Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

thöù ngaøy thaùng naêm tuaàn 27 thöù hai ngaøy 17 thaùng 3 naêm 2008 tieát 1 2 taäp ñoïc baøi hoa ngoïc lan a muïc tieâu hs ñoïc trôn baøi ñoïc ñuùng caùc tieáng coù phuï aâm cuoái t ngaùt ñoïc ñ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.79 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuaàn 27 </b>


<b> Thứ hai ngày 17 tháng 3 năm 2008</b>
<b>Tiết 1 + 2 </b>


<b>Tập đọc</b>
Bài : Hoa ngọc Lan
A. Mục tiêu:


- HS đọc trơn bài. Đọc đúng các tiếng có phụ âm cuối : t (ngát )


- Đọc đúng các từ ngữ : hoa ngọc lan, lá dày, lấp ló, ngan ngát, khắp, sáng
sáng. Ngắt nghỉ đúng sau dấu chấm, dấu phẩy; nói được các câu có chứa
vần ăm, ăp.


- Ơn các vần ăm, ăp. Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ăm,
ăp


- HS hiểu các từ ngữ: lấp ló, ngan ngát và nội dung bài : Tình cảm của em
bé đối với cây hoa ngọc lan.


-Nhắc lại được các chi tiết tả nụ hoa ngọc lan, hương lan
- Gọi đúng tên các loài hoa trong ảnh.


B. Đồ dùng dạy – học :


GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc : từ, câu ứng dụng, phần luyện nói.
HS : Bộ đồ dùng học TV, B con.


C. Các hoạt động dạy – học



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


I. Kieåm tra b ài cũ :


- Gọi 2 hs đọc bài: Vẽ ngựa
- Nhận xét


II. Dạy học - bài mới:


1. Giới thiệu bài: Tiết này các em học bài đầu
tiên của chủ đề “ Thiên nhiên- Đất nước” :Hoa
ngọc lan.


2. Hướng dẫn luyện đọc.
a. GV đọc mẫu lần 1.


b. HS luyện đọc


- Luyện các từ ngữ : hoa ngọc lan, lá dày, lấp
ló, ngan ngát, khắp, sáng sáng, xoè ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV cho HS phaân tích tiếng khó và
viếtbảngcon


- GV nhận xét.


- Giải nghóa: + Lấp ló: ló ra rồi khuất đi, khi ẩn
khi hiện. + Ngan ngát: mùi thơm dễ chịu, lan
tỏa ra xa.



+ Hướng dẫn luyện đọc câu dài:


<i> Ở ngay đầu hè nhà bà em/ có một cây hoa ngọc </i>


<i>lan//</i>


<i>Thân cây cao/ to/ vỏ bạc traéng //</i>


- GV cho HS luyện đọc từng câu theo hình thức
nối tiếp - GV nhận xét – chỉnh sửa.


+ Gợi ý, gọi hs phân đoạn


- GV hướng dẫn HS luyện đọc từng đoạn, bài.
- GV cho các tổ thi đua.


- GV nhận xét – tuyên dương.


HS đọc theo cá nhân,
nhóm


HS đọc theo cá nhân
nhóm, bàn


+ Đ1 : Ở ngay …… thẫm
+ Đ2 : Hoa lan …… nhà
+ Đ3 : Vào mùa …tóc em
Các tổ thi đua tiếp sức


3. Ôn lại các vần ăm, ăp



- Y.c: Tìm tiếng có vần ăp trong bài ?


- u cầu HS đọc và phân tích các tiếng vừa
tìm được - GV nhận xét.


- Y.c: Nói câu chứa tiếng có vần ăm, ăp ?
+ GV cho HS đọc câu mẫu trong SGK.


- Ghi bảng.


“Khắp” gồm có âm kh
vần ăp, thanh sắc


hs thi đua tìm(theonhóm)
2 em đọc:


Vận động viên đang
ngắm bắn.


Bạn học sinh rất ngăn
nắp.


HS trình bày câu vừa
tìm.


Đọc cá nhân, đồng thanh
<b>Tiết 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a. Tìm hiểu bài:


+ GV đọc mẫu lần 2.
+ Gọi HS đọc Đ1, 2
- Gọi hs đọc câu hỏi sgk


- Nhắc lại câu hỏi, gọi hs trả lời
+ Gọi HS đọc Đ 2,3


- Y.c: đọc câu hỏi sgk?


- Nhắc lại câu hỏi, gọi hs trả lời
- Gọi HS đọc tồn bài.


- GV nhận xét


4 em đọc


- 2 hs đọc: Nụ hoa lan
màu gì?


Chọn ý đúng:
a) bạc trắng
b) xanh thẫm
c) trắng ngần
- ý: c


- 3 hs đọc bài


- Hương hoa lan thơm
như thế nào ?



- Hương lan ngan ngát…
2 – 3 em đọc


<b>b) Luyện nói </b>


- GV treo tranh – tranh vẽ gì ?


- GV giới thiệu chủ đề luyện nói : Kể tên các
loài hoa mà em biết.


* Nêu tên các loài hoa mà em vừa quan sát ?
* Nêu đặc điểm của từng lồi hoa ?


* Em có thể kể một số loài hoa khác mà em
biết qua trị chơi : Thử trí thơng minh.


- GV nhận xét.


<b> 4. Củng cố </b> , dặn dò :
- Tổ chức thi đọc diễn cảm
- GV nhận xét – tuyên dương.


- BTVN: Về nhà đọc lại bài, làm bttv
- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị : Ai dậy sớm.


Hs thảo luận


Hoa đồng tiền, hoa đào,…


HS tự nêu


Đại diện tổ thi đua
Hoa cúc, hoa mai, hoa
thọ…


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Toán : Luyện tập</b>
A. Mục tiêu:


Giuùp HS


- Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; Tìm số liền sau của so
có hai chữ số


- Bước đầu biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn
vị.


B. Đồ dùng dạy – học :
- GV: các bài tập sgk
- HS : vở BTT


C. Các hoạt động dạy – học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


I. Kiểm tra bài cũ :


+ Gv ghi baûng: 72, 38, 64


Y.c: viết theothứ tự từ bé đến lớn.


Viết theo thứ tự từ lớn đến bé
- Nhận xét, chỉnh sửa


II. Bài mới
Thực hành
Bài 1 :


Goïi HS nêu yêu cầu bài tập


- Ghi câu a: ba mươi, mười ba, mười
hai, hai mươi.


Goïi hs nhận xét, củng cố cách viết
số.


- Ghi câu b: bảy mươi bảy, bốn mươi
tư, chín mươi sáu, sáu mươi chín.
GV nhận xét, tuyên dương.


- Câu c: tám mươi mốt, mười, chín
mươi chín, bốn mươi tám.


Quan sát, nhắc nhở
Chữa bài ở bảng lớp


Bài 2 : GV yêu cầu HS đọc đề bài


Cả lớp viết bảng con: 38, 64, 72.
72, 64 , 34



- … viết số


4 hs điền : 30, 13, 12, 20.


Cả lớp thực hiện bảng con: 77, 44,
96, 69.


- Cả lớp làm vở, 1 hs làm phiếu:
81, 10, 99, 48.


- Viết ( theo mẫu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hd, tổ chức cho 2 nhóm thi điền
nhanh.


Tuyên dương nhóm thắng cuộc


Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cột a: Gọi hs nêu miệng


Nhận xét, nhắc lại cách so sánh 2 số
có hai chữ số.


