Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

lòch baùo giaûng trường tiểu học nguyễn văn trỗi tuần 31 ngày soạn 15 04 2010 ngày giảng thứ hai ngày 19 04 2010 tiết 1 hoạt động tập thể chào cờ tiết 23 tập đọc chiếc rễ đa tròn a mục t

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.88 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> </b></i>

<b>Tuần 31</b>



<i><b>Ngày soạn: 15 / 04 / 2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 19 / 04 / 2010</b></i>
<b>Tiết 1: Hoạt động tập thể:</b>


<b>Chào cờ</b>


---


<b>---Tiết 2+3: Tập đọc</b>

<b>: </b>


<b>Chiếc rễ đa tròn</b>

.


<b>A Mục tiêu: </b>


- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý, đọc rõ lời nhân vật trong
bài


- Hiểu ND: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người , mọi vật. (trả lời
được các CH 1; 2; 3; 4)


* HS khá, giỏi trả lời được CH5.


- HS có ý thức trong học tập , kính yêu Bác Hồ
<i> B - Đồ dùng dạy học: </i>


<b> - Tranh minh họa bài tập đọc.</b>


- Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc.
<b>C – Các hoạt động dạy học</b>:



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Kiểm tra 3 HS đọc bài Cháu nhớ
<i>Bác Hồ và trả lời các câu hỏi.</i>


<b>II/ Bài mới:</b>


1/ G thiệu : GV giới thiệu ghi bảng.
2/ Luyện đọc:


<i><b>a/ Đọc mẫu</b></i>


+ GV đọc mẫu lần 1, tóm tắt nội dung
bài.


<i><b>b/ Luyện đọc nối tiếp từng câu:</b></i>
<i><b>- Yêu cầu hs đọc nối tiếp từng câu.</b></i>
+ Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý
phát âm trên bảng phụ.


+ Yêu cầu đọc từng câu.Theo dõi nhận
xét .


<i><b>c/ Luyện đọc từng đoạn:</b></i>


+ GV treo bảng phụ hướng dẫn .


+ Bài tập đọc có thể chia thành mấy


đoạn? Các đoạn được phân chia như
thế nào?


+ Cho HS luyện đọc từng đoạn


+ 2 HS trả lời câu hỏi cuối bài.
+ 1 HS nêu ý nghĩa bài tập đọc
Nhắc lại tựa bài


+ 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
+ Đọc các từ: ngoằn nghèo, rễ đa
nhỏ, tần ngần, cuốn, vòng tròn, khẽ
cười


+ Nối tiếp nhau đọc từng câu theo
bàn, mỗi HS đọc 1 câu.


+ đọc cá nhân sau đó đọc đồng thanh
+ Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:
+ Bài tập đọc chia làm 3 đoạn:


Đoạn 1:Buổi sớm hôm ấy …..mọc tiếp
<i>nhé .</i>


Đoạn 2:Theo lời Bác …..Rồi chú sẽ
<i>biết. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Yêu cầu HS đọc phần chú giải để
hiểu các từ mới



+ Giải nghĩa các từ mới cho HS hiểu:
<i>như phần mục tiêu.</i>


+ Yêu cầu luyện đọc ngắt giọng các
câu khó


<i><b>d/ Đọcnối tiếp từng đoạn. </b></i>


+ Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc
trong nhóm


<i><b>e/ Thi đọc giữa các nhóm</b></i>


+ Tổ chức thi đọc CN, đọc đồng thanh
cả lớp


<i><b>g/ Đọc đồng thanh</b></i>


<b> TIẾT 2 :</b>
<b>3/ Tìm hiểu bài :</b>


* GV đọc lại bài lần 2


+ Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất
Bác bảo chú cần vụ làm gì ?


+ Chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế
nào?


+ Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng


chiếc rễ đa ra sao ?


+ Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây đa
có hình dáng thế nào?


+ Các bạn nhỏ thích chơi trị gì bên cây
đa?


+ Hãy nói 1 câu về tình cảm của bác
đối với thiếu nhi?


+ Câu truyện muốn nói lên điều gì?
<b>6/ Luyện đọc lại bài.</b>


+ Tổ chức cho HS thi đọc truyện theo
vai .


+ Nhận xét ,tuyên dương các nhóm đọc
bài tốt.


D - Củng cố - dặn dò:


- Gọi 1 HS đọc bài. Em thích nhân vật
nào nhất? Vì sao?


- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?


+ Tập giải nghĩa một số từ


<i>Đến gần cây đa,/ Bác chợt thấy một</i>


<i>chiếc rễ đa nhỏ/. .ngoằn ngoèo/. . mắt</i>
<i>đất.//</i>


<i>Nói rồi,. . .vòng tròn/và bảo. . .cái</i>
<i>cọc,/sau đó mới vùi hai đầu rễ xuống</i>
<i>đất.//</i>


+ Nối tiếp nhau đọc đoạn cho đến hết
bài.


+ Luyện đọc trong nhóm.


+ Từng HS thực hành đọc trong
nhóm.


+ Lần lượt từng nhóm đọc thi và nhận
xét


Cả lớp đọc đồng thanh.


+ Bác bảo chú cần vụ trồng cho chiếc
rễ mọc tiếp.


+ Chú xới đất vùi chiếc rễ xuống.
+ Bác hướng dẫn chú cần vụ cuộn
chiệc rễ thành một vòng trịn, buộc
tựa vào hai cái cọc sau đó vùi hai đầu
rễ xuống đất.


+ Chiếc rễ đa trở thành một cây đa


con có vịng lá trịn..


+ Các bạn vào thăm nhà Bác thích
chui qua chui lại vòng lá tròn được
tạo nên từ rễ đa.


+ Một số HS nêu và nhận xét.


+ HS nêu rồi nhận xét như phần mục
tiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau.
GV nhận xét tiết học.


---


<b>---Tiết 4: Toán: </b>
<b>Luyện tập.</b>


<b>A - Mục tiêu:</b>


- Biết cách làm tính cộng( khơng nhớ ) các số trong phạm vi 1000 , cộng có nhớ
trong phạm vi 100


- Biết giải bài tốn về nhiều hơn.
- Biết tính chu vi hình tam giác.
* BT1; BT2(cột 1,3); BT4; BT5
- HS có ý thức trong học tập
<b>B - Đồ dùng dạy học:</b>



<b> - Bảng phụ ghi sẵn một số bài tập.</b>
<b>C – Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Gọi HS lên bảng đặt tính và tính
a/ 456 + 123 ; 547 + 311


b/ 234 + 644 ; 735 + 142
c/ 568 + 421 ; 781 + 118
<b>II/ Bài mới: </b>


<b> 1/ G thiệu : GV </b>giới thiệu và ghi
bảng


2/ Hướng dẫn luyện tập .
<b>Bài 1: </b>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Yêu cầu cả lớp tự làm bài.


+ Yêu cầu nhận xét bài làm của bạn.
<b>Bài 2: </b>


+ Yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện
tính.


<b>Bài 4:</b>



+ Gọi HS đọc đề bài.


+ Con gấu nặng bao nhiêu kilôgam?
+ Con sư tử nặng như thế nào so với
con gấu?


+ u cầu HS tự tóm tắt đề tốn và
giải vào vở


Tóm tắt:


Con gấu nặng : 210kg
Con sư tử hơn con gấu : 18kg


Con sư tử nặng : . . .kg?
<b>Bài 5:</b>


+ Gọi 1 HS đọc đề bài toán.


+ 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. Cả
lớp làm ở bảng con.


Nhắc lại tựa bài.
+ Đọc đề


+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
+ Nhận xét


+ 3 HS lên bảng, cả, lớp làm vào vào


vở.


+ Đọc đề bài.


+ Con gấu nặng 210 kg.


+ Con sư tử nặng hơn con gấu 18 kg
+ Làm bài theo yêu cầu.1 HS lên bảng
giải bài toán


Bài giải :
Con sư tử nặng là:
210 + 18 = 228 (kg)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Hãy nêu cách tính chu vi của hình
tam giác?


+ Yêu cầu HS nêu độ dài các cạnh của
hình tam giác ABC.


+ Yêu cầu HS làm bài.
D- Củng cố - dăn dò:


- GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
- Dặn về nhà làm các bài trong vở bài
tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .


+ Chu vi hình tam giác bằng tổng độ
dài các cạnh của hình tam giác đó.
+ Cạnh AB dài: 300cm; cạnh BC dài:


400cm ; cạnh CA dài : 200cm.


+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
Bài giải:


Chu vi của hình tam giác ABC là:
300 + 400 + 200 = 900 (cm)
Đáp số : 900 cm
---


<b>---Chiều: Tiết 1: Đạo đức:</b>


<b>Bào vệ lồi vật có ích ( Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS vận dụng kiến thức , chuẩn mực đạo đức đã học vào thực tế cuộc sống
- HS có ý thức trong học tập


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Phiếu thảo luận nhóm.


- HS: Tranh ảnh về 1 con vật mà em thích.


