Tải bản đầy đủ (.docx) (147 trang)

gi¸o ¸n sinh 7 tuaàn 1 thöù hai ngaøy 25 thaùng 8 naêm 2008 taäp ñoïc tieát 12 i muïc tieâu hs ñoïc trôn ñöôïc caû baøi ñoïc ñuùng caùc töø ngöõ coù vaàn khoù ngueäch ngoaïc quyeån saùch naén noùt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (506.15 KB, 147 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuaàn 1</b>



Thứ hai ngày 25 tháng 8 năm 2008
Tập đọc


Tiết 1,2.


<b>I-</b> <b>MỤC TIÊU :</b>


_ HS đọc trơn được cả bài.


_ Đọc đúng các từ ngữ có vần khó: nguệch ngoạc, quyển sách, nắn nót.
_ Nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.


_ Hiểu nghĩa câu tục ngữ: “ Có cơng mài sắt có ngày nên kim”.


_ Hiểu nội dung bài: câu chuyện khuyên chúng ta phải biết kiên trì và nhẫn
nại. Kiên trì nhẫn nại thì làm việc gì cũng thành coâng.


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


_Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.


<b> I II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


GV HS


<i><b>Oån định lớp: Hát vui.</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ.</b></i>



<b>-</b> Ở lớp 1, các em dã được làm quen với
những bài tập đọc ngắn về nhà trường,
gia đình…… Lên lớp 2các em sẽ được học
những bài tập đọc dài hơn, những bài tập
đọc này sẽ giúp các em hiểu biết nhiều
hơn về cuộc sống con người và môi
trường xung quanh các em.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


 Giới thiệu: Treo tranh và hỏi:
Tranh vẽ những ai?Họ đang làm
gì?


<b>-</b> Muốn biết bà cụ đang mài cái gì, bà nịi
gì vời cậu bé, chúng ta cùng học bài hôm
nay là: “ Có cơng mài sắt có ngày nên
kim”


 Gv ghi tựa bài:
 Luyện đọc:


<b>-</b> Hs thực hiện.


- Tranh vẽ 1 bà cụ và 1 cậu bé.
Bà cụ đang mài 1 vật gì đó bà
vừa mài vừa trị chuyện với cậu
bé.


- Hs mở SGK trang 4


- Nhiều HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 <i><b>a/Đọc mẫu đoạn 1,2</b><b> :</b></i>
<b>-</b> GV đọc mẫu lần 1:


<b>-</b> Yêu cầu HS khá đọc
*b/ Hd phát âm từ khó.


<b>-</b> GV giới thiệu các từ cần luyện phát âm
đã ghi trên bảng nguệch ngoạc, quyển
sách, nắn nót, tảng đá.


<b>-</b> Yêu cầu hs đọc từng câu


*c/ Hd ngắt giọng câu văn dài.
- Giới thiệu các câu cần ngắt giọng:


<b>-</b> Yêu cầu hs đọc chú giải: ngáp ngắn ngáp
dài, nắn nót nguệch ngoạc.


*d/ Đọc từng đoạn:


<b>-</b> Yêu cầu hs nối tiếp theo từng đoạn trước
lớp, gv và cả lớp theo dõi nhận xét.


<b>-</b> Chia nhóm hs và theo dõi hs đọc theo
nhóm


 <i><b>e/ Thi nhóm:</b></i>



<b>-</b> Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng
thanh.


<b>-</b> Nhận xét cho điểm.


 <i><b>g/ Cả lớp đọc đồng thanh.</b></i>
<b>-</b> Yêu cầu cả lớp đọc 1 đoạn.
<i><b>-</b></i> <i><b>* Tìm hiểu bài:</b></i>


<b>-</b> Yêu cầu hs đọc đoạn 1


<b>-</b> Hỏi : Lúc đầu cậu bé học hành thế nào ?


<b>-</b> Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 2 và trả lời
câu hỏi.


<b>-</b> Gv hỏi: cậu bé thấy bà cụ đang làm gì?
<b>-</b> Cho hs xem một thỏi sắt, 1 cái kim khâu


<b>-</b> hs đọc cá nhân
<b>-</b> Đọc đồng thanh


<b>-</b> Mỗi em 1 câu đọc nối
tiếp.


<b>-</b> 4 hs đọc cá nhân, đọc
đồng thanh: Mỗi khi cầm
quyển sách/ cậu chỉ đọc
được vài dòng/ đã ngáp
ngắn ngáp dái rồi bỏ dở/.



<b>-</b> Tiếp nối nhau đọc các
đoạn 1,2( 2 vòng).


<b>-</b> Lần lượt từng hs đọc trước
nhóm của mình.


- Đọc đồng thanh đoạn 1


<b>-</b> Hs cùng đọc.
- 1hs đọc.


- Mỗi khi cầm sách cậu chỉ
đọc được vài dòng là chán và
bỏ đi chơi. Khi tập viết cậu chỉ
nắn nót được vài chữ rồi nguệch
ngoạc cho xong chuyện.


<b>-</b> Hs đọc thầm


<b>-</b> Bà cụ mài thỏi sắt vào
tảng đá đê làm thành một
cái kim khâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

và hỏi: chiêc kim so với thỏi sắt thì thế
nào? Để mài được thỏi sắt thành chiếc
kim có mất nhiều thời gian khơng?
<b>-</b> Hỏi: Cậu bé có tin là từ thỏ sắt có thể



mài được thành chiếc kim khâu nhỏ bé
khơng.


<b>-</b> Vì sao em cho rằng cậu bé không tin?


 Chuyển đoạn: Lúc đầu, cậu bé đã
không tin là bà có thể mài thỏi sắt
thành 1 cái kim được nhưng về sau
cậu lại tin. Bà cụ đã nói gì để cậu
bé tin bà, chúng ta cùng tìm hiểu
tiếp bài để biết được điều đó.


<b>-</b> Cậu bé không tin.


- Vì câụ bé ngạc nhiên và
nói với bà rằng: Thỏi sắt to
như thế, là sao bà mài thành
kim được.


Tieát 2



 Luyện đọc đoạn 3, 4.
<i><b>a/ Đọc mẫu:</b></i>


<b>-</b> Gv đọc mẫu


<b>-</b> Yêu cầu học sinh khá đọc.
<i><b>b/</b></i>


<i><b> Hd phát âm từ khó</b></i>



- Gv ghi các từ: quay giảng giải, vẫn,
sắt.


<i><b>c/ Hd ngắt giọng.</b></i>


<b>-</b> Gv ghi các câu cần luyện ngắt dọng
lên bảng.


<b>-</b> u cầu hs giải nghĩa từ: ôm tồn, thành
tài.


<i><b>d/ Đọc từng đoạn</b></i>


<i><b>e/ Thi đọc giữ các nhóm.</b></i>
<i><b> g/ Đọc đồng thanh.</b></i>


<b>-</b> Hs theo dõi
<b>-</b> 1 hs khá đọc


- Hs đọc cá nhân, đọc đồng
thanh.


<b>-</b> Hs đọc cá nhân, đồng thanh:
Mỗi ngày mài/ thỏi sát nhỏ đi
một ít/ sẽ có ngày nó thành
kim. Giống như cháu đi học/
mỗi ngày cháu họ một ít/ sẽ có
ngày cháu thành tài.



<b>-</b> 2 hs đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 Tìm hiểu bài.
<b>-</b> Gọi hs đọc đoạn 3
<b>-</b> Gọi hs đọc câu hỏi 3


<b>-</b> Yêu cầu hs suy nghĩ và tr3 lời.


<b>-</b> Gv hỏi: theo em bây giờ cậu bé đã tin
bà cụ chưa? Vì sao?


<b>-</b> Câu chuyện này khuyên em cham chỉ
học tập hay khuyên em chiu khó mày
sắt taønh kim?


<b>-</b> Em hãy đọc to tên bài tập đọc này.
<b>-</b> Đây là một câu tục ngữ, dựa vào nội


dung câu chuyện em hạy giải thích câu
tục ngữ này.


 Luyện đọc lại truyện.
<b>-</b> Gọi hs đọc lại bài.


<i><b>4/ Củng cố:</b></i>


<b>-</b> Em thích nhân vật nào trong truyện? Vì
sao?


<i><b>5/ Dặn dò.</b></i>



- Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài mới: “
Tự thuật”


<b>-</b> 1 hs đọc


<b>-</b> Bà cụ giảng giải như thế nào?
<b>-</b> Mỗi ngày thành thỏi sắt


……….thành tài.


<b>-</b> Cậu bé đã tin lời bà cụ nên
cậu mới quay về nhà học
chăm chỉ.


<b>-</b> Câu chuyên khuyên em chăm
chỉ học tập.


<b>-</b> 1 hs đọc.


<b>-</b> Kiên trì nhẫn nạy sẽ thành
công.


<b>-</b> 2 hs đọc.


- Em thích bà cụ vì bà cụ đã dạy
cho cậu bé tính nhẫn nại kiên trì.


<b>TỐN</b>
<b>Tiết 1</b>



I- MỤC TIÊU


Giúp hs củng cố về:


Đọc viết thứ tự các số trong phạm vi 100
Số có 1 chữ số, số có 2 chữ số.


Số liền trước, số liền sau.


II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


Viết sẵn nội dung bài 1


III- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:Ù


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>1. Oån định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Kiểm tra sách vỡ hs
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


 Giới thiệu: Kết thúc chương
trình lớp 1 các em đã được học
đến số nào?


<b>-</b> Nêu: trong bài học đầu tiên của mơn
Tốn lớp 2. Chúng ta sẽ cùng nhau
ôn tập các số trong phạm vi 100.



 Gv ghi tựa bài mới.


 Oân tập các số trong phạm vi
100.


Bài 1:


<b>-</b> Hãy nêu các số từ 0 đến 10.
- Hãy nêu các số từ 10 đến 0.


<b>-</b> Gọi 1 hs lên bảng viết các số từ 0
đến 10, yêu cầu cả lớp làm vào vở.
<b>-</b> Hỏi: Có bao nhiêu số có 1 chữ số?


Kể tên các số đó?
<b>-</b> Số bé nhất là số nào?


<b>-</b> Số lớn nhất có một chữ số là số nào?
<b>-</b> Yêu câu hs nhắc lại câu trả lời các


câu hỏi trên


<b>-</b> Số 10 có mấy chữ số?


<b>-</b> Hát vui


<b>-</b> Số 100


- Hs nhắc lại.



<b>-</b> 10 hs nối tiếp nhau nêu:
0,1,2………10. Sau đó gọi 3 hs
nêu lại.


<b>-</b> 3 hs lần lượt đếm ngược 10,
9,……0.


<b>-</b> Làm bài trên bảng và trong
vở.


- Có 10 có 1 chữ số 0, 1…..9.
<b>-</b> Số 0


<b>-</b> Số 9


<b>-</b> 2 hs nhắt lại.


<b>-</b> Số 10 có 2 chữ số là số 1 và
số 0.


Bài 2: Trò chơi: Cùng nhau lập bảng số.


<b>-</b> Cách chơi:
Gv cắt bản số từ 10 đến 99 thành 5 băng giấy. Sau đó chia lớp thành 5 đội
chơi, các đội thi nhau điền nhanh, điền đúng các số cón thiếuvào băng
giấy. Đội nào điến xog trước thì dán trước lên bảng lớp. Lưu ý dán đúng vị
trí để sau khi 5 đội cùng điền xong sẽ tạo thành bảng các số từ 10 đến 99.
Đội nào xong trước điền đúng dán đúng là đội thắng cuộc.


Sau khi chơi xong chò chơi, gv cho các em từng đội đếm số của mình


theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.




<b>-</b> Số bé nhất có 2 chữ số là số nào?
<b>-</b> Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>-</b> Yêu cầu hs làm bài vào vở.
Bài 3:


<b>-</b> Vẽ lên bảng các oâ nhö sau:
39


<b>-</b> Số liền trức của 39 là số nào?
<b>-</b> Em làm thế nào để tìm ra 38?
<b>-</b> Số liền sau của 39 là số nào?
<b>-</b> Vì sao em biết?


<b>-</b> Số liền trước và số liền sau của 1 số
hơn kém số ấy bao nhiêu đơn vị?
<b>-</b> Yêu cầu hs làm bài vào vở phần b, c.
<b>-</b> Gọi hs sửa bài.


<b>-</b> Yêu cầu hs đọc kết quả.
<i><b>3. Củng cố:</b></i>


Gv gọi hs tìm số liền trước và số lền
sau của nhiều số khác


Nhận xét tiết học.


<b>4.</b> <i><b>Dặn dò</b><b> :</b></i>


Về nhà làm bài tập 2 vào vở.


<b>-</b> Soá 38( 3 hs)


<b>-</b> Lấy 39 trừ 1 được 38
<b>-</b> Số 40


<b>-</b> Vì 39 + 1 = 40
<b>-</b> 1 đơn vị.
<b>-</b> Hs làm bài
<b>-</b> 2 hs lên bảng:
b/ 89, c/98, d/ 100


<b>-</b> Số bé nhất có 2 chữ số là số nào?
<b>-</b> Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?
<b>-</b> Yêu cầu hs làm bài vào vở.


<i><b> Bài 3:</b></i>


<b>-</b> Vẽ lên bảng các ô như sau:
39


<b>-</b> Số liền trức của 39 là số nào?
<b>-</b> Em làm thế nào để tìm ra 38?
<b>-</b> Số liền sau của 39 là số nào?
<b>-</b> Vì sao em biết?


<b>-</b> Số liền trước và số liền sau của 1 số


hơn kém số ấy bao nhiêu đơn vị?
<b>-</b> Yêu cầu hs làm bài vào vở phần b, c.
<b>-</b> Gọi hs sửa bài.


<b>-</b> Yêu cầu hs đọc kết quả.
<i><b>5. Củng cố:</b></i>


Gv gọi hs tìm số liền trước và số lền


<b>-</b> Là số 10( 3hs)
<b>-</b> Là số 99( 3hs)


<b>-</b> Số 38( 3 hs)


<b>-</b> Lấy 39 trừ 1 được 38
<b>-</b> Số 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

sau của nhiều số khác
Nhận xét tiết học.
<b>6.</b> <i><b>Dặn dò</b><b> :</b></i>


Về nhà làm bài tập 2 vào vở.


<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b>Tiết 1</b>


I- MỤC TIÊU:


<b>-</b> Hs hiệu các biể hiện cụ thểvà lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
<b>-</b> Hs biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lí cho bản thân và thực hiện



đúng thời gian biểu.


<b>-</b> Hs có thài độ đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ.
II- CHUẨN BỊ:


Tranh aûnh.


III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


GV HS


<i><b>1. Oån địmh lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


 Giới thiệu:
 Gv ghi tựa bài
Hạo động 1: Bày tỏ ý kiến,


<b>-</b> Chia lớp thành 2 nhóm và giao cho mỗi
nhóm bày tỏ ý kiến về việc làm trong tình
huống việc làm dúng việc làm sai?


Tình huống 1: Trong giờ học tốn cơ giáo
đang hướng dẫn cả lớp làm bài tập bạn Lan
tranh thủ làm bài tập Tiếng Việt, còn bạn
Tùng vẽ máy bay trên vở nháp.


Tình huống 2: Cả nhà đang ăn cơm vui vẻ,


riêng bạn Dương vừa ăn cơm vừa xem
truyện.


- Hát vui


<b>-</b> Hs nhăc1 lại


<b>-</b> Giờ học tốn mà Lan,
Tùng ngồi làm việc khác,
không chú ý nghe cô
hướng dẫn sẽ không hiểu
bài ảnh hưởng tới kết quả
học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

*Yêu cầu hs thảo luận nhóm


 Đại diện các nhóm trình bày
Hoạt động 2: xử lý tình huống


<b>-</b> GV chia nhóm và giao nhiệm vụ mỗi
nhóm lựa chọn cách ứng xử phù hợp
<b>-</b> Tình hng 1:Ngọc đang ngồi xem một


chương trình ti vi rất hay. Mẹ nhắc Ngọc
đã đến giờ đi ngủ. Theo em, bạn Ngọc có
thể ứng xử như thế nào? Em hãy lựa chọn
giúp Ngọc cách ứng xử phù hợp trong
tình huống đó. Vì sao cách ứng xử đó phù
hợp?



<b>-</b> Tình huống 2: Đầu giờ hs xêp hàng vào
lớp. Tịnh và Lai đi học muộn, khoác cặp
đứng trước cổng trường Tịnh rủ bạn
“ Đằng nào cũng muộn rồi chúng mình đi mua
bi “ Em hãy lưa chọn giúp Lai cách ứng xử phù
hợp trong tình huống đóvà giải thích lý do .
*<i>Kết luận</i> : Mỗi tình hng có thể có nhiều
cách ứng xử. Chúng ta nên biết lựa chọn cách
ứng xử phù hợp nhất


Hoạt động 3: Giờ nào việc nấy
Chia hs làm 4 nhóm:


Nhóm 1 :Buổi sáng em làm những việc gì ?
Nhóm 2: Buổi trưa em làm những việc gì ?
Nhóm 3: Buổi chiêu em làm những việc gì ?
Nhóm 4 : Buổi tối em làm những việc gì ?
* Kết luận :Cần sắp xếp thời gian hợp lý để đủ
thời gian học tập, vui chơi làm việc nhà và nghỉ
ngơi


<b>-</b> Yêu cầu hs đọc câu ghi nhớ
4- Củng cố:


5- Dặn dò: Về nhà lặp thời gian biểu.


cùng ăn cơm với cả nhà.
- Thực hiện



<b>-</b> Ngọc nên tắt ti vi và đi
ngủ đúng giờ để đảm bảo
sức khoẻ không làm mẹ
lo lắng


Hs thảo luận nhóm và trình
bày


<b>-</b> hs thảo luận nhóm.
<b>-</b> Đại diện các nhóm trình


bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Thứ ba ngày 26 tháng 8 năm 2008</b>
<b>Chính tả( tc)</b>


<b>Tiết 1</b>


I- MỤC TIÊU:


Chép lại chính xác bài, khơng mắclỗi đoạn” mỗi ngày………. thành tài.


Biết trình bài một đoạn văn, viết hao chữ cái đầu câ,chữ đầu đoạn viết hoa
lùi vào một ô, kết thúc câu đặt dấu chấm câu.


Điền đúng các chữ cái vào ô trông theo tên chữ.


Học thuộc lòng tên 9 chữ cái đầu tiên trong bảng chữ cái.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:



Bảng viết sẵn đoạn cần chép.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


GV HS


1. Oån định lớp:
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Nêu 1 số yêu cầu của bài chính tả,
viết đúng, viết đẹp, vở sạch làm đúng
các bài tập.


3. Bài mới:
* Giới thiệu:
* Gv ghi tựa bài
* Hd tập chép


a/ Ghi nhớ nội dung đoạn chép
Đọc đoạn văn cần chép


<b>-</b> Gọi hs đọc lại đoạn văn


<b>-</b> Hỏi: Đoạn văn này chép từ tập
đọc nào?


<b>-</b> Đoạn chép này là nói của ai nói
với ai?


<b>-</b> Bà cụ nói gí với cạu bé?
b/ Hd cách trình bài:



<b>-</b> Đoạn văn có mấy câu?
<b>-</b> Cuối mỗi câu có dấu gì?


<b>-</b> Hát vui.


<b>-</b> Đọc thầm
<b>-</b> 2 hs đọc.


<b>-</b> Bài “ có công mài sắt có ngày
nên kim”.


<b>-</b> Lời bà cụ nói với cậu bé.
<b>-</b> Bà cụ giảng dạy cho cậu bé


thấy, nhẫn nại kiên trì thì việc gì
cũng thành công.


<b>-</b> Đoạn văn có 2 câu.
<b>-</b> Có dấu chấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>-</b> Chữ đầu đoạn, đầu câu viết thế
nào?


c/ Hd viết từ khó:


- Dọc cho hs viết từ khó vào bảng con
d/ Chép bài:


<b>-</b> Theo dõi chỉnh sửa cho hs.


e/ Soát lỗi


<b>-</b> Đọc lại bài thong thả cho hs soát
lỗi.


g/ Chấm bài:


<b>-</b> Thu và chấm bài cho hs
* Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 2: Điền vào chỗ trống c/ k.
<b>-</b> Gọi hs đọc đề bài


<b>-</b> Yêu cầu hs tự làm bài
<b>-</b> Khi nào ta viết là k?
<b>-</b> Khi nào ta viết là c?


Bài 3: Điền chữ cái vào bảng
<b>-</b> Yêu cầu hs đọc đề bài
<b>-</b> Gọi 1 hs làm mẫu


<b>-</b> Yêu cầu hs làm tiếp bài theo mẫu
và theo dõi chỉnh sửa cho hs


<b>-</b> Gọi hs đọc lại, viết lại đúng thứ tự
chín chữ cái trong bài


<b>-</b> Xố dần bảng cho hs đọc thuộc
từng phần bảng chữ cái.


<i><b>4. Củng cố </b></i>


<i><b>5. Dặn dò</b><b> </b></i>


Nhận xét tiêt học


<b>-</b> Viết các từ: mỗi ngày, thỏi sắt,
thành tài.


<b>-</b> Nhìn bảng chép bài.


<b>-</b> Đổi vở, dùng bút chì sốt lỗi


<b>-</b> 1 hs đọc


<b>-</b> 3 hs lên bảng, cả lớp làm bài vào
vở


<b>-</b> Viết k khi đứng sau nó các
nguyên âm i, e, ê.


<b>-</b> Viết c trước các nguyên âm còn
lại .


- 1hs đọc


<b>-</b> Đọc á… viết á


<b>-</b> 3 hs làm bài trên bảng cả lớp
làm vào vở


<b>-</b> Đọc a, á, ớ, bê, xê, dê, đê, e,ê.


- Viết: a, ă,â, b, c, d, đ, e, ê.


<b>TỐN</b>
<b>Tiết 2</b>


I- MỤC TIÊU:


Giúp hs củng cố về:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>-</b> Phân tích số có 2 chữ số theo cấu tạo số thập phân.
<b>-</b> Thứ tự các số có 2 chữ số.


II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


<b>-</b> Kẻ sẳn bảng nội dung bài 1


<b>-</b> 2 hình vẽ, 2 bộ số cần điền của bài tập 5 để chơi.
<b>II-</b> <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


GV HS


<i><b>1. Oån định lớp:</b></i>
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>-</b> Yêu cầu hs lấy bảng con và viết
số theo yêu cầu


<b>-</b> Số tự nhiên nhỏ nhất, lớn nhất có
1 chữ số, hai chữ số



<b>-</b> Viết 3 sốtự nhiên liên tiếp
<b>-</b> Hãy nêu số ổ giữa, số liền trước


và số liền sau trong 3 số mà em
viết


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


 Giới thiệu:
 Gv ghi tựa bài :
 Bài tập


Baøi 1:


<b>-</b> Gọi hs đọc tên các cột trong bảng
của bài tập 1


<b>-</b> Yêu cầu hs đọc hàng 1 trong bảng
<b>-</b> Hãy nêu cách viết số 85


<b>-</b> Hãy nêu cách viết số có hai chũ số
<b>-</b> Nêu cách đọc số 85


<b>-</b> Yêu cầu hs tự làm bài sau đó đổi
chéo vở kiểm tra lẫn nhau


Baøi 3:


- Viết lên bang 34 38
và yêu cầu hs nêu dấu cần điền


- Vì sao?


<b>-</b> Hát vui.


-hs viết: o, 9, 10, 99.
<b>-</b> hs tự viết, tự chọn


<b>-</b> Đọc chục đơn vị, viết số , đọc
số .


<b>-</b> 8 chục, 5 đơn vị , viết 85 , đọc
tám mươi lăm


<b>-</b> Viết 8 trước sau đó viêt 5 vào
bên phải


<b>-</b> Viết chũ số hàng chục trước sau
đó viết chữ số chỉ hàng đơn vị
vào bên phải số đó .


<b>-</b> Đọc chũ số hàng chục trước sau
đó đọc từ “mươi” rồi đọc tiếp
đến chữ số chỉ hàng đơn vị [đọc
từ trái sang phải ]


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>-</b> Nêu lại cách so sánhcác số có 2
chữ số


<b>-</b> Yêu cầu hs nhắc lại sau đó cho
các em tự làm bài vào vở.


<b>-</b> Yêu cầu hs nhận xét .
<b>-</b> Hỏi tại sao 80+6 > 85 ?


<b>-</b> Muốn so sánh 80 + 6 và 85 ta làm
gì trước tiên


 <i><b>Kết luận</b></i> : Khi so sánh 1
tổng với 1 số ta cần thực
hiện phép cộng trước rồi
mới so sánh


Baøi 4:


<b>-</b> Yêu cầu hs đọc đề bài rồi tự làm
bài


<b>-</b> Gọi hs sữa miệng


<b>-</b> Tại sao câu a lại viết la 28,33,
45,54? Họi tương tự câu b?


<b>-</b> Điền dấu <


<b>-</b> Vì 3= 3 và 4< 8 nên ta có 34 <
38


-So sánh chữ số hàng chục trước. Số
nào có chữ số hàng chục lớn hơn thì số
đó lớn hơn và ngược lại . Nếu các chữ
số hàng chục bằng nhau ta so sánh


hàng đơn vị . Số nào hàng đơn vị lớn
hơn thì số đó lớn hơn .


<b>-</b> Làm bài 1 hs lên bảng .


<b>-</b> Vì 80 + 6 = 86 mà 86 > 85
<b>-</b> Ta thực hiện phép cộng 80+6=


86


<b>-</b> 1hs đọc đề bài , hs làm bài
a/ 28, 33, 45, 54.


.b/ 54, 45, 33, 28.
- Hs đọc kết quả.
<b>-</b> Vì 28< 33< 45< 54
<b>-</b> Vì 54> 45>33>28.
<b>Bài 5: Trị chơi: Nhanh mắt nhanh tay.</b>


Gv chuẩn bị 2 hình vẽ. Chọn 2 đội chơi, Mỗi đội 5 em hình thức tiếp sức. Khi
gv hơ “bắt đầu” em đứng đầu tiên của 2 đậi chạy nhanh lên phía trước chọn số
67 viết vào ơ trống đầu tiên trong hình. Em thứ 2 viết số 7. Cứ chơi như thế cho
đến hết. Đội nào xong trước nhiều điểm hơn là đội thắng cuộc.


Gv hoûi:


+ Tại sao ô trống thứ nhất lại điền số 67?( vì 67< 70 hoặc 70 lớn hơn 67.
+ Tại sao ô trống thứ 2 lại điền 76?( Vì 70< 76< 80)


<i><b>4. Củng cố</b></i>



Nhận xét tiết học
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>TIẾT 1</b>


I- MỤC TIÊU


<b>-</b> Dựa vào tranh minh hoạ, gợi ý dưới mỗi tranh và các câu hỏi gợi ý của gv
kể lại từng đoạn và toàn bộ nội dumg câu chuyện.


<b>-</b> Biết theo dõi lời bạn kể.


<b>-</b> Biết nhận xét đánh giá lời kể of bạn.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


Tranh minh hoạ.


III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


GV HS


<i><b>1. Oån định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<b>3.</b> <i><b>Bài mới:</b></i>


 Giới thiệu:
 Gv ghi tựa bài
 Hd kể chuyện



a/ Kể lại từng đoạn câu chuyện
Bước 1: Kể trước lớp


<b>-</b> Gọi 4 hs khá, tiếp nối nhau
lên kể trước lớp theo nội dung
4 bức tranh.


<b>-</b> Yêu cầu hs cả lớp nhận xét
sau mỗi lần có hs kể.


Bước 2: Kể theo nhóm.


<b>-</b> Gv yêu cầu hs chia nhóm dưa
vào tranh minh hoạ và gợi ý
đẩ cho hs nghe.


<b>-</b> Khi hs thực hành kể, gv có thể
gợi ý cho các em bằng cách
đặt câu hỏi như sau:


Tranh 1:


<b>-</b> Treo tranh yeâu cầu hs quan


<b>-</b> Hát vui


<b>-</b> Hs nhắc lại


<b>-</b> Nhận xét.



<b>-</b> Chia nhóm, mỗi nhóm 4 em lần lượt
từng em kể chuyện từng đoạn.


<b>-</b> Quan saùt tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

sát.


<b>-</b> Cậu bé đang làm gì?
<b>-</b> Cậu cịn đang làm gì nữa?
<b>-</b> Cậu có chăm học khơng?
<b>-</b> Thế cịn viết thì sau? Cậu có


chăm viết không?
Tranh 2:


<b>-</b> Cậu bé thấy bà cụ đang làm
gì?


<b>-</b> Cậu hỏi bà cụ điều gì?
<b>-</b> Bà cụ trả lời ra sao?


<b>-</b> Sau đó, cậu bé nói gì với bà
cụ ?


Tranh 3:


<b>-</b> Bà cụ giảng giải như thế nào ?
Tranh 4:



-Caäu bé làm gì khi nghe bà cụ
giảng giải ?


b/ Kể lại toàn bộ cậu chuyện :
Gọi 4 hs nối tiếp nhau kể lại đúng
từng đoạn truyện


4/ Củng cố:<i><b> </b><b> các em vừa kể xong </b></i>
chuyện gì?


5. Dặn dò:


<b>-</b> Cậu bé đang ngáp ngủ.
<b>-</b> Cậu bé không chăm học.


<b>-</b> Khi viết cậu chỉ cũng nắn nót vài
vịng rồi nguệch ngoạc cho xong


<b>-</b> Bà cụ đang mải miết mài thỏi sắt
vào hịn đá .


- Bà ơi bà làm gì thế .


- Bà cụ đang mài thỏi sắt này thành một
chiếc kim .


<b>-</b> Thỏi sắt to như thế làm sao bà mài
thành kim được .


- Mỗi ngày ………. Thành tài .




- Cậu bé quay về nhà học bài .
-Thực hành kể nối tiếp nhau .


<b>THỦ CÔNG</b>
<b>TIẾT 1</b>


I- MỤC TIÊU:


Học sinh biết cách gấp tên lửa
-Hs hứng thú và yêu thích gấp hình .
II- CHUẨN BỊ:


<b>-</b> Mẫu tên lửa được gấp bằng giấy thủ công


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>1.</b> <i><b>Oån định lớp</b><b> : Hát vui</b></i>


<b>2.</b> <i><b>Kiểm tra</b><b> : đồ dùng học tập hs</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


* Giới thiệu:
* Gv ghi tựa bài


* Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét.


<b>-</b> Gv để mẫu gấp tên lửa cho hs quan sát và hỏi về hình dáng màu sắc.
<b>-</b> Tên lửa có mấy phần?( 2 phần)



<b>-</b> Gv mở dần mẫu gấp tên lữa và hỏi tờ giấy hình gì?( chữ nhật)
<b>-</b> Gv gấp lần lượt lại từ bước 1 đến khi được tên lửa ban đầu


* Gv hd maãu:


Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lữa.
<b>-</b> Gv ghi bảng bước 1


<b>-</b> Đặt tờ giấy hình chữ nhật lên bàn mặt kẻ ô ở trên. Gấp đôi tờ giấy theo
chiều dài để lấy đường dấu giữa. Mở tờ giấy ra gấp theo đường dấu gấp ở
hình 1 sau cho 2 mép giấy mới gấp nằm sát đường dấu giữa( h2)


<b>-</b> Gấp theo đường dấu gấp ở hình 2 sao cho 2 mép bên sát vào đường dấu
giữa( h3)


<b>-</b> Gấp theo đường dấu gấp ở hình 3 sao cho 2 mép bên sát vào đường dấu
giữa( h4). Sau mỗi lần gấp miết theo đường mới gấp cho thẳng và phẳng.
<b>-</b> Gv vừa gấp vừa nối và dán những hình theo trình tự lên bảng.


Bước 2: tạo tên lửa và sử dụng


<b>-</b> Bẻ các nếp gấp sang 2 bên đường dấu giữa và miết dọc theo đường dấu
giữa được tên lửa(h5). Cầm vào nếp gấp giữa cho 2 cánh tên lửa ngang
ra(h6) và phóng tên lửa theo hướng chếch lên khơng trung.


<b>-</b> Gọi hs lên bảng thao tác các bước gấp tên lửa, cho hs quan sát( 2 hs lên
bảng)


<b>-</b> Cho hs gấp tên lửa bằmg giấy nháp.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>



Muốn gấp được tên lửa gồm có mấy bước? Là những bước nào?( nhiều hs
trả lời)


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


Về nhà tập gấp vào giấy nháp.
Nhận xét tiết học.




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tiết 3</b>


I- MỤC TIÊU:


<b>-</b> Hs đọc trơn được cả bài.


<b>-</b> Đọc đúng các từ khó: xã, tỉnh, tiểu học.


<b>-</b> Nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy giữa dòng.
<b>-</b> Hiểu nghĩa các từ của phần tự thuật.


<b>-</b> Nhớ được các thơng tion chính về bạn hs trong bài.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


SGK


III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.


GV HS



<i><b>1. Oån định lớp:</b></i>
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>


<b>-</b> Đọc bài “ có cơng mài sắt có
ngày nên kim”


<b>-</b> Nhận xét cho điểm hs
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


*Giới thiệu
* Gv ghi tựa bài
* Luyện đọc
a/ Đọc mẫu.


<b>-</b> Gv đọc mẫu lần 1: dọng đọc to rõ
ràng, rành mạch.


<b>-</b> Gọi hs đọc


b/ Hướng dẫn phát âm từ khó.
<b>-</b> Gv ghi các từ: xã, tỉnh, tiểu học.
<b>-</b> Yêu cầu hs đọc nối tiếp nhau


từng câu.
c/ Hd ngắt dọng.


<b>-</b> Hướng dẫn hs ngắt dọng theo dấu
phân cách, hd cách đọc ngày,
tháng, năm.



d/ Đọc theo nhóm
e/ Thi đọc


<b>-</b> Hát vui.
- 2 hs


<b>-</b> Hs nhắc lại.


<b>-</b> Theo dõi đọc thầm.
<b>-</b> 1 hs khá đọc.


<b>-</b> 5 hs đọc cá nhân, đọc đồng thanh
<b>-</b> Mỗi hs đọc 1 câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

g/ Đọc đồng thanh.
* Tìm hiểu bài.


<b>-</b> Yêu cầu hs đọc thầm lại bài tập
đọc.


<b>-</b> Hỏi: Em biết những gì về bạn
Thanh Hà?


<b>-</b> Gợi ý: Tên bạn là gì? Bnạ sinh
ngày nào, tháng nào, năm nào?
<b>-</b> Nhờ đâu em biết được các thông


tin về bạn Thanh Hà?
<b>-</b> Hãy nêu địa chỉ nhà em ở?



<b>-</b> Chúng ta hiểu thế nào là tự thuật.
Bây giờ hãy tự thuật về bản thân
mình cho các bạn cùng biết.
<i><b>4. củng cố:</b></i>


Nhận xét tiết học.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


Về nhà xem lại bài.


Chuẩn bị bài mới “ Phần thưởng”


<b>-</b> Đọc bài.


<b>-</b> Lần lượt từng hs nói tiếp nhau nói
từng chi tiết về bạn Thanh Hà.


<b>-</b> Nhờ bản Tự Thuật của bạn.


<b>-</b> Hs nói.


<b>-</b> 5 hs tự thuật về mình.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>Tiết 1</b>




I- MỤC TIEÂU:



Làm quen với khái niệm từ và câu


<b>-</b> N ắm được mối quan hệ giữa sư vật , hành động với tên gọi của chúng .
<b>-</b> Biết tìm có liên quan đến hs .


<b>-</b> Biết dùng từ và đặt những câu đơn giản .
<b>III-</b> ĐỜ DÙNG DẠY HỌC :


Tranh minh hoạ và các sự vật hành động trong tranh .
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


GV HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2 Kiểm tra bài cũ: Sách vở hs
3. Bài mới :


 <i><b>Giới thiệu</b><b> ; Ghi phân môn </b></i>
“Luyện từ và câu “ lên
bảng .


<b>-</b> Hỏi: “ Luyện từ và câu” có mấy
tiến ghép lại với nhau?


<b>-</b> Nêu :Các em đã biết thế nào là
tiếng , trong bái hôm nay các em
sẽ được biết thêm thế náo là từ và
câu .


 <i><b>Gv ghi tựa bài .</b></i>


 <i><b>Bài tập :</b></i>


<b>Baøi 1 : Yêu cầu hs nêu yêu </b>
càu của bài .


<b>-</b> Có bao nhiêu hình vẽ ?


<b>-</b> 8 hình vẽ này ứng với 8 tên gọi
trong phần ngoặc đơn , hãy chọn 8
tên này .


<b>-</b> Chọn 1 từ thích hợp trong 8 từ để
gọi tên bức tranh 1 .


<b>-</b> Gv yêu cầu hs tiếp tục làm bài tập
, gọi 1 hs khá hoặc lớp trưởng
Bài 2:


<b>-</b> Goò hs nêu lại yêu cầu bài.


<b>-</b> u cầu hs lấy ví du ïvề từng loại.
<b>-</b> Tổ chức thi điền từ nhanh.


<b>-</b> Kiểm tra kết quả tìm từ của các
nhóm.


- Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
Baøi 3:


<b>-</b> Gọi hs nêu yêu cầu


<b>-</b> Gọi hs đọc mẫu.


<b>-</b> Hỏi: câu mẫu vừa đọc nói về ai,
cái gì?


<b>-</b> Có 4 tiếng ghép lại với nhau.


<b>-</b> Mở SGK trang 8.
<b>-</b> 1 hs đọc


<b>-</b> Có 8 hình veõ .


<b>-</b> Hs, nhà, xe, đạp, múa, trường,
chạy, hoa hồng,cơ giáo.


<b>-</b> Trường.


<b>-</b> Hs làm tiếp bài tập nêu miệng .
Ví dụ : Nhà số 6, hs soá 2 .


