Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.09 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> Thứ 2 ngày 23 tháng 11 năm 2009</i>
<b>Tập đọc: </b>
<b>Các hoạt động</b> <b>Hoạt động cụ thể</b>
<b>Hoạt động</b><i><b> 1 : (5’)</b></i>
Bài cũ.
MT: Kiểm tra đọc bài: Mẹ
- GV gọi 3 HS đọc thuộc lòng bài “Mẹ” và trả lời câu
hỏi.
? Mẹ làm gì để con ngủ ngon giấc?
? Người mẹ được so sánh với hình ảnh nào?
- GV nhận xét chung, ghi điểm.
<b>Hoạt động 2: (5’) Giới thiệu </b>
bài học và đọc mẫu.
PP: Hỏi đáp, thực hành
ĐD: Tranh SGK trang 95 phóng
to.
Tiết 1
<b>Hoạt động cả lớp</b>
Bước 1: Giới thiệu bài.
- GV cho HS xem tranh và hỏi: ? Tranh vẽ gì?
GV giới thiệu bài học.
Bước 2: Đọc mẫu.
Gv đọc mẫu toàn bài, thể hiện đúng lời nhân vật.
<b>Hoạt động 3: (30’)</b>
Luyện đọc
MT: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng.
Đọc rõ lời nhân vật.
PP: Thực hành, hỏi đáp
ĐD: SGK. Bìa viết câu: Những
bơng … xanh lộng lẫy… sáng.
<b>Hoạt động nhóm</b>
- Hướng dẫn HS luyện đọc,kết hợp giải nghĩa từ.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong bài.
?Trong bài có từ nào khó đọc, dễ lẫn? sáng tinh mơ,
đại đoá, lộng lẫy…)
- HS luyện đọc từ khó
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài
- GV kết hợp hướng dẫn ngắt nghỉ, nhấn giọng đúng.
Những bông hoa màu xanh/ lộng lẫy dưới ánh mặt trời
buổi sáng.//
- HS đọc phần chú giải sau bài: 2 HS đọc to, cả lớp đọc
thầm.
- HS đọc từng đoạn trong nhóm
-Thi đọc giữa các nhóm
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1,2.
<b>Tiết 2</b>
<b>Hoạt động</b><i><b> 4 </b></i><b> (20’)</b>
HD tìm hiểu bài
MT: Cảm nhận được tấm lòng
hiếu thảo với cha mẹ của bạn
HS trong câu chuyện.
PP: Thực hành, hỏi đáp
ĐD: SGK
<b>Hoạt động cả lớp.</b>
- 2 HS đọc đoạn 1 , cả lớp đọc thầm rồi TLCH
? Mới sáng tinh mơ, Chi vào vườn hoa để làm gì?( Tìm
bông hoa Niềm vui để tặng bố để bố làm dịu…)
- GV giảng: Sáng tinh mơ: Sáng sớm nhìn mọi vật còn
chưa rõ.
- 1 HS đọc đoạn 2, cả lớp đọc thầm.
GV gọi 1 số HS trả lời.
KL: Chi sợ vi phạm nội quy của nhà trường.
- GV giảng: Chần chừ: khơng dứt khốt, nửa muốn, nửa
không.
- 2 HS đọc đoạn 3, cả lớp đọc thầm.
? Khi biết vì sao Chi cần bơng hoa, cơ giáo nói thế nào?
( Em hãy hái thêm… )
? Nhân hậu là gì? ( HS đọc từ chú giải)
- HS đọc to tồn bài.
? Theo em, bạn Chi có những dức tính gì đáng q?
KL: Thương bố, tơn trọng nội quy, thật thà.
<b>Hoạt động 5 (10’)</b>
Luyện đọc lại
MT:- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng.
Đọc rõ lời nhân vật
PP: Luyện tập, thực hành
ĐD: SGK.
<b>Hoạt động nhóm</b>
<b>- GV chia nhóm</b>
? Bài này có mấy vai? Đó là những vai nào?
- HS đọc theo nhóm.
- Đại diện nhóm thi đọc. Lớp nhận xét, bình chọn bạn
đọc hay.
Củng cố, dặn dò (5’).
? Em làm việc gì để tơn trọng nội quy nhà trường?
KL: Chi là một cô bé hiếu thảo, tôn trọng nội quy
chung. Cơ giáo thơng cảm với HS, khuyến khích HS
làm việc tốt.
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS học tốt.
- Dặn dò: Về nhà đọc lại bài chuẩn bị cho tiết kể
chuyện.
Toán:
<b>I. Bài cũ (5’) : </b>
- Củng cố dạng tốn số có
hai chữ số trừ số có hai chữ
- Lớp làm bảng con
- GV ghi bài toán lên bảng:
45 – 16 = 52 – 17 = 71 – 15 =
- HS làm bảng con
- GV chữa sai
- Tuyên dương
<b>II. Bài mới :</b>
Giới thiệu bài (2’) :
<b>Hoạt động</b><i><b> 1 (15’)</b></i><b> :</b>
<b> Phép trừ 14 - 8</b>
MT: Biết cách thực hiện
phép trừ dạng 14 – 8
Lập được bảng 14 trừ
đi một số
PP: Thực hành, luyện tập
Đồ dùng: Que tính
Thẻ phép tính bài
1(cột 1, 2)
- GV giới thiệu ngắn gọn, ghi đề bài lên bảng
- Cho 1 em đọc lại đề bài
<b>Hoạt động cả lớp</b>
- GV nêu đề tốn: Có 14 que tính, bớt đi 8 que. Hỏi cịn lại
mấy que tính?
- HS đọc lại đề tốn: 2 – 3 em
? Để biết cịn lại mấy que tính ta phải làm phép tính gì?
( HS trả lời)
- GV ghi: 1 4 – 8 = ?
- GV cho 1 HS đặt que tính lên bàn, thao tác và nêu KQ:
14 – 8 = 6
- Đặt tính: 14
- 8
6
- HS nêu cách đặt tính và nêu cách tính
- GV cho HS thực hành que tính để lập bảng trừ
- GV lần lượt đính: 14 – 4 = , 14 – 7 =
- Cho HS lập xong bảng trừ
- Xoá dần cho HS học thuộc bảng trừ
- Kiểm tra một số em học thuộc bảng trừ
Vận dụng:
GV gắn lần lượt từng thẻ phép tính BT 1(cột 1, 2) lên bảng.
