Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

câu 1 một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s tốc độ góc tăng từ 120vòngphút đến 360vòngphút së gd vµ ®t thanh ho¸ kióm tra 1 tiõt tr­​êng thpt nh​­ thanh m«n vët lý hä tªn líp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.26 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở gd và đT thanh hoá kiÓm tra: 1 tiÕt </b>



<b>Trêng thpt nh thanh m«n : vËt lÝ </b>

<b>Hä tªn :</b>


<b> Líp : 12C2</b>



<b>Câu 1 Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s tốc độ góc tăng từ 120vịng/phút đến </b>
<b>360vịng/phút. Gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vành bánh xe là:</b>


<b>A. 0,25</b><b><sub>m/s</sub>2<sub>.</sub></b> <b><sub>B. 0,5</sub></b><sub></sub><b><sub>m/s</sub>2</b> <b><sub>C. 0,75</sub></b><sub></sub><b><sub>m/s</sub>2</b> <b><sub>D. </sub></b><sub></sub><b><sub>m/s</sub>2</b>


<b>Câu 2 Một bánh đà đang quay quanh trục với tốc độ góc 300 vịng/phút thì quay chậm lại vì có ma sát với ổ </b>
<b>trục. Sau một giây, tốc độ chỉ còn 0,9 tốc độ ban đầu, coi ma sát là không đổi. Tốc độ góc sau giây thứ hai là</b>
<b>A. </b><b><sub> = 5</sub></b><b><sub> rad/s </sub></b> <b><sub>C. </sub></b><b><sub> = 6</sub></b><b><sub> rad/s</sub></b> <b><sub>B. </sub></b><b><sub> = 7</sub></b><b><sub> rad/s </sub></b> <b><sub>D. </sub></b><b><sub> = 8</sub></b><b><sub>rad/s</sub></b>


<b>Câu 3:Trong các chuyển động quay với tốc độ góc và gia tốc góc sau đây, chuyển động nào là chậm dần đều :</b>
<b>A. </b><b><sub>= -2,5 rad/s ; </sub></b><b><sub> = 0,6 rad/s</sub>2</b> <b><sub>C. </sub></b><sub></sub><b><sub> = -2,5 rad/s ; </sub></b><b><sub> = - 0,6 rad/s</sub>2</b>


<b>B. </b><b><sub>= 2,5 rad/s ; </sub></b>

<b><sub> = 0,6 rad/s</sub>2</b> <b><sub>D. </sub></b><sub></sub><b><sub> = -2,5 rad/s ; </sub></b><b><sub> = 0</sub></b>


<b>Câu 4: Một cánh quạt dài 20cm quay với tốc độ không đổi 94rad/s. Tốc độ dài của một điểm trên vành cánh</b>
<b>quạt là:</b>


<b>A. 37,6m/s.</b> <b>B. 23,5m/s.</b> <b>C. 18,8m/s.</b> <b>D. 47m/s.</b>


<b>Câu 5: Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 20 rad/s thì bắt đầu quay chậm dần đều. Sau 8s bánh xe dừng </b>
<b>lại. Số vòng đã quay được của bánh xe là :</b>


<b>A. 3,18 vòng </b> <b>B. 6,35 vòng </b> <b>C. 9,45 vòng </b> <b>D. 12,7 vòng</b>


<b>Câu 6: Một đã bắt đầu quay quanh trục với gia tốc góc khơng đổi. Sau 5,0s đĩa quay được 25 vòng. Số vòng </b>
<b>quay được trong 5s tiếp theo là</b>



<b>A. 25 vòng </b> <b>B. 75 vòng </b> <b>C. 50 vòng </b> <b>D. 100 vịng</b>


<b>Câu 7: Một bánh xe đường kính 4m quay với một gia tốc góc khơng đổi bằng 4 rad/s2<sub>. Lúc t =0, bánh xe nằm</sub></b>


<b>yên. Lúc t = 2s, tính: Tốc độ góc, Tốc độ dài là</b>


<b>A. </b><b><sub> = 8 rad/s, v = 32m/s </sub></b> <b><sub>C. </sub></b><b><sub> = 10 rad/s ,v = 20m/s</sub></b>