<b>-</b> 1 hs đọc


<b>-</b> 3 hs nêu mỗi em 1 từ về 1 loại
trong các loại trên(vd: bút chì,
đọc sách, chăm chỉ)


<b>-</b> Hs chia làm 3 nhóm. Mỗi hs
trong nhóm ghi các từ tìm vào
trong phiếu nhỏ sau đó dán lên
bảng.



<b>-</b> Đếm số từ của các nhóm tìm
được theo lời đọc gv, vd: gv đọc “
thước kẻ” hs đếm một.


<b>-</b> 1 hs đọc.


<b>-</b> Đọc: Huệ cùng các bạn vào vườn
hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Tranh 1 còn cho ta thấy điều gì?
( vườn hoa được vẽ thế nào)?


<b>-</b> Tranh cho ta thấy Huệ định đang
làm gì?


<b>-</b> Theo em cậu bé trong tranh 2 sẽ
làm gì?


<b>-</b> u cầu viết câu của e vào vở.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


Nhận xét tiết học.


<b>5.</b> <i><b>Dặn dò: </b><b> về nhà xem lại bài</b></i>


<b>-</b> Vườn hoa thật đẹp, những bông
hoa trong vườn thật đep.


<b>-</b> Hs nói tiếp nhau nói về cô bé.


Vd: Huệ muốn ngắt hoa. Huệ đua
tay định hái một bông hoa.


- Cậu bé ngăn Huệ lại. Cậu bé
khun Huệ khơng được hái hoa
trong vườn.


<b>TỐN</b>
<b>Tiết 3</b>


I- MỤC TIÊU:
Giuùp hs:


<b>-</b> Biết và gọi tên đúng các thành phần và kết quả của phép cổng: số hạng,
tổng.


<b>-</b> Củng cố khắc sâu về phép cộng( không nhớ), các số có 2 chữ số.
<b>-</b> Củng cố kiến thức về giải bài tốn có lời văn bằng 1 tính cộng.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


<b>-</b> Viết sẵn nội dung bài tập 1 trong SGK.
<b>-</b> Các thẻ giấy ghi sẵn: Số hạng- tổng.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


GV HS


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
2. <i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<b>-</b> Gọi 2 hs lên bảng



- Hỏi: 39 gồm mấy chục và mấy
đơn vị.


<b>-</b> Hát vui.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>-</b> Nhận xét cho điểm
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>* Giới thiệu: tong giờ học tốn hơm</b></i>
nay chúng ta sẽ biết tên gọi của các
thành phần trong phep cộng và tên
gọi kết quả phép cộng


* Gv ghi tựa bài.


<b>-</b> Viết lên bảng 35+ 24= 59 và
yêu cầu hs đọc phép tính trên.
<b>-</b> Nêu: trong phép cộng 35+ 24=


59 thì 35 và 24 sẽ được gọi là số
hạng cịn 59 tì được gọi là


tổng( vưà nêu vừa ghi lên bảng
như SGK)


<b>-</b> 35gọi là gì trong phép cọng 35 +
24= 29 .


<b>-</b> 24 gọi là gì trong phép cộng 35
+ 24 =59 .



<b>-</b> 59 gọi là gì trong phép cộng 35+
24= 59 .


<b>-</b> Số hạng là gì ?
<b>-</b> Tổng là gì ?


<b>-</b> Giối thiệu tương tự với phép tính
cột dọc. Trình bày bảng như
SGK . 35 cộng 24 bằng bao
nhiêu ?


* Bài tập:


Bài 1; Yêu cầu hs quan sát bài
mẫu và đọc phép cộng của mẫu .


<b>-</b> Nêu các số hạng của phép cộng
12+5=17 .


<b>-</b> Tổng của phép cộng là số nào?
<b>-</b> Muốn tính tổng ta làm thế nào?
<b>-</b> Yêu cầu hs tự làm bài .


<b>-</b> Gọi nhận xét bài bạn sau đó đưa
ra kết quả .


<b>-</b> Nhận xét cho điểm hs .


<b>-</b> 1 hs nhắc lại



<b>-</b> 35 cộng 29 bằng 59.


<b>-</b> 35 là số hạng ( 3 hs ).
<b>-</b> 24 là số hạng ( 3 hs ).
<b>-</b> 59 là tổng .


<b>-</b> Số hạng là các thành phần trong
phép cộng(3 hs).


<b>-</b> Tổng là kết quả của phép cộng .( 3
hs).


<b>-</b> Bằng 59, 59 gọi là tổng .


<b>-</b> 12 cộng 5 bằng 17 .
<b>-</b> Đó là 12 và 5 .
-Là số 17 .


<b>-</b> Lấy các số hạng cộng với nhau .
<b>-</b> Hs cộng nhẩm rồi điền vào bảng ,


1 hs làm bài trên bảng lớp .
<b>-</b> Nhận xét bài bạn .


<b>-</b> Đọc 42 cộng 36 bằng 78 phép tính
được trình theo cột dọc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài 2: Yêu cầu hs đọc đề bài , đọc
mẫu và nhận xét về cách trình bày


của phép tính mãu viết theo hàng
ngang hay cột dọc .


<b>-</b> Hãy nêu cách viết, cách thực
hiện phép tính theo cột dọc .


<b>-</b> Yêu cầu hs tự làm bài, gọi 2 hs
lên bảng làm bài mỗi hs làm
2con tính.


<b>-</b> Gọi hs nêu cách viét, cách thực
hiện phép tính 30+28 và 9+20.
Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu bài .
<b>-</b> Đề bài cho biết gì?


- Bài tốn u cầu tìm gì?


<b>-</b> Muốn biết cả hai buổi bán được
bao nhiêu xe ta làm thế nào ?
<b>-</b> Yêu cầu hs làm bài.


ngang. Tính từ phải sang trái .
- Hs làm bài sau đó sửa miệng


<b></b>


<b>--</b> 1 hs đọc .


<b>-</b> Cho biết buổi sáng bán 12 xe đạp,
buổi chièu bán được 20 xe đạp .


<b>-</b> Số xe bán được của cả hai buổi.
<b>-</b> Làm phép tính cộng .


<b>-</b> Hs tóm tắt và giải
Tóm tắt


Sáng bán: 12 xe đạp
Chiều bán: 20 xe đạp
Tất cả …………..xe đạp?
Bài giải


Số xe đạp cả hai buổi bán được là:
12+20=32( xe đạp)


Đáp số : 32 xe đạp .


<i><b>4. Củng cố :</b></i>


Nêu tên gọi các thành phần trong phép cộng ( 2hs nêu).
<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


Nhận xét tiết học.


<b>TẬP VIẾT</b>
<b>Tiết 1</b>


I- MỤC TIÊU:


<b>-</b> Viết đúng viết đẹp chữ cái A



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


<b>-</b> Mẫu chữ a hoa đặt trong khung chữ vở tập viết .
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


GV HS


<i><b>1. Oån định lớp: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra :</b></i>


Vở tập viết.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


*Giới thiệu :
*Gv ghi tựa bài :


*Hd hs viết chữ hoa


a/ Quan sát số nét qui trình viết
chữ a.


-Yêu cầu hs lần lượt quan sát
mẫu chữ và trả lời câu hỏi .
-Chữ a hoa cao mấy đơn vị
rộng mấy đơn vị chữ ?


Chữ a hoa gồm mấy nét?
<b>-</b> Đó là những nét nào?


Chỉ theo khung chữ mẫu và giảng


giải qui trình viết


b/ Viết bảng .


<b>-</b> Gv yêu cầu hs viết chữ a hoa vào
trong khơng trung sau đó cho các
em viết vào bảng con .


*Hd viết cụm từ ứng dụng .


a/ Giới thiệu cụm từ ứng dụng :
-Yêu cầu hs mở vở tập viếtđọc
cụm từ ứng dụng


<b>-</b> Hỏi : “ Anh em thuận hồ có
nghĩa là gì?


b/ Quan sát và nhận xét .
<b>-</b> Cụm từ gồm tiếng ?Là những


tiếng nào ?


<b>-</b> So sánh chiều cao của chữ a và n.
<b>-</b> Khi viết chữ “Anh” ta viết nét nối


-Haùt vui .


-Hs nhắc lại .


<b>-</b> Quan sát mẫu .



<b>-</b> Chữ a hoa cạo li và rộng hơn 5 li
một chút .


<b>-</b> Gồm 3 nét .


<b>-</b> Đó là một nét lượn từ trái sang
phải , nét móc dưới và một nét
lượn ngang


<b>-</b> Quan sát theo hd của gv .


<b>-</b> Viết vào bảng con


<b>-</b> Đọc “Anh em thuận hồ”


<b>-</b> Nghĩa là anh em troong nhà phải
biết yêu thương nhường nhịn
nhau .


<b>-</b> Gồm 4 tiếng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

giữachữ a và n như thế nào ?
*Hướng dẫn hs viết vào vở.
- Gv chỉnh sửa lổi.


<b>-</b> Thu chấm bài hs .
<i><b>4. Củng cố: </b></i>


Nhận xét tiết học .


<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


Về nhà hồn thành bài viết.


lên điểm đầu của chữ n và chữ h.
- Hs viết vào vở .


<b>Thứ năm ngày 28 tháng 8 năm 2008.</b>
<b>TỐN</b>


<b>TIẾT 4</b>


I- MỤC TIÊU:


Giúp hs củng cố về :


<b>-</b> Tên gọi các thành phần và kết quả trong phép cộng .


<b>-</b> Thực hiện phép cộng khơng nhớ các số có 2 chữ số(cộng nhẩm , cộng
viết ).


<b>-</b> Giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng .
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


<b>-</b> Viết sẵn nội dung bài 3 lên bảng .
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


GV HS


<i><b>1. Oån định lớp: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
18+ 21 32+ 47
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


* Giới thiệu
* Gv ghi tựa bài
* Bài tập


Baøi 1:


<b>-</b> Gọi hs lên bảng làm bài đồng thời
yêu cầu hs cả lớp làm bài vào vở.
<b>-</b> Gọi hs nhận xét bài bạn.


<b>-</b> Gọi hs nêu cách viết, cách thực
hiện các phép tính. 34+ 42 62+ 5


<b>-</b> Hát vui


<b>-</b> 2 hs lên bảng


<b>-</b> Hs nhắc lại


<b>-</b> 2 hs lên lớp cả lớp tự làm
<b>-</b> Hs nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

8+71


<b>-</b> Nhận xét cho điểm hs.
Bài 3;



<b>-</b> u cầu hs đọc đề bài


<b>-</b> Muốn tính tổng khi đã biết các số
hạng ta làm thế nào?


<b>-</b> Yêu cầu hs tự làm bài, nhắc các em
chú ý viết phép tính sao cho các số
hạng thẳng cột với nhau.


Baøi 4:


<b>-</b> Gọi hs đọc đề bài


<b>-</b> Bài tốn u cầu cần làm gì?


<b>-</b> Bài ốn cho biết những gì về số hs
ở trong thư viện ?


<b>-</b> Muốn biết có tất cả bao nhiêu hs ta
phải thực hiện như thế nào?


<b>-</b> Vì sao?


<b>-</b> Yêu cầu hs tự làm bài vào vở.
Tóm tắt


Trai: 25 hs
Gái: 32 hs



Tất cả có: ……. Hs?
Baøi 5:


<b>-</b> Gọi hs nêu yêu cầu của bài.


<b>-</b> Làm mẫu gv viết phép tính đầu tiên
lên bảng:


32
4
77


<b>-</b> Hỏi 2 cộng mấy bằng 7?
<b>-</b> Vậy ta điền 5 vào ô trống?
- Yêu cầu hs tự làm bài
<b>-</b> Nhận xét cho điểm hs
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


Nhận xét tiết học.
<i><b>5. Dặn dò</b></i>


<b>-</b> 1 hs đọc


<b>-</b> Ta lấy các số hạng cộng với
nhau


<b>-</b> hs tự làm bài sau đó đổi chéo
vở


<b>-</b> 1 hs đọc



<b>-</b> Tìm số hs ở trong thư viện
<b>-</b> Có 25 hs trai và 32 hs gái .
<b>-</b> Ta phải thực hiện phép cộng
- Vì số hs trong thư viện gồm cả
số hs trai và hs gái.


<b>-</b> Bài giải


Số hs có tất cả là:
25+ 32= 57( hs)
Đáp số: 57 hs
<b>-</b> 1 hs đọc


<b>-</b> 2 coäng 5 bằng 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Về nhà ơn lại cách thự hiện phép
cộng khơng nhớ.


<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>
<b>Tiết 1</b>


I- MỤC TIÊU:


<b>-</b> Biết được cơ và xương là các cơ quan vận động của cơ thể.


<b>-</b> Hiểu được nhờ sự phối hơp hoạt động của cơ và xương mà cơ thể ta cử
động được


<b>-</b> Tạo hứng thú ham mê vận động cho hs .


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


<b>-</b> Tranh vẽ cơ quan vận động (cơ – xương).
<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


GV HS


1- Oån định lớp:
2- Kiểm tra bài cũ:
3- Bài mới:


*Giới thiệu :
* Gv ghi tựa bài:


Hoạt động 1: tập thể dục
Bước 1:Hoạt động cặp đôi


- Yêu cầu hs quan sát các hình của
bài 1 trong SGK và làm một số động
tác như bạn nhỏ trong sách đã làm .


<b>-</b> Gv cho 1 số nhóm lên thể hiện
lại các động tác: quay cổ, giơ
tay,nghiêng người, cúi gặp
người .


Bước 2: Hoạt động cả lớp.


<b>-</b> Hỏi: Bộ phận nào của cơ thể phải
cử động để cơ thể thực hiện động


tác quay cổ .


<b>-</b> Động tác nghiêng người?


<b>-</b> Hát vui .


<b>-</b> Hs nhắc lại .


<b>-</b> Hs thực hiện.


<b>-</b> Cả lớp đứng tại chỗ cùng làm
động táctheo lời hô của lớp trưởng
<b>-</b> Đầu cổ .


<b>-</b> Mình, cổ tay .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>-</b> Động tác cúi gặp người?


* Kết luận: Để thực hiện được động
tác trên thì các bộ phận cơ thể như đầu,
mình, tay, chân phải cử động.


Hoạt động 2: Giới thiệu cơ quan vận
động .


Bước 1:


Gv yêu cầu hs tự sờ nắn bàn tay, cổ
tay cánh tay của mình.



- Hỏi dưới lớp da của cơ thể có gì?


Bước 2:


<b>-</b> Gv cho thực hành cử động uốn
dẻo bàn tay, cổ tay, co và duỗi
cánh tay, quay cổ ……


<b>-</b> Hỏi: nhờ đâu mà các bộ phận đó
của cơ thể cử động được?


Bước 3:


<b>-</b> Gv đưa ra tranh vẽ cơ quan vận
động( như SGK)


<b>-</b> Gv dùng tranh giảng thêm và rút
ra kết luận.


<b>-</b> Xương và cơ được gọi là các cơ
quan vận động (chỉ vào 2
hình trong tranh)


<b>-</b> Hai hình mơ phỏng cơ thể của
cùng một tư thế (đang chạy). Lúc
này cả cơ và xương cũng hoạt
động. Như vậy cơ thể hoạt động
được là sự phối hợp hoạt động
của cơ và xương.



Hoạt động 2: trò chơi người thừa thứ
3.


<b>-</b> Gv cho hs ra ngoài sân chơi


<b>-</b> Hs thực hiện yêu cầu
<b>-</b> có bắp thịt( cơ) và xương


<b>-</b> Nhờ có sự phối hợp hoạt động của
cơ và xương.


<b>-</b> hs cả lớp quan sát.


- Hs nhắc lại : Nhờ sự phối hợp của
cơ và xương mà chúng ta cử động
được


Bước 1: gv hướng dẫn cách chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>-</b> Gv chọn một đội chơi mẫu: 2 hs đứng quay lưng nhau. Nếu gv vỗ vào vai
ai thì người đó chạy người kia đuổi. Người chạy có thể chạy vòng quanh
xen giữa các đội đang đúng. Nếu mệt hoặc sắp bị bắt có thể dừng lại đứng
trước một đội bất kì. Khi đó người đứng sau của đội đó trở thành “ người
thứa thứ 3” và phải chạy thay cho nhười kia.


Bước 2:


<b>-</b> G v tổ chức cho cả lớp cùng chơi.



<b>-</b> Khi kết thúc trò chơi, gv yêu cầu hs nhận xét về cơ thể của bạn chạy
nhanh không bị bắt.


<b>-</b> Hỏi: muốn cơ thể khoẻ mạnh vận động nhanh nhẹn chúng ta phải làm gì? (
chúng ta cần phải thừng xuyên tập thể thao, vui chơi bổ ích, năng vận
động, làm việc và nghỉ ngơi hợp lí, ăn uống đủ chất.


<i><b>4. Củng cố: </b></i>


<b>-</b> Hơm nay các em học bài gì? ( 2 hs trả lời)


<b>-</b> Nhờ đâu mà các bộ phận cơ thể cử động được. ( 2 hs)
<i><b>5. Dằn dị:</b></i>


- Về nhà xem lại baøi


<b>Thứ sáu ngày 29 tháng 8 năm 2008.</b>
<b>Tập làm văn</b>


<b>TIẾT 1</b>


<b>I- MỤC TIÊU: </b>


<b>-</b> Nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân .
<b>-</b> Nghe nói lại những điều nghe thấy về bạn trong lớp .
<b>-</b> Bước đầu biết kể về một mẫu chuyện ngắ theo tranh.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


<b>-</b> Tranh minh hoạ bài tập 3.



III- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ù


GV HS


<i><b>1. Oån định lớp: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


*Giói thiệu:
*Gv ghi tựa bài
* Bài tập :


Bài 1, 2


<b>-</b> Hát vui


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Gọi hs đọc yêu cầu của bài
<b>-</b> Yêu cầu hs so sánh cách làm của


2 bài tập .


<b>-</b> Phát phiếu học tập , yêu cầu hs
đọc phiếu và cho biết có mấy
phần ?


<b>-</b> Yêu cầu hs điền thông tin vào
phiếu


<b>-</b> u cầu 2 hs ngồi cạnh nhau


thực hành hỏi đáp với nhau theo
các nội dung cần điền vào giấy .
<b>-</b> Gọi 2 hs lên bảng thực hành


trước lớp .
Bài 3:


<b>-</b> Gọi hs đọc yêu cầu .


<b>-</b> Hỏi: Bài tập này gần giốngvới
bài tập nào đã học?


<b>-</b> Nói : Hãy quan sát từng bức
tranh và kể lại nội dung mỗi bức
tranh bằng 1 hoặc 2 câu văn .
Sau đó hãy ghép các câu văn đó
lai với nhau .


<b>-</b> Gọi và nghe hs trình bày . Yêu
cầu hs khác nhận xét.


* Kết luận: Khi viết các câu văn
liền mạch là đã viết được bài
văn .


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


Nhận xét tiết học
5. Dặn dò :



Bài 1: Chúng ta tự giới thiệu về
mình .


Bài 2: Chúng ta giói thiệu về bạn
mình .


<b>-</b> Phiếu có hai phần: Phần thứ nhất
tự giới thiệu , phần thứ hai ghi
các thông tin về bạn mình khi
nghe bạn tự giới thiệu


<b>-</b> Làm việc cá nhân .
<b>-</b> Thực hành theo cặp .


<b>-</b> 2 hs lên bảng hỏi đáp trước lớp
theo mẫu câu: Tên bạn là gì?


<b>-</b> 1 hs đọc .


<b>-</b> Giống bài tập trong tiếtluyện từ
và câu đã học .


<b>-</b> Làm bài cá nhân.


<b>-</b> Hs trình bày
Phiếu học tập .


Ghi các thong tin về em vào chỗ
trống để làm hoàn chỉnh bài văn sau
Tên em là Quê ở


Em đang học lớp
Trường ……..


Em thích học môn ………
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> I- MỤC TIÊU:</b>


Nghe viết lại chính xác, không mắc lỗi khổ thơ cuối bài


<b>-</b> Biết trình bày 1 bài thơ 5 chữ. Chữ cái đầu mỗi dịng phải viết hoa. Bắc
đầu từ ơ thứ 3 cho đẹp .


<b>-</b> Học thuộc lòng tên 10 chữ cái tiếp trong bảng chữ cái .
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


Ghi sãn nội dung bài taäp 2, 3.


III- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY : Ù


GV HS


<i><b>1. Oån dịnh lớp: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<b>-</b> Gọi hs đọc thuộc bảng chữ
<b>-</b> Nhận xét cho điểm hs.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


* Giới thiệu:


* Gv ghi tựa bài ;
* Hd hs viết :


a./ Ghi nhớ nội dung đoạn thơ
- Đọc đoạn thơ cần viết .


- Hỏi: Khổ thơ cho biết điều gì
về “Ngày hôm qua đâu roài”
b/ Hd cách trình bày :


-Khổ thơ có mấy dòng ?


-Chữ cái đầu mỗi dòng phải viết thế
nào?


<b>-</b> Hãy chọn cách em cho là đẹp
nhất trong cách sau:


+Viết sát lề phải


+Viết cho khổ thơ vào giữa trang
giấy .


+Viết sát lề trái.
C/ Hd viết từ khó


<b>-</b> Đọc các từ khó và yêu cầu hs
viết


d/ Đọc viết



<b>-</b> Đọc thong thả từng dòng thơ .
Mỗi dịng thơ đọc 3 lần


e/ Sốt lỗi chấm bài .


<b>-</b> Haùt vui .


<b>-</b> 1 hs đọc, 1 hs viết theo đúng thứ
tự 9 chữ cái .


<b>-</b> Hs nhaéc laïi .


<b>-</b> Cả lớp đọc đồng thanh


<b>-</b> Nếu em bé học hành chăm chỉ
thì ngày sẽ ở lại trang vở hồng
của em.


<b>-</b> Khổ thơ có 4 dòng .
<b>-</b> Viết hoa .


- Viết giữa trang giấy là đẹp nhất.
Muốn vậy ta viết cách sát lề 2 ơ


<b>-</b> Viết vào bảng con : là, lại, ngày,
hồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

* Bài tập
Bài 2a:



<b>-</b> Gọi hs đọc đề bài .
<b>-</b> Gọi hs làm mẫu.


<b>-</b> Gọi 1hs lên bảng làm bài .
<b>-</b> Yêu cầu hs nhận xét bài bạn .
<b>-</b> Gv nhận xét và đưa ra lời giải:


quyeån lịch, chắc nịch , nàng tiên,
làng xóm.


Bài 3 :


<b>-</b> Yêu cầu hs nêu cách làm .
<b>-</b> Gọi 1hs làm mẫu .


<b>-</b> u cầu hs làm tiếp bài theo và
theo dõi chỉnh sửa cho hs .
<b>-</b> Gọi hs đọc lại, viết lại đúng thứ


tự 9 chữ cái trong bài


<b>-</b> Xoá dần các chữ, các tên chữ
trên bảng cho hs học thuộc
<b>4.</b> <i><b>Củng cố</b><b> : </b></i>


<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


Nhận xét tiết học .



<b>-</b> 1hs đọc đề bài.


<b>-</b> 1 hs lên bảng viết và đọc từ:
quyển lịch .


<b>-</b> Hs laøm baøi .


<b>-</b> Bạn làm bài đúng/ sai.


<b>-</b> Cả đọc đồng thanh các từ sau đó
ghi vào vở.


<b>-</b> Viết các chữ cái tương ứng với
tên chữ vào trong bảng .


<b>-</b> Đọc giê , viết g


<b>-</b> Đọc: giê, hát, I, ca, elờ, em mờ,
en nờ, o,ô,ơ,


<b>-</b> Viết: g,h, I, k, l, m, n, o,ô, ơ,
- Học thuộc lịng chữ cái .


<b>TỐN</b>
<b>TIẾT 5</b>
<b> </b>


<b>I- MỤC TIÊU: </b>
Giuùp hs :



<b>-</b> Biết và ghi nhớ được tên gọi, ký hiệu độ lớn của đơn vị đo độ dài đêximet
(dm).


<b>-</b> Hiểu mối quan hệ giữa dm và cm.


<b>-</b> Thực hiện phép tính cộng,trừ số đo độ dài có đơn vị là đêximet.
<b>-</b> Biết tập đo độ dài theo đơn vị dm.


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>-</b> Thước thẳng , dài có vạch chia dm, cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

III- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ù


GV HS


<i><b>1. Oån định lớp: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<b>-</b> Gọi hs lên bảng viết đơn vị đo độ
dài


<i><b>3. Bài mới: </b></i>
* Giới thiệu:
*Gv ghi tựa bài ;


* Giới thiệu đêximet( dm)


<b>-</b> Phát cho mỗi bên 1 băng giấy và
yêu cầu hs dùng thước đo.



<b>-</b> Baêng giấy dài mấy cm?


<b>-</b> Nêu: 10 cm cịn gọi là 1 dm( gv
vừa nêu vừa viết lên bảng ) 1
dm.


<b>-</b> Yêu cầu hs đọc .


<b>-</b> Nêu : đeximet viết tắt là dm vừa
nêu vừa ghi bảng : 1 dm= 10 cm.
10 cm = 1dm


<b>-</b> Yêu cầu hs nêu laïi


<b>-</b> Yêu cầu hs dùng phấn vạch trên
thước các đoạn thẳng có độ dài
là 1 dm .


<b>-</b> Yêu cầu vẽ đoạn thẳng dài , làm
vào bảng con


* Bài tập :


Baøi 1 :


<b>-</b> Yêu cầu hs đọc đề bài , sau đó tự
làm bài trong vở .



<b>-</b> Yêu cầu hs đổi vở để kiểm tra
bài nhau đồng thời gọi 1 hs đọc
sửa bài .


Baøi 2:


<b>-</b> Yêu cầu hs nhận xét về các số
trong bài tập 2 .


<b>-</b> Yêu càu hs quan sát mẫu 1 dm +


<b>-</b> Hát vui.


<b>-</b> 2hs lên bảng ghi cm .


<b>-</b> Hs nhắc lại .


<b>-</b> Dài 10 cm.


<b>-</b> Hs đọc : 1 dm


- 1 dm= 10 cm , 10 cm= 1 dm (5 hs)


<b>-</b> Vẽ trong bảng con


<b>-</b> Hs làm bài


<b>-</b> Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1
dm .



Độ dài đoạn thẳng CD ngắn hơn
1 dm .


Đoạn AB dài hơn đoạn thẳng CD
.


Doạn thẳng CD ngắn hơn đoạn
thẳng AB .


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

1dm =2dm .


<b>-</b> Yêu cầu giải thích vì sao 1dm
cộng 1dm bằng 2dm .


<b>-</b> Hỏi: Muốn thực hiện 1dm cộng
1dm ta làm thế nào ?


<b>-</b> Hd tương tự phép trừ sau đó cho
hs làm bài vào


vở yêu cầu 2 hs lên bảng làm bài
.


<i><b>4. Củng cố : </b></i>


Gọi hs viếy đơn vị ñeâximet .
1 dm = ? cm


10 cm = ?dm
<i><b>5. Daën doø; </b></i>



Về nhà tập đo chiều dài của
quyển sách Tốn.


<b>-</b> Vì 1 cộng 1 bằng 2 .


<b>-</b> Ta lấy 1 cộng 1 bằng 2 , viết 2
rồi viết dm vào sau số 2


- Hs tự làm bài , nhận xét bài của
bạn và kiểm tra lại bài của mình


Tuần 2



<b>Thứ hai ngày 1 tháng 9 năm 2008</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>Tiết 4, 5</b>


<b>I- MỤC TIÊU</b>


<b>-</b> Đọc trơn được cả bài .


<b>-</b> Đọc đúng được các từ khó :bẻ nữa, tẩy, thưởng, sẽ, bàn tán, sáng kiến.
<b>-</b> Hiểu nghĩa câu chuyện : Lòng tốt rất đáng trân trọng, các em nên làm


nhiều việc tốt.


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>



Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK .


III- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:Ù


GV HS


<i><b>1. Oån định lớp: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Gọi hs đọc bài “ Tự thuật” và
trả lời câu hỏi .


- Nhận xét cho điểm hs .


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

3- Bài mới:


* Giới thiệu: Treo tranh và hỏi :
- Tranh vẽ cảnh gì?


<b>-</b> Nghe hs trả lời sau đó chỉ vào
tranh nêu: Đây là cơ giáo, cô
đang trao phần thưởng cho bạn
Na, Na không phải là hs giỏi
nhưng cuối năm học bạn vẫn
được cô giáo khen thưởng các
bạn quý mến. Bài học hơm nay
sẽ giúp các em hiểu vì sao bạn
Na được thưởng.


* Gv ghi tựa bài



* Gv đọc mẫu toàn bài
* Luyện đọc đoạn 1, 2.
a/ Đọc mẫu:


<b>-</b> Gv đọc mẫu đoạn 1, 2.
b/ Hd luyện hát âm.


<b>-</b> Gv ghi các từ khó: bẻ, nữa, tẩ,
thưởng, sẽ, bàn tán, sáng kiến.
<b>-</b> Gv đọc mẫu


c/ Hd ngắt giọng.


<b>-</b> u cầu hs tìm cách ngắt giọng 1
số câu dài, câu khó ngắt và thống
nhất cách đọc các câu này trong
cả lớp


<b>-</b> Gọi hs đọc chú giải từ: bí mật,
sáng kiến.


d/ Đọc từng đoạn.


<b>-</b> Yêu cầu hs nối tiếp nhau đọc
theo đoạn trước lớp.


<b>-</b> Yêu cầu hs chia nhóm, 4 hs 1
nhóm u cầu từng em đọc trong
nhóm. Các em cịn lại theo dõi và


chỉnh sửa cho các bạn.


e/ Thi đọc


<b>-</b> TỔ chức cho các nhóm thi đọc
đồng thanh, đọc cá nhân.


<b>-</b> Tranh vẽ tổng kết năm học
<b>-</b> Một số hs phát biểu ý kiến của


mình về câu hỏi theo em 1 hs
như thế nào thì được thưởng.


<b>-</b> Hs nhắc lại
<b>-</b> Hs theo dõi


<b>-</b> Theo doõi SGK


<b>-</b> 5 hs đọc cá nhân, đọc đồng thanh


<b>-</b> Một số buổi sáng/ vào giờ ra
chơi/các bạn trong lớp túm tụm
bàn bạc điều gì/ có lẻ là bí mật
lắm.


<b>-</b> 1 hs đọc


<b>-</b> Nối tiếp nhau đọc đoạn 1, 2
<b>-</b> Đọc theo nhóm, lần luợc từng hs



đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>-</b> Nhận xét cho điểm.
g/ Đọc đồng thanh


<b>-</b> Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh.
* Tìm hiểu bài đoạn 1,2.


<b>-</b> Hỏi Câu chuyện kể về bạn nào?
<b>-</b> Bạn Na là người như thế nào?
<b>-</b> Hãy kể những việc tốt màNa đã


laøm?


- Các bạn đối với Na như thế nào?
<b>-</b> Tại sao luôn các bạn quý mến mà


Na lại buồn?


<b>-</b> Chuyện gì đã xảy ra vào cuối
năm học?


- Yên lặng nghóa là gì?


<b>-</b> Cácbạn của Na đã làm gì vào giờ
ra chơi?


<b>-</b> Theo em các bạn cụa Na bàn bạc
điều gì?



* Chuyển: Để biết chính xát điều
bất ngờ mà cả lớp và cơ giáo muốn
dành cho Na. Chúng ta tìm hiểu tiếp
đoạn cuối.


<b>-</b> Kể về bạn Na


<b>-</b> Bạn Na là 1 cô bé tốt bụng


<b>-</b> Na gọt bút chì giúp bạn Lan. Cho
bạn Minh nữa cục tẩy. Làm trực
nhật giúp bạn.


<b>-</b> Các bạn rất quý mến Na.
<b>-</b> Vì Na chưa học giỏi.


<b>-</b> Các bạn bàn tán sơi nổi về điểm
thi và phần thưởng, còn Na chỉ
n lặng.


<b>-</b> Là không nói gì.


<b>-</b> Các bạn túm tụm nhau bàn bạc
điều gì có vẻ bí mật lắm.


<b>-</b> Các bạn đề nghị cô giáo trao
phần thưởng cho Na vì em là cơ
bé tốt bụng.


TIẾT 2



* Luyện đọc đoạn 3.
a/ Đọc mẫu


<b>-</b> Gv đọc mẫu
b/ Hd luyện phát âm


<b>-</b> Gv ghi các từ khó : bất ngờ,
phần thưởng, vang dậy lặng lẽ,
c/ Hd ngắt giọng :


<b>-</b> Tổ chức cho hs tìm cách đọc và
luyện đọc câu khó ngắt giọng .
<b>-</b> Hỏi: Lặng lẽ nghĩa là gì?


<b>-</b> Yêu cầu hs đọc cả đoạn trước lớp


Hs theo doõi


<b>-</b> 3 hs đọc cá nhân đọc đồng thanh


<b>-</b> Đây là phần thưởng/ cả lớp đề
nhị tặng bạn Na.


Đỏ bừng mặt / cô bé đứng dậy
bước lên bục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

d/ Luyện đọc cả đoạn
e/ Thi đọc



g/ Đọc đồng thanh
* Tìm hiểu bài :


<b>-</b> Em nghỉ rằng Na xứng đáng được
thưởng khơng? Vì sao?


<b>-</b> Nghe hs trả lời, nhận xét sau đó
khẳng định Na xứng đáng được
thưởng vì em có một tấm lòng
thật đáng quý


<b>-</b> Khi Na được thưởng những ai vui
mừng? Vui mừng như thế nào?
4. Củng cố.


Yêu cầu hs đọc lại đoạn văn mà em
thích nêu rõ lí do vì sao em thích?
<b>-</b> Qua chuyện này, em học được


điều gì từ bạn Na?


<b>-</b> Theo em, việc các bạn trong lớp
đề nghị cô giáo trao phần thưởng
cho Na có ý nghĩa gì?


<b>-</b> Chúng ta có nên làm nhiều việc
tốt không.


<i><b>5. Dặn dò</b></i>



<b>-</b> 5 hs đọc cả đoạn trước lớp
<b>-</b> Hs đọc


<b>-</b> Thi đọc nhóm


<b>-</b> Na xứng đáng được thưởng vì em
Na là cơ bé tốt bụng rất đáng
q .


<b>-</b> Na khơng xứng đáng được vì Na
chưa học giỏi


<b>-</b> Nhiều hs trả lời


<b>-</b> Na vui mừng ……. bừng mặt. Cô
giáo và các bạn vui mừng đến độ
vỗ tay vang dậy. Mẹ Na lặng
lẽ……. đỏ hoe.


<b>-</b> Đọc bài và trả lời câu hỏi.


<b>-</b> Tốt bụng hay giúp đở mọi người.
<b>-</b> Biểu dương người tốt việc tốt


<b>TỐN</b>
<b>Tiết 6</b>


<b>I- MỤC TIÊU: </b>


Giúp hs củng cố về :



<b>-</b> Tên gọi, ký hiệu, dộ lớn dm
<b>-</b> Quan hệ giữa dm và cm


<b>-</b> Tập ước lượng độ dài theo đơn vị cm, dm.
<b>-</b> Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


Thước thẳng cóchia rõ các vạch chia theo cm, dm


III- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ; Ù


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>1. Oån định lớp; </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<b>-</b> Gọi hs đọc các số đo trên bảng :2
dm, 40cm, 3dm.


<b>-</b> Gọi gs viết các số đo theo lời đọc
của gv


<b>-</b> Hỏi: 40 cm = ? dm.
<b>-</b> Nhận xét ghi điểm hs .
<i><b>3. Bài mới : </b></i>


* Giới thiệu ;
* Gv ghi tựa bài :
* Luyện tập :
Bài 1:



Yêu cầu hs tự làm phần a vào vở .
Yêu cầu hs lấy thước kẻ và dùng
phấn vạch vào điểm có độ dài 1 dm
trên thước .


<b>-</b> Yêu cầu hs vẽ đoạn thẳng AB
dài 1dm vào bảng con .


<b>-</b> Yêu cầu hs nêu cách vẽ đoạn
thẳng AB có độ dài 1 dm .
Bài 2 :


<b>-</b> Yêu cầu hs tìm trên thước vạch
chỉ 2 dm và dùng phấn đánh dấu
<b>-</b> Hỏi 2 dm = ? cm (yêu cầu hs


nhìn trên thước trả lời )


<b>-</b> Yêu cầu hs viết kết quả vào vở .
Bài 3:


<b>-</b> Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
<b>-</b> Muốn điền đúng phải làm gì ?
<b>-</b> Có thể nói cho hs đổi : Khi muốn


đổi dm và cm ta thêm vào sau số
đo 1 dm 1 chữ số 0 và khi đổi từ
cm ra dm ta bớt đi ở sau số đo cm
1 chữ số 0 sẽ được ngay kết quả



Hát vui
<b>-</b> 1hs đọc


<b>-</b> Hs vieát ; 5 dm, 7 dm, 1 dm.
<b>-</b> 40 cm = 4 dm.


<b>-</b> Hs nhắc lại


10 cm = 1 dm. 1 dm = 10 cm
thao tác theo yêu cầu , cả lớp chỉ
vào vạch vừa vạch được đọc to 1
đêximet .


- Hs veõ


<b>-</b> Chấm điểm A trên bảng đặt
thước sao cho vạch O trùng với
điểm A . Tìm độ dài 1 dm trên
thước sau đó chấm điểm B trùng
với điểm trên thước chỉ độ dài
1dm , nối AB


<b>-</b> Hs thao tác 2 hs ngồi cạnh nhau
kiểm tra cho nhau .


<b>-</b> 2 dm bằng 20 cm


<b>-</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm .
<b>-</b> Suy nghĩ và đổi các số đo từ dm



thành cm hoặc từ cm thành dm .
a/ 1 dm = 10 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Baøi 4:


<b>-</b> Yêu cầu hs đọc đề bài .
<b>-</b> Muốn điền đúng hs phải ước


lượng số đo của các vật, của
người đưa ra : Chẳng hạn bút chì
dài 16…… muốn điền đúng hãy so
sánh độ dài của bút chì với 1 dm
và thấy bút chì dài 16 cm không
phải 16 dm.


