Tải bản đầy đủ (.docx) (146 trang)

Tieng viet T918 da sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (615.89 KB, 146 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 9</b>


Thứ hai ngày tháng năm 2009
TẬP ĐỌC


Tiết 1


<b>ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1(ĐỌC THÊM NGÀY HƠM QUA ĐÂU</b>
<b>RỒI ,MÍT LÀM THƠ ,ƠN TẬP VỀ KỂ CHUYỆN ,CHÍNH TẢ ,LUYỆN TỪ</b>


<b>CÂU,TẬP LÀM VĂN)</b>
<b>IMơC TI£U </b>


 Đọc đúng rõ rang các đoạn bài tập đã học trong 8 tuần đầu .phát âm rõ ,tốc
độ đọc khoảng 35tiếng /phút .


 Hiểu nội dung chính của từng đoạn ,nội dung của cả bài ; trả lời được câu
hỏi về nội dung bài tập đọc thuộc khoảng 2 đoạn thơ đã học .


 Bước đầu thuộc bảng chữ cái(BT2).


 Nhận biết và tìm được một số từ chỉ s vt(BT3,4).
<b>II. Đồ DùNG DạY- HọC</b>


Phiu ghi tờn sn các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học.
 Bút dạ và 3, 4 tờ giấy khổ to ghi Bi tp 3, 4.


<b>III.CáC HOạT ĐộNG DạY HọC </b>


<b> </b><i><b>Hoạt động dạy </b></i><b> </b> <b> </b><i><b>Hoạt động hc </b></i>



1. GIớI THIệU BàI


Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng.
2. ÔN LUYệN TậP ĐọC Và HäC


THUéC LßNG


- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc..


- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung
bài vừa đọc..


- Gọi HS nhận xét bài bn va c.
- Cho im trc tip tng HS


-Lần lợt từng HS gắp thăm bài, về chỗ
chuẩn bị.


- Đọc và trả lời câu hỏi .
- Theo dõi và nhận xét.
3. ĐọC THUộC LòNG BảNG CHữ CáI


- Gi 1HS khỏ đọc thuộc.
- Cho điểm HS.


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc bảng chữ cái.
- Gọi 2HS đọc lại.


- Đọc bảng chữ cái, cả lớp theo dõi.
- 3 HS đọc nối tiếp từ đầu n ht


bng ch cỏi.


- 2 HS c.


4. ÔN TậP Về Từ CHỉ NGƯờI, CHỉ VậT,


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 3


- Gọi 1 HS đọcyêu cầu.


- Gäi 4 HS lªn bảng làm bài và yêu cầu cả lớp
làm giấy nháp.


- Chữa bài, nhẫn xét cho điểm.
Bài 4


- Gi 1 HS c yờu cu.


- Chia nhóm và phát giấy có sẵn b¶ng nh BT3
cho tõng nhãm.


- Gọi từng nhóm đọc nội dung từng cột trong
bảng từ sau khi đã làm bài xong.


-Tuyờn dng nhng nhúm hot ng tớch cc.


- Đọc yêu cầu.
- Làm bài.


- Đọc yêu cầu.



- 4 nhóm cùng hoạt động, tìm thêm
các từ chỉ ngời, đồ vật, con vật, cây
cối vào đúng cột.


- 1 nhóm đọc bài làm của nhóm, các
nhóm khác bổ sung những từ khác từ
của nhóm bạn.


ChØ con vËt. Chỉ cây cối


Thỏ, mèo,chó, lợn, gà Chuèi, soµi, na, mÝt, nh·n…..
<b>IV. CủNG Cố, DặN Dò</b>


- Dn HS v nhà luyện đọc các bài tập đọc
Tuần 7 và Tuần 8, trả lời các câu hỏi cuối
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TẬP ĐỌC
TIẾT 2


<b>ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1(ĐỌC THÊM NGÀY HƠM QUA ĐÂU RỒI</b>
<b>MÍT LÀM THƠ ,ƠN TẬP VỀ KỂ CHUYỆN ,CHÍNH TẢ ,LUYỆN TỪ</b>


<b>CÂU,TẬP LÀM VĂN)</b>
<b>I.MơC TI£U</b>


Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ?( BT2).



Biết xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái(BT3).
<b>II. §å DïNG D¹Y HäC</b>


- Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
- Bảng phụ kẻ sẵnbảng ở BT2.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC </b>


<i><b> Hoạt động dạy </b></i> <i><b> Hoạt ng hc </b></i>


1. GIớI THIệU BàI


- Nêu mục tiªu tiÕt häc và ghi tên bài lên
bảng.


2. ¤N LUN TËP §äC Và HọC THUộC
LòNG


Tiến hành tơng tự tiết 1.


3. ÔN LUYệN ĐặT CÂU THEO MẫU <i>AI (CáI</i>
<i>Gì, CON Gì )Là Gì?</i>


- Gi 1 HS c yờu cu bi tp 3.
- Treo bảng phụ ghi sẵn BT 2.
- Gọi 2HS khá đặt câu theo mẫu.


- Gọi 5 đến 7 HS dới lớp nói câu mình.
Chỉnh sửa cho các em.


- Yªu cầu HS làm bài vào vở bài tập.



- Đặt 2 câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì)
<i>là gì ?</i>


- Đọc bảng phụ.


