Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử THPT môn Hóa Học 2021 Thi TN chuyên Hạ Long - Quảng Ninh (Lần 2) -

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (507.22 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THI THỬ TN CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH (LẦN 2) </b>


<b>Câu 41.</b> Dung dịch chất n{o sau đ}y dẫn điện được?


A. Ancol metylic. B. Glixerol. C. Axit axetic. D. Glucozơ.


<b>Câu 42.</b> Cho một miếng Zn v{o cốc đựng dung dịch H2SO4 lo~ng. Bọt khí H2 sẽ bay ra nhanh hơn khi
thêm v{o cốc trên dung dịch n{o trong c|c dung dịch sau?


A. CuSO4. B. Na2SO4. C. MgSO4. D. ZnSO4.


<b>Câu 43.</b> Phương trình hóa học n{o sau đ}y không đúng
A. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu. B. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2.
C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. D. 2Mg + O2 → 2MgO.


<b>Câu 44.</b> Kim loại n{o sau đ}y cứng nhất?
A. Cr. B. Au. C. W. D. Cs.


<b>Câu 45.</b> Etyl fomat có mùi đặc trưng của đ{o chín v{ cũng l{ th{nh phần trong hương vị của quả m}m
xôi, t|o. Etyl fomat được sử dụng l{m chất tạo hương vị. Công thức của etyl format l{


A. HCOOC3H5. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOH.


<b>Câu 46.</b> Trong c|c kim loại kiềm sau, kim loại có nhiệt độ nóng chảy lớn nhất l{
A. Li. B. Na. C. Rb. D. Cs.


<b>Câu 47.</b> Cho chất X v{o dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa NaAlO2 v{
NaOH dư. X không thể l{ chất n{o sau đ}y?


A. AI. B. Al2O3. C. Al2(SO4)3. D. Al(OH)3.


<b>Câu 48.</b> Chất n{o sau đ}y khơng có tính lưỡng tính?


A. Al2O3. B. Ca(HCO3)2. C. KHSO4. D. Al(OH)3.


<b>Câu 49.</b> Kho|ng vật đolomit được dùng l{m đ| trang trí, l{m xi măng. Đolomit đôi khi được dùng l{m
phụ gia trong luyện kim. Lượng lớn đolomit được dùng trong sản xuất thủy tinh. Đolomit còn l{ một
loại đ| trữ dầu quan trọng. Th{nh phần hóa học chính của đolomit l{ .


A. MgCO3. B. CaCO3.MgCO3. C. CaSO4.2H2O. D. CaCO3.MgSO4.


<b>Câu 50.</b> Khí n{o sau đ}y l{ một trong những nguyên nh}n g}y ra hiện tượng mưa axit?
A. H2. B. CO. C. N2. D. NO2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 52.</b> Kim loại n{o sau đ}y l{ kim loại kiềm?
A. Mg. B. Be. C. Ca. D. K.


<b>Câu 53.</b> Chất n{o sau đ}y thuộc loại hiđrocacbon không no?
A. Propilen. B. Isopentan. C. Toluen. D. Benzen.


<b>Câu 54.</b> Glyxin l{ chất rắn kết tinh khơng m{u, có vị ngọt, được tìm thấy trong gelatin, sợi tơ tằm v{
được sử dụng như một chất dinh dưỡng. Glyxin cũng l{ một chất dẫn truyền thần kinh ức chế nhanh.
Tổng số nguyên tử c|c nguyên tố trong glyxin l{


A. 5. B. 7. C. 9. D. 10.


<b>Câu 55.</b> Chất béo X l{ chất rắn ở điều kiện thường. X l{


A. triolein. B. trilinolein. C. trilinolenin. D. tripanmitin.


<b>Câu 56.</b> Ở điều kiện thường amin X l{ chất lỏng, không m{u, dễ bay hơi. X l{ chất n{o trong c|c chất
sau?



A. Trimetyl amin. B. Dietylamin. C. Đimetyl amin. D. Etyl amin.


<b>Câu 57.</b> "Nước đ| khơ” khơng nóng chảy m{ thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh v{ khô
rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Th{nh phần của nước đ| khô l{


A. H2O rắn. B. NO2 rắn. C. SO2 rắn. D. CO2 rắn.


<b>Câu 58.</b> Số nguyên tử oxi trong một ph}n tử saccarozơ l{
A. 12. B. 5. C. 6. D. 11.


