Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

ngµy so¹n gi¸o ¸n tù chän b¸m s¸t 10 cb gv ph¹m thþ nô ngµy so¹n tiõt 1 tù chän b¸m s¸t khèi 10 chñ ®ò 1 §iòu kiön tù nhiªnsù h×nh thµnh cña c¸c nòn v¨n minh cæ ®¹i ph­¬ng §«ng vµ ph­¬ng t©y i môc ti

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.45 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: Tiết 1
<b>Tự chọn bám sát khối 10</b>


Ch 1:


<i><b>Điều kiện tự nhiên,sự hình thành</b></i>


<i><b>ca cỏc nền văn minh cổ đại Ph</b><b> ơng Đông và Ph</b><b> ơng Tây</b></i>
<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


1. Nắm đợc thời gian ra đời của các nền văn minh cổ trên thế giới. Những thành tựu
đạt đợc về văn hoá vật chất v tinh thn


2. Rèn kỹ năng phân tích,tổng hợp sự kiƯn.


3. Có thái độ tơn trọng và giữ gìn những giá trị văn hoá
<b>II.Thiết bị tài liệu dạy học : </b>


1. S¸ch gi¸o khoa


2. Giáo trình lịch sử văn minh thế giới
3. Lịch sử thế giới cổ đại.


<b>III.Ph ¬ng pháp dạy học:</b>
1. Thuyết trình


2. Vn ỏp
3. So sỏnh


<b>IV.Ni dung dạy học:</b>
1. ổn định lớp:


2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mi:


Dẫn bài:SGK
Tiến trình:


Cho học sinh làm các dạng bài tập khác nhau
Phần 1: trắc nghiệm khách quan:


1. Sự tan rã của chế độ công xã thị tộc và khởi đầu thời đại mới- thời đại của con
ng-ời biết sản xuất của cải gắn liền với hiện tợng nào?


a. Xuất hiện công cụ bằng đá b. Xuất hiện công cụ bằng đồng
c. Xuất hiện công cụ bằng kim loi d. tt c


<b>2. Những c dân sống chủ yếu bằng nghề gì?</b>


<b>a.Thủ công nghiệp</b> b.Nông nghiệp


<b>c.Công nghiệp</b> d.Thơng nghiƯp


3. Các quốc gia cổ đại phơng Đơng ra đời vào khoảng thời gian nào?
a.Thiên niên kỷ III-IV TCN b.Thiên niên kỷ V-VI TCN
c.Thiên niên kỷ IV-III TCN d.Thiên niên kỷ VI-V TCN


4.Sự hình thành các quốc gia cổ đại phơng Đông dựa trên những cơ sở nào?
a.Sản xuất phát triển dẫn đến sự phân hoá xã hội,phân hoá giàu nghèo
b.Điều kiện tự nhiên thuận lợi


c.Do nhu cầu cuộc sống buộc ho phải liên minh với nhau


d.Tất cả đều đúng


4. Xã hội cổ đại phơng Đông bao gồm những giai cấp nào?
a.Giai cấp thống trị b.Giai cp b tr


c.Giai cáp t sản d. cả a vµ b


5. Quốc gia cổ đại Trung Quốc ra đời dựa trên lu vực sơng nào?


a.S. Trêng Giang b.S. Mª kông


c.S. Hoàng Hà d.Tất cả


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c.Nô lệ d.Tất cả
<b>Phần II:</b>


cho học sinh trả lời hết các câu hỏi trong SGK
4.S¬ kÕt:


-Sự hình thành các quốc gia đầu tiên
-Hoạt ng kinh t


5.Dặn dò:


-Xem bi vn hoỏ Hy lp v Rụ ma c i
<b>V.Rỳt kinh nghim</b>


Ngày soạn Tiết 2


<b>Ch 1:(tip theo)</b>




<i><b>Điều kiện tự nhiên,sự hình thành</b></i>


<i><b>ca cỏc nn vn minh c i Ph</b><b> ng Đông và Ph</b><b> ơng Tây</b></i>
I. Mục tiêu bài học :


1.Củng cố và hệ thống hoá các điều kiện tự nhiên,bối cảnh ra đời và hoạt dộng kinh
tế của các quc gia c i Hylp v Rụ ma.


2.Rèn kỹ năng phân tích các mối quan hệ
3. Tự hào truyền thống lịch sử


II. Thiết bị tài liệu dạy học:
1.SGK


2.Lịch sử văn minh thế giới
III. Ph ơng pháp:


1.Lp phiu hc tập
2.Vấn đáp


IV. Nội dung:
1.ổn định lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3.Bµi míi:


 Dẫn bài: chúng ta đã đợc tìm hiểu về nền văn minh cổ đại phơng Đông. Hôm
nay chúng ta sẽ tìm hiểu về nền văn minh cổ đại phơng tõy mt cỏch c th
hn



.Tiến trình:


<i>Phần trắc nghiệm:</i>


Câu 1:LÃnh thổ Địa trung hải chủ yếu là thành phần gì?


a.thung lũng b. Đồi núi cao


c.Núi và cao nguyên d.§ång b»ng


câu 2: C dân Địa Trung Hải đã biết chế tạo công cụ bằng sắt vào thời gian nào?


a. I TCN b.II TCN


c.III TCN d.IV TCN


c©u 3:Trong lÜnh vùc nông nghiệp ,c dân Địa Trung Hải phải mua những gì ?


a.Nho, chuối b.Lúa mì,khoai


c.Lúa mì,lúa mạch d.Lúa mạch,ngô


câu 4:Đồng tiền đầu tiên xuất hiện ở Địa Trung Hải thuộc:


a. Rô ma b.Hy lạp


c.Pi rê d. tất cả


câu 5:C dân Địa Trung Hải sống chủ yếu thiên về nghề gì?
a. N«ng nghiƯp- thđ c«ng nghiƯp



b. Thđ c«ng nghiƯp- c«ng nghiƯp
c. Thơng nghiệp- thủ công nghiệp
d. Thơng nghiệp công nghiệp


Câu 6: Nô lệ ở Địa Trung Hải là những ngời nh thế nào?
a.Có quyền tự do đi lại,sản xuất


b.không có quyền tự do đi lại
c.không có quyền tự do


d. tât cả
<i> Phần tự luận:</i>


-GV cho HS trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa
4


<b> .Sơ kết</b>


-So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa điều kiện t nhiờn phng ụng v
phng tõy


5.Dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngày soạn Tiết 3
Chủ đề 1 (tiếp theo)


<i><b>Những nét chính về chính trị,xã hội,văn hố</b></i>
<i><b>của các quốc gia cổ đại ph</b><b> ơng Đơng và ph</b><b> ơng Tây</b></i>
<i><b>I .Mục tiêu bài học:</b></i>



1) Nắm đợc tình hình xã hội ,chính trị và văn hố của các quốc gia cổ.
2) rèn kỹ năng phân tích,so sánh


3) thái độ say mê học tập
<b>II.Ph ơng pháp dạy học:</b>


1) Vấn đáp
2) Phiếu học tập
<b>III.Thiết bị tài liệu dạy học:</b>


1.SGK


2. Lịch sử văn minh thế giới
<b>IV. Tiến trinh tổ chức dạy và học</b>


1) n nh lp:


2) Kiểm tra bài cũ:không
3) Bài mới:


Dn bi:nhng giỏ tr văn hố cổ đại phơng Đơng và phơng Tây đã tạo và đã
đóng góp cho nhân loại những giá tr vụ giỏ


Tiến trình tổ chức Dạy học:
Phần trắc nghiƯm kh¸ch quan:


1. Thiên văn học và lịch ra đời nhằm mục đích gì?
a.Phục vụ nhu cầu cúng tế của cỏc thn linh



b.Thoả mÃn nhu cầu tìm hiểu khám phá tìm hiểu của con ngời
c.Phục vụ sản xuất nông nghiệp


d.Tt cả đều đúng


2. Chữ viết ra đời không nhằm mục đích gì?
a. Ghi chép và lu trữ những gì đã xảy ra
b. Trao đổi th từ giao dịch


c. Điều hành cơng việc hành chính
d. Điều hành cơng việc hành chính
3.Ngời phơng Đông đã tạo ra nhiu loi ch tr:


a. Tợng hình b. Tợng ý


c.Hệ chữ cái ABC d. Chữ giáp cốt


4.Kim tự tháp đợc xây dựng nhằm mục đích làm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5.Các nhà tốn học nớc nào đã đa ra những định lý,định đề đầu tiên có giá trị
khái qt cao:


a.Rơma b. Hylạp c.Trung Quc d.n


6. Hệ chữ cái ABC và hệ chữ sốI,II,III.là thành tự của c dân nào?


a.Rụma b. Hylp c.Trung Quốc d.ấn độ


7.Ngời Hylạp đã có sự hiểu biết về trái đất và hệ mặt trời nh thế nào?


a. Trái đất hình đĩa dẹt


b.Trái đất có hình quả cầu tròn


c.Trái đất có hình quả cầu trịn và chuyển động quanh trái đất
d.Trái đất có hình đĩa dẹt và quay quanh mặt trời


PhÇn tù luận:


Cho học sinh trả lời các câu hỏi sau


1) C dân cổ đại phơng Đơng đã có những đóng góp gì cho văn hố
nhân loại


2) Thế nào là chun chế cổ đại?