<b>-</b> Yêu cầu hs sửa bài .
<i><b>4. Củng cố: </b></i>


1 dm = ? cm , 10 cm = ? dm
5. <i><b>Dặn dò: </b></i>


b/ 30 cm = 3 dm
60 cm = 6 dm
<b>-</b> 1 hs đọc .


<b>-</b> Hs làm bài vào vở .


- 1 hs đọc bài làm .



<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b>TIẾT 2</b>


<b>I- MỤC TIÊU: </b>


<b>-</b> Biết được lợi ích của việc học tập , sinh hoạt đúng giờ .


<b>-</b> Lập kế hoạch thời gian biểu cho việc học tập , sinh hoạt đúng giờ .
<b>II- CHUẨN BỊ: </b>


Phieáu thảo luận nhóm .


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


GV HS


<i><b>1. Oån định lớp: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ </b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


* Giới thiệu :
* Gv ghi tựa bài


Hoạt động 1: Thảo luận lớp
<b>-</b> Gv phát bìa màu cho hs và nói


quy trình chọn màu :đỏ là tán
thành , xanh là không tán thành ,
trắng là khơng biết ( hay phân



-- Hát vui


<b>-</b> Hs nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

vân , lưỡng lự)
<b>-</b> Gv đọc từng ý kiến


a/ Trẻ em khong cần học tập sinh
hoạtt d7úng giờ


b/ học tập dúng giờ giúp các em
mau tiến bộ


c/ Cùng một lúc em có thể vừa học
vừa chơi .


d/ Sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức
khoẻ


* Gv kết luận :Câu a, c là câu sai ,
câu b, d là đúng Học tập sinh hoạt đúng
giờ có lợi cho sức khoẻ và việc học tập
của bản thân em .


Hoạt động 2: Hành đọng cần làm
<b>-</b> Gv chia hs thành 4 nhóm


+ hs nhóm 1 tự ghi lợi ích khi học
tập đúng giờ.



+ Nhóm 2 tự ghi lợi ích khi sinh
hoạt đúng giờ.


+ Nhóm 3 tự ghi những việc cần
làm để học tập đúng giờ.


+ Nhóm 4 tự ghi nhũng việc cần
làm để học tập đúng giờ.


* Kết luận: việc học tập sinh hoạt
đúng giờ giúp ta học tập kết quả cao
hơn, thoải mái hơn vì vậy, học tập, sinh
hoạt đúng giờ là việc làm cần thiết.
* Hoạt động 3: thảo luận nhóm.


<b>-</b> Chia nhóm hs thành nhóm đơi và
giao nhiệm vụ. Hai bạn trao đổi
nhau về thời gianbiể của mình.
<b>-</b> Gọi hs trình bày thời gian biểu


trước lớp.


* Kết luận: Cần học tập sinh hoạt
đúng giờ để đảm bảo sức khoẻ, học
hành mau tiến bộ


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


<b>-</b> Chia nhóm



<b>-</b> Các nhóm ghi vào giấy.


<b>-</b> hs chia nhóm


<b>-</b> Các nhóm làm việc
<b>-</b> Một số hs trình bày


+Lập thời gian biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>-</b> Gọi hs nhắc lại những việc cần
làm để học tập đúng giờ.


<b>5.</b> <i><b>Dặn dò</b><b> : Nhận xét tiết học</b></i>


<b>Thứ ba ngày 2 tháng 9 năm 2008</b>
<b>Chính tả( tập chép)</b>


<b>Tiết 3</b>


<b>I- MỤC TIÊU: </b>


<b>-</b> Chép lại chính xác đoạn tóm tăt nội dung bài ‘ Phần thưởng”
<b>-</b> Viết đúng một số tiếng có âm đầu x/ s hoặc có vần ăn/ ăng.
<b>-</b> Học thuộc phần cịn lại và tồn bộ bảng chữ cái


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


Chép sẵn nội dung bài lên bảng .


III- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ù



GV HS


<i><b>1. Oån định lớp: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<b>-</b> Gọi 2 hs lên bảng , đọc các từ
khó cho hs viết, yêu cầu cả lớp
ghi vào vở nháp


<b>-</b> Gọi hs đọc thuộc lòng các chữ cái
đã học


<b>-</b> Nhận xét cho điểm hs .
<i><b>3. Bài mới; </b></i>


* Giới thiệu:
* Gv ghi tựa bài
* Hd tập chép:


a/ Ghi nhớ nội dung


<b>-</b> Yêu cầu hs đọc đoạn văn cần
chép .


<b>-</b> Đoạn văn kể về ai ?


<b>-</b> Bạn Na là người như thế nào?
b/ Hd cách trìng bày



<b>-</b> Đoạn văn có mấy câu ?


<b>-</b> Hãy đọc những chữ được viết hoa
trong bài


<b>-</b> Những chữ này ở vị trí nào trong


Hát vui


<b>-</b> Hs viết : cây bàng , cái bàn, hòn
than, cái thang.


<b>-</b> Hs nhắc lại


<b>-</b> 2 hs đọc


<b>-</b> Kể về bạn Na.


<b>-</b> Bạn Na là người rất tốt bụng.
<b>-</b> Đoạn văn có 2 câu


<b>-</b> Cuối, Na, Đây


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

câu ?


<b>-</b> Vậy còn Na là gì?


<b>-</b> Cuối mỗi câu có dấu gì?
c/ Hd viết từ khó



<b>-</b> Gv yêu cầu hs đọc các từ hs dễ
lẫn từ khó


<b>-</b> Yêu cầu hs viết các từ khó
<b>-</b> Chỉnh sửa cho hs


d/ Chép bài


<b>-</b> u cầu hs tự viết bài chép trên
bảng và chép vào vở .


<b>-</b> Đọc thong thả đoạn văn cần chép
g/ Chấm bài


<b>-</b> Thu và chấm một số bài tại lớp
<b>-</b> Nhận xét bài viết của hs


*Bài tập :


<b>-</b> Gọi hs đọc yêu cầu


<b>-</b> Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở
bài tập


<b>-</b> Gọi hs nhận xét bài bạn
<b>-</b> Cho điểm hs


* Học bảng chữ cái.


<b>-</b> Yêu cầu cả lớp làm vào vở. Gọi


hs lên bảng làm bài.


<b>-</b> Gọi hs nhận xét bài bản.


<b>-</b> Kết luận về lời giải của bài tập.
<b>-</b> Xoá dần bảng chữ cái cho hs học


thuộc.
<i><b>4. Củng cố</b></i>


Nhận xét tiết học.
<i><b>5. Dặn doø</b></i>


Về nhà học thuộc 29 chữ cái


<b>-</b> người .nghị ,


<b>-</b> 2 hs lên bảng cả lớpviết vào
bảng con


<b>-</b> Chép bài


<b>-</b> Đổi chéo vở dùng bút chì để sốt
lỗi


<b>-</b> 1 hs đọc


<b>-</b> Làm bài . a- xoa đầu, ngoài sân,
chim sâu, xâu cá.



<b>-</b> Laøm baøi: p, q, r, s, t, u, ö,v, x, y.


<b>-</b> nghe và sửa bài.


<b>-</b> Học thuộc 10 chữ cái cuối cùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>I- MỤC TIÊU: </b>
Giuùp hs :


<b>-</b> Biết và gọi, tên đúng các thành phần và kết quả trong phép trừ : Số bị trừ,
số trừ, hiệu.


<b>-</b> Củng cố khắc sâu về phép không nhớ các số có 2 chữ số


<b>-</b> Củng cố kiến thức giải bài tốn có lời văn bằng một phép tính trừ .
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


Nội dung bài tập 1 viết sẵn trên baûng


III- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:Ù


GV HS


<i><b>1. Oån định lớp: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


Goi hs nêu các thành phần tên
gọi trong phép cộng .


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


* Giới thiệu;
* Gv ghi tựa bài:


- Viết lên bảng phép tính 59 –35
= 24 và yêu cầu hs đọc phép tính
trên


- Nêu : trong phép trừ 59- 35 =
24 thì 59 gọi là số bị trừ, 35 gọi là
số trừ, 24 gọi là hiệu (gv vừa nêu
vừa ghi lên bảng như SGK )
- Hỏi: 59 là gì trong phép trừ
59-35=24 .


- 35 gọi là gì trong phép trừ
59-35=24 .


- Kết quả của phép trừ gọi là gì?
* Giới thiệu tương tự với phép tính
cột dọc


- Hỏi: 59 trừ 35 bằng bao nhiêu ?
- 24 gọi là gì?


- Vậy 59-35 cũng gọi là hiệu .
Hãy nêu hiệu trong phép trừ 59-35=24
* Bài tập


Haùt vui



<b>-</b> Hs nhắc lại 59-35=24


<b>-</b> Là số bị trừ ( 3 hs)
<b>-</b> Là số trừ ( 3 hs )
<b>-</b> Là hiệu (3 hs)
<b>-</b> 59 trừ 35 bằng 24
<b>-</b> Là hiệu


<b>-</b> 19-6=13


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Baøi 1:


- Yêu cầu hs quan sát bài mẫu và
đọc phép trừ của mẫu


<b>-</b> Số bị trừ và số trừ trong phép tính
trên là những số nào ?


<b>-</b> Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ
ta làm thế nào


<b>-</b> Yêu cầu hs tự làm bài vào vở
<b>-</b> Nhận xét cho điểm hs


Bài 2: Câu a, b


<b>-</b> Bài tốn cho biết gì?
<b>-</b> Bài tốn u cầu tìm gì?


<b>-</b> Bài tốn cịn u cầu gì về cách


làm


<b>-</b> Yêu cầu hs quan sát mẫu và nêu
cách đặt tính , cáh tính của phép
tính này


<b>-</b> Hãy nêu nêu cách viết phép tính
cách thự hiện phép tính trừ theo
cột dọc có sử dụng các từ “ số bị
trừ, số trừ, hiệu”.


<b>-</b> Yêu cầu hs làm bài vào vở.
<b>-</b> Nhận xét cho điểm hs.
Bài 3:


<b>-</b> Gọi hs đọc đề bài.


<b>-</b> Hỏi: bài toán cho biết nhũng gì?
<b>-</b> Bài tốn hỏi gì?


<b>-</b> Muốn biết độ dài đoạn dây còn
lại ta làm thế nào?


<b>-</b> Yêu cầu hs tự làm bài
Tóm tắt


Có: 8dm
Cắt đi: 3dm
Còn lại……….dm?



<b>-</b> Lấy số bị trừ trừ đi số trừ
- Hs tự làm bài


<b>-</b> Cho biết số bị trừ và số trừ của
các phép tính


<b>-</b> Tìm của các phép trừ
<b>-</b> Đặt tính theo cột dọc


<b>-</b> Viết 79 rồi viết 25 , dưới 79 sao
cho 5 thẳng cột với 9, 2 thẳng cột
vói 7 viết dấu trừ và kẻ vạch
ngang, 9trứ 5 bằng 4 , viết 4
thẳng với 9 và 5 ,7trừ 2 bằng 5,
viết 5 thẳng 7 và 2 . Vậy 79 trừ
25 bằng 54.


<b>-</b> Viết số bị trừ rồi viết số trừ dưới
số bị trừ sao cho đơn vị thẳng cột
với đơn vị, chục thẳng cột chục,
viết dấu- kẻ ngang. Thực hiện
tính trừ tính hiệu từ phải sang
trái.


<b>-</b> 1 hs đọc.


<b>-</b> Sợi giấy dài 8 dm, cắt đi 3 dm.
<b>-</b> Hỏi độ dài đoạn dây còn lại.
<b>-</b> Lấy 8dm trừ 3dm.



Bài giải
Độ dài đoạn dây còn lại:
8- 3=5 (dm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>4. Củng cố </b></i>


Hãy nêu tên gọi các thành phần
và kết quả trong phép trừ.


<i><b>5. Dặn dò</b></i>


Nhận xét tiết học


<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>Tiết 2</b>


<b>I- MỤC TIÊU: </b>


<b>-</b> Dựa vào tranh minh hoạ, gợi ý dưới mỗi tranh và gợi ý của gv tái hiện
được toàn bộ câu chuyện .


<b>-</b> Biết thể hiện lời kể tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ nét mặt, biết thay
đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung .


<b>-</b> Biết thay đổi và nhận xét , đánh giá lời bạn kể .
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC ; </b>


Tranh minh hoạ nội dung câu chuyện .


III- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC; Ù



GV HS


<i><b>1- Oån định lớp ; </b></i>
<i><b>2- Kiểm tra bài cũ; </b></i>


<b>-</b> Gọi hs nối tiếp nhau kể lại
chuyện “ Có cong mài sắt có
ngày nên kim “.


<b>-</b> Nhận xét cho điểm hs .
<i><b>3 – Bài mới: </b></i>


* Giới thiệu ; Trong 2 tiết trước chúng
ta đã được học tập đọc bài gì? .


Câu chuyện này kể về ai ?
<b>-</b> Hãy nêu ý nghóa của câu


chuyện .


<b>-</b> Trong giờ kể chuyện tuần này
chúng ta cùng nhau kể lại từng
đoạn và toàn bộ câu


chuyện :”phần thưởng”
* Gv ghi tựa bài


Haùt vui
<b>-</b> 3 hs keå



<b>-</b> Bài “ Phần thưởng”
<b>-</b> Về bạn Na


<b>-</b> Câu chuyện đề cao lòng tốt
khuyên chúng ta làm nhiều việc
tốt .


<b>-</b> Hs nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

* Hd kể chuyện


Bước 1: Kể mẫu trước lớp .
Bước 2: Kể theo nhóm


Bước 3: Kể từng đoạn trước lớp
<b>-</b> Khi hs kể gv đặt câu hỏi gợi ý
Đoạn 1


<b>-</b> Na là 1 cô bé như thế nào ?
<b>-</b> Các bạn trong lớp đối xử thế nào


với Na ?


<b>-</b> Bức tranh 1 vẽ Na đang làm gì?
<b>-</b> Na cịn làm những việc tốt gì


nữa?


<b>-</b> Vì sao Na buồn ?


Đoạn 2:


<b>-</b> Cuối năm học các bạn bàn tán
điều gì?


<b>-</b> Lúc đó Na làm gì?


<b>-</b> Các bạn Na thầm thì bàn tán điều
gì với nhau ?


<b>-</b> Cô giáo nghó thế nào về sáng
kiến của các bạn


Đoạn 3:


<b>-</b> Phần đầu buổi lễ phát thưởng xảy
ra như thế nào?


<b>-</b> Có điều gì bất trong buổi lễ ấy?
<b>-</b> Khi Na được phần thưởng Na, các


bạn và mẹ vui mừng như thế
nào?




* Kể lại toàn bộ câu chuyện
<b>-</b> Yêu cầu hs kể nối tiếp


<b>-</b> Gọi hs khác nhận xét



<b>-</b> u cầu kể toàn bộ câu chuyện
4. Củng cố:


Chúng ta đã được học 2 tiết kể
chuyện . Bạn nào có thể cho biết kể
chuyện khác đọc chuyện như thế nào ?


đoạn .


<b>-</b> Thực hành kể


<b>-</b> Gọi đại diện nhóm trình bày


<b>-</b> Na là một cơ bé tốt bụng .
<b>-</b> Các bạn rất quý Na .
<b>-</b> Đưa cho Minh nữa cục tẩt .
<b>-</b> Na trục nhật giúp các bạn trong


lớp


<b>-</b> Vì Na chưa học gioûi .


-Cả lớp bàn tán về điểm thi và phần
thưởng .


<b>-</b> Na yên lặng nghe các bạn .


<b>-</b> Các bạn đề nghị với cô giáotạng
rieng cho Na một phần thưởng vì


Na ln giúp đỡ bạn bè .


<b>-</b> Cô giáo cho rằng sáng kiến của
các bạn rất hay


<b>-</b> Cơ giáo phát phần thưởng cho
hs ,từng hs bước lên bục nhận
phần thưởng .


<b>-</b> Cô giáo mời Na lên nhận phần
thưởng .


<b>-</b> Na vui mừng đến nổi tưởng mình
nghe nhầm , đỏ bừng cả mặt .Cô
giáo và bạn vỗ tay vang dậy . mẹ
Na lặng lẽ chấm khăn lên đôi
mắt đỏ hoe .


<b>-</b> 3 hs kể
<b>-</b> Hs nhận xét
<b>-</b> 1 hs kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

5. Dặn doø:


Nhận xét tiêt học Khi kể chuyện có thể bằng lời của mình, thêm điệu bộ , nét mặt, để
tăngsự hấp dẫn .


<b>THUÛ CÔNG</b>
<b>TIẾT 2</b>



<b>I- MỤC TIÊU : </b>


<b>-</b> Hs biết gấp tên lửa
<b>-</b> Gấp được tên lửa


<b>-</b> Hs hứng thú và u thích gấp hình
<b>II- CHUẨN BỊ : </b>


Giấy thủ công


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<i><b>1. Oån định lớp ;hát vui </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


Muốn gấp tên lửa ta thực hiện mấy bước kể ra ? ( 2 bước).
<i><b>3. Bài mới ; </b></i>


* Giới thiệu :
* Gv ghi tựa bài
* Hd thực hành gấp :


- gọi hs nhắc lại và thục hiện các thao tác gấp đã học ( hs gấp )
+ Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa .


+ Bước 2 : Tạo tên lửa và sử dụng
-Gv tổ chức cho hs gấp (hs gấp )


- Gợi ý cho hs trang trí sản phẩm và chọn ra những sản phẩm đẹp để tuyên
dương (hs thực hiện )



- Đánh giá sản phẩm của hs
- Cho hs thi phóng tên lửa


- Gv nhắc cho hs giữ trật tự , vệ sinh , an toàn khi phóng tên lửa
<i><b>4. Củng cố : </b></i>


Nhận xét tiết học .
<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Thứ tư ngày 3 tháng 9 năm2008</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>TIEÁT 6</b>


<b>I- MỤC TIÊU : </b>


<b>-</b> Đọc trơn được cả bài


<b>-</b> Đọc đúng các từ : quanh, quét, sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng, bận rộn.
<b>-</b> Nghỉ hơi đúng sau dấu chấm , dấu phẩy, dấu hai chấm, giữa các cụm từ .
<b>-</b> Hiểu nội dung chính : Mọi người mọi vật quanh ta điều làm việc


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
<b>-</b> Tranh minh hoạ


<b>-</b> Bảng ghi sẵn các từ cần luyện phát âm , các câu văn cần luyện ngắt
giọng .


III- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :Ù



GV HS


<i><b>1. Oån định lớp : </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : </b></i>


<b>-</b> Đọc bài “ Phần thưởng”
<b>-</b> Nhận xét cho điểm hs
3 . Bài mới:


* Giới thiệu:


* Gv ghi tựa tựa bài :
* Luyện đọc


a/ Đọc mẫu
- Gv đọc mẫu


b/ Hd luyeän phát âm


<b>-</b> Gọi hs đọc từng câu của bài sau
đó nhắc lại các từ khó có mặt
trong câu vừa đọc .


<b>-</b> Yêu cầu hs đọc lại từ khó ( đã ghi
trên bảng)


c/ Hd ngắt giọng


<b>-</b> Giới thiệu các câu cần luyện đọc


(đã ghi trên bảng ) yêu càu hs tìm
cách đọc đúng


<b>-</b> Yêu cầu hs nêu nghĩa các từ: sắc
xuân, rực rỡ, tưng bừng.


d/ Đọc cả bài ;


Hát vui
<b>-</b> 3 hs đọc


- Hs nhắc lại
<b>-</b> 1hs khá đọc


<b>-</b> Nối tiếp nhau đọc bài


<b>-</b> Đọc từ khó: vật , việt, tích tắc,
biết.


<b>-</b> Quanh ta/ mọi vật/ mọi người/
đều làm việc / . Con tu hú kêu /
tu hú/ tu hú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

_ Yêu cầu hs đọc cả bài


<b>-</b> Yêu cầ hs chia nhóm và luyện
đọc theo nhóm


e/ Thi đọc



g/ Cả lớp đọc đồng thanh
* Tìm hiểu bài:


<b>-</b> Yêu cầu hs đọc thầm và gạch
chân các từ chỉ đồ vật , con vật,
cây cối, người được nói đến trong
bài


<b>-</b> u cầu hs nêu các cơng việc mà
các đồ vật, cây cối, con vật, đã
làm.


<b>-</b> Vậy cịn em Bé, Bé làm những
việc gì?


<b>-</b> Khi làm vịêc em Bé cảm thấy thế
nào?


<b>-</b> Hãy kể về các đồ vật , con người
và cộng việc cũa vật đó , người
đó làm mà em biết ? (hỏi cụ thể :
bếp làm gì, bút làm gì, sách vở
làm gì, mẹ em bố em làm gì ?
các bác sĩ làm gì? )


<b>-</b> Yêu cầu hs đọc bài “ càùnh đào
………..tưng bừng”


<b>-</b> Rực rỡ nghĩa là gì?



<b>-</b> Hãy đặt câu với từ rực rỡ
<b>-</b> Tưng bừng nghĩa là gì?


<b>-</b> Hãy đặt câu cới từ tưng bừng
<i><b>4.Củng cố: </b></i>


Bài văn muốn nói với chúng ta
điều gì?


<i><b> 5. Dặn dò: </b></i>


Nhận xét tiết hoïc


<b>-</b> 3 hs đọc


<b>-</b> Thực hành đọc trong nhóm


<b>-</b> Đọc và gạch chân các từ: đồng
hồ, con tu hú, chim sâu , cành
đào, Bé .


<b>-</b> bé đi học, quét nhà,nhặt rau,
chơi với em


<b>-</b> Em cảm thấy bận rộn nhưng rất
vui


Đọc bài


<b>-</b> Là tươi sáng nổi bật lên



<b>-</b> Mặttrời toả ánh nắng vàng rực rỡ
<b>-</b> Nghĩa là vui lôi cuốn nhiều


người


<b>-</b> Lễ khai giảng thật là tưng bừng
Cả nước tưng bừng chào đón
ngày Quốc Khánh


- Mọi người, mọi vật đều làm việc ,
làm việc mang lại niềm vui và làm
việc giúp mọi người , mọi vật trở thành
có ích cho cuộc sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>I- MỤC TIÊU: </b>


<b>-</b> Mở rộngvềà hệ thống hoá vốn từ liên quan đến học tập


<b>-</b> Rèn kỹ năng đọc câu với từ mới học sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để
tạo thành câu mới .


<b>-</b> Làm quen với câu hỏi


II- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ù


GV HS


<i><b>1. Oån định lớp : </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>



<b>-</b> Gọi hs làm lại bài 4 của tiềt tuần
trước . Nhìn tranh đặt câu


<b>-</b> Nhận xét cho điểm hs
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


* Giới thiệu
* Gv ghi tựa bài
* Bài tập


Baøi 1


- Gọi hs đọc đề bài
- Yêu cầu hs đọc mẫu .


- Yêu cầu hs suy nghĩ tìm từ .
- Gọi hs thong báo kết quả. Hs
nêu gv ghi lên bảng .


<b>-</b> Yều câù cả lớp đọc các từ vừa
tìm được


Bài 2:


<b>-</b> Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì?


<b>-</b> Hd hs: Hãy tự chọn 1 từ trong
các từ vừa tìm được và đặt câu


với các từ đó


<b>-</b> Gọi hs đọc câu của mình


<b>-</b> Sau mỗi câu hs đọc yêu cầu cả
lớp nhận xét


Baøi 3:


<b>-</b> Gọi hs đọc yêu cầu của bài
<b>-</b> Gọi 1 hs đọc mẫu


<b>-</b> Hỏi: Để chuyển câu ‘Con yêu


<b>-</b> Haùt vui .
<b>-</b> 2 hs .


<b>-</b> Hs nhắc lại .


<b>-</b> 1 hs đọc .


<b>-</b> Đọc: học hành, học tập


- Nối tiếp nhau phát biểu từ : Học
hành, học tập, học phí, học kỳ, tập
đọc, tập viết, tập thể dục, …..


<b>-</b> Đọc đồng thanh sau đó làm bài
vào vở



<b>-</b> Đặt câu vừa tìm được ở bài tập 1
<b>-</b> Thực hành đặt câu .


<b>-</b> Đọccâu tự đặt trước.


VD: Chúng em chăm chỉ học tập
<b>-</b> 1 hs đọc


<b>-</b> Con yêu mẹ _ Mẹ yêu con
<b>-</b> Sắp xếp lại cáctừ trong câu , đổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

mẹ” thành một câu mới bài mẫu
đã làm như thế nào ?


<b>-</b> Tương tự nhu vậy , hãy nghĩ cách
chuyển câu” Bác Hồ rất yêu
thiéu nhi” thành 1 câu mới


<b>-</b> Yêu cầu hs suy nghĩ làm tiếp câu
: Thu là bạn thân nhất của em
<b>-</b> Yêu cầu hs viết các câu vừa tìm


được vào vở
Bài 4:


<b>-</b> Gọi hs đọc yêu cầu của bài
<b>-</b> u cầu hs đọc các câu trong bài


.



<b>-</b> Đây là các câu gì?


<b>-</b> Khi viết câu hỏi , cuối câu ta
phải làm gì?


<b>-</b> Yêu cầu hs viết lại và đặt dấu
chấm hỏi vào cuối câu


<b>-</b> Yêu cầu hs trả lời các câu hỏi
của bài


<i><b>4. Củng cố; </b></i>


<b>-</b> Muốn viết một câu mới dựa vào
một câu đã có , em có thể làm
như thế nào?


<b>-</b> Khi viết câu hỏi, cuối câu phải
có dấu gì?


<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


Nhận xét tiết học


<b>-</b> Em là bạn thân nhất của Thu .
<b>-</b> Hs laøm baøi


<b>-</b> 1 hs đọc
<b>-</b> Hs đọc bài .
<b>-</b> Đây là câu hỏi .



<b>-</b> Ta phải đặt dấu chấm hỏi
<b>-</b> Viết bài


<b>-</b> Trả lời


<b>-</b> Thay đổi trật tự các từ trong câu .
<b>-</b> Dấu chấm hỏi


<b>TỐN</b>
<b>TIẾT 8</b>


I- MỤC TIÊU:


Giúp hs củng cố về .


<b>-</b> Tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trừ


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Viết nội dung bài 1 lên bảng


III- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Ù


GV HS


1. Oån định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ:


<b>-</b> Gọi hs lên bảng thực hiện các
phép trừ



78 – 71 39 – 15
87 – 43 99 – 72


<b>-</b> Yêu cầu hs gọi tên các thành
phần và kết quả của từng phép
tính


<b>-</b> Nhận xét và cho điểm
<i><b>3. Bài mới : </b></i>


* Giới thiệu :
* Gv ghi tựa bài :
* Bài tập :


Baøi 1:


<b>-</b> Gọi 1 hs lên bảng làm bài cả lớp
làm vào vở


<b>-</b> Gọi hs nhận xét bài của bạn trên
bảng


<b>-</b> Nhận xét cho điểm hs
Baøi 2 :


<b>-</b> Yêu cầu hs đọc đề bài


<b>-</b> Gọi 1 hs làm mẫu phép trừ 60 –
10 –30



<b>-</b> Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở
<b>-</b> Gọi 1 hs sửa miệng


<b>-</b> Nhận xét kết quả của phép tính
60- 10- 30 và 60- 40


<b>-</b> Tổng của 10 và 30 là bao nhiêu?
<b>-</b> Kết luận: vậy khi đã biết 60- 10-


30= 20 ta có thể điền ln kết
quả trong phép trừ 60- 40= 20
Bài 3:


<b>-</b> Yêu cầu hs đọc đề bài.


<b>-</b> Phép tính thứ nhất có số bị trừ và


- Hát vui


<b>-</b> 2 hs lên bảng


<b>-</b> Hs nhắc lại


<b>-</b> Hs tự làm bài


<b>-</b> Hs nhận xét đúng, sai


<b>-</b> Tính nhẩm



<b>-</b> 60 trừ 10 bằng 50 , 50 trừ 30
bằng 20


- Hs neâu cách tính nhẩm


- Kết quả 2 phép tính bằng nhau.
<b>-</b> Laø 40


<b>-</b> 1 hs đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

số trừ là số nào?


<b>-</b> Muốn tính hiệu ta làm thế nào?
<b>-</b> Gọi một hs làm bài trên bảng cả


lớp làm bài vào vở.
<b>-</b> Nhận xét cho điểm hs
Bài 4:


<b>-</b> Gọi hs đọc đề bài.


<b>-</b> Bài tốn u cầu làm gì?
<b>-</b> Bài tốn cho biết những gì về


mảnh vải?


<b>-</b> u cầu hs tự làm tóm tắt và bài
giải.


<i><b>4. Củng coá</b></i>



Nêu tên gọi các thành phần và
kết quả pháp tính trừ.


<i><b>5. Dặn dò</b></i>


Nhận xét tiết học.


<b>-</b> 1 hs đọc


<b>-</b> Tính độ dài cịn lại của mảnh
vải.


<b>-</b> Dài 9dm, cắt đi 5 dm.
<b>-</b> Làm bài vào vở.
<b>-</b> Số bị trư,ø số trừ, hiệu.


<b>TẬP VIẾT</b>
<b>Tiết 2</b>


<b>I- MỤC TIÊU</b>


<b>-</b> Viết đúng, viết đẹp các chữ Ă, Â hoa.


<b>-</b> Biết cách nối nét từ các chữ ă, â hoa sang chữ cái đứng liền sau.
<b>-</b> Viết đúng, viết đẹp cụm từ ứng dụng “ Aên chậm nhai kĩ”


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Mẫu chữ cái ă, â hoa đặt trong khung chữ vở tập viết.



III- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.Ù


GV HS


<i><b>1. Oån định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


<b>-</b> Yêu cầu viết chữ A hoa vào bảng
con


<b>-</b> Yêu cầu hs viết chữ Anh
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


* Giới thiệu:
* Gv ghi tựa bài
* Hd viết chữ hoa


<b>-</b> Hát vui
<b>-</b> Cả lớp viết


<b>-</b> Hs nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>-</b> u cầu hs lần lượt so sánh chữ
Ă Â hoa với chữ A hoa đã học ở
tuần trước.


<b>-</b> Nêu quy trình viết chữ A hoa.
<b>-</b> Dấu phụ của chữ A giống hình



gì?


<b>-</b> Quan sát mẫu và ho biết vị trí đặt
dấu phụ.


<b>-</b> Dấu phụ của chữ Â giếng hình
gì?


<b>-</b> Cho biết vị trí đặt dấu phụ?
* Viết baûng


- Gv yêu cầu hs viết chữ Ă, Â hoa
vàotrong khơng trung sau đó viết vào
bảng con


<b>-</b> Hd viết cụm từ ứng dụng


a/ Yêu cầu hs mở vở tập viết đọc
cụm từ ứng dụng


<b>-</b> Hỏi: n chậm nhai kỹ mang tác
dụng gì ?


b/ Quan sát và nhận xét


<b>-</b> Cụm từ gồm mấy tiếng? Là
những tiếng nào ?


<b>-</b> So sánh chiều caocủa chữ Ă và n
<b>-</b> Chữ nào có chiều cao bằng chữ



Â


<b>-</b> Khi viết chữ Aên ta viết nét nối
giữa Aêvà n như thế nào?


<b>-</b> Khoảng cách giữa các chữ bằng
chừng nào?


c/ viết bảng


<b>-</b> Yêu cầu hs viết chữ Aên vào bảng
* Hd viếtvào vở tập viết


<b>-</b> Gv chỉnh sửa lỗi
<b>-</b> Thu chấm bài hs
<i><b>4. Củng cố ; </b></i>


Gọi hs đọc cụm từ ứng dụng
<i><b>5. Dặn dò ; </b></i>


dấu phụ
<b>-</b> Hs trả lời


<b>-</b> Hình bán nguyệt


<b>-</b> Dấu phụ đặt ngay trên đầu chữ a
<b>-</b> Giống hình chiếc nón


<b>-</b> Dấu phụ đặt ngay trên đầu chữ a


<b>-</b> Viết vào bảng con


<b>-</b> Đọc ; Aên chậm nhai kỹ
<b>-</b> Dạ dày dễ tiêu hoá thức ăn
<b>-</b> Gồm 4 tiếng Aên, chậm, nhai, kỹ.
<b>-</b> Chữ Ă cao 2,5 li chữ n cao 1 li
<b>-</b> Chữ h, k


<b>-</b> Từ điểm cuối của chữ a rê bút
lên điểm đầu của chữ n và viết
chữ n


<b>-</b> Khoảng cách đủ viết một chữ cái
o


<b>-</b> Viết bảng
<b>-</b> Hs viết vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Nhận xét tiết học


<b>THỨ NĂM NGÀY 4 THÁNG 9 NĂM 2008</b>
<b>TỐN</b>


<b>Tiết 9</b>


<b>I- MỤC TIÊU:</b>
Giúp hs củng cố về:


<b>-</b> Đọc, viết, so sánh số có 2 chữ số
<b>-</b> Số liền trước, số liền sau của 1 số.



<b>-</b> Thực hiện phép tính cộng, trừ, khơng nhớ các số có 2 chữ số.
<b>-</b> Giải các bài tốn có lời văn.


II- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:Ù


GV HS


<i><b>1. Oån định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>3. bài mới:</b></i>


* Giới thiệu:
* Gv ghi tựa bài
* Bài tập:


Baøi 1:


<b>-</b> Yêu cầu hs đọc đề bài


<b>-</b> Gọi 3 hs lên bảng làm bài cả lớp
làm vào vở.


<b>-</b> Yêu cầu hs lần lượt đọc các số
trên.


Baøi 2:


<b>-</b> Yêu cầu hs đọc đề bài
<b>-</b> Gọi hs làm bài vào vở.


<b>-</b> Gọi hs sửa bài.


<b>-</b> Yêu cầu hs nêu cách tìm số liền
trước, số liền sau của 1 số.


- Số 0 có số liền trước không?
<b>-</b> Số 0 là số bé nhất trong các số


đã học, số 0 là sốduy nhất không


<b>-</b> Haùt vui


<b>-</b> 1 hs đọc
<b>-</b> Hs làm bài.
a/ 40, 41……….50
b/ 68, 69, ………74.
c/ 10, 20,……….50


<b>-</b> 1 hs đọc
<b>-</b> Làm bài


<b>-</b> Đọc số kiền sau 59 là 60 số liền
trước 89 là 88.


<b>-</b> Số lớn hơn 74 và bé hơn 76 là 75.
<b>-</b> Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

có số liền trước
Bài 3:



<b>-</b> Gọi 2 hs lên bảng làm bài mỗi hs
làm 1 cột, các hs khác tự làm bài
vào vở.


<b>-</b> Yêu cầu hs nhận xét bài bạn.
Bài 4:


<b>-</b> Gọi hs đọc đề bài


<b>-</b> Bài toàn cho biết những gì?
<b>-</b> Bài tốn hỏi gì?


<b>-</b> u cầu hs tự làm bài.
Tóm tắt


2a: 18 hs
2b: 21hs


Cả 2 lớp:………hs?
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


Nhận xét tiết học
<i><b>5. Dặn dò.</b></i>


Về nhà xem lại bài.


<b>-</b> Hs nhận xét về cách đặt tình và
kết quả.


<b>-</b> 1 hs đọc.



<b>-</b> lớp 2a có 18 hs, lớp 2b có 21 hs.
<b>-</b> Số hs cả 2 lớp.


<b>-</b> Laøm baøi.


Giải
Số hs cả 2 lớp có là:
18 + 21= 39( hs)
Đs: 39 hs


<b>TỰ NHIÊN VAØ XÃ HỘI</b>
<b>Tiết 2</b>


<b>I- MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Hs nhận biết vị trí và tên gọi số xương và khớp xương của cơ thể.
<b>-</b> Hs biết được đặc điềm vai trò của bộ xương.


<b>-</b> Hs biết cách và có ý thức bào vệ bộ xương.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Tranh vẽ bộ xương.


III- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.Ù


GV HS


<i><b>1. Oån định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>



Cơ và xương được gọi là gì?
<i><b>3. bài mới:</b></i>


* giới thiệu
* gv ghi tựa bài:


Hoạt động 1 ; Giới thiệu 1 số xương


<b>-</b> Haùt vui


<b>-</b> Cơ và xương được gọi là hệ vận
động


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

và khớp xương của cơ thể
Bước 1 : Làm việc theo cặp
<b>-</b> Gv yêu cầu hs quan sát hình vẽ


bộ xương (SGK) và chỉ vị trí nói
tên 1 số xương


<b>-</b> GV kiểm tra các nhóm


<b>-</b> GV yêu cầu 1 số hs lên bảng
<b>-</b> GV nói tên 1 số xương : xương


đầu , xương sống
Bước 2:


<b>-</b> GVchỉ vị trí 1 số khớp xương


Hoạt động 2: Đặc điểm và vai trò
của bộ xương


Bước 1:


<b>-</b> GV cho hs thảo luận cặp đôi các
câu hỏi


<b>-</b> Hình dạng và kích thước các
xương có giống nhau khơng ?
<b>-</b> GV nói: các xương có hình dạng


và kích thước khác nhau do mỗi
loại xương giữ một vai trò riêng
<b>-</b> Hộp sọ hình dạng và kích thước
như thế nào? Nó bảo vệ cơ quan
nào ?


<b>-</b> Xương sườn như thế nào?


<b>-</b> Xương sườn cùng xương sống và
xương ức (chỉ vào hình vẽ )tạo
thành lồng ngực để bảo vệ những
cơ quan nào ?


<b>-</b> Thử hình dung xem nếu cơ thể
thiếu xương tay thì chúng ta gặp
những khó khăn gì ?