Đọc bài: Bạn Lan là học sinh giỏi.
- Thực hiện yêu cầu.


- Thực hiện yêu cầu của GV.


4. ÔN LUYệN Về XếP TÊN NGƯờI THEO BảNG CHữ C¸I


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 4.


- Chia lớp thành 2 nhóm, u cầu nhóm 1
tìm các nhân vật trong các bài tập đọc của
tuần 7, nhóm 2 tìm các nhân vật trong các
bài tập đọc của tuần 8.


- Yêu cầu từng nhóm đọc tên các nhân vật
vừa tìm đợc, khi các nhóm đọc, GV ghi lên
bảng.


- Tæ chøc cho HS thi xÕp tên theo thứ tự
bảng chữ cái.


- Yờu cu c lp c ng thanh ỏp án.
4 CỦNG CỐ -DẶN Dề:



Nhận xét tiết học–Giao bài v nh


- Đọc yêu cầu.
- Thực hiện yêu cầu.
- Nhóm 1: Dịng, Kh¸nh.
- Nhãm 2: Minh, Nam, An.


- Hai nhóm thi đua với nhau, sau 3 phút
GV và các th kí thu kết quả, nhóm
nào có nhiều bạn làm đúng hơn là
nhóm thắng cuộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

KỂ CHUYỆN
<b>TIÕT 3</b>


<b>ÔN TẬP VÀ ĐỌC THÊM DANH SÁCH HỌC SINH TỔ 1 LỚP 2A, CÁI</b>
<b>TRỐNG TRƯỜNG EM ,ƠN TẬP VỀ KỂ CHUYỆN ,CHÍNH TẢ , LUYỆN</b>


<b>TỪ CÂU,TẬP LÀM VĂN </b>
<b>I.MôC TI£u</b>


Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.


Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật ,của người và đặt câu nói v s vt (BT2,3).
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC </b>


- Bng phụ chép sẵn bài tập đọc Làm việt thật là vui
<i> -Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học.</i>
III. CáC HOạT ĐộNG DạY - HC



1. GIớI THIệU BàI


- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng.
2. ÔN LUYệN TậP ĐọC Và HọC THUộC LòNG


TiÕn hµnh nh tiÕt 1.


3. ÔN LUYệN Về Từ CHỉ HOạT ĐộNG CủA NGƯờI Và VËT


<i><b> Hoạt động dạy </b></i> <i><b> Hoạt động học </b></i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu Bài 3.
- Treo bảng phụ có chép sẵn bài
<i> Làm vit tht l vui.</i>


- Yêu cầu HS làm bài trong vë bµi tËp.


- Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của
mỗi vật, mỗi ngời trong bài làm việc
<i>thật là vui.</i>


- 2 HS đọc bài thành tiếng, cả lớp đọc
thầm.


- Gäi 2 HS lªn bảng làm bài, HS dới lớp
làm vào Vở bài tập.


T ngữ chỉ vật, chỉ ngời Từ ngữ chỉ hoạt động
- đồng hồ



- gà trống
- tu hú
- chim
- cành đào
- bộ


báo phút, báo giờ


gáy vang ò . . . ó. . . o,báo trời sáng
kêu tu hú, tu hú, báo mùa vải chín
bắt sâu, bảo vệ mùa màng


nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ


i hc, quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ
mẹ


- Gäi HS nhËn xÐt.


- Nhận xét, cho điểm HS. - Nhận xét bài trên bảng, i chiu vibi lm ca mỡnh.


4. ÔN TậP Về ĐặT CÂU Kể Về MộT CON VậT, Đồ VËT, C¢Y CèI


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu Bài 3.
- Yêu cầu HS độc lập làm bài.


- Gäi HS lần lợt nói câu của mình. HS nối
tiếp nhau trình bày bài làm.


4 CNG C -DN Dề



Nhn xột tit hc giao bi v nh


- Đọc yêu cầu.


- Làm bài vµo vë bµi tËp.


- Ví dụ: HS 1: Con chó nhà em trông nhà
rất tốt./ HS 2: Bóng đèn chiếu sáng sut
đêm./ HS 3: Cây mít đang nở hoa./ Bơng
hoa cúc bắt đầu tàn./…


CHÍNH TẢ
<b>TIÕT 4</b>


<b>ƠN TẬP VÀ ĐỌC THÊM DANH SÁCH HỌC SINH TỔ 1 LỚP 2A, CÁI</b>
<b>TRỐNG TRƯỜNG EM ,ƠN TẬP VỀ KỂ CHUYỆN ,CHÍNH TẢ , LUYỆN</b>


<b>TỪ CÂU,TẬP LÀM VĂN </b>
<b>I. MôC TI£U</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Nghe viết chính xác ,trình bày đúng bài chính tả Cân voi (BT2);tốc độ viết khoảng
35 chữ / phút .


HSkhá giỏi viết đúng rõ ràng bài chính tả tốc trờn 35ch /phỳt
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


Phiu ghi tờn cỏc bi tp c.


Bảng phụ chép sẵn doạn văn Cân voi.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY-HọC </b>


1. GIớI THIƯU BµI


- Nêu mục tiêu và ghi tên bài lên bảng
2. ÔN LUYệN TậP ĐọC Và Häc THUéC LßNG.


- TiÕn hµnh nh tiÕt 1.