3) Tại sao nói thời chuyên chế cổ đại Hylạp và Rôma các hiểu biết
Về khoa học mới thực sự trở thành ngành khoa học?


<i>4.S¬ kÕt:</i>


-Gióp häc sinh làm các bài tập


<i>5..Dặn dò:</i>


-Học bài cũ ,xem bài mới
<b>V.Rút kinh nghiÖm:</b>


Ngày soạn Tiết 4
<b>Chủ II :</b>



<i>những thành tựu văn hoá Trung quốc thời phong kiến</i>
<i>T1: Khái quát về lịch sử xà hội phong kiến Trung Quốc</i>


<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2) Bit phân loại các giai đoạn phát triển của lịch sử Trung Quốc.sau đó đa ra so
sánh,đánh giá


3) Thấy đợc tính chất phi nghĩa của các cuộc chiến tranh xâm lc ca cỏc triu i
Trung Quc


<b>II.Thiết bị tài liệu dạy học:</b>
1) Sách giáo khoa


2) Những mẩu chuyện lịch sử thế giới
3) Bài tập lịch sử lớp 10


<b>III. Ph ong pháp: </b>
1) Lập niên biểu


2) Phân tích và chứng minh
<b>IV.Tiến trình tổ chức dạy và học:</b>


1) n nh lp
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


 Dẫn bài:Mỗi quốc gia dân tộc đều quan tâm đến nền văn hoá của mình.Mối
quan hệ của lịch sử và văn hố rất chặt chẽ. Để hiểu về mối quan hệ này


chúng ta sẽ đợc tìm hiểu sâu hơn về yếu tố đầu tiờn l lch s.


Tiến trình dạy học:


Hot ng ca GV và HS Kiến thức cần nắm


Hoạt động 1:


GV hỏi : việc sử dụng đồ sắt có tác
dụng nh thế nào?


HS suy nghÜ tr¶ lêi:


-Nhờ có cơng cụ lao động bằng sắt
mà diện tích trồng trọt đợc mở
rộng ,nhiều cơng trình thuỷ lợi lớn
ra đời,tăng năng suất lao động


Gv hỏi: Sự biến đổi về kinh tế đã tác
động nh thế nào đến xã hội?


-Xã hội thay đổi


? trong xã hội những giai cấp nào đã
ra đời?


+N«ng dân
+Địa chủ


Gv:Quan hệ sản xuất phong kiến là


gì?


Hoạt dộng 2:


GV: T chc b mỏy nh nc c tổ
chức nh thế nào?


HS : tự trả lời nh kiến thức đã học
Hoạt động 3:


Gv ? nhà Đờng đựơc thành lp nh


<b>1. sự hình thành xà hội phong kiến </b>


-Cuối thời Xuân Thu-Chiến Quốc ngời Trung
quốc đã biết sử dụng đồ sắt


-Xã hội đã có sự hình thành cỏc giai cp khỏc
nhau ú l:


+Địa chủ:là những quan lại nông dân giàu
+Nông dân:tự canh và lĩnh canh


 Quan hệ sản xuất phong kiến là sự bóc
lột địa tô của dịa chủ với nông dân lĩnh
canh


<b>2.Thời kỳ Tần </b><b>Hán:</b>


-221TCN nhà Tần thống nhất Trung Quốc


-206-220 Lu Bang lập ra nhà Hán


Xó hi phong kin đợc hình thành ở
Trung Quốc


-Chính quyền đợc củng cố từ trung ơng đến địa
phơng,thực hiện chính sách xâm lợc các vùng
xung quanh.


<b>3.Thêi kú § êng </b>–<b>Tèng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

thế nào?Những điểm nổi bật trong
chính sách của nhà Đờng là gì?
+Chế độ qn điền:tơ,dung,điệu
Tơ nộp bằng lúa


Dung nép b»ng lao dÞch


điệu nộp bằng vải lụa làm xuất hiện
con đờng tơ lụa.


Nhà tống hs tự tìm hiểu
Hoạt động 4:


Gv: t¹i sao díi thêi Minh thanh xt
hiƯn quan hệ sản xuất t bản chủ
nghĩa


?tại sao nhà thanh lại không duy trì
mầm mống quan hệ sản xuất t b¶n


chđ nghÜa?


Hs tù suy nghÜ tr¶ lêi


Sau khi tổng hợp kiến thức xong thì
GV cho học sinh làm các bài tập
tổng hợp


Cõu 1:Xó hi phong kin Trung
Quốc đợc hình thành nh thế nào?
Câu 2:hãy nêu chính sách đối ngoại
của Trung Quốc qua các triều đại?
Câu 3: triều đại nào có cơng thống
nhất Trung Quc?


Câu 4:vua Tần sau khi thống nhất
thì tự xng là gì?


Nhng mõu thun trong xó hi
lm cho nhà Đờng sụp đổ.
b) Nhà Tống:thành lập năm 960
<b>4.Thời kỳ Minh-Thanh:</b>


-1638 nhà Minh đợc thành lập do Chu Nguyên
Chơng sáng lập


-1644-1911 thành lập ra nhà Thanh.Do thi hành
nhiều chính sách áp bức dân tộc và bế quan toả
cảng nên năm 1911 cuộc cách mạng Tân Hợi
nổ ra v nh Thanh sp



5)sơ kết:


-Khái quát hoá tiến trình lịch sử trung Quốc
6)Dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ngy son Tiết 5
<b>Chủ đề II :</b>


<i>nh÷ng thành tựu văn hoá Trung quốc thời phong kiến</i>
<i>T2: các thành tựu văn hoá tiêu biểu</i>


<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


1. giỳp học sinh nhận thức đợc sự ảnh hởng to lớn của các thành tựu văn hố và vai
trị của nó với chế độ phong kiến.


2. Có thái độ tơn trọng những giá trị văn hoá.


3. Rèn kỹ năng phân tích so sánh,đánh giá sự kiện lịch sử.
<b>II.Thiết bị tài liu dy hc:</b>


1. SGK


2. Lịch sử văn minh thế giới(Vũ Dơng Ninh)
3. Bài tập lịch sử lớp 10


<b> </b>


<b> III.Ph ơng pháp dạy học: </b>


1. Tổng hợp,phân tích
2. chứng minh sự kiện
<b> IV.Tiến trình tổ chức dạy học:</b>


1. n nh lp


2. kiểm tra bài cũ: không
3. Bài mới:


Dn bi: tri qua cỏc triu đại và thời kỳ lịch sử khác nhau,những b iến
động to lớn của lịch sử đã tạo ra những giátrị tinh thần cũng nh vật chất
to lớn. Bài học hôm nay sẽ cho chúng ta hiểu về những thành tựu đó của
trung Quốc.


 Néi dung d¹y häc:


Hoạt động của GV và HS Kiến thức cần nắm
<b>Hoạt động 1:cá nhân</b>


Nho học là trờng phái t tởng quan
trọng ở TQ,góp phần quan trọng về
mặt tổ chức xã hội,đạo đức và phát
triển văn hoá giáo dục


Gv hỏi: Ai là ngời đặt nền móng cho
Nho giáo?


Hs : Khỉng tử có 3000 học trò
Cho hs liên hệ với bác hồ



<b>1.Thành tựu văn hoá tiêu biểu:</b>
a) Nho học:


+L trng phái t tởng quan trọng nhất ở
Trung Quốc. Ngời đặt nền móng là Khổng
Tử(541-449). Tên thật là Khâu,hiệu là
Trọng Ni,ngời nớc Lỗ


+sau đó ngời có cơng phát triển là Mạnh
Tử(371-289)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động2: theo nhóm: trao đổi </b>
thảo luận về chữ viết


Theo truyền thuyết thời hoàng đế sử
quan Thơng Hiệt đã tạo ra chữ viết
nhng mãi đến đời Thong thì chữ viết
mới thực sự ra đời.