- Cột b: Cho HS làm vào vở
Quan sát, nhắc nhở


- Y.c: nêu miệng kết quả câu b
Nhận xét, ghi kết quả b lớp
- GV nhận xét.



Bài 4 : Gọi HS đọc đề
- Gọi 1 hs đọc câu mẫu


- Gọi 2 hs điền nhanh câu b, c.
Nhận xét, chỉnh sửa.


-Cho hs làm vào vở câu d


Gọi hs nhận xét, chữa bài bảng lớp
<b> </b>


4. Củng cố ,dặn dị :
- GV thu vở chấm


- Nhận xét, chốt lại nd bài học.
- BTVN: B3 cột c


- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài: Bảng các số từ 1 đến
100.


Số liền sau của70 là 71
Số liền sau của 84 là: 85
Số liền sau của98 là 99
Số liền sau của 54 là: 55
Số liền sau của69 là 70
Số liền sau của 39 là: 40
Số liền sau của40 là 41
điền dấu: > < =



a.34 < 50 b. 47 > 45
78 > 69 81 < 82


72 < 81 95 > 90
62 = 62 61 < 63


- Viết ( theo mẫu):


a) 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị;ta
viết:87= 80 + 7


b) 59 gồm 5 chục và.9. đơn vị;ta
viết:59= 50.. +.9.


c) 20 gồm .2. chục và .0. đơn vị;ta
viết:20=.20. + .0.


d) 99 gồm .9. chục và.9. đơn vị;ta
viết:99= .90.+ .9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thủ công : Cắt dán hình vuông ( Tiết 2)</b>
I. Mục tiêu:


- HS biết vẽ, cắt và dán được hình vng.
- HS cắt thẳng, đều, dán hình cân đối.
- Giáo dục HS tính cẩn thận , chính xác.
II. Chuẩn bị :


GV: Một số mẫu đã cắt.


HS : giấy , bút , thước


III. Các hoạt động dạy – học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ :


- Nêu lại cách vẽ, cách cắt hình vuông ?
- GV nhận xét.


- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
- Nhận xét, nhắc nhở.


2. Bài mới:


a. Củng cố kiến thức<b> </b>


Để cắt được hình vng ta thực hiện như
thế nào ?


Có mấy cách cắt hình vuông ?
- GV nhận xét, bổ sung.


b.Thực hành


- GV cho HS thực hành và lưu ý HS cắt cho
khéo, cẩn thận, dán cân đối, bơi ít hồ.


- GV quan sát, giúp đỡ HS yếu.
- Thu bài, chấm, nhận xét.


c.Củng cố


- GV tổ chức cho hs thi cắt, dán hình vng
nhanh, đẹp.


- Gọi hs nhận xét, tuyên dương.
3. Nhận xét, dặn dò:


- Cho hs thu gom giấy vụn.


HS nêu: . . .


xác định hình vng, vẽ
hình vng, cắt hình vng
theo đường vẽ.


Có 2 cách:. . .


HS thực hành cắt, dán vào
vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Chuẩn bị : Cắt, dán hình tam giác.


- Nhận xét tiết học chung: sự chuẩn bị, . . . .


<b>Thứ ba ngày 18 tháng 3 năm 2008</b>
<b>Tiết 1 </b>


<b>Toán</b>



<b>Bài : Bảng các số từ 1 đến 100</b>
A. Mục tiêu


Giuùp HS


- Nhận biết 100 là số liền sau của 99
- Tự lập được bảng các số từ 1 đến 100


- Nhận biết một số đặc điểmcủa sác số trong bảngcác số từ 1 đến 100.
B. Đồ dùng dạy – học :


<b>- Giáo viên : các mẫu vật, các bó que tính rời</b>
<b>- Học sinh : que tính, VBT</b>


C. Các hoạt động dạy – học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


I. Kiểm tra b ài cũ :


- Đọc: ba mươi ba, chín mươi chín, sáu mươi sáu
Nhận xét, y.c: nhận xét về số 99, 66.




H: 99 gồm mấy chục và mấy đơn vị?


-Y.c: hãy nêu các số trịn chục mà em đã học.
- Gọi hs nhận xét.



- Nhận xét chung về việc học bài cũ của hs.
II .Bài mới :


1.Giới thiệu bước đầu về số 100


- HD HS làm bài tập 1 để tìm số liền sau của 1
số.


-2 HS lên bảng ; Cả lớp
viết bảng con.


- có hai chữ số giống
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Tổ chức cho hs thi điền nhanh câu 1,2


Nhaän xét, tuyên dương
- Gọi 1 hs lên điền câu 3


<b>Nhận xét, ghi 100 đọc là một trăm</b>
Cho hs luyện đọc


- H: Số 100 là số có mấy chữ số? Là những chữ
số nào?




Số 100 là số liền sau của 99. Vậy số 100 bằng


99 thêm mấy?


2.Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100.
- Gọi hs nêu yêu cầu của BT2


- Gợïi ý, hd: điền số thích hợp vào ơ trống
- Phát phiếu BT, cho hs làm bài


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


11 12 14 16 18 20


21 23 25 27 29


31 32 34 36 38


41 43 45 47 49


51 52 54 56 58 60


61 63 65 67 69


71 74 76 78 80


81 83 85 87 89


91 92 94 96 98


- Nhận xét bài của hs ở bảng lớp
- Gọi hs đọc bảng các số từ 1 đến 100


Tun dương.


H: Số liền sau của 29 là số nào?
Số liền sau của 89 là số nào?


2 hs thi đua:


Số liền sau của 97 là.
98. .


Số liền sau của 98 là.
99. .


1 hs điền: Số liền sau của
99 laø. 100. .


Hs đọc: cá nhân
Hs đọc:cá nhân, lớp
có 3 chữ số; Chữ số 1 và
2 chữ số 0 liền sau chữ
số1 kể từ trái sang.
100 bằng 99 thêm 1
- Viết số cịn thiếu vào ơ
trống …


- Cả lớp điền vào phiếu,
5 hs lên bảng điền tiếp
sức ( Mỗi em 2 hàng
ngang )



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Số liền sau của 99 là số nào?
H: Số liền trước của 20 là số nào?


- Hướng dẫn tìm số liền trước của 1 số: bớt 1 ở
số đó


- Y.c tìm số liền trước của các số sau: 81, 100,
90, . . .


3.Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng các số
từ 1- 100


- Gọi hs đọc yêu cầu của BT


- Phát phiếu, hướng dẫn, cho hs làm bài
* Trong bảng các số từ 1 đến 100:


a) Các số có một chữ số là:. . . .. . . .
. . . .. . . . .. .


b) Các số tròn chục là: . . . .. . . .. . . .
. . .


c) Số bé nhất có hai chữ số


laø: . . . .. . .


d) Số lớn nhất có hai chữ số là: . . . .
. . .



đ) Các số có hai chữ số giống nhau là: 11,
22, . . .


- Quan sát, giúp đỡ


- Gọi hs nhận xét bài trên bảng lớp.
- Gọi hs đọc theo cột dọc và hàng ngang
4. Củng cố:


- Các em vừa học bài gì?
- Số 100 là số có mấy chữ số?
- Gọi 1 hs lên biểu diễn ở bảng lớp


5. Nhận xét, dặn dò


- BTVN: đọc, viết các số 1- 100; làm BTT.
- Chuẩn bị : luyện tập


Là số 27
90
100
19


80, 99, 89….