<b>III. HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài cũ </b>


<b>3. Bài mới </b>


 Hoạt động 1: Xử lý tình huống


Chia nhóm HS, yêu cầu các bạn trong
nhóm thảo luận với nhau tìm cách ứng xử
với tình huống được giao sau đó sắm vai
đóng lại tình huống và cách ứng xử được
chọn trước lớp.


Tình huống 1: Minh đang học bài thì
Cường đến rủ đi bắn chim.


Tình huống 2: Vừa đến giờ Hà phải giúp
mẹ cho gà ăn thì hai bạn Ngọc và Trâm
sang rủ Hà đến nhà Mai xem bộ quần áo
mới của Mai.


Tình huống 3: Trên đường đi học về. Lan
nhìn thấy một con mèo con bị ngã xuống
rãnh nước.


Tình huống 4: Con lợn nhà em mới đẻ ra
một đàn lợn con.


Kết luận: Mỗi tình huống có cách ứng xử
Hát


Thực hành hoạt động theo nhóm sau
đó các nhóm trình bày sắm vai trước


lớp. Sau mỗi nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét và nêu cách xử
lí khác nếu cần.


Minh khun Cường khơng nên bắn
chim vì chim bắt sâu bảo vệ mùa
màng và tiếp tục học bài.


Hà cần cho gà ăn xong mới đi cùng
các bạn hoặc từ chối đi vì cịn phải
cho gà ăn.


Lan cần vớt con mèo lên mang về
nhà chăm sóc và tìm xem nó là mèo
nhà ai để trả lại cho chủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

khác nhau nhưng phải luôn thể hiện được
tình u đối với các lồi vật có ích.


 Hoạt động 2: Liên hệ thực tế.


Yêu cầu HS kể một vài việc làm cụ thể em
đã làm hoặc chứng kiến về bảo vệ lồi vật
có ích.


Khen ngợi các em đã biết bảo vệ lồi vật
có ích.


<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>
<i><b>- Nhận xét tiết học.</b></i>


Chuẩn bị: Ôn tập HKII


Một số HS kể trước lớp. Cả lớp theo
dõi và nhận xét về hành vi được
nêu.


---


<b>---Tiết 2: Tự nhiên và xã hội:</b>
<b>Mặt trời</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nêu được hình dạng đặc điểm và vai trị của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái
Đất


- HS hình dung ( tưởng tượng ) điều gì sảy ra nếu trái đát khơng có Mặt Trời
- HS có ý thức trong học tập


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


GV: Tranh, ảnh giới thiệu về Mặt Trời.
HS: Giấy viết. bút vẽ, băng dính.


<b>III. HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài cũ </b>
<b>3. Bài mới </b>



 <i>Hoạt động 1: Hát và vẽ về Mặt Trời</i>


theo hiểu biết.


Gọi 1 HS lên hát bài “Cháu vẽ ông Mặt
Trời”.


 Hoạt động 2: Em biết gì Mặt Trời?


Em biết gì Mặt Trời?


GV ghi nhanh các ý kiến (khơng trùng lặp)
lên bảng và giải thích thêm:


1. Mặt Trời có dạng hình cầu giống quả
bóng.


2. Mặt Trời có màu đỏ, sáng rực, giống
quả bóng lửa khổng lồ.


3. Mặt Trời ở rất xa Trất Đất.


- Khi đóng kín cửa lớp, các em có học
được khơng? Vì sao?


- Vào những ngày nắng, nhiệt độ cao
Hát


5 HS lên bảng vẽ (có tơ màu) về


Mặt Trời theo hiểu biết của mình.
Trong lúc đó, cả lớp hát bài “Cháu
vẽ ơng Mặt Trời”


Cá nhân HS trả lời. Mỗi HS chỉ
nêu 1 ý kiến.


HS nghe, ghi nhớ.


Không, rất tối. Vì khi đó khơng có
Mặt Trời chiếu sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

hay thấp, ta thấy nóng hay lạnh?
Vậy Mặt Trời có tác dụng gì?


 Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.


- Nêu 4 câu hỏi, yêu cầu HS thảo luận:
1. Khi đi nắng, em cảm thấy thế nào?
2. Em nên làm gì để tránh nắng?


3. Tại sao lúc trời nắng to, không nên
nhìn trực tiếp vào Mặt Trời?


4. Khi muốn quan sát Mặt Trời, em làm
thế nào?


Yêu cầu HS trình bày.


 Hoạt động 4: Trò chơi: Ai khoẻ nhất



Hỏi: Xung quanh Mặt Trời có những gì?
GV giới thiệu các hành tinh trong hệ Mặt
Trời.


Tổ chức trò chơi: “Ai khoẻ nhất?”


GV chốt kiến thức: Quanh Mặt Trời có rất
nhiều hành tinh khác, trong đó có Trái Đất.
Các hình tinh đó đều chuyển động xung
quanh Mặt Trời và được Mặt Trời chiếu
sáng và sưởi ấm. Nhưng chỉ có ở Trái Đất
mới có sự sống.


<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>


Yêu cầu HS về nhà sưu tầm thêm những
tranh ảnh về Mặt Trời để giờ sau triển lãm.
Chuẩn bị: Mặt Trời và phương hướng.


Trời đã cung cấp sức nóng cho Trái
Đất.


Chiếu sáng và sưởi ấm.


HS thảo luận và thực hiện nhiệm
vụ đề ra.


1 nhóm xong trước trình bày. Các
nhóm khác theo dõi, nhận xét và bổ


sung.


Trả lời theo hiểu biết.


+ Xung quanh Mặt Trời có mây.
+ Xung quanh Mặt Trời có các
hành tinh khác.


+ Xung quanh Mặt Trời không có
gì cả.


- 2 HS nhắc lại.


---


<b>---Tiết 3 Thủ công:</b>


<b>Làm con bướm( Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết cách làm con bướm bằng giấy


- Làm được con bướm bằng giấy . Con bướm tương đối cân đối . Các nếp gấp
tương đối đều ,phẳng


- HS có ý thức trong học tập
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Giấy thủ công


III. HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Quan sát nhận xét


- GV giới thiệu con bướm mẫu gấp
bằng giấy


- Trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

? Con bướm được làm bằng gì ?
? Có những bộ phận nào ?


? Màu sác như thế nào ?
- Nhận xét


2. Hướng dẫn


- GV hướng dẫn theo các bước
- B1 : Cắt giấy


- B2 :Gấp cánh bướm
- B3 : Buộc thân bướm
- B4: Làm râu bướm


- GV cho HS làm bài thực hành
- Nhận xét


3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học



- Yêu cầu về nhà thực hành


- Con bướm được làm bằng giấy
- Có các bộ phận: thân , cánh , râu,
chân


- Màu sác đẹp
- HS theo dõi


- HS thực hành gấp con bướm


---


<b> Ngày soạn: 15 / 04 / 2010.</b>
<b>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 20 / 04 / 2010</b>
<b>Tiết 1: Toán: </b>


<b>Phép trừ( không nhớ) trong phạm vi 1000.</b>



<b>A</b>

<b> - </b>

<b>Mục tiêu</b>

<b>:</b>



- Biết cách làm tính từ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 1000
- Biết trừ nhẩm các số tròn trăm


- Biết giải bài tốn về ít hơn


- BT 1(cột 1,2); BT2(phép tính đầu và phép tính cuối); BT3; BT4.
<b>B - Đồ dùng dạy học:</b>



- Các hình biểu diễn trăm, chục, đơn vị.


C – Các ho t đ ng d y h c: ạ ộ ạ ọ


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Kiểm tra 3 HS đặt tính và tính.
a/ 456 + 124 ; 673 + 216


b/ 542 + 157 ; 214 + 585
c/ 693 + 104 ; 120 + 805
<b>II/ Bài mới: </b>


<b>1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng</b>
2.1/ Giới thiệu phép trừ.


+ GV nêu bài tốn vừa gắn hình biểu
diễn.


+ Muốn biết cịn lại bao nhiêu hình
vng ta làm như thế nào?


+ Nhắc lại bài tốn và đánh dấu gạch
214 hình vng như phần bài học.
<b>2.2/ Đi tìm kết quả</b>


+ Một số HS lên bảng thực hiện yêu
cầu.



Cả lớp thực hiện ở bảng con
Nhắc lại tựa bài.


+ Nghe và phân tích đề toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Yêu cầu HS quan sát hình biểu diễn
phép trừ và hỏi:


+ Phần cịn lại có tất cả mấy trăm,
mấy chục và mấy hình vng?


+ 4 trăm, 2 chục, 1 hình vng là bao
nhiêu hình vng?


+ Vậy 635 trừ 214 bằng bao nhiêu?
<b>2.3/ Đặt tính và thực hiện tính</b>


+ Cho HS nhắc lại cách đặt tính cộng
các số có 3 chữ số sau đó đặt tính trừ
và thực hiện phép từ.


