Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

phßng gd §t phßng gd §t t©n s¬n tr­êng thcs thu ng¹c §ò thi kh¶o s¸t chêt l­îng ®çu n¨m m«n tiõng anh 9 thêi gian 45 phót kh«ng kó thêi gian giao ®ò hä vµ tªn líp i chän ®¸p ¸n ®óng 1 millions o

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.05 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD & ĐT tân sơn</b>


<b>Trờng THCS Thu NGạc</b> <b>Đề thi khảo sát chất lợng đầu năm</b>


<b>Môn TiÕng Anh 9</b>


<i>Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)</i>
Họ và tên:...


Líp: ...


<i><b>I. Chọn đáp án đúng:</b></i>


1 .Millions of Christmas cards _________ every year.


A. is sent B. are sent C. send D. are sending


2. I don't know how_________ this game.


A. play B. played C. to play D. playing


3. Would you mind if I_________ a photo?


A. take B. took C. taking D. will take


4. I _________ Cuba in 1990.


A. visit B. visited C. have visited D. was visiting


5.Television is one of the most important ...of the 20th<sub> century.</sub>



A.invention B. invent C .invented D . inventing
6.She is ...forgetting her hat at home.


A . always B. usually C. sometimes D . never


7. I like________ cartoons on television.


A. watch B. to watch C. watched D. watching


8. My mother cycles________.


A. slowly B. slow C. lately D. usually


9. It's very ____ in the winter.


A. cold B. hot C. cool D. warm


10. We go to the movies____ Sunday evening.


A. to B. at C. on D. in


<i><b>II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:</b></i>


<i><b>1.He (leave)...school last year.</b></i>
<i><b>2. We (learn)... English since 2001.</b></i>
3.This classroom (clean)... by us.


4.She asked me if I (go)...to see movies everyday.
5.The boys like (play)...games.



<i><b>III S¾p xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:</b></i>


1. lived/ have/ we/ here/ 12 years/ for.


...
2. traffic/ busier/ in the country/ in the city/ is/ than.


...
3. he/ did/ his/ last night/ homework.


...
4. have to/ they/ early/ get up.


...
5. the/ best/ student/ in/ class/ your/ he/ is?


...


<b>IV. Đọc đoạn văn sau và chọn T (True) cho câu đúng và F (False) cho câu sai:</b>
My uncle is an engineer. His name is Hung. He is going on vacation this
summer. First, he is going to visit Ha Long Bay. He is going to stay in a small hotel
near the bay for two days. Then he is going to visit Da Lat for three days. Finally, he


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

is going to visit some friends in Ho Chi Minh City. He is going to stay there for one
day. He is going to walk along Saigon River. He is going to fly home.




1. Mr. Hung is going to visit three cities this summer.



2. He is going to visit Ha Long Bay first, then Ho Chi
Minh City, and finally Da Lat.


3. He is going to stay in Da Lat for three days.
4. He is going to travel home by train.


5.He is going to walk along Saigon river


Phßng GD & ĐT tân sơn


Trng THCS Thu NGc <b>ỏp ỏn v im số Đề thi kscl đầu năm</b>


<b>M«n TiÕng Anh 9</b>


<i>Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)</i>


<i><b>I. Chọn đáp án đúng 4đ : (0,4đ cho mỗi từ chọn đúng)</b></i>


1.B 6A


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2.C 7.D


3.B 8.A


4.B 9.A


5.A 10.C


<i><b>II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 2đ:Mỗi câu đúng cho 0,4 điểm:</b></i>



1. left


2. have learned
3. is cleaned
4. went
5. playing


<i><b> III: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh 2đ :Mỗi câu đúng cho 0,4 điểm:</b></i>
1) We have lived here for 12 years


2) Traffic in the city is busuer than the country
3) He did his homework last night


4) They have to get up early


5) Is he the best student in your class?


<b>IV. Đọc đoạn văn sau và chọn T (True) cho câu đúng và F (False) cho câu sai.</b>
<b>(2đ ) (0.4 điểm / 1 câu trả lời đúng)</b>


1. T 2.F 3. T 4. F 5.T


Phòng GD & ĐT


Nghĩa Đàn đáp án Đề thi khảo sát chất lợng đầu năm <b><sub> Môn Tiếng Anh 9</sub></b>


<i> Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)</i>


<b>I. Khoanh trịn vào từ có phần đ ợc ghạch chân có cách đọc khác so với những từ</b>


<b>còn lại. (1.5m) (03. điểm/ 1câu đúng)</b>


1 <i><b>D</b></i>


2 <i><b>B</b></i>


3 <i><b>D</b></i>


4 <i><b>A</b></i>


5 <i><b>A</b></i>


<b>II. Gạch chân d ới phần đ ợc chọn để điền vào chỗ trống. (1.5 m) (03.điểm/ 1 câu </b>
đúng)


1 <i><b>taking</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2 <i><b>to learn</b></i>


3 <i><b>what I was doing</b></i>


4 <i><b>skillfully</b></i>


5 <i><b>recycled</b></i>


<b> III. Chia dạng đúng động từ trong ngoặc. (2.5m) (0.5 điểm/ 1 câu đúng)</b>


1 <i><b>take</b></i>


2 <i><b>was discovered</b></i>



3 <i><b>have just finished</b></i>


4 <i><b>eat</b></i>


5 <i><b>are studying</b></i>


<b>IV. Đọc đoạn văn sau và chọn T (True) cho câu đúng và F (False) cho câu sai.</b>
<b>(2.5 m) (0.5 điểm / 1 câu trả lời đúng)</b>


1 <i><b>T</b></i>


2 <i><b>T</b></i>


3 <i><b>T</b></i>


4 <i><b>F</b></i>


5 <i><b>F</b></i>


<b>V. Dùng những từ gợi ý d ới đây để viêt thành câu hoàn chỉnh. (2m) (0.5 điểm / 1 </b>
câu trả lời đúng)


1 <i><b>GrahamBell worked with deaf- mutes in a hospital in Boston</b></i>


2 <i><b>What are you going to do at the weekend?</b></i>


3 <i><b>The TV set is behind the bookshelf</b></i>


4 <i><b>It is simple to do this exercise</b></i>



</div>

<!--links-->

×