Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.68 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2009
<b> </b>
<b> TẬP ĐỌC </b> <b> </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Đọc diễn cảm bài văn với giọng hồn nhiên( bé Thu); giọng hiên từ( người ông )
<b> </b> - Hiểu nội dung : Tình cảm u q thiên nhiên của hai ơng cháu.
- Có ý thức làm đẹp cuộc sống, mơi trường sống trong gia đình và xung quanh em.
<b>II Chuẩn bị:</b> Tranh vẽ trong SGK (phóng to)
<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>1. Bài cũ:</b>
<b>-</b> Đọc bài ôn.
<b>-</b> GV đặt câu hỏi HS trả lời.
<b>-</b> GV nhận xét cho điểm.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn HS luyện đọc.
<b>-</b> Luyện đọc.
<b>-</b> GV đọc bài văn – Mời HS khá đọc.
<b>-</b> Rèn đọc những từ phiên âm.
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng đoạn.
<b>-</b> GV đọc mẫu.
<b>-</b> GV giúp HS giải nghĩa từ khó.
<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn HS tìm hiểu bài.
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc đoạn 1.
+ Câu hỏi 1: Mỗi loài cây trên ban cơng nhà
bé Thu có những đặc điểm gì nổi bật?
• GV chốt lại.
<b>-</b> u cầu HS nêu ý 1.
-Yêu cầu HS đọc đoạn 2.
+ Câu hỏi 2: Vì sao khi thấy chim về đậu ở
ban cơng, Thu muốn báo ngay cho Hằng biết?
+ Vì sao Thu muốn Hằng cơng nhận ban cơng
của nhà mình là một khu vườn nhỏ?
+ Em hiểu: “Đất lành chim đậu là như thế
nào”?
• GV chốt lại.
<b>-</b> Yêu cầu HS nêu ý 2.
<b>Hoạt động 3:</b> Rèn HS đọc diễn cảm.
<b>Phương pháp:</b> Đàm thoại, giảng giải.
<b>-</b> GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm.
<b>-</b> GV đọc mẫu.
<b>-</b> HS trả lời.
<b>Hoạt động lớp.</b>
1 HS khá giỏi đọc toàn bài.
<b>-</b> Lần lượt 2 HS đọc nối tiếp.
- HS nêu những từ phát âm còn sai.
<b>-</b> Lớp lắng nghe.
<b>-</b> Bài văn chia làm mấy đoạn:
<b>-</b> 2 đoạn.(SGK)
<b>-</b> Lần lượt HS đọc.
<b>-</b> Thi đua đọc.
<b>-</b> HS đọc phần chú giải.
<b> Hoạt động nhóm, lớp.</b>
- HS đọc đoạn 1.
+ Cây quỳnh: lá dày, giữ được nước.
+ Cây hoa ti-gơn: thị râu theo gió
+ Cây hoa giấy: bị vịi ti-gơn
+ Cây đa Ấn Độ: bật ra những búp đỏ to…
<b>-</b> HS đọc đoạn 2.
<b>-</b> Vì Thu muốn Hằng cơng nhận ban cơng nhà
mình cũng là vườn.
<b>-</b> HS phát biểu tự do.
<b>-</b> Nơi tốt đẹp, thanh bình sẽ có chim về đậu,
sẽ có người tìm đến làm ăn.
<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>
- HS lắng nghe.
<b>-</b> Lần lượt HS đọc.
<b>4. Củng cố - dặn dò</b>.
<b>-</b> Thi đua theo bàn đọc diễn cảm bài văn.
<b>-</b> GV nhận xét, tuyên dương.
<b>-</b> Rèn đọc diễn cảm.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Tiếng vọng”.
khoái, rủ rỉ, ngọ nguậy, bé xíu, đỏ hồng, nhọn
hoắt,…
<b>-</b> Đoạn 2: Luyện đọc giọng đối thoại giữa ông
và bé Thu ở cuối bài.
- Thi đua đọc diễn cảm.
- Củng cố tính tổng nhiều số thập phân, sử dụng tính chất của phép cộng để tính bằng cách
thuận tiện nhất .
- So sánh số thập phân – Giải bài toán với số thập phân.
- Giáo dục HS u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Phấn màu, bảng phụ.
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>1. Bài cũ:</b> Tổng nhiều số thập phân.
- HS lần lượt sửa bài 3/ 52 (SGK).
- GV nhận xét và cho điểm.
<b>2. Bài mới:</b> Luyện tập.
<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn HS kỹ năng tính
tổng nhiều số thập phân,
<b>Bài 1:</b>
GV nêu y/c - Gọi HS nhắc lại cánh tính tổng
nhiều số thập phân.
<b>Bài 2:</b>
- GV cho HS nêu cách tính thuận tiện .
• GV GV chốt lại:
- Kết hợp, giao hốn, tính tổng nhiều số.
<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn HS so sánh số
thập phân – Giải bài toán với số thập phân.
<b>Bài 3:</b>
• GV chốt lại, so sánh các số thập phân.
GV yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh số thập
phân
<b>Bài 4:</b> Giải tốn: Tìm số trung bình cộng
- GV chốt lại
- Nêu kết quả thi đua.
<b>4. Củng cố - dặn dò</b>.
- HS nhắc lại kiến thức vừa học.
- Chuẩn bị: Trừ hai số thập phân.
- 3HS lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét.
<b>Hoạt động cá nhân.</b>
HS nêu lại cách tính tổng của nhiều số thập
phân.
HS làm bài.sửa bài
+ HS nêu tính chất áp dụng cho bài tập 2.
a + b = b + a
(a + b) + c = a + (b + c)
- HS làm bài , chữa bài.
HS đọc đề. làm bài.
HS lên bảng (2 HS ).
Cả lớp lần lượt từng bạn đọc kết quả – So
sánh với kết quả trên bảng.
HS đọc đề. Làm bài, sữa bài .
Lớp nhận xét.
HS nhắc lại cách tìm số trung bình cộng.
- HS thi đua giải nhanh.
Tính: a/ 456 – 7,986
b/ 4,7 + 12,86 + 46 + 125,9
<b> - </b>HS nắmđược mốc thời gian, sự kiện lịch sử tiêu biểu nhất 1858 – 1945)
<b> - </b>Nhớ và thuật lại các sự kiện lịch sử tiêu biểu nhất từ (1858 – 1945), nêu được ý nghĩa của các
sự kiện đó.
- Giáo dục HS lòng tự hào dân tộc, yêu thương quê hương và biết ơn các ông cha ta ngày
trước.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Bản đồ hành chính Việt Nam.Bảng thống kê các niên đại và sự kiện.
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>1. Bài cũ:</b>
Cí bản “Tun ngơn độc lập”, Bác Hồ thay
mặt nhân dân Việt Nam tuyên bố điều gì?
<b>-</b> GV nhận xét bài cũ.
<b>2. Bài mới:</b> Ôn tập
<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>Mục tiêu:</b> Ôn tập lại các sự kiện lịch sử trong
giai đoạn 1858 – 1945..
<b>-</b> Hãy nêu các sự kiện lịch sử tiêu biểu trong
giai đoạn 1858 – 1945 ?
GV nhận xét.
<b>-</b> GV tổ chức thi đố em 2 dãy.
<b>-</b> Thực dân Pháp xâm lược nước ta vào thời
điểm nào?
<b>-</b> Các phong trào chống Pháp xảy ra vào lúc
nào?
<b>-</b> Phong trào yêu nước của Phan Bội Châu,
Phan Chu Trinh diễn ra vào thời điểm nào?
<b>-</b> Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời vào ngày,
tháng, năm nào?
<b>-</b> Cách mạng tháng 8 thành công vào thời
gian nào?
<b>-</b> Bác Hồ đọc bản “Tuyên ngôn độc lập” khai
sinh nước Việt Nam dân chủ cộng hòa vào
ngày, tháng, năm nào?
GV nhận xét câu trả lời của 2 dãy.