+ Gọi 2 HS lên bảng đặt tính và tính,
cho cả lớp thực hiện ở bảng con.


+ Gọi 1 số HS nêu cách tính và nhận
xét


<b>3/ Luyện tập – thực hành:</b>
<b>Hoạt động 1: Hoạt động cả lớp</b>


<b>Bài 1:Tính </b>


+ Gọi HS đọc đề bài.


+ Yêu cầu HS t làm bài vào bảng con
lần lượt. 2 hs lên bảng làm.( gọi hs tb,
<b>yếu)</b>


+ Nhận xét thực hiện và ghi điểm
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính.</b>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính
và thực hiện cách tính.


+ Yêu cầu HS t làm bài vào bảng con.
- 2 hs lên bảng làm( Gọi hs khá)
+ Gọi HS nhận xét bài làm của bạn
<b>Bài 3: Tính nhẩm theo mẫu.</b>


+ Yêu cầu HS nối tiếp nhau tính nhẩm
trước lớp, mỗi HS chỉ thực hiện 1 con
tính


+ Nhận xét và hỏi: Các số trong bài
tập là các số ntn?


<b>Bài 4:</b>


+ Gọi HS đọc đề bài



+ Hướng dẫn HS phân tích đề tốn
+ u cầu HS tự tóm tắt và làm bài.
- 1 hs lên bảng giải( Hs giỏi, khá)


Tóm tắt:


Đàn vịt : 183 con
Đàn gà ít hơn vịt : 121 con
Đàn gà : . . . con?


+ Còn lại 4 trăm, 2 chục, 1 hình
vng.


+ Là 421 hình vng.
+ 635 – 214 = 421.


+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm ở bảng
con.


635
214


+ Đọc đề.


+ Làm bài vào bảng con lần lượt.


+ Đặt tính rồi tính


+ Nêu lại cách đặt tính và cách tính.


+ 4 HS lên bảng, cả lớp làm ở bảng
con.


+ Tính nhẩm và nêu kết quả.
+ Là các số tròn trăm.


+ Đọc đề bài tốn.


+ Nghe hướng dẫn để tìm hiểu đề bài
+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.


Bài giải:
Số con đàn gà có là:
183 – 121 = 62 (con)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-D- Củng cố - dặn dò:


- GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
- Dặn về nhà làm các bài trong vở bài
tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .


---


<b>---Tiết 2: Kể chuyện</b>

<b>: </b>



<b>Chiếc rễ đa tròn.</b>



<b>A - Mục tiêu: </b>


- Sắp xếp đúng trật tự các tranh theo nội dung câu chuyện và kể lại được từng


đoạn câu chuyện (BT1; BT2)


* HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3)
- HS ham thích mơn học


<b>B - Đồ dùng dạy học: </b>
<b> - Tranh minh hoạ.</b>


- Bảng viết sẵn nội dung gợi ý từng đoạn.


C – Các ho t đ ng d y h c: ạ ộ ạ ọ


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC : </b>


+ Gọi 4 HS lên bảng kể chuyện Ai
ngoan sẽ được thưởng.


<b>II/ Bài mới:</b>


<b>1) Giới thiệu bài : GV ghi tựa .</b>
<b>2) Hướng dẫn kể truyện theo gợi ý:</b>
<i><b>a/ Sắp xếp lại các tranh theo trật tự</b></i>
+ Gắn các tranh không theo thứ tự
+ Yêu cầu HS nêu nội dung từng bức
tranh.


+ Yêu cầu HS suy nghĩ và sắp xếp lại
thứ tự các bức tranh theo trình tự câu


chuyện.


+ Gọi 1 HS lên dán lại các bức tranh
theo đúng thứ tự


<i><b>b/ Kể từng đoạn chuyện</b></i>
<i><b>Bước 1: Kể trong nhóm</b></i>


+ Chia nhóm và yêu cầu kể lại nội
dung từng đoạn trong nhóm


<i><b>Bước 2 : Kể trước lớp</b></i>


+ Gọi đại diện mỗi nhóm kể lại từng
đoạn, các nhóm khác nhận xétĐoạn 1:


+ 3 HS kể nối tiếp, mỗi HS kể 1 đoạn.
1 HS kể toàn chuyện.


Nhắc lại tựa bài.


+ Quan sát các bức tranh.


Tranh 1: Bác Hồ đang hướng dẫn chú
cần vụ cách trồng rễ da.


Tranh 2: Các bạn thiếu nhi thích thú
chui qua vịng trịn, xanh tốt của cây
đa non.



Tranh 3: Bác Hồ chỉ vào chiếc rễ đa
nhỏ nằm trên mặt đất và bảo chú cần
vụ đem trồng


+ Đáp án : 3 – 2 – 1 .


+ Mỗi nhóm cùng nhau kể lại, mỗi HS
kể về 1 đoạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Bác Hồ thấy gì trên mặt đất?


+ Nhìn thấy chiếc rễ đa Bác nói gì với
chú cần vụ ?


<i>Đoạn 2 :</i>


+ Chú cần vụ trồng cái rễ đa như thế
nào?


+ Theo Bác thì phải trồng chiếc rễ đa
ntn?


<i>Đoạn 3 :</i>


+ Kết quả việc trồng rễ đa của Bác
ntn?


+ Mọi người hiểu Bác cho trồng chiếc
rễ đa thành vịng trịn để làm gì?



<i><b>c/ Hướng dẫn kể lại toàn bộ câu</b></i>
<i><b>chuyện</b></i>


+ Gọi 3 HS xung phong lên kể lại
chuyện


+ Chia HS thành các nhóm nhỏ, mỗi
nhóm 3 HS và yêu cầu kể trong nhóm
và kể trước lớp theo phân vai .


+ Yêu cầu nhận xét lời bạn kể


+ Câu chuyện khuyên chúng ta điều
gì?


D- Củng cố - dặn dò:


- Qua câu chuyện này muốn nói với
chúng ta điều gì?


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện và
chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết
học.


+ Bác nhìn thấy một chiếc rễ đa nhỏ,
dài .


+ Bác bảo chú cần vụ cuốn rễ lại rồi
trồng cho nó mọc tiếp .



+ Chú cần vụ xới đất rồi vùi chiếc rễ
xuống.


+ Bác cuốn chiếc rễ thành một vòng
tròn rồi bảo chú cần vụ buộc nó tựa
vào 2 cái cọc, sau đó mới vùi hai đầu
rễ xuống đất.


+ Chiếc rễ đa thành một cây đa có
vịng lá trịn


+ Bác trồng rễ đa như vậy để làm
chỗ vui chơi mát mẻ và đẹp cho các
cháu thiếu nhi.


+ Mỗi HS kể một đoạn.


+ Thực hành kể , mỗi nhóm 3 HS, sau
đó nhận xét


+ Nhận xét bạn kể.
+ HS nêu và nhận xét


---


<b>---Tiết 3: Chính tả( Nghe - viết</b>

<b>: </b>



<b>Việt Nam có Bác.</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>



- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng bài thơ lục bát Việt nam có Bác
- Làm được bài tập 2; BT3a/b.


- HS có ý thức trong học tập
<b>B – Đô dùng dạy học: </b>


<b> - Bài thơ Việt Nam có Bác chép sẵn ở bảng phụ.</b>


- Bảng phụ ghi nội dung bài tập chính tả.


C – Các ho t đ ng d y h c: ạ ộ ạ ọ


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Gọi 3 HS lên bảng đặt câu có chứa
tiêng bắt đầu là ch/tr


<b>II/ Bài mới:</b>


<b>1/ G thiệu: ghi bảng</b>


2/ Hướng dẫn viết chính tả
<i><b>a/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết</b></i>
+ GV đọc mẫu.


+ Bài thơ nói về ai ?


+ Cơng lao của Bác Hồ được so sánh
với gì?



+ Nhân dân ta u q và kính Bác
Hồ ntn?


<i><b>b/ Hướng dẫn nhận xét trình bày</b></i>
+ Bài thơ có mấy dịng thơ?


+ Đây là thể thơ gì? Vì sao em biết?
+ Các chữ đầu dòng được viết ntn?
+ Ngồi các chữ đầu dịng, chúng ta
cịn viết hoa những chữ nào?


<i><b>c/ Hướng dẫn viết từ khó</b></i>
+Yêu cầu HS đọc các từ khó.
( Chú ý hs tb, yếu)


+ Yêu cầu viết các từ khó
<i><b>d/ Viết chính tả</b></i>


+ GV đọc từng câu cho HS nghe viết.
+ Đọc lại cho HS soát lỗi.YC đổi vở .
+ Thu vở 5 chấm điểm và nhận xét
3/ Hướng dẫn làm bài tập:
<b>Bài 2:</b>


+ Gọi HS đọc yêu cầu.


+ Yêu cầu 4 HS lên bảng trình bày
+ Yêu cầu nhận xét bài làm trên bảng



<b>Bài 3:</b>


+ Gọi HS đọc yêu cầu


+ Dán 2 tờ giấy có ghi đề bài lên
bảng, yêu cầu 2 nhóm thi làm bài theo


+ Cả lớp theo dõi nhận xét .
Nhắc lại tựa bài.


