin nhắn cho ai ?
- Vì sao phải nhắn tin ?
- Nội dung nhắn tin là g× ?
+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bài
+ HS nối tiếp nhau đọc từng mẩu
nhắn tin
- Luyện đọc câu khó
+ HS đọc theo nhóm đơi
- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm
+ Đại diện nhóm thi đọc
- Chị Nga và bạn Hà nhắn tin cho
Linh. Nhắn bằng cách viết ra giấy
- Lúc chị Nga đi , chắc cịn sớm, Linh
đang ngủ ngon, chị Nga kkhơng
muốn đánh thức Linh
- Nơi để quà sáng, các việc cần làm ở
nhà, giờ chị Nga về
- Hà mang đồ chơi cho Linh, nhờ
Linh mang sổ bài hỏt i hc cho H
mn
- Cho chị
- HS trả lời
+ HS viết tin nhắn vào vở
- Nhiu HS ni tip nhau c bi
<b>IV Cng c, dn dũ</b>
- Bài hôm nay giúp em hiểu gì về cách viết nhắn tin ?
- GV nhận xét tiết học
<b>Toán</b>
<b>luyện tập</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
- Củng cố về các phép trừ có nhớ đã học, giải tốn về ít hơn, biểu tợng về
hình tam giỏc
- Rèn Kn tính và giải toán
- GD HS tự giác học
<b>B- Đồ dùng: - Phiếu HT</b>
C- Cỏc hot động dạy học chủ yếu:
<i><b>1/ Tổ chức:</b></i>
<i><b>2/ Bµi míi:</b></i>
- Tù nhẩm và ghi KQ vào vở BT
- Thông báo KQ?
- Nhận xét
- So sánh KQ: 5 + 1 và 6?
- V× sao 15 - 5 - = 15 - 6?
* GV KL: Khi trừ một số đi một tổng
<i>cũng bằng số đó trừ đi từng số hang </i>
<i>của tổng. Vì vậy khi biết KQ 15 - 5 - 1</i>
<i>= 9</i>
<i>cã thÓ ghi ngay 15 - 6 = 9</i>
- NhËn xét, cho điểm
* Bài 3:
- Hát
* Bài 1:
- HS tự nhẩm KQ
- Nêu KQ
* Bài 2:
- Bằng nhau
- Vì 15 = 15, 5 + 1 = 6
- Nªn 15 - 5 - 1 = 15 - 6
- Làm vào vở BT
- đổi vở - Kiểm tra
- Chữa bài
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Cách giải?
* Bµi 4
- ChÊm bµi , nhËn xÐt
<i><b>3/ Các hoạt động nối tiếp:</b></i>
<i><b>* Củng cố:</b></i>
- Nêu cách đặt tính và thứ t thc hin
phộp tớnh theo ct dc?
<i><b>* Dặn dò: Ôn lại bài. </b></i>
35 - 7 = 28 72 - 36 = 36
81 - 9 = 72 50 - 17 = 33
* Bµi 4:
- Đọc đề
- Bài tốn về ít hơn
<i> Đáp số: 32 lít sữa</i>
<b>Tự nhiên và xà hội</b>
<b>Phũng trỏnh ng c khi nhà</b>
<b>I Mục tiêu</b>
+ HS nhận biết một số thứ sử dụng trong gia đình có thể gây ngộ độc
+ Phát hiện đợc một số lí do khiến chúng ta có thể bị ngộ độc qua đờng ăn,
uống
+ ý thức đợc những việc bản thân và ngời lớn trong gia đình có thể làm để
phịng tránh ngộ độc cho mình và cho mọi ngời
+ Biết cách ứng sử khi bản thân hoặc ngời nhà ngộ độc
<b>II Đồ dùng</b>
GV : Hình vẽ trong SGK trang 30, 31, một vài vỏ hộp hoá chất hoặc
thuốc tây
<b>III Cỏc hot ng dy học chủ yếu </b>
1 Kiểm tra bài cũ
- Gi÷ vƯ sinh môi trờng xung quanh
nhà ở có lợi gì ?
2 Bµi míi
- Sẽ khơng có chỗ cho sâu bọ, ruồi
muỗi, gián chuột và các mầm bệnh
sinh sống, khơng khí trong sạch.