Sở dĩ chữ đời thơng đợc khắc trên
mai rùa vì đó là quẻ bói. Số là ngời
TQ mỗi khi muốn bói điều gì thì phải
khắc trên mai rùa những điều muốn
bói hoặc là xơng thú ,rồi đục lỗ treo
lên tờng……….


<b>Hoạt động 3:</b>


<b>? các nhà thơ Đờng thờng sáng tác </b>
theo những thể loại nào?



+từ:kết hợp âm nhạc và thơ


+C phong:khụng b rng buc,thng
l t 5 n 7 ch


+Đờng luật: -bát cú,tuyệt cú,bài luật
Những nhà thơ tiêu biểu: Lý Bạch


<i>Xa ngắm thác núi l</i>


Nắng rọi hơng lô khói tía bay
Xa trông dòng thác nớc sông này
Nớc bay thẳng xuống ba nghìn thớc
Tựa giải ngân hà tuột khỏi mây


Gv : tiểu thuyết là loại h×nh míi xt
hiƯn


? nội dung chính qua các tác phẩm
đó là gì?


<b>Hoạt động 4:</b>


<b>Gv cho hs làm các dạng bài tập khác </b>
nhau để hs nắm rõ hơn và cụ thể hơn


+vào thời nhà Thơng chữ TQ ra đời đầu
tiên đợc khắc trên mai rùa và xơng thú.
Phát hiện đầu tiên vào năm 1899 hay còn


đựơc gọi là chữ giáp cốt.


Lúc đầu là chữ tợng hính sau đó là biểu
ý,cuối cùng là âm thanh


+thời Tây Chu có chữ kim văn
+Thời Tần,lý tự tạo ra chữ tiểu
triện.


c) Văn học


+Th ng:l thi k huy hoàng nhất của
thơ ca TQ:


sáng tác theo 3 thể loi: t,c phong,ng
lut


những tác giả tiêu biểu là: Lý Bạch,Đỗ
Phủ,bạch C Dị


Th ng l nhng trang chúi li
trong lịch sử TQ đặt nền tảng cho thi
ca TQ sau ny.


+Tiểu thuyết Minh thanh:với nhiều tác
phẩm tiêu biểu nh thuỷ hử,tây du
ký,hồng lâu mộng


<b>2.Bài tập tổng quát:</b>



1. ngời khởi xớng nho giáo là ai?
2. phật giáo thịnh hµnh nhÊt ë TQ vµo


triều đại nào?


3. cơ sở lý luận của chế độ phong kiến là
gì?


4. ngời đặt nền móng cho việc nghiên cứu
sử học 1 cỏch c lp TQ l ai?


<b>4. Sơ kết:</b>


nhắc lại những thành tựu cơ bản của TQ về nho học,chữ viết,văn học


<b>5. Dặn dò:su tầm những thành tựu,tranh ảnh về sư häc vµ khoa häc kü tht cđa TQ</b>
<b>V.Rót kinh nghiệm</b>


Ngày soạn Tiết 6


<b>Ch II :</b>


<i>những thành tựu văn hoá Trung quốc thời phong kiến</i>


<i><b>T3 : Những thành tựu về khoa học kỹ thuật,lịch sử ,triết học và ý nghĩa lịch sử</b></i>
<b>I.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1. Giúp học sinh nắm đợc các thành tựu cơ bản và quan trọng trong các lĩnh vực
về khoa học ,lịch sử,triết học.



2. Rèn kỹ năng phân tích ,quan sát và nhận xét sự kiện
3. Có thái độ tụn trng nhng giỏ tr vn hoỏ


<b>II.Thiết bị tài liệu d¹y häc:</b>
<b>1.SGK</b>


2.Lịch sử văn minh thế giới
3. sách bài tập lịch sử 10
<b> III. Ph ơng pháp dạy học :</b>
1.Thuyết trình,vấn đáp
2. Làm bài tập tổng hợp
<b> IV. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>


1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới:


 Dẫn bài: ở những tiết trớc chúng ta đã đựơc tìm hiểu về các thành tựu
nho học,chữ viét,và văn học của TQ. Hơm nay chúng ta sẽ đợc tìm hiểu
các thành tựu khác của TQ


 TiÕn tr×nh:


Hoạt động của GV và HS Kiến thức cần nắm
<b>Hoạt động 1: Cá nhân</b>


+TQ là đất nớc coi trọng lịch sử bởi
vậy sử học TQ phát triển rất sớm và
có 1 kho tàng lịch sử phong phú
+ Sử ký T Mã Thiên là bộ thông sử


đầu tiên của TQ ghi lại tất cả mọi
mặt xã hội nh kinh tế,chính trị,văn
hố…………,qn sự gần 300 trăm
năm. từ thời hoàng đế cho đến thời
hán vũ đế


? GV: Thêi §êng sư häc TQ có
những bớc phát triển nh thế nào?


<b>Hot ng 2: cả lớp:</b>


Ngời TQ giống ngời Việt Nam, tri
thức về thiên văn học đã giúp cho thế
giới quan duy vật phát sinh và phát
triển làm cho con nguời tin tởng vào
sự tự nhiên


?GV: T tëng chñ yÕu của Khổng Tử
là gì?


<b>Hot ng 3:</b>


<b>1.Sử học</b>


+ Theo truyn thuyết thì sử học có từ lâu đời
nhng khơng đáng tin cậy


+ T Mã Thiên là ngời đặt nền tảng cho nền sử
học TQ với tác phẩm “sử ký”



+ Đến thời Đờng thì sử học có những bớc tiến
bộ đó là việc thành lập quốc sử quán với nhiều
tác phẩm tiêu biểu nh:


i. Tam quèc chÝ
ii. HËu h¸n th


+ Thêi Minh cã c¸c t¸c phÈm lín nh: minh
thơc lơc,minh sư


<b>2.TriÕt häc:</b>


+ Ngời TQ quan niệm về âm dơng ngũ hành
để giải thích về sự thay đổi mọi hiện tợng tự
nhiên. đây chính là t tởng duy tâm.


+ Thêi Xu©n Thu-ChiÕn Qc xt hiƯn triÕt
gia nỉi tiÕng lµ Khỉng Tư .


T tëng duy tâm luôn giữ vai trò thống trị trong
xà hội phong kiÕn TQ


<b> 3.Khoa häc kü thuËt:</b>


+ Đạt đợc các thành tựu rực rỡ trong lĩnh vực
hàng hải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trong những thành tựu về khoa học
kỹ thuật ,theo em thành tựu nào là
quan trọng, vì sao?



Hot ng 4.


Nêu ý nghĩa lịch sử của những thành
tựu văn hố mà TQ đạt đựơc?


+GiÊy,kü tht in,la bµn vµ thc súng là 4
phát minh quan trọng của TQ.


<b>4</b>


<b> .ý nghÜa lÞch sư:</b>


- Là di sản quan trọng
- Lµ cèng hiÕn lín lao


- Có ảnh hởng tới các nớc khác trong
đó có Việt Nam.


.


4.Bµi tËp tỉng hợp:


+ GV cho hs thống kê theo mẫu:


Lĩnh vực Thành tựu tiêu biểu Tác giả (nếu có)


T tởng Nho giáo,phật giáo Khổng tử


Văn học



Th ng T,c phong,ng lut Lý bch, Phủ…
Tiểu thuyết Thuỷ hử,tây du ký Thi nại am,ngô thừa õn
Khoa hc


Sử học Sử ký T mà thiên


Toán học Cửu chơng toán thuật


Thiên văn học Nông lịch


Y doc Bn tho cơng mục Hoa đà


Kü tht GiÊy,kü tht in,la
bµn,thc sóng


KiÕn trúc Vạn lý trờng thành


<b>5.Sơ kết và dặn dò:</b>


+Nhắc lại toàn bộ kiến thức lịch sử với những thành tựu tiêu biểu
<b>V.Rút kinh nghiệm</b>


Ngày soạn: TiÕt 7


<b>Chủ đề III:</b>


<b>Những chuyển biến lớn ở tây âu hậu kỳ trung đại(5 tiết)</b>


<i>T1 : Đặt vấn đề hc tp,tho lun</i>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2. Rèn kỹ năng phân tích,so sánh,đánh giá sự kiện lịch sử.
3. Nâng cao sự hiểu biết về quy luật phát triển của lịch sử.
<b>II.Thiết bị tài liệu dạy học:</b>


1. S¸ch giáo khoa.


2. Lch s th gii trung i.


3. Những mẩu chuyện lịch sử thế giới.
<b>III.Ph ơng pháp dạy học:</b>


1. Vn đáp


2. Th¶o ln nhãm


<b>IV.Tiến trình tổ chức dạy và học:</b>
1. n nh lp:


2. Kiểm tra bài cũ : không
3. Bài míi:


 Dẫn bài : Tây âu bớc vào thời kỳ trung đại với nhiều biến động lớn. Những
biến động đó khơng những ảnh hởng tới khu vực mà cịn ảnh hởng tới toàn
thế giới.