+ 3 HS đọc lại, cả lớp theo dõi.
+ Bài thơ nói về Bác Hồ.


+ Cơng lao của Bác Hồ được so sánh
với non nước, trời mây và đỉnh
Trường Sơn.


+ Nhân dân ta coi Bác là Việt Nam,
Việt Nam là Bác.


+ Bài thơ có 6 dịng thơ.


+ Đây là thể thơ lục bát vì 1 dịng có 6
tiếng, dịng sau có 8 tiếng.


+ Chữ đầu câu phải viết hoa , chữ ở
dòng 6 tiếng viết lùi vào 1 ơ, chữ ở
dịng 8 viết sát lề.


+ Viết hoa các chữ: Việt Nam, Trường


Sơn, Bác.


+ Đọc và viết các từ: non nước,
<i>Trường Sơn, nghìn năm, lục bát.</i>
+ Nghe đọc và viết bài chính tả.
+ Sốt lỗi.HS đổi vở


+ Đọc đề bài.


+ 3 HS lên bảng làm nối tiếp, cả lớp
làm bài vào vở.


<b>Đáp án:. . .</b>


Có bưởi cam thơm mát bóng dừa
Có rào râm bụt đỏ hoa quê


. . .


Có bốn mùa rau tươi tốt lá


Như những ngày cháo bẹ măng tre . .
. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

hình thức nối tiếp, mỗi HS chỉ điền 1
từ


D - Củng cố - dặn dò:


<b>-Cho HS nhắc lại quy tắc viết chính tả.</b>


- Yêu cầu HS viết sai 3 lỗi về nhà viết
lại và giải lại các bài tập.


- Chuẩn bị cho tiết sau. GV nhận xét
tiết học.


Sơn tinh dời từng dãy núi đi.
Hổ là loài thú dữ


Bộ đội canh giữ biển trời.
b/ Con cò bay lả bay la
Không uống nước lã
Anh trai em tập võ
Vỏ cây saung xù xì
---


<b>---Tiết 4: Tập đọc</b>

<b>: </b>



<b>Cây và hoa bên lăng Bác.</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


- Đọc rành mạch toàn bài, biết ngắt nghỉ đúng ở các câu văn dài


- Hiểu ND : Cây và hoa đệp nhất khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác , thể
hiện lịng tơn kính của toàn dân với Bác. (trả lời được các CH trong SGK)
- HS có ý thức trong học tập


<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>



Tranh minh họa trong SGK. Tranh ảnh quảng trường Ba Đình, nhà sàn, các loại
cây hoa xung quanh lăng Bác.


Bảng phụ ghi sẵn các câu, từ cần luyện đọc.
C – Các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC: Gọi 3 HS lên bảng đọc bài:</b>
<i>Chiếc rễ đa tròn và trả lời câu hỏi .</i>
<b>II / Bài mới:</b>


<i><b> 1) Giới thiệu :ghi tựa bài.</b></i>
<i><b> 2) Luyện đọc</b></i>


<i><b>a/ Đ ọc mẫu :</b></i>


+ GV đọc lần 1 sau đó gọi 1 HS đọc
lại.Treo tranh và tóm tắt nội dung.
<i><b>b/ Luyện phát âm các từ khó dễ lẫn .</b></i>
<i><b>+ Đọc nối tiếp từng câu.</b></i>


+ u cầu đọc nối tiếp từng câu và
tìm từ khó


+ Yêu cầu HS đọc các từ giáo viên
ghi bảng.


<i><b>c/ Luyện đọc từng đoạn</b></i>



+ GV nêu giọng đọc chung của tồn
bài, sau đó u cầu đọc đoạn và
hướng dẫn chia bài tập đọc thành 4
đoạn.


- HS1 : Câu hỏi 1?
- HS2 : Câu hỏi 2?
3 HS nhắc lại tựa .


+ HS đọc thầm theo, 1 HS đọc lại
+ HS đọc nối tiếp từng câu mỗi HS
đọc 1 câu.


+ Đọc các từ khó:Lịch sử, nở lứa đầu,
<i>khoẻ khoắn, tượng trưng, vạn tuế </i>


+ Dùng bút chì và viết để phân cách
các đoạn


- Đoạn 1: Trên quảng trường . . .
<i>hương thơm.</i>


- Đoạn 2: Ngay thềm lăng . . .nở lứa
<i>đầu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Yêu cầu luyện đọc nối tiếp đoạn
+ Yêu cầu HS đọc từng mục trước lớp
và tìm cách đọc các câu dài.


+ Yêu cầu HS luyện đọc giải thích


các từ cịn lại: như phần mục tiêu
<i><b>d/ Đọc từng đoạn trong nhóm.</b></i>


+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp từ đầu cho
đến hết bài.


<i><b>e/ Thi đọc </b></i>


+ Tổ chức thi đọc trước lớp


+ GV gọi HS nhận xét- tuyên dương .
<i><b>g/ Đọc đồng thanh.</b></i>


<b>c / Tìm hiểu bài .</b>
* GV đọc mẫu lần 2.


+ GV giải thích thêm một số loại cây
và hoa.


+ Kể tên các loại cây được trồng
trước lăng Bác?


+ Những loài hoa nổi tiếng nào ở
khắp mọi nơi được trồng quanh lăng
Bác?


+ Tìm những từ ngữ hình ảnh cho
thấy cây và hoa luôn cố gắng làm đẹp
cho lăng Bác?



+ Câu văn nào cho thấy cây và hoa
cũng mang tình cảm của con người
đối với Bác?


+ Bài tập đọc muốn nói lên điều gì ?
D- Củng cố - dặn dị:


+ Cây và hoa bên lăng bác tượng
trưng cho ai?


+ GV nhận xét tiết học ,tuyên dương .
+ Dặn về nhà luyện đọc. Chuẩn bị bài
sau .


<i>ngạt</i>


- Đoạn 4: Đoạn cịn lại
+ Cho HS luyện đọc nối tiếp


+ Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:
<i>Cây và hoa . . .tụ hội,/đâm chồi,/phô</i>
<i>sắc,/ toả ngát hương thơm .//</i>


<i>Trên bậc tam cấp,/hoa. . .bông,/. .</i>
<i>.hoa mộc,/ . . .kết chùm,/đang . . .toả</i>
<i>hương ngào ngạt.//</i>


+ Lần lượt từng HS đọc bài trong
nhóm.Nghe và chỉnh sửa cho nhau.
+ Các nhóm cử đại diện thi đọc với


nhóm khác.


+ Cả lớp đọc đồng thanh.
HS đọc thầm .


+ Cây vạn tuế, cây dầu nước, cây hoa
ban .


+ Hoa mai, hoa đào Sơn La, hoa sứ đỏ
Nam Bộ, hoa dạ hương, N hoahài, hoa
mộc, N hoa gâu.


+ Tụ hôi, đâm chồi, phô sắc, toả ngát
hương thơm.


+ Cây và hoa của non sơng gấm vóc
đang dâng niềm tơn kính thiêng liêng
theo đoàn người vào lăng viếng Bác.
+ HS nêu và nhận xét .


+ Cây và hoa đẹp nhất từ khắp mọi
miền đất nước tụ hôi bên lăng Bác thể
hiện niềm tơn kính của nhân dân ta
đối với Bác


---


<b>---Ngày soạn: 15 / 04 / 2010.</b>
<b>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 22 / 04 / 2010 </b>
<b>Tiết 1: Toán</b>

<b>: </b>




<b>Luyện tập chung.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100. Làm tính cộng trừ khơng
nhớ các số có đến ba chữ số


- Biết cộng trừ nhẩm các số trịn trăm


- BT1(phép tính 1,3,4); BT2(phép tính 1,2,3); BT3(cột 1,2); BT4(cột 1,2)
<b>B - Đồ dùng dạy học: </b>


<b> - Bảng vẽ hình bài tập 5 (có chia ơ vng).</b>
<b>C- Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Gọi HS lên bảng làm bài: Đặt tính và
tính


a/ 456 – 124 ; 673 + 212.
b/ 542 + 100 ; 264 – 153
c/ 698 – 104 ; 704 + 163
<b>II/ Bài mới: </b>


<b> 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng</b>
2/ Hướng dẫn luyện tập .


<b>Bài 1: Tính.</b>



+ Yêu cầu HS đọc đề.


+ Yêu cầu cả lớp làm ở bảng con
+ Nhận xét chữa sai.


<b>Bài 2: Tính.</b>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Cho các nhóm thảo luận với hình
thức thi đua tiếp sức, mỗi nhóm 5 HS.
+ Yêu cầu các nhóm thi tiếp sức để
thực hiện nhanh và đúng.


<b>Bài 3: Tính nhẩm.</b>
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Bài tập yêu cầu làm gì?