Tránh đợc khí độc và mùi hôi thối do
phân, rác gậy ra
<b>a Hoạt động 1 : Quan sát hình vẽ và thảo luận : Những th cú th gõy ng </b>
c
* Cách tiến hành
+ Bớc 1 : §éng n·o
- Kể tên một số thứ có thể gây ngộ
độc qua đờng ăn, uống ?
+ Bíc 2 : Lµm viƯc theo nhãm
- Trong các thứ các em đã kể trên thì
thứ nào thờng đợc cất giữ trong nhà ?
- H1 : Nếu bạn trong hình ăn bắp ngơ
thì điều gì có thể sảy ra ? Vì sao ?
- H2 : Trên bàn đang có những thứ
gì ? Nếu em bé thấy đợc lọ thuốc và
ăn phải những viên thuốc vì tởng đó là
kẹo, thì điều gì có thể xảy ra ?
- H3 : Nơi góc nhà đang để những thứ
gì ?
Nếu để lẫn lộn nh vậy thì điều gì có
thể xảy ra với những ngời trong gia
đình ?
+ Bíc 3 : Làm việc cả lớp
+ HS nêu
- HS trả lời
- C¸c nhãm quan s¸t H1, 2, 3 trong
SGK trang 30 và thảo luận theo nhóm
+ Đại diện các nhóm trình bày
- Các nhóm khác nhận xét, bổ xung
<b>* GVKL : SGK</b>
<b>b Hoạt động 2 : Quan sát hình vẽ và thảo luận : Cần làm gì để phịng tránh </b>
ng c
* Cách tiến hành
+ Bớc 1 : Làm việc theo nhãm
- Chỉ và nói mọi ngời trong gia đình
- Nêu tác dụng của việc làm đó ?
+ Bớc 2 : Làm việc cả lớp
- Em hãy nói trớc lớp về những thứ có
thể gây ngộ độc và chúng hiện đang
đợc ct gi õu trong nh
+ Đại diện nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác bỏ xung
- HS khỏc gúp ý xem sự sắp xếp nh
vậy đã đảm bảo cha
<b>* GVKL : SGK</b>
<b>c Hoạt động 3 : Đóng vai</b>
* Cách tiến hành :
+ Bớc 1 : làm việc theo nhóm
- GV đi tới các nhóm giúp đỡ
+ Bớc 2 : làm việc cả lớp
- GV nhận xét
- Các nhóm đa ra tình huống để tập
ứng sử khi bản thân hoặc ngời khác bị
ngộ độc
- Phân vai tập đóng trong nhóm
- c¶ líp theo dâi
* GVKL : Khi bị ngộ độc cần báo cho ngời lớn biết và gọi cấp cứu. Nhớ đem
theo và nói cho cán bộ y tế biết bản thân hoặc ngời nhà bị ngộ độc thứ gì
<b>IV Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhËn xÐt chung giê häc
- Dặn HS về nhà thực hiện nh bài học
<b>Mĩ thuËt </b>
<b>Thùc hµnh VÏ trang trÝ : </b>
<b>VÏ tiÕp họa tiết vào hình vuông và vẽ màu</b>
I
<b> :Mục tiªu</b>
- Hs nhận biết đợc cchs sắp xếp 1 số họa tiết đơn giản trong hình vng
- Vẽ tiếp đợc họa tiết vào hình vng và vẽ màu theo ý thích
- Bớc đầu cảm nhận đợc cách sắp xếp họa tiết cân đối trong hình vng
<b>II: Chn bÞ - Đồ vật có trang trí hình vuông - Bài của hs - Bài trang trí hình</b>
vuông
- HS: §å dïng häc tËp
<b>III: Tiến trình bài dạy học</b>
1. Kiểm tra:
Gv kim tra dựng hc tp ca hs
<i><b>2. Bi mi.</b></i>
Giới thiệu bài
<i><b> Cách vẽ: Nêu lại cách vẽ</b></i>
Gv hớng dẫn hs
- Chän mµu cho hoa ë häa tiÕt chÝnh
- Chän mµu cho họa tiết phụ ở 4 góc
hình vuông
-Vẽ màu nền khác với màu họa tiết
Yêu cầu hs vẽ màu ở bông hoa trớc và
màu nền sau hoặc ngợc lại
Màu nền khác với màu của cánh hoa
<i><b>3; Thực hành</b></i>
- GV giới thiệu cho hs quan sát 1 số
bài vẽ màu trang trí hình vuông của hs