3. RÌN KÜ N¡NG CHÝNH T¶


<i><b> Hoạt động dạy </b></i> <i><b> Hoạt động học </b></i>


<i>a) Ghi nhí néi dung</i>


- Treo bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần chép
và yờu cu HS c.


- Đoạn văn kể về ai?


- Lng Thế Vinh đã làm gì?
<i>b) Hớng dẫn cách trình bày</i>
- Đoạn văn có mấy câu?


- Những từ nào đợc viết hoa? Vì sao phải
viết hoa?


<i>c) Híng dÉn viÕt tõ khã</i>


- Gọi HS tìm từ khó viết và yêu cầu các em


viết các từ nầy


- Gọi HS lên bảng viết
<i>d) Viết chính tả</i>


<i>e) Soát lổi </i>


4. CủNG Cố DặN Dò


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà chuÈn bÞ TiÕt 5


- 3 HS đọc đoạn văn.


- Trạng ngun Lơng Thế Vinh.
- Dùng trí thơng minh để cân voi.
- 4 câu.


- C¸c tõ: Mét, Sau, Khi viÕt hoa vì là chữ
đầu câu. Lơng Thế Vinh, Trung Hoa viết
hoa vì là tên riêng.


- Đọc và viÕt c¸c tõ: Trung Hoa, Lơng,
<i>xuống thuyền nặng, mức</i>


- 2 HS lên bảng viết, HS dới lớp viết vào
nháp.


Th t ngy tháng năm 2009


TẬP ĐỌC


<b>TIÕT 5</b>


<b>ƠN TẬP (VỀ KỂ CHUYỆN CHÍNH TẢ ,LUYỆN TỪ CÂU,TẬP LÀM VĂN )</b>
<b>ĐỌC THÊM MUA KÍNH ,CƠ GIÁO LỚP </b>


<b>I.MôC TI£U </b>


-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
Trả lời được câu hỏi về ni dung tranh (BT2)
<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


Phiu hc tp
V bi tp


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY-HọC </b>


<i><b> Hoạt động dạy </b></i> <i><b> Hoạt động học </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nªu mục tiêu tiết họcvà ghi tên bài
lên bảng


2. ¤N LUN TËP §äC Và HọC THUộC
LòNG.


- Tiến hành tơng tự tiết 1.
3. KĨ CHUN THEO TRANH


Gọi 1 HS đọc u cầu.



- Treo 4 bức tranh có ghi gợi ý.


- Để làm tốt bài này các em cần chú ý điều
gì?


- Yêu cầu HS tự làm.


- Gi mt s HS c bi làm của mình.
Gọi HS nhận xét bạn. GV chỉnh sửa cho
cỏc em.


- Cho điểm các em viết tốt.
4. CủNG Cố, DặN Dò


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài


Theo dừi


Thc hin ln lt


- Dựa theo tranh trả lời câu hỏi.
- HS quan sát.


- Quan sỏt kỹ từng bức tranh, đọc câu hỏi
và trả lời. Các câu trả lời phải tạo thành
một câu chuyện.



- HS tự làm vào Vở bài tập.
- Đọc bài làm cđa m×nh.


- Ví dụ: Hằng ngày, mẹ vẫn đa Tuấn đi
học. Hôm nay, chẳng may mẹ bị ốm phải
nằm ở nhà. Tuấn rót nớc mẹ uống. Tuấn
tự đi bộ đến trờng.


Theo dõi lắng nghe
LUYỆN TỪ CÂU


<b>TIÕT 6</b>


<b>ÔN TẬP (VỀ KỂ CHUYỆN CHÍNH TẢ ,LUYỆN TỪ CÂU,TẬP LÀM VĂN )</b>
<b>ĐỌC THÊM MUA KÍNH ,CƠ GIÁO LỚP </b>


<b>I.MơC TI£U</b>


-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.


-Biết cách nói lời cảm ơn ,xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể (bt2);đặt được dấu
chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu chuyện (BT3).


<b>II. §å DïNG D¹Y HäC</b>


 Phiếu ghi tên sẵn các bài tập đọc và học thuộc lòng.
 Bảng phụ chép sẵn bài tp 3.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY-HọC </b>



1. GIớI THIệU BàI


- Nªu mơc tiªu tiÕt häc và ghi tên bài lên bảng
2. ÔN LUYệN TậP ĐọC Và HọC THUộC LòNG.
- Tiến hành tơng tự tiết 1.


3. ÔN LUYệN CáCH NóI LờI CảM ƠN, XIN LỗI


<i><b> Hot ng dạy </b></i> <i><b> Hoạt động hc </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

yêu cầu bài 3.


- Cho HS suy nghÜ vµ lµm viƯc theo
nhãm, 2 HS thµnh 1 nhãm.


- Chó ý: Gäi nhiều cặp HS nói.
- Cho điểm từng cặp HS.


- GV ghi các câu hay lên bảng


- HS 1: CËu sÏ nãi g× khi b¹n híng dÉn cËu
gÊp thun?


- HS 2: Tớ sẽ nói:Cảm ơn cậu đã giúp mình
biết gấp thuyền.


- HS 2: Cậu sẽ nói gì khi cậu làm rơi chiếc
bút của bạn?



