Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.26 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1 Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s tốc độ góc tăng từ 120vịng/phút đến </b>
<b>360vịng/phút. Gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vành bánh xe là:</b>
<b>A. 0,25</b><b><sub>m/s</sub>2<sub>.</sub></b> <b><sub>B. 0,5</sub></b><sub></sub><b><sub>m/s</sub>2</b> <b><sub>C. 0,75</sub></b><sub></sub><b><sub>m/s</sub>2</b> <b><sub>D. </sub></b><sub></sub><b><sub>m/s</sub>2</b>
<b>Câu 2 Một bánh đà đang quay quanh trục với tốc độ góc 300 vịng/phút thì quay chậm lại vì có ma sát với ổ </b>
<b>trục. Sau một giây, tốc độ chỉ còn 0,9 tốc độ ban đầu, coi ma sát là không đổi. Tốc độ góc sau giây thứ hai là</b>
<b>A. </b><b><sub> = 5</sub></b><b><sub> rad/s </sub></b> <b><sub>C. </sub></b><b><sub> = 6</sub></b><b><sub> rad/s</sub></b> <b><sub>B. </sub></b><b><sub> = 7</sub></b><b><sub> rad/s </sub></b> <b><sub>D. </sub></b><b><sub> = 8</sub></b><b><sub>rad/s</sub></b>
<b>Câu 3:Trong các chuyển động quay với tốc độ góc và gia tốc góc sau đây, chuyển động nào là chậm dần đều :</b>
<b>A. </b><b><sub>= -2,5 rad/s ; </sub></b><b><sub> = 0,6 rad/s</sub>2</b> <b><sub>C. </sub></b><sub></sub><b><sub> = -2,5 rad/s ; </sub></b><b><sub> = - 0,6 rad/s</sub>2</b>
<b>B. </b><b><sub>= 2,5 rad/s ; </sub></b>
<b>Câu 4: Một cánh quạt dài 20cm quay với tốc độ không đổi 94rad/s. Tốc độ dài của một điểm trên vành cánh</b>
<b>quạt là:</b>
<b>A. 37,6m/s.</b> <b>B. 23,5m/s.</b> <b>C. 18,8m/s.</b> <b>D. 47m/s.</b>
<b>Câu 5: Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 20 rad/s thì bắt đầu quay chậm dần đều. Sau 8s bánh xe dừng </b>
<b>lại. Số vòng đã quay được của bánh xe là :</b>
<b>A. 3,18 vòng </b> <b>B. 6,35 vòng </b> <b>C. 9,45 vòng </b> <b>D. 12,7 vòng</b>
<b>Câu 6: Một đã bắt đầu quay quanh trục với gia tốc góc khơng đổi. Sau 5,0s đĩa quay được 25 vòng. Số vòng </b>
<b>quay được trong 5s tiếp theo là</b>
<b>A. 25 vòng </b> <b>B. 75 vòng </b> <b>C. 50 vòng </b> <b>D. 100 vịng</b>
<b>Câu 7: Một bánh xe đường kính 4m quay với một gia tốc góc khơng đổi bằng 4 rad/s2<sub>. Lúc t =0, bánh xe nằm</sub></b>
<b>yên. Lúc t = 2s, tính: Tốc độ góc, Tốc độ dài là</b>
<b>A. </b><b><sub> = 8 rad/s, v = 32m/s </sub></b> <b><sub>C. </sub></b><b><sub> = 10 rad/s ,v = 20m/s</sub></b>
<b>B. </b><b><sub>= 8 rad/s, v = 16m/s </sub></b> <b><sub>D. </sub></b><b><sub> = 12 rad/s, v = 24m/s</sub></b>
<b>Câu 8: Một chất điểm chuyển động trịn có tốc độ góc ban đầu </b><b><sub>o</sub><sub> = 120 rad/s quay chậm dần với gia tốc </sub></b>
<b>không đổi bằng 4,0 rad/s2<sub> quanh trục đối xứng vng góc với vịng trịn. Chất điểm sẽ dừng lại sau bao lâu </sub></b>
<b>và Góc quay được là</b>
<b>A. t = 30 s ; </b><b> = 1800 rad </b> <b>C. t = 10 s ; </b><b>= 600 rad</b>
<b>B. t = 20 s ; </b><b> = 1200 rad </b> <b>D. t = 40 s ; </b><b> = 2400 rad</b>
