Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tiet 53 Quy tắc chuyển vế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (804.6 KB, 12 trang )


Bài 1: Tính rồi so
sánh hai biểu thức sau:
A = 3 –(-4) + 1;
B = (-2) + 10
Giải:
A = 3 –(-4) + 1
B = (-2) + 10
A = 3 + 4 +1
B = (10 -2)
A=8
B=8
Vậy A = B hay 3 –(-4) + 1= (-2) + 10

bài 2: Tìm số
nguyên x biết
x–3= 5
Giải:
x–3= 5
x
= 5+3
x
= 8



Tiết 53.

QUY TẮC CHUYỂN VẾ

1. Tính chất của đẳng thức:



Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a

?

Ta đã biế
t vớcân
i mọthăng
i số nguyê
n a,
b ta
Khi
bằng
nếu
luôn có:
cho đồng thời hai vật nặng có
a + b = b + a. ở đây dấu “=” để chỉ 2
biểukhối
thức lượng
a + b vànhư
b + anhau
bằngvào
nhau.hai
cân
vẩn
thế
nào.
thăng

Khiđĩa
viếtcân
acân
+ bthì
=thì
b + cân
anhư
ta đượ
c mộ
t
đẳnbằng.
g thức, mỗ
i đẳng lại
thứckhi
có 2 ta
vế:bớt
vế
Ngược
Ngược
khi tamột
bớt khối
hai
trái hai
và vế
phảcân
i. lạicùng
đĩa

?


tương
tự cùng
như “câ
n khối
đóa” lượng
đẳng
đĩa
cân
một
lượng thì cân vẩn thăng bằng.
thứ
c cũng có các tính chất
thì
. cân như thế nào.
sau


Tiết 53.

QUY TẮC CHUYỂN VẾ

1. Tính chất của đẳng thức:
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a

2. Ví dụ:

Tìm số nguyên x biết
a) x – 3 = -5

b) x + 4 = -2

Gợi ý

Cộng (hoặc trừ) vào hai vế của
đẳng thức sao cho vế trái của các
đẳng thức chỉ còn lại x
Giải
b) x + 4 = -2
x + 4 -4 = -2 -4
x
= -2 -4
x
= -6
Giải
a) x – 3 = -5
x – 3 +3 = -5 +3
x
= -5 +3
x
= -2


Tiết 53.

QUY TẮC CHUYỂN VẾ

1. Tính chất của đẳng thức;
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b

Nếu a = b thì b = a

2. Ví dụ:
3. Quy tắc chuyển vế:
Quy tắc: Khi chuyển một số hạng từ vế
này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải
đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu
“-” và dấu “-” đổi thành dấu “+”

Ví dụ
a) x - 3 = -5
x
= -5 +
x
= -2
b) x + 4 = -2
x
= -2 -4
x
= -6
Khi chuyển một số hạng
từ vế này sang vế kia của
một đẳng thức, ta phải
làm gì ?


Tiết 53.

QUY TẮC CHUYỂN VẾ


1. Tính chất của đẳng thức
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a

2. Ví dụ
3. Quy tắc chuyển vế
Quy tắc: Khi chuyển một số hạng từ vế
này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải
đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu
“-” và dấu “-” đổi thành dấu “+”

Ví dụ: Áp dụng quy tắc
chuyển vế, tìm x biết:
a)x – 2 = 8
b)- 4 + x = - 2
Giải
a) x - 2 = 8
x
= 8+ 2
x
= 10
b) - 4 + x = -2
x
x

= -2 +4
= 2



Tiết 53.

QUY TẮC CHUYỂN VẾ

1. Tính chất của đẳng
2. Ví dụ
thức
3. Quy tắc chuyển vế
Áp dụng quy tắc chuyển vế
Tìm số nguyên x biết:
a) x – 3 = 4
b) 4 = x + 8

Giải

a) x – 3 = 4
x
=4+3
x
=7

Chuyển (-3) từ VT
sang VP thành (+3)

b) 4 = x + 8
Chuyển (+8) từ VP
4=x+8
sang VT thành (-8)
4–8=x
- 4 = x hay x = - 4



Tiết 53.

QUY TẮC CHUYỂN VẾ

1. Tính chất của đẳng thức:
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a

2. Ví dụ:
3. Quy tắc chuyển vế:
Quy tắc: Khi chuyển một số
hạng từ vế này sang vế kia của
một đẳng thức, ta phải đổi dấu số
hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu
“-” và dấu “-” đổi thành dấu “+”

Nhận xét:
Gọi x là hiệu của a và b, ta có:
x=a-b
Áp dụng quy tắc chuyển vế ta có:
x+b=a
Ngược lại nếu có: x + b = a, thì theo
quy tắc chuyển vế ta có x = a - b
Vậy hiệu của (a – b) là một số x
mà khi lấy x cộng với b sẽ được a
hay phép trừ là phép toán ngược
của phép cộng



Bài tập: Các bài biến đổi sau đúng hay sai?

STT

CÂU

1

x - 45 = - 12
x = - 12 + 45

2

x -12 = 9 - 7
x = 9 - 7 -12

3

2 - x = 17 - 5
- x = 17 - 5 - 2

4

5+x=-8
x=-8+5

ĐÚNG


SAI

X
X
X
X


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Tính chất của đẳng thức:
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
2. Ví dụ:
3. Quy tắc chuyển vế:
Quy tắc: Khi chuyển một số
hạng từ vế này sang vế kia của
một đẳng thức, ta phải đổi dấu
số hạng đó: dấu “+” đổi thành
dấu “-” và dấu “-” đổi thành
dấu “+”

Nhận xét. SGK

- Học thuộc các tính chất của đẳng thức
và quy tắc chuyển vế
- Xem lại các ví dụ đã làm và làm các
BT 62, 64, 65 SGK toán 6 trang 87, bài
95, 96 SBT toán 6 trang 65
- Chuẩn bị bài “Luyện tập” trang 87, vẽ

bảng ( bài 69 SGK trang 87)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×