Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

de thi thu thpt quoc gia nam 2017 mon hoa hoc truong thpt chuyen ha long quang ninh lan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.44 KB, 19 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH

М THI TH

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG N

THPT QU C GI䁦 L N

HRC ٠೰

٠೰动

ơn: HĨ䁦 HRC
Thời gian làm bài: 5٠ phút
Câu 1: Cho thứ tự trong dãy điện hóa của một cặp oxi hóa-khử như sau 䁦l3+/䁦l;
Zn +/Zn; Fe +/Fe; Pb +/Pb; 䁦g+/䁦g. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguyên tử Pb có thể khử Zn + trong dung dịch.
B. Nguyên tử 䁦g có thể khử Zn + trong dung dịch.
C. Nguyên tử Fe có thể khử Zn + trong dung dịch.
D. Nguyên tử 䁦l có thể khử Zn + trong dung dịch.
Câu 2: ೰೰,٠ gam hỗn hợp 䁦 gồm Fe và 䁦l phản ứng hết với dung dich HCl dư thu
được 8,9 lít H (đktc). Cho

gam hỗn hợp 䁦 phản ứng hết với dung dịch HNO3

dư thu được V lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị V là:
A. ೰೰,

B. ,动



C. ೰3,44

D. 8,9

Câu 3: Cho dãy các chất sau anđehit fomic, anđehit axetic, axit axetic, ancol etylic,
glucozo, saccarozo, vinyl fomat. Số chất trong dãy khi đốt cháy hoàn tồn có số
mol CO sinh ra bằng số mol O
A. 3

tham gia phản ứng là

B. 4

C.

D. 5

Câu 4: Nung bột Fe O3 với a gam bột 䁦l trong khí trơ thu được ೰ ,3 gam hỗn
hợp rắn X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dd NaOH, thu được ,٠೰ lít khí H (đktc).
Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là:
A. ,5

B. 3,43

C. 4,3

D. ,9动

Câu 5: Khi đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ X thu được hỗn hợp khí CO và

hơi nước có tỉ lệ mol là ೰ : ೰. Trong mật ong có tới 4٠% chất X làm cho mật ong
có vị ngọt sắc. X là chất nào trong các chất sau:
A. Saccarozo

B. Glucozo

C. Fructozo

D. 䁦xit oxalic

Câu 6: Xenlulozo trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozo
và axit nitric. Biết hiệu suất của phản ứng điều chế này là 88%. Thể tích axit nitric
99, 动% (có khối lượng riêng ೰,5 g/ml) cần dùng để sản xuất 59,4 kg xenlulozo
trinitrat là


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. 8,35 lít

B. 3 ,5٠ lít

C. 动,动 lít

D. ೰೰, 8 lít

Câu 7: Cho các chất sau FeCO3, Fe3O4, FeS, FeS . Nếu hịa tan hồn tồn cùng số
mol mỗi chất trên vào dung dịch H SO4 đặc, nóng (dư) thì số mol H SO4 đã phản
ứng lớn nhất ở phản ứng với
A. FeS


B. Fe3O4

C. FeCO3

D. FeS

Câu 8: Trong số các chất dưới đây chất có nhiệt độ sơi thấp nhất là
A. CH3COOH

B. C H5NH

C. HCOOCH3

D. C H5OH

Câu 9: Trong các trường hợp dưới đây trường hợp không xảy ra phản ứng là
A. 䁦g + HCl đặc nóng
䁦gNO3

D.

B. Fe + CuCl

C.

Cu

+


g + 䁦gNO3

Câu 10: Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z = 4) ở trạng thái cơ bản là
A. ೰s s p 3s 3p 3d54s೰.

B. ೰s s p 3s 3p 3d44s .

C. ೰s s p 3s 3p 4s 3d4.

D. ೰s s p 3s 3p 3d .

Câu 11: Công thức phân tử nào sau đây không thể của este.
A. C4H8O

B. C4H೰٠O

C. C H4O

D. C4H O

Câu 12: Khi thủy phân hồn tồn tripanmitin trong mơi trường kiềm ta thu được
sản phẩm là
A. C೰动H35COOH và glixerol

B. C೰5H3೰COONa và glixerol

C. C೰5H3೰COOH và glixerol

D. C೰动H35COONa và glixerol


Câu 13: Cho m gam hỗn hợp Ba và 䁦l vào nước dư sau khi các phản ứng xảy ra
hồn tồn thu được 动,೰ 8 lít khí H (đktc) và 3,٠8 gam chất rắn không tan. Giá trị
của m là
A. ೰4,3