<b>B. </b><b><sub>= 8 rad/s, v = 16m/s </sub></b> <b><sub>D. </sub></b><b><sub> = 12 rad/s, v = 24m/s</sub></b>


<b>Câu 8: Một chất điểm chuyển động trịn có tốc độ góc ban đầu </b><b><sub>o</sub><sub> = 120 rad/s quay chậm dần với gia tốc </sub></b>


<b>không đổi bằng 4,0 rad/s2<sub> quanh trục đối xứng vng góc với vịng trịn. Chất điểm sẽ dừng lại sau bao lâu </sub></b>


<b>và Góc quay được là</b>


<b>A. t = 30 s ; </b><b> = 1800 rad </b> <b>C. t = 10 s ; </b><b>= 600 rad</b>
<b>B. t = 20 s ; </b><b> = 1200 rad </b> <b>D. t = 40 s ; </b><b> = 2400 rad</b>


<b>Câu 9: Một xe đua bắt đầu chạy trên một đường đua hình trịn bán kính 320 m. Xe chuyển động nhanh dần </b>
<b>đều, cứ sau một giây tốc độ của xe lại tăng thêm 0,8 m/s. Tại vị trí trên quỹ đạo mà độ lớn của hai gia tốc </b>
<b>hướng tâm và tiếp tuyến bằng nhau, tốc độ của xe là :</b>


<b>A. 20 m/s </b> <b>B. 16 m/s </b> <b>C. 12 m/s </b> <b>D. 8 m/s</b>


<b>Câu 10: Một đĩa compac có bán kính trong và bán kính ngồi của phần ghi là 2,5cm và 5,8cm. Khi phát lại, </b>
<b>đĩa được làm quay sao cho nó đi qua đầu đọc với tốc độ dài không đổi 130 cm/s từ mép trong dịch chuyển ra</b>
<b>phía ngồi. Tốc độ góc ở bán kính trong và ở bán kính ngồi là</b>



<b>A. </b><b><sub>1</sub><sub> = 22 rad/s và </sub></b><b><sub>2</sub><sub> = 32,4 rad/s </sub></b> <b><sub>C. </sub></b><b><sub>1</sub><sub> = 12 rad/s và </sub></b><b><sub>2</sub><sub> = 29,4 rad/s</sub></b>


<b>B. </b><b><sub>1</sub><sub> = 52 rad/s và </sub></b><b><sub>2</sub><sub> = 22,4 rad/s </sub></b> <b><sub>D. </sub></b><b><sub>1</sub><sub> = 65 rad/s và </sub></b><b><sub>2</sub><sub> = 43,4 rad/s</sub></b>


<b>Câu 11: Một ôtô đi vào khúc đường lượn trịn để chuyển hướng. Bán kính của đường lượn là 100m, tốc độ </b>
<b>ôtô giảm đều từ 75 km/h xuống 50km/h trong 10 giây. Gia tốc góc trên đường lượn là</b>


<b>A. </b><b>= 6,9.10-3<sub> rad/s</sub>2</b> <b><sub>C. </sub></b><b><sub>= 5,9.10</sub>-3<sub> rad/s</sub>2</b>


<b>B. </b><b>= 4,9.10-3<sub> rad/s</sub>2</b> <b><sub>D. </sub></b><b><sub>= 3.9.10</sub>-3<sub> rad/s</sub>2</b>


<b>Câu 12: Một đĩa tròn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghĩ: sau 5s đạt tới tốc độ góc 10rad/s.</b>
<b>Trong 5s đó đĩa trịn đã quay được một góc bằng :</b>


<b>A. 5 rad </b> <b>B. 10 rad </b> <b>C. 25 rad </b> <b>D. 50 rad</b>


<b>Câu 13: Một bánh xe quay từ lúc đứng yên, sau 2s nó đạt được tốc độ góc 10rad/s. Hãy xác định: Gia tốc góc </b>
<b>trung bình trong khoảng thời gian đó. Góc quay được trong thời gian đó là</b>