<b>(Xem giải) Câu 59.</b> Một cốc nước có chứa c|c ion: Na+ (0,03 mol); Mg2+ (0,02 mol); Ca2+ (0,04 mol);
Cl- (0,02 mol), HCO3- (0,11 mol) v{ SO42- (0,01 mol). Đun sôi cốc nước cho đến khi c|c phản ứng xảy
ra ho{n thì nước cịn lại trong cốc


A. l{ nước mềm. B. có tính cứng to{n phần.


C. có tính cứng tạm thời. D. có tính cứng vĩnh cửu.


<b>(Xem giải) Câu 60.</b> Cho 0,5 ml dung dịch chất X v{o ống nghiệm, sau đó nhỏ tiếp từng giọt nước brom
đồng thời lắc nhẹ ống nghiệm, thấy xuất hiện kết tủa trắng. Chất X l{


A. etylen glicol. B. etanol. C. glixerol. D. phenol.


<b>Câu 61.</b> Thủy ph}n este n{o sau đ}y không thu được ancol?


A. Phenyl axetat. B. Trilinolein. C. Benzyl fomat. D. Etyl benzoat.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 22,4 gam. B. 11,2 gam. C. 5,6 gam. D. 8,4 gam.


<b>(Xem giải) Câu 63.</b> Amin X có chứa vịng benzen, phản ứng với dung dịch HCl thì thu được muối có


cơng thức dạng C7H7NH3Cl. Số đồng ph}n của X thỏa m~n tính chất trên l{


A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.


<b>Câu 64.</b> Polime n{o sau đ}y l{ chất dẻo?


A. Poli(hexametylen ađipamit). B. Poliacrilonitrin.
C. Policaproamit. D. Poli(metyl metacrylat).


<b>Câu 65.</b> Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ đúng?


A. Trong một ph}n tử chất béo ln có 6 ngun tử oxi.
B. Glucozơ bị oxi hóa bởi H2 (xúc t|c Ni, t°) tạo sobitol.
C. Ph}n tử khối của một amin đơn chức luôn l{ một số chẵn.
D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch ph}n nh|nh.


<b>(Xem giải) Câu 66.</b> X v{ Y l{ hai cacbohiđrat. X l{ chất kết tinh, khơng m{u, dễ tan trong nước, có vị
ngọt hơn đường mía. Ph}n tử Y gồm nhiều gốc β-glucozơ liên kết với nhau. Tên gọi của X v{ Y lần lượt
l{


A. fructozơ v{ tinh bột. B. fructozơ v{ xenlulozơ.
C. glucozơ v{ tinh bột. D. glucozơ v{ xenlulozơ.


<b>(Xem giải) Câu 67.</b> Cho 5,73 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn ở dạng bột t|c dụng với khí oxi thu được
8,13 gam hỗn hợp Y gồm c|c oxit. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ 300 ml dung dịch gồm HCl 0,5M v{
H2SO4 aM. Gi| trị của a l{


A. 0,35. B. 0,40. C. 0,25. D. 0,50.


<b>(Xem giải) Câu 68.</b>Lên men 75,6 gam tinh bột th{nh ancol etylic với hiệu suất của cả qu| trình l{ h%.


Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ ho{n to{n v{o dung dịch nước vôi trong, thu được 50 gam kết tủa v{
dịch X. Biết cần thêm tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH 1M v{o X để thu được lượng kết tủa lớp nhất.
Gi| trị của h l{


A. 71%. B. 83%. C. 75%. D. 79%.


<b>(Xem giải) Câu 69.</b> Thuỷ ph}n ho{n to{n 6,45 gam este A đơn chức, mạch hở, thu được hai sản phẩm
đều có khả năng tham gia phản ứng tr|ng bạc. Cho to{n bộ sản phẩm phản ứng với lượng dư AgNO3
trong NH3 đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được 32,4 gam Ag. Công thức cấu tạo của
A l{


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>(Xem giải) Câu 70.</b> Dung dịch X gồm NaHCO3 aM v{ K2CO3 1,2M. Dung dịch Y gồm H2SO4 0,5 M v{
HCl 1,5M. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch X v{o 100 ml dung dịch Y, thu được 3,36 lít (đktc) khí
CO2. Mặt kh|c, nhỏ từ từ cho đến hết 100 ml dung dịch Y v{o 100 ml dung dịch X thu được dung dịch E
v{ V lít khí (đktc). Gi| trị của a v{ V lần lượt l{


A. 0,6 v{ 2,016. B. 0,8 v{ 2,912. C. 0,8 v{ 2,016. D. 0,6 v{ 2,912.


<b>(Xem giải) Câu 71.</b> Cho 5,6 gam bột Fe v{o 500 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 aM v{ Cu(NO3)2
0,1M. Sau một thời gian thu được 9,6 gam chất rắn v{ dung dịch X. Cho 8,125 gam bột Zn v{o dung
dịch X, sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được 9,7375 gam chất rắn v{ dung dịch Y chỉ chứa một
chất tan. Gi| trị của a l{


A. 0,20. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,30.


<b>(Xem giải) Câu 72.</b> Thực hiện c|c thí nghiệm sau:
(a) Sục từ từ khí CO2 đến dư v{o dung dịch Ba(OH)2.
(b) Cho dung dịch AgNO3 v{o dung dịch FeCl2.
(c) Cho ure v{o dung dịch Ca(OH)2.