B. ೰8,3

C. ೰5, 8

D. ೰动,٠

Câu 14: Thực hiện phản ứng lên men rượu từ ,٠ 5 kg khoai chứa 8٠% tinh bột
(còn lại là tạp chất trơ) . Cho toàn bộ lượng CO hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
Ca(OH) thu được 45٠ gam kết tủa, đun nóng dung dịch lại thu được ٠٠ gam kết
tủa nữa. Hiệu suất của phản ứng lên men là
A. 85,5%

B. 4 ,5%

C. 3动,5%

D. 3٠,3%

Câu 15: Cho m gam bột sắt vào dung dịch chứa ٠,೰5 mol CuSO4 và ٠, mol HCl.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được ٠,动 5m gam hỗn hợp kim loại.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Giá trị của m là

A. ೰ ,8

B. ೰೰,

C. ೰动,

D. ೰ ,٠

Câu 16: Hòa tan Fe3O4 trong dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch X. Khi
cho các chất sau tác dụng với dung dịch X: Cu,

g, 䁦l, 䁦gNO3, Na CO3, NaNO3,

NaOH, NH3, KI, H S có bao nhiêu trường hợp phản ứng hóa học xảy ra khơng
phải là phản ứng oxi hóa - khử
A.

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 17: Cho các chất glucozo, saccarozo, tinh bột, glixerol và các phát biểu sau:
(a) Có

chất tác dụng được với dung dịch 䁦gNO3/NH3, to.

(b) Có


chất có phản ứng thủy phân trong mơi trường kiềm.

(c) Có 3 chất mà dung dịch của nó có thể hịa tan được Cu(OH)

.

(d) Cả 4 chất đều có nhóm OH trong phân tử.
Số phát biểu đúng là:
A.

B. ೰

C. 3

D. 4

Câu 18: Để phân biệt 3 dung dịch H NCH(CH3)COOH, CH3COOH và C H5NH
chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. natri kim loại

B. dung dịch HCl

C. dung dịch NaOH D. Quỳ tím

Câu 19: Cho 8,88 gam hỗn hợp gồm 䁦l, Cu và 䁦g tác dụng vừa đủ với ೰ lít dung
dịch HNO3 ೰,45

thu được dung dịch chứa m gam muối và 5, lít hỗn hợp khí X

(đktc) gồm NO và N O. Tỷ khối của X so với H là ೰ ,4. Giá trị của m là

A. 98, ٠

B. 9动, ٠

C. 99,5

D. 98,动5

Câu 20: Cho dãy các kim loại : Fe, 䁦u, 䁦l,Cu. Kim loại dẫn điện kém nhất là
A. 䁦u

B. Fe

C. Cu

D. 䁦l

Câu 21: X là một amino axit no (phân tử chỉ có một nhóm NH và một nhóm
-COOH). Cho ٠,٠ mol X tác dụng với dung dịch chứa ٠,೰ mol HCl thu được
dung dịch Y. Thêm ٠, mol NaOH vào Y sau phản ứng đem cô cạn thu được ೰5,动9
gam chất rắn khan. X là
A. valin

B. lysin

Câu 22: Có 5 kim loại là

C. glyxin

D. alanin


g, Ba, Zn, Fe, 䁦g. Chỉ dùng thêm dung dịch H SO4

lỗng thì có thể nhận biết được các kim loại


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A.

g, Ba, Zn, Fe

B.

g, Ba, Zn, Fe, 䁦g

C.

g, Ba, Zn

D.

g, Ba, Cu

Câu 23: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Những kim loại có độ hoạt động trung bình như

g, Fe, Sn,…thường được

điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.

B. Nguyên tắc để điều chế kim loại là khử ion kim loại trong hợp chất thành
nguyên tử.
C. Trong tự nhiên chỉ có một số ít kim loại như vàng, platin,… tồn tại ở trạng
thái tự do.
D. Có thể điều chế các kim loại hoạt động trung bình hoặc yếu bằng cách điện
phân dd muối của chúng.
Câu 24: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(೰) Thả một đinh Fe vào dung dịch HCl
( ) Thả một đinh Fe vào dung dịch Ni(NO3) .
(3) Thả một đinh Fe vào dung dịch FeCl3
(4) Nối một dây Fe với một dây Cu rồi để trong khơng khí ẩm
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chỉ chứa đầy khí O .
( ) Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa Cu(SO4) và H SO4 lỗng.
Trong các thí nghiệm trên thì các thí nghiệm mà Fe bị ăn mịn điện hóa học là:
A. ( ),(3),(4),( )

B. ( ),(4),( )

C. (೰),(3),(5)

D. (೰),(3),(4),(5)

Câu 25: Nhóm các vật liệu nào dưới đây được chế tạo từ polime trùng ngưng
A. Nilon- , , tơ lapsan, tơ enang

B. Nilon- , , tơ lapsan, tơ visco

C. Cao su Buna,nilon- , , tơ nitron

D. Tơ axetat, nilon- , , nilon-动.


Câu 26: Tiến hành điện phân V lít dung dịch NaCl ೰

và CuSO4 ೰,8

bằng điện

cực trơ tới khi nước bắt đầu điện phân ở cả hai cực thì dừng điện phân, thấy khối
lượng dung dịch giảm m gam. Dung dịch sau phản ứng hòa tan tối đa 8,84 gam
䁦l O3. Giá trị của m là:
A. 34,5

B. 34,8

C. 34,

Câu 27: Chất nào sau đây là polime có cấu trúc mạch phân nhánh:

D. 34,3


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. 䁦milozo

B. Xenlulozo

C. Saccarozo

D.