HS thi đua trả lời kết quả
- Gọi 2 – 3 HS đọc lại toàn bộ BT 1(cột 1, 2).
<b>Hoạt động 2 (12’ ): </b>
Luyện tập - Thực hành
MT: Biết giải bài tốn có
một phép trừ dạng 14 – 8
PP: Thực hành, luyện tập
ĐD: Vở toán
<b>Hoạt động cá nhân</b>
- GV giao BT cho HS làm vào vở: Bài 2 (3 phép tính đầu),
bài 3 (a, b) và bài 4 (trang 61)
- GV theo dõi, hướng dẫn thêm, giúp đỡ HS yếu.
- Nhắc HS đặt tính thẳng hàng
- Chấm 10 – 12 em
- Tuyên dương những em làm bài tốt
<b>Hoạt động 3 (5’): Trò chơi</b>
MT: Đọc thuộc bảng trừ 14
trừ đi một số
- Cho HS xung phong đọc thuộc bảng trừ
<b>III. Củng cố, dặn dò: </b> - Nhận xét bài học
- Chuẩn bị bài sau: 34 – 8.
<i>Thứ 3 ngày 24 tháng 11 năm 2009</i>
Toán:
<b>I. Bài cũ : (5’)</b>
- Đọc thuộc bảng trừ 14 trừ
đi một số
- HS làm bảng con
- GV gọi HS lên bảng đọc thuộc bảng trừ 14 trừ đi một số
( 2 em)
- Làm bảng con: 14 – 7 14 – 8 14 – 9
- GV nhận xét, ghi điểm
<b>Hoạt động</b><i><b> 1 : ( 15’) </b></i>
MT: Biết thực hiện phép trừ
có nhớ trong phạm vi 100,
dạng 34 – 8
PP: Thực hành, trực quan,
luyện tập
Đồ dùng: Que tính
<b>Hoạt động cả lớp</b>
- GV đọc đề tốn: Có 34 que tính, bớt đi 8 que. Hỏi cịn lại
mấy que tính?
- HS đọc lại đề tốn
? Để biết cịn lại mấy que tính ta phải làm phép tính gì?
( HS trả lời)
- GV ghi: 34 – 8 = ?
- GV cho 1 HS đặt que tính lên bàn, thao tác và nêu KQ
- Nêu cách bớt
- Viết lên bảng: 34 – 8 = 26
- Đặt tính:
34
- 8
26
- HS nhắc lại cách đặt tính: 3 – 5 em
- HS nêu cách tính: 4 – 6 em
<b>Hoạt động 2: (15’) </b>
MT:
- Biết tìm số hạng chưa biết
của một tổng, tìm số bị trừ
- Biết giải bài tốn về ít hơn
PP: Thực hành, luyện tập
ĐD: Vở ơ li
Bảng con
<b>Hoạt động cá nhân</b>
- GV giao BT cho HS làm
Bài 1(cột 1, 2, 3): Tính: Cho HS làm bảng con
Bài 3, bài 4:
+ HS làm vào vở
+ GV theo dõi, hướng dẫn HS yếu
+ Chấm điểm cả lớp
III. Củng cố, dặn dò: ( 5’) - Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau: 54 – 18
Thể dục:
<b>Hoạt động 1: ( 7’)</b>
Phần mở đầu
MT: HS biết được nội dung,
yêu cầu tiết học. Tạo khơng
khí thoải mái trong giờ học.
PP: Thuyết trình, thực hành
ĐD: Sân trường. Vệ sinh an
toàn nơi tập.
<b>Hoạt động cả lớp</b>
- GV phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- HS đứng tại chỗ, vỗ tay hát
- Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông.
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp. Tập xong quay
thành hàng ngang, dùng ( khẩu lệnh), dàn hàng ngang để
tập bài thể dục phát triển chung.
- Tập bài thể dục đã học 1 lần, mỗi động tác 2 lần, 8 nhịp,
do cán sự lớp điều khiển.
<b>Hoạt động 2: (20’)</b>
<b> Phần cơ bản</b>
MT: Biết cách điểm số 1-2,
1-2 theo đội hình vòng tròn.
Biét cách chơi và tham gia
trò chơi: Bịt mắt bắt dê.
ĐD: Còi. Khăn để chơi trò
chơi (5 cái).
<b>Hoạt động lớp, tổ</b>
Bước 1: Điểm số 1-2, 1-2,… theo đội hình vịng trịn
- HS chuyển từ đội hình hàng dọc thành đội hình vịng
trịn.
- HS ơn điểm số: 1-2, 1-2..(ngựoc chiều kim đồng hồ)
- HS ôn nhiều lần( lần sau dổi HS khác để điểm số)
Bước 2: Trò chơi: Bịt mắt bắt dê.
- GV nêu tên trò chơi và phổ biến luật chơi.
GV dùng khăn bịt mắt 5 em( 3 em đóng vai dê bị lạc, 2
em đóng vai người đi tìm)
- HS bị bắt được sẽ thua và bị phạt.
- HS tham gia chơi nhiều lần.
<b>Hoạt động 3: (5’)</b>
Phần kết thúc
MT: Củng cố lại bài học.
Thư giãn sau tiết học.
PP: Trị chơi, thuyết trình
<b>Hoạt động cả lớp</b>
- HS tập hợp 2 hàng dọc.
- HS đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- HS đi đều.
- Cúi người thả lỏng: 5-10 lần.
- Nhảy thả lỏng: 4-5 lần.
- GV cùng HS hệ thống bài học.
- GV nhận xét giờ học.Dặn dò.
<b>Kể chuyện: </b>
<b>Các hoạt động</b> <b>Hoạt động cụ thể</b>
<b>Hoạt động 1: (5’)</b>
MT: Kiểm tra nội dung câu
chuyện bài: “Sự tích cây vú
sữa”
PP: Thực hành luyện tập.
vú sữa
- Lớp lắng nghe, nhận xét.
- GV đánh giá chung, ghi điểm.
<b>Hoạt động 2: (15’) </b>
HD kể đoạn mở đầu câu
chuyện.