<b>A. </b><b> = 5 rad/s2<sub> ; </sub></b><b><sub> = 4 rad </sub></b> <b><sub>C. </sub></b><b><sub> = 4 rad/s</sub>2<sub> ; </sub></b><b><sub> = 8 rad</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14: Một người đạp xe khởi hành đạt được tốc độ 15 km/h trong 20s, biết đường kính của bánh xe bằng </b>
<b>1m. Gia tốc góc trung bình của líp xe là:</b>


<b>A. </b><i>lip</i><b><sub>= 0,12 rad/s</sub>2<sub> B. </sub></b><i>lip</i><b><sub> = 0,32 rad/s</sub>2 <sub> C. </sub></b><i>lip</i><b><sub> = 0,22 rad/s</sub>2</b> <b><sub>D. </sub></b><i>lip</i><b><sub> = 0,42 rad/s</sub>2</b>


<b>Câu 15: Một bánh xe nhận được một gia tốc góc 5 rad/s2<sub> trong 8 giây dưới tác dụng của một momen ngoại </sub></b>


<b>lực và momen lực ma sát. Sau đó, do momen ngoại lực ngừng tác dụng, bánh xe quay chậm dần đều và dừng</b>
<b>lại sau 10 vòng quay. Gia tốc góc và thời gian bánh xe dừng lại kể từ lúc chuyển động là</b>



<b>A. </b>


40





 <b><sub>rad/s</sub>2<sub> , t = 11,14s</sub></b> <b><sub>B.</sub></b>


40







<b>rad/s2<sub>, t = 3,14s</sub></b>


<b>C. </b>


30





 <b><sub>rad/s</sub>2<sub>, t = 12,1s</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


50







 <b><sub>rad/s</sub>2<sub>, t = 16,14s</sub></b>


<b>Câu 16: Một bánh xe đường kính 4m quay với một gia tốc góc không đổi bằng 4rad/s2<sub>. Lúc t = 0, bánh xe </sub></b>


<b>nằm yên Lúc t = 2s, Gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến của điểm P nằm trên vành xe là</b>
<b>A. an = 28 m/s2 ; at = 5m/s2</b> <b>B. an = 18 m/s2 ; at = 6m/s2</b>


<b>C. an = 168 m/s2 ; at = 18m/s2</b> <b>D. an = 128 m/s2 ; at = 8m/s2</b>


<b>Câu 17: Chúng ta biết rằng Mặt Trời (và Hệ Mặt Trời hình thành 4,6 tỉ năm về trước, nó nằm cách tâm </b>
<b>thiên hà của chúng ta khoảng 2,5.104<sub> năm ánh sáng và dịch chuyển quanh tâm thiên hà với tốc độ khoảng </sub></b>


<b>200 km/s. Từ khi hình thành đến bây giờ Mặt Trời đã đi được số vòng là </b>
<b>A. 120 vòng </b> <b>B. 51 vòng </b> <b>C. 19,5 vòng </b> <b>D. 10 vòng</b>


<b>Câu 18: Một điểm ở mép một đĩa mài đường kính 0,35m có tốc độ biến thiên đều đặn từ 12m/s đến 25m/s </b>
<b>trong 4 phút. Gia tốc góc trung bình trong khoảng thời gian đó là</b>


<b>A. 0,11 rad/s2</b> <b><sub>B. 0,21 rad/s</sub>2</b> <b><sub>C. 0,31 rad/s</sub>2</b> <b><sub>D. 0,41 rad/s</sub>2</b>


<b>Câu 19: Tác dụng một lực có momen bằng 0,8N.m lên chất điểm chuyển động theo quỹ đạo tròn làm chất </b>
<b>điểm có gia tốc góc </b><b> > 0. Khi gia tốc góc tăng 1 rad/s2<sub> thì momen qn tính của chất điểm đối với trục quay </sub></b>