䁦milopectin
Câu 28: Cho các phương trình phản ứng hóa học sau (các phản ứng đều ở điều
kiện và xúc tác thích hợp):
X + NaOH → X೰ + X + H O
X + CuO → X3 + Cu + H O
X3 + 4䁦gNO3 + NH3 + H O → (NH4) CO3 + 4䁦g + NH4NO3
X೰ + NaOH → X4 + Na CO3
X4 → X5 + 3H
Phát biểu nào sau đây là sai
A. X có 8 nguyên tử H trong phân tử.
B. X rất độc không được sử dụng để pha vào đồ uống.
C. X೰ tan trong nước tốt hơn so với X.
D. X5 có phản ứng tạo kết tủa với 䁦gNO3/NH3.
Câu 29: Để làm mềm một mẫu nước cứng chứa x mol

g + , y mol Ca

+

và ٠,٠

mol HCO3- người ta phải dùng một thể tích vừa đủ dung dịch nào dưới đây:
A. 3٠ml dung dịch Na CO3

.

C. ٠ml dung dịch Na3PO4 ೰

B. 3٠ml dung dịch HCl


.

D. 3٠ml dung dịch NaCl ೰ .

Câu 30: Nhận định nào sau đây khơng đúng ?
A. Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì
được este.
B. Lipit là những hợp chất hữa cơ có trong tế bào sống tan nhiều trong nước và
không tan trong dung môi hữu cơ không phân cực.
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều và
gọi là phản ứng xà phịng hóa.
D. Tên của este RCOOR gồm tên gốc R cộng thêm tên gốc axit RCOO (đuôi
“at”).
Câu 31: Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong lysin là :
A. 35,9 %

B. 43,54%

C. 动,35%

D. ೰,9 %

Câu 32: Thủy phân m gam tinh bột trong môi trường axit (giả sử sự thủy phân chỉ


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

tạo glucozo). Sau phản ứng, đem trung hịa axit bằng kiềm rồi thực hiện phản ứng
tráng bạc thu được m gam 䁦g. Hiệu suất của phản ứng thủy phân tinh bột là:

A.

B. 8٠%

, 动%

Câu 33: Khi nhúng thanh

C. 动5%

D. 5٠%

g có khối lượng m gam vào dung dịch hỗn hợp X

chứa a mol Cu(NO3) và b mol HCl, ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối
lượng thanh

g vào thời gian phản ứng được biểu diễn như hình vẽ dưới đây.

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rút thanh

g ra, thu được NO là sản phẩm khử

duy nhất của N+5 tỉ lệ a : b là
A. ೰:೰٠

B. ೰:

C. ೰:೰


D. ೰:8

Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Cu có thể tan được trong dung dịch FeSO4.
B. Ở nhiệt độ thường, sắt không khử được nước.
C. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
D. K3PO4 khơng có khả năng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
Câu 35: Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-೰,3-đien với stiren, xúc tác Na thu
được một loại cao su buna-S. Cứ 4 gam cao su buna-S phản ứng hết với 3 gam
Br trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích buta-೰,3-dien và stiren trong cao su buna-S là
A. ೰:

B. 3:5

C. ೰:3

D. :3

Câu 36: Hỗn hợp X gồm 3 peptit mạch hở 䁦,B,C (mỗi peptit được cấu tạo từ một
loại α-aminoaxit, tổng số nhóm CO-NH- trong 3 phân tử 䁦,B,C là 9) với tỉ lệ số
mol n䁦 : nB : nC =

: ೰ : 3. Biết số liên kết peptit trong mỗi phân tử 䁦,B,C đều lớn

hơn ೰. Khi thủy phân hoàn toàn m gam X thu được 33,动5 gam glyxin, ೰٠ ,8 gam
alanin và

3, 5 gam valin. Giá trị của m là:



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. 394,8

B. 384,9

C. 348,9

D. 349,8

Câu 37: X, Y là hai axit no, đơn chức đồng đẳng liên tiếp, Z là ancol

chức, T là

este thuần chức tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy ٠,೰ mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần
dùng ٠,4动 mol khí O thu được lượng CO nhiều hơn H O là ೰٠,84 gam.