+ Cho HS nêu lại cách tính nhẩm các
số trịn trăm.


+ Gọi HS lần lượt trả lời, GV ghi bảng.
<b>Bài 4: Đặt tính và tính.</b>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Yêu cầu nhắc lại cách đặt tính và
tính?


+ Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
+ Chấm bài ghi điểm.



D- Củng cố - dặn dò:


- Một số HS nhắc lại cách đọc, viết ,
đặt tính và tính cộng trừ.


- GV nhận xét tiết học , tuyên dương .


+ 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. Cả
lớp làm ở bảng con.


Nhắc lại tựa bài
+ Đọc đề.


+ 4 HS lên bảng làm bài rồi nhận xét
48 57 83 25
15 26 + 7 + 37
63 83 90 62
+ Tính


+ 2 nhóm thảo luận và chọn 5 bạn.
+ Đại diện 2 nhóm báo cáo trên bảng


+ Nêu cách nhẩm.


700 + 300 = 1000 800 + 200 = 1000
500 + 500 = 1000 1000 – 300 = 700
1000 – 200 = 800 1000 – 500 = 500
+ Từng nhóm báo cáo và nhận xét.


+ Đặt tính rồi tính.


+ Nhắc lại và nhận xét


+ Làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm
bài rồi nhận xét bài trên bảng.


351 427 516 876 999 505
+216 +142 +137 - 231 - 542 - 304
567 569 653 645 457 201


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập
Chuẩn bị bài cho tiết sau.


---


<b>---Tiết 4: Tập viết</b>

<b>: </b>



<b>Chữ hoa N ( kiểu 2)</b>



<b>A- Mục tiêu: </b>


- Viết đúng chữ hoa N ( kiểu 2 ) 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ.Chữ và câu ứng
dụng: Người ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ . Người ta là hoa đất ( 3 lần )
- HS có ý thức trong học tập


<b>B - Đồ dùng dạy học:</b>


<b>- Mẫu chữ N hoa đặt trong khung chữ trên bảng phụ, có đủ các đường kẻ và </b>
đánh số các đường kẻ.



- Mẫu chữ cụm từ ứng dụng: Người ta là hoa đất.


- Vở tập viết.


<b>C- Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>II/ Bài mới: </b>


<i> 1/ Giới thiệu bài: Ghi tựa bài</i>
<b> 2/ Hướng dẫn viết chữ N hoa.</b>
<i><b>a) Quan sát và nhận xét </b></i>


+ Chữ N hoa cao mấy ô li, rộng mấy
li?


+ Chữ N hoa gồm mấy nét? Là những
nét nào?


+ Cho HS quan sát mẫu chữ


+ GV vừa nêu quy trình viết vừa viết
mẫu.


<i><b>b)Viết bảng .</b></i>



+ Yêu cầu HS viết trong khơng trung
sau đó viết vào bảng con chữ N


+ GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho
HS .


<b>c/ Viết từ ứng dụng </b>


+ Yêu cầu đọc cụm từ ứng dụng


- Hỏi nghĩa của cụm từ “Người ta là
<i>hoa đất”.</i>


<i>*Quan sát và nhận xét</i>


+ Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những
tiếng nào


+ Những chữ nào có cùng chiều cao
với chữa N hoa và cao mấy li?


+ Các chữ còn lại cao mấy li?


+ HS nhắc lại


+ Chữ N hoa cỡ vừa cao 5 li..


+ Gồm 2 nét là một nét móc hai đầu,
một nét kết hợp của nét lượn ngang và


cong trái.


+ Quan sát.


+ Lắng nghe và nhắc lại.


+ HS viết thử trong không trung ,rồi
viết vào bảng con.


+ HS đọc từ Người ta là hoa đất.
- Là cụm từ ca ngợi vẻ đẹp của con
người. Con người rất đáng quý đáng
trọng vì con người là tinh hoa của đất
trời.


+ 5 tiếng là: Người, ta, là, hoa, đất.
+ Chữ g; l; h cao 2 li rưỡi


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Khi viết chữ Người ta viết nét nối
giữa chữ N với chữ ư như thế nào?
+ Nêu vị trí các dấu thanh có trong
cụm từ?


+ Khoảng cách giữa các chữ bằng
chừng nào?


<i>+ Viết bảng .</i>


+ Yêu cầu HS viết bảng con chữ Mắt
+ Theo dõi và nhận xét khi HS viết .


<b>d/ Hướng dẫn viết vào vở .</b>


+ GV nhắc lại cách viết và yêu cầu
viết như trong vở.


+ GVtheo dõi uốn nắn sữa tư thế
ngồi ,cách cầm bút .


( Chú ý hs tb, yếu)
+ Thu và chấm 1 số bài
D - Củng cố - Dặn dò:


- Dặn dò HS về nhà viết hết phần bài
trong vở tập viết .


- Chuẩn bị cho tiết sau


li,các chữ còn lại cao 1 li.


+ Từ điểm cuối của chữ N rê bút lên
điểm đầu của chữ ư và viết chữ ư sao
cho điểm đầu của chữ ư trùng vào
điểm cuối của chữ N


+ Dấu huyền trên đầu chữ ơ, a, dấu sắc
trên đầu chữ â.


+ Khoảng cách giữa các chữ bằng 1
chữ 0.



- 1 HS viết bảng lớp .cả lớp viết bảng
con .


- HS thực hành viết trong vở tập viết .
+ HS viết:


- 1 dòng chữ N cỡ vừa.
- 2 dòng chữ N cỡ nhỏ.
- 1 dòng chữ Người cỡ vừa.
- 2 dòng chữ Người cỡ nhỏ.


- 3 dòng cụm từ ứng dụng Người ta là
<i>hoa đất cỡ nhỏ.</i>


+ Nộp bài


---


<b>---Ngày soạn: 15 / 04 / 2010</b>
<b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 23 / 04 / 2010</b>
<b>Tiết 1: Toán</b>

<b>: </b>



<b>Tiền Việt Nam.</b>



<b>A- Mục tiêu: </b>


- Nhận biết được đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng


- Nhận biết được một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đòng, 500 đồng và 1000
đồng



- Biết thực hành đổi tiền trong trường hợp đơn giản


- Biết làm các phép cộng, phép trừ các số với đơn vị là đồng.
* BT1; 2; 4.


<b>B - Đồ dùng dạy học: </b>


<b> - Các tờ giấy bạc loại 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.</b>


- Các thẻ từ ghi : 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.


C – Các ho t đ ng d y h c: ạ ộ ạ ọ


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Gọi HS lên bảng giải bài tập
200 đồng + 500 đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II/ Bài mới: </b>


<b>1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng</b>
2/ Hướng dẫn tìm hiểu .


+ Trong cuộc sống hằng ngày, khi mua
bán hàng hoá, chúng ta cần sử dụng
tiền để thanh toán. Đơn vị thường
dùng của tiền Việt Nam là đồng. Trong


phạm vi 1000 đồng có các loại giấy
bạc : 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng.
1000 đồng.


+ Yêu cầu HS tìm tờ giấy bạc 100
đồng.


+ Hỏi : Vì sao em biết?


+ Yêu cầu HS tiếp tục tìm các tờ giấy
bạc 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
<b>Bài 1: </b>


+ Yêu cầu HS đọc đề


+ Vì sao đổi1 tờ giấy bạc 200 đồng lại
nhận được 2 tờ giấy bạc loại 100
đồng?


+ Yêu cầu HS nhắc lại kết quả bài
tốn.


+ Có 500 đồng, đổi được mấy tờ giấy
bạc loại 100 đồng?


+ Vì sao?


+ Tiến hành tương tự để HS rút ra:
1000 đồng đổi được 10 tờ giấy bạc loại
100 đồng.



<b>Bài 2: </b>


+ Gắn các thẻ từ ghi 200 đồng như
phần a lên bảng.


+ Nêu bài tốn và hỏi: Có tất cả bao
nhiêu đồng? Vì sao?


+ Gắn thẻ từ ghi kết quả 600 đồng lên
bảng và yêu cầu HS tự làm tiếp bài
tập.


b/ Có 3 tờ giấy bạc loại 200 đồng và 1
tờ giấy bạc loại 100 đồng. Hỏi có tất cả
bao nhiêu đồng?


c/ Có 3 tờ giấy bạc, trong đó có một tờ
loại 500 đồng, một tờ loại 200 đồng,
một tờ loại 100 đồng. Hỏi có tất cả bao
nhiêu đồng?


+ Cả lớp làm ở bảng con.
Nhắc lại tựa bài.


+ HS quan sát các loại giấy bạc loại:
100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000
đồng


+ Lấy tờ giấy bạc 100 đồng và nêu :


vì có số 100 và dịng chữ “Một trăm
đồng”


+ Thực hiện các tờ giấy bạc tiếp theo
tương tự.


+ Quan sát hình trong SGK và suy
nghĩ


+ Vì 100 đồng + 100 đồng = 200
đồng.