<b>Câu 9: Một xe đua bắt đầu chạy trên một đường đua hình trịn bán kính 320 m. Xe chuyển động nhanh dần </b>
<b>đều, cứ sau một giây tốc độ của xe lại tăng thêm 0,8 m/s. Tại vị trí trên quỹ đạo mà độ lớn của hai gia tốc </b>
<b>hướng tâm và tiếp tuyến bằng nhau, tốc độ của xe là :</b>
<b>A. 20 m/s </b> <b>B. 16 m/s </b> <b>C. 12 m/s </b> <b>D. 8 m/s</b>
<b>Câu 10: Một đĩa compac có bán kính trong và bán kính ngồi của phần ghi là 2,5cm và 5,8cm. Khi phát lại, </b>
<b>đĩa được làm quay sao cho nó đi qua đầu đọc với tốc độ dài không đổi 130 cm/s từ mép trong dịch chuyển ra</b>
<b>phía ngồi. Tốc độ góc ở bán kính trong và ở bán kính ngồi là</b>
<b>A. </b><b><sub>1</sub><sub> = 22 rad/s và </sub></b><b><sub>2</sub><sub> = 32,4 rad/s </sub></b> <b><sub>C. </sub></b><b><sub>1</sub><sub> = 12 rad/s và </sub></b><b><sub>2</sub><sub> = 29,4 rad/s</sub></b>
<b>B. </b><b><sub>1</sub><sub> = 52 rad/s và </sub></b><b><sub>2</sub><sub> = 22,4 rad/s </sub></b> <b><sub>D. </sub></b><b><sub>1</sub><sub> = 65 rad/s và </sub></b><b><sub>2</sub><sub> = 43,4 rad/s</sub></b>
<b>Câu 11: Một ôtô đi vào khúc đường lượn trịn để chuyển hướng. Bán kính của đường lượn là 100m, tốc độ </b>
<b>ôtô giảm đều từ 75 km/h xuống 50km/h trong 10 giây. Gia tốc góc trên đường lượn là</b>
<b>A. </b><b>= 6,9.10-3<sub> rad/s</sub>2</b> <b><sub>C. </sub></b><b><sub>= 5,9.10</sub>-3<sub> rad/s</sub>2</b>
<b>B. </b><b>= 4,9.10-3<sub> rad/s</sub>2</b> <b><sub>D. </sub></b><b><sub>= 3.9.10</sub>-3<sub> rad/s</sub>2</b>
<b>Câu 12: Một đĩa tròn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghĩ: sau 5s đạt tới tốc độ góc 10rad/s.</b>
<b>Trong 5s đó đĩa trịn đã quay được một góc bằng :</b>
<b>A. 5 rad </b> <b>B. 10 rad </b> <b>C. 25 rad </b> <b>D. 50 rad</b>
<b>Câu 13: Một bánh xe quay từ lúc đứng yên, sau 2s nó đạt được tốc độ góc 10rad/s. Hãy xác định: Gia tốc góc </b>
<b>trung bình trong khoảng thời gian đó. Góc quay được trong thời gian đó là</b>
<b>A. </b><b> = 5 rad/s2<sub> ; </sub></b><b><sub> = 4 rad </sub></b> <b><sub>C. </sub></b><b><sub> = 4 rad/s</sub>2<sub> ; </sub></b><b><sub> = 8 rad</sub></b>
<b>Câu 14: Một người đạp xe khởi hành đạt được tốc độ 15 km/h trong 20s, biết đường kính của bánh xe bằng </b>
<b>1m. Gia tốc góc trung bình của líp xe là:</b>
<b>A. </b><i>lip</i><b><sub>= 0,12 rad/s</sub>2<sub> B. </sub></b><i>lip</i><b><sub> = 0,32 rad/s</sub>2 <sub> C. </sub></b><i>lip</i><b><sub> = 0,22 rad/s</sub>2</b> <b><sub>D. </sub></b><i>lip</i><b><sub> = 0,42 rad/s</sub>2</b>
<b>Câu 15: Một bánh xe nhận được một gia tốc góc 5 rad/s2<sub> trong 8 giây dưới tác dụng của một momen ngoại </sub></b>
<b>lực và momen lực ma sát. Sau đó, do momen ngoại lực ngừng tác dụng, bánh xe quay chậm dần đều và dừng</b>
<b>lại sau 10 vòng quay. Gia tốc góc và thời gian bánh xe dừng lại kể từ lúc chuyển động là</b>
<b>A. </b>
40
<b><sub>rad/s</sub>2<sub> , t = 11,14s</sub></b> <b><sub>B.</sub></b>
