Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Số 6 - Tiết 59 - Quy tắc chuyển vế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.54 KB, 4 trang )

Ngày soạn: .......................
Ngày dạy:.............................
Tiết 59: QUY TẮC CHUYỂN VẾ - LUYỆN TẬP.
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Hiểu và vận dụng đúng tính chất: Nếu a = b thì a + c = b + c
và ngược lại; nếu a = b thì b = a; quy tắc chuyển vế.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế
- Vận dụng quy tắc chuyển vế để tìm các giá trị của x trong bài tốn
tìm x.
3. Thái độ: Trung thực, cẩn thận, hợp tác.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy
sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II.CHUẨN BỊ:
1 - GV: Hai cân đĩa, 2 quả cân 1kg và 2 nhóm đồ vật.
2 - HS : Bảng nhóm .
III tiến trình giờ dạy:
1. Ổn định lớp:1'
2. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép vào tiết học
3. Bài mới:
A. HĐ MỞ ĐẦU 3'
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Câu hỏi:
A = 9 – ( – 8 + 5) = 9 +
Tính giá trị của các biểu 8 – 5 = 12
thức sau:
B = (2010 + 12) – 2010


A = 9 – (– 8 + 5) = 2010 + 12 – 2010 =
B = (2010 + 12) – 2010 12
GV: Gọi hai HS lên bảng HS nhận xét
– HS1 làm câu a) – HS 2
làm câu b)
GV hỏi thêm HS dưới
lớp: Hãy so sánh A và
B? A = B hay 9 – (– 8 +
5) = (2010 + 12) – 2010
GV: Gọi HS nhận xét,
đánh giá cho điểm
B. HĐ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 25'
Hoạt động 1: Tìm hiểu tính chất của đẳng thức


GV: Yêu cầu HS đọc ?1,
quan sát, thảo luận
nhóm.
HS: Thảo luận nhóm, rút
ra kết luận
GV: Điều chỉnh và rút ra
nhận xét:

?1: Nhận xét:
1. Tính chất:
+ Khi cân thăng bằng, + Nếu a = b thì a + c = b + c
nếu đồng thời ta cho + Nếu a + c = b + c thì a = b
thêm 2 vật (2 lượng) như + Nếu a = b thì b = a
nhau vào 2 đĩa cân thì
cân vẫn thăng bằng.

+ Ngược lại (xem từ
phải sang trái) nếu đồng
thời ta lấy bớt từ 2 đĩa
cân 2 vật nặng bằng
GV: giới thiệu tiếp:
nhau thì cân vẫn thăng
Tương tự như "cân bằng.
đĩa" đẳng thức cũng có
hai t/c (2t/c đầu- SGK)
- Yêu cầu HS phát biểu
theo ngơn ngữ tốn học
GV: Giới thiệu t/c thứ 3
để HS tiện vận dụng khi
giải bài toán : tìm x, biến
đổi biểu thức,…
Hoạt động 2: Tìm hiểu ví dụ
GV: Giới thiệu ví dụ:
Ví dụ: Tìm số ngun x, 2. Ví dụ:
biết: x - 2 = -3
Bài 2 (SGK)
− 15 24 − 27
GV hướng dẫn: Thêm 2
;
;
a)
20 − 32 36
vào cả hai vế để vế trái
Giải: x - 2 = -3
chỉ còn x
x - 2 + 2 = -3 + 2 b) Ta có: 3 = − 3

−4
4
HS: Làm bài
x
= -3 + 2
x
= -1
GV: Yêu cầu HS làm ?2
HS: Lên bảng làm
?2: Tìm số nguyên x,
biết:
x + 4 = -2
Giải: x + 4
=
-2
Gv chốt kiến thức
x + 4 + (-4) = -2 + (-4)
x
= -2 - 4
x
= -6
Hoạt động 3: Tìm hiểu quy tắc chuyển vế
GV: Từ đẳng thức:
GV: Từ đẳng thức:
x - 2 = -3 ta được
x - 2 = -3 ta được x = -3 +
x = -3 + 2
2
x + 4 = -2 ta được
x + 4 = -2 ta được x = -2 x = -2 - 4