Cả lớp làm vào vở
1 hs lên bảng làm vào
phiếu.


- Đọc: cá nhân



… 3 chữ số.


Trăm Chục Đơn
vị


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nhận xét tiết học.



<b>Tiết 2</b>


<b>Tập viết</b>


<b>Bài: Tơ chữ hoa </b>

<b>E, Ê, G </b>


A. Mục tiêu:


- HS biết tô chữ hoa

<i><b>: E, Ê, G</b></i>

; viết đúng các vần ăm, ăp, ươn, ương; các từ
ngữ : chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương,


- Hs viết đúng chữ viết thường , cỡ vừa; đều nét ; đưa bút theo đúng qui
trình viết ; dãn đúng khoảng cách giữa các con chư.õ


B. Chuẩn bị :


GV: bảng phụ : chữ hoa

<b>E,Ê,G </b>

, Các vần và từ ngữ ứng dụng: ăm,ăp….
HS : vở Tập viết


C. Các hoạt động dạy – học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



I. Kieåm tra bài cũ:


- GV kiểm tra hs viết bài ở nhà trong vở TV .
- Chấm điểm 3 – 4 hs, nhận xét.


- Mời hs lên bảng viết các từ ngữ : cơn mưa, thơm
ngát, cây đàn, bốn mùa.


- Nhận xét, sửa sai.
II. Bài mới


1. Giới thiệu bài: GV treo bảng phụ và nói “Tiết
này các em tập tô chữ

<b> E,Ê,G </b>

hoa , tập viết các
vần và các từ ngữ các em đã học ở bài tập đọc
trước – Ghi tên bài


<b>2. Hướng dẫn tô chữ </b>

<b> E,Ê,G</b>



* GV hướng dẫn hs quan sát và nhận xét :

<b> E,Ê</b>


H: Chữ

<b>E</b>

gồm mấy nét ? Kiểu nét gì? Cao mấy ơ
li?


4 hs viết 4 từ


Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV tơ trên chữ mẫu và nêu qui trình viết : đặt
bút đường kẻ 6 viết nét cong trên độ rộng 1 đơn
vị chữ, cao 2,5 ô li viết nét cong trái, viết 2 nét


thắt


( 1 nét lớn, 1 nét nhỏ). Điểm dừng bút cao hơn
đường kẻ ngang dưới 1 chút , hơi cong gần chạm
vào thân nét cong trái .


- Hd viết chữ Ê: giống chữ E nhưng thêm dấu mũ.
- Viết mẫu, nêu lại quy trình viết


Nhận xét, sửa sai.


* Hướng dẫn quan sát, nhận xét:

<b> G</b>


H: Chữ

<b>G</b>

gồm mấy nét? Kiểu nét gì?
- GV nêu qui trình viết - viết mẫu


Quan sát- chỉnh sửa


3. Hướng dẫn hs viết vần và từ ngữ ứng dụng
Gv viết mẫu – yêu cầu hs đọc các vần và từ ngữ
ứng dụng


Đọc các vần và từ ứng dụng: ăm, ăp, ươn, ương,
chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương.
- Nhận xét, chỉnh sửa.


- GV viết lại từ hs viết sai, nêu qui trình viết –
lưu ý hs cách nối nét


Hs quan sát



Dùng tay tô trên
không.


Hs viết bảng con
Cả lớp quan sát
… gồm 2 nét: 1 nét
cong( thắt) và nét
khuyết dưới.


Cả lớp quan sát.
Hs dùng tay tô chữ
trên mặt bàn


Hs viết bảng con


Đọc:cánhân,đồngthan
h


- Cả lớp nghe viết
bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Quan sát – chỉnh sửa


4. Hướng dẫn hs viết vào vở


- GV yeâu cầu hs nêu tư thế ngồi viết, cách cầm
bút …


- GV quan sát , hướng dẫn cho từng em biết cách
cầm bút cho đúng , hướng dẫn các em sửa lỗi viết


trong bài


GV chấm vở vài em – nhận xét
5. Củng cố– dặn dò :


Cho hs nhắc lại bài viết.
Gv lưu ý hs hay mắc lỗi
<b> - BTVN: viết phần B</b>
<i>- Chuẩn bị : tập viết H, I</i>
- Nhận xét tiết học .


Hs tập tơ các chữ hoa,
viết vần và từ ngữ


<b>Tiết 3</b>


<b>Mó thuật : Vẽ ô tô</b>
A. Mục tiêu


1.Bước đầu làm quen hình dáng ơ tơ


2.Vẽ đúng các bộ phận và chiếc ơ tơ theo ý thích
B.Chuẩn bị :


GV: - Tranh vẽ ô tô
HS: - Vở tập vẽ 1


- Bút chì , tẩy màu


C. Các hoạt động dạy – học :


I. Kiểm tra bài cũ :


- Nhận xét bài vẽ : Chim và hoa
II. Bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài


GV giới thiệu mẫu


- Yêu cầu HS quan sát, nhận biết các bộ phận
- Nêu công dụng của ô tô


* Chốt : Ô tô có nhiều hình dáng khác nhau, có
cùng các bộ phận như nhau


2.Hướng dẫn vẽ ơ tơ
Gv gắn quy trình vẽ ơ tơ
u cầu HS nêu từng bước vẽ


Chọn màu sắc tùy ý tô cho đẹp
Gv vẽ mẫu


3.Hướng dẫn thực hành


Lưu ý vẽ cần có tỉ lệ cân đối, tơ màu theo ý
thích để có màu sắc hài hịa.


Gv thu vở chấm
Nhận xét



4. Tổng kết – Dặn dò :


Chuẩn bị : Vẽ tiếp hình và vẽ màu vào hình
vng, đường diềm


Nhận xét tiết học


Buồng lái, thùng xe, bánh
xe, màu sắc


Chở khách, chở hàng hóa


Hs nêu : Vẽ thùng xe
hình chữ nhật, vẽ buồng
lái, vẽ bánh xe, vẽ cửa
lên xuống


<b>Tieát 4 </b>


<b>Chính tả</b>
<b>Nhà bà ngoại</b>
A. Mục tiêu :


- Hs chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn: Nhà bà ngoại; biết đếm
số câu trong bài chính tả; Hiểu dấu chấm dùng để kết thúc câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

B. Đồ dùng dạy – học :


- GV : B phụ viết sẵn đoạn văn Nhà bà ngoại.


- HS : B con, SGK.


C.Các hoạt động dạy – học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ :


- GV nhận xét bài viết trước: 1 số bạn chưa
biết trình bày bài thơ thể lục bát. Hướng dẫn
thêm về cách trình bày bài thơ thể lục bát.
- GV cho HS lên sửa BT.


- GV nhận xét.
II. Bài mới:


1. Hướng dẫn tập chép:


- GV treo phụ có ghi sẵn đoạn văn
- Đọc mẫu bài viết


- u cầu HS đọc.


H: Bài viết nói về nhà và cảnh vật của nhà ai?
H: Trong bài có maáy daáu chaám?


Trong bài có mấy câu? Vì sao em biết?


Dấu chấm dùng để làm gì?



Chốt lại: dấu chấm dùng để kết thúc câu. Chữ
sau dấu chấm phải viết hoa.


Trong bài viết có mấy chữ được viết hoa?
Bài viết có mấy đoạn?