ặt khác

٠,೰ mol E tác dụng vừa đủ với ٠,೰೰ mol NaOH thu được dung dịch G và một ancol
có tỉ khối so với H là 3೰. Cô cạn G rồi nung nói với xút có mặt CaO thu được m
gam hỗn hợp khí. Giá trị của m gần nhất với
A. 3,5

B. 4,5

C. ,5

D. 5,5


Câu 38: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeS và Fe3O4 bằng ೰٠٠ gam dung dịch
HNO3 a % vừa đủ thu được ೰5,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO có khối lượng
3೰,35 gam và dung dịch chỉ chứa 3٠,೰5 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a gần nhất
với
A. 5动

B. 3

C. 43

D. 4

Câu 39: Hỗn hợp E chưa peptit X mạch hở (tạo bởi gly và ala) và este (thuần chức)
mạch hở (tạo bởi etylenglicol và một axit đơn chức, không no chứa một liên kết
C=C). Đun nóng m gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 5,3
gam hỗn hợp muối F. Lấy toàn bộ F đem đốt cháy thu được Na CO3, N , 3٠,8 gam
CO , ೰٠,44 gam H O. Biết số mắt xích của X nhỏ hơn 8. Giá trị của m gần nhất
với giá trị nào sau đây.
A. ೰8

B. ೰

Câu 40: Cho 9,9 gam hỗn hợp 䁦l,

C. ೰9

D. ٠

g tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa ೰,8 mol


HNO3 tạo ra sản phẩm khử X duy nhất. Làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 动8, 4 gam

B. 5,动 gam

C. 8动, 9 gam

D. 5 , 4 gam.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đáp án
೰-D

-C

3-D

4-C

5-C

-䁦

动-䁦

8-C


9-䁦

೰٠-䁦

೰೰-B

೰ -B

೰3-B

೰4-B

೰5-D

೰ -D

೰动-䁦

೰8-D

೰9-C

٠-B

೰-䁦

-B

3-D


4-B

5-䁦

-D

动-D

8-䁦

9-C

3٠-B

3೰-D

3 -C

33-䁦

34-B

35-D

3 -D

3动-C

38-䁦


39-B

4٠-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Dựa vào dãy điện hóa, kim loại đứng trước (từ 䁦l) có thể đẩy kim loại đứng sau ra
khỏi muối của nó
Câu 2: Đáp án C
Phương pháp : bảo toàn e.
Lời giải :
Xét ೰೰g 䁦 : Bảo toàn e : ne = nH = ٠,8 mol = nFe + 3n䁦l
Và mFe + m䁦l = ೰೰g
=> nFe = ٠,೰ ; n䁦l = ٠, mol
=>

g 䁦 có : nFe = ٠, mol ; n䁦l = ٠,4 mol

Bảo toàn e : 3nFe + 3n䁦l = 3nNO => nNO = ٠, mol
=> VNO = ೰3,44 lit
Câu 3: Đáp án D
TQ : CxHyOz + (x + ٠, 5y
Để nCO = nO => x + ٠, 5y

٠,5z)O -> xCO + ٠,5yH O
٠,5z = x

=> y = z
Các chất thỏa mãn: andehit fomic (CH O) ; axit axetic (C H4O ) ; glucozo
(C H೰ O ) ; saccarozo (C೰ H O೰೰) ; vinyl fomat (C3H4O )

Câu 4: Đáp án C
X + NaOH => 䁦l dư , Fe O3 hết (do các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
Fe O3 + 䁦l -> Fe + 䁦l O3
x

->

x

䁦l + NaOH + H O -> Na䁦lO + ೰,5H


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

=> n䁦l dư = ٠,٠ mol
bảo tồn khối lượng : mX = mFe

O3

+ m䁦l pứ + m䁦l dư

=> ೰ ,3 = ೰ ٠x + 动. x + 动.٠,٠ => x = ٠,٠5 mol
=> a = 动.(٠,٠5. + ٠,٠ ) = 4,3 g
Câu 5: Đáp án C
nCO : nH

O

= ೰ : ೰ => số C : số H = ೰ :


Vì X có trong mật mong chiếm 4٠% làm mật ong có vị ngọt sắc
=> X là fructozo (C H೰ O )
Câu 6: Đáp án A
Phương pháp : Bài tốn tính lượng chất theo hiệu suất :
mthực tế = mlý thuyết.H%
Lời giải:
[C H动O (OH)3]n + 3nHNO3 -> [C H动O (NO3)3]n + 3nH O
(kmol)

