Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Điện không phải là năng lượng vô tận</b>
<b>Câu 1: Quan sát hình và trả lời các câu hỏi sau:</b>
<b>1. Thiết bị điện này có tên gọi là gì?</b>
<b> Dùng để đo đại lượng điện nào?</b>
<b>2. Thiết bị điện này có giới hạn đo và </b>
<b>độ chia nhỏ nhất bằng bao nhiêu?</b>
<b>Câu 2: Sơ đồ mạch điện nào vẽ cách mắc</b>
<b> các thiết bị điện đúng?</b>
<b>V</b>
0 5
15
10
<b>+</b>
<b></b>
<b>Vôn kế dùng để đo hiệu điện thế</b>
<b>I.HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA HAI ĐẦU BĨNG ĐÈN</b>
<b>3V</b> <b>15V</b>
<b>-5</b>
<b>-1</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>5</b>
<b>1</b>
<b>10</b>
<b>15</b>
<b>2 3</b>
<b>V</b>
<b>-* Thí nghiệm</b>
<b> Khi bóng đèn chưa mắc vào </b>
<b>mạch điện, hiệu điện thế giữa 2 </b>
<b>đầu bóng đèn bằng bao nhiêu?</b>
<b>Bóng đèn chưa mắc vào mạch điện, U = 0</b>
<b>I.HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA HAI ĐẦU BĨNG ĐÈN</b>
<b>* Thí nghiệm</b>
<b>Bóng đèn chưa mắc vào mạch điện, U = 0</b>
<b>Mắc bóng đèn vào mạch điện:</b>
<b> - Khi chưa đóng cơng tắc: U = 0, I = 0</b>
<b> - Đóng cơng tắc:</b>
<b> + Nguồn 1 pin: U = 1,3V I = 30mA</b>
<b> Mắc bóng đèn vào mạch điện, </b>
<b>nếu khơng đóng cơng tắc thì hiệu </b>
<b>điện thế bằng bao nhiêu? Nếu </b>
<b>đóng cơng tắc thì hiệu điện thế </b>
<b>bằng bao nhiêu? </b>
<b>K</b>
<b>3V</b> <b>15V</b>
<b>-5</b>
<b>-1</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>5</b>
<b>1</b>
<b>10</b>
<b>15</b>
<b>2 3</b>
<b>V</b>
0 50 100<b>+</b>
<b>I.HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA HAI ĐẦU BĨNG ĐÈN</b>
<b>* Thí nghiệm</b>
<b>Bóng đèn chưa mắc vào mạch điện, U = 0</b>
<b>K</b>
<b>3V</b> <b>15V</b>
<b>-5</b>
<b>-1</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>5</b>
<b>1</b>
<b>10</b>
<b>15</b>
<b>2 3</b>
<b>V</b>
n t
hỏ
Pin
co
n t
hp
Pin
co
n t
ho
<b> Nếu dùng nguồn 2 pin thì </b>
<b>+ Nguồn 2 pin: U = 2,6V I = 60mA</b>
<b>Mắc bóng đèn vào mạch điện:</b>
<b> - Khi chưa đóng công tắc: U = 0, I = 0</b>
<b> - Đóng cơng tắc:</b>
<b> + Nguồn 1 pin: U = 1,3V I = 30mA</b>
mA
0 50 100<b>+</b>
<b>I.HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA HAI ĐẦU BĨNG ĐÈN</b>
<b>* Thí nghiệm</b>
<b>Bóng đèn chưa mắc vào mạch điện, U = 0</b>
<b>K</b>
<b>3V</b> <b>15V</b>
<b>-5</b>
<b>-1</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>5</b>
<b>1</b>
<b>10</b>
n t
hỏ
Pin
co
n t
hp
Pin
co
n t
ho
<b> Nếu dùng nguồn 2 pin thì </b>
<b>hiệu điện thế bằng bao nhiêu? </b>
<b>+ Nguồn 2 pin: U = 2,6V I = 60mA</b>