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Mục tiêu:</b> HS nắm lại ý nghĩa 2 sự kiện lịch
<b>-</b> Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời mang lại ý
nghĩa gì?
<b>-</b> Nêu ý nghĩa lịch sử của sự kiện Cách mạng
tháng 8 – 1945 thành công?
<b>-</b> HS nêu.
<b>Hoạt động nhóm</b>
HS thảo luận nhóm đơi nêu:
+ Thực dân Pháp xâm lược nước ta.
+ Phong trào chống Pháp tiêu biểu: phong
trào Cần Vương.
+ Phong trào yêu nước của Phan Bội Châu,
Phan Chu Trinh.
+ Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
+ Cách mạng tháng 8
+ Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Tuyên
ngôn độc lập”.
HS thi đua trả lời theo dãy.
- HS nêu: 1858
<b>-</b> Nửa cuối thế kỉ XIX
<b>-</b> Đầu thế kỉ XX
- Ngày 3/2/1930
<b>-</b> Ngày 19/8/1945
<b>-</b> Ngày 2/9/1945
<b>Hoạt động nhóm bàn</b>
HS thảo luận theo nhóm bàn.
<b>-</b> GV gọi 1 số nhóm trình bày.
GV nhận xét + chốt ý.
<b>4. Củng cố - dặn dị</b>.
<b>-</b> Ngồi các sự kiện tiêu biểu trên, em hãy nêu
các sự kiện lịch sử khác diễn ra trong 1858 –
1945 ?
GV nhận xét.
<b>-</b> Chuẩn bị: Tình thế hiểm nghèo.
<b>-</b> Nhận xét tiết học
<b>Hoạt động lớp.</b>
HS nêu: phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh, Bác
Hồ ra đi tìm đường cứu nước …
<b>-</b> HS xác định bản đồ (3 em).
<b> ĐẠO ĐỨC: </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b> -</b> Hệ thống hố các kiến thức đã học thơng qua các hoạt động thực hành: Như vẽ tranh, kể
chuyện, đọc thơ...
- Giáo dục cho HS tình cảm đối với quê hương đất nước, người thân
<b>II . Chuẩn bị</b>: Giấy A3 , bút màu, trang phục để đóng kịch.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>1. Baì cũ</b>: Kiểm tra bài Tình bạn
<b>2. Bài mới: </b>
a/ Giới thiệu:
b/ Nội dung:
- GV yêu cầu HS nhắc lại các bài đạo đức đã
học.
GV chia lớp thành 4 nhóm, giao
nhiệm vụ:
+ Nhóm 1: Vẽ tranh về trường em.
+ Nhóm 2: Kể các câu chuyện về gương vượt
khó học giỏi.
+ Nhóm 3: Sưu tầm ghi lại các câu ca dao,
thành ngữ, tục ngữ về chủ đề biết ơn tổ tiên,
ơng bà...
+ Nhóm 4: Vẽ tranh hoặc đóng kịch có nội
dung ca ngợi Tình bạn.
GV nhận xét khen ngợi những nhóm thể hiện
tốt.
<b>3. Tổng kết - dặn dò:</b>
- Về nhà học thuộc các phần ghi nhớ.
- Nhận xét tiết học.
HS đọc thuộc phần ghi nhớ
HS nêu:
Bài 1: Em là HS lớp 5
Bài 2: Có trách nhiệm với việc làm của mình.
Bài 3: Có chí thì nên.
Bài 4: Nhớ ơn tổ tiên.
Bài 5: Tình bạn
HS hoạt động theo nhóm
Các nhóm trình bày
Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009
<b> TẬP ĐỌC: </b>
- Đọc lưu loát diễn cảm bài thơ.- Giọng đọc vừa phải, biết ngắt nhịp thơ hợp lý theo thể thơ tự do.
- Hi
<b>II. Chuẩn bị: </b> Tranh minh họa bài đọc SGK (phóng to)
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>
<b>1. Bài cũ:</b> Chuyện khu vườn nhỏ.
<b>-</b> Đọc đoạn 1 và cho biết. Mỗi loại cây trên
ban cơng nhà bé Thu có đặc điểm gì nổi bật?
<b>-</b> GV nhận xét cho điểm.
<b>2. Bài mới: </b>
<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn HS đọc đúng
văn bản..
• Luyện đọc.
<b>-</b> HS khá đọc.
• GV ghi bảng những từ khó phát âm: cơn
bão, giữ chặt, mãi mãi, đá lở.
<b>-</b> Gọi HS đọc.
<b>-</b> GV đọc mẫu.
<b>-</b> Giúp HS giải nghĩa từ khó.
<b>Hoạt động 2: </b> Hướng dẫn HS tìm hiểu
bài..
+ Câu hỏi 1: Con chim sẻ nhỏ chết trong hoàn
cảnh đáng thương như thế nào?
GV chốt lại ý
+ Câu hỏi 2: Vì sao tác giả băn khoăn day dứt
về cai chết của con chim sẻ?
+ Câu hỏi 3: Những hình ảnh nào đã để lại ấn
tượng sâu sắc trong tâm trí của tác giả?
GV giảng: “Như đá lở trên ngàn”: sự ân hận,
day dứt của tác giả trước hành động vơ tình đã
gây nên tội ác của chính mình.
+ Tác giả muốn nói với các em điều gì qua bài
thơ?
- Yêu cầu HS nêu đại ý.
<b>Hoạt động 3: </b>Rèn HS đọc diễn cảm.
<b>-</b> GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm.
<b>-</b> GV đọc mẫu.
- Cho HS đọc diễn cảm.
<b>4. Củng cố - dặn dò</b>.
<b>-</b> Giáo dục HS có lịng thương u lồi vật.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Mùa thảo quả”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> HS đọc và trả lời.
- HS nhận xét.
<b>Hoạt động lớp.</b>
- 1 HS khá giỏi đọc.
<b>-</b> HS lần lượt đọc.
<b>-</b> HS nêu những từ phát âm sai của bạn.
Lần lượt HS đọc.
Thi đua đọc.
<b>-</b> HS đọc thầm phần chú giải.
<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>
- 1 HS đọc khổ thơ 1.
+ …trong cơn bão – lúc gần sáng – bị mèo
tha đi ăn thịt – để lại những quả trứng mãi
mãi chim con không ra đời.
<b>-</b> 1 HS đọc yêu cầu 2.
+ Trong đêm mưa bão, nằm trong chăn ấm –
Ích kỷ …cái chết đau lòng.
HS đọc câu hỏi 3.
+ ... tưởng tượng như nghe thấy cánh cửa
rung lên – Tiếng chim đập cánh những quả
trứng không nở.
<b>-</b> Lăn vào giấc ngủ với những tiếng động
lớn.
+ Sự day dứt ân hận của tác giả về cái chết
của con chim sẻ nhỏ.
- Tâm trạng băn khoăn day dứt của tác giả
trước cái chết thương tâm của con chim sẻ
nhỏ.
<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>
- Lần lượt cho HS đọc khổ 1 và khổ 2.
<b>-</b> Nêu cách đọc: giọng nhẹ nhàng – đau xót.
<b>-</b> Lần lượt HS đọc khổ 3 – giọng ân hận.
<b>-</b> Nhấn: như đá lở trên ngàn.
- Biết cách thực hiện phép trừ hai số thập phân.
- Bước đầu có kỹ năng trừ hai số thập phân và vận dụng kỹ năng đó trong giải bài tốn có
nội dung thực tế.
- Giáo dục HS u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống.
<b>II. Chuẩn bị: </b>Phấn màu, bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>1. Bài cũ:</b> Luyện tập.
- HS sửa bài 2/ 52 (SGK).
- GV nhận xét và cho điểm.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn HS biết cách thực
hiện phép trừ hai số thập phân.
• GV hướng dẫn HS thực hiện trừ hai số thập
phân.
GV chốt.
<b>-</b> Yêu cầu HS thực hiện trừ hai số thập phân.