 Néi dung:



Hoạt động của GV và Hs Kiến thức cần nắm
<b>Hoạt động 1:</b>


Gv gợi ý cho HS nhớ lại những kiến
thức đã học ở chơng VI và đặt ra các
câu hỏi


?Những chuyển biến lớn ở Tây Âu
hậu kỳ trung đại gắn liền với những
sự kiện nào?


+Gồm 4 nội dung chủ yếu sau:
- Sự ra đời thành thị


- Các cuộc phát kiến địa lý
- Chủ nghĩa t bản phát triển
- phong trào chống phong kiến


<b>Hoạt động 2: </b>


Gv: nguyên nhân nào khiến thành thị
đợc ra đời


Hs suy nghÜ tr¶ lêi


? Để bảo vệ quyền lợi của mình các
thành thị đã làm gì?


<i>1.X©y dùng néi dung häc tËp:</i>



+ Sự ra đời của thành thị trung đại và
những nết chính về kinh tế,chính trị-xã
hội,văn hố


+Những cuộc phát kiến địa lý lớn làm thay
đổi tồn bộ thế giới


+Sù n¶y sinh chủ nghĩa t bản và sự phát
triển của nã trong lßng x· héi phong kiÕn
+Mét sè phong trµo chèng phong kiÕn vµ
xuÊt hiƯn khuynh híng t s¶n.


<i>2.Hoạt động với nội dung:</i>


a. Sự ra đời thành thị


+ Do sản xuất phát triển và thủ công
nghiệp,1 bộ phận thợ thủ cơng có thể tách
khỏi sản xuất nơng nghiệp,tập trung sinh
sống,sản xuất hàng hoá ở những nơi thuận lợi
cho hoạt động của họ.


+Thợ thủ công hay tập trung ở những nơi
đông dân c cùng thời gian nên khu quần c của
họ càng đơng


+Thành thị có quyền tự trị,độc lập với thiết
chế phong kiến


+Thành thị ra đời tơng đối sớm ở Italia và


min nam nc Phỏp


iii. Italia: Giê-nô-va
iv. Vê-nê-xi-a


v. Na-pô-li
vi. Pi-a


vii. Rhi-ren-xê
viii. Pháp:Mác xây


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1.Thành thị tây âu xuất hiện khi nào?
2.Thành thị thờng xuất hiện ở đâu?
3.C d©n chđ u ë thành thị là ai?


4.Hóy nêu những đặc điểm nổi bật của thành thị và vai trị của nó là gì?
<b>4.Sơ kết:</b>


- Nguyên nhân ra đời thành thị
-Chủ nhân của thành thị là ai?
5.Dặn dị:


-Häc bµi cũ xem phần tiếp theo
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>


Ngày soạn Tiết 8


<b>Chủ đề III:</b>


<b>Những chuyển biến lớn ở tây âu</b>


<b> hậu kỳ trung đại(5 tiết)</b>


<i><b>T2:Hoạt động kinh tế của thành thị,quan hệ xã hội,cuộc phát kiến địa lý.</b></i>
<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


1. Giúp học sinh nắm đựơc các hoạt động kinh tế chủ yếu của thành thị trung đại
Tây Âu,mối quan hệ trong xã hội,các cuộc phát kiến địa lý


2. Rèn kỹ năng phân tích,đánh giá,so sánh sự kiện lịch sử.
3. Thái độ tôn trọng những thành tựu ca lch s


<b>II.Thiết bị tài liệu dạy học:</b>
1. Sách giáo khoa.


2. Lịch sử thế giới trung đại.


3. Nh÷ng mÈu chun lịch sử thế giới.
<b>III.Phơng pháp:</b>


1. Thuyt trỡnh,vn ỏp
2. Tho lun nhóm.
<b>IV.Tiến trình dạy và học:</b>


1.ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 .Néi dung:


Hoạt động của GV và Hs Kiến thức cần nắm


GV hỏi: Thành thị ở Tây Âu ban đầu


hoạt động nh thế nào?


- Ban đầu do lệ thuộc vào thiết chế
phong kiến nhng do thành thị mua
đ-ợc quyền tự trị nên hoạt động độc lập
vơi giai cấp phong kin.


Gv hỏi: So sánh thành thị xa và nay:
+ Quy m«


+ TÝnh chÊt
+ Đặc điểm.


- Ngnh kinh tế quan trọng nhất là
thủ công nghiệp sản phẩm thủ đợc
sản xuất trong xởng gia đình


- Mối quan hệ thờng nổ ra các cuộc
đấu tranh của nhân dân chống quý
tộc thành thị(thhi hành chính sách cai
trị bất bình đẳng)


GV hỏi: Tại sao thành thị trung đại
Phơng Tây lại phát triển nhanh chóng
và những c dân từ bỏ lãnh địa phong
kiến, tại các thành thị?


GV hỏi: Vai trò thành thị?



GV hi: Nguyờn nhõn ra đời các
cuộc phát kiến địa lí/


- Phân biệt giữa nhà nứơc và đế chế
+Địa lý : hiểu biết về đại dơng


+Kỹ thuật đi biển
+Kỹ thuật đóng tàu


a.


b.Thành thị ở Tây Âu lúc đầu rất thô sơ:
- Dần dần cùng với sự phát triển của kinh
tế và sự phát triển nhanh của dân c, bộ mặt
thành thị dần thay đổi.


c.Hoạt động kinh tế của các thành thị:


- Bao gồm thủ công nghiệp và tổ chức
ph-ờng hội. Thơng mại và tổ chức thơng hội.
d. Quan hệ xà hội trong thành thị:


- Mang yếu tố dân chủ sơ khai của những
ngời thị dân khác nhau.


-Trong thnh th nhng ngi lam thủ công
nghiệp đồng thời là ngời bán các sản phẩm
của mình.



- Họ tập hợp tại các điểm có đơng ngời qua
lại,thốt khỏi lãnh chúa,càng đơng,hình thành
thành thị.


- Vai trị:xây dựng mối quan hệ mới làm sụp
đổ chế độ phong kiến.


e. Những cuộc phát kiến địa lí:
* Nguyờn nhõn:


- Do nhu cầu khao khát nguyên liệu,vàng
bạc


- Con ng bin qua địa trung hải bị ngời A
rập chiếm.


* Các cuộc phát kiến:
1487 : Đi-a-xơ
1492 : Cô lôm-bô
1497 : Vax-côđờ gama
1480-1521 : Magen lan
* Hiệu quả:


- Con ngêi cã thªm hiÓu biÕt.


- Tan r· XHPK làm CNTB phát
triển.


- Nảy sinh cớp bóc thuộc địa.
Bài tp tng hp:



1. Phờng hội là tổ chức của những ai?


2. Các phờng hội đặt ra phờng quy nhằm mục đích gì?
3. Các nớc đi tiên phong trong các cuộc phát kiến địa lí?
<b>4.Sơ kết:</b>


- Hoạt động kinh tế chính là thủ cơng nghiệp và thơng nghiệp
- Các cuộc phát kiến địa lí để lại những hiệu quả to ln


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Ngày soạn </i>


tiết 9
<b>Chủ đề III:</b>


<b>Nh÷ng chun biÕn lín</b>


<b>ở tây âu hậu kỳ trung đại(5 tiết)</b>
<i><b>T3.</b>Sự nảy sinh chủ nghĩa t bản ở Tây Âu</i>


I. Mơc tiªu bµi häc:


1. Giúp học sinh nắm và hiểu đợc CNTB ở Tây Âu nảy sinh nh thế nào trong
lòng xã hội phong kiến và những biểu hiện để nhận bit ra nú


2. Rèn khả năng phân tích sự kiện


3.Thỏi độ phân biệt đúng sai, quy luật của lịch sử
II. Thiết bị tài liệu dạy học:



1. SGK


2. lịch sử thế giới trung đại và cận đại
3. Sách bài tập lịch sử 10


III. Ph ơng pháp:
1. Miêu tả
2. Phân tích
3. Vấn đáp


IV. Tiến trình tổ chức dạy học
1. ổn định lớp


2. Kiểm tra bài cũ: nguyên nhân làm nảy sinh các cuộc phát kiến địa lý là gì?
3. Bài mới:


 Dẫn bài :CNTB ở Tây Âu xuất hiện ngay trong lòng của chế độ phong
kiến ở châu Âu đã làm biến đổi toàn bộ xã hội. Quá trình biến đổi và
phát triển ấy chúng ta sẽ đợc tìm hiểu cụ thể ở bài học hôm nay.