khóa trớc
- Yêu cầu hs làm bài
Gv xuống lớp hớng dẫn hs làm bài
Nhắc hs vẽ theo nét chấm
v u v cõn i
vẽ màu cho phù hợp, tránh vẽ ra ngoài
Nhắc hs hình giống nhau vẽ bằng nhau
và vẽ màu giống nhau
<i><b>4; Nhận xét, đánh giá</b></i>
Gv chọn 1 số bài vẽ đẹp và cha đẹp
Gv nhận xét ý kiến của hs. Gv đánh
giá lại bài và xếp loại bài
Cđng cè, dỈn dò: Hoàn thành bài,
Hs dựng hc tp lờn bn
HS quan sát và học tập
HS thực hành
chuẩn bị bài sau
<b>Ting Vit</b>
<b>Luyn c</b>
<b>I Mc tiờu</b>
- c trơn hai mẩu nhắn tin. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Giọng đọc thân
mật
- Hiểu nội dung các mẩu tin nhắn. Nắm đợc cách viết nhắn tin ( ngắn
gọn, đủ ý )
<b>II §å dïng</b>
- HS : VBT
<i><b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b></i>
<b>1 KiĨm tra bµi cị</b>
<b>2 Bµi míi</b>
a Giíi thiƯu bµi :
- GV giới thiệu ghi đầu bài
b Luyện đọc
+ GV đọc mẫu
- HD cách đọc : đọc bài với giọng
nhắn nhủ, thân mật
+ HD HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ
* §äc tõng câu
- Chú ý các từ : nhắn tin, Linh, lồng
bµn, qt nhµ, bé que chun,
qun ...
<i>* Đọc từng mẩu nhắn tin trớc lớp</i>
- HD đọc đúng một số câu :
- Em nhớ quét nhà, / học thuộc lòng
hai khổ thơ / và làm ba bài tập toán
ch ỏnh du. //
- Mai đi học, / bạn nhớ mang quyển
bài hát cho tớ mợn nhé
* c tng mẩu nhắn tin trong nhóm
<i>* Thi đọc giữa đại diện các nhóm</i>
+ HS theo dâi SGK
+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bài
+ HS nối tiếp nhau đọc từng mẩu
nhắn tin
- Luyện đọc câu khó
+ HS đọc theo nhóm đơi
- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm
+ Đại diện nhúm thi c
<b>IV Củng cố, dặn dò</b>
- Bài hôm nay giúp em hiểu gì về cách viết nhắn tin ?
- GV nhận xét tiết học
<b>Toán</b>
<b>ôn</b>
-HS biết cách thực hiện các phép trõ cã nhí d¹ng 65 - 38; 46 - 17; 57 - 28;
78 - 29.
- RÌn KN tính và giải toán - GD HS chăm học.
<b>B- Đồ dïng: Vë bµi tËp</b>
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>1/ Tổ chức:</b></i>
<i><b>2/ KiĨm tra:</b></i>
<i><b>3/ Bµi míi:</b></i>
- Bài toán yêu cầu gì?
- Số cần điền là số nào? Vì sao?
- Trớc khi điền ta làm gì?
- Nhn xột, cho im
- c
- Bài toán thuộc dạng toán gì?Vì sao?
- Hát
* Bài 2:
- Đièn số thích hợp vào ô trống.
- Là hiệu. Vì SBT là 86, ST là 6
- Ta làm phép trừ ra nháp
- Làm phiếu HT
- Chữa bài
* Bài 3:
- Muốn tÝnh ti mĐ ta lµm ntn?
- ChÊm bµi, nhËn xÐt
4/ Các hoạt động nối tiếp:
<i><b>* Củng cố:</b></i>
- Khi đặt tính và thực hiện phép tính ta
chú ý điều gì?
<i><b>* DỈn dò: Ôn lại bài.</b></i>
- Lấy tuổi bà trừ đi phần hơn
- Làm bài vào vở
<b>Tự nhiên x· héi</b>
<b>Ơn : Phịng tránh ngộ độc khi ở nhà</b>
<b>I Mục tiêu Ôn tập củng cố cho h/s:</b>
+ Biết một số thứ nếu sử dụng có thể gây ngộ độc.
+ Nhận dạng một số loại thức ăn dễ gây ngộ độc
+ Biết một số lí do khiến chúng ta có thể bị ngộ độc qua đờng ăn uống.