<b>-</b> Yêu cầu HS thực hiện bài b.
<b>-</b> Yêu cầu HS nêu kết luận.
<b>Hoạt động 2:</b> Luyện tập - thực hành.
<b>Phương pháp:</b> Thực hành, động não.
<b>Bài 1:</b>GV nêu yêu cầu
<b>Bài 2:</b>
GV yêu cầu HS đọc đề.nêu lại cách tính trừ hai
số thập phân.
GV chốt lại cách làm.
<b>Bài 3:</b>
GV yêu cầu HS đọc đề.nêu cách giải
GV nhận xét, chốt ý.
<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>
Nêu lại nội dung kiến thức vừa học.
<b>-</b>Chuẩn bị: “Luyện tập”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học
- Lớp nhận xét.
<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>
HS nêu ví dụ 1.
Cả lớp đọc thầm.
Nêu phép tính:.
3,26 – 1,54
Tìm cách thực hiện.
326 – 154 và tính
3,26 – 1,54 có kết quả như nhau (vì 172
cm = 1,72 m).
Nêu cách trừ hai số thập phân.
<i>−</i>
3<i>,</i>26
1<i>,</i>54
1<i>,</i>72
<b>-</b> HS tự nêu kết luận như SGK.
<b>-</b> HS nhắc lại cách đặt tính và tính trừ hai số
<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
- HS làm bài.
- 3 HS sửa bài .
<b>-</b> HS đọc đề.
- 3 em làm bài.
HS làm vào vở.
HS .s
- Giúp HS nắm được khái niệm đại từ xưng hô.
- HS nhận biết được đại từ xưng hô trong đoạn văn(BT1), biết chọn đại từ xưng hơ thích
hợp để điền vào ô trống( BT2).HS khá , giỏi nhận xét được tình cảm của nhân vật khi dùng
mỗi đại từ xưng hơ.
- Giáo dục HS có ý tìm từ đã học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Giấy khổ to chép sẵn đoạn văn BT3 (mục III). Bảng phụ viết sẵn đoạn văn mục I.1
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>
<b>1. Bài cũ:</b>
Nhận xét và rút kinh nghiệm về kết quả bài
<b>2. Bài mới: </b>
<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn HS nắm được
khái niệm đại từ xưng hô trong đoạn văn..
<b>Bài 1:</b>
<b>-</b> GV nhận xét chốt lại: những từ in đậm trong
đoạn văn đại từ xưng hơ.
+ Chỉ về mình: tơi, chúng tôi
+ Chỉ về người và vật mà câu chuyện
hướng tới: nó, chúng nó.
<b>Bài 2:</b>
<b>-</b> GV nêu yêu cầu của bài.
<b>-</b> Yêu cầu HS tìm những đại từ theo 3 ngơi: 1,
2, 3 – Ngồi ra đối với người Việt Nam còn
dùng những đại từ xưng hơ nào theo thứ bậc,
tuổi tác, giới tính …
GV chốt: 1 số đại từ chỉ người để xưng hô:
chị, anh, em, cháu, ông, bà, cụ …
<b>Bài 3:</b>
<b>-</b> GV lưu ý HS tìm những từ để tự xưng và
những từ để gọi người khác.
GV nhận xét nhanh.
GV nhấn mạnh: tùy thứ bậc, tuổi tác, giới
tính, hồn cảnh … cần lựa chọn xưng hơ phù
hợp
• Ghi nhớ:
+ Đại từ xưng hơ dùng để làm gì?
+ Đại từ xưng hơ được chia theo mấy ngơi?
+ Nêu các danh từ chỉ người để xưng hô
theo thứ bậc?
+ Khi dùng đại từ xưng hô chú ý điều gì?
<b> Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn HS bước đầu biết
sử dụng đại từ xưng hô trong văn bản ngắn.
<b>Bài 1:</b>
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài.
<b>-</b> GV yêu cầu HS nhận xét về thái độ, tình
1 HS đọc thành tiếng tồn bài.
<b>-</b> HS suy nghĩ, HS phát biểu ý kiến.
<b>-</b> “Chị” dùng 2 lần người nghe; “chúng
tơi” chỉ người nói – “ta” chỉ người nói; “các
người” chỉ người nghe – “chúng” chỉ sự vật
nhân hóa.
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc bài 2.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm. HS nhận xét thái độ của
từng nhân vật.
+ Cơm : lịch sự, tôn trọng người nghe.
+ Hơ-bia : kiêu căng, tự phụ, coi thường
người khác, tự xưng là ta, gọi cơm các
ngươi.
<b>-</b> 1 HS đọc yêu cầu của bài 3
<b>-</b> HS viết ra nháp.
<b>-</b> Lần lượt HS đọc.
<b>-</b> Lần lượt cho từng nhóm trị chuyện theo đề
tài: “Trường lớp – Học tập – Vui chơi …”.
HS thảo luận nhóm rút ra ghi nhớ.
<b>-</b> Đại diện từng nhóm trình bày.
<b>-</b> Các nhóm nhận xét.
cảm của nhân vật khi dùng từ đó.
<b>Bài 2:</b>
<b>-</b> GV gọi HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> GV theo dõi các nhóm làm việc.
<b>-</b> GV chốt lại.
<b>Bài 3:</b>
<b>-</b> Tìm đại từ xưng hơ dùng chưa chính xác?
Sửa lại?
GV nhận xét và yêu cầu HS giải thích rõ lý
do vì sao đại từ dùng chưa đúng Chốt lại lời
giải đúng.
<b> 4. Củng cố - dặn dị</b>.
<b>-</b> Đại từ xưng hơ dùng để làm gì? Được chia
theo mấy ngôi?
<b>-</b> Đặt câu với đại từ xưng hô ở ngôi thứ hai.
HS đọc đề bài 1.
<b>-</b> HS làm bài (gạch bằng bút chì các đại từ
trong SGK
<b>-</b> HS đọc đề bài 2.
<b>-</b> HS làm bài theo nhóm đơi.
<b>-</b> HS sửa bài _ Thi đua sửa bài bảng phụ giữa
2 dãy.
<b>-</b> HS nhận xét lẫn nhau.
<b>-</b> HS đọc đề bài 3.
<b>-</b> HS trao đổi theo nhóm bàn.
<b>-</b> Đại diện từng bàn phát biểu.
<b>-</b> HS nhận xét.
- HS đọc lại 3 câu văn khi đã dùng đại từ xưng
hô đúng.
<b> KỸ THUẬT </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS nêu được tác dụng của việc rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống.
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp gia đình
<b>II. Chuẩn bị bài sau:</b>
- Tranh ảnh minh hoạ bài học
- Phiếu đánh giá học tập
<b>1.Bài cũ:</b>
- Gọi HS nêu cách bày dọn bữa ăn trong gia
đình
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a) Giới thiệu bài</b>
<b>b) Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1:</b> Tìm hiểu mục đích và cách
thực hiện các cơng việc Chuẩn bị bài sau rửa
dụng cụ nấu và ăn uống.