<b>giảm 0,04 kgm2<sub>. Gia tốc góc </sub></b><b><sub> là :</sub></b>


<b>A. 3 rad/s2</b> <b><sub>B. - 5 rad/s</sub>2</b> <b><sub>C. 4 rad/s</sub>2</b> <b><sub>D. 5 rad/s</sub>2</b>


<b>Câu 20 Cánh quạt của một máy bay quay với tốc độ 2500 vịng/phút. Cánh quạt có chiều dài 1,5m. Tốc độ </b>


<b>dài của một điểm ở đầu cánh quạt.</b>


<b>A. v = 392,7 m/s </b> <b>C. v = 492,7 m/s</b> <b>B. v = 592,7 m/s </b> <b>D. v = 692,7 m/s</b>


<b>Câu 21.Chọn câu đúng. Trong chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định, mọi điểm của vật</b>
<b>A. đều quay được cùng một góc trong cùng một khoảng thời gian.</b>


<b>B. quay được các góc khác nhau trong cùng khoảng thời gian.</b>
<b>C. có cùng tọa độ góc.</b>


<b>D. có quỹ đạo trịn với bán kính bằng nhau.</b>
<b>Câu 22.Chọn câu sai.</b>


<b>A. Vận tốc góc và gia tốc góc là các đại lượng đặc trưng cho chuyển động quay của vật rắn.</b>
<b>B. Độ lớn của vận tốc góc gọi là tốc độ góc.</b>


<b>C. Nếu vật rắn quay đều thì gia tốc góc khơng đổi.</b>


<b>D. Nếu vật rắn quay khơng đều thì vận tốc góc thay đổi theo thời gian.</b>
<b>Câu 23.Trong chuyển động quay chậm dần đều</b>


<b>A. gia tốc góc ngược dấu với vận tốc góc. B. gia tốc góc có giá trị âm.</b>


<b>C. vận tốc góc có giá trị âm.</b> <b> D. gia tốc góc cùng dấu với vận tốc góc.</b>
<b>Câu 24.Vectơ gia tốc tiếp tuyến của một chất điểm chuyển động trịn khơng đều</b>


<b>A. có phương vng góc với vectơ vận tốc. B. cùng phương cùng chiều với vận tốc góc.</b>
<b>C. cùng phương với vectơ vận tốc. D. cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc.</b>


<b>Câu 25.Một quả cầu được giữ đứng yên trên một mặt phẳng nghiêng. Nếu khơng có ma sát thì khi thả ra</b>


<b>quả cầu sẽ chuyển động thế nào? </b>


<b>A. Chuyển động trượt.</b> <b> B. Chuyển động quay. </b>


<b>C. Chuyển động lăn không trượt.</b> <b> D. Chuyển động vừa quay vừa tịnh tiến.</b>


<b>Câu 26.Một vật rắn có thể quay quanh một trục. Momen tổng của tất cả các ngoại lực tác dụng lên vật</b>
<b>không đổi. Vật chuyển động như thế nào? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. Đứng yên.</b> <b>D. A hoặc B tùy theo điều kiện đầu.</b>


<b>Câu 27.Một thanh cứng mảnh chiều dài 1 m có khối lượng khơng đáng kể quay xung quanh một trục vng</b>
<b>góc với thanh và đi qua điểm giữa của thanh. Hai quả cầu kích thước nhỏ có khối lượng bằng nhau là 0,6 kg</b>
<b>được gắn vào hai đầu thanh. Tốc độ mỗi quả cầu là 4 m/s. Momen động lượng của hệ là</b>


<b>A. 2,4 kgm2<sub>/s</sub></b> <b><sub>B. 1,2 kgm</sub>2<sub>/s C. 4,8 kgm</sub>2<sub>/s </sub></b> <b><sub> D. 0,6 kgm</sub>2<sub>/s </sub></b>


<b>Câu 28. Một đĩa tròn đồng chất m=1kg, R=20cm đang quay đều quang trục vng góc với mặt đĩa với</b>
<b>0=10rad/s. Tác dụng lên đĩa một momen hãm, đĩa quay chậm dần đều và dừng lại khi đã quay được một</b>