MT: Biết kể đoạn mở đầu
câu chuyện theo 2 cách:
Theo trình tự và thay đổi
trình tự câu chuyện..
PP: Động não, kể chuyện.
ĐD: SGK trang 106.
<b>Hoạt động cả lớp</b>
Bước 1: HS đọc yêu cầu BT1.
- GV nhấn mạnh:
Cách 1: Không nhất thiết phải kể đúng từng câu mà chỉ đủ
ý, thứ tự các chi tiết.
Cách 2: Đảo vị trí các ý đoạn 1. Kể theo tính sáng tạo tự
nhiên.
Bước 2: HS kể chuyện
- HS nối tiếp nhau kể theo cách mình chọn.
- Lớp và GV nhận xét, bổ sung.
<b>Hoạt động 3 : (10’) </b>
Dựa và tranh ke lại đoạn
2,3,4 của câu chuyện.
MT: - Dựa theo tranh, kể lại
nội dung đoạn 2,3.
- Kể lại được đoạn cuối
của câu chuyện.
PP: Quan sát. Thực hành,
luyện tập.
ĐD: Tranh SGK trang 106
phóng to.
<b>Hoạt động nhóm</b>
Bước 1: Kể đoạn 2,3 của câu chuyện.
- HS đọc yêu cầu BT2.
- GV giao việc: Từng đôi một quan sát tranh ở SGK trang
106 kể lại đoạn 2,3 củacâu chuyện. HS kể theo nhóm. GV
quan tâm theo dõi.
- GV đính tranh lên bảng.
- Đại diện các nhóm kể từng đoạn theo lời của mình.
Lớp lắng nghe theo dõi, nhận xét( Nội dung, cách thể
hiện, diễn đạt giọng kể).
- GV nhận xét tuyên dương nhóm kể tốt.
Bước 2: Kể được đoạn cuối của câu chuyện.
- HS đọc yêu cầu BT3.
- GV nhấn mạnh: Kể lại đoạn cuối câu chuyện, tưởng
tượng đây là lời cảm ơn của bố Chi.
- HS xung phong kể trước lớp.
- HS khá giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Sau mỗi lần kể, lớp nhận xét, tuyên dương bạn kể đúng,
hay.
Củng cố, dặn dò :(3’) GV nhận xét tiết học.
Dặn dò: Về nhà kể lại câu chuyện cho HS nghe.
<b>Chính tả (Tập- chép): </b>
<b>Các hoạt động</b> <b>Hoạt động cụ thể</b>
<b>Hoạt động 1:(5’) Bài cũ</b>
MT: HS viết đúng những
tiếng có yê/ iê/ ya
PP: Thực hành
ĐD: Bảng con
- GV nhận xét, sửa sai.
<b>Hoạt động 2: (20’)</b>
HD tập chép
MT: - Chép chính xác bài
chính tả, trình bày đúng
đoạn lời của nhân vật
PP: Trực quan, hỏi đáp,
thực hành.
ĐD: Bảng phụ viết sẵn đoạn
cần chép, bảng con, vở
chính tả.
<b>Hoạt động cả lớp</b>
Bước1: HDHS chuẩn bị.
- GV đọc bài chuẩn bị viết ở SGK. Gọi 1-2 em đọc.
? Cô giáo cho phép chi hái thêm hai bơng hoa nữa cho
ai? Vì sao?
? Những chữ nào trong bài được viết hoa??
-HS luyện bảng con những chữ viết dễ sai, dễ lẫn: dạy
dỗ, nhân hậu.
Bước 2: HS chép bài vào vở
-GV hướng dẫn cách trình bày.
Bước 3: Chấm chữa bài cho HS.
- HS dị lại bài.
- GV thu 2-3 nhóm chấm. Nhận xét chung.
<b>Hoạt động 3: (6-7’)</b>
HD làm bài tập chính tả
MT: Làm đựoc BT2, BT3a.
PP: Thực hành.
ĐD: Bảng phụ ghi sẵn gợi ý
BT2. Giấy bút chuẩn bị
BT3. VBT TV
<b>Hoạt động cá nhân</b>
- HS đọc yêu cầu BT 2
- GV nhấn mạnh: Tìm tiếng có vần iê hoặc yê đúng với
nghĩa của chúng.
- GV treo bảng phụ, gọi HS đọc lần lượt từng ý.
- HS làm bài tập vào vở.
- Nhiều em nêu kết quả của mình. Lớp nhận xét.
- Đáp án: yêu, kiến, khuyên.
- HS đọc yêu cầu BT 3
- GV nhấn mạnh: Điền dấu hỏi hay dấu ngã.
- Lớp làm VBT.
Đáp án: Bát canh… mỡ. Bé mở…
Bé… nữa. Bệnh… nửa.
Củng cố, dặn dị: (2’)
.
Nhận xét tiết học
Viết lại những từ mình viết sai cho đúng chính tả.
Về nhà rèn luyện chữ viết.
<i>Thứ 4 ngày 25 tháng 11 năm 2009</i>
<b> Tập đọc: </b>
<b>Các hoạt động</b> <b>Hoạt động cụ thể</b>
<b>Hoạt động 1:(5’) </b>
<b> Bài cũ- Giới thiệu bài</b>
MT: Kiểm tra lại bài học:
Bông hoa Niềm vui
- GV gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc bài: Bông hoa niềm vui
? Sáng sớm tinh mơ, Chi đến gặp cơ giáo để làm gì?
? Chi có những đức tính gì đáng q?
Giới thiệu bài.
<b>Hoạt động 2: (20’)</b>
Luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.
MT:- Biết ngắt, nghỉ hơi
đúng ở những câu văn có
nhiều dấu câu.
PP: Hỏi đáp, thực hành
ĐD: SGK trang 106
Thẻ câu: Mở… nhộn nhạo
- GV treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?
- GV giới thiệu bài.
<b>Hoạt động nhóm</b>
Bước 1: GV đọc mẫu toàn bài.
Bước 2: Luyện đọc.
- Đọc từng câu: HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ.
? Trong bài có từ nào khó đọc? ( mốc thếch, xập xành,
… )
- Đọc từng đoạn: GV chia đoạn: ( Đoạn 1: Từ đầu đến
thao láo, đoạn 2: còn lại)
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn 2-3 lượt.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Lớp đọc đồng thanh.