+ Có ý thức phịng tránh bị ngộ độc cho mình và cho gia đình .
+ Biết cách sử lý một số trờng hợp ngộ độc đơn giản.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
GV : Tranh , ảnh trong sách giáo khoa.
HS : Vở bài tập tự nhiên và xã hội.
III. hoạt động dạy và học:
<i><b>1. Tỉ chøc:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra:</b></i>
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>
<i>HĐ1: Rèn thói quen phịng tránh ngộ</i>
<i>độc </i>
- Em hãy nêu lại cho cả lớp biết để đề
phòng ngộ độc ta phải làm gì?
? Khi bị ngộ độc chúng ta nên làm gì?
HĐ2: Nhận dạng những thức ăn thờng
hay bị ng c:
- Yêu cầu các nhóm trng bày sản phẩm
của m×nh ?
-u cầu các nhóm dựa vào các sản
phẩm của mình và của lớp su tầm đợc
để nhận dạng những thức ăn thờng hay
bị ngộ độc?
+ Khi đã biết nhứng thức ăn đó dễ bị
ngộ độc thì từ giờ có nên ăn nó khơng?
HĐ2: Biết cách xử lý khi bị ngộ độc
thức ăn:
- Các nhóm đống vai gia đình có ngời
bị ngộ độc thức ăn.
- Lớp hát.
- HS nêu , nhận xét, nhắc lại:
* phũng trỏnh ng c chỳng ta
cn:
- HS nêu, vài em nhắc lại.
- Khi b ng c cn bỏo ngay cho
ngi lớn biết và gọi cấp cứu và nói
cho các cán bộ y tế biết bị ngộ độc
do cái gì.
* Trng bày sản phẩm.
- Các nhóm nhận xét: Nhóm nào
nhiỊu, nhãm nµo Ýt.
- Nêu những thức ăn thờng hay gây
ngộ độc( nêu đến đâu giơ loại thức
ăn đó lên).
<i><b>+ Củng cố+ Dặn dị:: - Hãy kể tên những thức ăn dễ gây ngộ độc?</b></i>
- Khi không may bị ngộ độc thỡ ta cn phi lm gỡ?
<i><b>Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>
<b>bảng trừ</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
- Củng cố các b¶ng trõ cã nhí 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Rèn KN tinh, giải toán và KN vẽ hình.
- GD HD tự giác học tËp
<b>B- Đồ dùng: - Bảng phụ- Vở BTT</b>
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<i><b>1/ Tổ chức:</b></i>
<i><b>2/ LuyÖn tËp:</b></i>
- GV chØ vµo phÐp tÝnh: 11- 2 =
11- 9 =
- §äc nhẩm và nêu Kq - GV điền vào Phép
tính
* Bài 2:
- Bài yêu cầu gì?
- Thứ tự thực hiện ntn?
* Lu ý: NhÈm 5 + 6 = 11
11- 8 = 3
- Ch÷a bài , nhận xét
* Bài 3:
- Hát
* Bài 1: Làm miệng
- Đọc kết quả
( Lần lợt từng bảng trừ)
* Bài 2: Tính
- Bài yêu cầu gì?
- Hình mẫu gồm mấy hình ghép lại?
- Tự chấm các điểm vào vở rồi vẽ hình
- Gv chữa bài.
3/ Cỏc hot ng ni tip:
<i><b>* Cng c:</b></i>
- Đọc bảng trừ? dới hình thức " Hái hoa dân
chủ"
<i><b>* Dặn dò: Ôn lại bảng trừ.</b></i>
- Vẽ hình theo mẫu
- Hai hình: Hình tam giác và hình tứ giác
- HS tự vẽ hình vào phiếu HT
<b> Luyện từ và câu</b>
<b>T ng v tỡnh cm gia đình. Câu kiểu Ai làm gì ?</b>
<b>Dấu chấm, dấu chấm hỏi</b>
<b>I Mơc tiªu</b>
- Mở rộng vốn từ về tình cảm giađình
- Rèn kĩ năng đặt câu theo mẫu Ai làm gì ?