+ 200 đồng đổi được 2 tờ giấy bạc
loại 100 đồng.


+ Có 500 đồng, đổi được 5. tờ giấy
bạc loại 100 đồng.


+ Vì 100 đồng + 100 đồng + 100
đồng + 100 đồng + 100 đồng = 500
đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

d/ Có 4 tờ giấy bạc, trong đó có một tờ
loại 500 đồng, hai tờ loại 200 đồng,
một tờ loại 100 đồng. Hỏi có tất cả bao
nhiêu đồng?


<b>Bài 4:</b>


+ Gọi HS đọc đề bài.



+ Khi thực hiện các phép tính với số
có đơn vị kèm theo ta cần chú ý điều
gì?


+ Yêu cầu HS làm bài.
+ Chữa bài và nhận xét.
D- Củng cố - dặn dò:


- GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
- Dặn về nhà làm các bài trong vở bài
tập. Chuẩn bị bài cho tiết sau


1000 đồng.


+ Đọc đề bài.


+ Ta cần chú ý ghi tên đơn vị vào kết
quả tính.


+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
+ Chữa bài


- Lắng nghe.
---


<b>---Tiết 2: Chính tả( Nghe- viết</b>

<b>): </b>



<b>Cây và hoa bên lăng Bác.</b>




<b>A- Mục tiêu:</b>


- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi
- Làm được bài tập 2a/b


- HS có ý thức trong học tập
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài thơ.


- Bảng phụ ghi sẵn các bài tập chính tả (bài 2).


C- Các ho t đ ng d y h c: ạ ộ ạ ọ


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt đông học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Gọi 2 HS lên bảng.
<b>II/Bài mới: :</b>


1/ G thiệu : ghi bảng.


2/ Hướng dẫn viết chính tả:
<i><b>a/ Ghi nhớ nội dung</b></i>


GV treo bảng phụ và đọc bài một lượt
+ Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở đâu?
+ Những lồi hoa n được trồng ở
đây?



+ Mỗi lồi hoa có một vẻ đẹp riêng
nhưng tình cảm chung của chúng ta là
gì?


<i><b>b/ Hướng dẫn cách trình bày</b></i>
+ Bài viết có mấy đoạn, mấy câu?
+ Câu văn nào có nhiều dấu phẩy


+ Tìm 3 từ ngữ có chứa âm đầu r/d/gi.
+ Viết 3 từ: có chứa dấu hỏi/dấu ngã.
Nhắc lại tựa bài.


2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo.
+ Cảnh ở sau lăng Bác.


+ Hoa đào Sơn La, sứ đỏ nam Bộ, hoa
dạ hương, hoa mộc, N hoa gâu.


+ Chúng cùng nhau toả hương thơm
ngào ngạt, dâng niềm tơn kính thiêng
liêng theo đồn người vào lăng viếng
bác.


+ Có 2 đoạn, 3 câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

nhất, hãy đọc câu văn đó?


+ Chữ đầu đoạn văn được viết ntn?
+ Tìm các tên riêng trong bài và cho


biết chúng phải viết ntn?


<i><b>c/ Hướng dẫn viết từ khó</b></i>
+ Cho HS đọc các từ khó.
+ Yêu cầu HS viết các từ khó


+ Theo dõi, nhận xét và chỉnh sữa lỗi
sai.


<i><b>d/ GV đọc cho HS viết bài, sau đó đọc</b></i>
cho HS soát lỗi.


GV thu vở chấm điểm 10 bài và
nhận xét


3/ Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2: Trò chơi tìm từ
+ Gọi 1 HS đọc u cầu.


+ Chia nhóm thành 2 đội. Mỗi nhóm
có 1 nhóm trưởng cầm cờ. Khi GV
đọc yêu cầu, nhóm nào phất cờ trước
sẽ được trả lời. Trả lời đúng được 10
điểm, trả lời sai trừ 5 điểm.


+ Tổng kết trò chơi, tuyên dương khen
thưởng.


D- Củng cố - dặn dò:



- Dặn về nhà viết lại các lỗi sai và
chuẩn bị tiết sau


- GV nhận xét tiết học


<i>chưa đơm bông, nhưng N hoahài</i>
<i>trắng mịn, hoa mộc, N hoagâu kết</i>
<i>chùm đang toả hương ngào ngạt.</i>
+ Viết hoa, lùi vào 1 ô.


+ Phải viết hoa các tên riêng: Sơn La,
Nam Bộ. Viết hoa chữ Bác để tỏ lịng
n kính.


+ Đọc và viết các từ vào bảng con :
<i>Sơn La, khoẻ khoắn, vươn lên, Nam</i>
<i>Bộ, ngào ngạt, thiêng liêng</i>


Viết bài vào vở, sau đó sốt bài và nộp
bài.


+ Đọc u cầu:
<b>Đáp án:</b>


a/ dầu, giấu, rụng
b/ cỏ, gõ, chổi


---


<b>---Tiết 3: Tập làm văn</b>

<b>: </b>




<b>Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về Bác Hồ.</b>



<b>A- Mục tiêu: </b>


- Đáp được lời khen ngợi theo tình huống cho trước (BT1). Quan sát ảnh Bác
Hồ, trả lời được các câu hỏi về ảnh Bác (BT2)


- Viết được một vài câu ngắn về ảnh Bác Hồ (BT3)
- HS có ý thức trong học tập


<b>B - Đồ dùng dạy học: </b>


- GV: Ảnh Bác Hồ. Các tình huống ở bài tập 1 viết vào giấy.
- HS: Vở.


<b>C- Các ho t ạ động d y h c: ạ</b> <b>ọ</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>I/ Bài cũ: Nghe – Trả lời câu hỏi.</b>
- Gọi 3 HS kể lại câu chuyện Qua suối.
- Qua câu chuyện Qua suối con hiểu


- HS lên bảng kể chuyện. Cả lớp theo
dõi nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

điều gì về Bác Hồ.
<b>3. Bài mới: Giới thiệu: . </b>



 <i>Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài</i>


tập


Bài 1: Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS đọc lại tình huống 1.
- Khi em quét dọn nhà cửa sạch sẽ, bố
mẹ có thể dành lời khen cho em.
Chẳng hạn: Con ngoan quá!/ Con quét
nhà sạch lắm./ Hôm nay con giỏi lắm./
… Khi đó em sẽ đáp lại lời khen của
bố mẹ ntn?


- Khi đáp lại lời khen của người khác,
chúng ta cần nói với giọng vui vẻ,
phấn khởi nhưng khiêm tốn, tránh tỏ ra
kiêu căng.


Yêu cầu HS thảo luận theo cặp để nói
lời đáp cho các tình huống cịn lại.


Bài 2: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Cho HS quan sát ảnh Bác Hồ.
- Aûnh Bác được treo ở đâu?


- Trông Bác ntn? (Râu, tóc, vầng trán,
đơi mắt…)


- Con muốn hứa với Bác điều gì?


- Chia nhóm và u cầu HS nói về ảnh
Bác trong nhóm dựa vào các câu hỏi
đã được trả lời.


+ Gọi các nhóm cử đại diện lên trình
bày.


- Chọn ra nhóm nói hay nhất.
Bài 3:


Gọi HS đọc yêu cầu và tự viết bài.
Gọi HS trình bày (5 HS).


Nhận xét, cho điểm.
<b>4. Củng cố – D ặn dò : </b>


- Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo
dõi bài trong SGK.


- Em quét dọn nhà cửa sạch sẽ được
cha mẹ khen.


- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
Ví dụ:


Con cảm ơn bố mẹ./ Con đã làm được
gì giúp bố mẹ đâu./ Có gì đâu ạ./ Từ
hơm nay con sẽ qt nhà hằng ngày


giúp bố mẹ./…


Tình huống b


- Bạn mặc áo đẹp thế!/ Bạn mặc bộ
quần áo này trông dễ thương ghê!/…
- Bạn khen mình rồi!/ Thế à, cảm ơn
bạn!…


Tình huống c


- Cháu ngoan quá! Cháu thật tốt
bụng!/…


- Không có gì đâu ạ, cảm ơn cụ!/
Cháu sợ những người sau vấp ngã./…
- Đọc đề bài trong SGK.


- Aûnh Bác được treo trên tường.
- Râu tóc Bác trắng như cước. Vầng
trán cao và đôi mắt sáng ngời…


- Em muốn hứa với Bác là sẽ chăm
ngoan học giỏi.


- Các HS trong nhóm nhận xét, bổ
sung cho bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

bị bài sau.



- Chuẩn bị: Đáp lời từ chối. Đọc sổ
liên lạc.