<b>Hoạt động 3: (8’)</b>
Hướng dẫn tìm hiểu bài.
MT: Hiểu nội dung: Tình
cảm u thương của người
bố qua những nóm quà đơn
sơ dành cho con.
PP: Thảo luận, hỏi đáp
ĐD: SGK trang 106.
<b>Hoạt động cả lớp</b>
- 1 HS đọc thầm đoạn 1, cả lớp đọc thầm và TLCH
? Q của bố đi câu về có những gì?
GV cho HS xem một số tranh ảnh con vật.
? Vì sao có thể gọi đó là một “thế giới dưới nước”? (HS
thảo luận nhóm đơi). Đại diện vài nhóm trả lời.
GVKL:Vì quà gồm rất nhiều con vật và cây cối dưới
nước
HS đọc to đoạn 2, lớp đọc thầm.
? Q của bố đi cắt tóc về có những gì?
? Những câu nào, từ nào cho thấy các con rất thích món
q của bố?
<b>Hoạt động 4: (5’)</b>
Luyện đọc lại
MT:Biết ngắt, nghỉ hơi
đúng ở những câu văn có
nhiều dấu câu.
PP: Luyện tập, thực hành
<b>Hoạt động cá nhân</b>
- HS xung phong đọc từng đoạn, cả bài.
- Lớp nhận xét, tuyên dương HS đọc đúng và hay.
Củng cố - Dặn dò: (2’) - GV nhận xét tiết học <sub>- Chuẩn bị bài sau: Câu chuyện bó đũa.</sub>
Toán:
<b>Các hoạt động</b> <b>Hoạt động cụ thể</b>
<b>I. Bài cũ (5’) :</b>
- Đọc thuộc bảng trừ 14 trừ
đi một số
- HS làm bảng con
- GV gọi HS lên bảng đọc thuộc bảng trừ 13 trừ đi một
số
( 2 em)
- Làm bảng con: 54 – 3 64 – 7 84 – 9
- GV nhận xét, ghi điểm
<b>Hoạt động</b><i><b> 1(13’)</b></i><b> : Giới </b>
thiệu phép trừ
MT: Biết thực hiện phép trừ
có nhớ trong phạm vi 100,
dạng 54 – 18
PP: Thực hành, luyện tập
Đồ dùng: Que tính
<b>Hoạt động nhóm đơi</b>
- GV đọc đề tốn: Có 54 que tính, bớt đi 18 que. Hỏi
cịn lại mấy que tính?
- HS đọc lại đề tốn
? Để biết cịn lại mấy que tính ta phải làm phép tính gì?
( HS trả lời)
- GV ghi: 54 – 18 = ?
- GV giao việc: Lấy 5 bó que tính và 4 que tính rời, bớt
đi 18 que tính. Tìm cách bớt và nêu KQ.
- GV cho từng cặp đặt que tính lên bàn, thao tác và trả
lời
- Nêu cách bớt
? Vậy, 54 trừ đi 18 bằng bao nhiêu? (HS nêu)
- Viết lên bảng: 54 – 18 = 36
- Đặt tính:
54
- 18
36
- HS nhắc lại cách đặt tính: 3 – 5 em
- HS nêu cách tính: 4 – 6 em
<b>Hoạt động 2 (17’):</b>
Luyện tập
MT:- Biết giải bài toán về ít
hơn với các số có kèm đơn
vị đo dm
- Biết vẽ hình tam giác
PP: Thực hành, luyện tập
ĐD: Vở toán
Bảng con
Phiếu học tập
<b>Hoạt động cá nhân</b>
- GV giao BT cho HS
Bài 1(câu a):
+ Cho HS làm bảng con
+ HS nêu cách thực hiện phép tính
Bài 2 (câu a, b), bài 3
+ HS làm vào vở
+ GV theo dõi, kèm em yếu
+ Chấm điểm
+ Tuyên dương những em làm tốt
Bài 4: HS làm trên phiếu. GV theo dõi, hướng dẫn
thêm và củng cố lại cách vẽ hình tam giác
<b>III. Củng cố, dặn dò (3’): </b> - Nhận xét tiết học<sub>- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập. </sub>
<b>Luyện từ và câu: </b>
<b>Các hoạt động</b> <b>Hoạt động cụ thể</b>
<b>Hoạt động 1(5’): Bài cũ</b>
MT: HS biết kể những từ
ngữ về tình cảm gia đình.
PP: Hỏi đáp
Tìm các từ ngữ nói về tình cảm gia đình.
HS xung phong nêu
GV nhận xét ghi điểm.
<b>Hoạt động 2(13’) </b>
HD HS làm BT1
MT: Nêu được một số từ
ngữ chỉ cơng việc gia
đình.
PP:Thảo luận, thực hành
ĐD: SGK
- GV giao việc: kể những công việc em đã làm ở nhà dể
giúp đỡ bố mẹ.
- HS xung phong nêu.
- GV chốt lại: Các em hãy làm những việc vừa sức mình
- GV tuyên dương những em đã biết làm việc giúp mẹ.
<b>Hoạt động 3(20’): </b>
HD HS làm BT2, BT3.
MT: Tìm được các bộ
phận câu trả lời cho từng
câu hỏi Ai?, Làm gì?
Biết chọn các từ cho sẵn
để sắp xếp thành câu kiểu:
Ai là gì?
PP:Trực quan, thực hành
ĐD: Bảng phụ
Bảng nhóm
<b>Hoạt động nhóm</b>
- HS đọc yêu cầu bài tập 2.
<i>- GV nhấn mạnh: Bộ phận nào trả lời câu hỏi: Ai thì gạch </i>
1 gạch. Bộ phận nào trả lời câu hỏi Làm gì? thì gạch 2
gạch.
- HS thảo luận theo nhóm, ghi vào bảng nhóm
- Các nhóm trưng bày kết quả
- GV nhận xét
- Lớp làm vở BT TV
- GV chấm bài
- HS nhìn bảng phụ chữa bài.
- HS khá, giỏi đọc yêu cầu bài tập 3.
- GV giao việc: Ghép từ thành câu theo mẫu: Ai làm gì?
- Cho HS đọc câu mẫu ở SGK
- Tuyên dương HS làm tốt.