<b>góc 10rad. Momen hãm có độ lớn là:</b>


<b>A. 0,05N.m</b> <b>B. 0,1N.m</b> <b>C. 0,5N</b> <b>D. 0,1N</b>


<b>Câu 29. Một rịng rọc có bán kính 10cm (Hình vẽ). Hai vật được treo vào rịng rọc nhờ sợi dây</b>
<b>khơng dãn, m1 =400g và m2 =600g, ban đầu các vật được giữ đứng yên, sau đó thả nhẹ chọ hệ</b>


<b>chuyển động thì gia tốc của mỗi vật là 0,25m/s2<sub>. Mơmen qn tính của rịng rọc là:</sub></b>


<b>A. 0,05kg.m2<sub> </sub></b> <b><sub>B. 0,8kg.m</sub>2<sub> C. 0,07kg.m</sub>2<sub> D. 0,04k.m</sub>2</b>



<b>Câu 30. Một bánh xe tăng được tốc độ góc là 5 rad/s trong 8 giây dưới tác dụng của một momen ngoại lực và</b>
<b>momen lực ma sát. Biết momen quán tính của bánh xe đối với trục quay là 0,8kg.m2<sub> và momen cản là 2N.m.</sub></b>


<b>Momen ngoại lực là:</b>


<b>A. M = 4 Nm </b> <b> B. M = 2.5Nm </b> <b>C. M = 3 Nm </b> <b>D. M = 4.5 Nm</b>


<b>Câu 31.Một lực tiếp tuyến 0,71 N tác dụng vào vành ngoài của một bánh xe có đường kính 60 cm. Bánh xe</b>
<b>quay từ trạng thái nghỉ và sau 4 giây thi quay được vòng đầu tiên. Momen quán tính của bánh xe là</b>


<b>A. 0,54 kgm2 <sub>B. 1,08 kgm</sub>2</b> <b> <sub>C. 4,24 kgm</sub>2<sub> D. 0,27 kgm</sub>2</b>


<b>Câu 32.Một ròng rọc có bán kính 20 cm có momen qn tính 0,04 kgm2<sub> đối với trục của nó. Rịng rọc chịu</sub></b>


<b>một lực không đổi 1,2 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu rịng rọc đứng n. Vận tốc góc của rịng rọc sau 5 giây</b>
<b>chuyển động là : </b>


<b>A. 6 rad/s</b> <b> B. 15 rad/s C. 30 rad/s</b> <b> D. 75 rad/s</b>
<b>Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 33,34,35</b>


<b>Cho cơ hệ. m1=0,5kg, m2=1,5kg. Rịng rọc có mơ men qn tính 0,03kgm2 và bán</b>


<b>kính 10cm. Coi dây khơng dãn và khơng trượt trên rịng rọc. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy</b>
<b>g=10m/s2<sub>.</sub></b>


<b>Câu 33. Gia tốc của m1 là:</b>


<b>A. 1m/s2</b> <b><sub>B. 1,5m/s</sub>2</b> <b><sub> C. 0,8m/s</sub>2</b> <b><sub> D. 2m/s</sub>2</b>



<b>Câu 34.Độ dịch chuyển của m2 trên mặt bàn sau 0,4s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là:</b>


<b>A. 0,064m</b> <b>B. 0,08m</b> <b>C. 0,16m</b> <b>D. 1,2m</b>


<b>Câu 35. Lực căng dây nối với m1 là:</b>


<b>A. 5,5N</b> <b>B. 5,0N</b> <b>C. 4,5N</b> <b>D. 4,0N</b>


<b>Câu 36. Ở máy bay lên thẳng, ngồi cánh quạt lớn ở phía trước cịn có một cánh quạt nhỏ ở phía đi. Cánh</b>
<b>quạt nhỏ này có tác dụng gì? </b>


<b>A. Làm tăng vận tốc của máy bay. </b> <b>B. Giảm sức cản khơng khí tác dụng lên máy bay.</b>
<b>C. Giữ cho thân máy bay không quay. </b> <b>D. Tạo lực nâng để nâng phía đi. </b>