Khi viết 1 đoạn văn, chữ đầu tiên của đoạn
văn viết như thế nào ?


- Gạch chân tiếng khó viết:


- GV gọi hs nhận xét bài viết ở bảng con.


- ngaø voi chú nghé


Cả lớp quan sát
2 em đọc, cả lớp đọc
nhà bà ngoại.


có 4 dấu chấm.


Có 4 câu.Vì có 4 dấu
chấm.


Dùng để kết thúc câu


4 chữ
1 đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nhắc nhở hs viết sai.



- Cho HS viết bài vào vở. GV lưu ý HS tư thế
ngồi, cách cầm bút, để vở, cách trình bày bài
viết.


- Đọc lại bài viết


- GV HD HS sửa lỗi chính tả.
- GV thu vở chấm – nhận xét.


HS viết bài trên bảng lớp
vào vở chính tả.


HS vở để sửa lỗi chính
tả.


2. Hướng dẫn HS làm bài tập
+ Gọi hs nêu y.c BT 2


+ GV viết lại nội dung bài tập


- Tổ chức cho HS điền tiếp sức,.
- Nhận xét, tuyên dương


- GV cho HS đọc lại đoạn văn vừa điền.
+ Gọi hs nêu lệnh BT 3 :


- Y.c: Nêu lại quy tắc chính tả của âm k, c
- Yêu cầu HS làm bài



- Chữa bài, thu bài chấm nhận xét.
4. Củng cố , dặn dò :


- Cho hs nhắc lại bài học


- Nhắc lại quy tắc viết chính tả
- BTVN: làm BTTV


- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị : Câu đố.


<b>+ Điền vần: ăm hoặc ăp</b>
Năm nay, Thắm đã là
học sinh lớp Một. Thắm
ch … học, biết tự t … cho
mình, biết s … xếp sách
vở ngăn n … .


- 5 em thi điền nhanh
Ch(ăm) t(ắm) s(ắp) n(ắp)


<b>+ Điền chữ: c hoặc k</b>
hát đồng..a chơi ..éo co
Cả lớp làm vào vở,
1 hs lên bảng lớp
Vài em đọc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Thể dục : Bài thể dục – trò chơi vận động</b>
I.Mục tiêu:



- Tiếp tục ôn bài thể dục. Yêu cầu hồn thiện bài


- Ơn tâng cầu. u cầu tham gia vào trò chơi một cách chủ động
II. Địa điểm – phương tiện:


- Sân bãi, còi.


III. Các hoạt động dạy – học :


Phầ
n
mở
đầu


Nội dung Số lần PP tổ chức


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung bài học :
-Khởi động: giậm chân


tạichỗ(đếmtheonhịp)


+ GV cho HS ôn lại các động tác TD.
+ Chạy trên địa hình tự nhiên.


1 lần 3hàng dọc <sub>chuyển thành</sub>
3 hàng ngang
Vòng tròn


Phầ
n cơ


bản


* Ôn bài Thể dục


- Gv u cầu hs nêu tên các động tác thể
dục đã học: vươn thở, tay, chân, vặn mình,
bụng, phối hợp, điều hồ.


+ Lần 1 : GV đếm nhịp – HS tập
Quan sát, uốn nắn.


+ Lần 2 : Gv cho cán sự đếm nhịp.
Chỉnh sửa cho từng hs.


+ Lần 3 : Các tổ trình diễn trước lớp.
Gọi các tổ khác nhận xét


Gv tuyên dương, nhắc nhở hs chưa thuộc bài
thể dục.


- Gv gọi 1 số hs lên biểu diễn trước lớp
Chỉnh sửa.


* Ơn đội hình, đội ngũ:


- GV cho HS ôn : Tập hợp hàng dọc, dóng
hàng, điểm số, đứng nghiêm, nghỉ, quay
trái, quay phải, dãn hàng, dồn hàng.
- GV nhận xét – chỉnh sửa.



* Trò chơi : Tâng cầu.


1 l
1 l
1 l


1 l


Haøng ngang




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gv cho hs chơi trò chơi
- Tuyên dương.


Phầ
n
Kết
thúc


- GV cho HS đi thường theo nhịp 2 x 4
- Đứng tại chỗ + vỗ tay hát.


- GV + HS hệ thống lại bài; BTVN: ôn
BTD.


- GV nhận xét tiết học.


5’ 3haøng ngang



<b>Thứ tư ngày 19 tháng 3 năm 2008</b>
<b>Tiết 1 + 2</b>


<b>Tập đọc</b>
<b>Ai dậy sớm</b>
A.Mục tiêu:


- Hs đọc trơn toàn bài; phát âm đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi,
đất trời, chờ đón


- Đạt tốc độ đạt: 25 – 30 tiếng/ phút.


- Hiểu nội dung bài: Cảnh buổi sáng rất đẹp, ai dậy sớm mới thấy được
cảnh đẹp ấy. Hiểu được các từ ngữ : vừng đông, đất trời.


- Tìm được các tiếng có vần ươn, ương có trong và ngoài bài.


- Biết hỏi đáp tự nhiên, hồn nhiên theo chủ đề: Những việc làm vào buổi
sáng.


- Học thuộc lòng bài thơ.
B. Đồ dùng dạy- học :


GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc, phần luyện nói.
HS : Bộ đồ dùng học TV, bảng con.


<b>C. Các hoạt động dạy – học : </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



I. Kiểm tra bài cũ :


- Gọi HS đọc bài Hoa ngọc lan.
H: Nụ hoa lan màu gì?


- Gọi HS đọc cả bài


H: Hương hoa lan thơm như thế nào ?
- GV nhận xét – chấm điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

II. Dạy – học bài mới :
<b>Tiết 1</b>


<b>1.Giới thiệu bài: GV nêu và ghi tên bài</b>
<b>2. Hướng dẫn luyện đọc. </b>


- GV đọc mẫu lần 1


- Luyện đọc từ ngữ :vừng đông, dậy sớm, ra
vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón.


- GV gọi HS đọc từ ngữ trên bảng
+ Giải nghĩa: vừng đông: (mặt trời mới
mọc) đất trời (mặt đất và bầu trời )
- GV cho HS phân tích tiếng khó : sớm,
vườn, lên,chờ.


- GV nhận xét.



- GV cho HS luyện đọc từng dòng


- GV nhận xét – chỉnh sửa.


- GV hướng dẫn HS luyện đọc từng đoạn,
bài.


+ Đ1 : 4 câu thơ đầu.
+ Đ2 : 4 câu thơ giữa.
+ Đ3 : 4 câu thơ cuối.
- GV cho các tổ thi đua.
- GV nhận xét – chấm điểm.


- Nhắc lại tên bài


HS đọc cá nhân, đồng thanh


S + ơm + sắc ……


HS đọc đọc thầm


HS đọc đọc trơn theo cá
nhân, nhóm, bàn


HS đọc theo nhóm, bàn,
dãy


Mỗi nhóm đại diện 1 HS thi
đọc và 1 HS chấm điểm.
- Hs đọc theo hình thức nối


tiếp


- Đọc: cá nhân, đồng thanh
3. Ôn lại các vần ươn – ương


a.Y.c: Tìm tiếng có vần ươn - ương có trong
bài


- u cầu HS đọc và phân tích các tiếng
vừa tìm được- GV nhận xét.


b.GV tổ chức cho HS thi tìm tiếng vần ươn,


vườn, hương


- vườn: v + ươn + thanh
huyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

ương?