- GV nhắc nội dung bài này là từ chỉ công việc và đặt câu
theo mẫu: Ai làm gì?
Củng cố - Dặn dị (3’) Nhận xét chung giờ học
Hoàn thành bài ở VBTTV
<b> </b>
<i>Thứ 5 ngày 26 tháng 11 năm 2009</i>
Toán:
<b>Các hoạt động</b> <b>Hoạt động cụ thể</b>
<b> Bài cũ : 5’</b>
- Đặt tính và tính kết quả
dạng 54 - 18
- PP: Thực hành
- Làm bảng con:
54 – 19 64 – 25 84 – 27
- GV nhận xét, ghi điểm
<b>Hoạt động</b><i><b> 1 : 7’</b></i>
MT: Thuộc bảng trừ 14
trừ đi 1 số
PP: Hỏi đáp.
<b>Hoạt động cả lớp</b>
+ GV lần lượt gắn thẻ phép tính lên bảng lớp
-GV hỏi, yêu cầu HS trả lời kết quả.
Đồ dùng: Thẻ phép tính + Cho 2 em đọc lại bài 1.
+ Cho 2 - 3 em đọc thuộc bảng trừ 14 trừ 1 số.
<b>Hoạt động 2: 8’</b>
Luyện tập
MT: Thực hiện được phép
trừ dạng 54 – 18
PP: Thực hành, luyện tập
<b>Hoạt động cả lớp</b>
+ GV ghi từng phép tính của bài tập 2(cột 1, 3) lên
bảng . HS thực hiện đặt tính và tính kết quả vào bảng
con.
+ HS thực hiện.
+ GV nhận xét - tuyên dương những em làm đúng.
Nhắc nhở HS đặt tính thẳng cột.
<b>Hoạt động 3: 13’</b>
MT:
- Biết tìm số bị trừ hoặc số
hạng chưa biết
- Biết giải bài tốn có 1
phép trừ dạng 53 – 15 .
PP: Thực hành, luyện tập.
ĐD: SGK, Vở toán.
<b>Hoạt động cá nhân</b>
- Giao việc: HS làm vào vở bài 3 và bài 4.
+ HS tự đọc bài toán
+ Làm bài giải vào vở
+ Nhận xét bài làm của học sinh.
+ Chữa bài (nếu nhiều em sai)
<b>Hoạt động 4: 5’</b>
Trị chơi: Vẽ hình theo
mẫu
MT: Vẽ đúng, nhanh hình
tứ giác
PP: Trị chơi
ĐD: Giấy A4
<b>Hoạt động nhóm</b>
- GV chia nhóm
- GV phát giấy, giao việc: các nhóm nhìn vào mẫu, tự
chấm và vẽ hình
- Thời gian: 5 phút
- Các nhóm trưng bày kết quả
- Các nhóm kiểm tra lẫn nhau
- GV chấm, tuyên dương
<b>III. Củng cố, dặn dò: 2’</b> - Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
<b>Tập viết: </b>
<b>Các hoạt động</b> <b>Hoạt động cụ thể</b>
<b>Hoạt động 1 : (5’) Bài cũ.</b>
MT: Luyện nét chữ hoa K.
PP: Luyện tập thực hành
ĐD: Bảng con
+GV kiểm tra phần viết ở nhà của HS
- HS viết bảng con chữ hoa K
- GV nhận xét đánh giá chung.
<b>Hoạt động 2 : (5’)</b>
Hướng dẫn viết chữ hoa L.
MT:Viết đúng chữ hoa L(1
dòng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ)
PP: Quan sát mơ tả
ĐDDH: Mẫu chữ L đặt trong
<b>Hoạt động cả lớp</b>
Bước1:Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa L
- GV đính chữ lên bảng HS nhận xét.
? Chữ L cao mấy ô li, rộng mấy li?
khung chữ.HS có bảng, phấn. - GV chỉ dẫn cách viết ở chữ mẫu và viết mẫu lên
bảng.
Bước2: Hướng dẫn HS viết bảng con.
- HS viết 2,3 lần 1. GV theo dõi, uốn nắn.
<b>Hoạt động 3 : (5’)</b>
HD viết cụm từ ứng dụng.
MT: Viết đúng chữ và câu ứng
dụng: Lá (1 dòng cỡ vừa, 1
dòng cỡ nhỏ), Lá lành đùm lá
rách (3 lần).
PP:Quan sát, thực hành , luyện
tập.
ĐD: Bìa viết sẵn cụm từ ứng
dụng
<b>Hoạt động cả lớp</b>
Bước1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
- GV đính cụm từ lên bảng.Gọi 1, 2 HS đọc.
- GV giải nghĩa câu ứng dụng “Lá lành đùm lá rách”
? Nêu nhận xét độ cao của các chữ cái?
? Khoảng cách giữa các tiếng, cách đặt dấu thanh ở
Bước 2: HD HS viết bảng con: Lá
HS viết. GV nhận xét.
<b>Hoạt động 4 : (20’) Viết.</b>
MT: Viết đúng chữ và câu ứng
dụng:Kề (1 dòng cỡ vừa, 1
dòng cỡ nhỏ), Kề vai sát cánh
(3 lần).
PP: Thực hành luyện tập
ĐD: Vở tập viết
<b>Hoạt động cá nhân</b>
- GV nêu yêu cầu viết cho HS
- HS tự viết bài. GV quan tâm theo dõi.
- GV chấm một số em, nhận xét.
- Tuyên dương những em viết bài đẹp
Củng cố, dặn dò ( 2’) Nhận xét tiết học.
Về nhà viết phần còn lại cho đúng, đẹp.
<b>Tự nhiên và xã hội: </b>
<b>Các hoạt động</b> <b>Hoạt động cụ thể</b>
<b>Hoạt động 1 (5’) Bài cũ</b>
MT: Bảo quản đồ dùng
PP: Hỏi đáp
? Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng sứ?
? Em đã bảo quản đồ dùng trong gia đình em như thế
nào?
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Hoạt động 2 (15’) Làm việc </b>
với SGK theo nhóm
MT: Nêu đuợc một số việc cần
làm để giữ vệ sinh môi truờng
xung quang nơi ở.
Biết được lợi ích của việc giữ
vệ sinh môi trường.