- GV đặt câu hỏi u cầu HS nêu những mục
đích và cơng việc được thực hiện khi rửa dụng
cụ nấu và ăn uống
- Hướng dẫn HS quan sát hình 1 SGK và đặt
- GV đặt câu hỏi để yêu cầu HS nhắc lại rửa
dụng cụ nấu và ăn uống
- HS nêu những công việc được thực hiện khi
bày dọn bữa ăn trong gia đình
- HS nêu mục đích của việc rửa dụng cụ nấu
và ăn uống
- HS quan sát hình 1 SGK và đặt câu hỏi yêu
cầu HS nêu tên dụng cụ Chuẩn bị bài sau rửa
dụng cụ nấu và ăn uống
<b>* Hoạt động 2</b>: Tìm hiểu cách rửa dụng cụ
nấu và ăn uống
- GV hướng dẫn HS đọc mục 2 kết hợp quan
sát hình 3 và nhớ lại cách rửa dụng cụ nấu và
ăn uống ở nhà để nêu
- GV nhận xét và hướng dẫn HS cách rửa
dụng cụ nấu và ăn uống
- GV tổ chức HS thảo luận nhóm về những
cơng việc Chuẩn bị bài sau và cách rửa dụng
cụ nấu và ăn uống
- Hướng dẫn các thao tác Chuẩn bị bài sau và
rửa dụng cụ nấu và ăn uống
* <b>Hoạt động 3</b>: Đánh giá kết quả học tập
- Sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh giá
- Sau khi HS trả lời GV nêu đáp án của bài tập
để HS đối chiếu với bài của mình
<b>3. Tổng kết - Dặn dị: </b>
- GV nhận xét giờ học
- Dặn Chuẩn bị bài sau bài “Rửa dụng cụ nấu
ăn và ăn uống”
- HS đọc mục 2 kết hợp quan sát hình 3 và
nhớ lại cách rửa dụng cụ nấu và ăn uống ở nhà
để nêu
- HS khác nhận xét bổ sung
- HS lắng nghe
- HS thảo luận
- Các nhóm trình bày.
- HS trả lời
- HS liên hệ và so sánh
- HS làm bài tập
- Nêu kết quả bài làm
- Đối chiếu với đáp án của GV
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Giúp HS luyện tập , củng cố về phép cộng , trừ số thập phân.
- Rèn kỹ năng làm tốn về tìm thành phần chưa biết của phép tính , tính bằng cách thuận tiện
nhất và giải bài tốn có liên quan đến cộng , trừ số thập phân.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
<b> </b> - Bài tập
- Bảng phụ , vở L.Toán
<b>III.Các hoạt động</b> :
<b> HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b> HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
GV tổ chức , hướng dẫn HS làm các BT sau:
<b>Bài 1</b>:Đặt tính rồi tính:
a. 487,36 – 95,74 b. 65,842 – 27,86
-GV kết luận , y/c HS nhắc lại cách thực hiện
phép trừ STP.
<b>Bài 2</b>:Tìm X:
a. X + 5,28 = 9,19 b. X + 37,66 = 80,94
c. X – 34,87 = 58,21 d. 76,22 – X = 38,08
- GV nhận xét , sửa bài
- Y/c HS nhắc lại cách tìm số hạng , SBT, ST
chưa biết.
<b>Bài 3:</b> Tính bằng cách thuận tiện nhất:
<b>a.</b> 60 – 26,75 – 13,25
<b>b.</b> 38,25 – 18,25 + 21,64 – 11,64 + 9,93
<b>-</b> GV chấm bài, nhận xét.
<b>-</b> HS nêu y/c BT
<b>-</b> HS làm bài vào vở , 4HS chữa bài
<b>-</b> HS nhắc lại .
<b>-</b> HS nêu y/c.
<b>-</b> HS làm bài vào vở, lần lượt HS chữa
bài.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.
<b>-</b> HS đọc yêu cầu bài
<b>-</b> 2HS đọc y/c .
<b>-</b> Phân tích bài tốn , nêu cách giải.
<b>-</b> Tự giải bài toán.
Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2009
<b> </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- HS bi
- Viết lại được mộ đoạn văn cho đúng và hay hơn.
- Giáo dục HS lịng u thích vẻ đẹp ngơn ngữ và say mê sáng tạo.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
Chấm bài , nhận xét , bảng phụ ghi những lỗi sai phổ biến.
<b>II.</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>
<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1: </b> Hướng dẫn HS rút kinh
nghiệm về bài kiểm tra làm văn. .
<b>-</b> GV nhận xét kết quả bài làm của HS. GV ghi
lại đề bài.
<b>-</b> Nhận xét kết quả bài làm của HS.
+ Đúng thể loại.
+ Sát với trọng tâm.
+ Bố cục bài khá chặt chẽ.
+ Dùng từ diễn đạt có hình ảnh.
Khuyết điểm:
+ Cịn hạn chế cách chọn từ – lập ý – sai
chính tả – nhiều ý sơ sài.
Thông báo điểm.
<b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn HS sửa bài..
<b>-</b> GV yêu cầu HS sửa lỗi trên bảng phụ (lỗi
chung).
<b>-</b> Sửa lỗi cá nhân.
<b>-</b> GV chốt những lỗi sai mà các bạn hay mắc
phải “Viết đoạn văn không ghi dấu câu”.
<b>-</b> Yêu cầu HS tập viết đoạn văn đúng (từ bài
văn của mình).
<b>4. Củng cố - dặn dò</b>.
<b>-</b> GV giới thiệu bài văn hay.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Luyện tập thuyết trình tranh
luận”.
<b>Hoạt động cá nhân</b>
<b>-</b> 1 HS đọc đề.
<b>-</b> HS phân tích đề.
<b>Hoạt động cá nhân.</b>
- 1 HS đọc đoạn văn sai.
<b>-</b> HS nhận xét lỗi sai – Sai về lỗi gì?
<b>-</b> Đọc lên bài đã sửa.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.
<b>-</b> HS đọc lỗi sai trong bài làm và xác định sai
về lỗi gì?
<b>-</b> HS sửa bài – Đọc bài đã sửa.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.
<b>-</b> HS viết đoạn văn dựa vào bài văn trước.
<b>Hoạt động lớp.</b>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
- Củng cố kĩ năng trừ hai số thập phân. Biết tìm thành phần chưa biết của phép cộng và trừ
các số thập phân. Cách trừ một số cho một tổng.
<b> - </b>HS kĩ năng trừ số thập phân nhanh, tìm thành phần chưa biết nhanh, chính xác.
- Giáo dục HS yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Phấn màu.
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>1. Bài cũ:</b>
- HS sửa bài 2 / 54 (SGK).
- GV nhận xét và cho điểm.
<b>2. Bài mới:</b> Luyện tập.
<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn HS nắm vững kĩ
năng trừ hai số thập phân, biết tìm thành phần
<b>Bài 1:</b>
<b>-</b> GV theo dõi cách làm của HS (đ
<b>-</b> GV nhận xét kĩ thuật tính.
<b> Bài 2( a,b)</b>
<b>-</b> GV yêu cầu HS ôn lại ghi nhớ cách tìm số
hạng, số bị trừ, số trừ trước khi làm bài.
<b>-</b> GV nhận xét.
+ Tìm số hạng
+ Số bị trừ
+ Số trừ
<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn HS cách trừ một
số cho một tổng.
<b>Bài 3:</b>
- Giải toán hơn kém.
- GV chốt lại bước tính đúng.
<b>Bài 4:</b>
- GV chốt:
<b>a – (b + c) = a – b – c </b>
- Một số trừ đi một tổng.
<b>4. Củng cố - dặn dò</b>
<b>-</b> GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung luyện tập.
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
- Nhận xét tiết học.
<b>-</b> HS sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.
<b>Hoạt động cá nhân.</b>
HS đọc yêu cầu bài.
<b>-</b> Cả lớp làm bài.
<b>-</b> Sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.
<b>-</b> HS đọc yêu cầu bài
<b>-</b> Cả lớp làm bài.
<b>-</b> Sửa bài.
- Nêu ghi nhớ: tìm số hạng, số bị trừ, số trừ.
<b>-</b> Lớp nhận xét.
<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
<b>-</b> Phân tích đề.
<b>-</b> HS giải.
<b>-</b> 1 HS làm bài trên bảng (che kết quả).
Lớp sửa bài – Lần lượt nêu từng bước.
<b>-</b> HS nhận xét.
- HS đọc đề.làm bài sửa bài - Rút ra kết
luận “Một số trừ đi một tổng”.
<b>-</b> HS nhắc lại (5 em)
<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>
<b>-</b> Thi đua ai nhanh hơn.