- GV ghi bảng - nhận xét
<b>Tiết 2</b>
4.Tìm hiểu bài và luyện nói:
a.Tìm hiểu bài


- GV đọc mẫu lần 2.
- Gọi HS đọc cả bài


- 3 hs đọc nối tiếp 3 khổ
thơ.(3 lần)



- Gọi hs đọc câu hỏi


- Nhắc lại: Khi dậy sớm, điều gì chờ đón
em:


- Ở ngoài vườn?
- trên cánh đồng?
- trên đồi


- GV nhận xét – ghi điểm.
- Cho hs đọc lại cả bài
b. HTL bài thơ


- Gọi hs đọc trước lớp
- Tuyên dương, nhắc nhở.


- 2 HS đọc


Hoa ngát hương chờ đón em
ở ngồi vườn


Trên cánh đồng có vừng
đơng đang chờ đón.


Ở trên đồi cả đất trời đang
đang chờ đón em


2 – 3 hs đọc



HS thi học thuộc lòng
<b> c.Luyện nói </b>


- GV giới thiệu tranh Nói những việc làm
vào buổi sáng.


-Gọi 1 hs đọc câu hỏi – 1hs đọc trả lời mẫu
+ Sáng sớm bạn đang làm gì ?


- GV cho HS từng cặp , yêu cầu thảo luận
và nói theo mẫu về các công việc mà bạn
làm vào buổi sáng.


- GV nhận xét.
5. Củng cố , dặn dò :


Tơi tập thể dục, sau đó
đánh răng rửa mặt.
HS thảo luận – đại diện
trình bày ý kiến của từng
cặp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Tổ chức thi đọc diễn cảm.
- GV nhận xét – tuyên dương.
- GV nhận xét – tiết học.


- Chuẩn bị : Mưu chú sẻ; BTVN: làm bttv.
<b>Tiết 3 </b>


<b>Đạo đức</b>



<b>Cảm ơn và xin lỗi (tiết 2)</b>
I.Mục tieâu :


- Củng cố hành vi đạo đức đã học: Cảm ơn và xin lỗi.
- HS biết chọn các tình huống đúng với nội dung bài học
- Biết vận dụng bài học vào thực tế cuộc sống.


- Có thái độ tôn trọng, chân thành khi giao tiếp, quý trọng những bạn biết
nói: cảm ơn, xin lỗi.


II.Tài liệu phương tiện :
Gv:Các BT 3, 5,6.


HS :VBTĐĐ.


III.Các hoạt động dạy - học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>


+ Khi nào cần nói lời cảm ơn?
+ Khi nào cần nói lời xin lỗi?
- GV nhận xét –tuyên dương
2. Bài mới :


Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm Bài tập
3


- GV nêu yêu cầu


Bài tập 3


Hãy đánh dấu + vào ô trốngtrước cách
ứng xử phù hợp ( VBT)


- Khi được người khác quan tâm,
giúp đỡ.


- Khi làm phiền đến người khác


HS thảo luận nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>Kết luận : Chốt lại tình huống hs đã </i>
chọn phù hợp với tình huống


Hoạt động 2 : Chơi trị chơi “ Ghép
hoa”


- Chia nhóm và phát cho mỗi nhóm hai
nhị hoa ghi: “ cảm ơn” , “ xin lỗi”; các
cánh hoa ghi các tình huống khác nhau.


- Quan sát, giúp đỡ.


- Cho các nhóm trình bày.
- Gọi các nhóm khác nhận xét
- Nhận xét chung bài của 2 nhóm.


Kết luận: Khi được cho q hoặc người
khác giúp đỡ ta cần nói lời cảm ơn. Khi


làm phiền người khác, cần nói lời xin
lỗi. Cần nói lời cảm ơn, xin lỗi đúng lúc
để người khác vui và bớt giận.


Hoạt động 3 : Làm bài tập 6


- Các nhóm nhận, đọc các tình
huống, ghép vào nhị hoa.


+ Em được bạn tặng quà nhân dịp
sinh nhật.


+ Em sơ ý làm bạn ngã.
+ Em được chị cho cam.
+ Bạn cho em mượn bút.
+ Em đi học muộn.


- Đưa Bài tập 6, gọi hs nêu yêu cầu
- Hướng dẫn: chọn từ thích hợp để điền
vào chỗ trống.


- Cho hs làm bài
- Quan tâm, giúp đỡ


- Chữa bài trên bảng lớp, gọi hs đọc lại
2 câu trên.


Kết luận: Cần nói lời cảm ơn khi người
khác quan tâm, giúp đỡ việc gì dù nhỏ.



điền từ: cảm ơn, xin lỗi


- Cả lớp điền vào vở, 1
hslênbảng lớp


Hãy điền từ thích hợp vào chỗ
trống trong các câu sau:


Nói . cảm.ơn . . . . khi được người
khác quan tâm, giúp đỡ.


Nói . xin. lỗi. . khi làm phiền
người khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Cần nói xin lỗi khi làm phiền người
khác. Biết cảm ơn, xin lỗi là thể hiện sự
tự trọng mình và tôn trọng người khác.
3. Củng cố, liên hệ:


Em đã bao giờ nói lời cảm ơn, xin lỗi
chưa ? Em đã nói với ai ?


Đưa câu chuyện: Hoa sơ ý làm rơi cặp
của bạn hôm thứ ba, đến thứ năm Hoa
mới xin lỗi bạn. Em thấy Hoa đúng hay
sai? Vì sao?


- GV nhận xét, Nhắc nhở hs phải nói lời
cảm ơn, xin lỗi đúng lúc, kịp thời.



4. Nhận xét, dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài: Chào hỏi và tạm biệt.


. . . Hoa sai. Vì cần xin lỗi ngay
lúc thứ ba …


<b>Tiết 4</b>


<b>Âm nhạc</b>


<b>Học hát: Bài Hòa bình cho bé ( tiếp )</b>
I . Mục tiêu:


-HS thuộc lời bài hát, nắm được nội dung bài hát.
-HS hát đúng giai điệu, lời ca.


II . Đồ dùng dạy – học :
- Nhạc cụ
III . Các hoạt động dạy – học :
<b>1. Bài cũ : Hịa bình cho bé (T1) </b>


- Gọi HS trình bày bài hát theo nhóm –cá nhân


<b>2. Bài mới : Tiết này các em ơn bài hát : Hịa bình cho bé( T2).</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b> Hoạt động 1 :</b>


Ôn tập bài hát


- GV cho HS hát lại bài hát
- GV nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV cho HS hát lại theo nhóm.
Nhóm 1 : câu 1


Nhóm 2 : câu 2
Nhóm 3 : câu 3
Nhóm 4 : câu 4


- GV nhận xét – chỉnh sửa.


- GV cho HS hát cả bài(Đồng thanh, cá nhân,
nhóm,…) kết hợp gõ theo phách, tiết tấu
- GV nhận xét – tuyên dương.


Hoạt động 2 : Hướng dẫn hát kết hợp phụ hoạ
- GV cho HS hát đối đáp theo nhóm.


- GV hướng dẫn HS hát kết hợp với một số động
tác múa đơn giản.


- GV làm mẫu – hướng dẫn cả lớp làm theo.
Câu 1,3 Vỗ tay theo phách


Câu 2,4,2 tay chữ V nghiêng sang trái, sang phải
nhịp nhàng



- GV nhận xét – chỉnh sửa.