PP: Quan sát, thảo luận, hỏi
đáp
<b>Hoạt động nhóm</b>
- GV giao việc:HS mở SGK trang 28,29. HS quan sát
tranh 1,2,3,4,5 thảo luận và trả lời câu hỏi sau:
? Mọi người trong tranh từng tranh đang làm gì?
? Họ sống ở những vùng nào?
- Các nhóm trưng bày kết quả
- Đại diện nhóm lên trình bày
ĐD: Tranh SGK trang 28,29
phóng to
<b>Hoạt động 3 (10’): </b>
MT: Biết tham gia làm vệ sinh
môi trường xung quanh nhà ở.
PP: Thảo luận
ĐD: Giấy A4, thẻ câu hỏi
<b>Hoạt động nhóm</b>
- GV giao việc: Nêu những việc đã làm để bảo vệ môi
trường xung quanh nhà bạn sạch sẽ?
- HS thảo luận, GV quan tâm giúp đỡ.
- Đại diện một vài nhóm trả lời, lớp nhận xét.
- GV kết luận: Mọi ngưòi trong gia đình cần góp sức
mình để giữ sạch mơi trường xung quanh nhà ở sạch sẽ,
làm cho khơng khí trong lành.
? Hàng tuần, xóm em có tổ chức làm vệ sinh ngõ xóm
khơng ?
<b>Hoạt động 4 (10’): Đóng vai</b>
MT: Biết xử lí tình huống
PP: Thảo luận, đóng vai.
<b>Hoạt động nhóm</b>
- GV giao việc: Trong nhóm nghĩ ra một tình huống để
tập nói với mọi người trong gia đình về những gì đã
học.
Ví dụ: Đi học về thấy một đống rác ngay trước cửa nhà
và được biết chị em mới đem rác ra đổ em sẽ ứng xử
như thế nào?
- Lần lượt các nhóm trình bày tiểu phẩm của nhóm
mình.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
Củng cố - Dặn dò (2’) GV nhận xét tiết học
Thể dục:
<b>Các hoạt động</b> <b>Hoạt động cụ thể</b>
<b>Hoạt động 1: ( 7’)</b>
MT: HS biết được nội dung,
u cầu tiết học. Tạo khơng
khí thoải mái trong giờ học.
PP: Thuyết trình, thực hành
ĐD: Sân trường. Vệ sinh an
toàn nơi tập.
<b>Hoạt động cả lớp</b>
- GV phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- HS đứng tại chỗ, vỗ tay hát
- Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông.
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp. Tập xong quay
thành hàng ngang, dùng ( khẩu lệnh), dàn hàng ngang để
tập bài thể dục phát triển chung.
- Tập bài thể dục đã học 1 lần, mỗi động tác 2 lần, 8 nhịp,
do cán sự lớp điều khiển.
<b>Hoạt động 2: (20’)</b>
<b> Phần cơ bản</b>
MT: Biết cách điểm số 1-2,
1-2 theo đội hình vịng trịn.
Biét cách chơi và tham gia
<b>Hoạt động lớp, tổ</b>
Bước 1: Điểm số 1-2, 1-2,… theo đội hình vịng trịn
- HS chuyển từ đội hình hàng dọc thành đội hình vịng
trịn.
trò chơi: Bịt mắt bắt dê.
PP: Làm mẫu, thực hành,
trò chơi học tập.
ĐD: Còi. Khăn để chơi trị
chơi (5 cái).
- HS ơn nhiều lần( lần sau dổi HS khác để điểm số)
Bước 2: Trò chơi: Bịt mắt bắt dê.
- GV nêu tên trò chơi và phổ biến luật chơi.
GV dùng khăn bịt mắt 5 em( 3 em đóng vai dê bị lạc, 2
em đóng vai người đi tìm)
- HS bị bắt được sẽ thua và bị phạt.
- HS tham gia chơi nhiều lần.
<b>Hoạt động 3: (5’)</b>
Phần kết thúc
MT: Củng cố lại bài học.
Thư giãn sau tiết học.
PP: Trị chơi, thuyết trình
<b>Hoạt động cả lớp</b>
- HS tập hợp 2 hàng dọc.
- HS đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- HS đi đều.
- Cúi người thả lỏng: 5-10 lần.
- Nhảy thả lỏng: 4-5 lần.
- GV cùng HS hệ thống bài học.
- GV nhận xét giờ học.Dặn dò.
<b> </b>
<b>Thủ công: </b>
<b>Các hoạt động</b> <b>Hoạt động cụ thể</b>
<b>Hoạt động 1(7’) GV HD </b>
quan sát nhận xét mẫu.
MT: Làm quen với hình
trị.
PP: Trực quan, mơ tả,
thuyết trình.
ĐD: Mẫu hình trịn đựoc
dán trên nền hình vng.
<b>Hoạt động cả lớp</b>
- GV giới thiệu hình trịn mẫu được dán trên nền một hình
vng. Đây là hình trịn được cắt bằng cách gấp giấy. GV
định hướng chú ý của HS vào hình trịn.
- GV nối điểm O với các điểm M, N, P nằm trên đường
trịn, sau đó đặt câu hỏi cho HS so sánh về độ dài các đoạn
thẳng OM, ON, OP.
?So sánh độ dài đoạn thẳng OM và đoạn thẳng ON, OP?
- GV kết luận: Các đoạn thẳng OM, ON, OP có độ dài bằng
nhau, do đặc điểm này mà vẽ đường tròn, người ta thường
sử dụng dụng cụ vẽ đường trịn, chúng ta se học sau. Khi
khơng dùng dụng cụ vẽ đường tròn người ta thường tạo ra
hình trịn bằng cách gấp giấy.
<b>Hoạt động 2(15’) GV HD </b>
làm mẫu.
MT: Biết cách gấp, cắt, dán
hình trịn.
PP: Quan sát, làm mẫu,
thực hành
ĐD: Quy trình gấp, giấy
thủ cơng, giấy nháp
<b>Hoạt động cả lớp</b>
- Cắt một hình vng có cạnh là 6 ơ.
- Gấp từ hình vng theo đường chéo được hình 2a (SGV)
và điểm O là điểm giữa của đường chéo. Gấp đơi hình 2a để
lấy đường dấu giữa và mở ra được hình 2b.