- HS 1: Tớ sẽ nói: Xin lỗi cậu tớ vô
ý


- HS luyện nói theo cặp. Chú ý HS sau kh«ng
nãi gièng HS tríc.


- Cả lớp đọc đồng thanh cỏc cõu hay.


4<b>. ÔN LUYệN CáCH Sử DụNG DấU CHấM Vµ DÊU PHÈY</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Treo bng ph.


- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gäi HS nhËn xÐt.


- Kết luận về lời giải đúng.
IV CỦNG CỐ -DẶN Dề


Nhận xét tiết học giao bài về nhà


- Chọn dấu chấm hay dấu phẩy để in vo
mi ch trng di õy.


- Đọc bài trên bảng phụ.


- 1 HS lên bảng làm, HS dới lớp làm vµo Vë
<i>bµi tËp.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Thứ năm ngày tháng năm


TẬP VIẾT


<b>TIÕT 7</b>


<b>ƠN TẬP (VỀ KỂ CHUYỆN ,CHÍNH TẢ ,LUYỆN TỪ CÂU,TẬP LÀM VĂN)</b>
<b>ĐỌC THÊM ĐỔI GIÀY.</b>


<b>I MôC TI£U </b>


<b> -Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.</b>


Biết cách tra mục lục sách nói đúng lời mời,nhờ,đề nghị theo tình huống cụ
thể(BT3)


<b>II. §å DïNG D¹Y HäC</b>


 Phiếu ghi các tên bài tậpđọc và học thuộc lòng.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY-HọC CHủ YếU</b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b> Hoạt động học</b></i>


1. GIíI THIƯU BµI


- Nêu mục tiêu bài học và ghi tên
bài lên bảng.


2. ÔN LUYệN TậP ĐọC Và HọC THUộC
LòNG


- Tiến hành tơng tự Tiết 1.



3. ÔN LUYệN CáCH TRA MụC LụC
SáCH


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu Bài tập 2.


- Yêu cầu HS đọc theo hình thức nối
tiếp.


Theo dõi lắng nghe


Lần lượt thực hiện theo yc của gv


- Dựa theo mục lục ở cuối sách hãy nói tên các
bài em đã học trong tuần 8.


- 1 HS đọc, các HS khác theo dõi để đọc tip
theo bn c trc.


4. ÔN LUYệN CáCH NóI LờI MờI, NHờ, Đề NGHị


- Gi 1HS c yờu cu bi tp 3.
- Yêu cầu HS đọc tình huống 1.


- Gäi HS nói câu của mình và HS nhận
xét. GV chỉnh sửa cho HS.


- Cho điểm những HS nói tốt, viết tốt.


IV CỦNG CỐ -DẶN DÒ


Nhận xét tiết học
Giao bài về nhà


- Đọc đề bài.


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo
- Một số HS thực hành nói trớc lớp.


VÝ dơ:


MĐ ¬i! MĐ mua giúp con tấm thiếp chúc
mừng cô giáo nhân ngày Nhà giáo việt Nam,
mẹ nhé!/ Để chào mừng ngày Nhà giáo Việt
Nam, xin mời bạn Khánh Linh hát bài Bụi
<i>phấn/ Cả lớp mình cùng hát bài ơn </i> <i>thầy</i>
nhé!/ Tha cô, xin cô nhắc lại cho em câu hỏi
với ạ!/


Theo dừi cha bi


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TIếT 8</b>
<b>I.MụC TI£U</b>


 Ơn luyện tập đọc và học thuộc lịng.


 Cđng cè, hƯ thèng hãa vèn tõ cho HS qua trß ô chữ.


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


Phiếu ghi các bài học thuộc lòng.


Bảng phụ kẻ ô chơi ô chữ.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY-HọC </b>


1. GIớI THIệU BàI


- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng.
2. ÔN LUYệN TậP ĐọC Và HọC THUộC LòNG


- Tiến hành tơng tự tiết 1
3. TRò CHƠI Ô CHữ


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b> Hoạt động học</b></i>


- Với mỗi ô chữ GV yêu cầu 1 HS đọc
yêu cầu


VÝ dô:


- Yêu 1 HS c ni dung v ch dũng
1.


- Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời.
- GV ghi vào ô ch÷:PHÊN


- HS đọc.


- Dịng 1:Viên màu trắng (hoặc đỏ, vàng,
xanh) dùng để viết chữ lên bảng (có 4 chữ cái
bắt đầu bằng chữ p).



- PhÊn.
- PHÊN.


- C¸c dòng sau tiến hành tng tự.


Lời giải Dßng 1: PHÊN Dßng 6 : HOA
Dòng 2: LịCH Dßng 7 : TƯ
Dòng 3: QUÇN Dßng 8 : XƯởNG


Dòng 4: TÝ HON Dßng 9 : ĐEN
Dòng 5: BóT Dßng10: GHE
- Gọi HS tìm từ hàng dọc - PHầN THƯởNG


4. CủNG Cố, DặN Dò


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS vỊ nhµ lµm bµi tËp TiÕt 9, 10.


- Chó ý : Nếu có thời gian GV gợi ý HS cách lµm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

CHÍNH TẢ


<b>KIỂM TRA ĐỌC (ĐỌC HIỂU- LUYỆN TỪ CÂU)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


-Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến ,kĩ năng giữa học kì 1
(nêu ởtiết 1 ,ôn tập).