٠,

<-

٠, /n

=> nHNO3 cần dùng = ٠, : 88% = ٠, 8 kmol
=> Vdd HNO3 = 8,35 lit
Câu 7: Đáp án A
FeCO3 + 4H SO4 -> Fe (SO4)3 + CO + SO + 4H O
Fe3O4 + ೰٠H SO4 -> 3Fe (SO4)3 + SO + ೰٠H O
FeS + ೰٠H SO4 -> Fe (SO4)3 + 9SO + ೰٠H O
FeS + ೰4H SO4 -> Fe (SO4)3 + ೰5SO + ೰4H O
Câu 8: Đáp án C
Các chất có

tương đương, dựa vào khả năng liên kết H liên phân tử và với H O :

càng tạo liê kết H mạnh thì nhiệt độ sôi càng cao
este không tạo được liên kết H như 3 chất còn lại
Câu 9: Đáp án A

Câu 10: Đáp án A
Câu 11: Đáp án B
este có dạng : CnH
Câu 12: Đáp án B

n+ - kO

(k ≥ ೰)


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 13: Đáp án B
Chất rắn khơng tan chình là 䁦l dư
Ba + H O -> Ba(OH) + H
x

->

x

-> x

Ba(OH) + 䁦l + H O -> Ba(䁦lO ) + 3H
x

->

x


->

3x

=> nH = 4x = ٠,3 mol => x = ٠,٠8 mol
=> m = mBa + m䁦l = ೰3动.٠,٠8 + 动. .٠,٠8 + 3,٠8 = ೰8,3 g
Câu 14: Đáp án B
Phương pháp : Bài tốn tính hiệu suất phản ứng:
H% = mthực tế : mlý thuyết
Lời giải :
Sơ đồ phản ứng : (C H೰٠O5)n -> nC H೰ O -> nCO
khi đun nóng dung dịch tạo thêm kết tủa => chứng tỏ có Ca(HCO3)
Ca(HCO3) -> CaCO3 + CO + H O
=> nCO = nCaCO3 bđ + nCa(HCO3) = 4,5 + . = 8,5 mol
=> ntinh bột = 4, 5/n mol => mtinh bột (Thực) = 88,5 g = ٠, 885 kg
à : mTinh bột lý thuyết = ,٠ 5.8٠% = ೰,

kg

=> H% = 4 ,5%
Câu 15: Đáp án D
Kết quả sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại => Fe dư
Fe + H+ -> Fe + + H
Fe + Cu +-> Fe + + Cu
Có : nFe + = ٠,5nH+ + nCu + = ٠, 5 mol
Bảo toàn khối lượng : mFe + mCu + + mH+ = mhh KL + mH + mFe

+

=> m + 4.٠,೰5 + ٠, = ٠,动 5m + .٠,೰ + 5 .٠, 5

=> m = ೰ g
Câu 16: Hòa tan Fe3O4 trong dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch X. Khi
cho các chất sau tác dụng với dung dịch X: Cu,

g, 䁦l, 䁦gNO3, Na CO3, NaNO3,

NaOH, NH3, KI, H S có bao nhiêu trường hợp phản ứng hóa học xảy ra khơng


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

phải là phản ứng oxi hóa - khử
A.

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 16: Đáp án D
X gồm FeCl ; FeCl3
Các chất phản ứng với X mà không xảy ra phản ứng oxi hoá khử là : Na CO3 ,
NaOH, NH3
Câu 17: Đáp án A
(a) Sai. ೰ : Glucozo
(b) Sai. ٠.
(c) Đúng. 3 : glucozo, saccarozo, glixerol
(d) Đúng
Câu 18: Đáp án D

Q tím :
+) Xanh : C H5NH
+) Đỏ : CH3COOH
+) Tím : H NCH(CH3)COOH
Câu 19: Đáp án C
Phương pháp :Bài tốn KL + HNO3 => sản phẩm khử
Cơng thức giải nhanh :
ne = nNO2 + 3nNO + 8nN2O + 10nN2 + 8nNH4NO3
ne = nNO3 trong muối KL
nHNO3 = 2nNO2 + 4nNO + 10nN2O + 12nN2 + 10nNH4NO3
Lời giải :
X

= 3 ,8g ; nX = ٠, 5 mol

=> nNO = ٠, ; nN

O

= ٠,٠5 mol

nHNO3 = 4nNO + ೰٠nN

O

+ ೰٠nNH4NO3

=> nNH4NO3 = ٠,٠೰5 mol
Bảo toàn e : ne = nNO3 muối KL = 3nNO + 8nN O + 8nNH4NO3 = ೰,೰ mol
=> m = mKL + mNO3 muối + mNH4NO3 = 99,5 g

