<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
1
2
3
4
5
6
7
<i><b>Mức oxi hóa cao </b></i>
<i><b>nhất của các </b></i>
<i><b>nguyên tố nhóm </b></i>
<i><b>VIA</b></i>
<b>S</b>
<b>Á</b>
<b>U</b>
<i><b>Khi cho khí ozon đi </b></i>
<i><b>qua giấy q tím tẩm </b></i>
<i><b>dd KI thì q tím </b></i>
<i><b>chuyển thành màu </b></i>
<i><b>này</b></i>
<b>X A N</b>
<b>H</b>
<i><b>Mức oxi hóa thường </b></i>
<i><b>gặp của oxi</b></i>
<i><b>(khơng lấy dấu)</b></i>
<b>I</b>
<b>H A</b>
<i><b>Tính chất hóa họcđặc </b></i>
<i><b>trưng của oxi</b></i>
<b>O</b>
<b>X</b>
<b>I</b>
<b>H</b>
<b>Ĩ</b>
<b>A</b>
<i><b>Ozon được tạo thành </b></i>
<i><b>trong khơng khí khi có </b></i>
<i><b>yếu tố này</b></i>
<b>N</b>
<b>I</b>
<b>Đ</b>
<b>A</b>
<b>Ử</b>
<b>L</b>
<b>A</b>
<b>I</b>
<b>T</b>
<b>Ệ</b>
<i><b>Tính oxi hóa của ozon </b></i>
<i><b>so với oxi</b></i>
<b>N</b>
<b>Ơ</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>N</b>
<b>Ạ</b>
<b>M</b>
<i><b>Oxi và ozon được gọi </b></i>
<i><b>là gì của ngun tố oxi</b></i>
<b>H</b>
<b>N</b>
<b>Ì</b>
<b>H</b>
<b>Ù</b>
<b>H</b>
<b>T</b>
<b>G</b>
<b>N</b>
<b>Ạ</b>
<b>D</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC</b>
<b>TR ỜNG THPT CHƠN THÀNHƯ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Click to add Title</b>
<b>2</b>
<b>TÍNH CHẤT HOÁ HỌC</b>
<b>II.</b>
<b>Click to add Title</b>
<b>2</b>
<b>ỨNG DỤNG </b>
<b>III.</b>
<b>Click to add Title</b>
<b>2</b>
<b>SẢN XUẤT LƯU HUỲNH</b>
<b>IV.</b>
<b>Click to add Title</b>
<b>2</b>
<b>LƯU HUỲNH</b>
<b>CẤU TRÚC BÀI GIẢNG</b>
<b>Click to add TitleTÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Click to add TitleTÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>
<b>2</b>
<b>I.</b>
<b>1. Dạng thù hình của lưu huỳnh</b>
Cấu tạo tinh thể và
tính chất vật lí Lưu huỳnh tà phương (S<sub></sub>) Lưu huỳnh đơn tà (S)
<b>Cấu tạo tinh thể</b>
<b>Khối lượng riêng</b> <b>2,07g/cm3</b>
<b>1130<sub>C</sub></b>
<b>Dưới 95,50C</b>
<b>1,96g/cm3</b>
<b>1190C</b>
Từ 95,50C đến<sub> 119</sub>0<sub>C</sub>
<b>Nhiệt độ nóng chảy</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<i><b>2. </b><b>Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và </b></i>
<i><b>tính chất vật lí của lưu huỳnh</b></i>
<b>187</b>
<b>0</b>
<b>c</b>
<b>S<sub>n</sub> - Quánh</b>
<b>119</b>
<b>0</b>
<b>c</b>
<b>S<sub>8</sub> - lỏng</b>
≤ 112,8
0
c
<b>S<sub>8</sub> - rắn</b>
<b>≥445</b>
<b>0</b>
<b>c</b>
<b>S<sub>6, </sub>S<sub>4</sub>,S<sub>2</sub>,S, - </b>
<b>hơi</b>
<b>Click to add TitleTÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử </b>
<b>và tính chất vật lý của lưu huỳnh</b>
<b><113</b>
<b>o</b>
<b>C – 119</b>
<b>o</b>
<b>C</b>
<b>187</b>
<b>o</b>
<b>C</b>
<b>S</b>
<b><sub>n</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>445</b>
<b>o</b>
<b>C</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>1400</b>
<b>o</b>
<b>C</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>1700</b>
<b>o</b>
<b>C</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và </b>
<b>tính chất vật lí của lưu huỳnh</b>
Trạng thái Màu sắc Cấu tạo phân tử
rắn
lỏng
quánh nhớt
hơi
hơi
hơi
vàng
vàng
nâu đỏ
Da cam
S<sub>8</sub> , mạch vòng tinh thể S hoặc S
S<sub>8</sub> , mạch vòng linh động