- Rèn kĩ năng sử dụng dấu chấm, dấu chấm hỏi
<b>II Đồ dùng GV : Bảng phụ viết BT2, BT3 - HS : VBT</b>
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>1 KiĨm tra bµi cị</b>
- Làm lại BT1, 3 ( LT&C tuần trớc )
<b>2 Bài míi</b>
a Giíi thiƯu bµi
b HD lµm bµi tËp
- GV nhận xét bài làm đúng : yêu
<i>th-ơng, chăm lo, chiều chuộng, nhờng </i>
<i>nhịn, giúp đỡ ...</i>
* Bµi tËp 2 ( M )
- Đọc yêu cầu bài tập
+ GV nhn xột bi lm ỳng
<i>- Anh khuyờn bo em</i>
<i>- Chị chăm sóc em</i>
<i>- Em chăm sóc chị </i>
<i>- Ch em trụng nom nhau</i>
<i>- Anh em trông nom nhau</i>
<i>- Chị em giúp đỡ nhau</i>
<i>- Anh em giúp đỡ nhau</i>
* Bài tập 3 ( V )
- Đọc yêu cầu bài tập
+ GV nhn xét bài làm đúng
- thứ nhất điền dấu chấm ( . )
- thứ hai điền dấu hỏi chấm ( ? )
- thứ ba điền dấu chm ( . )
- HS làm bài
+ Tìm 3 từ nói về tình cảm thơng yêu
giữa anh chị em
- 1 HS lên bảng
- Cả lớp làm bài vào VBT
- Nhận xét bài làm của bạn
+ Sắp xếp các từ ở 3 nhóm thành câu
- HS làm việc theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét
+ Chọn dấu chấm hay dấu hỏi điền
vào ô trống
- Cả lớp làm bài vào VBT
- 1 em lên bảng
- Nhận xét bài làm của bạn
<i><b>IV Củng cố, dặn dò - GV nhËn xÐt tiÕt häc</b></i>
- Khen ngợi động viên những HS học tốt, có cố gắng
<b>Tập viết</b>
<b>Ch÷ hoa </b>
<b>I Mục tiêu</b>
- Rèn kĩ năng viết chữ : biết viết chữ M hoa theo cỡ vừa và nhỏ
<b>II Đồ dùng</b>
GV : Mẫu chữ M viết hoa,
B¶ng phơ viÕt sẵn ( dòng 1 ) Miệng, ( dòng 2 ) MiƯng nãi tay lµm
HS : Vë TV
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
1 Kiểm tra bài cũ
- ViÕt chữ L
- Nhắc lại câu tục ngữ ở tuần trớc
2 Bài mới
a Giới thiệu bài
b HD viết chữ hoa
* HD HS quan sát và nhận xét chữ M
- Chữ M viết hoa cao mấy li ?
- Đợc viết bằng mấy nét ?
+ GV HD HS quy trình viết chữ M
viết hoa
- GV vừa viết vừa nhắc lại quy trình
* HD HS viết trên bảng con
c HD viết cơm tõ øng dơng
* Giíi thiƯu cơm tõ øng dơng
- §äc cơm tõ øng dơng
- Gióp HS hiĨu nghÜa : MiƯng nãi tay
<i>lµm</i>
* HD HS quan sát và nhận xét
- Nhận xét độ cao của các chữ cái ?
- Nhận xét khoảng cách giữa các
tiếng ?
* HD HS viết chữ Miệng vào bảng
con
d HD HS viết vào vở TV
- GV nêu yêu cầu viết
- GV theo dừi giỳp nhng HS vit
chm
e Chấm, chữa bài
- GV chấm khoảng 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
- 1 em lên bảng, cả lớp viết bảng con
+ HS quan sát chữ mẫu
- Cao 5 li
- Đợc viết bằng 4 nét
- HS quan sát
+ HS viết chữ M vào bảng con
+ M, l, y, g : cao 2,5 li.
- t : cao 1,5 li. Các chữ còn lại cao 1 li
+ Các tiếng cách nhau 1 thân chữ
+ HS viết vào bảng con
+ HS viết bài vào vở TV
<b>IV Củng cố, dặn dò - GV nhËn xÐt chung tiÕt häc</b>
- Nhắc HS hoàn thành nốt bài tập viết
<b>Đạo đức</b>
<b>Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục đích- u cầu: </b>
- HS biết vì sao phải giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.
- Đồng tình với việc làm đúng để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.
- Thực hiện một số công việc cụ thể để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> - Phiếu câu hỏi cho hoạt động 1.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>
<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài :</b></i>
a) Hoạt động 1: Tiểu phẩm bạn Hùng
thật đáng khen.