(d) Cho MgCl2 v{o dung dịch Na2S.


(e) Cho AgNO3 v{o dung dịch Fe(NOH)2 dư.


(f) Cho dung dịch NaHSO4 v{o dung dịch Ba(HCO3)2.


Sau khi c|c phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa l{
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.


<b>(Xem giải) Câu 73.</b> Hợp chất hữu cơ no, đa chức, mạch hở X có cơng thức ph}n tử l{ C5H8O4. Cho 0,1
mol X t|c dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch KOH 11,2% thu được chất hữu cơ Y v{ 21,2 gam hỗn
hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X l{


A. CH3COOCH2COOCH3. B. HCOOCH2CH2OOCCH3.
C. CH3COOCH2OOCCH3. D. HCOOCH COOC2H5.


<b>(Xem giải) Câu 74.</b> Dung dịch X có pH = 2 gồm HCl v{ H2SO4 tỉ lệ mol 1 : 2 (coi H2SO4 điện li ho{n
to{n cả 2 nấc). Để trung ho{ ho{n to{n 0,59 gam hỗn hợp Y gồm 2 amin no, đơn chức, bậc một cần
dùng 1 lít dung dịch X. Dung dịch sau phản ứng chứa m gam chất tan. Gi| trị của m l{


A. 0,985. B. 1,505. C. 1,055. D. 0,955.


<b>(Xem giải) Câu 75.</b> Điện ph}n dung dịch chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 v{ NaCl với điện cực trơ,
m{ng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2A sau thời gian 4,825 (giờ) thu được dung dịch X v{ hỗn hợp
gồm 2 khí, trong đó khí Cl2 chiếm 40% thể tích. Thêm 375 ml dung dịch HCl 4,4M v{o dung dịch X thu
được dung dịch Y. Nhúng thanh sắt dư v{o Y, khi c|c phản ứng kết thúc khối lượng thanh sắt giảm 40,8
gam, đồng thời thu được hỗn hợp khí. Biết NO l{ sản phẩm khử duy nhất của N+5. Gi| trị của m l{
A. 39,105. B. 47,565. C. 41,275. D. 44,935.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. 42,0%. B. 16,67%. C. 58,33%. D. 25,0%.



<b>(Xem giải) Câu 77.</b> Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Mg, Fe(NO3)2 v{ Al v{o dung dịch chứa
0,75 mol HCl thu được dung dịch Y v{ 2,688 lít khí NO duy nhất ở đktc. Cho từ từ AgNO3 dư v{o Y đến
phản ứng ho{n to{n thì thấy lượng AgNO3 phản ứng l{ 0,9525 mol v{ thu được dung dịch Z chỉ chứa
c|c muối tan; 134,82 gam kết tủa v{ 0,672 lít khí NO (ở đktc) l{ sản phẩm khử duy nhất của N+5. Biết
% khối lượng Al trong hỗn hợp X l{ 6,02%. Gi| trị của m gần nhất với


A. 26. B. 20. C. 24. D. 18.


<b>(Xem giải) Câu 78.</b> Cho sơ đồ thí nghiệm ở hình bên v{ c|c ph|t biểu sau:


(1) Có dịng electron di chuyển từ thanh đồng sang thanh kẽm ở d}y dẫn ngo{i.


(2) Thanh đồng đóng vai trị catot v{ tại đó xảy ra qu| trình oxi hóa ion H+ trong dung dịch.
(3) Phản ứng hóa học xảy ra trong qu| trình trên l{: Zn + 2H+ → Zn2+ + H2.


(4) Có bọt khí tho|t ra ở thanh Cu.


(5) Trong qu| trình trên thanh kẽm bị ăn mịn điện hóa v{ khối lượng thanh kẽm giảm dần.
Số ph|t biểu đúng l{


A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.


<b>(Xem giải) Câu 79.</b> Cho c|c ph|t biểu sau:


(a) 1 mol Val-Glu phản ứng tối đa với dung dịch chứa 3 mol KOH.


(b) Tơ visco v{ tơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp có nguồn gốc từ xenlulozơ.
(c) C|c hợp chất cacbohiđrat cịn có tên gọi l{ saccarit.



(d) Isoamyl axetat l{ chất lỏng ở điều kiện thường, tan nhiều trong nước.


(e) Ở người bình thường nồng độ glucozơ trong m|u giữ ở mức ổn định khoảng 0,01%
(f) Dung dịch phenylamoni clorua có tính axit.


Số ph|t biểu đúng l{


A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

vừa đủ dung dịch chứa 0,10 mol Br2. Phần trăm khối lượng của Z trong E gần nhất với gi| trị n{o sau
đ}y?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×