 Néi dung:


Hoạt động của GV và HS Kiến thức cần nắm
<b>Hoạt động 1:</b>


Gv :Sù tÝch luü t b¶n (ban đầu) là quá
trình khởi đầu tạo ra 2 yếu tố cho sản
xuất và kinh doanh: t bản và nhân
c«ng



? T bản tích luỹ bằng con đờng nào?
+ phát trin buụn bỏn


+tỡm ra vựng t mi


? Lực lợng nhân công từ đâu mà có?


1. S tớch lu ban u của CNTB :
+CNTB tích luỹ trong một thời gian dài v
bng nhiu con ng khỏc nhau:


Sự phát triển buôn b¸n, tiỊn cđa tËp
trung trong tay mét sè ngêi.


a) Tìm ra vùng đất mới, thúc đẩy
quá trình xâm lợc. Cớp bóc thuộc địa tạo ra
khoản siêu lợi nhuận.


b) Nhân cơng: sự bần cùng hố của
nơng dân,sự tớc đoạt ruộng đất và t liệu sản
xuất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Nông dân,thợ thủ công.


<b>Hot ng 2:</b>


Gv ? biu hin nào chứng tỏ,CNTB
đã xuất hiện ở Tâu Âu?


 Trong thủ công nghiệp


Trong thơng nghiệp
Trong nông nghiệp


S xut hiện của CNTB cùng với nó
là mối quan hệ mới ra đời trong lòng
xã hội phong kiến ,những thơng
nhân,chủ ngân hàng,chủ xởng cùng
hình thành ra giai cp t sn


Những ngời làm công ở những trang
trại trở thành giai cấp vô sản


+Biểu hiện trong thủ công nghiệp và thơng
nghiệp,nông nghiệp:


a) Trong th cụng nghip: XVI xut hiện
nhiều công trờng thủ công với quy mô
từ 200-300 ngời,thực hiện chun mơn
hố lao động,khơng cịn mối quan hệ
cũ,làm xuất hiện quan hệ mới đó là quan
hệ chủ- thợ .


b) Trong nông nghiệp : xuất hiện
những trang trại lớn.nơng dân khơng có
ruộng đất thì làm cơng cho chủ trang trại
c) Trong thơng nghiệp: công ty lớn
thay cho thơng hội,xuất hiện tầng lớp đại
phú thơng giàu có,hình thành t bản thơng
mi



Bắt đầu xuất hiện các hình thức chính của
quan hệ sản xuất TBCN


Bài tập tổng hợp


1. Em hiu nh thế nào về tích luỹ nguyên thuỷ t bản? các biện pháp cơ bản
để tích luỹ nguyên thuỷ là gì?


2. Tầng lớp q tộc thơng nhân đã tích luỹ t bản bằng con đờng nào?
3. ở Tây Âu đã xuất hiện những hình thức sản xuất nào mà ở nhng ni


khác không có?


4. Quan h sn xut c xuất hiện ở Tây Âu là quan hệ gì?
5. Các giai cấp mới đợc xuất hiện ở Tây Âu là giai cấp nào


6. Nét mới trong phơng thức bóc lột ở nơng thơn Tây Âu hậu kì trung đại
l gỡ?


4.Sơ kết:


+sự tích luỹ nguyên thuỷ là gì?


+biểu hiện sù n¶y sinh chđ nghÜa t b¶n
+giai cÊp míi xt hiện.


5.Dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ngy son Tit 10
<b>Ch III:</b>



<b>Những chun biÕn lín</b>


<b>ở tây âu hậu kỳ trung đại(5 tiết)</b>


T 4: <i>Văn hoá phục hng,cải cách tôn giáo và chiến tranh nông dân Đức</i>


I. Mục tiêu bài học


1. Giỳp hc sinh nắm đợc nguyên nhân của các cuộc cải cách tôn giáo . các
cuộc đấu tranh của nông dân nhằm mục tiêu giảm nhẹ thuế và lao dịch.
Nhằm mục tiêu cuối cùng là xoá bỏ chế độ phong kiến.


2. Giáo dục t tởng vô thần cho học sinh thơng qua việc trình bày về t tởng tơn
giáo của Tây Âu thời hậu kỳ trung đại.


3. RÌn kü năng phân tích cơ cấu giai cấp và tình hình của nó.
II.Thiết bị tài liệu dạy học:


1. Bn th gii


2. Tranh ảnh về các nhà cải cách
III. Ph ơng pháp:


1. Tho lun nhúm
2. Vn ỏp


3. phân tích


IV.Tin trỡnh tổ chức dạy và học:


1. ổn định lớp


2. KiÓm tra bµi cị: biĨu hiƯn sù xt hiƯn chđ nghÜa t bản ở Tây Âu?
3. Bài mới:


Dn bi :cỏc s khác nhau trong xã hội tạo ra những biến động lớn lao.
ở Tây Âu đó là phong trào văn hố phục hng,là cải cách tơn giáo,là các
cuộc đấu tranh


 Néi dung d¹y häc:


Hoạt động của GV và HS Kin thc cn nm
Hot ng 1:


Gv?:nguyên nhân làm xuất hiện
phong trào văn hoá phục hng là gì?
+kinh tế phát triĨn


+sự ra đời của giai cấp t sản


Văn hố phục hng là phong trào mà
giai cấp t sản muốn khơi phục lại tinh
hoa văn hố của Hylạp và Rơma, là
cuộc đấu tranhđể xây dựng một nền
văn hoá tin b


Con ngời ở đây không phải là con
ng-ơi chung mà chỉ là con ngời t sản.
đây cũng chính là mặt hạn chế của
chủ nghĩa nhân văn của phong trào



1.Văn hoá phục hng:


-Hon cnh ra đời: đến hậu kỳ trung đại,bộ
mặt kinh tế của tây âu đã có những thay
đổi,quan hệ sản xuất t bản chủ nghĩa bắt đầu
hình thành,khoa học kỹ thuật giúp con ngời
thoát khỏi lạc hậu


Giai cấp t sản lúc đó đại diện cho phơng thức
sản xuất mới muốn xoá bỏ chớng ngại vật do
CĐPK để lại


- Thµnh tùu vµ néi dung:


+khoa học kỹ thuật phát triển ,tài năng nở
rộ,phê phán xã hội phong kiến,đòi quyn t
do cỏ nhõn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

văn hoá phục hng.


Hot ng 2:


Gv? Nguyên nhân làm bùng nổ
phong trào cải cách tôn giáo là gì?
? tìm điểm giống nhau và khác nhau
giữa hai t tởng cải cách của Luthơ và
Canvanh?


Ging :u phn ỏnh nhu cu ci


cách tôn giáo thời đại


Khác: t tơng Canvanh phù hợp với
giai cấp t sản nên đựoc ủng hộ


Hoạt động 3:


Nguyên nhân làm bùng nổ các cuộc
đấu tranh của nơng dân đức?


Do nhu cầu thay đổi


? em hãy trình by din bin ca
cuc u tranh


Phân tích nguyên nhân thất bại
Nêu ý nghĩa lịch sử của phong trào?


2. Cải cách tôn giáo:


Nguyờn nhõn : do s thng tr của giáo hội với
những t tởng hà khắc,cản trở mọi hoạt động
kinh doanh tiêu biẻu với Luthơ và canvanh


3. Chiến tranh nơng dân đức:


-XV-XVI các thành thị lớm có nền kinh tế
phát triển,ở nơng thơn thì cực khổ. Phong trào
cải cách tôn giáo lan rộng. Do ngời lao động
khơng b



-ằng lịng với những thay đổi ít ỏi nên họ đấu
tranh.