<b>-</b> Nêu vai trò của khớp bả vai ,


khớp khuỷu tay , khớp đầu gối


<b>-</b> Hs thực hiện nhiệm vụ cùng các
bạn


<b>-</b> HS chỉ vị trí các xương đó trên
hình vẽ


<b>-</b> Hs đứng tại chỗ nói tên các khớp
xương đó


<b>-</b> Không


<b>-</b> Hộp sọ to và tròn , để bảo vệ bộ
não


- Xương sườn cong


<b>-</b> Lồng ngực để bảo vệ tim phổi


<b>-</b> Chúng ta khong cầm , nắm, xách,
ôm được các vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

* GV giảng: Khớp khuỷu tay chỉ có thể giúp ta co về phía trước khơng gập được
về phía sau . Vì vậy khi choi đùa các em cần lưu ý khơng gập tay mình hay tay
bạn về phía sau vì sẽ dễ bị gãy tay .


- Khớp đầu gối giúp chân co về phía sau , khơng co được về phía trước
Bước 2;



Kết luận : Bộ xương có thể gồm rất nhiều xương khoảng 200 chiếc và hình
dáng , kích thước khác nhau làm thành 1 khung nâng đỡ và bảo vệ các cơ quan ,
quan trọng . Nhờ có xương , cơ phối hợp chúng ta mới cử động được .


Hoạt động 3: Giữ gìn bảo vệ xương
Bước 1: Hs làm phiếu học tập cá nhân
Phiếu học tập


Đánh dấu x vào ô trống ứng với ý em cho là đúng.Để bảo vệ bộ xương và
giúp xương phát triển tốt chúng ta cần


Ngồi đi đúng tư thế
Làm việc nhiều
Leo trèo


n uống dủ chất


Làm việc và nghỉ ngơi hợp lý
Aên nhiều vận động ít


Mang , vác, xách các vật nặng
<b>-</b> GV cùng hs sửa phiếu học tập
Bước 2: Hoạt động cả lớp


<b>-</b> Để bảo vệ bộ xương và giúp xương phát triển tốt chúng ta cần làm gì? ( hs
trả lời)


<b>-</b> Chúng ta cần tránh những việc làm nào có hại cho bộ xương


<b>-</b> Điều gì sẽ xảy ra nếu hằng ngày chúng ta ngồi, đi, đứng không đúng tư thế


và mang , vác , xách các vật nặng (cột sống bị cong, vẹo )


<b>-</b> Cho hs quan saùt 2 tranh trong SGK
<b>4.</b> <i><b>Củng cố:</b><b> nhận xét tiết học</b></i>


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


<b>Thứ sáu ngày 5 tháng 9 năm2008</b>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>TIẾT2</b>
<b>I- MỤC TIÊU: </b>


<b>-</b> Biết cách chào hỏi và tự giới thiệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>-</b> Viết được 1 bản tự thuật ngắn
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC ; </b>


Tranh minh hoạ bài tập 2 trong SGK


III- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ù


GV HS


1. Oån định lớp:
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Gọi hs trả lời câu hỏi : Tên em là gì?
Quê em ở đâu ? Em học trường nào ? Lớp
nào? Em thích mơn học gì nhất?



<b>-</b> Nhận xét cho điểm hs
<i><b>3. Bái mới : </b></i>


* Giới thiệu: Khi gặp 1 ai đó , chẳng hạn
như gặp bố mẹ khi đi học về , gặp thầy
cơ khi đến trường…


em phải làm gì?


<b>-</b> Lần đầu tiên gặp ai đó muốn họ biết
về mình em phải làm gì?


- Trong bài tập làm văn hôm nay chúng ta
sẽ học cách chào hỏi mọi người khi gặp
mặt , tự giới thiệu về mình để làm quen với
ai đó


* Gv ghi tựa bài
* Bài tập :


Bài 1 : (làm miệng)


- Gọi hs đọc yêu cầu của bài


- Gọi hs thực hiện lần lượt từng yêu cầu . sau
mỗi lần nói gv chỉnh sửa lỗi cho các em .
- Chào thầy cô khi đến trường


- Chào bạn khi gặp nhau ở trường



- Nêu : Khi chào người lớn tuổi em nên chú
ý chào sao cho lễ phép lịch sự .


Baøi 2: (Làm miệng)


- Gọi hs đọc u cầu của bài


- Treo tranh lên bảng và hỏi tranh vẽ những
ai?


- Mít đã chào và tự giới thiệu về mình như
thế nào?


- Bóng Nhựa và Bút Thép chào Mít và tự


Hát vui
- 2 hs


<b>-</b> Em cần chào hỏi


<b>-</b> em phải tự giới thiệu


Hs nhắc lại
- 1 hs đọc


- Nối tiếp nhau nói lời chào : Con
chào mẹ con đi học ạ. Xin phép bố
con đi học .



- Em chào thầy cô ạ.


- Chào cậu , chào bạn , chào Thu.


- 1hs đọc


- Tranh vẽ : Bóng Nhựa , Bút Thép
và Mít .


- Chào 2 cậu tớ là Mít tớ ở thành phố
Tí Hon


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

giới thiệu như thế nào?


- Hỏi ; Ba bạn chào nhau tự giới thiệu với
nhau như thế nào? Có thân mật khơng ? Có
lịch sự khơng?


- Ngồi lời chào hỏi và tự giới thiệu ba bạn
còn làm gì?


- Yêu cầu 3 hs tạo thành một nhóm đóng lại
lời chào và tự giới thiệu của ba bạn


Baøi 3:


- Cho hs đọc yêu cầu


- Yêu cầu hs làm bài vào vở bài tập .



- Gọi hs đọc bài làm , lắng nghe và nhận xét
<i><b>4. Củng cố : </b></i>


Nhận xét tiết học
<i><b>5 . Dặn dò: </b></i>


về nhà xem lại bài .


- Ba bạn chào hỏi nhau rất thân mật
và lịch sự


- Bắt tay nhau rất thân mật
- Thực hành


<b>-</b> 1 hs đọc


<b>-</b> Nhiếu hs tự đọc bản tự thuật
của mình


<b>CHÍNH TẢ ( NGHE VIẾT)</b>
<b>TIẾT 4</b>


<b>I- MỤC TIÊU: </b>


<b>-</b> Nghe viết đúng đoạn cuối trong bài “Làm việc thật là vui”
<b>-</b> Củng cố qui tắc chính tả phân biệt g/ gh


<b>-</b> Hoc thuộc bảng chữ cái
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC; </b>



Bảng ghi qui tắc chính tả viết g/ gh


III- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC; Ù


GV HS


<i><b>1. Oån định lớp : </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : </b></i>


<b>-</b> Gọi hs viết các từ : cố gắng , gắn bó,
gắng sức, yên lặng.


<b>-</b> Gọi hs đọc thuộc lòng bảng chữ cái
<b>-</b> Nhận xét cho điểm hs


<i><b>3. Bài mới.</b></i>
* Giới thiệu:
* gv ghi tựa bài
* Hd viết chính tả


<b>-</b> Hát vui


<b>-</b> 2 hs lên bảng cả lớp viếc vào
giấy nháp.


<b>-</b> 2 hs đọc: p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

a/ Ghi nhớ nội dung viết.


<b>-</b> Gv đọc đoạn cuối bài: “ Làm việc


thật là vui”


<b>-</b> Đoạn trích này ở bài tập đọc nào?
<b>-</b> Đoạn trích này nói về ai?


<b>-</b> Em bé làm những việc gì?
<b>-</b> Bé làm việc như thế nào?
b/ Hd trình bài


<b>-</b> đoạn trích có mấy câu?


<b>-</b> Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?
<b>-</b> Hãy mở sách đọc to câu văn 2 trong


đoạn trích.
c/ Hd viết từ khó.


<b>-</b> Yêu cầu hs đọc từ khó. Hãy tìm và
đọc các tiếng có trong đoạn trích có
âm cuối là: t, c, thanh hỏi, ngã.
<b>-</b> Yêu cầu hs viết các từ vừa tìm được.
d/ Viết chính tả


<b>-</b> Gv đọc bài cho hs viết.
e/ Soát lỗi.


<b>-</b> Gv đọc lại bài dừng lại phân tích các
chữ viết khó.


/ chấm bài.



<b>-</b> Thu và chấm bài.
<b>-</b> Nhận xét bài viết.
* Bài tập


Bài 2:


<b>-</b> Gọi hs tìm từ vào vở bài tập. Hs nêu
các từ tìm được gv ghi lên bảng.
<b>-</b> Hỏi: khi nào chúng ta viết chữ gh?
<b>-</b> Khi nào chúng ta viết g?


Baøi 3:


<b>-</b> Yêu cầu hs đọc đề bài.


<b>-</b> Yêu cầu hs sắp xếp lại các chữ cái H,
A, l, B, D theo thứ tự bảng chữ cái.
<b>-</b> Nêu tên của 5 bạn: Huệ, An, Lan,


<b>-</b> Bài làm việc thật là vui.
<b>-</b> Về em bé.


<b>-</b> Bé làm bài, đi học, qt nhà,
nhặt rau chơi với em.


<b>-</b> Bé làm việc tuy bận rộn nhưng
rất vui.


<b>-</b> có 3 câu.


<b>-</b> Câu 2.


<b>-</b> hs đọc, đọc cả dấu phẩy.


<b>-</b> Đọc: vật, việc, học, nhặt, cũng.


<b>-</b> 2 hs lên bảng víêt, cả lớp viết
vào bảng con.


<b>-</b> viết bài vào vở.


<b>-</b> Nghe và dùng bút chì sửa lỗi ra
lề.




<b>--</b> hs làm bài.


- V iết gh khi đi sau nó là các âm
eâ, e, I


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Bắc, Dũng được sắp xếp như thế
nào?


<i><b>4. Củng cố</b></i>


Tổng kết tiết học tuyên dương các
em học tốt có tiến bộ.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>



Nhận xét tiết học


- 1 hs đọc


<b>-</b> Sắp xếp lại để có : A,B, D, H,
L,


<b>-</b> Viết vào vở : An, Bắc, Dũng,
Huệ, Lan,


<b>TOÁN</b>
<b>TIẾT 10</b>


<b>I- MỤC TIÊU: </b>
Giúp hs củng cố:


-Cấu tạo thập phân của số có 2 chữ số .


- Tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng , phép trừ
- Thực hiện phép tính cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100
- Giải bài tốn có lời văn


- Đơn vị đo độ dài dm, cm, quan hệ dm, cm,
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Ghi sẵn nội dung bài tập 2 lên bảng
<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


GV HS



1 . Oån định lớp:
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b> 3. Bài mới: </b></i>
* Giới thiệu:
* Gvghi tựa bài
* Bài tập :
Bài 2 :


-Yêu cầu hs đọc các chữ ghi trong cột đầu
tiên bảng a (chỉ bảng)


<b>-</b> Số cần điền vào các ô trống là số như


Hát vui


- Hs nhắc lại


- Số hạng , số hạng, tổng


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

thế nào?


- Muốn tính tổng ta làm nhu thế nào?


-Yêu cấu hs làm bài . Sau khi hs làm xong gv
cho hs khác nhận xét , gv đưa ra kết luận và
cho ñieûm



- Tiến hành tương tự phần b
Bài 3:


- Yêu cầu hs đọc đề bài


- Yêu cầu hs nêu cách tính 65 – 11
Baøi 4:


- Gọi hs đọc đề bài
- Bái tốn cho biết gì?
- Bài tốn u cầu tìm gì?


- Muốn chị hái được bao nhiêu quả cam ta làm
phép tính gì ? Tại sao?


- Yêu cầu hs làm bài vào vở


Baøi 5:


- Yêu cầu hs tự làm bài sau đó đọc to kết quả
<i><b>4. Củng cố: </b></i>


Nêu tên các thành phần và kết quả của phép
cộng , phép trừ.


<i>5. Dặn dò: </i>


Nhận xét tiết học


- Ta lấy các số hạng cộng với


nhau


- 1 hs lên bảng các hs khác làm
bài vào vở sau đó nhận xét bài
bạn


- 1hs đọc . Hs làm bài . 1 hs lên
bảng


- 5 trừ 1 bằng 4 , viết 4 thẳng 5
và 1 , 6 trừ 1 bằng 5 viết 5 thẳng
6 và 1 . Vậy 65 trừ 11 bằng 54
- 1 hs đọc


- Bài toán cho biết chị và mẹ hái
được 85 quả cam , mẹ hái được
44 quả


- Bài tốn u cầu tìm số cam
chị hái được .


- Làm phép tính trừ vì tổng số
cam của mẹ và chị là 85 . Trong
đó mẹ hái 44 quả


- Laøm baøi


Tóm tắt


Chị và mẹ : 85 quả cam


Mẹ hái : 44 quaû cam
Chị hái : ……….quả cam ?
Bài giaûi


Số cam chị hái được là :
85 – 44 = 41 (quả)
Đáp số: 41 quả cam
- Làm bài vào vở


1 dm = 10 cm , 10 cm = 1
dm 2 hs nêu


Tuần 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>Tiết 7, 8</b>


<b>I- MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Hs đọc trơn được cả bài.


<b>-</b> Đọc đúng từ ngữ: chăn lối, chạy như bay, lo, gã Sói, ngã ngữa.
<b>-</b> Biết ngỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy giữ các cụm từ.


<b>-</b> Hiểu nội dung bài: người đáng tin cậy là người sẵn lòng giúp đỡ cứu người.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK


III- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Ù



GV HS


<i><b>1. Oån định lờp ; </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : </b></i>


<b>-</b> Đọc bài “ Làm việc thật là vui”
<b>-</b> Nhận xét cho điểm


<i><b>3. Bài mới: </b></i>
* Giới thiệu :


- Treo tranh và hỏi tranh vẽ những
con vật gì? Chúng đang làm gì?


- Muốn biết tại sao chú Nai lại húc
ngã con Sói chúng ta sẽ học bài tập đọc
“ Bạn của Nai Nhỏ “


* Gvghi tựa bài
* Luyện đọc
a/ Đọc mẫu


- Gv đọc mẫu : đọc to rõ ràng , theo
giọng kể chuyện , phân biệt của các
nhân vật


<b>-</b> Gọi hs đọc đoạn 1, 2, 3, 4.
b/ Hd luyện từ khó



- gv ghi các từ : chặn lối, chạy như bay,
- Yêu cầu hs đọc từng câu


c/ Hd ngắt giọng


- Ghi các câu dài lên bảng
d/ Đọc từng đoạn


Hát vui
- 2 hs đọc


- Tranh vẽ con sói , 2 con Nai và 1 con
Dê , 1 con Nai húc ngã con Sói .
- Mở SGK trang 23


- Hs nhắc lại


- theo dõi đọc thầm
- 1 hs khá đọc


- 5 hs đọc cá nhân , đọc đồng thanh
- Đọc nối tiếp từng câu


- Một lần khác/ chúng con đang đi dọc
bờ sơng/ tìm nước uống / thì thấy lão
Hổ hung dữ / đang rình sau bụi cây/
- Đọc nối tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

e/ Thi đọc



g/ Đọc đồng thanh


<b>TIẾT 2</b>
*Tìm hiểu bài ;


- Gọi hs khá đọc đoạn 1


- Hoûi: Nai Nhoû xin phép cha đi đâu ?
Cha Nai Nhỏ nói gì?


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2
- Hỏi Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe về
những hành động nào của bạn mình?
- Mỗi hành động của Nai Nhỏ nói lên
một điểm tốt của bạn ấy . Em thích
nhất điểm nào?


- Theo em người bạn tốt là người như
thế nào?


* Luyện đọc cả bài
- Hd hs đọc theo vai


- Chú ý giọng đọc của từng nhân vật
- Nhận xét chỉnh sửa cho hs


4. Củng cố:


- Theo em vì sao cha của Nai Nhỏ
đồng ý cho bạn đi chơi xa?



- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò:


Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài
mới” Gọi bạn”


<b>-</b> 1 hs đọc thành tiếng


<b>-</b> Đi chơi cùng bạn , cha không
ngăn cản con nhưng con hãy kể
cho cha nghe về bạn của con
<b>-</b> Đọc thầm .


<b>-</b> Lấy vai hích đổ hịn đá to chặn
ngang lối đi


- Hs trả lời: Khoẻ mạnh , thông
minh, nhanh nhẹn, dũng cảm .
<b>-</b> Là ln ln sẵn sàng giúp đỡ


bạn


<b>-</b> 3 hs đọc ( đọc 2 vịng)


- Vì Nai Nhỏ có 1 người bạn vừa
dũng cảm vừa tốt bụng sẵn sàng giúp
bạn


<b>TỐN</b>


<b>Tiết 11</b>


<b>I- MỤC TIÊU</b>


<b>-</b> Kiểm tra kết quả ơn tập đầu năm


<b>-</b> Đọc viết số có 2 chữ số, số liền trước, số liền sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>II- CHUẨN BỊ </b>


- Hs chuẩn bị giấy kiểm tra.
<b>III- ĐỀ KIỂM TRA: 40’</b>


1/ Viết các số:
a/ từ 70 đến 80:
b/ từ 89 đến 95.


2/ a/ số liền trước của 61 là:
b/ Số liền sau của 99 là:
3/ Tính:


42 84 60 66


54 31 25 16


4/ Mai và hoa làm được 36 bông hoa, riêng Hoa làm được 10 bông hoa. Hỏi Mai
làm được bao nhiêu bông hoa?


5/ Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.



Độ dài đoạn thẳng AB là………..cm,
hoặc………dm


<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b>Tiết 3</b>


<b>I- MỤC TIÊU</b>


<b>-</b> Khi có lỗi nên biết nhận lỗi và sưã lỗi. Có như thế mới là người dũng cảm
trung thực, mau tiến bộ và được mọi người yêu quý.


<b>-</b> Uûng hộ cảm phục các bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi.
<b>-</b> Nhận và sửa lỗi khi mắc lỗi.


<b>II- CHUẨN BỊ:</b>


<b>-</b> Nội dung câu chuyện “ Cái bình hoa”
<b>-</b> Phiếu thảo luận nhóm.


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


GV HS


<i><b>1. Oån định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>-</b> Gọi hs đọc câu ghi nhớ của bài “
Học tập sinh hoạt đúng giờ”
<i><b>3. Bài mới:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

* Giới thiệu:
* Gv ghi tựa bài


Hoạt động 1: phân tích câu
chuyện “ cái bình hoa”


Mục tiêu: Giúp hs xác định ý
nghĩa của hành vi nhận và sửa lỗi,
lựa chọn hành vi nhận và sửa lỗi.
<b>-</b> Yêu cầu các nhóm theo dõi câu


chuỵên và xây dựng phần kết
quả của câu chuyện.


<b>-</b> Kể chuyện “ cái bình hoa” với
kết cục mở. Gv kể từ đầu đến
đoạn “ Ba tháng trôi qua khơng
ai cón nhố đến chuyện cái bình
hoa cở” thì dừng lại.


<b>-</b> Gv nêu


Nếu Vô Va không nhận lỗi thì
điều gì sẽ xảy ra


<b>-</b> Các thử đốn xem Vơ Va đã nghĩ
và làm gì sau đó


<b>-</b> u cầu đại diện các nhóm trình
bày kết quả thảo luận



<b>-</b> GV hỏi: các em thích đoạn kết
của nhóm nào hơn? Vì sao?
<b>-</b> GV kể nốt đoạn cuối câu chuyện
<b>-</b> GV phát phiếu câu hỏi cho các


nhóm


+ Qua câu chuyện , em thấy cần
làm gì sau khi mắc lỗi


+ Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng
gì?


* Kết luận: Trong cuộc sống ai cũng
có mắc lỗi , nhất là với các em ở lứa
tuổi nhỏ nhưng điều quan trọng là biết
nhận lỗi và sửa lỗi . Biết nhận lỗi và
sửa lỗi thì sẽ mau tiến bộ và được mọi
người yêu quý


Hoạt động 2; Bày tỏ ý kiến , thái độ


<b>-</b> Chia nhóm thành 4 nhóm. Các
nhóm theo dõi câu chuyện. Thảo
luận và xây dựng phần kết câu
chuyện.


<b>-</b> Vô Va quên ln chuyện làm vở
cái bình



<b>-</b> Vơ Va vẫn day dứt và ngờ mẹ
mua cái bình cho cơ


<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày
<b>-</b> Hs trả lời


<b>-</b> Hs lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

của mình


Mục tiêu : Giúp hs biết bày tỏ ý kiến,
thái độ của mình .


- GV qui định cách bày tỏ ý kiến và
thái độ của mình : nếu tán thành thì đưa
tay lên , khong tán thành thì khoanh tay
lại


- GV nêu từng ý kiến


a/ Người nhận lỗi là người dũng
cảm .


b/ Nếu có lỗi chỉ cần tự sửa lỗi ,
không cần nhận lỗi .


c/ Nếu có lỗi chỉ cần nhận lỗi ,
không cần sửa lỗi .



d/ cần nhận lỗi cả khi mọi người
khơng biết mình có lỗi


đ/ Cần xin lỗi khi mắc lỗi với bạn bè
và em bé .


e/ Chỉ cần xin lỗi những người quen
biết


* Kết luận; Biết nhận lỗi và sửa lỗi sẽ
giúp em mau tiến bộ và được mọi
người quý mến


4. Củng cố;


Biết nhận lỗi và sửa lỗi sẽ giúp em
như thế nào


<i><b>5. Dặn dò : </b></i>


Nhận xét tiết học .


<b>-</b> Là người dũng cảm và trung thực
<b>-</b> Chưa đủ vì có thể làm cho người
khác bị nghi oan là đã phạm lỗi
<b>-</b> Chưa đúng


<b>-</b> đúng



-Đúng
- Sai


<b>Thứ ba ngày 9 tháng 9 năm 2008</b>
<b>CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP)</b>


<b>TIẾT 5</b>


<b>I- MỤC TIÊU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>-</b> Biết viết hoa tên riêng


<b>-</b> Củng cố qui tắc chính tả : ng/ ngh, ch/ tr, dấu hỏi, dấu ngã.
<b>-</b> Viết bài từ 15 đén 20 phút .


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC ; </b>


Viết sẵn đoạn văn cần chép và hai bài tập chính tả


III- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Ù


GV HS


<b>1. Oån định lớp : </b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>


Gọi 2 hs lên bảng viết chữ cái
- Nhận xét


3. Bài mới:


* Giới thiệu:
* GV ghi tựa bài
* Hd tập chép


<b>-</b> Gvđọc đoạn chép
<b>-</b> Gọi hs đọc bài


<b>-</b> Đoạn chép có nội dung từ bài
nào ?


<b>-</b> Đoạn chép kể về ai?


<b>-</b> Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho
con đi chơi


<b>-</b> Bài chính tả có mấy câu ?
<b>-</b> Chữ cái đầu câu viết thế nào?
<b>-</b> Bài có những tên riêng nào ? Tên


riêng phải viết thế nào?
<b>-</b> Cuối câu thường có dấu gì?
<b>-</b> Đọc cho hs viết từ khó vào bảng


con.
* Chép bài


<b>-</b> Theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho hs
* Soát lỗi


<b>-</b> Đọc bài cho hs soát lỗi


* Chấm bài


<b>-</b> Thu chấm 1 số bài tại lớp
* Bài tập


<b>-</b> Haùt vui


<b>-</b> Hs dưới lớp viết vào bảng con:
a,ă â, b, c, d, đ, e, ê, g, h, I, k, l,
m, n, o, ô, p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y,
<b>-</b> Hs nhắc lại


<b>-</b> Đọc thầm theo
<b>-</b> 2 hs đọc thành tiếng
<b>-</b> Bài “Bạn của Nai Nhỏ”
<b>-</b> Bạn của Nai Nhỏ


<b>-</b> Vì bạn của Nai Nhỏ thơng minh,
khoẻ mạnh , nhanh nhẹn và dám
liều mình cứu người khác


<b>-</b> Có 3 câu
<b>-</b> Viết hoa


<b>-</b> Nai Nhỏ. Tên riêng phải viết hoa
<b>-</b> Dấu chấm


- Khoẻ, khi, nhanh nhẹn, mới.
<b>-</b> Nhìn bảng chép bài



<b>-</b> Đổi vở dùng bút chì sốt lỗi


<b>-</b> 1 hs đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Bài 2 : Điền vào chỗ trống ng hay
ngh ?


<b>-</b> Gọi hs đọc yêu cầu
<b>-</b> Yêu cầu hs tự làm bài .


<b>-</b> Ngh( kép) viết trước các nguyên
âm nào?


<b>-</b> Ng( đơn) viết với các nguyên âm
còn lại .


Baøi 3:


<b>-</b> Gọi hs đọc yêu cầu
<b>-</b> Yêu cầu hs tự làm bài
<i><b> 4. Củng cố: </b></i>


<b>-</b> Gv nhận xét tiết học
<i><b> 5. Dặn dò : </b></i>


Nhắc nhở những em chưa chú ý


<b>-</b> Nghe viết trước các nguyên âm
e, ê, i.



<b>-</b> 1 hs đọc


<b>-</b> 2 hs lên bảng cả lớp làm vào vở


<b>TỐN</b>
<b>TIẾT 12</b>


<b>I- MỤC TIÊU : </b>
Giúp hs :


<b>-</b> Củng cố phép cộng có tổng bằng 10 và đặt tính theo cột dọc
<b>-</b> Củng cố xem giờ đúng trên đồng hồ


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


Bảng gài que tính , mơ hình đồng hồ


III-CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Ù


GV HS


<i><b>1. Oån định lớp ;</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Nêu tên gọi các thành phần và
kết quả của phép cộng


-Nhận xét ghi điểm .
<i><b>3. Bài mới </b></i>



* Giới thiệu
* GV ghi tựa bài


* Giới thiệu: 6 +4 =10


<b>-</b> Chúng ta đã biết 6 +4 = 10 bây
giờ chúng ta sẽ làm quen với


<b>-</b> haùt vui


<b>-</b> 2 hs nêu: số hạng, tổng


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

cách cộng theo cột( đơn vị, chục)
<b>-</b> GV yêu cầu hs lấy 6 que tính


đồng thời gv gài 6 que tính lên
bảng gài


<b>-</b> Gv yêu cầu hs lấy thên 4 que
tính đồng thời cài thêm 4 que
tính lên bảng gàivà nói thêm 4
que tính


<b>-</b> Yêu cầu hs gộp lại rồi đếm xem
có bao nhiêu que tính ?


<b>-</b> Viết cho cô phép tính : 6 + 4 =
10


<b>-</b> Hãy viết phép tính theo cột dọc



<b>-</b> Tại sao em viết như vậy
* Bài tập


Bài 1 : Yêu cầu hs đọc đề bài
- Viết lên bảng phép tính 9 +……..=
10 và hỏi 9 cộng mấy bằng 10


<b>-</b> Điền số mấy vào chỗ chấm
<b>-</b> u cầu cả lớp đọc phép tính


vừa hồn thành


<b>-</b> Yêu cầu hs tự làm bài sau đó gọi
1 hs đọc sửa bài


Baøi 2;


- Yêu cầu hs tự làm bài sau đó đổi
chéo vởđể sửa bài cho nhau


- Hỏi: cách viết , cách thực hiện 5 + 5
Bài 3 :


- Bài toán yêu cầu ta làm gì?


- Yêu cầu hs nhẩm và ghi ngay kết
quả cuối cùng vào sau dấu bằng không
phải ghi phép trung gian



Gọi hs sửa bài


- Taïi sao 7 +3 + 6 = 16


<b>-</b> Lấy 6 que tính để trước mặt
<b>-</b> Lấythêm 4 que tính để trước mặt


<b>-</b> Hs đếm và đưa ra kết quả 10 que
tính


<b>-</b> Hs vieát; 6 +4 = 10
6


4
<b>-</b> 10


<b>-</b> Vì 6 cộng 4 bằng 10 , viết 0 vào
cột đơn vị , viết 1 vào cột chục
<b>-</b> 1 hs đọc


<b>-</b> 9 cộng 1 bằng 10
- Điền số 1 vào chỗ chấm
<b>-</b> 9 cộng 1 bằng 10


<b>-</b> Hs làm bài sau đó 1 hs đọc bài
của mình các hs khác kiểm tra bài
bạn và bài mình


- Hs tự làm bài



- 5 cộng 5 bằng 10 , viết 0 vào cột đơn
vị viết 1 vào cột chục




- Yêu cầu tính nhẩm
- Làm bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Bài 4 : Trò chơi đồng hồ chỉ mấy giờ?


<b>-</b> Gv sử dụng mơ hình đồng hồ để quay kim đồng hồ . Chia lớp thành 2 đội
chơi , 2 đội lần lượt đọc các giờ mà gv quay trên mơ hình . Tổng kết sau 5
đến 7 lần đội nào nói đúng nhiều hơn sẽ thắng cuộc .


<b>-</b> Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở
<i><b>4. Củng cố: </b></i>


6 + 4 = ? Gọi hs nêu
<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


Nhận xét tiết học


<b>KỂ CHUỆN</b>
<b>TIẾT 3</b>


<b>I- MỤC TIÊU : </b>


<b>-</b> Dựa vào tranh minh hoạ , gợi ý với những mỗi tranh và câu hỏi gợi ý của
gv để kể lại được từng đoạn và nội dung câu chuyện .



<b>-</b> Biết thể hiện lời kể tự nhiên và phối hợp lời kể với nét mặt cử chỉ điệu
bộ .


<b>-</b> Biết thay đổi giọng kể phù hợp với từng nhân vật , từng nội dung của
chuyện .


<b>-</b> Biết theo dõi lời bạn kể


<b>-</b> Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


Các tranh minh hoạ trong SGK


III-CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ù


GV HS


<i><b>1. Oån định lớp : </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<b>-</b> Gọi hs kể nối tiếp 3 đoạn của
câu chuyện : Phần thưởng”
<b>-</b> Nhận xét cho điểm


3. Bài mới :
* Giới thiệu :
* GV ghi tựa bài
* Hd kể chuyện :


a/ Kể lại từng đoạn câu chuyện


Bước 1: Kể trong nhóm


- GV yêu cầu hs chia nhóm dựa vào


<b>-</b> Hát vui


<b>-</b> Kể lại câu chuyện


<b>-</b> Hs nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

tranh minh hoạ và các gợi ý cho các
bạn trong nhóm cùng nghe


Bứơc 2 :


-Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên
trình bày trước lớp


- Yêu cầu hs nhận xét sau mỗi lần hs
kể


- Khi hs kể gv có thể đặt câu hỏi gợi ý
nếu thấy các em còn lúng túng


Bức tranh 1 :


<b>-</b> Treo tranh yêu cầu hs quan sát
<b>-</b> Bức tranh vẽ cảnh gì?


<b>-</b> Hai bạn Nai đã gặp chuyện gì ?


<b>-</b> Bạn của Nai Nhỏ đã làm gì?
Bức tranh 2 :


<b>-</b> Hai bạn Nai cịn gặp chuyện gì?
<b>-</b> Em thấy bạn của Nai Nhỏ thong
minh , nhanh nhẹn như thế nào?
Bức tranh 3;


- Hai bạn gặp chuyện gì khi nghỉ trên
bãi cỏ xanh ?


- Bạn Dê non sắp bị lão Sói tóm thì
bạn của Nai Nhỏ đã làm gì?


<b>-</b> Theo em bạn của Nai Nhỏ là
người như thế nào


b/ Nói lại lời của cha Nai Nhỏ :
<b>-</b> Khi Nai Nhỏ xin đi chơi cha bạn


ấy đã nói gì?


- Khi nghe con kể về bạn cha Nai
Nhỏ đã nói gì?


c/ <i> </i>Kể lại toàn bộ câu chuyện :<i> </i>


* Kể đọc thoại


<b>-</b> Gọi 4 hs nối tiếp nhau kể từng


đoạn .


<b>-</b> Nhận xét cho điểm hs
<i><b> 4. Củng cố: </b></i>


lượt từng emkể chuyện theo gợi
ý


<b>-</b> Đại diện các nhóm trình bày mỗi
em chỉ kể một đoạn


<b>-</b> Nhận xét


<b>-</b> Quan sát tranh


<b>-</b> Một chú Nai và một hòn đá to
<b>-</b> Gặp 1 hòn đá to chặn lối


<b>-</b> Hích vai , hịn đá đã lăn sang một
bên


<b>-</b> Gặp lão Hổ đang rình sau bụi cây
- Nhanh trí kéo Nai Nhỏ chạy


<b>-</b> Gặp gã Sói hung ác đuổi bắt cậu
Dê non


<b>-</b> Lao tới húc lão Sói ngã ngữa
<b>-</b> Rất tốt bụng và khoẻ mạnh



- Cha không ngăn cản con nhưng con
hãy kể cho cha nghe về bạn của con .
- 3 hs trả lời: Bạn con thật khoẻ nhưng
cha vẫn lo cho con. Bạn con thật thông
minh nhưng cha vẫn lo. Đó chính là
điều tốt nhất , con có một người bạn
như thếcha rất n lịng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Qua câu chuyện bạn của Nai Nhỏ là
người như thế nào?


5 .Dặn dò :


Nhận xét tiết học . Về nhà kể lại cho
người thân nghe câu chuyện


- Thông minh, nhanh nhẹn , dũng
cảm, khoẻ.


<b>THỦ CÔNG</b>
<b>Tiết 3</b>


<b>I- MỤC TIÊU</b>


<b>-</b> Hs biết gấp máy bay phản lực.
<b>-</b> Gấp được máy bay phản lực.
<b>-</b> Hs có hứng thú gấp hình.
<b>II- CHUẨN BỊ:</b>


<b>-</b> Mẫu máy bay phản lực được gấp bằng giấy thủ cơng.



<b>-</b> Quy trình gấp máy bay phản lực có hình vẽ minh hoạ cho từng bước gấp.
<b>-</b> Giấy thủ công.


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.</b> <i><b>Oån định lớp: </b><b> ( hát vui)</b></i>


<i><b>2. Kieåm tra bài cũ</b></i>


Giấy màu bút màu của hs.
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


* Giới thiệu.


* Gv ghi tựa bài( hs nắc lại)
*Hd hs quan sát và nhận xét


<b>-</b> Cho hs thấy mẫu gấp máy bay phản lực để quan sát


<b>-</b> Gv hỏi: máy bay phản lực gồm có mấy phần? Kể ra? (3 phần: mũi, thân,
cánh)


<b>-</b> Gv cho hs quan sát, so sánh mẫu gấp máy bay phản lực và mẫu gấp tên
lửa. Từ đó rút ra nhận xét giống nhau và khác nhau giữahình dáng máy
bay phản lực và tên lửa.


* Hd maãu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>-</b> Gấp giống như tên lửa: Gấp đôi tờ giấy theo chiều dài để lấy dấu giữa .
Mo83 tờ giấy ra , gấp theo đường dấu gấp ở hình 1 được hình 2 ( hs theo


dõi và quan sát ) .


<b>-</b> Gấp toàn bộ phần trên vừa gấp xuống theo đường dấu gấp hình 2 , sao cho
đỉnh A nằm trên đường dấu giữa được hình 3


<b>-</b> Gấp theo đường dấu gấp ở hình 3 sao cho hai điểm tiếp giáp cách mép gấp
phía trên khoảng 1/3 chiều cao H hình 4


<b>-</b> Gấp theo đường dấu gấp hình 4 sao cho đỉnh A ngược lên trên để giữ chặt
hai nếp gấp trên được hình 5


<b>-</b> Gấp tiếp theo đường dấu gấp ở hình 5 sao cho 2 đỉnh phía trên vào 2 mép
bên sát vào đường dấu giữa như hình 6


Bước 2: Tạo máy bay phản lực và sử dụng
* GV ghi bảng :


<b>-</b> GV nói: Bẻ nếp gấp theo hai đường dấu giữa và miết dọc theo đường dấu
giữa được máy bay phản lực hình 7


<b>-</b> Cầm vào nếp gấp giữa , cho hai cánh máy bay ngang sang hai bên , hướng
máy bay chếch lên phía trên để phóng như tên lửa .


<b>-</b> Gọi hs lên bảng thao tác các bước gấp máy bay phản lực . (2 hs thực hiện)
* GV nhận xét


* GV cho hs tập gấp bằng giấy nháp ( cả lớp)
4. Củng cố:


Muốn gấp được máy bay phản lực


<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


Về nhà gấp nhiều lần . Chuẩn bị tiết sau thực hành gấp
<b>Thứ tư ngày 10 tháng 9 năm 2008</b>


<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>TIẾT 9</b>


<b>I- MỤC TIÊU: </b>


<b>-</b> Đọc trơn được cả bài : Gọi bạn


<b>-</b> Đọc đúng các từ : xa xưa ,thuở nào, sâu thẳm, lang thang, khắp nẻo, gọi
hồi,


<b>-</b> Đọc chậm rãi, tình cảm , biết nhấn giọng ở lời gọi bạn tha thiết của Dê
trắng .


<b>-</b> Học thuộc lòng bài thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>-</b> Tranh minh hoạ bài tập đọc


<b>-</b> Viết lên bảng sẵn các từ , câu cần luyện đọc


III- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ù


GV HS



<i><b>1. Oån định lớp: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>-</b> Gọi hs đọc bài “ Bạn của Nai Nhỏ”
<b>-</b> Nhận xét cho điểm hs.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
* Giới thiệu:


<b>-</b> Treo bức tranh và hỏi bức tranh vẽ gì?
<b>-</b> Bạn nào biết con Dê thường kêu như


thế nào?


<b>-</b> Em có biết tại sao Dê Trắng lại kêu
Bê/ Bê không? Bài học hôm nay sẽ
giúp em hiểu được điều đó.


* Gv ghi tựa bài.
* Luyện đọc:
a/ Đọc mẫu


<b>-</b> Gv đọc mẫu 1 lần
b/ Luyện phát âm


<b>-</b> Viết các từ khó: thuở nào, sâu thẳm,
lang thang.


<b>-</b> Gọi hs đọc phần chú giải.
c/ Luyện ngắt giọng.


<b>-</b> Hd hs ngắt từng câu


d/ Luyện đọc từng khổ thơ:
<b>-</b> Hd hs đọc theo nhóm


e/ Luyện đọc cả bài.
<b>-</b> Tổ chức cho hs thi đọc.


* Tìm hiểu bài:


<b>-</b> u cầu hs đọc khổ thơ 1


<b>-</b> Hỏi: Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng
sống ở đâu?