Hoạt động 3 : Giới thiệu cách đánh nhịp
- Gv làm mẫu


- Nhận xét


Hoạt động 4 :<b> Củng cố</b>


- GV cho các nhóm lên thi hát với nhau.
- GV nhận xét – tun dương


3. Tổng kết – dặn dò :


- Chuẩn bị : Ôn tập 2 bài hát : Quả và Hòa bình
cho bé


- Nhận xét tiết học


Các nhóm thi đua


Các nhóm thi hát đối đáp
HS quan sát


HS quan sát – làm theo
HS dùng bộ goõ


Cả lớp cùng hát múa,
đánh nhịp



<b>Thứ năm ngày 20 tháng 3 năm 2008</b>
<b>Tiết 1 + 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

A.Muïc tieâu :


- Hs đọc đúng, nhanh cả bài Mưu chú Sẻ- Đọc đúng các từ ngữ có phụ âm
đầu n, l : hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ. Phát âm đúng các tiếng có
vần n.


- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm , dấu phẩy


- Ơn các vần n, ng. Tìm được các tiếng có vần n, ng có trong bài.
Nói được câu chứa tiếng có vần n, ng.


-Hiểu được các từ ngữ trong bài : chộp, lễ phép, hoảng, nén sợ.


- Hiểu nội dung bài : Sự thơng minh, mưu trí của Sẻ đã giúp chú tự cứu
được mình thốt nạn.


B. Đồ dùng dạy – học :


GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc : từ, câu ứng dụng, phần luyện nói.
HS : Bộ đồ dùng học TV, B con.


C.Các hoạt động dạy – học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


I. Kiểm tra b ài cũ :



- GV gọi HS đọc thuộc bài thơ : Ai dậy sớm
H: Khi dậy sớm điều gì chờ đón em:


- ngoài vườn
- trên cánh đồng
- trên đồi


- GV nhận xét – chấm điểm.
II. Dạy – học bài mới :


<b>Tieát 1</b>


1. Giới thiệu bài: GV nêu và ghi tên bài.
2. Hướng dẫn luyện đọc.


- GV đọc mẫu lần 1.


-Gạch chân các từ ngữ khó : hoảng lắm, nén
sợ, lễ phép, sạch sẽ.


- GV gọi HS đọc từ ngữ trên bảng.
- GV nhận xét.


+ Giải nghĩa: hoảng lắm: quá sợ . nén sợ: cố
gắng bình tĩnh


3 hs đọc và TLCH


- Nhắc lại tên bài



HS đọc: cá nhân, đồng
thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV cho HS luyện đọc từng câu theo hình
thức nối tiếp - GV nhận xét – chỉnh sửa.
- GV hướng dẫn HS luyện đọc từng đoạn, bài.
+ Đ1 : Hai câu đầu.


+ Đ2 : Câu nói của Sẻ.
+ Đ3 : Phần còn lại.


- GV nhận xét – ghi điểm.
- Đọc cả bài


theo nhóm, bàn, dãy
Từng nhóm 3 HS mỗi em
đọc 1 đoạn tiếp nối


Cá nhân – nhóm – lớp
3. Ơn lại các vần n - ng


- Y.c:Tìm tiếng có vần n ,ng có trong bài
- u cầu HS đọc và phân tích các tiếng vừa
tìm được


- Y.c tìm tiếng ngồi bài có vần n, ng


- GV nhận xét.


- GV tổ chức cho HS thi nói câu có tiếng chứa


vần n, ng.


- GV cho HS đọc câu mẫu trong SGK.
- Gọi HS trình bày


- GV nhận xét, bổ sung.
<b>Tiết 2</b>
4. Tìm hiểu bài và luyện nói:
- HS đọc thầm đ1, đ2 và TLCH :


“Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với
Mèo ?”


- HS đọc đoạn cuối và TLCH :


“Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất ?”


muộn


Muộn: m – n, dấu nặng
đặt dưới ơ


+ uôn: buồn bã, buôn làng,
chuồn chuồn …


+ uông: cuống quýt, cái
chuông, buồng chuối, rau
muống ….


Bé đưa cho mẹ cuộn len.


Bé lắc chuông.


HS thi đua theo tổ: đặt câu
có chứa tiếng mang vần
n- uông


HS đọc


HS chọn ý đúng để trả lời
(ý a)Sao anh không rửa
mặt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

“Xếp các ô chữ thành câu nói đúng về chú
Sẻ trong bài ?”


- Gọi 1 HS đọc các thẻ từ – đọc cả mẫu.


- Gọi 2 – 3 HS thi xếp đúng, nhanh các thẻ từ.
- GV nhận xét – chốt lại.


- GV đọc diễn cảm lại cả bài
5. Củng cố , dặn dị


- Cho hs đóng vai Sẻ và Mèo.


- GV nhận xét – tuyên dương.
- GV nhận xét – tiết học.
- Chuẩn bị : Mẹ và Cô.


HS đọc lại


Sẻ nhanh trí.
Sẻ thơng minh.
2 –3 em đọc lại.


Đại diện các tổ thi đua.
Thảo luận đóng vai, trình
bày lại bài tập đọc.


<b>Tiết 3</b><i><b> </b></i>
<b>Tốn</b>


<b>Luyện tập</b>
A. Mục tiêu:


Giúp HS


- Củng cố về đọc, viết các số có hai chữ số; Tìm số liền trước, liền sau của
một số có hai chữ số và thứ tự các số.


- Giải toán có lời văn
B. Chuẩn bị :


- GV: các bt sgk
- HS : vở BTT


C. Các hoạt động dạy – học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


I. Kiểm tra bài cũ :



- Gv gọi hs đọc từ 1 đến 100
- Gọi hs đọc từ 100 - 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

II. Bài mới
1.Thực hành


Bài 1 : GV yêu cầu HS nêu y.cbài tập
- Ghi: ba mươi ba, chín mươi, chín mươi
chín, năm mươi tám, tám mươi lăm.
- Ghi: hai mươi mốt, bảy mươi mốt, sáu
mươi sáu, một trăm.


Quan sát, giúp đỡ.


Gọi hs nhận xét, củng cố cách viết số.
Bài 2 : GV yêu cầu HS đọc đề bài


- Hướng dẫn, tổ chức cho 2 nhóm thi điền
nhanh câu a,b.


- Tuyên dương nhóm thắng cuộc


- Cho hs làm vào vở câu c


- Quan sát, nhắc nhở, củng cố số liền
trước, liền sau của 1 số.


Baøi 3:



- Gọi hs nêu yêu cầu của bài tập


- Cho hs làm bài vào vở 1 hs lên bảng lớp
Quan sát, giúp đỡ.


Chữa bài, gọi hs đọc các số đã viết.
Bài 4 : Gọi HS nêu yêu cầu.


- Tổ chức cho hs thi nối nhanh


- viết số


4 hs thi viết nhanh. Cảlớpviết
bảng con: 33, 90,99, 58, 85.
Cả lớp làm vào vở, 1 hs lên
bảng lớp: 21, 71, 66, 100.


- Viết số


a) Số liền trước của62 là: 61
Số liền trước của 61 là: 60
Số liền trước của 80 là: 79
Số liền trước của79 là…78
Số liền trước của 99 là: 98
Số liền trước của100 là:99
b) Số liền sau của 20 là:21
Số liền sau của38 là :39
Số liền sau của 75 là: 76
Số liền sau của99 là: 100


c.