-DiÔn biÕn:SGK


-Nguyên nhân rthất bịa và ý nghĩa lịch sử:
thiếu sự lãnh đạo,thiếu đoàn kết,và hạn chế
của giai cấp


Là cuộc đấu tranh vĩ đại nhất chõu u


Bài tập tổng hợp:


a.văn hoá phục hng là gì? nguyên nhân làm xuất hiện và ý nghĩa lịch sử?
b.tại sao giai cấp t sản muốn cải cách tôn giáo


c.phân tích nguyên nhân thất bại của phong trào nông dân


<b>4.S kết : định nghĩa văn hố phục hng,cải cách tơn giỏo,phong tro nụng dõn</b>
<b>5.Dn dũ:</b>


-Học bài cũ,làm bài tập sách bài tập lịch sử
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>


Ngày soạn


Tit 11
<b>Ch III:</b>



<b>Nh÷ng chun biÕn lín</b>


<b>ở tây âu hậu kỳ trung đại(5 tit)</b>
<i><b>T5:bi tp tng hp</b></i>


<b>I.mục tiêu bài học:</b>


1. giúp học sinh nắm vững kiến thức về những sự kiên lịch sử lớn ở tây âu
2. biết quý trọng thành quả lịch sử văn hoá


3. rèn kỹ năng tổng hợp,so sánh
<b>II.Thiết bị tài liệu dạy học:</b>


1. SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III.Phơng pháp:</b>
1. Làm bµi tËp
2.PhiÕu häc tËp
<b> IV.Néi dung dạy học:</b>


1) n nh lp:


2. Kiểm tra bài cũ: không
3. Bài mới:


Dẫn bài


Tiến trình: cho Hs làm các bài tập dói dạng câu hỏi
câu 1:Đế quốc Rôma lâm vào tình trạng khủng hoảng ở thế kỷ mấy?
Câu 2: : Đế quốc Rôma diệt vong vào năm nào?



Cõu 3: tên gọi đơn vị kinh tế chính trị cơ bản của chế độ phong kiến phân quyền ở tây
âu là gì?


4.Sơ kết:nhắc lại tồn bộ kiến thức đã ơn
5.Dặn dũ: hc bi c,xem bi mi


<b>V.rút kinh nghiệm:</b>


Ngày soạn Tiết 12


<b>Chủ đề IV :</b>


<b>những nội dung chính của lịch sử Việt Nam</b>
<b>từ nguồn gốc đến giữa thế kỷ XIX (5 tiết)</b>
<i><b>T 1: </b>khái quát tiến trình lịch sử việt nam t ngun gc n gia XIX</i>


<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


1. Nhận thức đầy đủ khái quát quá trình phát triển và biến đổi của lịch sử dân
tộc từ nguồn gc cho n XIX


2. Rèn khả năng phân tích,khái quát hoá sự kiện lịch sử
3. Bồi dỡng lòng tự hào dân tộc.


<b>II.Thiết bị tài liệu dạy học:</b>


1. SGK,ti liu ch đề tự chọn lịch sử 10
2.giáo trình lịch sử Vit Nam.



<b>III.Phơng pháp: </b>


1. Vn ỏp,phõn tớch.
2. Tho lun nhúm.
<b>IV.Tin trình tổ chức dạy học:</b>


1.ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mi:


Dẵn bài:SGK
. Nội dung:


Hot ng ca GV và Hs Kiến thức cần nắm


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Nêu quá trình hình thành và phát
trtiển của ngời tối cổ ở Việt nam ?
Từ ngời tối cổ trở thành ngời hiện đại
con ngời đã phải mất bao nhiêu thời
gian?


? Để tồn tại con ngời đã phát minh ra
những gì để phục vụ cho cuộc sống
của mình?


Hoạt động 2:


? Hãy cho biết tên các quốc gia cổ
đại của VN trong buổi đầu xây dựng
nớc?



Hoạt động 3:


H·y cho biết thời kỳ bắc thuộc bao
gồm những nội dung nµo?


? Kết quả của cuộc đấu tranh kiên trì
ca nhõn dõn ta l gỡ?


<b>đầu:</b>


1. Thời nguyên thuỷ:


-Cỏch ngy nay khoảng 30-40 vạn năm trên
đất nớc Việt Nam đã có ngời tối cổ sinh sống.
Con ngời dần trải qua thời gian đã biến đổi
thành ngời tinh khôn.


-Con ngời đã phát minh ra kỹ thuật luyện
kim,nghề trồng lúa nớc,tụ họp nhau thành
những cộng đồng


cã tiếng nói chung
2.Buổi đầu dựng n ớc:


-Bao gồm các quốc gia
+Văn Lang -Âu lạc
+Lâm ấp Chăm pa
+Phï Nam



Ba quốc gia này đều mang tính bản địa dựa
trên 3 nền văn hố đó là: Đơng Sơn,Sa Huỳnh
và Đồng Nai.


3.Thời kỳ bắc thuộc và các cuộc đấu tranh:
+Chính sách thống trị của các triều đại
phong kiến


+ Cuộc đấu tranh kiên trì của nhân dân ta
trên các lĩnh vực


-kinh tế giành độc lập dân tộc,
-chính trị giữ gìn và phát huy
-văn hố truyền thống văn hoá


+kết quả: với chiến thắng năm 938 đã lật
đổ hồn tồn ách đơ hộ của phong kiến
ph-ơng bắc và mở ra 1 kỷ nguyờn c lp dõn
tc.


Bài tập tổng hợp:


1. Di tớch của nền văn hoá nào đã đợc phát hiện ở Quảng Ngãi,Quảng Nam,Bình
Định,Khánh Hồ?


2. Vào thời gian đầu của văn hố Đơng sơn cơng cụ lao động chủ yếu là gì?
3. Nớc ta rơi vào ách thống trị của phong kiến phơng Bắc khi nào?


4. Để bóc lột nhân dân ta thì bọn phong kiến phơng Bắc đã dùng thủ đoạn gì?
<b>4.Sơ kết:</b>



-Thêi gian xt hiƯn ngêi tèi cỉ
-Thêi kỳ bắc thuộc.


<b>5. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ngy son Tit 13
<b>Chủ đề IV :</b>


<b>những nội dung chính của lịch sử Việt Nam</b>
<b>từ nguồn gốc đến giữa thế kỷ XIX (5 tiết)</b>


<i><b>T2:Xây dựng đất nớc,đấu tranh chống giặc ngoại xâm</b></i>


<i>(Từ thế k X n XIX)</i>


<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


1.Giỳp hc sinh nm và hiểu đợc nét cơ bản của lịch sử Việt Nam từ thế kỷ X-
XIX trong quá trình xây dựng và đấu tranh chống giặc ngoại xâm.


2. RÌn kü năng phân tích, so sánh


3. nõng cao tinh thn bo vệ độc lập dân tộc và ghi nhớ công ơn ca cỏc anh hựng
dõn tc.


<b>II. Thiết bị tài liệu dạy häc:</b>


1SGK,tài liệu chủ đề tự chọn lịch sử 10
2.giáo trình lch s Vit Nam



<b>III. Phơng pháp</b>


1. Vấn đáp,phân tích.
2.Thảo luận nhóm


<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>


1. n nh lp


2. Kiểm tra bµi cị


3. Bµi míi:


 Dẫn bài: X-XIX đất nớc ta trải qua nhiều biến đổi với nhiềucuộc xâm lăng
và quá trình đấu ttranh bền bỉ của nhân dân ta.


 Néi dung:


Hoạt động của GV và Hs Kiến thức cần nắm
<b>Hoạt động 1:</b>


Gv : quá trình đấu tranh và xây dựng
chính quyền chống giặc ngoại xâm
của nhân dân ta có thể chia làm 3
giai đoạn


Giai đoạn 1 là giai đoạn mà nhân dân
ta vừa chiến đấu anh dũng để bảo vệ
tổ quốc vừa lao động sáng tạo trong


bối cảnh của 1 quốc gia thống nhất
? Nhiệm vụ đặt ra hàng dầu cho dân
tộc ta giai đoạn này là gì?


? Thời gian này chúng ta đã trải qua


4.Xây dựng đất n ớc v u tranh chng gic
ngoi xõm:


a.Giai đoạn 1:


-X-XVI l giai đoạn nhân dân ta thực hiện
nhiệm vụ đặt ra cho toàn dân là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

mấy triều đại? hãy kể tên các triều
đại?