- GV nêu nội dung tiểu phẩm.
- HD HS cách đóng kịch.
Kết luận: Vứt rác vào đúng nơi quy
định là góp phần giữ gìn trờng lớp
- HS nghe.
- 1 số HS lên đóng vai các nhân vật:
+ Bạn Hựng.
+ cô giáo Mai.
+ 1 số bạn trong lớp.
+ Ngời dÉn chuyÖn.
sạch đẹp.
b) Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ:
- GV nêu câu hỏi qua các tranh.
Kết luận: Muốn giữ gìn trờng lớp
sạch đẹp ta có thể làm những cụng
vic sau:
- Không vứt rác bừa bÃi.
- Khụng bụi bẩn lên tờng, bàn ghế.
- Luôn luôn kê bàn ghế ngay ngắn.
- Vứt rác đúng nơi qui định.
- Quét dọn lớp học hàng ngày.
c) Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến:
- GV HD HS thoả thuận nhóm.
- GV phát phiếu.
GV kết luận:
- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Nhận xét, bổ xung.
- Vi HS c lại phần kết luận.
Đánh dấu + vào trớc có hnh ng
- HS làm bài trên phiếu.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS nhắc lại.
<i><b>4. Cng c- dn dũ: ? Muốn trờng lớp sạch đẹp ta phải làm gỡ?</b></i>
- V nh hc bi.
<b>Thể dục</b>
<b>Trò chơi : Vòng tròn</b>
<i><b>(GV bộ môn soạn giảng)</b></i>
<i><b>Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>
<b>luyện tập</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
- Cng c phộp tr cú nh( Tính nhẩm và tính viết), vận dụng để làm tính và
giải tốn. Củng cố cách tìm số hạng và tỡm s b tr.
- GD HS chăm học toán.
<b>B- dùng: - bảng phụ - phiếu HT</b>
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<i><b>1/ Tổ chức:</b></i>
<i><b>2 KiĨm tra:- §äc bảng trừ?</b></i>
<i><b>3/ Luyện tập:</b></i>
- GV ghi phép tính
- GV điền KQ
- Bài yêu cầu gì?
- Khi t tớnh v thc hiện phép tính ta
cần chú ý gì?
* Bµi 3:
- X là số gì?
- Muốn tìm số hạng ta làm ntn?
- Muốn tìm số bị trừ ta làm ntn?
* Bài 4:
- Chấm bài, nhận xét
- Bài toán thuộc dạng toán nào?
- Cách giải?
- Hát
- Đọc nối tiếp bảng trừ.
- Nhận xét
* Bài 1:
- HS nhẩm miệng
* Bài 2:
- Tính
- các hàng thẳng cột với nhau và
thực hiện theo thứ tự từ phải sang
tr¸i
35 57 63
- 8 - 9 - 5
27 48 58
* Bài 3: Làm phiếu HT
- Lấy tổng trừ số hạng kia
- LÊy hiÖu céng sè trõ
a) x + 7 = 21 b) x - 15 =
15
x = 21 - 7 x =
15+15
x = 14 x =
30
* Bµi 4:
- Bài yêu cầu gì? Muốn khoanh trịn
đ-ợc phơng án đúng ta phải làm gì?
<i><b>4/ Các hoạt động nối tiếp:</b></i>
<i><b>* Củng cố: - Đọc bảng trừ?</b></i>
<i><b>* Dặn dị: ƠN lại bi</b></i>
Bài giải
Thựng bé có số đờng là:
45 - 6 = 39( kg)
Đáp số: 39 kg.
* Bài 5: Làm vở BT
- Ta cần đo đoạn MN( Khoanh
tròn vào phơng án c)
<b>Chính tả ( tập chép )</b>
<b>Tiếng vâng kªu</b>
<b>I Mơc tiªu</b>
- Chép lại chính xác, trình bày đúng khổ thơ 2 của bài thơ Tiếng võng kêu
- Làm đúng các bài tập phân biệt l / n, i / iê, ăt / ăc
<b>II Đồ đùng</b>
GV : B¶ng phụ viết khổ thơ cần tập chép, nội dung BT 2
HS : VBT
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
1 Kim tra bi c
- Viết : Câu chuyện, yên lặng, viên
gạch
- GV nhận xét
2 Bài mới
a Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b HD tập chÐp
* HD HS chuÈn bÞ
- GV treo bảng phụ, đọc mu
- Chữ đầu các dòng thơ viết thế nào ?