<b>-</b> Hát vui
<b>-</b> 2 hs đọc


<b>-</b> Một con bò và 1 con dê đang
ăn cỏ.


<b>-</b> Dê thường kêu Bê/ Bê.


<b>-</b> Hs nhắc lại.


<b>-</b> 1 hs khá đọc


<b>-</b> 5 hs đọc cá nhân cả lớp đọc
đồng thanh.



<b>-</b> 1 hs đọc.


- Tự xa xưa/ thuở nào. Trong rừng
xanh/ sâu thẳm.


Đôi bạn/ sống bên nhau. Bê vàng/
và Dê trắng.


<b>-</b> 3 hs đọc, cả lớp đọc đồng thanh
<b>-</b> Đọc nối tiếp.


<b>-</b> Mỗi nhóm 1 hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>-</b> Gọi hs đọc khổ thơ 2.
<b>-</b> Hạn hán có nghĩa gì?


<b>-</b> Trời hạn hán thì cây cỏ ra sao?
<b>-</b> Vì sao Bê Vàng phài đi tìm cỏ?
<b>-</b> Bê Vàng đi tìm cỏ và có tìm được


không chúng ta sẽ biết qua khổ thơ
cuối.


<b>-</b> Gọi 1 hs đọc khổ thơ cuối và trả lời:
lang thang nghĩa là gì?


<b>-</b> Khi Bê Vàng quên đường về Dê
Trắng làm gì?


<b>-</b> Vì sao đến tận bây giờ Dê Trắng vẫn


kêu Bê/ Bê?


<b>-</b> Qua bài thơ này em thích Bê Vàng
hay Bê Trắng? Vì sao?


* Nội dung chính: Bài thơ cho thấy tình
bạn thân thiết giữa Bê vàng và Dê trắng
* Học thuộc lịng ;


<b>-</b> Xố dần bài thơ để hs đọc thuộc
<b>-</b> Nhận xét cho d7iểm


<i><b>4. Củng cố : </b></i>


<b>-</b> Gọi hs đọc tồn bài thơ
<i><b>5. Dặn dị: </b></i>


<b>-</b> Về nhà học thuộc lòng bài thơ .


Chuẩn bị bài mới “ Bím tóc đi sam”
<b>-</b> Nhận xét tiết học .


<b>-</b> Trong rừng xanh sâu thẳm.


<b>-</b> Hạn hán có nghĩa là khơ hạn vì
thiếu nước lâu ngày.


<b>-</b> Suối cạn cỏ héo khô.


<b>-</b> Vì trời hạn, thiếu nước lâu


ngày, cỏ cây khơ héo, đơi bạn
khơng có gì ăn.


<b>-</b> 1 hs đọc, lang thang nghĩa là đi
hết chỗ này đến chỗ khác
khơng dừng ở điểm nào.


<b>-</b> Dê Trắng thương bạn, chạy đi
khắp nơi tìm.


<b>-</b> Vì Dê Trắng, rất thương bạn
nhớ bạn.


<b>-</b> 3 hs cho yù kiến


+ Bê Vàng tốt bụng đi tìm thức ăn
cho bạn.


+ Dê Trắng, thương bạn vẫn đi tìm
bạn đến tận bây giờ.


<b>-</b> hs đọc thuộc


- 1 hs đọc .
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>TIẾT 3</b>


<b>I- MỤC TIÊU; </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>-</b> Nhận biết được từ trên trong câu và lời nói .


<b>-</b> Biết đặt câu giới thiệu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì?
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


Tranh minh hoạ người và đồ vật , con vật, cây cối trong SGK
Bảng ghi sn84 nội dung bài tập 2, 3


III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


GV HS


<i><b>1. Oån định lớp : </b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<b>-</b> Tìm các từ có học, có tiếng tập .
<b>-</b> Khi viết câu hỏi cuối câu phải có


dấu gì?


<b>-</b> Nhận xét cho điểm hs .
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


* Giới thiệu :
* Gv ghi tựa bài
* Bài tập ;


Baøi 1:


<b>-</b> Gọi hs đọc yêu cầu


<b>-</b> Treo bức tranh vẽ sẵn


<b>-</b> Gọi hs làm miệng , gọi tên từng
bức tranh


<b>-</b> Gọi hs làm bài vào vở


<b>-</b> Yêu cầu hs đọc lại các từ vừa tìm
được


Bài 2 :


<b>-</b> u cầu hs đọc đề bài


<b>-</b> Giảng: Từ chỉ sự vật chính là
những từ chỉ người, vật cây cối,
con vật.


<b>-</b> Yêu cầu hs suy nghĩ và làm bài .
Gọi 2 nhóm lên bảng tìm nhanh
bằng cách gạch chéo vào các ô
không phải là từ chỉ sự vật .
<b>-</b> Nhận xét cho điểm hs


Baøi 3:


<b>-</b> Viết cấu trúc của câu giới thiệu
lên bảng


Hát vui


- 2 hs tìm


- Dấu chấm hỏi


- Hs nhắc lại


<b>-</b> 1 hs đọc to
<b>-</b> Quan sát tranh


<b>-</b> Bộ đội, công nhân, ô tô , máy
bay, voi, trâu , dừa, mía .
<b>-</b> 2 hs đọc


<b>-</b> 1 hs đọc to
<b>-</b> Nghe giảng


- 2 nhóm lên bảng làm bài , mỗi
nhóm 3 hs : Bạn , thước kẻ, cơ giáo,
thầy giáo, bảng, học trị, nai, cá heo,
phượng vĩ, sách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>-</b> Đặt 1 câu mẫu “ Cá heo , bạn
của người đi biển” và u cầu hs
đọc


<b>-</b> Gọi hs đặt caâu


<b>-</b> Nhận xét để hs đặt câu sau cho
tốt hơn



<i><b>4. Củng cố: </b></i>


<b>-</b> Yêu cầu hs đặt câu theo mẫu
Ai( cái gì) con gì, là gì?
<i><b> 5. Dặn dò: </b></i>


Nhận xét tiết học .


<b>-</b> 3 hs thực hiện


<b>TỐN</b>
<b>TIẾT 13</b>


<b>I- MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Biết thực hiện phép cộng có tổng là số trịn chục dạng 26 + 4, 36+
24( Cộng qua 10 có nhớ dạng tính viết)


<b>-</b> Giải bài tốn có lời văn bằng 1 phép tính cộng.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b> Que tính bảng gài.</b>


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


GV HS


<i><b>1. Oån định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>



<b>-</b> Gọi hs lên bảng làm bài tập đặt
tính rồi tính: 2 +8, 3+ 7


<b>-</b> Nhận xét cho điểm hs.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


* Giới thiệu.
* Gv ghi tựa bài.


* Giới thiệu phép cộng 26+ 4
<b>-</b> Nêu bài tốn: có 26 que tính


thêm 4 que tính nữa. Hỏi có tất
cả bao nhiêu que tính?


<b>-</b> Ngồi cách dùng que tính để đếm
chúng ta cịn cách nào khác nữa?


<b>-</b> Hát vui


<b>-</b> 2 hs lên bảng.


<b>-</b> 1 hs nhắc lại.


<b>-</b> Hs thao tác trên que tính và trả
lời 26 que tính thêm 4 que tính là
30 que tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>-</b> Hd thực hiện phép cộng: 26+ 4 gv
vừa thao tác vừa hs yêu cầu làm


theo các bước như sau.


<b>-</b> Noùi coù 26 que tính.


Thao tác lấy 26 que tính, gài 2
bó, mỗi bó 1 chục que vào cột
chục gài 6 que tính rồi vào bên
cạnh.


Sau đó viết 2 vào cột chục 6
vào đơn vị.


<b>-</b> Thêm 4 que tính. Lấy 4 que tính
gài xuống dưới 6 que tính .
<b>-</b> Vừa nói vừa làm: 6 que tính gộp


với 4 que tính là 10 que tính tức
là 1 chục , 1 chục với 2 chục là 3
chục hay 30 que tính , viết 0 váo
cột đơn vị ,viết 3 vào cột chục ở
tổng . Vậy 26 cộng 4 bằng 30
<b>-</b> Yêu cầu hs lên bảng đặt tính và


thực hiện phép tính các hs khác
làm vào vở


<b>-</b> Hỏi :em đã thực hiện phép cộng
như thế nào?


* Giới thiệu phép cộng 36 + 24


<b>-</b> Nêu: có 36 que tính thêm 24 que


tính . Hỏi có tất cả bao nhiêu que
tính ?


<b>-</b> Hãy dùng que tính tìm kết quả
của bài tốn


<b>-</b> Ta cịn cách nào để tìm ra 60 que
tính mà khơng cần sử dụng que
tính ?


<b>-</b> Gọi 1 hs lên bảng đặt tính và tính.
Sau đó nêu cách tính gv cho
nhiều hs nêu lại cách tính cộng .


<b>-</b> Hs làm theo gv.,


<b>-</b> Hs lấy 4 que tính.


<b>-</b> Làm theo gv sau đó nhắc lại 26
cộng 4 bằng 30


- Hs làm bài vào vở 26
+ 4
30


- Nhiều hs trả lời : 6 cộng 4 bằng
10 , viết 0 nhớ 1 , 2 thêm 1 bằng 3 ,
viết 3 vào cột chục .



<b>-</b> Lắng nghe và suy nghó


<b>-</b> 36 que tính thêm 24 que tính là
60 que tính


<b>-</b> Thực hiện phép cộng 36 +24
36 -6 cộng 4 bằng 10, viết


0 nhớ 1


24 - 2 cộng 3 bằng 5 , thêm
1 là 6 viết 6


6 0 (thẳng 3 và 2). Vậy 36
cộng 24 baèng 60



<b>-</b> Hs làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

* Bài tập :
Baøi 1:


<b>-</b> Yêu cầu hs lên bảng làm bài các
hs khác làm vào vở


- Hỏi thêm về cách đặt tính và thực
hiện phép tính 42 + 8 và 63 + 27
(cho nhiều hs trả lời)



Baøi 2 :


<b>-</b> Gọi hs đọc đề bài


<b>-</b> Bài tốn cho biết những gì?
- Bài tốn hỏi gì?


<b>-</b> Làm thế nào để biết cả hai nhà
ni bao nhiêu con gà?


<b>-</b> Yêu cầu hs làm bài .
Tóm tắt


Nhà Mai nuôi: 22 con gà .
Nhà Lan nuôi: 18 con gà .
Cả hai nhà nuôi : ………con gà?
<b>4.</b> <i><b>Củng cố</b><b> : </b></i>


Yêu cầu hs nêu lại 2 phép tính 26
+4, 36 + 24


5 . Dặn dò :


Nhận xét tiết học


<b>-</b> 1 Hs đọc đề


<b>-</b> Cho biết nhà Mai nuôi 22 con
gà, nhà Lan nuôi 18 con gà .
<b>-</b> Hỏi cả hai nhà nuôi bao nhiêu



con gaø .


<b>-</b> Thực hiện phép cộng 22 + 18


Bài giải


Số con gà cả hai nhà nuôi là:
22+ 18 = 40 (con)


Đáp số: 40 con gà .
- 2 hs nêu .


TAÄP VIẾT
TIẾT 3
I- MỤC TIÊU:


<b>-</b> Viết đúng và đẹp chữ B hoa


<b>-</b> Viết các cụm từ ứng dụng :Bạn bè sum họp”


<b>-</b> Viết đúng kiểu chữ , đều nét , viết đúng quy trình , viết đúng khoảng cách
giữa các con chữ với các chữ .


II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


Chữ B hoa trong khung chữ mẫu , chữ viết ứng dụng trong khung chữ .
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


GV HS



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i><b> 2. Kieåm tra bài cũ: </b></i>


<b>-</b> Gọi hs lên bảng kiểm tra
<b>-</b> Nhận xét cho điểm.
<i><b> 3. Bài mới: </b></i>


* Giới thiệu
* Gv ghi tựa bài .
* Hd viết chữ hoa


<b>-</b> Chữ B hoa gồm có mấy nét ? Đó
là những nét nào?


<b>-</b> Vừa nêu qui trình viết vừa tơ chữ
mẫu trong khung chữ


<b>-</b> Gọi 3 hs nhắc lại qui trình
<b>-</b> Viết vào khơng trung
<b>-</b> Hd hs viết trên bảng con
* Hd viết cụm từ ứng dụng


<b>-</b> Hơm nay lớp mình sẽ viết cụm từ
ứng dụng “ Bạn bè sum họp”
<b>-</b> Chữ đầu câu sẽ viết thế nào?
<b>-</b> So sánh độ cao của chữ B hoa với


chữ cái a ?


<b>-</b> Khoảng cách giữa các chữ như thế


nào ?


<b>-</b> Giữa các chữ cái ta viết thế nào ?
<b>-</b> Cho hs viết bảng con chữ “ Bạn”
* Hd viết vào vở


<b>-</b> gọi hs nhắc lại qui trình viết chữ B
hoa


<b>-</b> Theo dõi , uốn nắn hs viết vào vở
* Thu chấm bài


<b>-</b> Thu vở, chấm 1 số bài
<b>-</b> Nhận xét cho điểm.
4. Củng cố:


<b>-</b> Hôm nay lớp mình viết chữ hoa
gì?


<b>-</b> Đọc câu ứng dụng
<i><b> 5. Dặn dò: </b></i>


Về nhà tập viết cho hoàn thành .


<b>-</b> Viết chữ A, Ă hoa


<b>-</b> Hs nhaéc lại


<b>-</b> Chữ B hoa gồm có 3 nét , nét
thẳng đứngvà hai nét cong phải .


<b>-</b> Hs quan sát lắng nghe


<b>-</b> Cả lớp viết theo
<b>-</b> Hs viết vào bảng con


<b>-</b> 3 hs đọc câu ứng dụng . Cả lớp
đọc đồng thanh .


<b>-</b> Vieát hoa


<b>-</b> Chữ B cao 2,5 li chữ a cao 1 li
<b>-</b> Cách nhau 1 khoảng cách bằng


khoảng cách viết chữ cái o . Có
thêm nét nối .


<b>-</b> 2 hs lên bảng , còn lại viết vào
bảng con


<b>-</b> 2 hs nhắc lại
- Hs viết bài


<b>-</b> Chữ cái hoa B
<b>-</b> Bạn bè sum họp


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>TOÁN</b>
<b>TIẾT 14</b>


<b>I- MỤC TIÊU: </b>



Giúp hs củng cố về kiến thức.


<b>-</b> Phép cộng có tổng bằng 10 (tính nhẩm ,viết )
<b>-</b> Phép cộng dạng 26 + 4 vaø 36 + 24


<b>-</b> Đơn vị đo độ dài : dm, cm


II- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Ù


GV HS


<i><b>1. Oån định lớp: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>-</b> Gọi hs lên bảng thực hiện các
phép tính. Nêu cách đặt tính thực
hiện phép tính.


<b>-</b> Nhận xét cho điểm hs.
<i><b>3. Bài mới</b></i>


* Giới thiệu:
* Gv ghi tựa bài
* Luyện tập:
Bài 1:


<b>-</b> Yêu cầu hs nhẩm và ghi ngay kết
quả cuối cùng vào vở.


<b>-</b> Gọi hs đọc sửa bài.


Bài 2:


<b>-</b> Yêu cầu hs tự làm bài vào vở
<b>-</b> Yêu cầu nêu cách đặt tính, cách


thực hiện phép tính 7+ 33, 25+ 45
Bài 3:


<b>-</b> Tiến hành tương tự như bài 2
Bài 5:


<b>-</b> Yêu cầu hs quan sát hình vẽ và
gọi tên các đoạn thẳng trong
hình.


<b>-</b> Đoạn thẳng AC dài bao nhiêu
cm?


<b>-</b> Đoạn thẳng CB dài bao nhiêu
cm?


<b>-</b> Hát vui


<b>-</b> 32+ 8 và 41+ 39
<b>-</b> 83+ 7 và 16+ 24


<b>-</b> Hs nhắc lại.


<b>-</b> Hs làm bài
<b>-</b> Hs đọc.


<b>-</b> Hs làm bài.


<b>-</b> Hs nêu cách đặt tính thực hiện
phép tính từ phải sang trái.


<b>-</b> 7 cm
<b>-</b> 3 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>-</b> Muốn biết đoạn thẳng AB dài
bao nhiêu cm, ta làm thế nào?
<b>-</b> Yêu cầu hs làm bài vào vở.
4. Củng cố


1dm= ? cm, 2dm= ? cm
<i><b>5. Dặn dò</b></i>


Nhận xét tiết học


<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>
<b>Tiết 3.</b>


<b>I- MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Nhận biết vị trí và tên gọi của 1 số cơ của cơ thể.


<b>-</b> Biết đựoc cơ nào cũng có thể co và duỗi được, nhờ đó mà các bộ phận của
cơ thể cử động được.


<b>-</b> Biết giúp cơ phát triển và săn chắc.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



Tranh vẽ hệ cơ.


III- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.Ù


GV HS


<i><b>1.Oån định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>-</b> Để bảo vệ bộ xương và giúp
xương phát triển tốt chúng ta
cần làm gì?


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


* Hoạt động 1: Mở bài


Bước 1: Hoạt động thei cặp.
<b>-</b> Yêu cầu từng cặp hs: quan sát


và mô tả khuông mặt, hình
dáng của baïn.


Bứơc 2: Hoạt động cả lớp.
<b>-</b> Đặt câu hỏi: “ Nhờ đâu mỗi


người có khn mặt, hình dáng
nhất định.



<b>-</b> Gv ghi tựa bài


* Hoạt động 2: Giới thiệu hệ cơ


<b>-</b> Haùt vui.


<b>-</b> Ngồi đi đứng đúng tư thế,
không mang xách các vật nặng.


<b>-</b> Hs thực hiện.


<b>-</b> Nhờ có cơ bao phủ tồn bộ cơ
thể mà người có 1 hình dáng
nhất định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Bước 1: Hoạt động theo cặp.
<b>-</b> Yêu cầu hs quan tranh 1 trong


SGK và trả lời câu hỏi phía
dưới tranh.


<b>-</b> Gv theo dõi và giúp đỡ các
nhóm.




Bước 2: Hoạt động cả lớp.
<b>-</b> Gv đưa ra tranh vẽ hệ cơ.
<b>-</b> Gv gọi một số hs lên bảng
<b>-</b> Gv nói tên một số cơ: Cơ mặt,



cơ cổ, cơ bụng, cơ lưng , cơ
miệng, cơ tay cơ chân,……


<b>-</b> Gv chỉ vào vị trí một số tên cơ
trên hình vẽ (khơng nói gên cơ).
<b>-</b> Gọi hs lên bảng vừa chỉ nói tên


cơ trên cơ thể của mình.
* Kết luận.


<b>-</b> Trong cơ thể số lượng cơ gấp 3
số xương, gồm nhiều loại cơ
khác nhau mỗi loại có cơng
dụng riêng. Nhờ cơ bám vào
xương và ta có thể thực hiện
được mọi cử động: đi, chạy,
nhảy, viết, xoay người, cười,
nói, ăn, uống,……..


* Hoạt động 3: Sự co giãn của cơ.
Bước 1: Hoạt động theo cặp.
<b>-</b> Yêu cầu từng hs: làm động tác


gập cánh tay, quan sát, sờ, nắm
và mô tả bắp cơ cánh tay khi
đó.


Bước 2: Hoạt động cả lớp
<b>-</b> Gv mời một số nhóm lên trình



diễn trước lớp.
Bước 3: Phát triển.


<b>-</b> Gv mời 1 bảng lên làm mẫu cho
cả lớp quan sát 1 số động tác
ngữa cổ cúi gập người, ưỡn


bên cạnh. Một số cơ của cơ thể là:
Cơ mặt, cơ ngực, cơ bụng, cơ chân,
cơ lưng, cơ miệng


<b>-</b> Hs chỉ vị trí các cơ trên hình vẽ.


<b>-</b> Hs ( đứng tại chỗ) nói tên cơ.
<b>-</b> 2 hs thực hiện.


<b>-</b> Hs thực hiện. Khi gập cánh tay
cơ co lại ngắn và chắc hơn.
Khi duỗi cánh tay cơ duỗi ra
dài và mềm hơn.


<b>-</b> 1 hs làm mẫu từng động tác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

ngực.


<b>-</b> Gv nêu câu hỏi:


+ Khi bạn ngữa cổ, phần cơ nào
co,phần cơ nào duỗi?



+ Khi bạn cuối gập mình, cơ nào
co, cơ nào duỗi?


+ Khi bạn ưỡn ngực cơ nào co, cơ
nào duỗi?


* Hoạt động 4: làm thế nào để cơ
phát triển tốt, săn chắc.


Bước 1:


<b>-</b> Đặt câu hỏi cho cả lớp


<b>-</b> Chúng ta nên làm gì để cơ phát
triển săn chắc?


<b>-</b> Chúng ta cần tránh những việc
làm nào có hại cho hệ và cơ?
Bứoc 2:


<b>-</b> Gv chốt lại ý kiến của hs.


<b>-</b> Nêu lại nhũng việc nên làm và
không nên làm để cơ phát triển
tốt,khoẻ mạnh


4. Củng cố:


Chúng ta nên làm gì để cơ được


săn chắc.


<i><b>5. Dặn dò.</b></i>


<b>-</b> Cơ bụng co, cơ lưng duỗi.
<b>-</b> Cơ lưng co, cơ ngực giãn.


<b>-</b> Hs trả lời.


<b>-</b> Tập thể dục thường xuyên năng
vận động làm việc hợp lý.
<b>-</b> Nằm , ngồi nhiều. Chơi các vật


sắt cứng làm rách trầy xước
cơ……..


- Để cơ được săn chắc nên tập TD
thường xuyên năng vận động, làm
việc hợp lý.


<b>Thứ sáu ngày 12 tháng 8 năm 2008</b>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>TIẾT 3</b>


<b>I- MỤC TIÊU :</b>


<b>-</b> Biết sắp xếp các bức tranh theo đúmg nội dung câu chuyện .
<b>-</b> Biết nói nội dung mỗi bức tranh bằng 2 đến 3 câAI&



<b>-</b> Sắp xếp các câu thành câu chuyện hoàn thành .
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC ;</b>


Tranh minh hoạ bài tập 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

GV HS
<i><b>1. Oån định lớp: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<b>-</b> Gọi hs đọc lại bản Tự thuật về
mình .


<b>-</b> Nhận xét cho điểm .
<b>3.</b> <i><b>Bài mới</b><b> ; </b></i>


* Giới thiệu :
* Gv ghi tựa bài
* Bài tập :
Bài 1:


<b>-</b> Gọi hs đọc yêu cầu


<b>-</b> Treo bức tranh lên bảng và yêu
cầu hs quan sát tranh


<b>-</b> Gọi 3 hs lên bảng


<b>-</b> Gọi hs nhận xét xem treo đã
đúng thứ tự chưa ?



<b>-</b> Gọi 4 hs nói lại nội dung mỡi bức
tranh bằng 1, 2 câu


<b>-</b> Gọi 2 hs kể lại câu chuyện “ Đôi
bạn”


<b>-</b> Ai có cách đặt tên khác cho câu
chuyện này


Bài 2:


<b>-</b> Gọi hs đọc yêu cầu


<b>-</b> Nói lại yêu cầu cho hs hiểu
<b>-</b> Gọi 2 đội chơi , mỗi đội 2 hs lên


baûng


<b>-</b> Gọi hs dưới lớp nhận xét


<b>-</b> Nhận xét và yêu cầu hs đọc lại
câu chuyện sau khi đã sắp xếp
hoàn chỉnh thành bài tập


-Haùt vui


- 2 hs lần lượt đọc


- Hs nhắc lại


- 1 hs đọc
- Hs quan sát


- 3 hs lên bảng thảo luận về thư tự các
bức tranh sau đó : Hs 1 chọn tranh . Hs
2 đưa tranh cho bạn . Hs 3 treo tranh .
- Hs dưới lớp theo dõi .


- Hs trả lời


- Hs nói và nhận xét : Thứ tự đúng là
1, 4, 3, 2 .


1) Hai chú Bê Vàng và Dê Trắng
sống cùng nhau .


2) Trời hạn háøn , suối cạn cỏ không
mọc được .


3) Bê Vàng đi tìm cỏ quên mất
đường về .


4) Dê Trắng đi tìm bạn và luôn gọi
Bê, Bê!


<b>-</b> Hs kể , nhận xét .


<b>-</b> Bê Vàng và Dê Trắng. / Tình
bạn



<b>-</b> 1 hs đọc .


<b>-</b> Lên bảng thực hiện


<b>-</b> Nhận xét về thứ tự các câu văn :
b, d, a, c,


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<i><b>4. Củng cố: </b></i>


Hơm nay lớp mình đã kể lại câu
chuyện gì?


<i><b>5. Dặn dò : </b></i>


Nhận xét tiết học .


- Gọi bạn, Kiến và chim gáy .


<b>CHÍNH TẢ ( NGHE VIẾT)</b>
<b>TIẾT 6</b>


<b>I- MỤC TIÊU :</b>


<b>-</b> Nghe viết lại chính xác , không mắc lỗi khỗ thơ cuối bài “ Gọi Bạn “
<b>-</b> Biết trình bày một bài thơ 5 chữ , chữ đầu dòng viết hoa , tên riêng viết


hoa


<b>-</b> Biết phân biệt phụ âm : ng/ ngh, tr/ ch, các dấu thanh ngã, hỏi.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>



<b>-</b> Ghi sẵn nội dumg của bài tập 2, 3


III- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ù


GV
<i><b>1. Oån định lớp : </b></i>
<i><b>2 Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Gọi hs lên bảng viết các từ: trung
thành , chung sức, mái che , cây tre.
- Nhận xét việc học của hs


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
* Giới thiệu:
* GV ghi tựa bài
* Hd viết chính tả


a/ Ghi nhớ nội dung đoạn thơ
<b>-</b> Đọc đoạn thơ cần viết
<b>-</b> Hỏi: Bê Vàng đi đâu?


<b>-</b> Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ?
<b>-</b> Khi Bê Vàng bị lạc Dê Trắng đã


làm gì?


b/ Hd cách trình bày


<b>-</b> Đoạn thơ có mấy khổ ?



<b>-</b> Một khổ thơ có mấy câu thơ?
<b>-</b> Trong bài có những chữ nào viết


hoa ? vì sao?


HS
<b>-</b> hát vui


<b>-</b> 2 hs lên bảng


<b>-</b> Hs nhắc lại


<b>-</b> Cả lớp đọc đồng thanh .
<b>-</b> Bê Vàng đi tìm cỏ .


<b>-</b> Vì trời hạn hán , suối cạn cỏ héo
khơ .


<b>-</b> Dê Trắng thương bạn chạy khắp
nơi tìm .


<b>-</b> Có 2 khổ thơ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>-</b> Lời gọi của Dê Trắng được ghi
với dấu gì?


- Thơ 5 chữ chúng ta nên viết thế
nào cho đẹp?



c/ Hd viết từ khó


<b>-</b> u cầu hs đọc các từ khó : héo
khơ, lang thang , khắp nẻo, hoài .
<b>-</b> Chỉnh sửa lỗi cho hs


d/ Viết chính tả


<b>-</b> Đọc từng dòng thơ . Mỗi dòng
đọc 3 lần . Dọc rõ hai chấm, mở,
đóng ngoặc kép


e/ Soát lỗi chấm bài.
Bài tập


Baøi 2:


<b>-</b> Gọi hs đọc yêu cầu
<b>-</b> Gọi hs làm mẫu .
<b>-</b> Yêu cầu hs nhận xét


<b>-</b> Dáp án: nghiêng ngã , nghi ngờ,
nghe ngóng, ngon ngọt.


Bài 3, câu a:


<b>-</b> Gọi hs đọc yêu cầu
<b>-</b> Gọi hs làm mẫu


<b>-</b> Đáp án: trò chuyện, che chở,


trắng tinh, chăm chỉ.


<i><b>4. Củng cố: </b></i>


<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


Em nào viết sai nhiều về nhà chép
lại bài .




kết luận chữ đầu vần thơ và tên
riêng phải viết hoa .


<b>-</b> Đặt sau dấu hai chấm và trong
ngoặc kép


<b>-</b> Viết khổ thơ vào trang giấycách
lề 3 oâ .


<b>-</b> Cả lớp đọc đồng thanh
<b>-</b> Cả lớp viết vào bảng con
<b>-</b> Hs viết bài vào vở


<b>-</b> 1 hs đọc


<b>-</b> 2 hs lên bảng viết cả lớp vết vào
vở



<b>-</b> Duùng , sai


<b>-</b> Cả lớp đọc đồng thanh


<b>-</b> 1 hs đọc
<b>-</b> 1 hs lên bảng


<b>-</b> Cả lớp đọc đồng thanh và làm
vào vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>I- MỤC TIÊU:</b>
Giúp hs:


<b>-</b> Biết cách thực hiện phép cộng 9+ 5


<b>-</b> Lập và học thụôc ccác công thức 9 cộng với 1 số.


<b>-</b> Aùp dụng p[hép cộng dạng 9 cộng với 1 số để giải các bài tốn có liên
quan.


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Bảng gài, que tính.


III- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌCÙ


GV HS


<i><b>1. Oån định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>



<b>-</b> Gọi hs lên bảng đặt tính và tính các
phép tính


24+ 6, 48+ 12


<b>-</b> Nhận xét cho điểm hs.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


* Giới thiệu
* Gv ghi tựa bài


* Giới thiệu phép cộng 9+ 5
<b>-</b> Có 9 que tính( gài 9 que tính lên


bảng)


<b>-</b> Hỏi có mấy que tính?


<b>-</b> Có 9 que tính cơ ghép ở cột đơn vị.
Gằn thêm 5 que tính ở hàng dưới
hỏi: Cơ có thêm mấy que tính nữa?
<b>-</b> Gv nêu: Có 9 que tính cơ thêm 5


que tính, cô viết phép tính 9+ 5?
<b>-</b> Muốn biết có tất cả bao nhiêu que


tính ta làm thế nào?


<b>-</b> Gọi hs lấy que tính để sử dụng
<b>-</b> Trước tiên ta lấy mấy que tính?


<b>-</b> Thêm mấy que tính?


<b>-</b> Các em hãy tìm xem có tất cả bao
nhiêu que tính?


<b>-</b> Em làm thế nào để biết có 14 que
tính?


<b>-</b> Ai có cách tính nào khác không?


<b>-</b> Hát vui


<b>-</b> Hs nhắc lại.


<b>-</b> Có 9 que tính
<b>-</b> Có 5 que tính


<b>-</b> ta lấy 9 cộng 5
<b>-</b> Lấy que tính


<b>-</b> Lấy 9 que tính
<b>-</b> Thêm 5 que tính.
<b>-</b> Có 14 que tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>-</b> Gv nêu: có 9 que tính thêm 5 que
tính ta làm như sau:


<b>-</b> Lấy 9 que tính gộp với 1 que tínhlà
được bao nhiêu que tính?



<b>-</b> Mười que tính cịn gọi là bao nhiêu
que tính?


<b>-</b> Một chục que tính thêm 4 que tính
bằng bao nhiêu que tính?


* Hd thực hiện tính viết


<b>-</b> Gọi hs lên đặt tính và nêu cách
tính.


<b>-</b> Gv nêu cách đặt tính.


<b>-</b> Gv ghi: 9+ 5= 14, 5+ 9= 14
<b>-</b> Gv neâu: 9 cộng 5 bằng 14, vậy 5


cộng 9 cũng bằng 14. vì sao?
* Lập bảngcơng thức 9 cộng với 1 số:
- chúng ta có các phép tính:


9+2= 9+6=


9+3= 9+7=


9+4= 9+8=


9+5= 9+9=


<b>-</b> Gọi hs tìm kết quả.
<b>-</b> Yêu cầu hs nêu kết quả


<b>-</b> Gv ghi kết quả lên bảng


<b>-</b> Hỏi : các em có nhận xét gì về các
phép tính này không?


<b>-</b> Gọi hs đọc các phép tính


<b>-</b> u cầu đọc thuộc lịng bảng cơng
thức .


<b>-</b> Gọi hs đọc bất kỳ 1 số nào trong
bảng cộng , gv xoá dần kết quả .
<b>-</b> Gv xoá hết kết quả gọi hs đọc
* Bài tập :


Baøi 1:


<b>-</b> Yêu cầu hs nhớ lại bảng công thức
vừa học và tự làm bài


<b>-</b> Được 10 que tính.
<b>-</b> Gọi là 1 chục que tính.
<b>-</b> Bằng 14 que tính.


9 - 9 cộng 5 bằng 14viết 4
thẳng cột


5 với 5 và 9. viết 1 vào cột
chục.



14


- Vì khi thứ tự các số hạng trong tổng
thay đổi nhưng tổng không thay đổi .


- Làm vào vở .
- Nối tiếp nêu


<b>-</b> Các số hạng thứ nhất đều là 9 .
<b>-</b> Đọc đồng thanh


<b>-</b> Lần lượt dãy bàn đọc .
<b>-</b> 5 hs đọc .


<b>-</b> 2 hs đọc


<b>-</b> Tự làm bài . Sau đó đổi chéo
vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Bài 2:


<b>-</b> Bài tốn u cầu tính theo dạng gì?
<b>-</b> Ta phải lưu ý điều gì?


<b>-</b> Yêu cầu hs tự làm bài .
<b>-</b> Yêu cầu nêu cách tính 9 + 8
Bài 4:


<b>-</b> Yêu cầu hs đọc đề bài .
<b>-</b> Bài toán cho biết những gì?


<b>-</b> Bài tốn hỏi gì?


<b>-</b> Muốn biết tất cả có bao nhiêu cây
ta làm thế nào?


<b>-</b> Yêu cầu hs làm bài.


<i><b> 4. Củng cố: </b></i>


<b>-</b> Gọi hs xung phong đọc bảng cộng .
5. Dặn dị:


<b>-</b> Về nhà học thuộc bảng cộng .
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Viết số sau cho thẳng cột với
nhau .


<b>-</b> Hs làm bài vào vở.
<b>-</b> 3 hs trả lời.


<b>-</b> 1 hs đọc .


<b>-</b> coù 9 cây thêm 5 cây .


<b>-</b> Hỏi có tất cả bao nhiêu cây
<b>-</b> Thực hiện phép cộng 9 + 6
<b>-</b> Hs tóm tắt và trình bày bài giải


.



Bài giải
Cây táo có tất cả là:
9 + 6 = 15 (cây).
Đáp số: 15 cây táo.


- 2 hs đọc .


Tuần 4



<b>THỨ NĂM NGÀY 15 THÁNG 9 NĂM 2008</b>
<b>TẬ P ĐỌC</b>


<b>TIẾT 10, 11</b>


<b>I- MỤC TIÊU: </b>


<b>-</b> Đọc trơn được cả bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>-</b> Hiểu nghĩa nội dung câu chuyện : Đối với bạn bè các em không nên
nghịch ác mà phải đối xử tốt đặt biệt là với các bạn gái


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>-</b> Tranh minh hoạ bài tập đọc


<b>-</b> Ghi sẵn lên bảng các từ các câu cần luyện đọc .


III- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ù



GV HS


<i><b>1. Oån định lớp :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : </b></i>


<b>-</b> Gọi hs đọc thuộc lòng bài thơ “ Gọi
bạn”


<b>-</b> Nhận xét cho điểm hs
<i><b>3. Bài mới : </b></i>


* Giới thiệu :
* Gv ghi tựa bài
* Luyện đọc đoạn 1,2
a/ Đọc mẫu :


<b>-</b> Gv đọc mẫu toàn bài
b/ Hd phát âm từ khó


<b>-</b> yêu cầu hs nối tiếp nhau đọc từng câu .
Nghe phát hiện và yêu cầu các em
phát àm lại các từ khó .


c/ Hd ngắt giọng


- Cho hs đọc, nêu cách đọc, thống nhất cách
đọc của các câu dài, câu khó, ngắt giọng rồi
cho cả lớp luyện đọc câu .


<b>-</b> Gọi hs đọc cả đoạn trước lớp .


d/ Đọc cả đoạn


e/ Thi đọc


g/ Đọc đồng thanh


* Tìm hiểu bài, đoạn 1, 2,


- Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 1, 2, và trả lời
câu hỏi :


+ Các bạn gái khen Hà như thế nào?
+ Vì sao Hà khóc?


_ Em nghỉ thế nào về trị đùa của Tuấn ?


<b>-</b> Hát vui


<b>-</b> 2 hs đọc và trả lời câu hỏi .


<b>-</b> Hs nhắc lại .


<b>-</b> Hs đọc thầm .


<b>-</b> Mỗi hs đọc 1 câu , từ đầu đến
hết đoạn 2 .


<b>-</b> Luyện đọc : bím tóc, buộc,
ngã



<b>-</b> Khi Hà đến trường/ mấy bạn
gái cùng lớp reo lên/. i chà
chà! / Bím tóc đẹp quá. /
<b>-</b> Nối tiếp nhau đọc đoạn 1, 2.
<b>-</b> Hs đọc trước lớp sau đó đọc


theo nhóm .


<b>-</b> i chà chà! Bím tóc đẹp q.
<b>-</b> Tuấn kéo bím tóc của Hà làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

 Chuyển đoạn: Khi bị tuấn trêu
làm đau Hà đã khóc và chạy đi
mách thầy giáo . Sau đó chuyện
gì đã xãy ra chúng ta cùng tìm
hiểu tiếp phần cịn lại của bài .


<b>TIẾT 2</b>
* Luyện đọc đoạn 3, 4.
a/ Đọc mẫu:


<b>-</b> Gv đọc mẫu đoạn 3, 4.
b/ Hd phát âm từ khó


<b>-</b> GV ghi: ngước mắt, khóc, xin lỗi, đối
xử.


c/ Hd ngắt giọng


<b>-</b> Cho hs tìm cách đọc và luyện đọc các


câu khó ngắt giọng .