<b>-</b> Bài tập thi đua:
x + 14,7 – 3,2 = 125
<b> </b>
- HS nghe viết đúng chính tả bài “Luật bảo vệ môi trường”
- Hiểu và nắm được cách trình bày đúng hình th
<b>II. Chuẩn bị: </b>
: Giấy khổ to thì tìm nhanh theo yêu cầu bài 3.
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>
<b>1. Bài cũ:</b>
<b>-</b> GV nhận xét bài kiểm tra giữa kỳ I
<b>2. Bài mới: </b>
<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn HS nghe – viết..
<b>-</b> GV đọc lần 1 đoạn văn viết chính tả.
<b>-</b> Yêu cầu HS nêu một số từ khó viết.
<b>-</b> GV đọc cho HS viết
-GV chấm chữa bài.
<b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn HS làm bài tập
chính tả..
<b>Bài 2b</b>
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc bài 2.
<b>-</b> GV tổ chức trị chơi.
- GV chốt lại, khen nhóm đạt u cầu.
<b>Bài 3b:</b>
<b>-</b> GV gọi HS đọc y/c
<b>-</b> GV nhận xét.
<b>4. Củng cố - dặn dò</b>.
<b>-</b> Về nhà làm bài tập 3 vào vở.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Mùa thảo quả”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>
1, 2 HS đọc bài chính tả – Nêu nội dung.
<b>-</b> HS nêu cách trình bày (chú ý chỗ xuống
dòng).
<b>-</b> HS viết bài.
<b>-</b> HS đổi tập sửa bài.
<b>-</b> HS soát lại lỗi (đổi tập).
<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
1 HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.
<b>-</b> Thi viết nhanh các từ ngữ có cặp tiếng ghi
trên phiếu.
<b>-</b> HS lần lượt “bốc thăm” mở phiếu và đọc to
cho cả lớp nghe cặp tiếng ghi trên phiếu các
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
<b>-</b> Tổ chức nhóm thi tìm nhanh và nhiều,
đúng từ láy.
<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày.
<b>Hoạt động nhóm bàn.</b>
Tìm nhanh các từ gợi tả âm thanh có âm ng ở
cuối.
<b>-</b> Đại diện nhóm nêu.
<b> KHOA HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Vẽ hoặc viết được sơ đồ phòng tránh các bệnh: Bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm
gan A, và HIV/ AIDS.- Nhận ra được các bệnh kể trên lây lan thành dịch như thế nào.
- Vận động các em vẽ tranh phòng tránh sử dụng các chất gây nghiện (hoặc xâm hại trẻ em
hoặc HIV/ AIDS, hoặc tai nạn giao thông).
- Giáo dục HS bảo vệ sức khỏe và an toàn cho bản thân và cho mọi người.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- Các sơ đồ trong SGK. - Giấy khổ to và bút dạ đủ dùng.
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>1. Bài cũ:</b>
<b>-</b> GV nhận xét, cho điểm.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1:</b> Trò chơi “Bắt tay lây bệnh”.
Bước 1: Tổ chức hướng dẫn.
<b>-</b> GV chọn ra 2 HS (giả sử 2 em này mắc bệnh
truyền nhiễm), GV khơng nói cho cả lớp biết
và những ai bắt tay với 2 HS sẽ bị “Lây bệnh”.
- Yêu cầu HS tìm xem trong mỗi lần ai đã bắt
tay với 2 bạn này.
Bước 2: Tổ chức cho HS thảo luận. GV
chốt + kết luận: Khi có nhiều người cùng mắc
chung một loại bệnh lây nhiễm, người ta gọi đó
là “dịch bệnh”. Ví dụ: dịch cúm, đại dịch HIV/
AIDS…
<b>Hoạt động 2:</b> Thực hành vẽ tranh vận
động.
Bước 1: Làm việc cá nhân.
Bước 2: Làm việc cả lớp.
<b>-</b> GV dặn HS về nhà nói với bố mẹ những điều
đã học và treo tranh ở chỗ thuận tiện, dễ xem.
<b>4. Củng cố - dặn dò</b>.
<b>-</b> Thế nào là dịch bệnh? Nêu ví dụ?
<b>-</b> Chọn tranh vẽ đẹp, nội dung phong phú, mới
lạ, tuyên dương trước
<b>-</b> Chuẩn bị: Tre, Mây, Song.
<b> Hoạt động lớp, nhóm</b>
Mỗi HS hỏi cầm giấy, bút.
• Lần thứ nhất: đi bắt tay 2 bạn rồi ghi tên
các bạn đó (đề rõ lần 1).
• Lần thứ hai: đi bắt tay 2 bạn khác rồi ghi
tên các bạn đó (đề rõ lần 2).
• Lần thứ 3: đi bắt tay 2 bạn khác nữa rồi ghi
tên các bạn đó (đề rõ lần 3).
<b>-</b> HS đứng thành nhóm những bạn bị bệnh.
• Qua trị chơi, các em rút ra nhận xét gì về
• Em hiểu thế nào là dịch bệnh?
• Nêu một số ví dụ về dịch bệnh mà em biết?
<b>Hoạt động cá nhân</b>
- HS làm việc cá nhân như đã hướng dẫn ở
mục thực hành trang 40 SGK.
<b>-</b> Một số HS trình bày sản phẩm của mình
với cả lớp.
- HS trả lời.
<b>I Mục tiêu: </b>
- HS bước đầu nắm được khái niệm về quan hệ từ; Nhận biết về một vài quan hệ trong các câu v
ăn ( BT1, mục III ) hoặc cặp quan hệ từ thường dùng, thấy được tác dụng của chúng trong câu hay
đoạn văn ( BT2 , III) ; biết đặt câu với quan hệ từ).
- Có ý thức dùng đúng quan hệ từ.
<b>II. Chuẩn bị: </b>Giấy khổ to
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>1. Bài cũ:</b> .
<b>-</b> Thế nào là từ nhiều nghĩa? Nêu ví dụ?
<b>-</b> GV nhận xét – cho điểm.
<b>2. Bài mới : </b>
<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn HS bước đầu nắm
được khái niệm về quan hệ từ, nhận biết về một
vài quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ thường
<b>-</b> HS sửa bài 3.
dùng..
<b>Bài 1</b>:<b> </b>
• GV chốt:
+ Và: nối các từ say ngây, ấm nóng.
+ Của: quan hệ sở hữu.
+ Như: nối đậm đặc – hoa đào (quan hệ so
sánh).
+ Nhưng: nối 2 câu trong đoạn văn.
<b>Bài 2:</b>
<b>-</b> Yêu cầu HS tìm quan hệ từ, quan hệ giữa các
ý ở mỗi câu ?
<b>-</b> Gợi ý HS ghi nhớ.
+ Thế nào là quan hệ từ?
+ Nêu từ nhữ là quan hệ từ mà em biết?
+ Nêu các cặp quan hệ từ thường gặp.
• GV chốt lại: ghi trên bảng ghi nhớ kết hợp
với thành phần trình bày của HS.
<b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn HS nhận biết về
một vài quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ thường
dùng thấy được tác dụng của chúng trong câu
hay đoạn văn.
<b> Bài 1</b>
• GV chốt.
<b>Bài 2</b>:<b> </b>
a. Nguyên nhân – kết quả.
b. Đối lập.
<b>Bài 3 : </b>( HS khá giỏi đặt câu với 3 từ , HS
TB , yếu đặt câu với 2 từ )
GV chốt lại cách dùng quan hệ từ.
• Hướng dẫn HS đặt câu văn gợi tả.
<b>4. Củng cố - dặn dò</b>..
+ Tổ chức cho HS điền bảng theo nhóm.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi
trường”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
- 1HS đọc yêu cầu bài 1.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.
<b>-</b> 2, 3 HS phát biểu.
<b>-</b> Nối các từ hoặc nối các câu lại nhằm giúp
người đoạn người nghe hiểu rõ mối quan hệ
giữa các từ hoặc quan hệ về ý.
<b>-</b> Các từ: và, của, nhưng, như quan hệ từ.