<b>II. các hoạt động dạy học </b>
Kiểm tra sự chuẩn bị của hs


Nhận xét nhắc nhở nhng em thiu


<b>1.</b> GV nêu yêu cầu của tiết học.
<b>2. Kiểm tra tập đọc </b>


<b>3.</b> Lần lượt đọc bài tập đọc mà GV yêu cầu
<b>4. Kiểm tra luyện từ cõu</b>


Yêu cầu HS mở SGK và đoc thầm văn bản Đôi bạn.
Yêu cầu HS l m b i c à á nhân


Đáp án
Câu1 :ý b
Câu 2: ý b
Câu 3: ý c
Câu 4: ý c
Câu 5: ý b


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

TẬP LÀM VĂN


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I </b>


<b> KIỂM TRA VIẾT ( CHÍNH TẢ - TẬP LÀM VĂN )</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Kiểm tra viết theo mức độ cần đạt chuẩn về kiến thức, kĩ năng giữa kì 1



Nghe viết chính xác bài chính tả tốc độ viết khoảng 35 chữ /phút .Không mắc quá
5 lỗi trong bài; trình bày sạch sẽ đúng hình thức thơ (hoặc văn xuôi).


Viết được một đoạn ngắn (từ 3 đến 5 câu ) theo câu hỏi gợi ý ,nói về chủ im nh
trng.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Bảng phơ viÕt bµi : DËy sím.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. kiểm tra sự chuẩn bị của hs</b>


Nhận xét nhắc nhở các em chưa đủ giấy
kiểm tra


<b>2. Bài mới</b>
Giới thiệu bi
c bi
Hs theo dừi


GV nêu yêu cầu giờ học
Viết bài : Dậy sớm.
- GV treo bảng phơ


- GV nhắc HS cách trình bày bài thơ
- GV đọc cho HS viết bài.



<b>3.TËp lµm văn:(</b>T 76)


- GV hớng dẫn nhắc nhở HS cách
làm bµi.


4<b>. GV thu vë chÊm bµi.</b>


Đáp án:


1.Chính tả 5 điểm
2.Tập làm văn 5 điểm
-GV nhËn xÐt ,bỉ sung.


<b>5.Cđng cè dặn dò:</b>


GV nhận xét giờ học .


- Dặn dò HS về nhà xem lại bài.


- HS nghe.


- HS c bi: Dậy sớm.
- Cả lớp đọc đồng thanh .
Lắng nghe theo dừi
- HS viết bài.


- HS soát lỗi
- HS đọc đề bài



- Hs lµm bµi


VD: Trường em là một ngơi trường em
yêu mến nhất…


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Thứ hai ngày<i><b> </b></i>tháng 10 năm 2009


<b> ÔNG Bà</b>


<b>Tp đọc: SáNG KIếN CủA Bé Hà</b>


<b>IMơC TI£U</b>
1. §äc


 Đọc trơn đợc cả bài.


 Nghỉ ngơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
 Biết phân biệt lời kể và lời các nhân vật.


2.HiÓu


 Hiểu nghĩa các từ : cây sáng kiến, lập đông, chúc thọ.

<i><b>Tuần 10</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài: Bé Hà rất u q, kính trọng ơng bà. Để thể
hiện tình cảm đó của mình bé đã suy nghĩ và có sáng kiến phải chọn một ngày
làm ngày lễ cho ông bà. Câu chuyện khuyên các em phải biết kính trọng, u
thơng ơng bà của mình.


<b>II. Đồ DùNG DạY - HC</b>


Tranh minh ha bi tp c.


<b>III. CáC HOạT §éNG D¹Y - HäC </b>


TIÕT 1


<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b> Hoạt động học </b></i>


1. KIĨM TRA BµI Cị


- Hái HS về tên của các ngày 16,
1 – 5, 8 – 3, 20 – 11


- Có bạn nào biết ngày lễ của ông bà là
ngày nào không?


- Nờu : t lũng kớnh trng và biết ơn
của mình đối với ơng bà, bạn Hà đã đa ra
sáng kiến chọn một ngày làm ngày lễ cho
ông bà. Diễn biến câu chuyện ra sao,
chúng ta cùng học bài hôm nay để bit
-c iu ny.


2. DạY HọC BàI MớI


2.1. Luyn đọc đoạn 1


- GV đọc mẫu toàn bài một lợt .


- Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý phát


âm.


- Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu. Nghe và
chỉnh sữa lỗi các em còn phát âm sai.
- Yêu cầu đọc chú giải.


<i>- Đọc cả đoạn</i>
<i>- Thi đọc </i>


<i>- Đọc đồng thanh.</i>
2.2. Tìm hiểu đoạn 1


- Yêu cầu HS đọc đoạn 1.
- Hỏi: Bé Hà có sáng kiến gì?


- Hai bố con bé Hà quyết định chọn
ngày nào làm lễ của ơng bà?


- V× sao?


- Sáng kiến của bé hà đã cho em thấy, bé
Hà có tình cảm nh thế nào với ơng bà?


- Tr¶ lêi.


- Tr¶ lêi: Cha có ngày lễ của ông bà


- C lp theo dừi và đọc thầm theo.
- Mỗi HS đọc một câu cho đến hết bài.



- Đọc chú giải, tìm hiểu nghĩa các từ mới.
- 2 HS lần lợt đọc trớc lớp.


