Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

673De thi het mon Tin hoc Nghe Dien Dan Dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.31 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/2 - Mã đề thi 673


<b>TTGDTX THỐT NỐT</b> <b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </b>


<b>MÔN TIN HỌC</b>


<i>Thời gian làm bài: 30 phút; </i>


<i>(25 câu trắc nghiệm) </i>



<b>Mã đề thi 673 </b>

H

ọ, t

ên thí sinh:...



S

ố báo danh:...

...



<b>Câu 1:</b> Trong Microsoft Excel, giá trị của công thức: =IF(5^2>8*3,22,50) là:


<b>A. </b>50 <b>B. </b>22


<b>C. </b>22,50 <b>D. </b>công thức có lỗi cú pháp


<b>Câu 2:</b> Tổ hợp phím <b>Ctrl + Z</b> dùng để:


<b>A. Đóng cửa sổ đang mở</b> <b>B. </b>Hủy thao tác


<b>C. </b>Lặp lại thao tác <b>D. Đóng tập tin đang mở</b>
<b>Câu 3: Trong Word, để giảm cỡ chữ</b> ta sử dụng tổ hợp phím:


<b>A. </b>Ctrl + > <b>B. </b>Ctrl + [ <b>C. </b>Ctrl + < <b>D. </b>Ctrl + ]
<b>Câu 4:</b> Trong Excel hoặc Word, để lưu tập tin đang mở dưới một t<b>ên khác ta ch</b>ọn:


<b>A. </b>Edit\Replace <b>B. </b>File\New <b>C. </b>File\Save <b>D. </b>File\Save As


<b>Câu 5: Trong Word, để đánh dấu chọn tồn bộ văn bản</b> ta sử dụng tổ hợp phím:


<b>A. </b>Ctrl + X <b>B. </b>Ctrl + Z <b>C. </b>Ctrl + A <b>D. </b>Ctrl + V

<b>Câu 6:</b>

Trong Excel, công th

ức

<b>=Len(Right(Left("ABCDEF", 3),4)) cho k</b>

ết quả l

à:



<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>5 <b>D. </b>6


<b>Câu 7:</b> Khi sử dụng Microsoft Word, lưu một tệp bằng cách nhấn tổ hợp phím Ctrl + S, điều đó giống
như ta chọn lệnh:


<b>A. </b>File, Save <b>B. </b>File, Save as Web page


<b>C. </b>File, Print Preview <b>D. </b>File, Save As
<b>Câu 8:</b> Chuỗi nào dưới đây là một địa chỉ Internet hợp lệ:


<b>A. </b>www/home.vnn.vn <b>B. </b>www.home.vnn.vn <b>C. </b>www\homevnn.vn <b>D. </b>www:home.vnn.vn
<b>Câu 9:</b> Trong tin học, CD là từ viết tắt của:


<b>A. </b>Common Disk <b>B. </b>Compact Disk <b>C. </b>Commerical Disk <b>D. </b>Compaq Disk
<b>Câu 10: Trong Word, để tạo tiêu đề đầu và cuối trang văn bản ta d</b>ùng lệnh:


<b>A. </b>Footnote and Endnote <b>B. </b>Bullets and Numbering
<b>C. </b>Heading Numbering <b>D. </b>Header and Footer
<b>Câu 11: Chương tr</b>ình nào có khả năng diệt Virus máy tính?


<b>A. </b>BKAV <b>B. </b>Avast! Antivirus


<b>C. </b>Norton Antivirus <b>D. </b>Cả A, B, C đều đúng


<b>Câu 12:</b> Trong Excel, công thức <b>=if(len(Mid("m123",2,3))>=4,Proper(“CT”), Proper(“HG”) cho k</b>ết


quả:


<b>A. </b>Ct <b>B. </b>ct <b>C. </b>HG <b>D. </b>Hg


<b>Câu 13:</b> Trong Excel, công thức <b>=mid(Upper("gdtx THOT NOT"),1,4) cho k</b>ết quả:


<b>A. </b>GDTX <b>B. </b>thot not <b>C. </b>Gdtx <b>D. </b>Thot Not


<b>Câu 14: Trong Microsoft Excel, để tiến h</b>ành sửa chữa nội dung của ô hiện hành bằng cách thay đổi
vài ký tự trong ô đó (mà không phải gõ lại tất cả), ta nhấn phím:


<b>A. </b>Shift + F3 <b>B. </b>F2 <b>C. </b>F1 <b>D. </b>F5


<b>Câu 15: Để g</b>õ từ “chăm chỉ” bằng kiểu gõ Telex, ta phải lần lượt nhấn các phím:


<b>A. </b>chawm chi3 <b>B. </b>chawm chir <b>C. </b>chwam chir <b>D. </b>cha8m chi3
<b>Câu 16:</b> Trong Unikey, Bảng mã Unicode tương thích với Font nào sau đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/2 - Mã đề thi 673


<b>C. </b>VNI-Times <b>D. </b>VNtimes new roman


<b>Câu 17:</b> Virus tin học lây nhiễm từ máy này sang máy khác thông qua:


<b>A. </b>Mạng máy tính <b>B. Đĩa CD</b>


<b>C. </b>Thẻ nhớ Flash <b>D. </b>Cả A, B, C đều đúng


<b>Câu 18: Trong Windows Explorer, để chọn các tập tin không nằm liền nhau</b>, ta dùng chuột và
phím:



<b>A. </b>Ctrl <b>B. </b>Tab <b>C. </b>Alt <b>D. </b>Shift


<b>Câu 19:</b> Trong Window, bộ nhớ ảo được chứa ở :


<b>A. Đĩa CD</b> <b>B. </b>CPU <b>C. Đĩa cứng</b> <b>D. </b>RAM


<b>Câu 20:</b>Chương trình nào dùng để duyệt các trang Web trên Internet:


<b>A. </b>Excel <b>B. </b>IE <b>C. </b>Word <b>D. </b>PowerPoint


<b>Câu 21: Trong Excel để lưu tệp với t</b>ên khác ta sử dụng phím:


<b>A. </b>F4 <b>B. </b>F12 <b>C. </b>F1 <b>D. </b>F2


<b>Câu 22:</b> Trong Microsoft Excel, cho biết giá trị của công thức sau: =LEFT(RIGHT(“Thốt Nốt”,3))


<b>A. </b>N <b>B. </b>T <b>C. </b>Nốt <b>D. </b>Thốt


<b>Câu 23: Dung lượng lưu trữ thông tin trong một đĩa CD tối đa l</b>à:


<b>A. </b>640 GB <b>B. </b>640 KB <b>C. </b>640 TB <b>D. </b>640 MB


<b>Câu 24: Trong Word, để bật/tắt thước ngang</b>, ta dùng lệnh:


<b>A. </b>View\Status Bar <b>B. </b>View\Outline <b>C. </b>View\Ruler <b>D. </b>View\Toolbars
<b>Câu 25:</b> Trong Microsoft Excel, cho biết giá trị của công thức = COUNT(“A”, “B”, “7”, “10”) là:


<b>A. </b>0 <b>B. </b>2 <b>C. </b>5 <b>D. </b>Cả A, B, C đều sai



---


</div>

<!--links-->

×