40
<b>rad/s2<sub>, t = 3,14s</sub></b>
<b>C. </b>
30
<b><sub>rad/s</sub>2<sub>, t = 12,1s</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>
50
<b><sub>rad/s</sub>2<sub>, t = 16,14s</sub></b>
<b>Câu 16: Một bánh xe đường kính 4m quay với một gia tốc góc không đổi bằng 4rad/s2<sub>. Lúc t = 0, bánh xe </sub></b>
<b>nằm yên Lúc t = 2s, Gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến của điểm P nằm trên vành xe là</b>
<b>A. an = 28 m/s2 ; at = 5m/s2</b> <b>B. an = 18 m/s2 ; at = 6m/s2</b>
<b>C. an = 168 m/s2 ; at = 18m/s2</b> <b>D. an = 128 m/s2 ; at = 8m/s2</b>
<b>Câu 17: Chúng ta biết rằng Mặt Trời (và Hệ Mặt Trời hình thành 4,6 tỉ năm về trước, nó nằm cách tâm </b>
<b>thiên hà của chúng ta khoảng 2,5.104<sub> năm ánh sáng và dịch chuyển quanh tâm thiên hà với tốc độ khoảng </sub></b>
<b>200 km/s. Từ khi hình thành đến bây giờ Mặt Trời đã đi được số vòng là </b>
<b>A. 120 vòng </b> <b>B. 51 vòng </b> <b>C. 19,5 vòng </b> <b>D. 10 vòng</b>
<b>Câu 18: Một điểm ở mép một đĩa mài đường kính 0,35m có tốc độ biến thiên đều đặn từ 12m/s đến 25m/s </b>
<b>trong 4 phút. Gia tốc góc trung bình trong khoảng thời gian đó là</b>
<b>A. 0,11 rad/s2</b> <b><sub>B. 0,21 rad/s</sub>2</b> <b><sub>C. 0,31 rad/s</sub>2</b> <b><sub>D. 0,41 rad/s</sub>2</b>
<b>Câu 19: Tác dụng một lực có momen bằng 0,8N.m lên chất điểm chuyển động theo quỹ đạo tròn làm chất </b>
<b>điểm có gia tốc góc </b><b> > 0. Khi gia tốc góc tăng 1 rad/s2<sub> thì momen qn tính của chất điểm đối với trục quay </sub></b>
<b>giảm 0,04 kgm2<sub>. Gia tốc góc </sub></b><b><sub> là :</sub></b>
<b>A. 3 rad/s2</b> <b><sub>B. - 5 rad/s</sub>2</b> <b><sub>C. 4 rad/s</sub>2</b> <b><sub>D. 5 rad/s</sub>2</b>
<b>Câu 20 Cánh quạt của một máy bay quay với tốc độ 2500 vịng/phút. Cánh quạt có chiều dài 1,5m. Tốc độ </b>
<b>A. v = 392,7 m/s </b> <b>C. v = 492,7 m/s</b> <b>B. v = 592,7 m/s </b> <b>D. v = 692,7 m/s</b>
<b>Câu 21.Chọn câu đúng. Trong chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định, mọi điểm của vật</b>
<b>A. đều quay được cùng một góc trong cùng một khoảng thời gian.</b>
<b>B. quay được các góc khác nhau trong cùng khoảng thời gian.</b>
<b>C. có cùng tọa độ góc.</b>
<b>D. có quỹ đạo trịn với bán kính bằng nhau.</b>
<b>Câu 22.Chọn câu sai.</b>
<b>A. Vận tốc góc và gia tốc góc là các đại lượng đặc trưng cho chuyển động quay của vật rắn.</b>
<b>B. Độ lớn của vận tốc góc gọi là tốc độ góc.</b>
<b>C. Nếu vật rắn quay đều thì gia tốc góc khơng đổi.</b>
<b>D. Nếu vật rắn quay khơng đều thì vận tốc góc thay đổi theo thời gian.</b>
<b>Câu 23.Trong chuyển động quay chậm dần đều</b>
<b>A. gia tốc góc ngược dấu với vận tốc góc. B. gia tốc góc có giá trị âm.</b>
<b>C. vận tốc góc có giá trị âm.</b> <b> D. gia tốc góc cùng dấu với vận tốc góc.</b>
<b>Câu 24.Vectơ gia tốc tiếp tuyến của một chất điểm chuyển động trịn khơng đều</b>
<b>A. có phương vng góc với vectơ vận tốc. B. cùng phương cùng chiều với vận tốc góc.</b>