* HS chép bài vào vở
- GV theo dõi. uốn nắn
* Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
c HD làm bài tập chính tả
* Bài tập 2 ( lựa chọn )
- Đọc yêu cầu bµi tËp
- GV chữa, nhận xét. Những tiếng
điền đúng là : lấp lánh, nặng nề, lanh
<i>lợi, nóng nảy</i>
- 2 HS lên bảng
- cả lớp viết bảng con
- 2, 3 HS đọc lại
- Viết hoa, cách lề 2 ô
+ HS chép bài vào vở chính tả
+ Chn chữ trong ngoặc đơn điền vào
chỗ trống
- HS lµm phần a vào VBT
- 1 em lên bảng
<i><b>IV Củng cố. dặn dò</b></i>
- Về nhà kiểm tra lại, sửa lỗi trong bµi tËp chÐp
- GV nhËn xÐt chung tiÕt häc
<b>TËp làm văn</b>
<b>Quan sát tranh và trả lời câu hỏi </b><b> viết tin nhắn</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Rốn k nng nghe và nói: Quan sát tranh, trả lời đúng các câu hỏi về
nội dung tranh.
- Rèn kĩ năng nghe- viết: Viết đợc mọt mẩu nhắn tin ngắn gọn đủ ý.
<b>II. Đồ đung dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập 1. - Vở bài tập.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: 2 HS lần lợt lên bảng kể về gia đình mình.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài :
* HD lµm bµi tËp:
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- GV treo tranh.
- KhuyÕn khÝch mỗi em nói theo c¸ch
- 1,2 HS đọc yêu cầu bài.
nghĩ của mình:
? Tranh vẽ những gì? bạn nhỏ đang làm
gì?
? Mắt bạn nhỏ nhìn búp bê nh thế nào?
- Tóc bạn nhỏ ra sao?
- Bạn nhỏ mặc gì?
- GV gọi HS trình bày bài làm của mình.
- Nhận xÐt, bỉ sung.
Bài 2: Gọi HS đọc u cầu.
? Vì sao em phải viết tin nhắn.
- Néi dung nh¾n tin cần viết những gì?
- GV nhận xét, bổ sung.
- Bạn nhỏ đang bón bột cho búp bê.
- Mắt bạn nhìn búp bê thật âu yếm.
- Tóc bạn buộc thành 2 bím có thắt
nơ.
- Bạn mặc 1 bé quÇn áo rấ gọn
ngàng.
- HS trình bày bµi.
- NhËn xÐt.
- HS đọc đề bài.
- Vì bà đến đón em đi chơi nhng
bố, mẹ em khơng có nhà. Em nhắn
tin để bố mẹ em không lo lắng.
- Em cần viết rõ em đi chơi với bà.
- HS làm bi.
- 1 s HS trình bày bài.
- Các HS khác nhận xét.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: - Tóm tắt néi dung.</b></i>
- NhËn xÐt giờ học. Về nhà tập viết nhắn tin.
<b>Thủ công</b>
<b>Gấp, cắt, dán hình tròn</b>
<b>I Mục tiêu</b>
- HS bit gp, ct, dỏn hình trịn
- Gấp, cắt, dán đợc hình trịn
- HS cã hứng thú với giờ học thủ công
<b>II Đồ dùng</b>
GV : Mẫu hình trịn đợc dán trên nền hình vng
Quy trình gấp, cắt, dán hình tròn, giấy thủ công, kéo, hồ dán, bút
chì, thớc kẻ
HS : Giấy thủ công, kéo, hồ dán, bút chì, thớc kẻ
<i><b>III Cỏc hot ng dy hc ch yu</b></i>
1 Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GV nhận xét sự chuẩn bị của HS
2 Bài mới
a HĐ 1: HS thực hành gấp, cắt, dán
hình tròn
- Yêu cầu HS nhắc lại quy trình gấp,
cắt, dán hình tròn
- GV chia nhóm
- GV theo dõi giúp đỡ những HS lúng
túng
b H§ 2 : Trình bày sản phẩm
- GV gợi ý HS có thể trình bày sản
phẩm nh làm bông hoa, chùm bóng
bay
- Đánh giá sản phẩm của HS
- Giấy thủ công, giấy nháp
+ Bớc 1 : gấp hình
- Bớc 2 : Cắt hình tròn
- Bớc 3 : dán hình tròn
+ HS thực hành
+ HS trình bày sản phẩm
<b>IV Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét về tinh thần học tập, sự chuẩn bị cho bài học, kĩ năng
gấp hình ....