<b>-</b> HS đọc kỹ yêu cầu bài 2, nêu các cặp quan
hệ từ:
a. Nếu …thì …
b. Tuy …nhưng …
<b>-</b> HS nếu mối quan hệ giữa các ý trong câu
khi dùng cặp từ trên.
a. Quan hệ: nguyên nhân – kết quả.
b. Quan hệ: đối lập.
<b>-</b> Thảo luận nhóm.
<b>-</b> Cử đại diện nhóm trình bày.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.
<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>
1, 2 HS đọc yêu cầu bài 1.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm, HS làm bài.
<b>-</b> HS sửa bài – Nêu tác dụng.
<b>-</b> 1 HS đọc yêu cầu bài 2.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.
<b>-</b> HS làm bài , HS sửa bài – Nêu sự biểu thị
của mỗi cặp từ.
<b>-</b> 1 HS đọc yêu cầu bài 3.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.
- HS làm bài.
<b>-</b> HS sửa bài – Đọc nối tiếp những câu vừa
đặt.
<b>Hoạt động lớp</b>
quan hệ từ tác dụng
của
và
như
nhưng
đại từ sở hửu
nối từ, nối câu
so sánh
nối câu
- Củng cố kĩ năng cộng trừ số thập phân. Tính giá trị biểu thức.- Tìm một thành phần chưa
biết của phép cộng và trừ.
- Vận dụngtính chất của phép cộng , trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất.
- Giáo dục HS u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống.
<b>II. Chuẩn bị: </b>Phấn màu.
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>1. Bài cũ:</b>
- HS sửa bài: 2/ T 54
- GV nhận xét và cho điểm.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn HS củng cố kĩ
năng cộng trừ hai số thập phân. Tính giá trị
biểu thức và tìm một thành phân chưa biết của
phép cộng và trừ.
<b>Bài 1:</b>
<b>-</b> GV yêu cầu HS nhắc lại cách cộng, trừ số
thập phân.
<b>-</b> GV nhận xét kĩ thuật tính cộng, trừ hai số
thập phân.
<b>Bài 2:</b>
<b>-</b> GV cho HS nhắc lại quy tắc tìm x.
- Gọi HS chữa bài
<b>Bài 3:</b>
-Y/C HS nêu y/c,nêu cách tính thuận tiện.
<b>-</b> GV chốt:
+Vận dụng tính chất kết hợp,giao hốn
+ Một số trừ một tổng.
<b>Bài 4:</b>
- HS đọc y/c BT
<b>-</b> Y/c HS nêu cách giải bài toán.
<b>Bài 5</b>: (HS khá ,giỏi) GV chấm ,chữa bài.
<b>4. Củng cố - dặn dò</b>
<b>-</b> GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung ôn tập.
<b>-</b> Nhận xét tiết học
<b>-</b> HS sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.
<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
HS đọc đề,làm bài , sửa bài
Lớp nhận xét.
- HS đọc đề.làm bài , sữa bài
- Lớp nhận xét.
- Yêu cầu HS nêu cách làm – ghi nhớ tìm số
bị trừ và số hạng.
<b>-</b> HS đọc đề, làm bài.
<b>-</b> HS sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.
<b>-</b> HS đọc đề.
<b>-</b> Phân tích đề – tóm tắt.
<b>Hoạt động cá nhân.</b>
- 3HS nhắc lại.
- HS thi đua: giải bài tập sau theo 2 cách:
145 – (78,6 + 1,78 + 3,8)
- HS k
- HS nêu được cách bảo quản các đồ dùng bằng tre, mây, song được sử dụng trong gia đình.
- Giáo dục HS có ý thức tiết kiệm, bảo quản các đồ dùng trong gia đình.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>1. Bài cũ:</b>
• Nêu đặc điểm của tuổi dậy thì?
• Kể tên các bệnh đã học? Nêu cách phòng
chống một bệnh?
GV nhận xét, cho điểm.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1:</b> Làm việc với SGK.
* Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn.
<b>-</b> GV phát cho các nhóm phiếu bài tập.
* Bước 2: Làm việc theo nhóm.
* Bước 3: Làm việc cả lớp.
<b>-</b> GV chốt.
<b> Hoạt động 2:</b> Quan sát và thảo luận.
<b>Phương pháp: </b>Trực quan, thảo luận, giảng
giải.
* Bước 1: Làm việc theo nhóm.
* Bước 2: Làm việc cả lớp.
GV yêu cầu cả lớp cùng thảo luận các câu hỏi
trong SGK.
GV chốt + kết luận: Là vật liệu phổ biến.
• Sản phẩm của các vật liệu này rất đa dạng và
phong phú.
• Đồ dùng cần sơn dầu để bảo quản chống ẩm
mốc.
<b>4. Củng cố - dặn dò</b>.
<b>-</b> Thi đua: Kể tiếp sức các đồ dùng làm bằng
tre, mây, song mà bạn biết? (2 dãy).
<b>-</b> GV nhận xét, tuyên dương.
<b>-</b> Về nhà xem lại bài + Học ghi nhớ.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Sắt, gang, thép”
<b>-</b> HS nêu trả lời + mời bạn nhận xét.
HS nêu trả lời + mời bạn nhận xét.
<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>
HS
<b>Tre</b> <b>Mây, song</b>
Đặc
điểm - mọc đứng, thân tròn, ...
- cứng, đàn
hồi....
- cây leo, thân
gỗ, dài,
- dài đòn ...
Ứng
dụng - làm nhà, …- trồng để
phủ xanh, ...
- làm lạt, đan
lát,
- làm dây
buộc...
<b>-</b> Đại diện các nhóm trình bày kết quả, các
nhóm khác bổ sung.
<b>Hoạt động nhóm, cá nhân, lớp.</b>
Nhóm trưởng điều khiển quan sát hình 4, 5,
6, 7 trang 41 SGK, nói tên đồ dùng và vật
liệu tạo nên đồ dúng đó.
<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày + nhóm khác bổ
sung.
Hình Tên sản phẩm Tên vật<sub>liệu</sub>
- Ống đựng nước
Tre
Ống tre
5 - Bộ bàn ghế tiếp <sub>khách</sub> Mây
6 - Các loại rổ Tre
7
<b>-</b> Thuyền nan, cần
câu, sọt, nhà,
chuồng lợn, thang,
chõng, sáo, tay cầm
cối xay
Tre
<b>-</b> Kể những đồ dùng làm bằng tre, mâu, song
mà bạn biết?
- 2 dãy thi đua.
<b> ĐỊA LÍ </b>
+ Nêu được một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển va phân bố lâm nghiệp và thuỷ sản ở
nước ta.
+ Biết sử dụng sơ đồ, biểu đồ, lược đồ và bảng số liệu để bước đầu nhận xét về cơ cấu và phân
bố của lâm nghiệp vả thuỷ sản.( HS khá , giỏi biết nước ta có những điêu kiện thuận lợi để phát
triển ngành thuỷ sản; biết các biện pháp bảo vệ rừng)
+ Thấy được sự cần thiết phải bảo vệ và trồng rừng.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
+ Bản đồ phân bố lâm, ngư nghiệp.
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>1. Bài cũ:</b> “Nông nghiệp (tt)”.
<b>-</b> Nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới</b> :
<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1</b>: Lâm nghiệp gồm những
hoạt động nào? Phân bố ở đâu?
Kết luận: Lâm nghiệp gồm có các hoạt
động trồng và bảo vệ rừng, khai thác gỗ và
các lâm sản khác, chế biến gỗ và lâm sản.
<b>HĐ2:</b> Tiếp tục tìm hiểu nội dung 1.
+ Gợi ý: Cách QS và TLCH.
1/ So sánh chiều cao các cột.
2/ Lưu ý:
Tổng diện Diện tích Diện tích
tích rừng rừng tự rừng trồng
nhiên
3/ Giải thích vì sao có giai đoạn diện tích rừng
giảm , có giai đoạn diện tích rừng tăng?