Gấp hình 2b theo đường gấp sao cho 2 cạnh bên sát vào
đường dấu giữa được hình 3.
Bước 2: Cắt hình trịn.
- Lật mặt sau hình 3 được hình 4. Cắt theo đường dấu là
mở ra được hình 5a.
- Từ hình 5a cắt sửa theo đường cong và mở ra được hình
trịn.
Bước 3: Dán hình trịn.
- Dán hình trịn vào vở hoặc tờ giấy khác màu làm nền.
<b>Hoạt động 3(15’) Thực </b>
hành.
MT: Gấp , cắt dán hình
trịn.
PP: Thực hành luyện tập.
<b>Hoạt động cá nhân</b>
HS đưa giấy thủ công hoặc giấy nháp để thực hành.
- GV quan tâm theo dõi uốn nắn giúp HS.
- GV chọn sản phẩm đẹp để tuyên dương.
Củng cố - Dặn dò (2’) Nhận xét tiết học.<sub>Về nhà chuẩn bị giấy thủ công, kéo hôm sau học</sub>
<i> </i>
<i>Thứ 6 ngày 27 tháng 11 năm 2009</i>
<i> </i>
Toán:
<b>Các hoạt động</b> <b>Hoạt động cụ thể</b>
<b>Hoạt động 1(5’) Bài cũ</b>
PP: Hỏi đáp
- GV nêu phép tính. HS trả lời nhanh:
14 – 5 = 14 – 7 =
14 – 6 = 14 – 8 =
- GV nhận xét, đánh giá
<b>Hoạt động 2(8’) </b>
HD HS thực hiện phép trừ
dạng 15 trừ đi một số
MT: Biết cách thực hiện
phép trừ để lập các bảng
trừ: 15, 16, 17, 18 trừ đi
một số.
PP: Động não, trực quan,
thực hành.
ĐD: Que tính.
<b>Hoạt động cả lớp</b>
- HD HS biết cách thực hiện phép trừ dạng 15 trừ đi một
số.
- GV Giao việc: Lấy 1 bó 1 chục que tính và 5 que rời để
lên bàn.
? Có tất cả bao nhiêu que tính? (15).
? 15 que tính lấy 6 que cịn mấy que? (9)
- HS thao tác trên que tính để tìm ra kết quả ( nhiều em nêu
cách tính)
- HS nêu phép tính
- GV nhấn mạnh cách đặt tính và tính.
<b>Hoạt động 3: (10’)</b>
MT: Lập các bảng trừ 15,
16, 17, 18 trừ đi một số
PP: Hoạt động nhóm
ĐD: Que tính, bảng phụ
<b>Hoạt động nhóm</b>
- GV giao việc: Các nhóm sử dụng que tính để lập các
cơng thức của các bảng trừ sau:
15 trừ đi một số 16 trừ đi một số
17 trừ đi một số 18 trừ đi một số
- HS làm việc theo nhóm, GV quan tâm theo dõi.
- Các nhóm đính sản phẩm nhóm mình vào vị trí đã quy
định. Lớp tham quan đánh giá lẫn nhau.
? Em có nhận xét gì về số bị trừ, số trừ, hiệu của từng bảng
trừ?
- HS học thuộc các cơng thức.
- GV xố bảng dần rồi cho HS đọc thuộc các công thức ở
các bảng.
<b>Hoạt động 4(15’) </b>
MT: Biết cách thực hiện
phép trừ để lập các bảng
ĐD:SGK ( 65), vở ô li
<b>Hoạt động cá nhân</b>
- GV cho HS mở SGK trang 65 lần lượt làm các phép tính
của BT1.
HS làm bài. GV quan tâm theo dõi.
- GV chấm chữa bài.
- Tuyên dương những em làm tốt
Củng cố - Dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau: 55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9.
Chính tả: ( Nghe- viết)<b> </b>
<b>Các hoạt động</b> <b>Hoạt động cụ thể</b>
<b>Hoạt động 1(5’) Bài cũ</b>
PP: Thực hành
ĐD: Bảng con
- GV trả bài: Bông hoa niềm vui
- GV nhận xét, sửa sai.
<b>Hoạt động 2(20’) </b>
MT: Nghe - viết chính xác
bài chính tả, trình bày đúng
đoạn văn xi có nhiều dấu
câu.
PP: Trực quan, hỏi đáp,
thực hành.
ĐD: SGK trang 106
<b>Hoạt động cả lớp</b>
Bước1: HDHS chuẩn bị.
- GV đọc bài chuẩn bị viết ở SGK. Gọi 1-2 em đọc.
? Quà của bố đi câu về có những gì? ( cà cuống, niềng
niễng, cá sộp)
? Bài chính tả có mấy câu? (4 câu)
-HS luyện bảng con những chữ viết dễ sai, dễ lẫn: quẫy té
nước, mốc thếch, thế giới.
Bước 2: HS viết bài vào vở
- GV đọc chậm rãi từng cụm từ cho HS viết bài.
- HS viết bài vào vở.
Bước 3: Chấm chữa bài cho HS.
<b>Hoạt động 3(10’) </b>
HD làm bài tập chính tả
MT: Làm được BT2, BT3b,
PP: Thực hành
ĐD: Bảng phụ viết sẵn
BT2, VBT TV
<b>Hoạt động cá nhân</b>
Bước 1: HD làm BT2
- HS đọc yêu cầu bài.
- GV nhấn mạnh: Điền yê/ iê vào chỗ trốngcho thích hợp.
- HS tự làm bài vào vở bài tập.
- HS nhìn bảng phụ chữa bài.
Đáp án: câu chuyện, yên lặng, viên gạch.
Bước 2: HD làm BT3. Hoạt động nhóm.
- HS đọc yêu cầu bài.
Chọn và điền dấu hỏi hay dấu ngã vào chữ in đậm.
Đáp án: luỹ, chảy, vải, nhãn
Củng cố, dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học
- Viết lại những từ mình viết sai cho đúng chính tả.
- Về nhà rèn luyện chữ viết
<b>Tập làm văn: </b>
<b>Các hoạt động</b> <b>Hoạt động cụ thể</b>
<b>Hoạt động 1(5’) </b>
Bài cũ.
MT: Kiểm tra về gọi
điện thoại.
PP: Hỏi đáp, thực hành.