- Cả lớp chia thành các nhóm, mỗi nhóm
3 em và luyện đọc trong nhóm.


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm đoạn 1, 1 HS đọc
thành tiếng.


<b>-</b> Bé Hà có sáng kiến là chọn một ngày
để làm ngày lễ cho ơng bà.


<b>-</b> Ngày lập đơng.


<b>-</b> V× khi trời bắt đầu rÐt mäi ngêi cần
chú ý lo cho sức khỏe của các cụ già .
- Bé Hà rất kính trọng và yêu quý ông bà


của mình.
TIếT 2


2.3. Luyn c on 2,3


- Tin hành theo các bớc đã giới thiệu ở
chi tiết 1


- Các từ cần luyện phát âm đã giới thiệu
ở Mục tiêu dạy học.


- Câu cần chú ý luyện ngắt giọng là :


<i>Món quà ông thích nhất hôm nay/ là</i>
<i>chùm điểm m ời ca chỏu y./</i>


2.5. Tìm hiểu đoạn 2,3


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Hỏi: Bé Hà băn khoăn điều gì?


<b>-</b> Nu l em, em sẽ tặng ơng bà cái gì?
<b>-</b> Bé Hà đã tng ụng b cỏi gỡ?


<b>-</b> Ông bà nghĩ sao về món quà của bé
Hà?


<b>-</b>Muốn cho ông bà vui lòng, các em nên
làm gì?


2.4. Thi c truyn theo vai


- Giáo viên chia nhóm, mỗi nhóm 5 HS
cho các em luyn tp trong nhúm ri thi
c.


3.CủNG Cố, DặN Dò


- Em thích nhân vật nào? Vì sao?


- Em có muốn chọn một ngày cho ơng
bà mình khơng? Em định chọn đó là ngày
nào?



- Tỉng kÕt giờ học.


- Bé băn khoăn vì không biết nên tặng
ông bà cái gì.


<b>-</b> Trả lêi theo suy nghÜ.


<b>-</b> Bé tặng cho ông bà chùm điểm mời.
<b>-</b> Ơng bà thích nhất món q của Hà.
<b>-</b> Trả lời: Chăm học, ngoan ngoãn…
<b>-</b> Tổ chức luyện đọc theo vai và thi đọc


...
...
...
...


<b>KĨ chun: S¸NG KIÕN CđA Bé Hà</b>


<b>IMụC TIÊU</b>


Dựa vào gợi ý kể lại từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện.
Biết phối hợp lời kể với giọng điệu, điệu bộ.


Biết nghe và nhận xét lời bạn kể.
II. Đồ DùNG DạY HọC


Bảng phụ ghi các câu hỏi gợi ý cho từng đoạn truyện


I<b>II. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC </b>



<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b> Hoạt động học </b></i>


1. GIíI THIƯU BµI


- Trong giờ Kể chuyện tuần 10, các em
sẽ dựa vào các gợi ý để kể lại từng
đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện
<i>Sáng kiến của bộ H.</i>


2. DạY HọC BàI MớI


2.1. Kể lại từng đoạn truyện


- GV tin hành tơng tự nh các tiết kể
chuyện trớc đã gii thiu.


2.2. Kể lại toàn bộ nội dung truyện
- GV chän 1 trong 2 h×nh thøc sau råi


cho HS thi kĨ l¹i chun.
+ KĨ nèi tiÕp


+ Kể theo vai.


<b>-</b> Yêu cầu 1 HS kÓ lại toàn bộ câu
chuyện.


3. CủNG Cố, DặN Dò



- GV tổng kết giờ học.


<b>-</b> Các nhóm, mỗi nhóm 3 em, thi kể nối
tiếp. Nhóm nào kể hay, sáng tạo nhất
là nhóm thắng cuộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Dặn dò HS về nhà kể lại truyện cho
ngời thân nghe.


...
...
...
...
...
...


<b>Chính tả </b><i><b>Tập chép</b></i><b> : NGàY Lễ</b>


<b>IMụC TI£U</b>


 Chép lại chính xác đoạn văn Ngày lễ.
 Biết viết và viết đúng tên các ngày lễ lớn.


 Làm đúng các bài tập chính tả củng cố quy tắc chính tả với c/k, phân biệt âm
<i>đầu l/n, thanh hỏi/ thanh ngó.</i>


<b>II. Đồ DùNG DạY - HọC</b>


Bảng phụ ghi sẵn các nội dung đoạn cần chép; nội dung các bài tập chính tả.



<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC</b>


<i><b>Hot động dạy </b></i> <i><b> Hoạt động học </b></i>


1. GIíI THIệU BàI


- GV nêu rõ Mục tiêu bài học và ghi tên
lên bảng.


2. DạY HäC BµI MíI


2.1. Híng dÉn viÕt chÝnh t¶
a) Ghi nhí néi dung ®o¹n chÐp


- GV treo bảng phụ và đọc đoạn văn cn
chộp.