Số liền
trước


Số đã
biết


Số liền
sau


44 45 46


<i><b>68</b></i> 69 <i><b>70 </b></i>


<i><b>98</b></i> 99 <i><b>100</b></i>


- Viết các số


Từ 50 đến 60:50,51,52,53,54,55,
56,57,58,59,60.


Từ 85 đến 100:85, 86,87,88,89,90,
91,92,93,94,95,96,97,98,99,100


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> </b>


2. Củng cố ,dặn dò :
- GV thu vở chấm



- Nhận xét, chốt lại bài học.
- BTVN: B2 câu b,c.


- GV nhận xét tiết học.


- Học thuộc: Bảng các số từ 1 đến 100.






<b>Tieát 4</b>


<b>Tự nhiên và xã hội : Con mèo</b>
I. Mục tiêu


Giuùp hs


- Quan sát , phân biệt và nói được tên các bộ phận bên ngồi của con mèo
- Nói về đặc điểm của con mèo( lơng, vuốt, ria, mắt, đi)


- Nêu được ích lợi của việc ni mèo.


- Hs có ý thức u q và biết cách chăm sóc mèo.
II. Đồ dùng dạy – học :


VBT tự nhiên xã hội


III. Các hoạt động dạy –học



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1. Kiểm tra b ài cũ
Ni gà có ích lợi gì ?


Cơ thể gà có những bộ phận nào?
Nhận xét


- Giới thiệu bài: Cho cả lớp hát và vừa làm động
tác theo bài “Chú Mèo lười”


Hôm nay chúng ta học bài : Con mèo
<b> 2. Các hoạt động</b>


Hoạt động 1 : Quan sát con mèo
- Cho HS quan sát tranh con mèo


- Y.c: + Tả màu lông, nêu cảm giác khi vuốt lông
mèo


+ Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngồi


2 hs TLCH


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

của mèo


- Quan sát , giúp đỡ


- Gọi đại diện các nhóm trình bày



H: Mắt, chân mèo có gì đặc biệt?


Mèo có tài gì đặc biệt?


Kết luận: Tồn thân mèo được bao phủ bằng một
<b>lớp lông mèo mềm, mượt. Mèo có đầu, mình, </b>
đi và 4 chân. Mèo di chuyển bằng 4 chân rất
nhẹ nhàng. Mắt to, sáng; tai mũi rất thínhđể đánh
hơi và nghe trong khoảng cách xa. Mèo leo trèo
giỏi, răng và móng vuốt rất sắc.


Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp
H: Người ta ni mèo để làm gì?


Nhắc lại một số đặc điểm của con mèo?


Hình nào mô tả con mèo đang tư thế săn mồi?
Kết quả săn mồi?


Tại sao khơng nên trêu mèo và làm mèo tức
giận?


Em chomèo ăn gì và chăm sóc mèo như thế
nào ?


Kết luận<b> : Người ta nuôi mèo để bắt chuột và </b>
làm cảnh. Em không nên trêu chọc mèo tức giận.
Mèo có thể bị dại giống chó… Người bị mèo cắn


cần phải tiêm phịng.


<b>3. Củng cố, dặn dò :</b>


- Chơi trị chơi “Bắt chước tiếng kêu và một số


Lông mèo mịn mượt,
mềm. Mèo có đầu,
mình, đi và 4 chân.
Mèo di chuyển bằng 4
chân rất nhẹ nhàng.
Mắt mèo nhìn được
trong bóng tối. Chân
có móng vuốt sắcđể
bắt mồi.


Mèo leo trèo giỏi.


Ni mèo để bắt chuột
và làm cảnh.


Vài hs nêu


Bắt được 1 con chuột.
Sợ mèo cắn và cào
Trộn ít cơm với thức
ăn


đổ ra chén cho mèo



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

hoạt của mèo ”


BTVN: làm bt TNXH
Nhận xét tiết hoïc


củ tổ nào bắt chước
giống là thắng


<b>Thứ sáu ngày 21 tháng 3 năm 2008</b>
<b>Tiết 1 </b>


<b>Tốn</b>


<b>Luyện tập chung</b>
A. Mục tiêu:


- Giúp HS củng cố về thứ tự các số, đọc số, viết số, so sánh các số có hai
chữ số và giải tốn có lời văn .


B. Chuẩn bị :


- GV: các bài tập sgk
- HS : vở BTT


C. Các hoạt động dạy – học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


I. Kiểm tra bài cũ :



- Gv đọc: mười lăm, mười chín, sáu mươi
ba, một trăm.


Hãy tìm số liền trước,liền sau của 4 số
trên.


- Nhận xét – ghi điểm
II. Bài mới


1. Thực hành


Baøi 1 : GV yêu cầu HS nêu yêu cầu bài
tập


- Cho hs làm bài


- Nhận xét bài bảng lớp, lưu ý hs thứ tự
các số trong dãy số.


Bài 2 : GV yêu cầu HS đọc đề bài
- Ghi bảng: 35, 41, 64


Cả lớp viết bảng con.1hs lên
bảng lớp : 15, 19, 63 , 100.
Số liền trước: 14, 18, 62, 99
Số liền sau : 16, 20, 64


vieát các số


Cả lớp làm bài vào vở, 1 hs lên


bảng lớp.


a)Từ15đến25:15,16,17,18,19,20,21,22,23,24,25


b)Từ69đến79:69,70,71,72,73,74,75,76,77,78,7
9


đọc số


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Cho hs đọc số


Gọi hs nhận xét, chỉnh sửa.
Tương tự : 85, 69, 70


-Nhận xét, chỉnh sửa.


Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cột a,b: Gọi hs nêu miệng


Nhận xét, nhắc lại cách so sánh 2 số có
hai chữ số.


- Cột c: Cho HS làm vào vở, 1 hs lên
bảng lớp


Quan sát, nhắc nhở


Nhận xét, kết quả bảng lớp
Bài 4 :



Gọi HS đọc đề


H: Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?


Hướng dẫn thêm, cho hs tự giải bài
toán vào vở.


Gọi hs nhận xét, chữa bảng lớp
Bài 5:


- Gọi hs đọc yêu cầu


- Cho hs tự viết vào bảng con
- Nhận xét.


2.Củng cố


- GV thu vở chấm


- Nhận xét, chốt lại nội dung bài học.
3. Nhận xét,dặn dò :


- BTVN: B3 coät a,b


bảng lớp:Ba mươi lăm, bốn mươi
mốt, sáu mươi tư.


tám mươi lăm, sáu mươi chín,
bảy mươi.



>, <, =


72 < 76 85 > 65
85 > 81 42 < 76
45 < 41 33 < 66
15 > 10 + 4


16 = 10 + 6
18 = 15 + 3


Có 10 cây cam và 8 cây chanh.
Hỏi có tất cả bao nhiêu cây?
10 cây cam và 8 cây chanh.
bao nhiêu cây?


1 hs lên bảng, cả lớp thực hiện.
Bài giải


Số cây có tất cả là:
10 + 8 = 18 (cây)
Đáp số: 18 cây


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài:Giải tốn có lời văn.
<b>Tiết 2 </b>


<b>Chính tả(tập chép)</b>

<b>Câu đố</b>




A. Mục tiêu :


- Hs chép lại chính xác, trình bày đúng câu đố về con ong
- Làm đúng các bài tập chính tả; điền chữ t, ch hoặc v/ d/gi
B. Đồ dùng dạy – học :


Bảng phụ viết sẵn nội dung câu đố
C. Các hoạt động dạy – học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


I. Kieåm tra bài cũ :


- GV nhận xét bài viết của tiết trước
- GV kiểm tra việc làm bài ở nhà của hs.
- GV nhận xét.