ĐD: 2 điện thoại đồ chơi
- 2 HS lên bảng gọi điện rủ bạn đi thăm một bạn trong lớp bị
ốm. Bạn ấy đồng ý và hẹn ngày giờ cùng đi.
- HS thực hành.
- Lớp nhận xét, góp ý.
<b>Hoạt động 2(12’) </b>
Thực hành kể về gia
đình.
MT: Biết kể về gia đình
PP: Thảo luận, hỏi đáp,
thực hành.
ĐD: Bảng phụ chép sẵn
câu hỏi gợi ý BT1.
<b>Hoạt động nhóm</b>
Bước 1: Làm việc theo nhóm đơi.
- HS mở SGK, GV gọi HS đọc yêu cầu BT1.
- GV treo bảng phụ và giao việc: Từng đôi một dựa vào
phần gợi ý để kể về gia đình mình cho bạn nghe. Kể về gia
đình chứ khơng phải trả lời câu hỏi. các câu hỏi chỉ là để kể.
Có thể kể nhiều hơn 5 câu nhưng khơng quá dài.
- Các nhóm kể cho nhau nghe.
Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Gọi đại diện một vài nhóm trình bày, lớp nhận xét bổ sung.
<b>Hoạt động 3(15’) </b>
Làm việc với vở ô li.
MT: Viết được một đoạn
văn ngắn( Từ 3 đến 5
<b>Hoạt động cá nhân</b>
câu) theo nội dung BT1.
PP: Thực hành, luyện
tập.
ĐD: Vở ô li.
- HS viết bài vào vở. GV quan tâm theo dõi
- Nhiều em đọc kết quả bài làm của mình.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- GV ghi điểm những bài tốt
.
Củng cố - Dặn dò(3’)
GV nhận xét tiết học. Chọn bài hay để tuyên dương.
Hoàn thành bài ở VBT TV.
Xem trước bài: Nhắn tin.
Đạo đức:
<b>Các hoạt động</b> <b>Hoạt động cụ thể</b>
<b>Hoạt động 1(6’)</b>
Bài cũ
Củng cố tiết trước
? Em đã làm gì để giúp đỡ bạn ?
- 4 – 5 HS nêu.
- GV nhận xét và ghi điểm.
<b>Hoạt động 2(14’) </b>
Giải quyết tình huống
MT: Nêu được một vài
biểu hiện cụ thể trong
việc quan tâm, giúp đỡ
bạn bè trong học tập, lao
động và sinh hoạt hằng
ngày.
<b>PP: Thảo luận, thực </b>
hành.
<b>ĐD: HS : Phiếu học </b>
<b> GV: Bảng phụ ghi </b>
nội dung ở phiếu học tập
<b>Hoạt động nhóm</b>
- GV giao việc :Sử dụng phiếu bài tập và hãy đánh dấu + vào
ô trống trước ý kiến mà em tán thành: Cần quan tâm giúp đỡ
bạn vì:
a, Em yêu mến các bạn.
b, Bạn cho em đồ chơi.
c, Bạn nhắc bài cho em trong giờ kiểm tra.
d, Làm theo lời của thầy giáo, cô giáo.
đ, Bạn che giấu khuyết điểm cho em.
e,Bạn có hồn cảnh khó khăn.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
-Ý kiến đúng là: a, d, e.
<b>Hoạt động (8’) Cần phải</b>
quan tâm giúp đỡ bạn
như thế nào để bạn mau
tiến bộ.
<b>Hoạt động cả lớp</b>
? Chúng ta làm gì để quan tâm giúp đỡ bạn?
MT: Biết quan tâm giúp
đỡ bạn bè bằng những
việc làm phù hợp với khả
năng.
PP: Hỏi đáp
<b>- GV KL: Quan tâm giúp đỡ bạn là việc làm cần thiết vừa là </b>
<b>nghĩa vụ và là bổn phận của mỗi HS - Được quan tâm giúp đỡ,</b>
<b>Hoạt động (6’) </b>
<b>Sắm vai </b>
MT:Biết quan tâm giúp
đỡ bạn bè bằng những
việc làm phù hợp với khả
năng .
ĐD: Tình huống để HS
thảo luận.
PP: Sắm vai, thực hành.
<b>Hoạt động nhóm</b>
- GV nêu tiểu phẩm: Trong tổ có bạn Nam bị ốm.
- GV giao việc: Các nhóm đóng vai và biểu diễn theo tình
huống trên.
- Các nhóm thảo luận rồi sắm vai.
- Các nhóm biểu diễn
- GV cho từng nhóm lên biểu diễn tiểu phẩm của mình.
- Lớp và GV chọn ra nhóm diễn hay nhất
<b>- GVKL: Quyền được chơi với nhau, không phân biệt giàu </b>
nghèo, chúng ta cần quan tâm giúp đỡ lẫn nhau , động viên
Củng cố - Dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học
Sinh hoạt:
GV nhận xét các ưu, khuyết điểm trong tuần
Tuyên dương, phê bình
Hướng tuần sau
II. Nội dung sinh hoạt:
1. GV đánh giá tình hình trong tuần
a. Về nề nếp
- Nhìn chung trong tuần học, các em đi học đúng giờ, khơng có HS trễ học
- Một số em ăn mặc còn luộm thuộm
- Xếp hàng ra vào lớp chưa thẳng
- Một vài em cịn qn đeo bảng tên
- Nghỉ học đã có giấy xin phép
- Đọc 5 điều Bác Hồ dạy chưa đều
b. Về học tập:
- Nhiều em đã tiến bộ về phần đọc
- Các em đã hoàn thành bài tập ở nhà
- Đã chú ý đến việc bao bọc sách vở, có đồ dùng học tập
2. Tuyên dương, phê bình
- Tuyên dương: Mỹ Châu, Thanh Thảo, Tài, Bảo.
- Bên cạnh đó còn một số em cần cố gắng về mọi mặt: Hậu, Tửu, Tuân,
Hoành.
3. Hướng tuần sau:
- Thực hiện đầy đủ nề nếp trường, lớp, đội đề ra
- Học bài và làm bài đầy đủ, nghỉ học phải có giấy xin phép
- Phát động phong trào vở sạch chữ đẹp.
- Đọc 5 điều Bác Hồ dạy đều