<b>-</b> Yêu cầu hs đọc cả đoạn trước lớp,
d/ Đọc cả đoạn


e/ Thi đọc giữa các nhóm .
g/ Đọc đồng thanh.


* Tìm hiểu bài


- u cầu hs đọc thầm đoạn 3


- Hỏi: Thấy giáo đã làm Hà vui lên bằng
cách nào?


- Theo em , vì sao lời khen của thầy có thể
làm Hà vui và khơng khóc nữa?


<b>-</b> Nghe lời thầy Tuấn đã làm gì?
<b>-</b> Thầy giáo đã khuyên Tuấn điều gì?
<i><b>4. Củng cố; </b></i>


<b>-</b> Hỏi: Bạn tuấn trong truyện đáng chê
hay đáng khen? Vì sao?


<b>-</b> Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


<b>-</b> Hs phát biểu ý kiến không tán
thành . Tuấn không tôn trọng


Hà. Tuấn không biết chơi với
bạn .


<b>-</b> 1 hs khá đọc .


<b>-</b> 5 hs đọc cá nhân , đọc đồng
thanh .


<b>-</b> Đừng khóc/ tóc em đẹp lắm! /
Tớ xin lỗi / vì lúc nãy / kéo
bím tóc của bạn/


- Hs đọc nối tiếp nhau
<b>-</b> Đọc bài theo nhóm


<b>-</b> Thi đọc cá nhân đồng thanh .
<b>-</b> Cả lớp đọc


<b>-</b> Hs đọc thầm .


<b>-</b> Thầy khen 2 bím tóc của Hà
rất đẹp .


<b>-</b> Vì lời khen của thầy giúp Hà
trở nên tự tin , tự hào về bím
tóc của mình.


<b>-</b> Tuấn đến gặp Hà và xin lỗi
Hà .



<b>-</b> Thầy khuyên Tuấn phải dốixử
tốt với các bạn gái


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

khen vì Tuấn đã biết nhận ra
lỗi của mình và xin lỗi Hà .
<b>-</b> Chúng ta cần đối xử tốt với
bạn bè đặt biệt là bạn gái.
<b>TỐN</b>


<b>TIẾT 16</b>


<b>I- MỤC TIÊU: </b>


Giúp hs: - Biết cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng có dạng 29 + 5 .
- Củng cố biểu tượng hình vng , vẽ hình qua các điểm cho trước .
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>-</b> Que tính bảng gài


<b>-</b> Nội dung bài tập 3 viết sẵn trên bảng .
<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


GV HS


<i><b>1. Oån định lớp : </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<b>-</b> Gọi hs thực hiện phép tính; 9+5,
9+3, 9+7, 9+9.



<b>-</b> Nhận xét ghi điểm.
3 .Bài mới:


* Giới thiệu:
* Gv ghi tựa bài
* Phép cộng 29 + 5 .
Bước 1: Giới thiệu


-Coù 29 que tính thêm 5 que tính . Hỏi
có tất cả bao nhiêu que tính ?


- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que
tính ta làm thế nào? .


Bước 2 : Đi tìm kết quả


- Gv yêu cầu hs sử dụng que tính để
tìm kết quả .


<b>-</b> Gv sử dụng bảng gài và que tính
để hd hs tìm kết quả của 29 +5


<b>-</b> Hát vui .
2 hs lên bảng .


<b>-</b> Hs nhắc lại .


<b>-</b> Nghe và phân tích đề tốn .
<b>-</b> Thực hiện phép cộng 29+ 5



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

nhö sau:


+ Gài 2 bó que tính và 9 que tính
lên bảng gài. Nói: có 29 que tính
đồng thời viết 2 vào cột chục 9 vào
cột đơn vị như phần bài học trong
SGK


+ Gài tiếp 5 que tính xuống dưới 9
que tính rời và ghi 5 vào cột đơn vị
ởp dưới 9 và nói thêm 5 que tính.
- Nêu: 9 que tính rời và 1 que tính rời
là 10 que tính , bó lại thành 1 chục , 2
chục ban đầu với 1 chục là 3 chục , 3
chục và 4 que tính rời là 34 que tính .


<b>-</b> Vậy 29 + 5= 34 .
Bước 3 ; Đặt tính và tính


Gọi 1hs lên bảng đặt tính và nêu lại
cách làm của mình .


* Bài tập :
Baøi 1:


<b>-</b> Yêu cầu hs tự làm bài


Baøi 2:



<b>-</b> Gọi đọc đề bài .


<b>-</b> Muốn tính tổng ta làm thề nào?
<b>-</b> Yêu cầu hs làm bài vào vở , 1 hs


lên bảng .


<b>-</b> Yêu cầu hs nêu cách cộng của
phép tính : 59+6. và 19+7 (mỗi
hs 1 phép tính)


Bài 3:


<b>-</b> Gọi hs đọc đề bài .


<b>-</b> Muốn có hình vng ta phải nối
mấy điểm với nhau


<b>-</b> Yêu cầu hs tự làm bài .
<b>-</b> Gọi 1 hs sửa bài


<b>-</b> u cầu hs gọi tên 2 hình vng
vẽ được .


<i><b>4. Củng cố: </b></i>
29+ 5 = ?


<b>-</b> Lấy thêm 5 que tính


- Hs làm theo thao tác của gv . Sau


đó đọc to 29 cộng 5 bằng 34.


29 - Viết 29 rồi viết 5 xuống
dưới sau cho


5 cột với 9 viết dấu cộng và
kẻ vạch n


3 4 - Cộng từ phải sang trái , 9
cộng 5 bằng


14 viết 4 thẳng 9 và 5 nhớ 1, 2
thêm 1 bằng 3 viết 3 vào cột chục .
Vậy : 29+ 5 = 34 .


<b>-</b> Hs làm bài xong đổi chéo vở
kiểm tra .


<b>-</b> 1 hs đọc


<b>-</b> Lấy các số hạng cộng với nhau .
<b>-</b> Hs làm bài . Câu a, b.


<b>-</b> Nhaän xét 2hs nêu .


<b>-</b> 1 hs đọc
<b>-</b> Nối 4 Điểm
<b>-</b> Thực hành nối .
<b>-</b> Cả lớp theo dõi



<b>-</b> Hình ABCD, MNPQ


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<i><b>5. Dặn dò : </b></i>


- Nhận xét tiết học .


<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b>TIẾT 4</b>


<b>I- MỤC TIÊU: </b>


<b>-</b> Khi có lỗi thì nên nhận lỗi và sửa lỗi


<b>-</b> Khơng đồng tình với các bạn mắc lỗi mà khơng biết nhận lỗi và sửa lỗi
<b>-</b> Nhằc bạn nhận lỗi và sửa lỗi khi mằc lỗi .


<b>II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
1 . Oån định lớp : Hát vui


<i><b> 2 . Kiểm tra bài cuõ</b><b> : </b></i>


Biết nhận lỗi và sửa lỗi sẽ giúp em như thế nào ? ( 2 hs trả lời)
<i><b>3 . Bài mới :</b></i>


* Giới thiệu :


* GV ghi tựa bài ( Hs nhắclại )


Hoạt động 1: Đóng vai theo tình huống



Mục tiêu: Giúp hs lựa chọn và thực hành , hành vi nhận xét và sửa lỗi .
* Gv chia nhóm hs ( 3 nhóm)


<b>-</b> Mỗi nhóm thảo luận 1 tình huống ( nhóm đóng vai) .


+ Tình huống 1: Lan đang trách Tuấn “ Sao bạn hẹn rủ mình cùng đi học mà lại
đi 1 mình” . (Các nhóm trình bày) .


- Em sẽ làm gì nếu em là Tuấn ? (Cả lớp nhận xét ) .


+ Tình huống 2: Nhà cửa đang bừa bãi chưa được dọn dẹp . Ba mẹ đang hỏi
Châu “ Con đã dọn nhà cho mẹ chưa? . Em sẽ làm gì nếu em là Châu ? (Nhóm 2
trình bày) .


+ Tình huống 3: Tuyết mếu máo cầm quyển sách “ Bắt đền Trường đấy làm
rách sách tớ rồi” . Em sẽ làm gí nếu em là Trường? ( Nhóm 3 trình bày)


* Gv kết luận:


Tình huống 1: Tuấn cần xin lỗi bạn vì khơng giữ đúng lời hứa và giải thích rõ
lý do .


Tình huống 2: Châu cần xin lỗi mẹ và dọn dẹp nhà cửa .


Tình huống 3: Trường cần xin lỗi bạn và dán lại sách cho bạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Mục tiêu: Giúp hs hiểu việc bày tỏ ý kiến và thái độ khi có lỗi để người khác
hiểu đúng mình là việc làm cần thiết, là quyền của từng cá nhân .


- Gv chia nhóm hs, phát phiếu giao việc. ( chia 2 nhóm) .



Tính huống 1: Vân viết chính tả bị điểm xấu vì em nghe khơng rõ do tai kém lại
ngồi bàn cuối , Vân muốn viết đúng nhưng không biết làm thế nào? . Theo em
Vân nên làm gì? Đề nghị yêu cầu người khác giúp đỡ hiểu và thơng cảm có phải
là việc nên làm khơng ? Tại sao lúc nào nên nhờ giúp đỡ, lúc nào khơng nên.
(Nhóm 1 thảo luận và trình bày ý kiến ) .


Tình huống 2: Dương bị đau bụng nên ăn không hết suất . Tổ em bị chê các bạn
trách Dương dù Dương đã nói rõ lý do việc đó đúng sai? Dương nên làm gì?
(nhóm 2 trình bày . Cả lớp nhận xét )


* GV kết luận:


<b>-</b> Cần bày tỏ ý kiến của mình khi bị người khác hiểu nhầm .
<b>-</b> Nên lắng nghe để người khác không trách lỗi nhầmcho bạn .


<b>-</b> Biết thông cảm , hd, giúp đỡ bạn bè sửa lỗi, như vậy mới là bạn tốt .
Hoạt động 3: tự liên hệ


Mục tiêu giúp hs đánh giá , lựa chọn hành vi nhận và sửa lỗi từ kinh nghiệm bản
thân .


- GV gọi 1 số hs lên kể những trường hợp mắc lỗi và sửa lỗi ( hs trình bày)
- Gv khen những hs biết nhận lỗi và sửa lỗi .


* Kết luận: Ai cũng có khi mắclỗi . Điều quan trong là phải biết nhận lỗi và sửa
lỗi . Như vậy em sẽ mau tiến bộ và được mọi ngư ời yêu quý.


<b>4.</b> <i><b>Củng cố:</b><b> </b></i>



-Gọi hs đọc lại câu ghi nhớ
<i><b>5. Dặn dị: </b></i>


<b>-</b> Nhận xét tiết học .


<b>THỨ BA NGÀY 16 THÁNG 9 NĂM 2008</b>
<b>CHÍNH TẢ ( TẬP CHÉP)</b>


<b>TIẾT 7</b>


<b>I- MỤC TIÊU: </b>


<b>-</b> Chép lại chính xácđoạn “ Thầy giáo…..khóc nữa” , trong bài “ Bím tóc
đi sam” .


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


<b>-</b> Bảng chép sẵn nội dung đoạn đầu cần chép .
<b>-</b> Nội dung các bài tập chính tả .


III- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ù


GV HS


<i><b>1. Oån định lớp : </b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b><b> </b></i>


- Gọi hs viết các từ : nghiêng ngã ,
nghi ngờ, nghe ngóng,



<b>-</b> Nhận xét
<i><b> 3. Bài mới; </b></i>
* Giới thiệu:
* Gv ghi tựa bài
* Hd tập chép


<b>-</b> yêu cầu hs đọc đoạn cần chép.
<b>-</b> Trong đoạn văn có những ai ?
<b>-</b> Thầy giáo và Hà đang nói với


nhau về chuyện gì?


<b>-</b> Tại sao Hà khơng khóc nữa ?
<b>-</b> Yêu cầu hs lần lượt đọc các câu


có dấu hai chấm , các câu có
dấu chấm hỏi, dấu chấm.
<b>-</b> Hỏi: ngoài dấu hai chấm, dấu


chấm hỏi, dấu chấm thantrong
đoạn văn cịn có các dấu câu
nào?


<b>-</b> Dấu gạch ngang đặt ở đâu?
<b>-</b> Yêu cầu hs đọc các từ khó : bím


tóc, vui vẽ, khóc , người ,khuôn
mặt.


<b>-</b> Yêu cầu hs viết từ khó.


* Chép bài.


* Gv đọc bài
* Soát lỗi
* Chấm điểm
* Bài tập .


Bài 2 : Gọi hs đọc yêu cầu của bài.
<b>-</b> Yêu cầu hs làm bài vào vở , 1


hs lên bảng.


<b>-</b> Hát vui


<b>-</b> 2 hs lên bảng cả lớp viết vào
nháp .


<b>-</b> Hs nhắc lại .
<b>-</b> 2 hs đọc


<b>-</b> Thầy giáo và Hà .
<b>-</b> Về bím tóc của Hà.


<b>-</b> Vì thầy khen bím tóc của Hà rất
đẹp .


<b>-</b> Nhìn bảng đọc bài


<b>-</b> Dấu phẩy, dấu chấm, dấu gạch
ngang.



<b>-</b> Đặt ở đầu dịng .
<b>-</b> Hs đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>-</b> Gọi hs nhận xét bài bạn.
<b>-</b> Yêu cầu cả lớp đọc các từ :


Yên ổn, cô tiên, chim yến,
thiếu nieân,


<i><b>Bài 3: Tương tự như bài 2 </b></i>


a/ Da dẽ, cụ già, ra vào, cặp da.
b/ Vâng lời, bạn thân, nhà tầng,
bàn chân.


<i><b> 4. Củng cố: </b></i>


<b>-</b> Gọi hs đọc lại các bài tập
5 Dặn dị:


- Nhận xét tiết học.


<b>-</b> 1 hs đọc .
<b>-</b> Làm bài


<b>-</b> Kiểm tra bài mình.
<b>-</b> Đọc bài .


<b>TỐN</b>


<b>TIẾT 17</b>


<b>I- MỤC TIÊU: </b>


- Biết cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng có nhớ dạng 49 + 25 .
<b>-</b> Aùp dụng kiến thức về phép cộng trên để giải các bài tốn có liên quan
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>-</b> Bảng gài , que tính.


III- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ù


GV HS


<i><b>1. Oån định lớp :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<b>-</b> Gọi hs lên bảng thực hiện các
phép tính 69+ 3, 39+7, 29+6,
79+2. Nêu rõ cách làm đối với
phép tính 79+ 2.


<b>-</b> Nhận xét cho điểm hs.
3. Bài mới


* Giới thiệu
* Gv ghi tựa bài.
* Phép cộng 49+ 25.
Bước 1: Giới thiệu.



<b>-</b> Nêu: có 9 que tính, thêm 25
que tính nữa. Hỏi có tất cả bao
nhiêu que tính.


<b>-</b> Hát vui


<b>-</b> 2 hs lên bảng


<b>-</b> Hs nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>-</b> Hỏi: Muốn biết có tất cả bao
nhiêu que tính ta làm thế nào?
Bước 2: Đi tìm kết quả.


<b>-</b> Gv cho hs sử dụng que tính để
tím kết quả.


<b>-</b> Gv thao tác trên que tính: 49
gồm 40 và 9 que tính rời( gài
lên bảng) thêm 25 que tính, 25
gồm 2 chục và 5 que tính
rời( gài lên bảng gài) 9 que
tính rời ở trên với 1 que tính
rời ở dưới là 10 que tính bó
thành 1 chục, 2 chục với 4 chục
là 6 chục, 6 chục thêm 1 chục
là 7 chục, 7 chục với 4 que tính
rời là74 que tính. Vậy 49+ 25=
74.



Bước 3: Đặt tính và tính.


<b>-</b> Gọi 1 hs lên bảng đặt tính thực
hiện phép tính sau đó nêu lại
cách làm của mình.


<b>-</b> Gọi hs nhận xét nhắc lại cách
làm đúng.


* Bài tập
Bài 1:


<b>-</b> u cầu hs tự làm bài, gọi 3 hs
lên bảng làm bài, mỗi hs làm 3
con tính.


<b>-</b> Yêu cầu nêu cách thực hiện
của phép tính 69+ 24, 69+ 6.
<b>-</b> Nhận xét cho điểm hs.


Baøi 3:


<b>-</b> Gọi hs đọc đề bài
<b>-</b> Bài toán cho biết gì?


<b>-</b> Hs thao tác trên que tính


49 - Viết 49 rồi viết 25
dưới 49 sao



25 5 thẳng cột với 9, 2 thảng
cột với 4,


74 viết dấu cộng kẽ vạch
ngang


<b>-</b> 9 cộng 5 bàng 14 viết 4 nhớ 1, 4
cộng 2 bằng 6 trên 1 là 7, viết 7
<b>-</b> Vậy 49 cộng 25 bằng 74.


<b>-</b> Hs làm bài vào vở nhận xét bài
của bạn trên bảng.


<b>-</b> Mỗi hs nêu 1 phép tính.


<b>-</b> 1 hs đọc.


<b>-</b> Số hs lớp 2A là 29 2B là 25.
<b>-</b> Tổng số hs cà 2 lớp.


<b>-</b> Thực hiện phép tính cộng 29+
25.


<b>-</b> Hs viết tóm tắt và trình bài bài
giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>-</b> Bài tốn u cầu làm gì?
<b>-</b> Muốn biết cả 2 lớp có bao


nhiêu hs ta phải làm thế nào?


<b>-</b> Yêu cầu hs làm bài.


Tóm tắt
Lớp 2A: 29 hs
2B: 25 hs


Cả hai lớp:………….hs?
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


<b>-</b> Yêu cầu hs nêu lại cách đặt
tính và thực hiện phép tính
cộng.


<i><b>5. Dặn dò.</b></i>


<b>-</b> về nhà xem lại bài
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


Số hs cả 2 lớp là:
29+ 25= 54( hs)


Đáp số: 54 hs


<b>-</b> Đặt tính viết số hạng thứ nhất
sau đó viết số hạng thú 2 xuống
dưới sau cho đơn vị thẳng cột
với đơn vị, chục thẳng cột chục.
<b>-</b> Thực hiện từ phaiû sang trái( 2 hs


nêu)



<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>TIẾT 4</b>


<b>I- MỤC TIÊU: </b>


<b>-</b> Dựa vào trí nhớ , tranh minh hoạ kể lại được nội dung đoạn 1, 2 của câu
chuyện.


<b>-</b> Nhớ và kể lại được nội dung đoạn 3 bằng lời của mình
<b>-</b> Biết tham gia cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo vai
<b>-</b> Nghe bạn kể và nhận xét được lời kể .


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
Tranh trong SGK


III- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :Ù


GV HS


<i><b>1. Oån định lớp :</b></i>
<i><b> 2 . Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Gọi hs kể lại chuyện “ Bạn của
Nai Nhỏ” .


- Nhận xét cho điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i><b>3. Bài mới: </b></i>
* Giới thiệu :


* Gv ghi tựa bài:
* Hd kể chuyện


a/ Kể lại đoạn 1, 2 theo tranh
<b>-</b> Yêu cầu hs xem tranh trong


SGK để kể trong nhóm.


<b>-</b> Yêu cầu đại diện các nhóm lên
trình bày


<b>-</b> Gọi hs nhận xét sau mỗi lần
keå .


<b>-</b> Gv nêu câu hỏi gợi ý :
+ Hà nhờ mẹ làm gì?


+ Hai bím tóc đó như thế nào?
+ Các bạn gái đã nói thế nào khi
nhìn thấy bím tóc của Hà?


+ Tuấn đã trêu chọc Hà thế nào?
+ Việc làm của Tuấn đã dẫn đến
kết quả gì?


b/ Kể lại đoạn 3;


<b>-</b> Yêu cầu hs đọc yêu cầu bài 2
trong SGK .



<b>-</b> Hỏi: Kể bằng lời của em nghĩa
là thế nào? Em có được kể y
nguyên như SGK không?
<b>-</b> Yêu câù hs suy nghĩ và kể lại


trước lớp .


* Kể lại toàn bộ câu chuyện
<b>-</b> Yêu cầu hs kể theo hình thức


phân vai .


<b>-</b> Gv làm người dẫn chuyện phù
hợp cùng hs


<b>-</b> Yêu cầu hs nhận xét
<i><b> 4: Củng cố: </b></i>


<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<i><b>5 . Dặn dò: </b></i>


- Về nhà kể lại chuyện .


<b>-</b> Hs nhắc lại


<b>-</b> Kể lại truyện trong nhóm .
<b>-</b> Các nhóm cử đại diện lên kể .
<b>-</b> Nhận xét lời bạn kể .


<b>-</b> Hà nhờ mẹ tết cho 2 bím tóc.


<b>-</b> Hai bím tóc nhỏ mỗi bên buộc 1


chiếc nơ .


<b>-</b> Các bạn nói: i chà chà . bím
tóc đẹp q .


<b>-</b> Tuấn sấn tới kéo bím tóc của
Hà xuống .


<b>-</b> Hà ngã phịch xuống đất và
khóc vì đau.


- Kể lại cuộc gặp gỡ giữa bạn Hà
bằng lời của mình.


- Là lời kể bằng từ ngữ của mình ,
khơng kể y ngun sách .


<b>-</b> 2 hs keå .


- Hs phân vai :Hà, Tuấn , thầy giáo
các bạn trong lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>TIẾT 4</b>


<b>I- MỤC TIÊU: </b>


- Hs gấp được máy bay phản lực.
- Hs hứng thú gấp hình.



<b>II- CHUẨN BỊ. </b>


<b>-</b> Mẫu máy bay phản lực .
<b>-</b> Quy trình gấp máy bay.


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>1.</b> <i><b>Oån định lớp</b><b> : Hát vui . </b></i>


<b>2.</b> <i><b>Kiểm tra bài cũ:</b><b> Muốn gấp máy bay phản lực ta thực hiện mấy bước? ( 2 </b></i>
bước)


<i><b>3. Bài mới: </b></i>
* Giới thiệu:


* Gv ghi tựa bài ( hs nhắc lại)


* Thực hành gấp máy bay phản lực .


<b>-</b> Gv yêu cầu hs nhắc lại vàthực hiện thao tác gấp máy bay phản lực .
Bước 1: Gấp tạo mũi, thân , cánh máy bay phản lực .


Bước 2: Tạo máy bay phản lực và sử dụng .
<b>-</b> Hs thực hành


<b>-</b> Gv nhắc hs trong quá trình gấp cần miết các đường gấp cho phẳng


<b>-</b> Gợi ý cho hs trang trí máy bay phản lực như vẽ ngôi sao hoặc viết chữ Việt
Nam lên hai cánh máy bay .



<b>-</b> Gv uốn nắn những hs gấp chưa đúng


<b>-</b> Gv chọn ra 1 số máy bay phản lực gấp đẹp để tuyên dương và cho lớp
quan sát


<b>-</b> Đánh giá kết quả học tập của hs


<b>-</b> Gv tổ chức cho hs phóng máy bay , nhắc nhở các em giữ trật tự.
<i><b>4. Củng cố: </b></i>


<b>-</b> Gv nhận xét kết quả học tập của các em hs
<i><b>5 . Dặn dò: </b></i>


Chuẩn bị tiết sau gấp máy bay đuôi rời.


<b>THỨ TƯ NGAØY 17 THÁNG 9 NĂM 2008</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>I- MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Đọc trơn được cả bài.


<b>-</b> Đọc dúng các từ ngữ: làng gần, núi xa, bãi lầy, bái phục, âu ếm, lâng
xăng, hoang nghênh, băng băng.


<b>-</b> Hiểu nội dung: Qua cuộc đi chơi, trên sông đầy thú vị, tác giả đã cho
chúng ta thấy rõ tình bạn đẹp đẽ giữa Dế Mèn và Dế Trũi.


II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:



<b>-</b> Tranh bài tập đọc trong SGK


<b>-</b> Ghi sẵn các từ ngữ, các c6u cần luyện đọc.


III- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:Ù


GV HS


1.Oån định lớp:
<i><b>2. kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>-</b> Đọc bài: “ Bím tóc đuôi sam”
<b>-</b> Nhận xét cho điểm hs


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
* Giới thiệu:
* Gv ghi tựa bài:
* Luyện đọc
a/ Đọc mẫu:


<b>-</b> Gv đọc mẫu toàn bài.
b/ Hd phát âm từ khó.


<b>-</b> Yêu cầu hs đọc từ khó: làng gần,
núi non, bãi lầy, bái phục, âu
yếm, lăng xăng,


<b>-</b> Yêu cầu hs đọc từng câu.
c/ Hd ngắt dọng.



<b>-</b> Giới thiệu các câu cần chú ý
cách đọc( Đã chép lên bảng)
d/ Đọc cả bài:


<b>-</b> Gọi hs đọc cả bài trước lớp
<b>-</b> Yêi cầu luyện đọc theo nhóm.
đ/ Thi đọc:


e/ Đọc đồng thanh:
* Tìm hiểu bài:


<b>-</b> Yêu cầu hs đọc đoạn 1, 2


<b>-</b> Hát vui
<b>-</b> 2 hs đọc.


<b>-</b> hs nhắc lại.


<b>-</b> 1 hs khá đọc.


<b>-</b> Hs đọc cá nhân. Cả lớp đọc đồng
thanh.


<b>-</b> Nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bài.


<b>-</b> Mùa thu mới chớm/ những nước
đã trong vắt/ trong thấy cả hòn
cuội trắng tinh nằm dưới đáy.
<b>-</b> 2 hs đọc



</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

1. Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa
bằng cách nào?


<b>-</b> Dế mèn và dế Trũi rủ nhau đi
đâu?


<b>-</b> Ngao du thiên hạ nghĩa là gì?
<b>-</b> Yêu cầu hs đọc đoạn còn lại .
2. Trên đường đi , hai bạn thấy cảnh


vaät ra sao?


- Kể tên các con vật , đôi bạn đã
gặp gỡ trên sơng


3. Tìm những từ ngữ chỉ thái độ của
cá con vật đối với hai chú dế.


<b>-</b> Như vậy tình cảm của gọng vó ,
cua kềnh săn bắt, thầu dầu đối
với 2 chú dếnhư thế nào ? Có
q mến khơng ? Có ngưỡng mộ
khơng ?


<b>-</b> Theo em cuộc đi chơi có gì thú
vị?


4 . Củng cố:



<b>-</b> Hai chú dế có yêu quý nhau
không vì sao?


<b>-</b> Nhận xét tiết học .
<i><b>5 . Dặn dò; </b></i>


Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài
mới .


<b>-</b> 1 hs đọc: từ dầu “ đến”băng
băng.


<b>-</b> Hai bạn ghép 3,4 lá bèo sen lại
thành chiếc bè


để đi .


<b>-</b> Rủ nhau đi ngao du thiên hạ.
-Là đi khắp nơi .


- đọc thầm


- Nước trong vắt , trông thấy hịn đá
cuội , nằm phía dưới cỏ cây , làng gần
núi xa luôn luôn mới.


- Gọng vó , cua kềnh, săn bắt, thầu
dầu .


- Những anh gọng vó bái phục nhìn


theo , những ả cua kềnh âu yếm ngó
theo , săn bắt , thầu dầu, lăng xăng cố
bơi theo chiếc bè hoan nghênh váng cả
mặt nước .


- Dân cư trên sông yêu quý ngưỡng
mộ 2 chú dế .


- Hai chú dế được xem nhiều cảnh đẹp
và được mọi người yêu q .


- Hai chú dế rất yêu quý nhau .


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>TIẾT 4</b>


<b>I- MỤC TIÊU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>-</b> Biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về thời gian ( ngày, tháng ,năm, tuần và
ngày trong tuần)


<b>-</b> Biết dùng dấu chấm để ngắt câu trọn ý và viết lại đúng chính tả.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


Ghi sẵn nội dung bài tập 3 lên bảng.


III- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Ù


GV HS



<i><b>1. Oån định lớp: </b></i>
2. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi hs lên bảng đặt câu theo mẫu:
Ai ( cái gì, con gì ) là gì?


- Nhận xét cho điểm hs .
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


* Giới thiệu:
* Gv ghi tựa bài
* Bài tập :


Bài 1: Yêu cầu hs đọc đề bài .


<b>-</b> Gv kẽ sẵn trên bảng , gọi hs lên
bảng .


<b>-</b> u cầu cả lớp làm bài vào vở.
<b>-</b> Một số lời giải:


+ Từ chỉ người: bác sĩ, kỹ sư, gv,
công nhân , ca sĩ. ….


+ Từ chỉ đồ vật: bàn ghế, ô tô,
máy bay, tàu thuỷ, …..


+ Từ chỉ con vật: mèo, chó,
gà……….



+ Từ chỉ cây cối; Lan, huệ, hồng,
đào, thông, mit, nhãn…..


Bài 2: Gọi hs đọc đề bài .
<b>-</b> Yêu cầu hs đọc mẫu


<b>-</b> Gọi 2 cặp hs thực hành theo mẫu
<b>-</b> Yêu cầu hs thực hiện hỏi đápvới


bạn bên cạnh


<b>-</b> Gọi 1 số cặp hs lên trình bày .
VD: Sinh nhật của bạn vào ngày
nào? Chúng ta khai giảng năm học
mới vào ngày tháng mấy? Một tuần
chúng ta được nghỉ mấy ngày , đó là


<b>-</b> Hát vui.
<b>-</b> 2 hs lên bảng


<b>-</b> Hs nhắc lại
<b>-</b> 1 hs đọc


-4 hs mỗi em một cột .


<b>-</b> 1 hs đọc
<b>-</b> 1 hs đọc
<b>-</b> thực hành
<b>-</b> hỏi đáp



<b>-</b> Trình bày hỏi đáp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

những ngày nào? Một tuần có mấy
ngày?




Baøi 3:


-Yêu cầu hs đọc đề bài sau đó đọc
liền hơi( không nghỉ) đoạn văn trong
SGK


- Hỏi hs vừa đọc bài có thấy mệt
khơng ? Khi đọc mà không được nghỉ
hơi ?


- Hỏi hs trước lớp: Em có hiểu ý đoạn
văn này khơng ? Nếu cứ đọc liền như
vậy thì có khó hiểu khơng?


_ Nêu : Để giúp người đọc dễ đọc,
người nghe dể hiểu ý nghĩa của đoạn ,
chúng ta phải ngắt đoạn thành các câu
- Khi ngắt đoạn văn thành câu , cuối
câu phải đặt dấu gì? Chữ cái đầu câu
phải viết thế nào?


Nêu: Đoạn văn này có 4 câu hãy thực
hiện ngắt đoạn văn này thành 4 câu .


Lưu ý mỗi câu phải diễn đạt 1 ý trọn
vẹn.


Sửa bài cho điểm hs làm bài vào vở.
<i><b>4. Củng cố: </b></i>


<b>-</b> Tuyên dương những em làm tốt.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<i><b>5 . Dặn dò : </b></i>


Về nhà tìm thêm các từ chỉ người, đồ
vật cây cối , con vật.


<b>-</b> Rất mệt


<b>-</b> Khó nắm được hết ý của bài.


<b>-</b> Cuối câu viết dấu chấm , chữ cái
đầu câu viết hoa


<b>-</b> 2 hs lên bảng cả lớp làm bài vào
vở : Trời……to. Hồ ………..mưa.
Lan …..mình. Đơi …….về.
- Làm bài .


<b>TỐN</b>
<b>Tiết 18</b>


<b>I- MỤC TIÊU:</b>


Giúp hs củng cố về:


<b>-</b> Phép cộng dạng 9+5, 29+5, 49+25


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>-</b> Giải bài tốn có lời văn bằng 1 phép tính cộng.


<b>-</b> Củng cố biể tượng về đoạn thảng. Làm quen với bài tốn trắc nghiệm có 4
lựa chọn.


II- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:Ù


GV HS


<i><b>1. Oån định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>-</b> Tìm tổng các số hạng của phép
cộng lần lượt la 9 và 7, 39 và 6,
29 và 45.


<b>-</b> Nhận xét cho điểm hs
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


* Giới thiệu:
* Gv ghi tựa bài:
* Bài tập:


Baøi 1:


<b>-</b> Yêu cầu hs nối tiếp nhau đọc kết


quả của các phép tính.


<b>-</b> Yêu càu hs ghi lại kết quả vào
vở.


Baøi 2:


<b>-</b> Gọi hs đọc yêu cầu của bài.
<b>-</b> Gọi hs lên bảng làm bài.
<b>-</b> Yêu cầu hs nhận xét bài bạn.
<b>-</b> Nhận xét cho điểm hs.


Bài 3:


<b>-</b> Bài tốn u cầu chúng ta làm
gì?


<b>-</b> Viết lên bảng 9+5…….9+6


<b>-</b> Hỏi: ta phải điền dấu gì? Vì sao?
<b>-</b> Trước khi điền dấu ta phải làm


gì?


<b>-</b> Có cách nào khác không?


<b>-</b> u cầu hs làm bài vào vở 1 hs
lên bảng.


<b>-</b> Hỏi: Khi so sánh 9+2 và 2+9Có


cần thực hiện phép tính khơng?
Bài 4:


<b>-</b> Hát vui.


<b>-</b> 2 hs lên bảng.


<b>-</b> Hs nhắc lại.


<b>-</b> Hs trình bài nối tiếp theo dãy.
<b>-</b> Làm vào vở.


<b>-</b> Tính


<b>-</b> 2 hs lên bảng làm cả lớp làm vào
vở.


<b>-</b> - Đúng/ sai.


- Điền dấu >,<.= vào chỗ chấm thích
hợp.


<b>-</b> Điền dấu<. Vì 9+5= 14, 9+6= 15
mà 14< 15 nên 9+5<9+6.


<b>-</b> Phải thực hiện phép tính.
<b>-</b> Ta có: 9=9, 5<6 vậy 9+5<9+6.
<b>-</b> Làm bài sau đó nhận xét bài


bạng trên bảng.


<b>-</b> Không cần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

Yêu cầu hs tự làm bài vào vở sau đó
đổi chéo vở để kiểm tra.


Baøi 5:


<b>-</b> Vẽ hình lên bảng và gọi hs đọc
đề bài.


<b>-</b> Yêu cầu hs quan sát hình và kể
tên các đoạn thẳng.


<b>-</b> Vậy có tất cả bao nhiêu đoạn
thẳng?


<b>-</b> Ta phải khoanh vào chữ nào?
<b>-</b> Có khoanh vào các chữ khác


được khơng? Vì sao?
<i><b>4. Củng cố.</b></i>


Hỏi: 9+5, 29+5, 49+15 bằng bao
nhiêu?


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


Nhận xét tiết học


<b>-</b> 1 hs đọc .



<b>-</b> MO, MP, MN, OP, ON, PN.
- Có 6 đoạn thẳng .


<b>-</b> D . 6 đoạn thẳng .


<b>-</b> Khơng vì 3, 4, 5, đoạn thẳng
khơng phải là câu trả lời đúng .
<b>-</b> Hs lần lượt trả lời .


<b>TẬP VIẾT</b>
<b>TIẾT 4</b>


<b>I- MỤC TIÊU: </b>


<b>-</b> Biết viết chữ cái C hoa theo cở vừa và nhỏ .


<b>-</b> Biết viết cụm từ ứng dụng “ Chia ngọt sẻ bùi “ . Cở chữ nhỏ , đúng kiểu
chữ, cở chữ.


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>-</b> Mẫu chữ cái C hoa đặt trong khung chữ mẫu .


III- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ù


GV HS


<i><b>1. Oån định lớp: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>



<b>-</b> Gọi hs lên bảng viết chữ B .
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


* Giới thiệu:
* Gv ghi tựa bài .
* Hd viết chữ cái hoa.


a/ Quan sát và tìm quy trình viết
chữ C hoa .


<b>-</b> hát vui


<b>-</b> 2 hs lên bảng


<b>-</b> hs nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>-</b> Treo mẫu chữ.


<b>-</b> Chữ cái C hoa cao mấy đơn vị ,
rộng mấy đơn vị chữ?


<b>-</b> Chữ C hoa được viết bởi mấy
nét?


<b>-</b> Nêu: Chữ C hoa được viết bởi 1
nét nối liền , nét này là nét kết
hợp của 2 nét cơ bản là nét cong
dưới và nét cong trái nối liền
nhau tạo thành vòng xoắn to ở


đầu chữ . Khi viết chúng ta bắt
đầu viết từ giao điểm của đường
ngang 6 và đường dọc 3 , viết nét
cong dưới trước, đến điểm dùng
bút của ét cong dưới thì chuyền
hướng lên trên và viết tiếp nét
cong trái. Phần nối gưĩa nét cong
dưới và nét cong trái tạo thành
vóng xoắn to ở dầu chữ. Điểm
dừng bút đặt sâu trong lòng nét
cong trái ở giao giữa đường
ngang 2 với đường dọc 3(vừa nêu
vừa viết theo mẫu chữ trong
khung chữ)


<b>-</b> Viết lại chữ c trên bảng, vừa viết
vừa nhắc lại quy trình viết.


b/ viết vào bảng


<b>-</b> u cầu hs viết vào khơng trung
chữ C hoa sau đó viết vào bảng
con.


* Hd viết cum từ ứng dụng.
a/ Giới thiệu cụm từ ứng dụng.
<b>-</b> Yêu cầu hs mở vở tập viết, đọc


từ ứng dụng.



<b>-</b> Hoûi: “ Chia ngọt sẻ bùi có nghóa
là gì?


b/ Quan sát và nêu cách viết.


<b>-</b> Chia ngọt sẽ bùi gồm mấy chữ?


<b>-</b> Cao 5 li Rộng 4 li.
<b>-</b> Viết bằng 1 nét liền.


<b>-</b> Viết vào bảng con


<b>-</b> Đọc: chia, ngọt, sẻ, bùi,.


<b>-</b> Nghĩa là yêu thương đùm bọc lẫn
nhau.


<b>-</b> Gồm 4 chữ là: chia, ngọt, sẻ, bùi.
<b>-</b> Chữ: i, a, o, n,s,e,u


<b>-</b> Chữ: t


<b>-</b> Chữ: c, h, g, b.