<b>C. cùng phương với vectơ vận tốc. D. cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc.</b>
<b>Câu 25.Một quả cầu được giữ đứng yên trên một mặt phẳng nghiêng. Nếu khơng có ma sát thì khi thả ra</b>
<b>A. Chuyển động trượt.</b> <b> B. Chuyển động quay. </b>
<b>C. Chuyển động lăn không trượt.</b> <b> D. Chuyển động vừa quay vừa tịnh tiến.</b>
<b>Câu 26.Một vật rắn có thể quay quanh một trục. Momen tổng của tất cả các ngoại lực tác dụng lên vật</b>
<b>không đổi. Vật chuyển động như thế nào? </b>
<b>C. Đứng yên.</b> <b>D. A hoặc B tùy theo điều kiện đầu.</b>
<b>Câu 27.Một thanh cứng mảnh chiều dài 1 m có khối lượng khơng đáng kể quay xung quanh một trục vng</b>
<b>góc với thanh và đi qua điểm giữa của thanh. Hai quả cầu kích thước nhỏ có khối lượng bằng nhau là 0,6 kg</b>
<b>được gắn vào hai đầu thanh. Tốc độ mỗi quả cầu là 4 m/s. Momen động lượng của hệ là</b>
<b>A. 2,4 kgm2<sub>/s</sub></b> <b><sub>B. 1,2 kgm</sub>2<sub>/s C. 4,8 kgm</sub>2<sub>/s </sub></b> <b><sub> D. 0,6 kgm</sub>2<sub>/s </sub></b>
<b>Câu 28. Một đĩa tròn đồng chất m=1kg, R=20cm đang quay đều quang trục vng góc với mặt đĩa với</b>
<b>0=10rad/s. Tác dụng lên đĩa một momen hãm, đĩa quay chậm dần đều và dừng lại khi đã quay được một</b>
<b>góc 10rad. Momen hãm có độ lớn là:</b>
<b>A. 0,05N.m</b> <b>B. 0,1N.m</b> <b>C. 0,5N</b> <b>D. 0,1N</b>
<b>Câu 29. Một rịng rọc có bán kính 10cm (Hình vẽ). Hai vật được treo vào rịng rọc nhờ sợi dây</b>
<b>khơng dãn, m1 =400g và m2 =600g, ban đầu các vật được giữ đứng yên, sau đó thả nhẹ chọ hệ</b>
<b>chuyển động thì gia tốc của mỗi vật là 0,25m/s2<sub>. Mơmen qn tính của rịng rọc là:</sub></b>
<b>A. 0,05kg.m2<sub> </sub></b> <b><sub>B. 0,8kg.m</sub>2<sub> C. 0,07kg.m</sub>2<sub> D. 0,04k.m</sub>2</b>
<b>Câu 30. Một bánh xe tăng được tốc độ góc là 5 rad/s trong 8 giây dưới tác dụng của một momen ngoại lực và</b>
<b>momen lực ma sát. Biết momen quán tính của bánh xe đối với trục quay là 0,8kg.m2<sub> và momen cản là 2N.m.</sub></b>
<b>Momen ngoại lực là:</b>
<b>A. M = 4 Nm </b> <b> B. M = 2.5Nm </b> <b>C. M = 3 Nm </b> <b>D. M = 4.5 Nm</b>
<b>Câu 31.Một lực tiếp tuyến 0,71 N tác dụng vào vành ngoài của một bánh xe có đường kính 60 cm. Bánh xe</b>
<b>quay từ trạng thái nghỉ và sau 4 giây thi quay được vòng đầu tiên. Momen quán tính của bánh xe là</b>
<b>A. 0,54 kgm2 <sub>B. 1,08 kgm</sub>2</b> <b> <sub>C. 4,24 kgm</sub>2<sub> D. 0,27 kgm</sub>2</b>
<b>Câu 32.Một ròng rọc có bán kính 20 cm có momen qn tính 0,04 kgm2<sub> đối với trục của nó. Rịng rọc chịu</sub></b>
<b>một lực không đổi 1,2 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu rịng rọc đứng n. Vận tốc góc của rịng rọc sau 5 giây</b>
<b>chuyển động là : </b>
<b>A. 6 rad/s</b> <b> B. 15 rad/s C. 30 rad/s</b> <b> D. 75 rad/s</b>
<b>Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 33,34,35</b>