Kết luận điều gì?
<b>HĐ3</b>: Tiếp theo nội dung 1.
Phương pháp: Sử dụng lược đồ, hỏi đáp.
Chốt ý.
<b>Hoạt động 4</b>:<b> </b> Ngư nghiệp gồm những hoạt
động nào? Phân bố ở đâu?.
Phương pháp:Thảo luận nhóm,sử dụng biểu
đồ.
- Thủy sản gồm những loài nào?
Kết luận:
<b>4. Củng cố- dặn dị</b>
<b>-</b> Về nhà ơn lại bài.
• Đọc ghi nhớ.
• Chỉ trên lược đồ vùng phân bố gia súc, gia
cầm chủ yếu.
<b>Hoạt động cá nhân, lớp</b>.
+ Quan sát hình 1 và TLCH/ SGK.
+ Nhắc lại.
<b>Hoạt động nhóm đơi, lớp.</b>
+ Quan sát bảng số liệu và trả lời câu hỏi/
SGK.
+ HS thảo luận và TLCH.
+ Trình bày,Bổ sung.
Từ 1980 đến 1995: diện tích rừng giảm do
khai thác bừa bãi, quá mức.
- Từ 1995 đến 2002, diện tích rừng tăng do
nhân dân ta tích cực trồng và bảo vệ.
Hoạt động cá nhân, lớp.
+ Quan sát lược đồ (hình 2 và trả lời câu hỏi/
SGK).
+ Trình bày kết quả, chỉ trên bản đồ những nơi
cịn nhiều rừng, điểm chế biến gỗ.
Hoạt động nhóm, lớp.
Cá, tơm, cua, ốc, mực, trai, nghêu, sò, hến,
+ Quan sát biểu đồ/ 87 và trả lời câu hỏi.
+ Trình bày kết quả và chỉ bản đồ các vùng
đánh bắt nhiều cá tôm, các vùng nuôi trồng
<b>-</b> Chuẩn bị: “Công nghiệp”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
thủy sản.
+ Đọc ghi nhớ/ 87.
<b> </b>
<b> </b>
-Giúp Hs rèn luyện kỹ năng tính tổng nhiều số thập phấn , sử dụng tính chất của phép .
cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất .
- So sánh các số thập phân , giải các bài toán với các số thập phân<b> .</b>
<b> II. Chuẩn bị :</b>
- Vở bài tập Toán <b>.</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
- Gv tổ chức , hướng dẫn hs tự làm các bài tập
<b>Bài1:</b> Đặt tính rồi tính
a. 28,7 + 79,5 c.35,67 + 18,36 + 52,74
b. 44,628 + 579,84 d. 673,24 +50,908
<b>Bài 2:</b> Tính bằng cách thuận tiện nhất
a. 3,07+ 4,5 +5,93
b. 1,23 + 4,56 + 5,44 + 8,77
c. 0,1 +0,3 +0,5 + 0,7 + 0,9
d. 2,15 + 3,26 + 4,85 + 6,74
- Gv ghi đề bài –Yêu cầu HS đọc đề .
- Yêu cầu HS làm bài vào vở .
<b>Bài 3</b>: Tấm vải thứ nhất dài 12,35 m. Tấm
vải thứ hai dài hơn tấm vải thứ nhất là 1,65m
và ngắn hơn tấm vải thứ ba 2,5m . Hỏi cả ba
tấm vải dài bao nhiêu mét .
- Hướng dẫn HS làm bài giải :
+Muốn biết cả ba tấm vải dài bao nhiêu mét
ta phải biết gì ? Thực hiện phép tính gì ?
+Muốn biét tấm vải thứ 2, thứ ba dài bao
nhiêu mét ta làm phép tính gì ?
- GV chấm , chữa bài cho học sinh .
- Học sinh làm bài
- Lần lượt 4 HS lên bảng chữa bài ( mỗi lượt
2em , mỗi em một bài )
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Nêu cách làm : Sử dụng tính chất giao hốn ,
tính chất kết hợp của phép cộng để thay đổi vị
trí các số hạng sao cho có tổng là số tự nhiên
để dễ tính nhẩm .
- HS làm bài vào vở
- Lần lượt 4 HS chữa bài .
- HS đọc đề toán .
+ Tấm vải thứ hai dài bao nhiêu mét ?
+ Làm tính cộng
- Hs tự làm bài
<b> HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b> HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>* Hoạt động 1 : </b>Nhắc lại kiến thức đã học
- Gv nêu câu hỏi, HS lần lượt trả lời
+ Đại từ xưng hơ là gì ?
+ Khi sử dụng đại từ xưng hô cần chú ý
điều gì ?
+ Thế nào là quan hệ từ? cho ví dụ ?
+ Nêu các cặp từ chỉ quan hệ thường
dùng ? Các cặp từ đó biểu thị quan hệ gì?
<b> * Hoạt động 2 : </b>Hướng dẫn luyện tập
<b>Bài tập 1</b> : Tìm các đại từ xưng hơ có
- HS lắng nghe
trong đoạn văn sau :
Tan học, lan nói với hoa<b> :</b>
<b>-</b> Ngày mai, chúng mình đi hiệu sách
nhé<b> ! </b>
Hoa hỏi<b> ?</b>
<b> - </b>Thế cậu đến nhà tớ hay tớ đến nhà
cậu?
Lan nói<b> :</b>
<b> - </b>Ý cậuthế nào<b> ?</b>
- Cậu đến nhà tớ vì nhà tớ gần hiệu sách
hơn !
<b>Bài tập 2</b>:Gạch chân dưới các quan hệ từ
trong các câu văn sau:
<b>a. </b>Dịng sơng như dải lụa xanh
<b>b</b>. Chúng ta đã suy nghĩ nhiều về sự việc
đã xảy ra.
<b>c. </b>Chúng tơi đã hồn thành xuất sắc cơng
việcbằng trí tuệvànổ lực của mình<b>.</b>
<b>d. </b>Cơ giáo của chúng tơi là một người vui
tính.
<b>Bài tập 3 </b>: Em hãy viết một đoạn văn
ngắn (5 câu trở lên) nói về một người bạn
thân của em. Trong đó sử dụng đại từ xưng
hơ (3 từ) và quan hệ từ (ít nhất 2 từ )
- GV thu vở chấm một số bài
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS tự làm bài cá nhân.1 số HS nêu kết quả, cả
lớp nhận xét ,bổ sung
- HS đọc đề, thi tìm nhanh
- Nêu kết quả( như, đã ,về,đã, bằng, của , là)
- Chữa bài
- HS tự làm bài: Gạch dưới các đại từ,quan hệ từ
đã sử dụng
<b> - </b>Thực hành viết được một lá đơn (kiến nghị) đúng thể thức, ngắn gọn, rõ ràng,nêu được lí do
kiến nghị thể hiện đầy đủ các nội dung cần thiết.
<b> - </b> HS thực hiện hoàn chỉnh một lá đơn đủ nội dung, giàu sức thuyết phục.
<b>II. Chuẩn bị:</b> Mẫu đơn cỡ lớn
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>1. Bài cũ:</b>
- GV chấm 3, 4 bài về nhà đã hồn chỉnh đoạn
văn tả cảnh sơng nước. - HS trình bày nối tiếp
<b>2. Bài mới:</b>
<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: </b>Xây dựng mẫu đơn - Hoạt động lớp
- 2 HS nối nhau đọc to 2 đề bài
- GV treo mẫu đơn - 2 HS đọc lại quy định bắt buộc của một lá
* <b>Hoạt động 2:</b> HDHS tập viết đơn - Hoạt động nhóm đơi, lớp, cá nhân
GV chốt - Trao đổi và trình bày về một số nội dung cần
viết chính xác trong lá đơn.
- Tên đơn - Đơn kiến nghị
dân địa phương (quận, huyện, thị xã, thị trấn)
- Đề 2: Ủy ban Nhân dân hoặc Công an địa
phương (xã, phường, thị trấn...)