4
- Chúng ta có thể rút ra
- Chúng ta có thể rút ra nhận xét
nhận xét gì khi chuyển
gì khi chuyển một số hạng từ vế


một số hạng từ vế này
sang vế kia của một đẳng
thức ?
HS: Nêu nhận xét
GV: Vậy muốn chuyển
một hạng tử từ vế này
sang vế kia của một đẳng
thức ta làm như thế nào?
HS:
- Phải đổi dấu hạng tử
đó, dấu "+" thành dấu
"-" và dấu "-" thành dấu
"+"
GV: Yêu cầu HS nhắc lại
quy tắc
GV: Giới thiệu ví dụ:
a) x - 2 = -6
(?) Để tìm được x ta
phải chuyển hạng tử
nào?
GV: Lưu ý HS (câu b)
quy 2 dấu (dấu của số
hạng và dấu của phép

tính) về một dấu rồi mới
tính.
HS: 2HS lên bảng làm
GV: Yêu cầu HS làm ?3
theo nhóm
HS: Hoạt động nhóm
Chốt: Với biểu thức mà
có dấu của phép tốn và
dấu của số hạng trước
khi chuyển vế ta cần quy
2 dấu về một.
- Yêu cầu 2HS lên bảng
làm
(Lưu ý: Có thể áp dụng
t/c của đẳng thức hoặc
quy tắc dấu ngoặc)
GV: Yêu cầu HS hoạt
động nhóm
HS: Hoạt động nhóm
Đại diện các nhóm

này sang vế kia của một đẳng
thức ?
HS: Nêu nhận xét
GV: Vậy muốn chuyển một
* Quy tắc: (SGK)
hạng tử từ vế này sang vế kia
của một đẳng thức ta làm nh
* Ví dụ: Tìm số nguyên th no?
x, biết:

HS:
a) x - 2 = -6
- Phải đổi dấu hạng tử đó, dấu
x = -6 + 2
"+" thành dấu "-" và dấu "-"
x = -4
thành dấu "+"
b) x - (-4) = 1
GV: Yêu cầu HS nhắc lại quy
x + 4 =1
tắc
x = 1-4
GV: Giới thiệu ví dụ:
x = -3
a) x - 2 = -6
(?) Để tìm được x ta phải
?3: x + 8 = (-5) + 4
chuyển hạng tử nào?
x + 8 = -1
GV: Lưu ý HS (câu b) quy 2 dấu
x = -1 - 8
(dấu của số hạng và dấu của
x = -9
phép tính) về một dấu rồi mới
tính.
HS: 2HS lên bảng làm
GV: Yêu cầu HS làm ?3 theo
nhóm
HS: Hoạt động nhóm
Chốt: Với biểu thức mà có dấu

của phép tốn và dấu của số
hạng trước khi chuyển vế ta cần
quy 2 dấu về một.

C: HĐ LUYỆN TẬP 10'
Bài tập 61(SGK)
Bài tập 64(SGK)
a) a + x = 5
a) 7 - x = 8 - (-7)
x=5-a
7 - x = 15
b) a - x = 2
-x = 15 - 7
-x=2-a
-x = 8
x = -(2 - a)
x = -8
x = -2 + a
b) x - 8 = (-3) - 8
x - 8 = -11
Bài tập 66(SGK)


trả lời
x = -11 + 8
- Yêu cầu HS đọc đề bài
x = -3
- GV hướng dẫn
Bài tập 62(SGK)
a) a = 2 nên a = 2 hoặc

- Yêu cầu HS nêu cách a = -2
làm
b) a + 2 = 0 nên a + 2 =
- Yêu cầu HS nhắc lại
0 hay a = -2
quy tắc chuyến vế

4 - (27 - 3) = x - (13 - 4)
4 - 24
=x-9
-20
=x- 9
x
= -20 + 9
x
= -11

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 5'
2 −3
- HS nhắc lại tính chất
Bài 61
Số hữu tỉ dương ;
3 −5
của đẳng thức và quy tắc a/ 7 - x = 8 - (- 7)
−3 1
chuyển vế.
7 - x = 8 +7
;
;−4
Số hữu tỉ âm

7 −5
- Làm bài tập 61 SGK/
7 - x = 15
Không là số hữu tỉ dương cũng
87
-x=8
0
- HS phát biểu các tính
x=-8
ko là số hữu tỉ âm
−2
chất và quy tắc chuyển
b/ x = - 3
vế.
E:BTVN
+2 – x = 0

- Học bài.
a)
- Làm bài 2,3,4, 5/SGK
b)
-3=-x
Ôn lại quy tắc cộng , trừ
hai phân số, qui tắc
chuyển vế
* Rút kinh nghiệm: .................................................................................................
.................................................................................................................................




×