---


<b>---Tiết 4: Hoạt động tập thể</b>

<b>: </b>



<b>Sinh hoạt lớp.</b>



<b>A- Mục tiêu : - HS kiểm điểm các hoạt động trong tuần 31</b>
- Nêu phương hớng hoạt động trong tuần tới .
<b>B- Chuẩn bị: - Nội dung sinh hoạt.</b>


<b>C- Các b ớc sinh hoạt:</b>


<b>I. Các tổ trưởng lần lượt đánh giá, nhận xét tổ mình.</b>
II. Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung:


- Các thành viên có ý kiến.
III. Giáo viên nhận xét, bổ sung:
<b> a. Ưu điểm:</b>


<b> - Các em đến lớp Đúng giờ, trang phục đúng quy định.</b>
- Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, gọn gàng.


- Thực hiện tốt “Đôi bạn cùng tiến”.
- Về nhà làm bài tập khá đầy đủ .
- Ôn sinh hoạt sao khá tốt.
- Vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
b. Tồn tại<b> : </b>



- Một số em về nhà chưa làm bài tập như:Văn, Ly,...
- Chữ viết xấu: Tài, Văn...


- Chưa có ý thức tự quản: Phi Hùng, Quốc,...
c. Về kế hoạch tuần tới:


- Đi học chuyên cần, đúng giờ.


- Tiếp tục thực hiện “ Đôi bạn cùng tiến”.
- Học và làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp.
- Vệ sinh trường, lớp sạch sẽ.


- Đi học đúng giờ chuẩn bị bài chu đáo
- Vệ sinh trường, lớp sạch sẽ.


---


<b>---Chiều:Tiết 1: Luyện toán: </b>
<b>Luyện giải tốn có lời văn.</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


<b>- Luyện cho học sinh giải tốn có lời văn.</b>
- Rèn kỹ năng giải tốn thành thạo.
- Tính cẩn thận.


<b>B- Đồ dùng dạy học: Nội dung bài.</b>
<b>C- Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

lớp 2B trồng được nhiều hơn lớp 2A
100 cây. Hỏi lớp 2B trồng được bao
nhiêu cây?


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Bài này thuộc dạng tốn gì?
+ u cầu cả lớp giải vào vở nháp.
- 1 hs lên bảng chữa( Gọi hs tb)


<b>Bài 2: Một chiếc bút chì giá 800 đồng,</b>
giá tiền cục tẩy ít hơn giá tiền bút chì
200 đồng. Hỏi giá tiền cục tẩy là bao
nhiêu đồng?


- Yêu cầu hs đọc bài toán.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Bài này thộc dạng tốn gì?
- u cầu hs giải vào vở.
- 1 em lên bảng chữa bài.
- Lớp nhận xét.


<b>Bài 3: Nâng cao</b>


Hai thùng dầu chứa tổng cộng 236l,
thùng thứ nhất chứa 120l. Hỏi thùng


thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu?


- Bài tốn u cầu tìm gì?


- Vậy muốn tìm thùng thứ hai chứa
bao nhiêu l ta làm thế nào?


- Hs giải vào vở nháp. 1 hs khá, giỏi
lên bảng chữa.


- Nhận xét, bổ sung.
D - Củng cố - dặn dò:
- Về xem lại bài.


- Nhận xét giờ học.


- Đọc bài tốn.


- Lớp 2ª trồng được 430 cây, lớp 2B
trồng được nhiều hơn lớp 2ª 100 cây.
- Lớp 2B trồng được bao nhiêu cây?
Bài giải:


Số cây lớp 2B trồng được là:
430 + 100 = 530( cây).
Đáp số: 530 cây.


- Đọc bài toán.
- Hs trả lời.



- Bài này thuộc dạng tốn về ít hơn.
- 1 hs giải trên bảng( Hs khá).
Bài giải:


Giá tiền cục tẩy là:
800 – 200 = 600( đồng)


Đáp số: 600 đồng.
- Lớp nhận xét.


- Đọc bài toán.
- Hs trả lời.


- Cả lớp giải vào vở nháp.


- 1 hs giỏi hoặc khá lên bảng chữa.
Bài giải:


Số l dầu thùng thứ hai chứa được là:
236 – 120 = 116( l)


Đáp số: 116 l dầu
- Lắng nghe.


---


<b>---Tiết 2: Luyên Tiếng Việt: </b>


<b>Luyện: Từ ngữ về Bác Hồ. Dấu chấm, dấu phẩy.</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>



- Luyện tìm từ ngữ về Bác Hồ.


- Luyện cách dùng dấu phẩy, dấu chấm.
<b>B- Đồ dùng dạy học: Nội dung bài.</b>
<b>C- Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bác Hồ.</b>


<b>+ Qua các bài tập đọc đã học, về một </b>
số bài hát, bài thơ nói về Bác,


- Yêu cầu 2 hs ngồi cùng bàn thảo
luận và tìm một số từ ngữ ca ngợi về
Bác


- Nhóm nào tìm được nhiều từ được
nhiều hoa điểm mười.


- Gọi 1 số nhóm nêu.( Chú ý hs
tb,yếu)


- lớp nhận xét.


* Hoạt động 2: Làm việc cá nhân
<b>Bài 3: Đặt 4 câu có các từ vừa tìm </b>
được ở bài tập 1.



- Y/c hs đọc yêu cầu bài.
- Y/c hs làm vào vở nháp.


- Gọi hs đọc bài làm của mình.( Hs
khá, giỏi)


<b>Bài 3: Điền dấu chấm hay dấu phẩy </b>
vào ô trống trong đoạn văn sau:
<b> Ngày đầu đứng gác ở nhà Bác </b>
Nha vừa tự hào vừa lo Anh
chăm chú nhìn con đường dẫn vào
vọng gác.


- Y/ chs đọc thầm đoạn văn . 2hs đọc .
- Bài y/c làm gì?


+ Khi nào ta điền dấu phẩy?
+ Khi nào ta điền dấu chấm?


- yêu cầu hs suy nghĩ và điền và điền
dấu vào chỗ trống.


- Yêu cầu 1 hs lên bảng đền và đọc lại
đoạn văn.


- Thu bài chấm. lớp nhận xét.
D - Củng cố - dặn dò:


<b>- Về xem lại bài. Tập đặt nhiều câu </b>
hơn.



- Nhận xét tiết học.


- Thảo luận nhóm đơi.
- Trình bày trước lớp.


tài ba, lỗi lạc, tài giỏi,
yêu nước, thương dân,
giản dị, hiền từ, phúc
hậu, khiêm tốn, nhân
ái, giàu nghị lực, vị tha,...


- Đọc y/c của bài


VD: Bác Hồ sống rất giản dị.
- Mẹ em rất hiền hậu.


- Bác Hồ rất giàu lòng vị tha.
- Cơ ấy, có khn mặt phúc hậu.
...


- Lớp đọc thầm đoạn văn.
- 2 hs đọc to.


- Đọc đoạn văn.


- Điền dấu chấm, dấu phẩy.
- Khi nói viết chưa hết một ý
- Khi nói viết hết một ý.
+ hs làm bài vào vở.


- Lớp nhận xét, bổ sung.


---


<b>---Tiết 3: Luyện Tiếng Việt:</b>


<b> Bài 25: T– Thẳng như ruột ngựa</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giúp HS viết đúng, chính xác chữ hoa T và cụm từ ứng dụng: Thẳng như ruột
ngựa


- Rèn kỹ năng viết chính xác, rõ ràng.


,
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Giáo dục HS u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Mẫu chữ, Nội dung bài
HS: Bảng con, vở TV


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
A. Bài cũ: Không


B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài- ghi đề:



2. Các ho t d ng chính:ạ ộ


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


Hoạt động 1: Quan sát mẫu
GV cho HS quan sát chữ hoa T
? Chữ T hoa cao mấy li?


? Chữ T hoa cỡ vừa cao mấy li?
? Chữ T hoa gồm có mấy nét?
GV hướng dẫn HS viết chữ T hoa
GV yêu cầu HS viết chữ T hoa vào
bảng con


GV quan sát, nhận xét


GV cho HS quan sát và hướng dẫn viết
cụm từ ứng dụng: Thẳng như ruột
ngựa.


GV yêu cầu HS giải thích nghĩa cụm
từ ứng dụng


GV quan sát , giúp đỡ
Hoạt động 2: Viết vào vở
GV yêu cầu HS viết vào vở
GV nhắc HS tư thế ngồi viết
Gvquan sát, giúp đỡ HS yếu
GV thu chấm, nhận xét



HS quan sát
8 li


4li
HS nêu
HS quan sát
HS viết bảng con
HS quan sát
HS quan sát
HS giải thích


<b>Thẳng như ruột ngựa</b>



HS viết vào vở TV


3.Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>---0o0---Tuần 32</b>



<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:Thứ hai, ngày 25 / 04 / 2009.</b></i>
<b>Toán: Luyện tập</b>


<b>A/Mục tiêu: ( Sgv). </b>


- Thực hành trả tiền và nhận tiền thừa trong mua bán.
<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>



- Các tờ giấy bạc loại 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.


- Các thẻ từ ghi : 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.