- Người viết đơn - Đề 1: Bác tổ trưởng tổ dân phố
- Đề 2: Bác trưởng thôn hoặc tổ trưởng tổ dân
phố.
- Chức vụ - Tổ trưởng tổ dân phố hoặc trưởng thôn.
- Lí do viết đơn - Thể hiện đủ các nội dung là đặc trưng của
đơn kiến nghị viết theo yêu cầu của 2 đề bài
trên.
+ Trình bày thực tế
+ Những tác động xấu
+ Kiến nghị cách giải quyết
- GV lưu ý: - Nêu đề bài mình chọn
+ Lí do: gọn, rõ, thể hiện ý thức trách nhiệm
của người viết, có sức thuyết phục để thấy rõ
tác động xấu, nguy hiểm của tình hình, tìm
ngay biện pháp khắc phục hoặc ngăn chặn.
- HS viết đơn
- HS trình bày nối tiếp
<b></b> GV nhận xét - Lớp nhận xét
* <b>4. Củng cố - dặn dò</b> - Hoạt động lớp
- Nhận xét kĩ năng viết đơn và tinh thần làm
việc.
- Chuẩn bị: Luyện tập Tả cảnh ở địa phương
em.
- Nhận xét tiết học
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết nhân một số thập với một số tự nhiên.
- Biết giải toán có phép nhân một số thập với một số tự nhiên.
- Giáo dục HS tính tốn cẩn thận, tính tốn chính xác.
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>1. Bài cũ:</b>
- HS sửa bài: 3, / 55
<b>-</b> GV nhận xét và cho điểm.
<b>2. Bài mới:</b> .
<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn HS nắm được
quy tắc nhân một số thập phân với một số tự
nhiên..
<b>-</b> GV nêu ví dụ 1:
Có 3 đoạn dây dài như nhau. Mỗi đoạn dài 1,2
m. Hỏi 3 đoạn dài bao nhiêu mét.
- HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi nhận xét.
<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>
HS đọc đề.
<b>-</b> Phân tích đề.
(Vẽ sơ đồ hoặc tóm tắt bằng ký hiệu).
<b>-</b> HS thực hiện phép tính.
1,2 + 1,2 + 1,2 = 3,6 (1)
1,2 3 = 3,6 (2)
12 3 = 36 dm = 3,6 m (3)
• GV chốt lại.
+ Nêu cách nhân từ kết quả của HS.
• GV nêu ví dụ 2: 3,2 14
• GV nhận xét.
• GV chốt lại từng ý, dán ghi nhớ lên bảng.
<b>-</b> GV nhấn mạnh 3 thao tác trong qui tắc: nhân,
đếm, tách.
<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn HS luyện tập
nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
Giải bài toán với nhân một số thập phân với
một số tự nhiên.
<b>Bài 1:</b>
• GV yêu cầu HS đọc đề, lần lượt thực hiện
phép nhân trong vở.
• GV chốt lại, lưu ý HS đếm, tách.
<b>Bài 2</b>:( HS khá ,giỏi)
<b>-</b> GV yêu cầu HS đọc đề.
<b>Bài 3:</b>
<b>-</b> GV yêu cầu HS đọc đề
<b>-</b> GV hướng dẫn
<b>4. Củng cố - dặn dò</b>.
<b>-</b> GV yêu cầu HS nhắc lại qui tắc nhân một số
thập phân với một số tự nhiên.
<b>-</b> Chuẩn bị: Nhân số thập phân với 10, 100,
1000.
<b>-</b> Nhận xét tiết học
So sánh kết quả.
<b>-</b> HS chọn cách nhanh và hợp lý.
<b>-</b> HS thực hiện ví dụ 2.
<b>-</b> 1 HS thực hiện trên bảng.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.
<b>-</b> HS nêu ghi nhớ.
<b>-</b> Lần lượt HS đọc ghi nhớ.
<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>
- HS đọc đề.
<b>-</b> HS làm bài.
- HS sửa bài trên bảng. Cả lớp nhận xét.
<b>-</b> HS đọc đề,HS làm bài vào vở nháp.
<b>-</b> HS nêu kết quả,
- Lớp nhận xét.
- HS đọc đề bài.
<b>-</b> Phân tích đề – Tóm tắt.
<b>-</b> HS giải ,1HS sửa bài.
<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>
- Chỉ dựa vào tranh minh họa và lời chú thích dưới tranh HS kể lại từng đoạn câu
chuyện( BT1) ; tưởng tượng và nêu được kết thúc câu chyện một cách hợp lý(BT2).Kể toàn bộ
câu chuyện.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Vẻ đẹp của con nai dưới ánh trăng có sức cảm hóa mạnh mẽ đối với
người đi săn, khiến anh phải hạ súng, không nỡ bắn nai.
- HS biết yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
+ Bộ tranh phóng to trong SGK.
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>1. Bài cũ:</b>
<b>-</b> GV nhận xét.
<b>2. Bài mới: </b>
<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1: </b>HS kể lại từng đoạn câu
chuyện chỉ dựa vào tranh và chú thích dưới
tranh.
<b>-</b> Đề bài: Kể chuyện theo tranh: “Người đi săn
- Vài HS đọc lại bài đã viết vào vở.
<b>-</b> HS lắng nghe.
<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>
- HS đọc yêu cầu đề bài.
và con nai”.
<b>-</b> Nêu yêu cầu.
<b>Hoạt động 2: </b>HS phỏng đoán kết thúc câu
chuyện, kể tiếp câu chuyện.
.Nêu yêu cầu.
<b>-</b> Gợi ý phần kết.
<b>Hoạt động 3: </b>Nghe thầy (cô) kể lại toàn bộ
câu chuyện, HS kể toàn bộ câu chuyện..
<b>-</b> GV kể lần 1: Giọng chậm rãi, bộc lộ cảm xúc
tự nhiên.
<b>-</b> GV kể lần 2: Kết hợp giới thiệu tranh minh
họa và chú thích dưới tranh.
<b>-</b> Nhận xét + ghi điểm.
Chọn HS kể chuyện hay.
<b>Hoạt động 4: </b> Trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện..
<b>-</b> Vì sao người đi săn khơng bắn con nai?
<b>-</b> Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Chuẩn bị: Kể một câu chuyện đã đọc đã nghe
có nội dung liên quan đến việc bảo vệ môi
trường.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
đoạn.
<b>-</b> Lớp lắng nghe, bổ sung.
<b>Hoạt động nhóm đơi, lớp.</b>
Trao đổi nhóm đơi tìm phần kết của chuyện.
<b>-</b> Đại diện kể tiếp câu chuyện
<b> Hoạt động lớp, cá nhân.</b>
- HS lắng nghe.
- HS kể lại toàn bộ câu chuyện (2 HS ).
<b>Hoạt động nhóm đơi, cả lớp.</b>
<b>- </b>Thảo luận nhóm đôi.
- Đại diện trả lời.
- Nhận xét, bổ sung.
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
1/ Đánh giá các hoạt động tuần qua :
+ Yêu cầu lớp trưởng lên nhận xét các hoạt động
trong tuần qua. Sau đó điều khiển lớp phê bình và
tự phê bình.
+ GV đánh giá chung:
* <b>Ưu điểm:</b>
- Có tiến bộ trong học tập.
- Thực hiện tương đối tốt các nhiệm vụ được
giao.
* <b>Nhược điểm:</b>
- Một số em cịn nói chuyện riêng trong giờ
học:H.Anh, N.Tuấn,H.Nam…
- Phát biểu xây dựng bài còn hạn chế, lớp học
trầm: Giang , Ly,Duyên…
- 1 số em chưa làm BT về nhà: Quang, Quý, Lan
Trinh, An...
2/ Bình bầu tổ, cá nhân xuất sắc:
3/Phương hướng tuần tới:
- Duy trì các nề nếp đã có, thi đua học tập giữa