vòng S<sub>8</sub> chuỗi S<sub>8</sub> S<sub>n</sub>
S<sub>6 ; </sub>S<sub>4</sub>
S<sub>2</sub>
S
rắn
lỏng
quánh nhớt
hơi
hơi
hơi
vàng
vàng
nâu đỏ
Da cam
S8 , mạch vòng tinh thể S hoặc S
S8 , mạch vòng linh động
vòng S<sub>8</sub> chuỗi S<sub>8</sub> S<sub>n</sub>
S<sub>6 ; </sub>S<sub>4</sub>
S<sub>2</sub>
S
Nhiệt độ
<1130C
1190C
1870C
4450C
14000C
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Click to add Title</b>
<b>2</b>
<b>TÍNH CHẤT HỐ HỌC</b>
<b>II.</b>
<b> TN : S tác dụng với </b>
<b>saét</b>
1/ Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hiđro
3S + Fe
FeS
0 0 +2 -2
3S + Hg
HgS
0 0 +2 -2
oxi hoá khử
Tác dụng với thuỷ ngân ở nhiệt độ thường
làm
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Click to add Title</b>
<b>2</b>
<b>TÍNH CHẤT HỐ HỌC</b>
<b>II.</b>
<b> TN : S tác dụng với </b>
<b>hiñro</b>
1/ Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hiđro
H
<sub>2</sub>
+ S
H
<sub>2</sub>
S
0 0 +1-2
khử
oxi hoá
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Click to add Title</b>
<b>2</b>
<b>TÍNH CHẤT HỐ HỌC</b>
<b>II.</b>
<b> TN : </b>
<b>S tác dụng với oxi</b>
1/ Lưu huỳnh tác dụng với phi kim.
3S + O
<sub>2</sub>
SO
<sub>2</sub>
0 0 +4 -2
khử oxi hoá
S + 3F
<sub>2</sub>
SF
<sub>6</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Các thứ khác</b>
<b>Sản xuất H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>
<b>SX chất tẩy trắng bột giấy</b>
<b>Chất dẻo ebonit</b>
<b>Dược phẩm</b>
<b>Phẩm nhuộm </b>
<b>Chất trừ sâu và </b>
<b>diệt nấm trong </b>
<b>công nghiệp</b>
<b>2</b>
<b>ỨNG DỤNG </b>
<b>III.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Click to add Title</b>
<b>2</b>
<b>SẢN XUẤT LƯU HUỲNH</b>
<b>IV.</b>
1) Khai thác lưu
huỳnh :
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Click to add Title</b>
<b>2</b>
<b>SẢN XUẤT LƯU HUỲNH</b>
<b>IV.</b>
2) Sản xuất lưu huỳnh từ các hợp chất :
a) Đốt H
<sub>2</sub>
S trong điều kiện thiếu khơng khí .
2H
<sub>2</sub>
S + O
<sub>2</sub>
2S + 2H
<sub>2</sub>
O
b) Dùng H
<sub>2</sub>
S khử SO
<sub>2</sub>
.
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Câu 1: Phát biểu nào sau đây không chính xác ?</b>
<b>a) Oxi luôn có số oxi hóa laø -2 </b>
<b>và chỉ thể hiện số oxi hóa là </b>
<b>+2 trong hợp chất OF<sub>2 </sub>và +1 </b>
<b>trong các hợp chất peoxit.</b>
b) Lưu hùynh có nhiều trạng thái
oxi hóa khác nhau là -2 ,- 4, +4 ,
+6 trong các hợp chất .
c) Oxi và lưu huỳnh luôn ln thể
tính oxi hóa trong các phản ứng
hóa học .
d) b và c không chính xác .
<b>SAI</b>
<b>SAI</b>
<b>SAI</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>Câu 2: Chọn phát biểu đúng </b>
<b>a) Trạng thái vật lí và cấu tạo của </b>
<b>lưu huỳnh không biến đổi ở bất </b>
<b>cứ nhiệt độ nào .</b>
<b>b) Lưu huỳnh vừa có tính khử vừøa </b>
<b>có tính oxi hóa .</b>
<b>c) Các khí thải H<sub>2</sub>S , SO<sub>2</sub> từ các nhà </b>
<b>máy thải ra không gây nguy hại cho </b>
<b>con người .</b>
d) a , b và c đều đúng .
<b>SAI</b>
<b>ĐÚNG</b>
<b>SAI</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
XIN CHÂN THÀNH C<sub>ẢM ƠN</sub>
<b> </b>
<b><sub>Q THẦY CÔ</sub></b>
<b><sub>GIÚP TƠI HOÀN T</sub></b>
<b>HÀNH BÀI GIẢNG</b>
</div>
<!--links-->