<b>Mắc bóng đèn vào mạch điện:</b>
<b> - Khi chưa đóng cơng tắc: U = 0, I = 0</b>
<b> - Đóng cơng tắc:</b>
<b> + Nguồn 1 pin: U = 1,3V I = 30mA</b>
mA
0 50 100<b>+</b>
<b>I.HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA HAI ĐẦU BĨNG ĐÈN</b>
<b>* Thí nghiệm</b> <b>K</b>
<b>3V</b> <b>15V</b>
<b>-5</b>
<b>-1</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>5</b>
<b>1</b>
<b>10</b>
<b>15</b>
<b>2 3</b>
<b>V</b>
n t
hỏ
<b> Qua các thí nghiệm trên, ta </b>
<b>rút ra nhận xét gì? </b>
mA
0 50 100<b>+</b>
<b></b>
<b>-* Nhận xét:</b>
<b> - Hiệu điện thế giữa 2 đầu bóng đèn </b>
<b>bằng 0 thì khơng có dịng điện chạy </b>
<b>qua bóng đèn.</b>
<b> - Hiệu điện thế giữa 2 đầu bóng đèn </b>
<b>càng lớn thì dịng điện chạy qua bóng </b>
<b>đèn có cường độ càng lớn.</b>
<b>I.HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA HAI ĐẦU BĨNG ĐÈN</b>
<b>* Thí nghiệm</b> <b><sub> Mắc bóng đèn 2,5 vơn vào </sub></b>
<b>hiệu điện thế bằng bao nhiêu thì </b>
<b>bóng sẽ sáng bình thường và </b>
<b>khơng bị hỏng? </b>
<b>* Nhận xét:</b>
<b> - Hiệu điện thế giữa 2 đầu bóng đèn </b>
<b>bằng 0 thì khơng có dịng điện chạy </b>
<b>qua bóng đèn.</b>
<b> - Hiệu điện thế giữa 2 đầu bóng đèn </b>
<b>càng lớn thì dịng điện chạy qua bóng </b>
<b>đèn có cường độ càng lớn.</b>
<b>* Mỗi thiết bị điện hoạt động bình thường </b>
<b>khi được sử dụng đúng với hiệu điện thế </b>
<b>định mức của nó</b>
<b>II. SỰ TƯƠNG TÁC GIỮA HIỆU ĐIỆN </b>
.
<b>I.HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA HAI ĐẦU BÓNG ĐÈN</b>
<b>* Thí nghiệm</b>
<b>* Nhận xét:</b>
<b> - Hiệu điện thế giữa 2 đầu bóng đèn bằng 0 </b>
<b>thì khơng có dịng điện chạy qua bóng đèn.</b>
<b> - Hiệu điện thế giữa 2 đầu bóng đèn càng </b>
<b>lớn thì dịng điện chạy qua bóng đèn có </b>
<b>cường độ càng lớn.</b>
<b>* Mỗi thiết bị điện hoạt động bình thường khi </b>
<b>được sử dụng đúng với hiệu điện thế định </b>
<b>mức của nó</b>
<b>II. SỰ TƯƠNG TỰ GIỮA HIỆU ĐIỆN THẾ </b>
VÀ SỰ CHÊNH LỆCH MỨC NƯỚC
<b> a) Khi có sự chênh lệch mức nước giữa </b>
<b>2 điểm A và B thì có dịng nước chảy từ </b>
<b>A đến B</b>
<b> b) Khi có hiệu điện thế giữa hai đầu bóng </b>
<b>đèn thì có dịng điện chạy qua bóng đèn</b>
<b> c) Máy bơm nước tạo ra sự chênh lệch </b>
<b>mức nước tương tự như nguồn điện tạo </b>
<b>ra hiệu điện thế</b>
..
..
..
..
..
..
<b>+</b>
<b></b>
<b></b>
<b>-M</b> <b>N</b>
<b>P</b> <b>Q</b>
..
<b>+</b>
<b></b>
<b>-+</b> <b><sub>A</sub></b>
<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>
<b>D</b>
<b>E</b>
..
..