Trong 5 thế kỷ chúng ta đã trải qua
mấy cuộc xâm lựoc?


? Tại sao nhà Hồ không đủ sức đơng
đầu với quân Minh?


Tình trạng cát cứ phong kiến là do
dâu tạo ra?


Biểu hiện và tác động của tình trạng
đó là gỡ?


+ chính quyền trung ơng suy yếu


+ chiến tranh liên miên


? Tại sao nho giáo dần suy thoái sau
1 thời gian tồn tại trong lòng xà hội
VN


? Triu nguyễn đợc thành lập nh thế
nào?


? Tại sao nhà Nguyễn lại đối lập với
nhân dân


- X-XIX chúng ta đã trải qua các triềuđại
Ngô,Đinh,TiềnLê,Lý,Trần,Hồ. Ra sức xây
dựng chính quỳên tự chủ


- Trong 5 thÕ kû chóng ta trải qua 5 cuộc
kháng chiến lớn:


+ 2 lần kháng chiến chống quân
Tống


+ 3 lÇn chèng quân xâm lợc
mông nguyên


-XV-XVI nh Trn suy yu,nh H thành lập.
Sau đó là nhà lê với cuộc khởi ngha Lam Sn


b. Giai đoạn 2: XVI-XVIII :



- Là thời kỳ xác lập và thống trị của quan hệ
sản xuất phong kiến làm gia tăng tình trạng
các thế lực phong kiến phân tán.


-Tình trạng 2 chính quyền cùng tồn tại:
+ Làm cho kinh tế phát triển


+ Buôn bán với nớc ngoài cũng mở rộng với
TQ, Nhật bản, Hµ Lan,…….


+Nho giáo dần suy thối, thiên chúa giáo đợc
du nhp


+ Văn học dân gian phát triển.


-Th k XVIII ch phong kin lõm vo
khng hong


c. Giai đoạn 3: nửa đầu XIX :


- Vng triu Tõy Sn b sụp đổ nhà Nguyễn
đ-ợc thành lập


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>4.S¬ kết:</b>


-Các giai đoạn phát triển của lịch sử VN
<b>5.Dặn dò: </b>


- Häc bµi cị, xem bµi míi
<b>V..Rót kinh nghiệm</b>



Ngày soạn Tiết 14


<b>Ch IV :</b>


<b>nhng ni dung chớnh của lịch sử Việt Nam</b>
<b>từ nguồn gốc đến giữa thế k XIX (5 tit)</b>


T3<i>: các thành tựu kinh tế,văn hoá</i>


<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


1. Giỳp hc sinh nm c nột chớnh về thành quả về kinh tế và văn hoá mà nhân dân
ta đạt đựoc từ đầu đến XIX


2. Rèn kỹ năng nhận định đánh giá
3. Thái đọ tôn trọng những giá trị lịch sử
<b>II. Thiết bị tài liệu dạy học:</b>


1. SGK
2. SBTLS


3. sách tài liệu bám sát
4. lịch sử VN


<b>III. Phơng pháp:</b>
1. Vấn đáp
2. Thảo luận


<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy và học </b>


1. ổn định lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

 Dẫn bài: trải qua quá trình đấu tranh lâu dài nhân dân ta đã tạo ra những
giá trị văn hố vật chất và tinh thần vơ cùng quý giá.


 Néi dung


Hoạt động của GV và HS kiến thức cần nắm
<b>Hoạt động 1:</b>


GV hái: nÒn kinh tế nông nghiệp nớc
ta xuất hiện khi nào? kể tên các nền
văn hoá xuất hiện trong thời kỳ này?
+Văn hoá Hoà bình


+Văn hoá Phùng nguyên
+Văn hoá Hoa lộc


+Văn hoá Tiền Đông Sơn
+Văn hoá Sa Huỳnh
+Văn hoá Đồng Nai


GV hỏi: Biểu hiện sự phát triển kinh
tế nông nghiệp


Học sinh tù nghiªn cøu SGK


? Nhà nớc quan tâm đến nơng nghip
nh th no?



? Ngoài trồng lúa ra còn trồng nghề
gì nữa không?


+ Chăn nuôi.
+ Hoa mµu.


Từ đó nêu ý nghĩa lịch sử của
hoạt động kinh t nụng nghip?


<b>Hot ng 2:</b>


? Các nghề thủ công truyền thông ở
VN là nghề gì/


? Nghề mới xuất hiện là những nghề
nào?


<b>Hot ng 3:</b>


? Tình hình phát triển thơng nghiệp
của nớc ta qua các giai đoạn nh thế
nào


+ phát triển từ thấp lên cao


Gv nêu câu hỏi học sinh thảo luận:
Nhóm 1: thời kỳ bắc thuộc


Nhóm 2: lý,trần ,lê



<b>b. các thành tựu kinh tế </b>
1. Kinh tÕ n«ng nghiƯp:


- NỊn n«ng nghiƯp lóa níc xuất hiện
sớm(giai đoạn sơ khai- văn hoá hoà bình)


- Thời kỳ đá mới, các bộ lạc trên đất nớc ta
đều bớc vào giai đoạn trồng lúa nớc


- Tr¶i qua các thời kỳ lịch sử, nền nông
nghiệp trồng lúa nớc ngày càng phát triển
+ Dïng cuèc dïng cµy


Thuỷ lợi kỹ thuật canh tác phát triển .
- Ngồi trồng lúa nớc thì nhân dân ta cịn
trồng hoa màu: ngô ,khoai ,sắn làm cho
đời sống nhân dân đợc ấm no,hạnh
phúc,tạo cơ sở để chiến thắng giăc ngoại
xâm


.


<b>2. Thđ c«ng nghiƯp:</b>
- NghỊ trun thèng:
+ Gèm


+ Rèn sắt
+ Đúc đồng


- NghỊ míi xt hiƯn lµ:



+ Thủy tinh,làm giấy,khắc in bản đồ
- Xuất hiện làng nghề.


<b>3. Th¬ng nghiƯp:</b>


- Bắt đầu từ hình thức vật đổi vật trải qua các
thời kì lam xuất hiện nhng hình thái khác
nhau.


-Thời Bắc thuộc các thơng nhân Miến Điện,
Xiêm,ấn độ,Trung Quốc đã đến bán các sản
phẩm: vải ,giấy,lâm hải sản,


-Lý ,Trần,lê cho đúc tiền đồng,mở rộng buôn
bán với phơng Tây và phơng Đơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Nhãm 3: nhµ ngun


? Ti sao các ụ th thi k nh


Nguyễn không phát triển nh trớc nữa


<b>Hoạt Động 4</b>


Cựng vi lch s dõn tc,cỏc c dân
trên đất nớc VN đã tạo dựng một nền
văn hố bản địa đa dạng và phong
phú,thống nhất.



? §ã là những tín ngữơngvà tôn
giáo nào?


Bờn cạnh tín ngỡng tổ tiên thì ngời
dân VN cịn tiếp nhận sự ảnh hởng
của văn hố TQ đó là nho học


Gv hỏi: nho học đã đợc nhân dân ta
tiếp nhận nh thế nào?


? Gi¸o dơc VN chđ yếu nội dung gì?


c. các thành tựu văn hoá:


-Tớn ngng phong tục tập quán thờ cúng tổ
tiên,anh hùng dân tộc,ma chay cới hỏi
- Tôn giáo : hinđu,phật giáo,balamôn
-ngời dân đã tiếp nhận cái mới: nho học
-Các triều đại phong kiến VN đã hoàn thành
nội dung và quy chế thi c


-Văn học dân gian phát triển


-Giỏo dc cng đợc phát triển
+ Sử hc


+Địa lý
+TriÕt häc
+ Qu©n sù
+ Y học



- Nghệ thuật dân tộc cũng phát trtiển với các
điệu múa câu hát dân gian.


<b>4.Sơ kết</b>


-Các thành tựu kinh tế


-hành tựu văn hoá và giá trị lịch sử
<b>5. Dặn dò:</b>


-Học bài cũ, xem bài mới.
<b>V.Rút kinh nghiệm</b>


:


Ngày so¹n: TiÕt 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>những nội dung chính của lịch sử Việt Nam</b>
<b>từ nguồn gốc đến giữa thế kỷ XIX (5 tit)</b>


T4 :truyền thống chống giặc ngại xâm
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


1. Giỳp hc sinh nm c quỏ trỡnh đấu tranh anh dũng của nhân dân ta qua các thi
k 1 cỏch khỏi quỏt


2. Hình thành và hoàn thiện khả năng phân tích sự kiện lịch sử


3. Cú thái độ tôn trọng giá trị lịch sử và các anh hùng dân tộc đã hy sinh vì 1 nền


c lp vnh cu ca dõn tc ta.