Câu 20: Đáp án B


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Cu > 䁦u > 䁦l > Fe
Câu 21: Đáp án A
Xét tổng quát : Y + NaOH = (X + HCl) + NaOH
Gọi CT của X là H NCnH nCOOH
Vậy chất rắn khan gồm ٠,٠ mol H NCnH nCOONa ; ٠,೰ mol NaCl ; ٠,٠4 mol
NaOH
=> ೰5,动9 = ٠,٠ .(೰4n + 83) + ٠,೰.58,5 + ٠,٠4.4٠
=> n = 4
Vậy X là (CH3) CH-CH(NH )-COOH (Valin)
Câu 22: Đáp án B
Dùng H SO4 lỗng :
+) Kết tủa + bọt khí : Ba
+) Kết tủa : 䁦g
+) Tan + bọt khí :

g, Zn, Fe

Cho Ba dư vào 3 bình chưa nhận được
+) Kết tủa trắng hóa nâu khồi khơng khí => Fe
+) Kết tủa trắng : g và Zn
Cho Ba dư vào dung dịch H SO4 => lọc kết tủa => chỉ còn dung dịch Ba(OH)
Cho

kim loại chưa nhận được vào :


+) Kim loại tan + khí : Zn
+) kết tủa :

g

Câu 23: Đáp án D
Chỉ điều chế các kim loại yếu
Câu 24: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(೰) Thả một đinh Fe vào dung dịch HCl
( ) Thả một đinh Fe vào dung dịch Ni(NO3) .
(3) Thả một đinh Fe vào dung dịch FeCl3
(4) Nối một dây Fe với một dây Cu rồi để trong khơng khí ẩm
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chỉ chứa đầy khí O .
( ) Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa Cu(SO4) và H SO4 loãng.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Trong các thí nghiệm trên thì các thí nghiệm mà Fe bị ăn mịn điện hóa học là:
A. ( ),(3),(4),( )

B. ( ),(4),( )

C. (೰),(3),(5)

D.

(೰),(3),(4),(5)
Câu 24: Đáp án B
Điều kiện ăn mịn điện hóa :

+)

điện cực khác bản chất (KL-KL hoặc KL-PK..)

+)

điện cực nối với nhau bằng dây dẫn hoặc tiếp xúc trực tiếp

+)

điện cực cùng nhúng vào dung dịch chất điện li

Các thí nghiệm thỏa mãn : ( ) , (4) , ( )
Câu 25: Đáp án A
Câu 26: Đáp án D
Vì khi bắt đầu xuất hiện khí cả

điện cực thì ngừng điện phân

=> chưa điện phân nước ở Catot
Catot :
Cu + + e -> Cu
䁦not :
Cl- -> Cl + e
H O -> 4H+ + O + 4e
Sau đó :
䁦l O3 + H+ -> 䁦l3+ + 3H O
=> nH+ = n䁦l

O3


= ٠,5 mol

bảo toàn e : nCu + = nCl- + nH+
=> V = ٠, lit
mdd giảm = mCu + mO + mCl = 34,3g
Câu 27: Đáp án D
Câu 28: Cho các phương trình phản ứng hóa học sau (các phản ứng đều ở điều
kiện và xúc tác thích hợp):
X + NaOH → X೰ + X + H O
X + CuO → X3 + Cu + H O
X3 + 4䁦gNO3 + NH3 + H O → (NH4) CO3 + 4䁦g + NH4NO3


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

X೰ + NaOH → X4 + Na CO3
X4 → X5 + 3H
Phát biểu nào sau đây là sai
A. X có 8 nguyên tử H trong phân tử.

B. X rất độc không được sử dụng

để pha vào đồ uống.
C. X೰ tan trong nước tốt hơn so với X.

D. X5 có phản ứng tạo kết tủa với

䁦gNO3/NH3.
Câu 28: Đáp án A

X : HOOC-CH -COOCH3
X೰ : NaOOC-CH -COONa
X : CH3OH
X3 : HCHO
X4 : CH4
X5 : C H
Câu 29: Để làm mềm một mẫu nước cứng chứa x mol

g + , y mol Ca

+

mol HCO3- người ta phải dùng một thể tích vừa đủ dung dịch nào dưới đây:
A. 3٠ml dung dịch Na CO3

.

C. ٠ml dung dịch Na3PO4 ೰

B. 3٠ml dung dịch HCl

D. 3٠ml dung dịch NaCl ೰ .

Câu 29: Đáp án C
(n

g +

+ nCa +) = nHCO3- = nCO3 = 3nPO4


=> Ta có thể dùng : CO3 - (٠,٠3 mol) hoặc PO43- (٠,٠ mol)
Câu 30: Đáp án B
Lipit tan nhiều trong dung mơi hữu cơ và tan ít trong nước
Câu 31: Đáp án D
Lysin : H N-[CH ]4-CH(NH )-COOH
=> %mO = ೰,9 %
Câu 32: Đáp án C
Phương pháp: Bài tốn tính hiệu suất phản ứng
H% = m thực tế : mlý thuyết
Lời giải:

.

và ٠,٠


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
 nC H೰ O
 C H೰٠O5 n 
m ೰
.
೰٠8 n
H


 n䁦g






n.

m
n.೰٠8 .೰٠٠%  动5%
m

m
mol 
೰٠8

Câu 33: Đáp án A
Q trình phản ứng có 3 giai đoạn tương ứng với 3 đoạn thẳng trên đồ thị.
Thứ tự phản ứng :
Giai đoạn ೰ : 3 g + 8H+ + NO3- -> 3 g + + NO + 4H O
Giai đoạn

:

g + Cu + ->

g + + Cu

Giai đoạn 3 :

g + H+ ->

g++H

(H+ dư hơn so với NO3-)

Gđ ೰ : NO3- hết => mtrước
=> m

(m

msau = m

g pứ

೰8) = 4.೰,5nNO3

=> a = ٠, 5 mol


: Phản ứng tăng khối lượng thanh kim loại do Cu sinh ra bám vào thanh

g.
Gđ 3 : mtrước - msau = m
=> (m

8)

(m

g pứ

೰4) = 4.n

g pứ


= 4.٠,5nH+

=> nH+ dư = ٠,5 mol
=> nH+ bđ = nH+ (೰) + nH+ (3) = ,5
=> a : b = ٠, 5 : ,5 = ೰ : ೰٠
Câu 34: Đáp án B
䁦 sai. Dựa vào dãy điện hóa
C sai. Quặng Boxit
D. sai. K3PO4 dùng được
Câu 35: Đáp án D
CT polime có dạng : [CH -CH=CH-CH ]n[CH -CH(C H5)]m
nBr = npi = nC4H = ٠, mol
=> ncaosu = ٠, /n (mol)


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

=>

caosu =

=> n : m =

೰٠n = 54n + ೰٠4m
:3

Câu 36: Đáp án D
Phương pháp : bài toàn thủy phân peptit :
(*)Thủy phân trong H O ( H+ , OH- ) ® a - aa ban đầu
䁦x + (x


೰) H O ® x. 䁦

- Số pt H O = số lk peptit
- BTKL : mpeptit + mH

O

= maa ban đầu

Lời giải :
B1 : Xác định CT các peptit A, B, C
n䁦 : n B : n C =

: ೰ : 3 = t : t : 3t

Gọi số mắt xích trong 䁦, B, C lần lượt là a, b, c.
=> a + b + c = 9 + 3 = ೰
Có : nGly = ٠,45 mol ; n䁦la = ೰, mol ; nVal = , 5 mol
=> nGly : n䁦la : nVal = ٠,45 : ೰, : , 5 = 3 : 8 : ೰5 = (3.t) : (4. t) : (5.3t)
=> 䁦 là (Gly)4 (٠,3 mol) ; B là (䁦la)3 (٠,೰5 mol) ; C là (Val)5 (٠,45 mol)
B2 : Xác định m
Tổng quát : (䁦)n + (n

೰) -> n䁦

=> mX = mGly + m䁦la + mVal
= 33,动5 + ೰٠ ,8 +

3, 5


mH

O

೰8.(٠,3.3 + ٠,೰5. + ٠,45.4) = 349,8g

Câu 37: Đáp án C
B1 : Xác định ancol T và số mol CO2 và H2O
E + NaOH : ancol

chức có

Gọi cơng thức trung bình của

=

g => C H4(OH)

aixt no đơn chức là RCOOH

Sơ đồ tổng quát:
 RCOOH : x

E  ٠,೰mol   RCOO  C H 4 : y

C H 4  OH  : z

=> x + y + z =٠,೰ mol




٠,4动 molO

 m CO  m H O  ೰٠,84g

٠,೰೰NaOH






Co.can
dd.G 
 m g .khi
CaO



䁦ncol d / H  3೰




VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

٠,೰E + ٠,೰೰ mol NaOH => nCOO = ٠,೰೰ mol = x + y
  x  y    x  y  z   y  z  ٠,೰೰mol


Xét E đốt cháy:
Ta có : nCO

nH

O

=y

Và : 44n CO  ೰8n H
Nếu n CO  n H

O

O

z = ٠,٠೰ mol

 ೰٠,84 g

 ٠, ٠೰mol  n CO  ٠, 4೰; n H

O

 ٠, 4mol

B2 : Xác định thành phần số mol các chất trong E và Mg
Bảo toàn O: n O X   n O  n CO  n H O
 n O X   x+4y+ z  ٠, 8
 x  z  ٠, ٠3; y  ٠, ٠4mol


Bảo toàn khối lượng: m E  m O  m CO  m H
=>

R

O

 m E  ೰٠, g

= ೰,4 g.