- Đoạn văn nói về điều gì?
- Đó là những ngày lễ nào?
<i>b) Hớng dẫn cách trình bày</i>


- Hãy đọc chữ đợc viết hoa trong bài
(HS đọc, GV gạch chân các chữ này).
- Yêu cầu Hs viết bảng tên các ngày lễ


trong bµi.
<i>c) ChÐp bài</i>


- Yêu cầu HS nhìn bảng chép.
<i>d) Soát lỗi</i>



<i>e) Chấm bµi</i>


<b>-</b> 1 HS khá đọc lại lần 2, cả lớp theo dừi
v c nhm theo.


<b>-</b>Nói về những ngày lễ.


<b>-</b>K tờn ngày lễ theo nội dung bài.
<b>-</b>Nhìn bảng đọc.


<b>-</b> ViÕt: Ngµy Quèc tÕ Phụ Nữ, Ngày
Quốc tế Lao Động, Ngày Quèc tÕ
ThiÕu nhi, Ngµy Quèc tÕ Ngêi cao
tuổi.


<b>-</b> Nhìn bảng chép.
2.2. Hớng dẫn làm bài tập chính tả


Tiến hành hớng dẫn HS làm các bài tập tơng tự nh các tiết trớc.
3. CủNG Cố, DặN Dò


- Tổng kết giờ học.


- Dặn dò HS viết lại các lỗi sai trong bài, ghi nhớ qui tắc chính tả với <i>c/k; chú ý</i>
phân biệt âm đầu l/n, thanh hái/ thanh ng·.


...
...
...


...


<b>Tập đọc: BƯU THIếP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

 Đọc trơn đợc cả bài.


 Nghỉ ngơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
2. Hiu


Hiểu nghĩa các từ: bu thiếp, nhân dịp.
Hiểu néi dung cđa hai bu thiÕp trong bµi.


 Biết mục đích của bu thiếp, cách viết bu thiếp, cách ghi phong bì th.
II<b>. Đồ DùNG DạY </b>– <b> HọC</b>


 B¶ng phơ ghi néi dung cđa 2 bu thiÕp vµ phong bì trong bài.
Mỗi HS chuẩn bị 1 bu thiếp, 1 phong bì.


III. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC


<i><b>Hot động dạy </b></i> <i><b> Hoạt động học </b></i>


1. KIÓM TRA BµI Cị


<b>-</b> Gọi 3 HS lên bảng, lần lợt đọc từng
đoạn trong bài Sáng kiến của bé Hà
và trả lời các câu hỏi:


2. DạY HọC BàI MớI



2.1. Gii thiệu bài
2.2. Luyện đọc
a) Đọc mu


- GV c mu ln 1.


<i>b) Hớng dẫn cách trình bày</i>
<i>c) Đọc trong nhóm</i>


<i>d) Thi c</i>


<i>e) c ng thanh</i>
2.3. Tỡm hiu bi


<b>-</b> Lần lợt hỏi HS từng câu hỏi nh trong
SGK.


<i> 3. </i>CủNG Cố, DặN Dò


<b>-</b> Tổng kết giờ học.


<b>-</b> Dặn dò HS, nếu có điều kiện các em
nên göi bu thiÕp cho ngêi th©n vào
ngày sinh nhật, ngày lễ, nh vậy tình
cảm gi÷a mäi ngêi sÏ gắn bó thân
thiết.


+ HS 1: Bé Hà có sáng kiến gì? Bé giải
thích thế nào về sáng kiến của mình?
+ HS 2: Bé Hà băn khoăn điều gì?


+ HS 3: Em học đợc điều gì từ bé Hà?


- HS tr¶ lêi


- HS tr¶ lêi


...
...


<b>Lun từ và câu: </b>


<b> từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu hỏi chấm</b>


<b>IMụC TIÊU</b>


Mở rộng và hệ thống hóa cho HS vốn từ chỉ ngời trong gia đình, họ hàng.
 Rèn kỹ năng s dng du chm v du hi.


<b>II. Đồ DùNG DạY </b>– <b> HäC</b>


 4 tê giÊy roky to, bót d¹( hoặc có thể chia bảng làm 4 phần bằng nhau ).
Bảng phụ ghi nội dung bài tập 4.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC </b>


<i><b>Hot ng dy </b></i> <i><b> Hoạt động học </b></i>


1. GIíI THIƯU BµI


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

dụng dấu chấm và dấu hỏi.


2. DạY – HäC BµI MíI


Bµi 1


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc đề bài.


<b>-</b> Yêu cầu HS mở sách, bài tập đọc Sáng
<i>kiến của bé Hà, đọc thầm và gạch</i>
chân các từ chỉ ngời trong gia đình, họ
hàng sau đó đọc các từ này lên.


<b>-</b> Ghi bảng và cho HS đọc lại các từ này.
Bài 2


<b>-</b> Gäi HS nªu yêu cầu của bài.


<b>-</b> Cho HS nối tiếp nhau kể, mỗi HS chỉ
cần nói 1 từ.


<b>-</b> Nhn xột sau ú cho HS tự ghi các từ
tìm đợc vào Vở bài tập.


Bµi 3


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.


<b>-</b> Hỏi: Họ nội là những ngời nh thế nào?
(có quan hÖ ruét thÞt víi bè hay với
mẹ).



<b>-</b> Hỏi tơng tự với họ ngoại.


<b>-</b> Yờu cầu HS tự làm bài sau đó một số
em đọc lại bài làm của mình. GV và
HS cả lớp nhận xét.


Bµi 4


<b>-</b> Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
<b>-</b> Gọi HS khá đọc vui trong bài.