<b>Câu 37. Một vật rắn quay quanh trục cố định với gia tốc góc  khơng đổi. Tính chất chuyển động quay của</b>
<b>vật là</b>


<b>A. đều. </b> <b>B. nhanh dần đều. </b> <b>C. chậm dần đều. </b> <b>D. biến đổi đều.</b>


<b>Câu 38. Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 0,5 m có trục quay cố định thẳng đứng đi qua tâm bàn.</b>


<b>Momen quán tính của bàn đối với trục quay này là 2 kg.m2. Bàn đang quay đều với tốc độ góc 2,05 rad/s</b>


<b>thì người ta đặt nhẹ một vật nhỏ khối lượng 0,2 kg vào mép bàn và vật dính chặt vào đó. Bỏ qua ma sát ở</b>
<b>trục quay và sức cản của môi trường. Tốc độ góc của hệ (bàn và vật) bằng</b>


<b>A. 0,25 rad/s B. 1 rad/s C. 2,05 rad/s D. 2 rad/s</b>


<b>Câu 39. Một thanh cứng có chiều dài 1,0m, khối lượng khơng đáng kể. Hai đầu của thanh được gắn hai chất</b>
<b>điểm có khối lượng lần lượt là 2 kg và 3 kg. Thanh quay đều trong mặt phẳng ngang quanh trục cố định</b>


<b>thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh với tốc độ góc 10 rad/s. Momen động lượng của thanh bằng</b>


<b>A. 12,5 kg.m2<sub>/s. B. 7,5 kg.m</sub>2<sub>/s. C. 10 kg.m</sub>2<sub>/s. D. 15,0 kg.m</sub>2<sub>/s</sub></b>


<b>Câu 40:Một đĩa đặc có khối lượng m ,có bán kính R,bắt đầu lăn khơng trượt dưới tác dụng của trọng lực</b>
<b>theo một mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng là </b> <b><sub>=30</sub>0<sub>.Tìm gia tốc của trục của đĩa? .Bỏ qua ma sát lăn và</sub></b>


<b>cho g=10m/s2<sub>.</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. 10m/s2</b> <b><sub>B . 5</sub></b>


3 <b> m/s2</b> <b><sub>C. 5 m/s</sub>2</b> <b><sub>D. </sub></b> 10


3 <b> m/s2</b>


<b>Câu 41.Một đĩa đặc đồng chất có khối lượng 200kg , bán kính 20cm đang quay với tốc độ góc 180vịng/ phút</b>
<b>thì được hãm lại với lực ép pháp tuyến Q=314N , sau đó dừng lại. Tìm số vịng quay được của đĩa ?Biết rằng</b>
<b>hệ số ma sát giữa bánh xe và má phanh là </b> 0,36


<b>A. 5vòng</b> <b>B. 8 vòng</b> <b>C. 10 vòng</b> <b>D. 12 vịng</b>


<b>Câu 42 Một bánh xe có mơmen qn tính đối với trục quay cố định là 12kgm2<sub> quay đều với vận tốc độ 30</sub></b>


<b>vòng/phút. Động năng của bánh xe là </b>


<b>A. Eđ=360,0J</b> <b>B. Eđ=236,8J C. Eđ=180,0J</b> <b>D. Eđ=59,20J</b>


<b>Câu 43 Một đĩa có mơmen qng tính đối với trục quay của nó là 12kgm2<sub> Đĩa chịu tác dụng của mômen lực </sub></b>


<b>1,6N.m, sau 33s kể từ lúc chuyển động mơmen động lượng của nó là:</b>



<b>A.30,6kgm2<sub>/s </sub></b> <b><sub>B. 52,8kgm</sub>2<sub>/s </sub></b> <b><sub>C.66,2kgm</sub>2<sub>/s </sub></b> <b><sub>D.70,4kgm</sub>2<sub>/s </sub></b>