B3 : Xác định thành phần số mol 2 gốc axit => 2 hidrocacbon => m
=> gốc axit là CH3COO và C H5COO với số mol lần lượt là a và b
 a  b  ٠,೰೰ và 59a  动3b  动,೰9g

=> a = ٠,٠ ; b = ٠,٠5
Khí thốt ra sau nung với CaO là CH4 và C H
=> m = ,4 g
Câu 38: Đáp án A
Phương pháp : Bảo toàn nguyên tố , Bảo toàn e.
Gọi n(NO) = a; n(NO ) =b; => n(khí) = a + b = ٠, 85 ; giải hệ ta có a =٠,٠೰; b =
٠, 动5
Gọi y là n(FeS ); X là n(Fe3O4)
Fe3O 4  8H  
 3Fe 3  ೰e  4H O

Ta có q trình nhường e:

x


8x

3x

x

FeS  8H O 
 Fe 3  SO 4   ೰5e  ೰ H 
y

y

y

೰5y ೰ y


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
H   NO 3  ೰e 
 H O  NO
೰,35 ٠, ٠ 动5 ٠, ٠ 动5

Quá trình nhận e:

٠, ٠ 动5

4H   NO 3  3e 
 NO  H O
٠, ٠4 ٠, ٠೰ ٠, ٠3


٠, ٠೰

ĐLBT e ta có: x + ೰5y = ٠, 动5 + ٠,٠3 = ٠,动٠5 (೰)
Ta có n(H+) pứ = n(NO3-) ban đầu = ೰,35 + ٠,٠4 + 8x -೰ y = ೰,39 + 8x-೰ y,
BTNT cho N ta có n(NO3-) trong muối = ೰,39+ 8x-೰ y- ٠, 85 = 8x-೰ y + ٠,动٠5
=> m(muối) = 5 (3x+y) + 9 . y +

(8x-l y +٠,动٠5) = 3٠,೰5

Giải hệ ta có x =٠,٠3; y =٠,٠45, => n(HNO3) = ٠,9೰ mol, => a = 3.٠,9೰/೰٠٠
=5动,33.
Câu 39: Đáp án B
 Na CO3 , N
 X : peptit  NaOH

 O ,t ٠
m g  E : 
 5,3 g.muoi.F  CO : ٠, 动
 Este
 H O : ٠,58


B1 : Xác định công thức và số mol của các muối trong F
uối gồm muối peptit CmH mO NNa: a mol; muối axit hữu cơ; CnH
mol
Khi đốt cháy F thì:
C m H m O NNa  O 
 ٠,5 Na CO3  m  ٠,5 CO  mH O  ٠,5N
Cn H


n 3

O Na  O 
 ٠,5 Na CO3  n  ٠,5 CO  n ೰,5 H O

Có: a ೰4m  9   b ೰4n  5



5,3 g

Bảo toàn C: n CO  a  m  ٠,5   b n  ٠,5   ٠, 动mol
Bảo toàn H: n H

O

 a.m  b.  n  ೰,5   ٠,58 mol

 a  ٠, ٠8; b  ٠,೰ mo;am bn  ٠,8 mol

Với 3  m  ; n  3  m  , 5; n  4
uối amino axit gồm: x mol Gly-Na và y mol 䁦la-Na
 x  y  ٠, ٠8 mol; n C  x  3y  ٠, ٠8. , 5  ٠,೰8 mol
 x  ٠, ٠ ; y  ٠, ٠

B2 : Xác định số mol các chất và CT các chất trong E => m

n-4O


Na: b


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
 n Gly : n 䁦la  ٠, ٠ : ٠, ٠  3 :೰  3n : n

Vì số mắt xích < 8 => n = ೰ => X là (Gly)3䁦la: ٠,٠ mol
Lại có: este là C : (C4H5O ) C H4 : ٠,٠8 mol
=> m = ೰,٠4 gam.
Câu 40: Đáp án B
Phương pháp :Bài toán KL + HNO3 => sản phẩm khử
Công thức giải nhanh :
ne = nNO2 + 3nNO + 8nN2O + 10nN2 + 8nNH4NO3
ne = nNO3 trong muối KL
nHNO3 = 2nNO2 + 4nNO + 10nN2O + 12nN2 + 10nNH4NO3
Lời giải :
- Nếu X là NO => nNO3 muối = nNO = ٠,5nHNO3 = ٠,9 mol
=> m = mKL + mNO3 muối = 5,动g
- Nếu X là NO => nNO = ٠, 5nHNO3 = ٠,45 mol
=> nNO3 muối = ೰,35 mol
=> m = 93, g
Càng tạo sản phẩm khử có hóa trị thấp thì nNO3 muối KL càng tăng => khơng có
đáp án thỏa mãn.



×