<b>Cho cơ hệ. m1=0,5kg, m2=1,5kg. Rịng rọc có mơ men qn tính 0,03kgm2 và bán</b>
<b>kính 10cm. Coi dây khơng dãn và khơng trượt trên rịng rọc. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy</b>
<b>g=10m/s2<sub>.</sub></b>
<b>Câu 33. Gia tốc của m1 là:</b>
<b>A. 1m/s2</b> <b><sub>B. 1,5m/s</sub>2</b> <b><sub> C. 0,8m/s</sub>2</b> <b><sub> D. 2m/s</sub>2</b>
<b>Câu 34.Độ dịch chuyển của m2 trên mặt bàn sau 0,4s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là:</b>
<b>A. 0,064m</b> <b>B. 0,08m</b> <b>C. 0,16m</b> <b>D. 1,2m</b>
<b>Câu 35. Lực căng dây nối với m1 là:</b>
<b>A. 5,5N</b> <b>B. 5,0N</b> <b>C. 4,5N</b> <b>D. 4,0N</b>
<b>Câu 36. Ở máy bay lên thẳng, ngồi cánh quạt lớn ở phía trước cịn có một cánh quạt nhỏ ở phía đi. Cánh</b>
<b>quạt nhỏ này có tác dụng gì? </b>
<b>A. Làm tăng vận tốc của máy bay. </b> <b>B. Giảm sức cản khơng khí tác dụng lên máy bay.</b>
<b>C. Giữ cho thân máy bay không quay. </b> <b>D. Tạo lực nâng để nâng phía đi. </b>
<b>Câu 37. Một vật rắn quay quanh trục cố định với gia tốc góc khơng đổi. Tính chất chuyển động quay của</b>
<b>vật là</b>
<b>A. đều. </b> <b>B. nhanh dần đều. </b> <b>C. chậm dần đều. </b> <b>D. biến đổi đều.</b>
<b>Câu 38. Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 0,5 m có trục quay cố định thẳng đứng đi qua tâm bàn.</b>
<b>Momen quán tính của bàn đối với trục quay này là 2 kg.m2. Bàn đang quay đều với tốc độ góc 2,05 rad/s</b>
<b>thì người ta đặt nhẹ một vật nhỏ khối lượng 0,2 kg vào mép bàn và vật dính chặt vào đó. Bỏ qua ma sát ở</b>
<b>trục quay và sức cản của môi trường. Tốc độ góc của hệ (bàn và vật) bằng</b>
<b>A. 0,25 rad/s B. 1 rad/s C. 2,05 rad/s D. 2 rad/s</b>
<b>Câu 39. Một thanh cứng có chiều dài 1,0m, khối lượng khơng đáng kể. Hai đầu của thanh được gắn hai chất</b>
<b>điểm có khối lượng lần lượt là 2 kg và 3 kg. Thanh quay đều trong mặt phẳng ngang quanh trục cố định</b>
<b>A. 12,5 kg.m2<sub>/s. B. 7,5 kg.m</sub>2<sub>/s. C. 10 kg.m</sub>2<sub>/s. D. 15,0 kg.m</sub>2<sub>/s</sub></b>
<b>Câu 40:Một đĩa đặc có khối lượng m ,có bán kính R,bắt đầu lăn khơng trượt dưới tác dụng của trọng lực</b>
<b>theo một mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng là </b> <b><sub>=30</sub>0<sub>.Tìm gia tốc của trục của đĩa? .Bỏ qua ma sát lăn và</sub></b>
<b>cho g=10m/s2<sub>.</sub></b>
<b>A. 10m/s2</b> <b><sub>B . 5</sub></b>
3 <b> m/s2</b>
<b>Câu 41.Một đĩa đặc đồng chất có khối lượng 200kg , bán kính 20cm đang quay với tốc độ góc 180vịng/ phút</b>
<b>thì được hãm lại với lực ép pháp tuyến Q=314N , sau đó dừng lại. Tìm số vịng quay được của đĩa ?Biết rằng</b>
<b>hệ số ma sát giữa bánh xe và má phanh là </b> 0,36
<b>A. 5vòng</b> <b>B. 8 vòng</b> <b>C. 10 vòng</b> <b>D. 12 vịng</b>
<b>Câu 42 Một bánh xe có mơmen qn tính đối với trục quay cố định là 12kgm2<sub> quay đều với vận tốc độ 30</sub></b>
<b>vòng/phút. Động năng của bánh xe là </b>
<b>A. Eđ=360,0J</b> <b>B. Eđ=236,8J C. Eđ=180,0J</b> <b>D. Eđ=59,20J</b>