<b>Câu 44 Trái Đất được xem lag quả cầu đồng chất có khối lượng 6.1024<sub>kg bán kính 6400km. Mômen động </sub></b>


<b>lượng của Trái Đát trong sự quay quanh trục của nó là:</b>


<b>A. 5,18.1030<sub>kgm</sub>2<sub>/s.</sub></b> <b><sub>B. 5,8310</sub>31<sub>kgm</sub>2<sub>/s.</sub></b> <b><sub>C. 6,2810</sub>33<sub>kgm</sub>2<sub>/s.</sub></b> <b><sub>D. 7,1510</sub>33<sub>kgm</sub>2<sub>/s.</sub></b>


<b>Câu 45: Biết momen quán tính của một bánh xe đối với trục của nó là 10kgm2<sub>. Bánh xe quay với tốc độ góc </sub></b>


<b>khơng đổi là 600 vịng trong một phút ( cho</b>2<b><sub> = 10). Động năng của bánh xe sẽ là :</sub></b>


<b>A. 3.104<sub> J </sub></b> <b><sub>B. 2.10</sub>3<sub> J </sub></b> <b><sub>C. 4.10</sub>3<sub> J </sub></b> <b><sub>D. 2.10</sub>4<sub> J</sub></b>


<b>Câu 46: Một momen lực 30Nm tác dụng lên một bánh xe có momen qn tính 2kgm2<sub>. Nếu bánh xe bắt đầu </sub></b>


<b>quay từ trạng thái nghỉ thì sau 10s nó có động năng :</b>


<b>A. 22,5 kJ </b> <b>B. 9 kJ </b> <b>C. 45 kJ </b> <b>D. 56 kJ</b>


<b>Câu47: Chọn câu đúng:</b>


<b>A. Vật chuyển động quay nhanh dần khi gia tốc góc dơng, chậm dần khi gia tốc góc âm.</b>


<b>B. khi vật quay theo chiều dơng đã chọn thì nó chuyển động nhanh dần, khi quay theo chiều ngợc lại thì nó chuyn </b>
<b>ng chm dn.</b>


<b>C. Chiều dơng của trục quay và chiều quay của vật phù hợp với quy tắc cái ®inh èc.</b>



<b>D. khi gia tèc gãc cïng dÊu víi vËn tốc góc thì vật quay nhanh dần, khi chúng ngợc dấu thì vật quay chậm </b>
<b>dần.</b>


<b>Cõu 48: Mt thanh ng chất có khối lợng m và chiều dài l có thể quay trong mặt phẳng thẳng đứng xung quanh một</b>
<b>trục cố định đi qua một đầu của thanh .Momen quán tính của một thanh đồng chất đối với trục đi qua một đầu của </b>


<b>thanh lµ </b> 1


3ml


2


<b>. Tốc độ </b> <i>ω</i> <b> tối thiểu phải truyền chi thanh để nó quay từ vị trí thẳng đứng ban đầu( trục quay đi </b>
<b>qua đầu trên) đến vị trí nằm ngang là:</b>


<b>A. </b> <i><sub>ω=</sub></i>

3<i>g</i>


<i>l</i> <b>.</b> <b>B. </b> <i>ω=</i>



2<i>g</i>


<i>l</i> <b>.</b> <b>C. </b> <i>ω=</i>



<i>g</i>


<i>l</i> <b>.</b> <b>D. </b> <i>ω=</i>



<i>g</i>


3<i>l</i> <b>.</b>



<b>Câu 49: Một vành tròn và một đĩa trịn cùng khối lượng và lăn khơng trượt cùng vận tốc. Động năng của</b>
<b>vành là 40J thì động năng của đĩa là</b>


<b>A. 30J</b> <b>B. 20J</b> <b>C. 25J</b> <b>D. 40J</b>


<b>Câu 50: Một quả cầu đậc và một khối trụ đặc cùng khối lượng, cùng bán kính và quay quanh trục đối xứng</b>
<b>của chúng với tốc độ góc như nhau thì vật nào có động năng lớn hơn</b>


</div>

<!--links-->

×