II. Dạy – học bài mới:
1. Hướng dẫn tập chép:


- GV treo phụ có ghi sẵn đoạn văn
- Đọc mẫu bài viết


- Yêu cầu HS đọc.
- H: Đó là con gì?


- H: Bài viết là đoạn văn hay khổ thơ?
Bài viết có mấy dịng?



Cuối bài có dấu gì?


Trong bài viết có mấy chữ được viết hoa?
Vì sao những tiếng đó được viết hoa?


- Gạch chân tiếng khó viết:


- GV gọi hs nhận xét bảng con.
- Nhắc nhở hs viết sai.


- Cho HS viết bài vào vở.( lưu ý HS tư thế


2,3 em, cả lớp đọc
Đó là con ong.
khổ thơ.


4 dòng.
hỏi chấm.
4 chữ


ở đầu dòng thơ.


- Cả lớp viết bảng con
Con, Chăm, Bay, Tìm,
suốt, gây, mật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

ngồi, cách cầm bút, để vở, cách trình bày bài
viết.)


- Đọc lại bài viết



- GV hướng dẫn hs sửa lỗi chính tả.
- GV thu vở chấm – nhận xét.


HS sửa lỗi chính tả.


2. Hướng dẫn HS làm bài tập
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập 1
Cho hs làm bài


Quan sát, giúp đỡ.


- Gọi hs nêu y.c bài tập 2


- Gợi ý, cho hs làm bài


- Nhận xét - tuyên dương, ghi điểm.
3. Củng cố:


- Cho hs nhắc lại bài học
4. Nhận xét, dặn dò:
- BTVN: làm BTTV
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị : Mẹ và cô.


<b>- Điền chữ ch hoặc tr</b>
thi … ạy … anh bóng
Cả lớp làm vào vở, 1 hs
lên bảng lớp.(chạy,tranh)
<b>- Điền chữ: v,d hoặc gi</b>


… ỏ trứng … ỏ cá
cặp … a


Cả lớp làm vào vở, 1 hs
lên bảng lớp (vỏ, giỏ, da)
Vài em đọc lại tư øvừa
điền


<b>Tiết 3</b>


<b>Kể chuyện</b>
<b>Trí khôn</b>
A. Mục tiêu :


- HS nghe kể chuyện , dựa vào trí nhớ và tranh minh họa , kể lại được toàn
bộ câu chuyện


- Tập cách đổi giọng để phân biệt được lời nói của Hổ, Trâu, con người và
lời của người dẫn truyện.


- Thấy được sự ngốc nghếch, khờ khạo của Hổ; Hiểu được trí khơn là sự
thơng minh, nhờ nó mà con người làm chủ được mn lồi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

GV : Nội dung câu truyện, tranh minh hoạ.
C.Các hoạt động dạy – học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


I. Kiểm tra bài cũ :



- Yêu cầu HS lên kể lại 1 đoạn của câu
chuyện mà mình thích ? Vì sao em thích ?
- GV nhận xét.


II. Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài: Tiết này các em sẽ được
nghe câu truyện “Trí khơn”.


2. Giáo viên kể chuyện


- GV kể lần 1 toàn bộ câu truyện.


Lời người dẫn chuyện: lúc chậm rãi, lúc
nhanh


Lời hổ: tò mò, háo hức.
Lời trâu: an phận, thật thà.


Lời bác nông dân: điềm tĩnh, khôn ngoan.
- Lần 2 GV kể từng đoạn có tranh minh họa.
<b>3. Hướng dẫn HS kể chuyện </b>


- Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện
+ GV đưa tranh 1 – tranh vẽ gì ?
H: Hổ thấy gì ?


- Gọi 2 HS kể lại tranh 1.
+ Tranh 2 :



Hổ và Trâu nói với nhau điều gì ?
Gọi hs kể lại tranh 2


+ Tranh 3 :


Hổ với người nói gì với nhau?


HS quan sát – lắng nghe


. . . trâu đang rạp mình kéo
cày.


Hổ đến hỏi trâu: anh to lớn
nhường ấy sao chịu kéo
cày cho người.


Trâu đáp: người bé nhưng
có trí khơn.


Hổ nói: Người kia, trí khơn
đâu cho ta xem.


Bác nơng dân: trí khơn ta
để ở nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Cuộc nói chuyện giữa Hổ và Bác nơng dân
cịn tiếp diễn như thế nào ?


Gọi hs kể tranh 3



+ Tranh 4 :


Tranh vẽ cảnh gì ?


Câu chuyện kết thúc như thế nào?
Cho hs kể lại tranh 4


- GV nhận xét


<i>4. Hướng dẫn kể tồn bộ câu chuyện</i>
- Gọi hs kể cả câu chuyện


Tuyên dương


- Hướng dẫn kể phân vai


- Gọi các nhóm lên biểu diễn trước lớp
<b>Tun dương. </b>


<b>* Ý nghóa câu chuyện</b>


Câu truyện cho em biết điều gì ?


- GV nhận xét.
5. Củng cố


- Kể lại nội dung câu truyện theo tranh.


Hãy về lấy nó ra đi
Bác nơng dân bảo: sợ hổ


ăn mất trâu, nếu thuận cho
ta trói lại thì ta về


lấychoxem.


bác nơng dân đang dùng
lửa để đốt hổ.


Hổ bị đốt cháy hết lông và
từ đó lồi hổ có vạch đen,
trắng trên mình.


1,2 hs kể


Mỗi nhóm 4 hs đóng vai:
người dẫn chuyện, Trâu,
Hổ, bác nơng dân.


Hổ to xác nhưng rất ngốc
nghếch.


Con người nhỏ bé nhưng có
trí khơn.


Con người thơng minh, tài
trí nên tuy nhỏ vẫn buộc
các con vật to xác như trâu
phải vâng lời, Hổ phải sợ
hãi.. . .



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- GV nhaän xét.


- Con thích nhân vật nào trong truyện ? Vì
sao ?


6 . Nhận xét, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.


- Về kể lại chuyện cho cả gia ñình nghe.


Tự nêu


<b>SINH HOẠT LỚP</b>


1.Nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần 27:


-Ưu điểm:


+ Cả lớp chấp hành tương đối tốt chú ý học tập, viết bài, làm bài ở nhà đầy
đủ.Hs ngoan ngỗn, vâng lời cơ giáo.Vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch sẽ.
-Tồn tại:


+ Trong tuaàn vẫn có tình trạng đi học quên bảng con, bút nhö :
Hoa,H’Moen


+ Thường xuyên nghỉ học như: Hanh ( 4 buổi ) Tham ( 2 buổi ) H’Nhuyên,
Thảo nghỉ cả tuần


2.Kế hoạch hoạt động tuần 28:


- Tiếp tục duy trì tốt việc học bài, làm bài đầy đủ. Đi học đúng giờ.


-Chuẩn bị đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập trước khi đến lớp .
- Vâng lời ngoan ngoãn, vệ sinh cá nhân trường lớp sạch sẽ.
3.Nhận xét, dặn dò:


-Tuyên dương, nhắc nhở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>

<!--links-->

×