<b>II.Thiết bị tài liệu dạy học:</b>
1. SGK


2. Sách bài tập lịch sử 10


3. Sách tài liệu bám sát chơng trình chuẩn.
<b>III. Phơng pháp:</b>


1. Thảo luận nhóm
2. Vấn đáp


<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
1. ổn định lớp


2. Kiểm tra bài cũ: các thành tựu mà nhân dân TQ đạt đợc có ý nghĩa lịch sử gì
khơng?


3. Bµi míi:


 Dẫn bài :Chống giặc ngoại xâm đã trở thành truyền thống và là niềm tự hào
của nhân dân ta qua bao thế hệ.


 Néi dung dạy và học


Hot ng ca GV v HS Kin thức cần nắm
<b>Hoạt động 1:</b>


Gv : do đặc điểm riêng về vị trí địa lý


và điều kiện tự nhiên của VN nên
ngay từ khi dựng nớc tổ tiên ta đã
phải đấu tranh kiên cờng để bảo vệ tổ
quốc


? Trải qua các thời kỳ lịch sử,hãy kể
tên các cuộc đấu tranh


Nhãm 1: thêi nguyªn thủ
Nhãm 2 thêi b¾c thc


Nhóm 3: thời phong kiến độc lập
Nhóm 4 : thời Nguyễn


Gv cho học sinh thảo luận nhóm
trong vịng 4 phút sau đó gọi hs lên
trình bày


D. Truyền thống chống giặc ngoại xâm:
-Thời nguyên thuỷ:


+chèng TÇn III TCN


+chống quân xâm lợc của Triệu Đà II TCN
- Thời Bắc thuộc:


+Hai Bà Trng 40-30 SCN
+Bà Triệu 248


+Lý Bí 450-454


+ Mai Thúc Loan
+ Phùng Hng
+Khúc Thừa Dụ
+Dơng Đình Nghệ


+Ngô quyền chống quân Nam Hán
-Thời phong kiến tự chủ


+ Chống quân tống: Lê ,Lý
+ Mông nguyên : Trần
+ Minh:


+ Xiêm thanh
E. Tổng kết


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>4. Sơ kết:</b>


-Tóm tắt quá trình phát triển của lịch sử VN
<b>5.Dặn dò: </b>


-Học bài cũ, xem bài mới
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>


Ngày soạn TiÕt 16


<b>Chủ đề IV :</b>


<b>những nội dung chính của lịch sử Việt Nam</b>
<b>từ nguồn gốc đến giữa thế kỷ XIX (5 tit)</b>



<i><b>T5: bài tập tổng hợp</b></i>
<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


1. Giỳp học sinh nắm vững những nội dung chính của lịch sử VN từ nguồn gốc đến
XIX. Giáo dục tinh thần yêu nớc và lòng tự hào dân tộc


<b>II. Néi dung </b>


Cau 1: Ngời tối cổ ra đời ở VN vo khong thi gian no?


a. khoảng 20-30 vạn năm b. khoảng 30-40 vạn năm
c. khoảng 40-50 vạn năm d. khoảng 50-60 vạn năm
câu 2: buổi đầu dựng nớc gắn liền với các quốc gia nào?


a. Văn Lang-Âu Lạc b. L©m Êp


c. Phù Nam d.Tất cả đều đúng


câu 3:Quốc gia văn lang đợc hình thành vào khoảng thời gian nào?


a. V TCN b.VI TCN c.VII TCN d.VIII TCN


câu 4: Chiến thắng nào đánh dấu sự kết thúc 1000 năm Bc thuc


a.Hai Bà Trng b. Ngô Quyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

câu 5: nghề thủ công xuất hiện ở VN vào thời gian nµo?


a. 2000-3000 b.3000-4000 c.4000-5000 d.5000-6000
câu 6: Vơng triều Tây Sơn sụp đổ khi nào?



a. 1778 b.1788 c.1792 d.1802


câu 7 Tại sao chúng ta lại xem nhà nguyễn là nguyên nhân dẫn dến tình trạng đất nớc ta
đứng trớc nguy cơ bị xâm lợc của thực dân phơng Tây?


câu 8: Trình bày những thành tựu mà nhân dân ta t c?
<b>4. S kt:</b>


-Tóm tắt quá trình phát triển của lịch sử VN
<b>5.Dặn dò: </b>


-Học bài cũ, xem bài mới
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>


Ngày soạn Tiết 17


<b>Ch V:ụn tp tng quát</b>
I.Mục tiêu bài học:


1. Sự ra đời và phát triển của đất nớc Việt Nam qua các thời kỳ
2. Rèn kỹ năng phân tích liên hệ


3. Thái độ yêu giá trị truyền thống lịch sử,danh nhân văn hoá,anh hùng dân tộc
<b>II. Thiết bị tài liệu dạy học: </b>


1. SGK
2. SBTLS 10
<b>III. Phơng pháp</b>



1. Lm bi tp
2. Vn ỏp
<b>IV. Ni dung</b>


1. n nh lp


2. Kiểm tra bài cũ: không
3. Bài míi:


 Dẫn bài :chúng ta đã tìm hiểu 1 cách khái quát về tiến trình lịch sử việt nam từ
nguyên thuỷ cho đến thế kỷ XIX. Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta có cái
nhìn tổng qt thơng qua các bài tập


 TiÕn trinh


Gv cho häc s inh làm các câu hỏi sau và lấy điểm 15 phót:
a) Loµi ngêi xt hiƯn ë VN khi nµo?


b) Thuật luyện kim ở VN ra đời vào khoang 3000-4000 năm . vậy so với khu
vực mốc thời gian đó là nhanh hay chậm? Có thuận lợi và khó khăn gì
khơng?


c) Hãy kể tên các quốc gia cổ đại đầu tiên xuất hiện ở VN ? trình bày đặc
điểm hoạt động kinh tế và sinh hoạt của h?


d) VN bớc vào thời kỳ bắc thuộc vào khoảng thời gian nào? chính sách bóc lột
của chính quyền phong kiến phơng Bắc


e) Nc ta bc vo thi k phong kiến độc lập dân tộc nhng phải trải qua nhiều
cuộc đấu tranh để bảo vệ độc lập dân tộc. đó là những cuộc đấu tranh nào?


kể tên


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>4.S¬ kÕt:</b>


lịch sử VN là những trang vàng chúng ta khơng đợc phép qn
<b>5. Dặn dị:</b>


Häc bµi cị
<b>V.. Rót kinh nghiệm:</b>


Ngày soạn Tiết 18


<b>ôn tập cuối năm</b>
<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


1. Gióp häc sinh trang bÞ kiÕn thøc thËt tèt vỊ chơng trình lịch sử lớp 10 và chuẩn bị
cho kỳ thi cuối năm


2. Rèn kỹ năng khái quát hoá


3. Thái độ say mê và u thích bộ mơn
<b>II. Thiết b ti liu dy hc:</b>


1. SGK
2. SBTLS
<b>III.Phơng pháp:</b>


1. Vn ỏp
2. Phân tích
3. Làm bài tập


<b>IV. Nội dung:</b>


1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới:


 DÉn bµi:
 TiÕn trình:


Gv cho học sinh lập bảng thống kê theo mẫu có sẵn:


Lịch sử thế giới Thời kỳ Lịch sử VN


4 triệu năm TCN
4 vạn năm, 1 vạn năm
xuất hiện ngời tinh
khônn


XÃ hội nguyên thuỷ 30-40 vạn năn


C i phơng Đông và


phơng Tây Xã hội cổ đại Ra đời các quốc gia đầutiên
Trung Quốc PK,ấn


độ,đông nam á Xã hội phong kiến Bắc thuộc và cuộc đấu tranh


Các cuộc CMTS XVI-XVIII Sự biến đổi nhà nớc


phong kiÕn


C¸ch mạng công


nghip, ch ngha t
bn,ch ngha quc,


XIX- XX Triều nguyễn


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Trờng thpt đầm hà</b>



Tổ: văn sử



------Giáo án tự chọn bám sát


Lịch sử 10 cơ bản



Năm học 2009-2010



</div>

<!--links-->

×