C/ Các ho t đ ng d y h c: ạ ộ ạ ọ


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


+ Gọi HS lên bảng giải bài tập
200 đồng + 500 đồng


+ GV nhận xét cho điểm .
<b>II/Bài mới: </b>


<b> 1/ G thiệu : GV </b>giới thiệu và ghi
bảng


2/ Hướng dẫn luyện tập .
<b>Bài 1: </b>


+ Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong
SGK, hỏi


+ Túi thứ nhất có những tờ giấy bạc
nào?


+ Muốn biết túi thứ nhất có bao nhiêu
tiền ta làm ntn?



+ Vậy túi thứ nhất có bao nhiêu tiền?
+ u cầu HS tự làm các phần cịn lại,
sau đó gọi 1 HS đọc bài làm của mình
trước lớp.( Chú ý hs tb, yếu).


+ 2 HS lên bảng thực hiện giải bài 3
và 4.


+ Cả lớp làm ở bảng con.
Nhắc lại tựa bài.


+ Quan sát hình trong SGK và trả lời
+ Túi thứ nhất có 3 tờ giấy bạc, 1 tờ
loại 500 đồng, 1 tờ loại 200 đồng, 1 tờ
loại 100 đồng.


+ Ta thực hiện phép cộng 500 đồng +
200 đồng + 100 đồng.


+ Túi thứ nhất có 800 đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Nhận xét và ghi điểm.
<b>Bài 2: </b>


+ Gọi HS đọc đề.


+ Mẹ mua rau hết bao nhiêu tiền?
+ Mẹ mua hành hết bao nhiêu tiền?
+ Bài tốn u cầu tìm gì?



+ u cầu HS tóm tắt và làm bài
( Hs khá lên bảng chữa bài)


Tóm tắt :
Rau : 600 đồng
Hành : 200 đồng
Tất cả : . . .đồng ?
<b>Bài 3:</b>


+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài


+ Khi mua hàng, trong trường hợp nào
chúng ta được trả lại tiền?


+ Nêu bài toán: An mua rau hết 600
đồng, An đưa người bán rau 700 đồng.
Hỏi người bán hàng trả lại cho An bao
nhiêu tiền?


+ Muốn biết ta phải làm phép tính gì?
+ u cầu HS làm tiếp các phần còn
lại( giành cho hs giỏi)


+ Nhận xét và ghi điểm.
+ Chữa bài và nhận xét
D- Củng cố - dặn dò:


- Một số HS nhắc lại cách tính tổng
của các số có tên đơn vị.



- GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
- Dặn về nhà làm các bài trong vở bài
tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .


+ Đọc đề bài .


+ Mẹ mua rau hết 600 đồng
+ Mẹ mua hành hết 200 đồng
+ Tìm số tiền mẹ phải trả.


Bài giải :


Số tiền mẹ phải trả là:
600 + 200 = 800 ( đồng)


Đáp số : 800 đồng
+ Viết số tiền trả lại vào ô trống.


+ Trong trường hợp chúng ta trả tiền
thừa so với giá hàng.


+ Nghe và phân tích đề toán.


+ Thực hiện phép trừ: 700 đồng – 600
đồng = 100 đồng. Người bán hàng
phải trả lại cho An 100 đồng.


+ Số tiền trả lại lần lượt: 200 đồng,
300



_______________________________________
<b>Tập đọc: Chuyện quả bầu.</b>


<b>A- Mục tiêu:( Sgv).</b>


- Luyện đọc: khoét rỗng, mênh mông, giàn bếp, nhanh nhảu, vắng tanh, sinh
<i>ra, lần lượt.</i>


<b>B - Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa bài tập đọc.


- Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc.
<b>C – Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I/ KTBC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>thế là rất tốt và trả lời các câu hỏi.</i>
+ Nhận xét ghi điểm


<b>II/ Bài mới: </b>


1/ G thiệu : GV giới thiệu ghi bảng.
2/ Luyện đọc:


<i><b>a/ Đọc mẫu</b></i>



+ GV đọc mẫu lần 1, tóm tắt nội dung
bài.


<i><b>b/ Luyện đọc nối tiếp.</b></i>
<i><b> + Yêu cầu đọc từng câu</b></i>


+ Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý
phát âm trên bảng phụ.


.Theo dõi nhận xét .
<i><b>c/ Luyện đọc từng đoạn</b></i>


+ Cho HS luyện đọc từng đoạn
+ GV treo bảng phụ hướng dẫn .
+ Bài tập đọc có thể chia thành mấy
đoạn? Các đoạn được phân chia như
thế nào?


+ Yêu cầu HS đọc phần chú giải để
hiểu các từ mới


+ Giải nghĩa các từ mới


+ Yêu cầu luyện đọc ngắt giọng các
câu khó


<i><b>d/ Đọc Từng đoạn trong nhóm.</b></i>
+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn
trước lớp



+ Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc
trong nhóm


<i><b>e/ Thi đọc giữa các nhóm</b></i>


+ Tổ chức thi đọc CN, đọc đồng
thanh cả lớp


<i><b>g/ Đọc đồng thanh</b></i>


<i><b> TIẾT 2</b></i>
<b>3/ Tìm hiểu bài :</b>


* GVđọc lại bài lần 2


+ 1 HS nêu ý nghĩa bài tập đọc
Nhắc lại tựa bài


+ 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
+ Nối tiếp nhau đọc từng câu theo bàn,
mỗi HS đọc 1 câu


+ Đọc các từ :khoét rỗng, mênh mông,
<i>giàn bếp, nhanh nhảu, vắng tanh, sinh</i>
<i>ra, lần lượt.</i>


- Đọc cá nhân sau đó đọc đồng thanh
+ Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:
+ Bài tập đọc chia làm 3 đoạn:



Đoạn 1:Ngày xửa ngày xưa …..hãy
<i>chui ra .</i>


Đoạn 2:Hai vợ chồng …không một
<i>bóng người. </i>


Đ oạn 3: Đoạn cịn lại .
+ 2 HS đọc phần chú giải .
+ Tập giải nghĩa một số từ


<i>Hai người vừa chuẩn bị xong . . .đùng</i>
<i>đùng,/mây đen ùn ùn kéo đến.//</i>


<i>Lạ thay,/từ trong quả bầu,/những . .</i>
<i>.nhảy ra.// Người Khơ-mú . . ra trước</i>
<i>dính than/ nên hơi đen . . .lần lượt ra</i>
<i>theo.//</i>


+ Nối tiếp nhau đọc đoạn cho đến hết
bài.


+ Luyện đọc trong nhóm.


+ Từng HS thực hành đọc trong nhóm.
+ Lần lượt từng nhóm đọc thi và nhận
xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

.+ Con dúi là con vật gì ?


+ Con dúi làm gì khi bị hai vợ chồng


người đi rừng bắt được ?


+ Con dúi mách cho hai vợ chồng
người đi rừng điều gì?


+ Hai vợ chồng làm cách nào để thốt
nạn lụt?


+ Tìm những từ ngữ miêu tả nạn lụt
rất nhanh và mạnh?


+ Sau nạn lụt mặt đất và mn vật ra
sao?


+ Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ
chồng sau nạn lụt?


+ Những con người đó là tổ tiên của
những dân tộc nào?


GV nêu 54 dân tộc trên trên đất nước
ta


+ Câu truyện muốn nói lên điều gì?
+ Đặt tên khác cho câu chuyện?
<b>6/ Luyện đọc lại bài</b>


+ Tổ chức cho HS thi đọc truyện theo
vai .



+ Nhận xét ,tuyên dương các nhóm
đọc bài tốt.


D- Củng cố - dặn dò:


- Gọi 1 HS đọc bài. Em thích nhân vật
nào nhất? Vì sao?


- Câu chuyện khun chúng ta điều
gì?


- Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết
sau. GV nhận xét tiết học.


+ Là loài thú nhỏ, ăn củ và rễ cây,
sống trong hang đất.


+ Nó van lạy xin tha và hứa sr4 nói ra
điều bí mật.


+ Sắp có mưa to gió lớn làm ngập lụt
khắp miền và khuyên họ chuẩn bị cách
phòng lụt.


+ Hai vợ chồng lấy khúc gỗ to. . . hết
hạn bảy ngày mới chui ra.


+ sấm chớp đùng đùng, mây đen ùn ùn
kéo đến, mưa to, gió lớn, nước ngập
mênh mơng.



+ Mặt đất vắng tanh khơng cịn một
bóng người, cỏ cây vàng úa.


+ Người vợ sinh ra một quả bầu.Khi đi
làm về . . . những người từ bên trong
nhảy ra.


+ Khơ-me, Thái, Mường, Dao,
Hmông, Ê-đê, Ba-na, Kinh


+ Một số HS nêu và nhận xét.


+ HS nêu rồi nhận xét chẳng hạn:
Nguồn gốc các dân tộc Việt Nam/
Chuyện quả bầu lạ/Anh em cùng một
tổ tiên . . .


+ Luyện đọc cả bài và đọc thi đua giữa
các nhóm


+ Các dân tộc trên đất nước Việt Nam
là anh em một nhà, có chung một tổ
tiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>

<!--links-->

×