- Dặn HS giờ sau mang giấy thủ công, giấy trắng, bút chì, thớc kẻ,
kéo .... học bài gấp, cắt, dán biển báo giao thông
<b>Tiếng Việt</b>
- Thông qua bài học HS viết đợc tin nhắn
<b>II Đồ dùng</b>
- HS : VBT
<i><b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b></i>
<b>1 KiĨm tra bµi cị</b>
<b>2 Bµi míi</b>
HD HS viÕt :
- Em nhớ quét nhà, / học thuộc lòng
hai khổ thơ / và làm ba bài tập toán
chị ỏnh du. //
- Mai đi học, / bạn nhớ mang quyển
bài hát cho tớ mợn nhé
* c tng mu nhắn tin trong nhóm
<i>* Thi đọc giữa đại diện các nhóm</i>
+ HS theo dâi SGK
- HS viÕt bµi vµo vë
<b>IV Củng cố, dặn dò</b>
- Bài hôm nay giúp em hiểu gì về cách viết nhắn tin ?
- GV nhận xét tiết học
<b>Toán </b>
<b>Luyện : bảng trừ</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
- Cng c các bảng trừ đã học. Vận dụng làm tính và giải tốn
- Rèn KN tính và giải tốn
- GD HS tù gi¸c häc
<b>B- Đồ dùng: - Phiếu HT - Bảng phụ</b>
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>1/ Tổ chức:</b></i>
<i><b>2/ Thùc hµnh:</b></i>
* Bµi 1:
- Gv nhËn xÐt
* Bµi 2: TÝnh
- Nêu cách đặt tính và tính theo ct
dc?
- 3 HS làm trên bảng lớp
- Chữa bài , nhận xét
* Bài 3: Tìm x
- x là số gì?
- Cách tìm x?
* Bài 4:
- Bài toán thuộc dạng toán nào?
- Cách giải?
3/ các hoạt dộng nối tiếp:
<i><b>* Củng cố: - Đồng thanh bảng trừ</b></i>
<i><b>* Dặn dò: Ôn lại bài. </b></i>
- Hát
* Bài 1:
- HS đọc nối tiếp các bảng trừ
- Đọc đồng thanh
* Bµi 2: Tính
- HS nêu
- Làm phiếu HT
44 65 83
- 29 - 38 - 57
15 27 26
* Bµi 3: Tìm x
- x là số hạng, ( số bị trừ)
- HS nªu
a) 25 + x = 46 b) x - 67 = 33
x = 46 - 25 x = 33 + 57
x = 21 x = 100
* Bµi 4: Làm vở
- Bài toán về ít hơn.
Bài giải
Bao đờng nhẹ hơn và nhẹ hơn là:
50 - 45 = 5( kg)
Đáp số: 5 kg.
<b>Sinh hoạt</b>
<b>Sơ kết tuần</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- RÌn cho h/s ý thøc tự quản.
- Giáo dục ý thức tự học, đoàn kết
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Các bài hát truyền thống của Đội, Nhi Đồng.
<b>III. Thực hiện:</b>
<i>1. Tổ chức:</i>
<i>2. Ôn các bài hát truyền thống:</i>
+ Em hÃy kể tên những bài hát truyền thống
của Đội, của Nhi Đồng ?
+ Cho h/s ôn từng bài h¸t:
- Nhận xét, sửa chỗ sai cho h/s.
<i>3. Cho h/s ôn lời hứa của Nhi Đồng:</i>
+ Em nào nêu lại đợc lời hứa của Nhi
Đồng ?
+ Cho h/s «n :
<i><b>4. Cđng cè:</b></i>
+ Hơm nay chúng ta ơn đợc những bài hát
nào ?
+ NhËn xÐt, nh¾c nhë h/s.
- Líp hát
- HS nêu - nhận xét.
- HS ôn từng bài
- Các chị phụ trách hớng dẫn.
- HS ôn vài lỵt.
- Vài em hát cá nhân trớc tập thể.
- Cả đội Nhi Đồng hát lại một lợt
- HS ôn tập ( vài lợt)
- Nhận xét, đánh giá
- HS nêu.