<b>-</b> Dấu nặng ở dưới chữ o, dấu hỏi
trên đầu chữ e, dấu huyền trên
dầu chữ u.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

Là những chữ nào?



<b>-</b> Những chử nào cao hơn 1 đơn vị
chữ?


<b>-</b> Những chữ nào cao hơn 1 đơn vị
rưỡi?


<b>-</b> Những chữ nào lại cao 2 đơn vị
rưỡi?


<b>-</b> Yeâu cầu hs quan sát và nêu vị trí
các dấu thanh


c/ Viết bảng:


<b>-</b> u cầu hs viết chữ “chia” vào
bảng con


* hd viết vào vở tập viết/-
<b>-</b> u cầu hs viết vào vở.
<i><b>4. Củng cố</b></i>


<b>5.</b> <i><b>Dặn dò</b><b> : Nhận xét tiết học.</b></i>


<b>-</b> tập viết.


<b>Thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 2008</b>
<b>TỐN</b>


<b>TIẾT 19</b>



<b>I- MỤC TIÊU: </b>
Giuùp hs :


<b>-</b> Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5


<b>-</b> Lập và thuộc công thức 8 cộng với một số (cộng qua 10 )
<b>-</b> Cũng cố ý nghĩa phép cộng qua giải toán có lời văn .
<b>II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>-</b> Que tính bảng gài .


III- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :Ù


GV HS


<i><b>1. Oån định lớp .</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<b>-</b> gọi hs đọc bảng cộng 9 cộng với
một số .


<b>-</b> nhận xét cho điểm hs .
<i><b>3 . Bài mới : </b></i>


* Giới thiệu: Ghi đầu bài lên bảng và
hỏi: 8+5 giống với phép tính nào đã học


Hát vui .


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

. Bài học hôm nay của chúng ta là 8


cộng với một số: 8+ 5.


* Gv ghi tựa bài
* Phép cộng 8+5.
Bước 1: Giới thiệu


- Nêu: có 8 que tính thêm 5 que tính
nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
- Hỏi: Muốn biết có tất cả bao nhiêu
que tính ta làm thế nào?


Bước 2: Đi tìm kết quả.


- yêu cầu hs sử dụng que tính để tìm
kết quả.


Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
.


- Gọi hs lên bảng đặt tính và thực hiện
phép tính .


- Hỏi: đặt tính thế nào?
- Tính như thế nào ?


- u cầu hs nhắc lại cách đặt tính và
thực hiện phép tính .


* Bảng công thức 8 cộng với một số :
- Gv ghi sẵn các công thức như bài học


trên bảng.


8+3= 8+7=
8+4= 8+8=
8+5= 8+9=
8+6=


- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng
các công thức 8 cộng với một số


- Xố dần các cơng thức trên bảng cho
hs học thuộc lịng .


* Bài tập


Bài 1: Yêu cầu hs tu65 làm bài.


- Hs nhắc lại .


- Nghe và phân tích đề tốn.
- Thực hiện phép cộng 8+5.


- Hs sử dụng que tính sau đó báo cáo
kết quả . Nêu cách tìm kết quả của
mình ( hs có thể đếm thêm 5 que tính
vào 8 que tính và ngược lại , có thể
gộp 8 với 5 rồi đếm , có thể tách 5
thành 2và 3 , 8 với 2 là 10, 10 với 3 là
13 que tính .



- 1 hs lên bảng cả lớp làm vào vở
- Đặt tính sao cho các đơn vị thẳng cột
với nhau (5 thẳng 8) .


- 8 cộng 5 bằng 13 , viết 3 vào cột đơn
vị thẳng với 8 và 5 , viết 1 vào cột
chục .


- Nhắc lại các câu trả lời trên ( 2 hs
nhắc) .


- Hs nối tiếp nhau nêu kết quả của
từng phép tính .


- Đọc đồng thanh bàn, dãy, tổ, cả lớp.
- Học thuộc lòng các công thức .
- Hs làm bài cá nhân .


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

Bài 2: gọi hs làm bài .


_ Hỏi 2 hs lên bảng các câu hỏi sau :
+ Nêu cách thực hiện 8+7 và 8+8
Bài 4: Yêu cầu hs đọc đề bài.
- Bài toán cho biết những gì?
- Bài tốn u cầu tìm gì?


-Làm cách nào để biết số tem của hai
bạn ?


- Tại sao?



- Yêu cầu hs làm bài.
4. Củng cố:


- Gọi hs đọc bảng cộng 8 cộng với một
số.


5. Daën doø;


- Nhận xét tiết học. Về nhà học thuộc
lịng bảng cơng thức 8 cộng với một số.




- 8 cộng 7 bằng 15, viết 5 thẳng cột
với 8 và 7 viết 1 vào cột chục .


- Hà có 8 con tem , Mai có 7 con tem .
- Số tem cả 2 bạn .


- Thực hiện phép` cộng 8+7 .
- Vì 8 và 7 là số tem của từng bạn.
Muốn tính số tem của cả 2 bạn ta phải
cộng hai số với nhau.




- 2 hs xung phong.





<b>TỰ NHIÊN VAØ XÃ HỘI</b>
<b>TIẾT 4</b>


<b>I- MỤC TIÊU: </b>


<b>-</b> Biết những việc nên làm và những việc cần tránh để cơ và xương phát
triển tốt.


<b>-</b> Biết cách nhấc vật nặng.


<b>-</b> Có ý thức thực hiện những biện pháp giúp xương và cơ phát triển tốt .
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


Tranh trong SGK


III- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ù


GV HS


<i><b>1. Oån định lớp : </b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b><b> </b></i>


- Chúng ta nên làm gì để cơ phát
triển và săn chác?


<i><b>3 . Bài mới: </b></i>
* Giới thiệu:
* Gv ghi tựa bài:



Hoạt động 1: Làm thế nào để xương và


- Haùt vui.


- Tập thể dục thường xuyên năng vận
động làm việc hợp lý.





</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

cơ phát triển toát ?


Bước 1: Phổ biến nhiệm vụ


- Yêu cầu hs chia nhóm và giao nhiệm
vụ cho từng nhóm bằng phiếu thảo
luận.


Bước 2: Làm việc theo nhóm .


-Theo dõi các nhóm thảo luận theo các
nhiệm vụ đã giao.


Nhóm 1:


-Quan sát hình 1 SGK và cho biết :
Muốn xương và cơ phát triển tốt chúng
ta phải ăn uống thế nào ? Hằng ngày
em ăn uống những gì?



Nhóm 2:


- Quan sát hình 2 SGK và cho biết :
Bạn ngồi học đúng hay sai tư thế ?
Theo em vì sao cần ngồi học đúng tư
thế? Theo em ngồi học vì sao cần ngồi
đúng tư thế?


Nhóm 3


- Quan sát hình 3 SGK và cho biết: Bơi
có tác dụng gì? Chúng ta nên bơi ở
đâu? Ngồi bơi chúng ta có thể chơi
những mơn thể thao nào?


Nhóm 4:


- Quan sát hình 4, 5 SGK và cho biết:
bạn nào sử dụng, dụng cụ tưới cây vừa
sức? Chúng ta có nên xách các vật
nặng khơng? Vì sao?


Bước 3: hoạt động cả lớp:


<b>-</b> Yêu cầu nhóm 1 báo cáo kết quả.
* Kết luận:


<b>-</b> Nên làm gì để cơ và xương phát
triển tốt?



<b>-</b> Không nên làm gì?




- Chia làm 4 nhóm


<b>-</b> Thực hiện thảo luận nhóm và ghi
kết quả vào phiếu.


<b>-</b> Aên uống đủ chất có đầy đủ thịt,
cá, trứng, sửa, cơm rau, xanh,
hoa,quả…….


<b>-</b> Bạn ngồi sai tư thế.


<b>-</b> Cần ngồi học đúng tư thế để
không bị cong vẹo cột sống.
- Bơi giúp cơ thể khoẻ mạnh cơ săn
chắc xương phát triển tốt. Nếu có
điều kiện các em nên đi học bơi.
Nên bơi ở hồ bơi nước sạch có
người lớn hd


<b>-</b> Bạn ở tranh 4 sử dụng, dụng cụ
tưới cây vừa sức. Bạn ở tranh 5
dùng xô nước quá nặng chúng ta
không nên xách vật nặng làm
ảnh hưởn xấu đến cột sống.
<b>-</b> Các nhóm báo cáo.



<b>-</b> Aên uống đủ chất đi đúng ngồi
đúng tư thế. Luyện tập thể thao,
làm việc vừa sức.


<b>-</b> Aên uống không đủ chất, đi đứng,
leo trèo không đúng tư thế. Làm
việc xách các vật nặng quá sức,
không luyện tập thể thao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>-</b> Gọi hs trả lời
* Hoạt động 2


Trò chơi nhấc 1 vật.
Bước 1:


<b>-</b> Gv cho hs ra sân xếp thành 4 hàng dọc đều nhau. Trước mỗi hàng gv vạch
một vạch “ xuất phát” Cách ra 1 khoảng cách bằng nhau vạch tiếp 1 vạch
về đích. Đặt ở vạcg “xuất phát” Của mỗi nhóm 1 chậu nước.


Bước 2:


<b>-</b> Khi gv hô “ bắt đầu” từng người lần lượt nhất chậu nước đi nhanh về phía
“ về đích” sau đó đặt chậu nước về chỗ cũ và chạy nhanh về cuối hàng.
Bước 3: Gv làm mẫu.


Bước 4: gv tổ chức cho hs chơi
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>



Nhận xét tiết học.


<b>Thứ sáu ngày 19 tháng 9 năm 2008</b>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Tiết 4</b>


<b>I- MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp.


<b>-</b> Biết nói 3 đến 4 câu về nội dung mỗi bức tranh trong đó có dùng lời cảm
ơn hay xin lỗi thích hợp


<b>-</b> Viết được những điều vừa nói thành đoạn văn.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>-</b> Tranh minh hoạ bài tập 3.


III- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌCÙ


GV HS


<i><b>1.Oån định lớp.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>-</b> Gọi hs lên bảng kể lại câu chuyện “ Gọi
bạn” theo tranh minh hoạ.



<i><b>3. Bài mới:</b></i>
* Giới thiệu
* Gv ghi tựa bài:
* Hd làm bài tập :
Bài 1:( làm miệng)


<b>-</b> Hát vui


<b>-</b> 2 hs lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>-</b> Gọi hs đọc yêu cầu bài


<b>-</b> Em nói thế nào khi bạn cùng lớp cho em
đi chung áo mưa?


<b>-</b> Nhận xét khen ngợi các em nói lời cảm
ơn lịch sự


<b>-</b> Nêu: Khi nói lời cảm ơn chú ý ta phải tỏ
thái độ lịch sự, chân thành, nói lời cảm ơn
với người lớn tuổi phải lễ phép, với bạn
bè phải thân mật.


<b>-</b> Cô giáo cho em mượn quyển sách.
Bài 2: (làm miệng)


<b>-</b> Gọi hs đọc yêu cầu của bài.


<b>-</b> Nhắc nhở hs: Khi nói lời xin lỗi em cần
có thái độ thành khẩn.



<b>-</b> Em lỡ giẩm chân vào bạn.


<b>-</b> Em đi chơi quên làm việc mẹ đã dặn.
Bài 3:


<b>-</b> Yêu cầu hs đọc đề bài.


<b>-</b> Treo tranh 1 hỏi: tranh vẽ gì?
<b>-</b> Khi nhận quà bạn nhỏ phải nói gì?


<b>-</b> Hãy dùng lời lời của em kể lại nội dung
bức tranh này, trong đó có sử dụng lời
cảm ơn.


<b>-</b> Treo tranh 2 hỏi tranh 2 vẽ gì?


Bài 4:


<b>-</b> u cầu hs tự viết bài vào vở đã nói lời
của mình 1 trong 2 bức tranh và cho điểm
hs.


<i><b>4. Củng cố</b></i>


Nhận xét tiết học.
<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


Các em nhớ thực hiện nói lời cảm ơn, xin lỗi



<b>-</b> 1 hs đọc.


<b>-</b> Cảm ơn bạn nhé.


<b>-</b> Em cảm ơn cô ạ!
<b>-</b> 1 hs đọc.


<b>-</b> Oâi! Tớ xin lỗi bạn/ Bạn có
đau lắm khơng cho tớ xin lỗi
nhé


<b>-</b> Con xin lỗi mẹ ạ!/ con xin
lỗi mẹ lần sau con không thế
nữa


<b>-</b> 1 hs đọc


<b>-</b> Tranh vẽ 1 bạn nhỏ đang
nhận quà của mẹ(cô).
<b>-</b> Bạn nhỏ phải cảm ơn


mẹ( cô)


<b>-</b> Hs nói với bạn bên cạnh sau
đó trình bài trước lớp: Mẹ
mua cho Ngọc 1 con gấu
bông rất đẹp, Ngọc đưa 2 tay
đón lấy con gấu bơng xinh
xắn và nói: “ Cảm ơn mẹ”
<b>-</b> Tuấn sơ ý làm vỡ lọ hoa của



mẹ. Cậu đến trước mặt mẹ
khoanh tay xin lỗi và nói:
“con xin lỗi mẹ”


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

trong cuộc sống hằng ngày.


<b>CHÍNH TẢ( NGHE VIẾT)</b>
<b>TIẾT 8</b>


<b>I- MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Nghe và viết lại chính xác, khơng mắc lỗi đoạn “ Tôi và Dế Trũi……… dưới
đây”.


<b>-</b> Trình bài đúng yêu cầu 1 đoạn văn, chữ đầu đoạn lùi vào 1 ô, chữ đầu câu
viết hoa, cuối câu có dấu chấm câu.


<b>-</b> Cùng cố quy tắc chính tả với iê/ yê.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Bảng ghi nội dung bài tập 3.


III- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:Ù


GV HS


<i><b>1. Oån định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>



<b>-</b> Gọi hs lên bảng viết các từ: yên
ổn, cô tiên , kiên cường, yên
xe…….


<b>-</b> Nhận xét cho điểm hs.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


* Giới thiệu:
* Gv ghi tựa bài:
* Hd viết chính tả:
<b>-</b> Gv đọc đoạn chính tả


<b>-</b> Hỏi: Đoạn trích náy trong bài tập
đọc nào?


<b>-</b> Đoạn trích kể về ai?


<b>-</b> Dế Mèn và dế Trũi rủ nhau đi
đâu?


<b>-</b> Hai bạn đi chơi bằng gì?
<b>-</b> Đoạn trích có mấy câu?


<b>-</b> Chữ đầu đoạn viết như thế nào?
<b>-</b> Bài viết có mấy đoạn?


<b>-</b> Chữ đầu đoạn viết thế nào?
<b>-</b> Ngoài các chữ cái đầu câu đầu


đoạn còn phải viết hoa những



<b>-</b> Hát vui


<b>-</b> 2 hs lên bảng


<b>-</b> Hs nhắc lại


<b>-</b> Bài: trên chiếc bè.
<b>-</b> Dế Mèn vàDế Trũi.
<b>-</b> Đi ngao du thiênn hạ.


<b>-</b> Bằng bè được kết từ lá bèo sen.
<b>-</b> Có năm câu.


<b>-</b> Viết hoa chữ cái đầu câu.
<b>-</b> Có 3 đoạn.


<b>-</b> Viết hao chữ cái đầu đoạn và lùi
vào 1 ơ li.


<b>-</b> Viết hoa chữ trên vì đây là tên
bài, viết hoa chữ Dế Trũi vì d9ây
là tên riêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

chữ nào? Vì sao?


<b>-</b> Các từ khó: Dế Trũi, rủ nhau, say
ngắm, bèo sen, trong vắt.


<b>-</b> Yêu cầu hs viết các từ vừa tìm


được.


<b>-</b> Gv đọc bài cho hs viết.
* Soát lỗi.


* Chấm bài.
* Bài tập


Bài 2: Tìm chữ có iê/ yê


<b>-</b> Chia lớp thành 4 đội, các đội viết
các từ tìm được lên bảng. Trong 3
phút đội nào tìm được nhiều từ
hơn là đội thắng cuộc.


Baøi 3:


a/ Yêu cầu hs đọc đề bài.
<b>-</b> Hỏi: dỗ em nghĩa là gì?
<b>-</b> Giỗ ơng nghĩa là gì?


<b>-</b> Hãy tìm các từ có dỗ hoạc giỗ
<i><b>â4. Củng cố:</b></i>


Tổng kết tiết học.
<i><b>5. Dặn doø:</b></i>


<b>-</b> 2 hs lên bảng cả lớp viết vào
bảng con.



<b>-</b> Hs viết vào vở.


<b>-</b> Cô tiên, đồng tiền, miền núi, yên
xe, yên ổn, yên ngựa, yên cương.


<b>-</b> 1 hs đọc.


<b>-</b> Dùng lời nói nhẹ nhàng tình cảm
Để em bằng lịng nghe theo
mình.


<b>-</b> Lễ cúng nhớ ơng khi ông đã mất.
<b>-</b> Dỗ dành, dỗ em, ăn gỗ, giỗ tổ,


ngày giỗ……..


<b>TỐN</b>
<b>Tiết 20</b>


<b>I- MỤC TIÊU:</b>
Giúp hs:


<b>-</b> Biết thực hiện phép cộng có nhớ dạng 28+5


<b>-</b> Aùp dụng phép cộng dạng 28+ 5 để giải các bài tốn có liên quan
<b>-</b> Củng cố kĩ năng vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Que tính bảng gài



III- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌCÙ


GV HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>-</b> Gọi hs đọc thuộc lịng bảng các
cơng thức 8 cộng với 1 số.


<b>-</b> Nhận xét cho điểm hs.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


* Giới thiệu :
* Gv ghi tựa bài.
* Phép cộng 28+5
Bước 1: Giới thiệu:


<b>-</b> Nêu bài tốn: có 28 que tính
thêm 5 que tính nữa. Hỏi có bao
nhiêu que tính?


<b>-</b> Để biết đượccó bao nhiêu que
tính ta phải làm thế nào?
Bước 2 : Tìm kết quả


<b>-</b> u cầu hs sử dung5 que tính để
tìm kết quả.


Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép
tính .



<b>-</b> Yêu cầu 1 hs lên bảng đặt tính
và thực hiện phép tính


<b>-</b> Hỏi: em đã đặt tính như thế nào?
<b>-</b> Tính như thế nào?


<b>-</b> yếu cầu hs nhắc lại cách đặt tính.
* Bài tập:


Baøi 1:


<b>-</b> Yêu cầu ha làm bài vào vở.
Bài 3:


<b>-</b> u cầu hs đọc đề bài.


<b>-</b> Gọi hs lên bảng viết tóm tắt.
<b>-</b> Yêu cầu hs làm bài.


<b>-</b> Nhận xét cho điểm hs
Bài 4:


<b>-</b> Gọi hs đọc đề bài.
<b>-</b> Yêu cầu hs vẽ vào vở


<b>-</b> 2 hs đọc


<b>-</b> Nghe và phân tích đề tốn.
<b>-</b> Thực hiện phép cộng 28+5



<b>-</b> Thao tác trèn que tính


28 - Viết 28 rồi viết 5
xuống dưới


5 thẳng cột với 8 viết dấu +
và kẻ vạch


33 ngang


<b>-</b> Tính từ phải sang trái,8+5= 13
viết 3 nhớ 1,2 thêm 1 là 3 viểt.
Vậy 28 cộng 5 bằng 33.


<b>-</b> 3 hs nhắc lại.


<b>-</b> Hs làm bài sau đó nối tiếp nhau
nêu kết quả của tứng phép tính.
- 1 hs đọc.


<b>-</b> 1 hs


<b>-</b> 1 hs lên bảng, cả lớp làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>-</b> Hãy nêu lại cách vẽ đoạn thẳng
có độ dài 5cm


<b></b>



<i><b>-4. Củng cố:</b></i>


Gọi hs đọc bảng cộng 8 cộng với 1 số.
<i><b>5. Dặn dị</b></i>


<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Gọi hs về nhà học thuộc bảng
cộng


<b>-</b> Hs veõ


<b>-</b> Dùng bút chấm 1 điểm tr6n giấy.
Đặt vạch 0 ở thước trùng với
điểm vừa chấm tìm vạch chỉ 5cm
chấm điểm thứ 2 nối 2 điểm thứ 2
nối 2 điểm ta có đoạn thẳng dài
5cm


<b>-</b> 2 hs đọc


Tuần 5



<b>THỨ HAI NGÀY 22 THÁNG 9 NĂM 2008</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 13, 14.</b>


<b>I- MỤC TIÊU</b>



<b>-</b> đọc trơn được cả bài.


<b>-</b> Đọc đúng các từ ngữ : bút mực, nức nở, loay hoay.


<b>-</b> Hiểu nội dung bài; Khen ngợi Mai vì em là một cơ bé ngoan , tốt bụng,
biết giúp đỡ bạn.


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<b>-</b> Tranh minh hoạ


<b>-</b> Ghi nội cần luyện đọc.


III- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Ù


GV HS


<i><b>1. Oån định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi hs đọc bàivà trả lời câu hỏi bài “ Trên
chiếc bè”


- Gọi hs khác nhận xét và ghi điểm hs
<i><b>3 . Bài mới: </b></i>


* Giới thiệu: Cho hs quan sát tranh và hỏi:
Bức tranh vẽ cảnh gì?


- Muốn biết chuyện gì xảy ra trong lớp
họccủa các bạn nhỏ , chúng ta cùng tìm hiểu



<b>-</b> Hát vui
<b>-</b> 3 hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

bài tập đọc


“ Chiếc bút mực”
* Gv ghi tựa bài:


<b>-</b> Gv đọc mẫu. Chú ý giọng đọc to rõ
ràng, phân biệt lời giữa các nhân vật.
<b>-</b> Yêu cầu đọc các từ khó đã ghi trên


baûng:


<b>-</b> Yêu cầu hs nối tiếp nhau đọc từng câu.
<b>-</b> Yêu cầu hs tìm cách đọc và luyện đọc


các câu khó ngắt giọng.


<b>-</b> u cầu hs nối tiếp nhau đọc đoạn 1, 2
trước lớp.


<b>-</b> Hoûi: Hồi hộp có nghóa là gì?


<b>-</b> u cầu hs chia nhóm và luyện đọc
đoạn 1,2.


<b>-</b> Các nhóm thi đọc:
<b>-</b> Đọc đồng thanh.


* Tìm hiểu bài:


<b>-</b> Yêu cầu hs đọc đoạn 1,2.


<b>-</b> Những từ ngữ nào cho thấy Mai rất
mong được viết bút mực?


<b>-</b> Thế là trong lớp còn mấy bạn phải viết
bút chì?


* Chuyển đoạn: Lan được viết bút mực
cịn Mai thì chưa. Vậy chuyện gì đã xảy
ra. Chúng ta cùng học tiếp đoạn còn lại để
biết điều đó.


<b>-</b> Hs nhắc lại.
<b>-</b> 1 hs khá đọc


<b>-</b> Đọc: lên, lắm, hồi hộp, loay
hoay.


<b>-</b> Mỗi em 1 câu hết đọn 2.
<b>-</b> Câu: Ở lớp 1A/ hs/ bắt đầu


được viết bút mực/ chỉ còn/
Mai và Lan/ vẫn phải viết
bút chì.


<b>-</b> Nối tiếp nhau đọc



<b>-</b> Có nghĩa là khơng n lịng
và chờ đợi 1 điều gì đó.
<b>-</b> Đọc trong nhóm.


<b>-</b> hs đọc.


<b>-</b> Hs đọc thầm.


<b>-</b> Hồi hộp nhìn cô buồn lắm.
<b>-</b> Một mình Mai


<b>TIẾT 2</b>
* Luyện đọc đoạn 3,4


<b>-</b> Gv đọc mẫu lần 1.


<b>-</b> Yêu cầu hs đọc các từ khó đã ghi
lên bảng: nức nở, ngạc nhiên.
<b>-</b> Yêu cầu hs đọc nối tiếp từng câu.
<b>-</b> Yêu cầu hs tìm cách đọc 1 số câu


daøi.


<b>-</b> Gọi hs đọc đoạn trước lớp.


<b>-</b> 1hs khá đọc.


<b>-</b> Đọc cá nhân đọc đồng thanh.
<b>-</b> Hs đọc nối tiếp.



<b>-</b> Bỗng/ Lan gục đầu xuống bàn/
khóc nức nở


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>-</b> Đọc nối tiếp đoạn 3,4.


<b>-</b> Yêu cầu hs đọc trong nhóm.
<b>-</b> Đọc đồng thanh.


* Tìm hiểu bài.


<b>-</b> Hỏi: Chuyện gì đã xảy ra với Lan?
<b>-</b> Vì sao Mai loay hoay mãi với cái


hộp bút.


<b>-</b> Khi biết mình cũng được viết bút
mực, Mai nghĩ và nói thế nào?
<b>-</b> Vì sao cơ khen Mai?


<b>-</b> Gv gọi hs đọc theo vai


<b>-</b> Gọi hs đọc toàn bài và hỏi câu hỏi.
<b>-</b> Nhận xét cho điểm hs.


<b>4. Củng cố:</b>


<b>-</b> Gọi hs đọc tồn bài và hỏi: Em
thích nhân vật nào nhất? vì sao?.
Câu chuyện này khuyên chúng ta
điều gì.



<b>-</b> Đọc trong nhóm.
<b>-</b> Cả lớp đọc


<b>-</b> Lan quên bút ở nhà.


<b>-</b> Vì Mia nữa muốn cho bạn
mượn nữa khơng muốn


<b>-</b> Mai thấy hơi tiếc và nói “ Để
bạn viết trước”


<b>-</b> Vì Mai biết giúp đỡ bạn bè.
<b>-</b> 4 hs đọc


<b>-</b> 3 hs đọc.


- 1hs đọc. Thích Mai vì Mai là
người bạn tốt ln giúp đỡ bạn bè.
Ln giúp đỡmọi người


<b>TỐN</b>
<b>TIẾT 21</b>


<b>I- MỤC TIÊU: </b>
Giúp hs


<b>-</b> Biết thực hiện phép cộngcó nhớ dạng 38+ 25 .


<b>-</b> Aùp dụng phép cộng trên để giải các bài tốn có liên quan .


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>-</b> Que tính bảng gài.


<b>-</b> Nội dung bài tập , viết sẵn trên bảng .


III- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ù


G V HS


<i><b>1. Oån định lớp :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<b>-</b> Gọi hs đặt tính rồi tính 45+5, 29+
8 .


<b>-</b> Giải bài tốn: Có 28 hịnbi thêm
5 hịn bi nữa. Hỏi tất cả có bao


- Hát vui.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

nhiêu hòn bi?


<b>-</b> Nhận xét cho điểm hs.
<i><b>3 Bài mới: </b></i>


* Giới thiệu :
* Gv ghi tựa bài.
* Phép cộng 38 + 25 .
Bước 1: Giới thiệu



- Nêu có 38 que tính thêm 25 que tính
nữa . Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
- Để biết có tất cả bao nhiêu que tính
ta làm thế nào?


Bước 2: Đi tìm kết quả.


- Gv yêu cầu hs sử dụng que tính để tìm
kết quả


- Có tất cả bao nhiêu que tính ?
- Vậy 38 cộng 25 bằng bao nhiêu?
Bước 3: Dặt tính và thực hiện phép tính
.


- Yêu cầu hs lên bảng đặt tính và thực
hiện phép tính.


- Hỏi:Em đã đặt tính như thế nào?
- Nêu lại cách thực hiện phép tính.
- Yêu cầu hs khác nhắc lại cách đặt tính
, thực hiện phép tính , thực hiện phép
tinh38+25


* Bài tập:
Bài 1:


-u cầu hs tự làm bài vào vở.
- Yêu cầu hs nhận xét bài bạn trên


bảng.


Baøi 3:


- Gọi hs đọc đề bài.


- Vẽ hình lên bảng và hỏi: Muốn biết
con kiến phải đi hết đoạn đường dài
bao nhiêu dm ta làm như thế nào?
- Yêu cầu hs giải vào vở.


- Hs nhắc lại .


- Lắng nghe và phân tích bài toán .
- Thực hiện phép cộng 38+25
- Thao tác trên que tính


- 63 que tính .
- Bằng 63
- 1 hs đặt tính


- Viết 38 rồi viết 25 dưới 38 sao cho 5
thẳng cột với 8 , 2 thẳng cột với 3 , viết
dấu cộng và kẻ vạch ngang.


- 1hs neâu
- 2 hs nhắc lại.


- 3 hs lên bảng
- 3 hs nhận xét.


- 1 hs đọc.


- thực hiện phép cộng 28 dm+ 34dm.
Bài giải


Con kiến đi đoạn đường dài là:
28+34=62( dm)


Đáp số: 62 dm


<b>-</b> Điền dấu>, <, = vào chỗ thích
hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

Baøi 4:


<b>-</b> Bài tốn u cầu ta làm gì?
<b>-</b> Khi muốn so sánh các tổng này


với nhau ta làm gì trước tiên
<b>-</b> Yêu cầu hs làm bài.


<b>-</b> Khi so sánh 9+ 7 và 9+6 ngồi
cách tính tổng rồi so sánh ta cón
cách nào khác khơng?


<b>-</b> Không cần thục hiện phép tính
hãy giải thích vì sao 9+8= 8+9
<b>-</b> Nhận xét cho điểm hs.


<i><b>4. Củng cố</b></i>



<b>-</b> Gọi hs nêu cách đặt tính và thực
hiện phép tính 38+25


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


Nhận xét tiết học.


<b>-</b> 3 hs lên bảng


<b>-</b> So sánh các thành phần 9=9 và
7>6 nên 9+7> 9+6


<b>-</b> Vì khi đổi chỗ các số hạng của
tổng thì tổng khơng thay đổi.


<b>-</b> 2 hs nêu


<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b>TIẾT 5</b>


<b>I- MỤC TIÊU:</b>
Hs hiểu:


<b>-</b> Lợi ích của việc sống gọn gàng ngăn nắp.


<b>-</b> Biết phân biệt gọn gàng ngăn nắp và cưa gọn gàng ngăn nắp
<b>-</b> Hs biết giữ gọn gàng ngăn nắp chổ học, chỗ chơi.


<b>-</b> Hs biết yêu mến ngườ sống gọn gàng ngăn nắp


<b>II- CHUẨN BỊ:</b>


Phie6ú thảo luận nhoùm.


III- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌCÙ


GV HS


<i><b>1.Oån định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>-</b> Biết nhận lỗi và sữa lỗi giúp ta
như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<i><b>3. Bài mới:</b></i>
* Giới thiệu
* Gv ghi tựa bài


Hoạt động 1: Thảo luận phân tích
câu chuyện.


Mục tiêu: Giúp hs nhận thấy lợi ích
của việc sống gọn gàng, ngăn nắp.


<b>-</b> Gv đọc truyện “ Chuyện xảy ra
trước giờ ra chơi”


+ Hoà xếp sách vở như thế nào để
đi chơi?



+ Bố bảo Hoà làm thế nào?


+ Bố bảo xem đồng hồ đề tìm cuốn
sách Tiếng Việt 2


+ Bố bảo Hồ làm tiếp ra sao?
+ Bây giờ con tìm cuốn vở bài tập
đạo đức 2 và hỏi : Hoà mất bao
nhiêu phút ?


+ Như vậy con đã hiểu vì sao khi
làm xong việc phải thu cất các dụng
cụ một cách ngăn nắp ?


Hoạt động 2: Thảo luận nhận xét
nội dung tranh .


Mục tiêu: Giúp hs biết phân biệt
gọn gàng ngăn nắp và chưa gọn
gàng ngăn nắp .


<b>-</b> Gv chia nhóm


<b>-</b> Mỗi nhóm quan sát tranh để
nhận xét xem nơi học và sinh
hoạt của bạn trong mỗi tranh đã
gọn gàng ngăn nắp chưa. Vì sao ?
Tranh 1: Đến giờ ngủ trưa , trong
lớp học bán trú , các bạn đang xếp
dép thành đôi trước khi lên giường ,


Tiến đang treo mũ lên giá .


Tranh 2: Nga đang ngồi trước bàn
học , cạnh Nga xung quanh bàn và


<b>-</b> Hs nhắc lại .


- Dồn tất cả sách vở thành một chồng
lộn xộn .


- Sửa lại cho ngay ngắn.
- Mất 3 phút để tìm sách


- Sắp lại tất cả SGK để riêng và quay
gáy chúng ra phía ngồi .


- mất khơng đầy một phút .


- sẽ khơng làm mất thời gian đi tìm
kiếm .


- Chia 4 nhóm .


- Đại diện nhóm trình bày .


+ Việc làm các bạn đã gọn gàng ngăn
nắp .


+ Chưa gọn gàng ngăn nắp .



</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

sàn nhà , nhiều sách vở , đồ chơi ,
giày dép lung tung .


Tranh 3: Quân đang ngồi học trong gốc
học tập . Em xếp sách vở vào cặp theo
thời khoá biểu , xếp gọn sách vở , đồ
dùng trên mặt bàn


Tranh 4: Trong lớp 2 a bàn ghế để lệch
lạc . Nhiều giấy vụn rơi trên sàn nhà.
Hộp phấn để trên ghế của cô giáo .
* Kết luận : Nên sắp xếp lại sách vở ,
đồ dùng để đúng nơi quy định.


Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến


Mục tiêu: Giúp hs biết đề nghị , biết
bày tỏ ý kiến của mình với người khác .
- Gv nêu tình huống : Bố mẹ xếp cho
Nga một gốc học tập riêng nhưng mọi
người trong gia đình thường để đồ dùng
bàn học của Nga . Theo em Nga cần
làm gì để giữ cho góc học tập ln gọn
gàng ngăn nắp ?


- Yêu cầu hs thảo luận
<i><b> 4. Củng cố: </b></i>


<b>-</b> Gọn gàng ngăn nắp có lợi ích gì?
<i><b>5. Dặn dị: </b></i>



- Nhận xét tiết học.


- Nga nên bày tỏ ý kiến , yêu cầu mọi
người trong gia đình để đồ dùng đúng
nơi quy định .


- nhiều hs trả lời .
- 2 hs trả lời.


Thứ ba ngày 23 tháng 9 năm 2008
<b>CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP)</b>


<b>TIẾT 9</b>


<b>I- MỤC TIÊU: </b>


<b>-</b> Chép lại chính xác , khơng mắc lỗi đoạn tóm tắt câu chuyện “Chiếc bút
mực”


<b>-</b> Trình bày đúng hình thức 1 đoạn văn xuôi , viết hoa chữ cái đầu câu , chữ
đầu đoạn lùi vào 1 ô, tên riêng phải viết hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

III- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Ù


GV HS


1. Oån định lớp
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>



- Gọi hs lên bảng viết các từ: khuyên,
chuyển, chiều.


<i><b>3. Bài mới: </b></i>
* Giới thiệu :
* Gv ghi tựa bài:


<b>-</b> Gv đọc đoạn văn.
<b>-</b> Gọi hs đọc lại .


<b>-</b> Hỏi: Đoạn văn này tóm tắt nội
dung của bài tập đọc nào?
<b>-</b> Đoạn văn này kể về chuyện gì?
- Đoạn văn có mấy câu ?


- Cuối mỗi câu có dấu gì?


-Chữ đầu câu và đầu dịng phải viết thế
nào?


- Khi viết tên riêng chúng ta phải lưu ý
điều gì?


- u cầu hs đọc các từ: cơ giáo , lắm,
mượn, khóc, qn.


- Gọi hs chép bài vào vở.
- Soát lỗi chấm bài.
* Bài tập:



Bài 1: Điền vào chỗ trống ia hay ya?
- Gọi hs đọc yeư cầu


- Hs tự làm bài.
Bài 3:


a/ Tìm những từ chứa tiếng có âm đầu l
hay n .


- Đưa ra các đồ vật :
+ Đây là cái gì?


+ Bức tranh vẽ con gì?


+ Người rất ngại làm việc gọi là gì?
+ Trái nghĩa với già là gì ?


<i><b>4 Củng cố: </b></i>


- Hát vui .
- 1 hs lên bảng.


- Hs nhắc lại
- Hs đọc thầm
- 1 hs đọc


- Bài “ Chiếc bút mực”


- Lan được viết bút mực nhưng lại
quên bút Mai lấy bút mình cho bạn


mượn.


- Đoạn văn có 5 câu.
- Dấu chấm


- Viết hoa chữ đầu dòng lùi vào 1 ô
- Viết hoa .


- Viết vào bảng con các từ khó
- Nhìn bảng chép bài.


- 1 hs đọc


- 3 hs lên bảng cả lớp làm vào bảng
con: tianắng , đêm khuya, cây mía.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

Nhận xét tiết học
<i><b>5 Dặn dò: </b></i>


Về nhà tìm 5 từ có chứa vần en/ eng.
<b>TỐN</b>
<b>TIẾT 22</b>


<b>I- MỤC TIÊU: </b>
Giúp hs củng cố về:


<b>-</b> Các phép cộng có nhớ dạng 8 +5, 28+5, 38+25
<b>-</b> Giải bài tốn có lời văn theo tóm tắt .


II- CA C HOẠT DỘNG DẠY HỌC Ù



GV HS


<i><b>1 , Oån định lớp </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Gọi hs đặt tính và thực hiện phép tính
38+25 .


- Nhận xét cho điểm hs .
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


* Giới thiệu :
* Gv ghi tựa bài
* Bài tập :
Bài 1;


- Yêu cầu hs nhẩm và nối tiếp nhau
đọc ngay kết quả của từng phép tính.
Bài 2:


- Gọi hs đọc đề bài .


- Yêu cầu hs làm bài vào vở . Gọi 2 hs
lên bảng.


- Yêu cầu 2 hs lên bảng lần lượt nêu
cách đặt tính và thực hiện phép tính
48+24, 58+26 .



Bài 3:


- Yêu cầu hs nêu đề bài .


- Dựa vào tóm tắt hãy nói rõ bài tốn
cho biết gì?