<b>Câu 43 Một đĩa có mơmen qng tính đối với trục quay của nó là 12kgm2<sub> Đĩa chịu tác dụng của mômen lực </sub></b>
<b>1,6N.m, sau 33s kể từ lúc chuyển động mơmen động lượng của nó là:</b>
<b>A.30,6kgm2<sub>/s </sub></b> <b><sub>B. 52,8kgm</sub>2<sub>/s </sub></b> <b><sub>C.66,2kgm</sub>2<sub>/s </sub></b> <b><sub>D.70,4kgm</sub>2<sub>/s </sub></b>
<b>Câu 44 Trái Đất được xem lag quả cầu đồng chất có khối lượng 6.1024<sub>kg bán kính 6400km. Mômen động </sub></b>
<b>lượng của Trái Đát trong sự quay quanh trục của nó là:</b>
<b>A. 5,18.1030<sub>kgm</sub>2<sub>/s.</sub></b> <b><sub>B. 5,8310</sub>31<sub>kgm</sub>2<sub>/s.</sub></b> <b><sub>C. 6,2810</sub>33<sub>kgm</sub>2<sub>/s.</sub></b> <b><sub>D. 7,1510</sub>33<sub>kgm</sub>2<sub>/s.</sub></b>
<b>Câu 45: Biết momen quán tính của một bánh xe đối với trục của nó là 10kgm2<sub>. Bánh xe quay với tốc độ góc </sub></b>
<b>khơng đổi là 600 vịng trong một phút ( cho</b>2<b><sub> = 10). Động năng của bánh xe sẽ là :</sub></b>
<b>A. 3.104<sub> J </sub></b> <b><sub>B. 2.10</sub>3<sub> J </sub></b> <b><sub>C. 4.10</sub>3<sub> J </sub></b> <b><sub>D. 2.10</sub>4<sub> J</sub></b>
<b>Câu 46: Một momen lực 30Nm tác dụng lên một bánh xe có momen qn tính 2kgm2<sub>. Nếu bánh xe bắt đầu </sub></b>
<b>quay từ trạng thái nghỉ thì sau 10s nó có động năng :</b>
<b>A. 22,5 kJ </b> <b>B. 9 kJ </b> <b>C. 45 kJ </b> <b>D. 56 kJ</b>
<b>Câu47: Chọn câu đúng:</b>
<b>A. Vật chuyển động quay nhanh dần khi gia tốc góc dơng, chậm dần khi gia tốc góc âm.</b>
<b>B. khi vật quay theo chiều dơng đã chọn thì nó chuyển động nhanh dần, khi quay theo chiều ngợc lại thì nó chuyn </b>
<b>ng chm dn.</b>
<b>C. Chiều dơng của trục quay và chiều quay của vật phù hợp với quy tắc cái ®inh èc.</b>
<b>D. khi gia tèc gãc cïng dÊu víi vËn tốc góc thì vật quay nhanh dần, khi chúng ngợc dấu thì vật quay chậm </b>
<b>dần.</b>
<b>Cõu 48: Mt thanh ng chất có khối lợng m và chiều dài l có thể quay trong mặt phẳng thẳng đứng xung quanh một</b>
<b>trục cố định đi qua một đầu của thanh .Momen quán tính của một thanh đồng chất đối với trục đi qua một đầu của </b>
<b>thanh lµ </b> 1
3ml
2
<b>. Tốc độ </b> <i>ω</i> <b> tối thiểu phải truyền chi thanh để nó quay từ vị trí thẳng đứng ban đầu( trục quay đi </b>
<b>qua đầu trên) đến vị trí nằm ngang là:</b>
<b>A. </b> <i><sub>ω=</sub></i>
<i>l</i> <b>.</b> <b>B. </b> <i>ω=</i>
2<i>g</i>
<i>l</i> <b>.</b> <b>C. </b> <i>ω=</i>
<i>g</i>
<i>l</i> <b>.</b> <b>D. </b> <i>ω=</i>
<i>g</i>
3<i>l</i> <b>.</b>
<b>Câu 49: Một vành tròn và một đĩa trịn cùng khối lượng và lăn khơng trượt cùng vận tốc. Động năng của</b>
<b>vành là 40J thì động năng của đĩa là</b>
<b>A. 30J</b> <b>B. 20J</b> <b>C. 25J</b> <b>D. 40J</b>
<b>Câu 50: Một quả cầu đậc và một khối trụ đặc cùng khối lượng, cùng bán kính và quay quanh trục đối xứng</b>
<b>của chúng với tốc độ góc như nhau thì vật nào có động năng lớn hơn</b>