- Bài tốn hỏi gì?


- Hát vui


- 2 hs lên bảng.


- Hs nhắc lại.


- Hs làm bài miệng
- 1 hs đọc


- 2 hs leân bảng
- 2 hs nêu.
- 1 hs nêu.


- Bài tốn cho biết có 28 cái kẹo chanh
và 26 cái kẹo dừa .


- Hỏi số kẹo cả 2 gói.


- Gói kẹo chanh có 28 cái kẹo, gói kẹo
dừa có 26 cái kẹo . Hỏi cả 2 gói có bao
nhiêu cái kẹo?



Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

- Hãy đọc đề bài dựa vào tóm tắt
- Yêu cầu hs làm bài vào vở , 1 hs lên
bảng.


- Nhaän xét ghi điểm hs .
<i><b>4. Củng cố: </b></i>


- Hs nêu kết quả các phép tính 8+5,
28+5, 38+25.


<i><b>5 .Dặn dò: </b></i>


- Nhận xét tiết học.


28 +26 = 54 (cái kẹo)
Đáp số: 54 cái kẹo .
- 3 hs trả lời.


<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>TIẾT 5</b>


<b>I- MỤC TIÊU: </b>


Sau bài học hs có thể:


- Dựa vào tranh minh hoạ gợi ý cuối mỗi bức tranh và các câu hỏi gợi ý của gv
kể lại được từng đoạn



- Biết theo dõi lời bạn kể.


- Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn .
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


Tranh minh hoạ SGK


III-CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ù


GV HS


<i><b>1. Oån định lớp </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Goïi hs lên bảng kể lại chuyện “ Bím
tóc đuôi sam”


- Gọi hs nhận xét
GV cho điểm hs
<i><b>3. Bài mới: </b></i>
* Giới thiệu :
* Gv ghi tựa bài


<b>-</b> Haùt vui


<b>-</b> 4 hs kể theo vai.
<b>-</b> Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

*Kể chuyện



Kể theo từng bức tranh
Bức tranh 1:


- Yeâu cầu hs quan sát tranh và đặt câu
hỏi


- Cơ giáo gọi Lan lên bàn cơ làm gì?
- Thái độ của Mai làm gì?


- Khi khơng được viết bút mực thái độ
của Mai ra sao?


- Gọi hs kể nội dung bức tranh
Bức tranh 2:


- Chuyện gì đã xãy ra với bạn Lan .
- Khi biết mình quên bút bạn Lan đã
làm gì?


- Lúc đó thái độ của Mai thế nào?
- Vì sao Mai lại loay hoay với hộp bút?
- Gọi hs kể lại bức tranh 2.


Bức tranh 3:


- Bạn Mai đã làm gì?
- Mai đã nói gì với bạn?
Bức tranh 4:



- Thái độ của cơ giáo thế nào ?
- Khi biết mình được viết bút mực ,
Mai cảm thấy thế nào?


- Cô giáo cho Mai mượn bút và nói gì?
* Kể lại toàn bộ câu chuyện


- Gọi hs kể nối tiếp từng bức tranh
<i><b>4. Củng cố: </b></i>


Trong câu chuyện này em thích nhân
vật nào? Vì sao?


<i><b>5 Dặn dò: </b></i>


Về nhà kể lại chuyện cho người thân
nghe.


<b>-</b> Quan saùt tranh


<b>-</b> Lên bàng cơ lấy bút mực
<b>-</b> Mai hồi hộp nhìn cơ.


<b>-</b> Mai rất buồn vì cả lớp chỉ cịn
mình em viết bút chì


<b>-</b> Lan khơng có bút.
<b>-</b> Lan khóc nức nở.


<b>-</b> Mai đang loay hoay với cái hợp


bút.


<b>-</b> Mai nữa muốn cho mượn nữa
khơng muốn.


<b>-</b> 1 hs kể.


<b>-</b> Mai đã đưa bút cho Lan mượn.
<b>-</b> Bạn cầm lấy mình đang viết bút


chì.


<b>-</b> Cô giáo rát vui.
<b>-</b> Mai thấy hơi tiếc.


<b>-</b> Cơ cho em mượn em thật đáng
khen.


<b>-</b> 4 hs kể.
<b>-</b> Hs trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

I- MỤC TIÊU:


<b>-</b> Hs biết gấp máy bay đi rời
<b>-</b> Gấp được máy bay đi rời.
<b>-</b> Hs u thích gấp hình.
<b>II- CHUẨN BỊ.</b>


Mẫu máy bay đuôi rời.



<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.</b> <i><b>Oån định lớp</b><b> : ( hát vui)</b></i>


<b>2.</b> <i><b>Kieåm tra</b><b> :</b></i>


Đồ dùng của hs.
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


* Giới thiệu.


* Gv ghi tựa bài: ( hs nhắc lại)


<b>-</b> Gv giới thiệu mẫu gấp máy bay đuôi rời, cho hs nhận xét về hình dạng:
đầu, cánh, thân, đuôi máy bay


<b>-</b> Gv mở dần, cánh máy bay mẫu cho đến khi trở lại dạng ban đầu là tờ giấy
hình vng


<b>-</b> Vậy tờ giấy để gấp hình gì? ( hình vng)


<b>-</b> Gv đặt tờ giấy làm thân, đi máy bay và tờ giấy gấp đầu, cánh máy bay
lên tờ giấy khổ A4


* Kết luận: Để gấp máy bay đi rời phải chuẩn bị tờ giấy hình chữ nhật. Sau
đó gấp cắt thành 2 phần. Phần hình vng gấp đầu và cánh máy bay, phần
hình chữ nhật cịn lại để làm thân và đuôi máy bay.


* Gv hướng dẫn mẫu:


Bước 1: Gấp chéo tờ giấy HCN theo đướng dấu gấp ở hình 1a sao cho cạnh


ngắn trùng với cạnh dài được hình 1b. sau đó mở tờ giấy ra và cắt theo đường
nếp gấp để được hình vng và HCN( hs quan sát)


Bước 2: Gấp đầu và cánh máy bay.


<b>-</b> Gấp đôi tờ giấy hình vng theo đường chéo được hình tam giác. Gấp đôi
tiếp theo ở đường dấu gấp để lấy đường dấu giữa rồ mở ra được hình 3b
<b>-</b> Gấp theo đường dấu gấp ở hình 3b sao cho đỉnh B trùng với đỉnh A( hình 4)
<b>-</b> Lật mặt sau gấp như mặt trước sao cho đỉnh O trùng đỉnh A (hình 5)


<b>-</b> Lịng ngón tay cái vào lịng tờ giấy hình vng mới gấp kéo sang hai bên
được hình 6 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>-</b> Dùng ngón trỏ và ngón cái cầm lần lượt 2 góc hình vng ở 2 bên ép vào
theo nếp gấp (h9a) được mũi máy bay như hình 9b.


<b>-</b> Gv vừa nói vừa thao tác để hs hiểu . Gấp theo đường dấu gấp ở hình 9b về
phía sau được đầu và cánh máy bay như hình 10 .


Bước 3: Làm thân và đi máy bay


<b>-</b> Dùng phần giấy HCN cịn lại để làm thân đuôi máy bay.


<b>-</b> Gấp đuôi tờ giấy HCN theo chiều dài . Gấy đôi 1 lần nữa để lấy dấu . Mở
tờ giấy ra và vẽ theo đường dấu gấp như hình 11a được hình thân máy bay
( phần đầu của thân máy bay vẽ hình vào)


<b>-</b> Tiếp tục gấp đơi 2 lần tờ giấy HCN theo chiều rộng . Mở tờ giấy ra đánh
dấu khoảng ¼ chiều dài để làm đi máy bay . Gạch chéo phần cịn thừa
hình 11b .



<b>-</b> Dùng kéo cắt bỏ phần gạch chéo được hình 12
Bước 4: Lấp máy bay hoàn chỉnh và sử dụng


<b>-</b> Mở phần đầu và cánh máy bay ra như hình 9b chân thân máy bay vào
trong (h13) gấp trở lại như cũ được máy bay hồn chỉnh. . Gấp đơi máy bay
theo chiều dài và miết theo đường dấu được hình 15a. Bẻ đi máy bay
ngang sang hai bên sau đó cầm vào chỗ giáp giữa thân với cánh máy bay
như hình 15b và phóng chếch lên khơng trung .


<b>-</b> Gọi hs thao tác lại các bước gấp đầu và cánh máy bay đi rời , sau đó tổ
chức cho hs tập gấp đầu và cánh máy bay bằng giấy nháp.


<i><b>4. Củng cố: </b></i>


<b>-</b> Gấp máy bay đuôi rời gồm mấy bước ? Kể ra?
<i><b>5. Dặn dị: </b></i>


<b>-</b> Về nhà chuẩn bị giấy màu tiết sau gấp.


THỨ TƯ NGÀY 24 THÁNG 9 NĂM 2008
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>TIẾT 15</b>


<b>I- MỤC TIÊU : </b>


<b>-</b> Đọc đúng bản “Mục lục sách” nghỉ hơi sau cột
<b>-</b> Biết chuyển giọng khi đọc tên tác giả , tên truyện .



<b>-</b> Các từ ngữ mới: mục lục, tuyển tập, tác giả, tác phẩm, hương đồng cỏ nội.
<b>-</b> Biết xem mục lục sách để tra cứu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

III- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ù


GV HS


<i><b>1. Oån định lớp </b></i>
2. Kiểm tra bài cũ:


- Đọc bài “ Chiếc bút mực” và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét cho điểm hs .


<i><b>3.Bài mới: </b></i>
* Giới thiệu :


<b>-</b> Treo bức tranh hỏi : Bức tranh vẽ cảnh gì?
<b>-</b> Để biết xem mục lục sách có ý nghĩa như
thế nào, lớp mình cùng học bài: Mục lục
sách.


* Gv ghi tựa bài:
* Luyện đọc


<b>-</b> Gv đọc mẫu 1 lần. Giọng đọc to rõ ràng,
rành mạch, đọc từ trái sang phải.


<b>-</b> Luyện đọc từ khó: Quang Dũng, cỏ nội,
vươn quốc, nụ cười, Phùng Quán.



<b>-</b> Giải thích các từ trong SGK.


+ Tác giả: Người viết sách, vẽ tranh vẽ
tượng.


+ Cổ tích: chuyện kể về người xưa.


<b>-</b> Yêu cầu hs nối tiếp nhau đọc từng câu
theo thứ tự.


<b>-</b> Gọi hs đọc cả bài.
* Tìm hiểu bài.


<b>-</b> Yêu cầu hs đọc thầm lại bài tập đọc.
<b>-</b> Hỏi: Tuyển tập này có tất cả bao nhiêu


câu chuyện?


<b>-</b> Đó là những chuyện nào?


<b>-</b> Tuyển tập này có bao nhiêu trang?
<b>-</b> Tập 4 mùa của tác giả nào?


<b>-</b> Truyện “ Bây giờ bạn ở đâu” ở trang
nào?


<b>-</b> Mục sách dùng để làm gì?


* Kết luận: Đọc mục lục sách chúng ta có



<b>-</b> Hát vui
<b>-</b> 3 hs đọc


<b>-</b> Ba bạn nhỏ đang đọc mục
lục sách


<b>-</b> Hs nhắc lại
<b>-</b> 1 hs khá đọc.


<b>-</b> 5 hs đọc cá nhân cả lớp
đọc đồng thanh.


- Nối tiếp nhau đọc từng câu
<b>-</b> 2 hs đọc


<b>-</b> Hs đọc thầm.
<b>-</b> Có 7 câu chuyện.


<b>-</b> Mùa quả cọ, Hương đồng
cỏ nội, Bây giờ bạn ở đâu,
Người học trò cũ, Bốn
mùa, Như con cò vàng
trong cổ tích.


<b>-</b> Có 96 trang.
<b>-</b> Băng Sơn.
<b>-</b> Trang 17.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

thể biết cuốn sách viết về cái gì, có nhũng
phần nào để ta nhanh chóng tìm được những


gì cần đọc.


<b>-</b> Cho hs tập tra mục lục sách Tiếng Việt 2,
tập 1, tuần 5.


<b>-</b> Khen những em hiểu bài.
* Luyện đọc lại:


<b>-</b> Gọi hs đọc lại bài và hỏi câu hỏi trong
SGK.


<b>-</b> Nhận xét cho điểm hs.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


<b>-</b> Muốn biết cuốn sách có bao nhiêu trang.
Có những truyện gì, muốn đọc từng
truyện ta làm gì?


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


Xem lại bài “ Chuẩn bị bài mới: Mẫu giấy
vụn”


Nhận xét tiết học.


nào, của tác giả nào.


<b>-</b> 5 hs


<b>-</b> 3 hs đọc.



<b>-</b> Tra mục lục.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>TIẾT 5</b>


<b>I- MỤC TIÊU; </b>


<b>-</b> Phân biệt chỉ người và vật nói chung và chỉ gọi tên riêng của người và vật
<b>-</b> Biết viết hoa từ chỉ tên riêng của người , của vật.


<b>-</b> Củng cố kĩ năng đặt câu theo mẫu Ai (hoặc cái gì con gì) là gì?
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


Ghi sẵn nội dung bài tập 1 lên baûng


III- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Ù


GV HS


<i><b>1. Oån định lớp </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Yêu cầu hs tìm 1 số từ chỉ tên người
, tên vật.


- Nhận xét cho điểm hs .
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


* Giới thiệu:



- Haùt vui


- 2 hs trả lời miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

- Gv ghi câu” ở VN có rất nhiều sơng
núi “


- u cầu hs tìm từ chỉ vật , từ chỉ tên
riêng trong câu trên.


- Có nhận xét gì về cách viết các từ đó
trong câu ?


- Tại sao trong câu có từ lại được viết
hoa có từ thì khơng ? Muốn biết điều
đó lớp mình cùng học tiết luyện từ và
câu với bài “Tên riêng, câu kiểu Ai là
gì? “


* Gv ghi tựa bài
* Bài tập :
Bài 1:


- Yêu cầu hs đọc bài đã ghi trên bảng
- Tìm thêm các từ giống các từ ở cột 2.
- Các từ ở cột 1 dùng để làm gì?


- Các từ dùng để gọi tên 1 loại sự vật
nói chung không phải viết hoa.



- Các từ dùng để gọi tên riêng của 1 sự
vật cụ thể phải viết hoa


- Gv đọc phần đóng khung trong SGK .
BÀI 2


- Gọi hs đọc yêu cầu
- Gọi 4 hs lên bảng


- Nhận xét cho điểm hs trên bảng
- Hỏi: Tại sao lại phải viết hoa tên của
bạn và tên dòng sông .


Bài 3:


- Gọi hs đọc yeư cầu


- Với mỗi yêu cầu gọi 3 hs nói các câu
khác nhau


<i><b>4 . Củng cố: </b></i>


- Việt Nam, sông núi.


- Việt Nam viết hoa , sông núi không
viết hoa .


- Hs nhắc lại
- 1 hs đọc



- (sông) Cửu Long, (núi) Ba Vì, (thành
phố ) Huế,


( hs) Trần Phú Bình.
- Gọi tên 1 loại sự vật


- 3 hs nhắc lại cả lớp nhắc đồng thanh
- 3 hs nhắc lại .


- Cả lớp đọc đồng thanh
- 1 hs đọc


- 2 hs viết tên 2 bạn trong lớp , 2 hs viết
dịng sơng, suối .


- Vì đó là danh từ riêng .
- 1 hs đọc .


a/ Trường em / là trường THSPA .
Trường học là nơi rất vui.


b/ Em thích nhất/ là mơn tốn . Mơn
TV/ là mơn em học giỏi nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<i><b>5 Dặn dò: </b></i>


- Nhận xét tiết học. .


<b>TỐN</b>


<b>TIẾT 23</b>


<b>I- MỤC TIÊU: </b>
Giúp hs :


<b>-</b> Có biểu tượng ban đầu về hình chữ nhậ, hình tứ giác.


<b>-</b> Vẽ hình tứ giác, hình chữ nhật bằng cách nối các diểm cho trước
<b>-</b> Nhận ra hình tứ giác,hình chữ nhật trong các hình cho trước .
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


<b>-</b> Một số miếng bìa hình chữ nhật , hình tứ giác.


III- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ù


GV HS


<i><b>1. Oån định lớp </b></i>
<i><b>2 Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Goïi hs lên bảng vẽ hình vuông và
hình tam giác.


- Gv nhận xét .
3. Bài mới:


* Giới thiệu: Ở lớp 1 các em đã biết
đến hình vng , hình trịn , hình tam
giác. Trong bài học hơm nay các em sẽ
biết thêm về hình chữ nhật , hình tam


giác.


* Gv ghi tựa bài:


* Giới thiệu hình chữ nhật


- Treo lên bảng một miếng bìa hình
chữ nhật và nói: Đây là hình chữ nhật .
- u cầu hs lấy trong bộ đồ dùng 1
hình chữ nhật


- Vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD và
hỏi: Đây là hình gì?


- Hãy đọc tên hình?
- Hình có mấy cạnh?


- Hát vui.
_ 2 hs lên bảng


_ Hs nhắc lại.
_ Hs quan sát


_ Tìm hình chữ nhật để trước mặt
_ Đây là hình chữ nhật.


_ Hình chữ nhật ABCD
_ Hình có 4 cạnh
_ Hình có 4 đỉnh .



</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

- Hình có mấy đỉnh?


- Đọc tên các hình chữ nhật có trong
phần bài học.


- Hình chữ nhật gần giống hình nào đã
học.


* Giới thiệu hình tứ giác.


- Vẽ lên bảng hình tứ giác CDEG và
giới thiệu đây là hình tứ giác.


- Hình có mấy cạnh ?
- Hình có mấy đỉnh?


- Nêu: các hình có 4 cạnh, 4 đỉnh được
gọi là hình tứ giác.


- hình như thế nào thì được gọi là hình
tứ giác ?


- Đọc tên các hình tứ giác trong bài học
.


- Hỏi: Có người nói hình chữ nhật cũng
là hình tứ giác. Theo em như vậy đúng
hay sai? Vì sao?


- Hình chữ nhật và hình vng là các tứ


giác đặt biệt .


- Hãy nêu tên các hình tứ giác trong
bài.


* Bài tập
Bài 1:


- Gọi hs đọc yêu cầu của bài


- GV yêu cầu hs tự nối các điểm lại.
Hãy đọc tên hình chữ nhật


- Hình tứ giác nối được là hình nào?
Bài 2:


- Yêu cầu hs đọc đề bài .


- Yêu cầu hs quan sát kỹ hình vẽ.
4. Củng cố:


- Hình chữ nhật , tứ giác có mấy cạnh ,
mấy đỉnh.


<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


- Nhận xét tiết học.


_ Quan sát và nêu tứ giác CDEG


_ Có 4 cạnh


_ Có 4 đỉnh.


- Có 4 đỉnh, 4 cạnh.


_ Tứ giác CDEG, PQRS, HKMN,
_ Hs trả lời theo suy nghĩ .


_ ABCD, MNPQ, EGHI, CDEG, PQRS,
HKMN.


_ 1 hs đọc


_ Hs tự nối sau đó đổi chéo vở nhau .
_ ABDE


_ Hình MNPQ


_ Mỗi hình dưới đây có mấy hình tứ
giác?


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<b>TẬP VIẾT</b>
<b>TIẾT 5</b>


<b>I-</b> <b>MỤC TIÊU: </b>


<b>-</b> Hs viết đúng và đẹp chữ D hoa


<b>-</b> Viết đúng , đẹp và sạch cụm từ: Dân giàu nước mạnh”


<b>-</b> Yêu cầu viết chữ thường cở vừa , đúng mẫu chữ và đều nét.


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
<b>-</b> Chữ D hoa trong khung chữ.


III- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ù


GV HS


<i><b>1. Oån định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


<b>-</b> Gọi hs lên bảng viết chữ C vài chia.
<b>-</b> Nhận xét cho điểm hs.


<i><b>3. Bài mới: </b></i>
* Giới thiệu:
* gv ghi tựa bài
* Viết chữ hoa.


<b>-</b> Chữ D hoa gồm có những nét nào?
<b>-</b> Vừa nói vừa tơ trong khu g chữ: chữ


D hoa được viết bởi 1 nét liền gồm 1
nét thẳng đứng lượn cong 2 đầu nối
liền với 1 nét cong phải.


* Hd viết cụm từ ứng dụng:


<b>-</b> Yêu cầu hs mở sách và đọc “ Dân


giàu nước mạnh.


<b>-</b> Yêu cầu hs nhận xét về đồ cao của
các con chữ trong cụm từ ứng dụng.
<b>-</b> Yêu cầu hs viết bảng chư õDân
* Hd hs viết vào vở.


<b>-</b> Theo dõi hs viết vào vở.
* chấm sửa bài.


<b>-</b> Thu bài hs chấm điểm.
<i><b>4, Củng cố.</b></i>


Nhận xét tiết học


<b>-</b> Hát vui.
<b>-</b> 2 hs lên bảng


<b>-</b> Hs viết vào bảng con.


<b>-</b> Hs nhắc lại


- 1 nét thẳng đứng và nét cong
phải nối liền nhau


<b>-</b> Hs viết vào bảng con


<b>-</b> Chữ D,g, h cao 2,5 li các chữ
còn lại cao 1 li.



</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<i><b>5. Dặn dò</b></i>


<b>THỨ NĂM NGÀY 25 THÁNG 9 NĂM 2008</b>
<b>TỐN</b>


<b>TIẾT 24</b>


<b>I- MỤC TÊU: </b>
Giúp hs :


<b>-</b> Hiểu khái niệm “ nhiều hơn” và biết cách giải bài toán về nhiều hơn.
<b>-</b> Rèn kỹ năng giải tốn có lời văn bằng 1 phép tính cộng


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
<b>-</b> Hình vẽ trong SGK


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


GV HS


<i><b>1. Oån định lớp </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


_ Gọi hs lên bảng tính và đặt tính
38+15, 78+9


_ Nhận xét cho điểm hs
<i><b>3. Bài mới : </b></i>


* Giới thiệu:


* Gv ghi tựa bài


* Giới thiệu về toán nhiều hơn .
_ Yêu cầu hs cả lớp tập trung theo
dõi trên bảng .


_ GV vẽ 5 quả cam lên bảng và nói:
Hàng trên có 5 quả cam .


_ Vẽ 5 quả cam xuống dưới và nói :
Hàng dưới có 5 quả cam , thêm 2 quả
nữa (vẽ thêm 2 quả)


_ Hãy so sánh số cam 2 hàng với
nhau


_ Hàng dưới nhiều hơn bao nhiêu
quả?


_ Nối 5 quả trên tương ứng với 5 quả
còn thừa ra 2 quả


_ Hát vui


_ 2 hs lên bảng


_ Hs nhắc lại


_ Hàng dưới có nhiều hơn hàng trên
( 3 hs )



</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

_ Nêu bài tốn : Hàng trên có 5 quả
cam , hàng dưới có nhiều hơn hàng
trên 2 quả cam . Hỏi hàng dưới có bao
nhiêu quả cam ?


_ Muốn biết hàng dưới có bao nhiêu
quả cam ta làm thế nào?


_ Hãy đọc cho cô câu trả lời của bài
toán .


_ Yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs
làm bài trên bảng .


* Bài tập:
Bài 1:


_ Gọi hs đọc đề bài
_ Gọi hs đọc tóm tắt
_ Bài tốn cho biết gì?
_ Bài tốn hỏi gì?


_ Muốn biết Bình có bao nhiêu bông
hoa ta làm như thế nào?


_ Trước khi làm phép tính ta phải trả
lời như thế nào?


_ Yêu cầu hs làm bài vào vở.


Bài 3:


_ Yêu cầu hs đọc đề bài
_ Bài toán cho biết gì?
_ Bài tốn hỏi gì?


_ Để biết Đào cao bao nhiêu cm ta
làm như thế nào ? Vì sao?


_ Yêu cầu hs làm bài vào vở
Tóm tắt


Mận cao : 95 cm
Đào cao hơn Mận : 3 cm
Đào cao : …… cm?
4. Củng cố:


_ Hôm nay chúng ta học dạng toán


_ Thực hiện phép cộng 5+2.
_ Số quả cam hàng dưới có là:
_ Làm bài


Bài giải


Số quả cam hàng dưới có là :
5+2 = 7 ( quả cam)


Đáp số: 7 quả cam .
_ mở SGK .



_ 1 hs đọc
_ 1 hs đọc .


_ Hồ có 4 bơng hoa , Bình có nhiều
hơn Hồ 2 bơng hoa .


_ Bình có bao nhiêu bong hoa ?
_ Ta thực hiện phép tính 4+2
_ Số bơng hoa của Bình là :
_ Làm bài


_ 1hs đọc


_ Mận cao 95 cm, Đào hơn Mận 3
cm .


_ Đào cao bao nhiêu cm ?


_ Thực hiện phép cộng 95+3 .Vì cao
hơn cũng giống như nhiều hơn


_ 1 hs lên bảng cả lớp làm vào vở.
Bài giải


Bạn Đào cao là:
95+3= 98 (cm)
Đáp số: 98 cm.


_ Bài toán về nhiều hơn .


_ Phép cộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

gì?


_ Chúng ta giải các bài tốn nhiều
hơn trong bài bằng phép tính gì?
_ Số thứ nhất 28 , số thứ hai nhiều
hơn số thứ nhất 5 đơn vị . hỏi số thứ
hai là bao nhiêu? Vì sao?


<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


Nhận xét tiết học.


<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>
<b>Tiết 5</b>


<b>I- MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Hs nhận biết được vị trí và nói tên các bộ phận của ống tiêu hoá.
<b>-</b> Hs chỉ được đường đi của thức ăn trong ống tiêu hố


<b>-</b> Hs nhận biết được vị trí và nói tên một số tuyến tiêu hố và dịch tiêu hoá.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


<b>-</b> Tranh vẽ ống tiêu hoá.


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


GV HS



<i><b>1. Oån định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b>-</b> Làm gì để xương và cơ phát triển
tốt?


<i><b>3. Bài mới</b></i>
* Giới thiệu


Khởi động: Trò chơi chế biến thức
ăn


Bước 1: Gv hd cách chơi.
Trò chơi gồm 3 động tác


<b>-</b> Nhậm khẩu: Tay phải đưa lên
miệng.


<b>-</b> Vận chuyển: Tay trái để phía
dưới cổ rồ kéo dần xuống


ngực( thể hiện đường đi của thức
ăn)


<b>-</b> Chế biến: Hai tay để trước bụn


_ Haùt vui


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

làm động tác nhàu trộn( thể hiện


thức ăn được chế biến trong dạ
dày ruột non)


Bước 2: Gv tổ chức cho cả lớp chơi
<b>-</b> Lần 1: Gv vừa hơ vừ làm động


tác.


<b>-</b> Lần 2: Gv không hô chỉ làm động
tác.


<b>-</b> Lần 3: Gc chỉ hô không làm động
tác.


<b>-</b> Lần 4: Gv vừa hô vừa làm động
tácnhưng làm đúng động tác
Bước 3: Kết thúc trị chơi


_ Các em nói xem đã học được gì qua
trị chơi này.


_ Hơm nay các em học bài cơ quan tiêu
hoá


* Gv ghi tựa bài.
Hoạt động 1;


Bước 1 : hoạt động cặp đôi.


_ Gv giao nhiệm vụ cho các nhóm


_ Quan sát sơ đồ ống tịêu hố


_ Đọc chú thích và chỉ vị trí các bộ phận
của ống tiêu hoá


_ Trả lời câu hỏi : Thức ăn sau khi vào
miệng được nhai nuốt, rồi đi đâu.? ( chỉ
đường đi của thức ăn trong ống tiêu
hoá)


Bước 2 : Hoạt động cả lớp


_ Gv đưa ra hình vẽ ( khong chú thích)
ống tiêu hố


_ Gv goi 1 số lên bảng


_ Gv chỉ và nói lại về đường đi của thức
ăn trong ống tiêu hoá trên sơ đồ


Hoạt động 2 : Cơ quan tiêu hoá
Bước 1:


_ Gv chia nhóm cho hs thành 4 nhóm


_ Hs làm theo


_ Hs làm theo khẩu lệnh khơng làm
theo động tác



_ Đường đi của tiêu hoá
_ Hs nhắc lại.


_ Các nhóm làm việc


_ Hs quan sát


_ Hs lên bảng chỉ và nói tên các bộ
phận của ống tiêu hố, chỉ và nói
đường đi của thức ăn trong ống tiêu
hoá .


_ chia nhóm


_ Các nhóm làm việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

_ Gv phát cho mỗi nhóm 1 bức tranh
phóng to hình 2.


_ Gv u cầu quan sát hình vẽ nói tên
các cơ quan tiêu hoa vào hình vẽ cho
phù hợp .


Bước 2:


- Gọi hs lên bảng trình bày


_ Đại diện mỗi nhóm lên chỉ và nói
tên các cơ quan tiêu hố



Bước 3:


<b>-</b> Gv nói lại tên các cơ quan tiêu hố.


<b>-</b> Gv giảng thêm q trình tiêu hố thức ăn cần có sự tham gia của các dịch
tiêu háo do các tuyến tiêu hoá tiết ra.


+ Nước bọt do tuyến nước bọt tiết ra, nước bọt giúp cho việc nhai và nuốt thức
ăn diễn ra dễ dàng hơn.


+ Mật do gan tiết ra và được chứa trong túi mật.
+ Dịch tuỵ do tuyến tuỵ tiết ra


+ Ngoài ra cịn có các dịch tiêu hố khác.
+ Gv vừa gỉng vừa chỉ trên sơ đồ.


* Gv kết luận: Cơ quan tiêu hố gồm có miệng, thực quản, dạ dày, ruột non,
ruột già và các tuyến tiêu hoá như tuyến nước bọt gan, tuỵ.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


<b>-</b> Gọi hs nhắc lại dường đi của ống tiêu hố.
<i><b>5. Dặn dị:</b></i>


<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>THỨ SÁU NGÀY 26 THÁNG 9 NĂM 2008</b>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>TIẾT 5</b>



<b>I- MỤC TIÊU: </b>


<b>-</b> Biết dựa vào tranh và câu hỏi , kể lại được nội dung từng bức tranh , liên
kết các thành một câu chuyện .


<b>-</b> Biết đặt tên cho truyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<b>II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


GV HS


<i><b>1. Oån định lớp </b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Gọi 4 hs lên bảng kiểm tra
3. Bài mới :


* Giới thiệu :
* Gvghi tựa bài
* Hd làm bài tập
Bức tranh 1:


- Chỉ vào tranh và hỏi:
+ Bạn trai đang vẽ ở đâu?
Bức tranh 2:


+ Bạn trai nói gì với bạn gái?
Bức tranh 3:



+ Bạn gái nhận xét như thế nào/
Bức tranh 4:


+ 2 bạn đang làm gì?


+ Vì sao không nên vẽ bậy ?


- Nói: Bây giờ các em hãy ghép nôi
dung của các bức tranh thành một câu
chuyện


- Gọi và nghe hs trình bày
Gọi hs nhận xét


- Cho điểm hs kể tốt
Bài 2:


- Gọi hs đọc u cầu bài


- Gọi từng hs nói tên truyện của mình
Bài 3:


- gọi hs đọc yêu cầu bài


- Yêu cầu hs đọc mục lục sách tiếng
việt tuần 6.


- Yêu cầu hs đọc các bài tập đọc
<i><b>4. Củng cố: </b></i>



- Câu chuyện :” Bức vẽ trên tường”
khun chúng ta điều gì?


- Hát vui


- 2 hs đóng vai Tuấn để nói lời xin lỗi
Hà .


- Hs nhắc lại


+ Bạn đang vẽ một con ngựa lên bức
tường ở trường học .


- Mình vẽ có đẹp khơng?


- Vẽ lên tường làm xấu trường lớp
- Quét vôi lại tường cho sạch .
- Vì vẽ bậy làm bẩn tường
- Suy nghĩ


- 4 hs trình bày nối tiếp


- 2 hs kể lại toàn bộ câu chuyện
- 1 hs đọc


- Không nên vẽ bậy. Bức vẽ làm
hỏng tường. Đẹp mà không đẹp.
- 1 hs đọc


- Đọc thầm



- 3 hs đọc tên các bài tập đọc. Hs lập
mục lục các bài tập đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


Nhận xét tiết học.


<b>CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)</b>
<b>TIẾT 10</b>


<b>I- MỤC TIÊU: </b>


<b>-</b> Nghe viết lại chính xác khơng mắc lỗi 2 khổ thơ đầu trong bài “ Cái trống
trường em”


<b>-</b> Biết trình bày một bài thơ 4 chữ , chữ cái đầu dịng thơ phải viết hoa. Bắt
đầu viết từ ơ thứ 3, khi viết khổ thơ để cách một dòng.


II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
<b>-</b> Bảng ghi sẵn bài tập 2


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


GV HS


<i><b>1. Oån định lớp </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Gọi hs lên bảng làm bài tập . Điền


ia/ ya vào chỗ trống: Tia nắng, chia
quà, đêm khuya .


- Nhận xét cho điểm
<i><b>3. Bài mới : </b></i>


* Giới thiệu: Bài thơ “ Cái trống
trường em “ có mấy khổ thơ . Hơm
nay lớp mình sẽ viết chính tả 2 khổ
thơ đầu.


* Gv ghi tựa bài
* Hd viết chính tả
- Gv đọc 2 khổ thơ đầu


- Tìm những từ ngữ tả cái trống như
con người


- Một khổ thơ có mấy dịng thơ ?
- Trong hai khổ thơ có mấy dấu câu ,
đó là những dấu câu nào?


- Tìm những chữ cái được viết hoa và
cho biết vì sao phải viêt hoa ?


- Đây là bài thơ 4 chữ . Vậy chúng ta
trình bày thế nào cho đẹp?


- Đọc các từ khó và yêu cầu hs viết



- Hát vui


- 2 hs lên bảng


- Có 4 khổ thơ


<b>-</b> Hs nhắc lại
- Hs đọc đồng thanh


<b>-</b> Nghỉ, ngẫm nghó , buồn
<b>-</b> Có 4 dòng thơ


<b>-</b> Có một dấu chấm và một dấu
chấm hỏi .


- C, M , S, TR, B. vì đó là những
chữ đầu dịng thơ .


<b>-</b> Viết bài thơ vào giữa trang vở,
lùi vào 3 ô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

các từ này vào bảng con
* Đọc viết.


- Gv đọc bài.


- Gv đọc 1 lần hs soát lỡi
* Chấm bài


- Thu bài hs chấm điểm


* Bài tập


Baøi 2a:


- Gọi hs đọc yêu cầu .
- Gọi 1 hs làm bài mẫu
- Gọi hs nhận xét bài bạn
Bài 3a:


- Gọi hs đọc yêu cầu của bài
- Gọi 1 hs lên bảng


<i><b>4 Củng cố : </b></i>


- Nhận xét tiết học
<i><b>5. Dặn dò : </b></i>


- Về nhà xem lại baøi.


<b>-</b> Hs viết vào vở
<b>-</b> Hs theo dõi


<b>-</b> 1 hs đọc


<b>-</b> 1 hs lên bảng cả lớp làm vào vở
<b>-</b> Long lanh đáy nước in trời .


Thành xây khói biết non phơi
bóng vàng.



- Những tiếng bằt đầu bằng âm l, n:
non, nước, no nấu, lá, lành, lao lợi,
long lanh.


- Cả lớp làm vào vở.


<b>TỐN</b>
<b>TIẾT 25</b>


<b>I- MỤC TIÊU: </b>


Giúp hs củng cố cách giải bài tốn có lời văn về nhiều hơn bằng một phép tính
cộng .


II- CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.Ù


GV HS


<i><b>1. Oån định lớp: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Chúng ta giải các bài tốn nhiều
hơntrong bài bằng phép tính gì?
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


* Giới thiệu :
* Gv ghi tựa bài


<b>-</b> Hát vui
<b>-</b> Phép cộng



</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

* Bài tập :
Baøi 1:


- Yêu cầu hs đọc đề bài
- gọi hs lên bảng ghi tóm tắt


- Dể biết trong hộp có bao nhiêu bút
chì ta phải làm gì? Vì sao?


- Yêu cầu hs trình bày bài giải
- Nhận xét cho điểm hs


Bài 2:


- Yêu cầu hs dựa vào tóm tắt và đọc đề
tốn ( có thể chia nhỏ thành từng câu
bằng cách đặt câu hỏi về số bưu ảnh
của An và số bưu ảnh của Bình hơn An
) .


- Yêu cầu hs tự làm bài


- Nhaän xét ghi điểm hs
Bài 4:


- Gọi hs đọc đề bài
- Yêu cầu hs tự làm bài
Tóm tắt



AB dài : 10 cm
CD dài hơn AB : 2 cm
CD dài : ……cm?


- Yêu cầu hs nêu cách vẽ đoạn thẳng
cho trước và vẽ.


4. Củng cố:


- Giải các bài tốn nhiều hơn trong bài
bằng phép tính gì?


5. Dặn doø:


<b>-</b> 1 hs đọc
Tóm tắt


Cốc có : 6 bút chì.
Hộp nhiều hơn cốc: 2 bút chì
Hộp có : …..bút chì ?


- Thực hiện phép cộng 6+2 . Vì trong
hộp có nhiều hơn cốc 2 bút chì.


Bài giải


Số bút chì trong hộp có là:
6+2= 8 (bútchì)


Đáp số: 8 bút chì.



- An có 11 bưu ảnh , Bình có nhiều hơn
An 3 bưu ảnh . Hỏi Bình có bao nhiêu
bưu ảnh .


- Hs làm bài vào vở , 1 hs lên bảng
Bài giải


Số bưu ảnh của Bình
11+3= 14 ( bưu ảnh)
Đáp số : 14 bưu ảnh.
- 1 hs đọc


<b>-</b> Ghi tóm tắt và giải
Bài giải


Đoạn thẳng CD dài là:
10+2=12 (cm)


Đáp số: 12 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147></div>

<!--links-->

×