<b>-</b> Hỏi: Dấu chấm hỏi thờng đặt ở đâu?
<b>-</b> Yêu cầu làm bài, 1 HS làm trên bảng.
<b>-</b> Yêu cầu cả lớp nhận xột bi trờn


bảng?


3. CủNG Cố, DặN Dß


<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt học, tuyên dơng c¸c
em häc tèt, tÝch cùc tham gia xây
dựng bài, nhắc nhở các em còn cha cố
gắng.


<b>-</b> Tìm những từ chỉ ngời trong gia đình,
họ hàng ở câu chuyện Sáng kiến của
<i>bé Hà.</i>


<b>-</b> Nêu các từ: bố, con, ông, bà, mẹ, cô,
<i>chú, cụ già,con cháu, cháu(nhiều HS</i>


kể n khi thỡ thụi).


<b>-</b> Đọc yêu cầu trong SGK.


<b>-</b> Hoạt động nối tiếp. HS có thể nêu lại
các từ bài tập1 và nêu thêm nh: thím,
cậu, bác, dì, mợ, con dâu, con rể,
chắt, chỳt, chớt


<b>-</b> Làm bài trong Vở bài tập.
<b>-</b> Đọc yêu cầu .


<b>-</b> Họ nội là những ngời có quan hệ ruột
thịt với bố.


Họ ngoại Họ nội


Ông ngoại, bà
ngoại, dì, cậu,
mợ, bác,


Ông nội, bà nội,
cô, chú, thím,
b¸c,…


<b>-</b> Đọc yêu cầu, 1 HS đọc thành tiếng.
<b>-</b> Đọc cõu chuyn trong bi.


<b>-</b> Cuối câu hỏi.



<b>-</b> Làm bài (ô trống thứ nhất và thứ ba
điền dấu chấm, ô trống thø hai ®iỊn
dÊu chÊm hái).


- Nhận xét bạn làm đúng/sai. Theo dõi
và chỉnh sửa bài của mình cho đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>TËp viÕt: ch÷ hoa : </b>

H



<b>IMôC TI£U</b>


 Viết đợc chữ

H

hoa.


 Viết đúng cụm từ ứng dụng Hai sơng một nắng.


 Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ, khoảng cách giữa cỏc ch.


<b>II. Đồ DùNG DạY </b><b> HọC</b>
Mẫu chữ trong khung chữ
Bảng phụ kẻ sẵn khung chữ.


<b>III. CáC HOạT §éNG D¹Y - HäC </b>


<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b> Hoạt động học </b></i>


1. KIĨM TRA BµI Cị


<b>-</b> KiĨm tra vë viÕt ë nhµ cđa HS.


<b>-</b> 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con


chữ cái G hoa, côm tõ øng dông Gãp
<i>søc chung tay.</i>


2. DạY HọC BàI MớI


2.1. Giới thiệu bài


2.2. Hớng dẫn viết chữ cái hoa


<i><b>a.</b></i> <i>Quan sátt, nhËn xÐt cÊu tạo và quy</i>
<i>trình viết</i>


- Treo mẫu ch÷ .


<b>-</b> Hỏi: Chữ H cao mấy đơn vị chữ, rộng
mấy đơn vị chữ?


- Chữ đợc viết bởi mấy nét?


- ChØ nÐt 1 vµ hái: NÐt 1 lµ kết hợp của
nét nào và nét nào?


- im t bỳt của nét này ở đâu? Dừng
bút ở đâu?


- NÐt thø 2 gồm những nét cơ bản nào
với nhau?


- Ging quy trình viết nét 2, sau đó nêu
cách viết nét thứ 3.



<b>-</b> Võa viÕt mÉu võa giảng lại quy trình
viết một cách tóm tắt.


<i>b. Viết bảng</i>


<b>-</b> Yờu cu HS vit ch H hoa vào trong
khơng trung sau đó viết bảng.


<b>-</b> Theo dâi vµ chØnh sưa cho HS.
2.2. Híng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng


<i>a) Giíi thiƯu</i>


<b>-</b> u cầu HS mở vở đọc cụm từ ứng
dụng.


<b>-</b> Nêu: Đây là câu thành ngữ nói lên sự
vất vả, chịu thơng, chịu khó của bà con
nông dân.


<b>-</b> Chữ H cao cao 5 li, rộng 5 li.
<b>-</b> Đợc viÕt bëi 3 nÐt.


<b>-</b> Của nét cong trái và nét lợn ngang.
<b>-</b> Đặt bút ở trên đờng kẻ ngang 5, giữa


đờng dọc 3 và đờng dọc 4, từ đờng
này lợn xuống dới đờng kẻ ngang 5
một chút viết nét cong trái nối liền nét


lợn ngang, dừng bút ở giao điểm của
đờng ngang 6 và đờng dọc 4.


<b>-</b> Gåm nÐt khuyết dới, nét khuyết trên
và nét móc phải


<b>-</b> Theo dõi và quan sát GV viết mẫu.
<b>-</b> Viết bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>b) Quan s¸t, nhËn xÐt</i>


<b>-</b> Híng dÉn HS quan sát về chiều cao các
chữ cái, khoảng cách các chữ trong
cụm từ ứng dụng.


<i>c) Viết bảng</i>


<b>-</b> Yêu cầu HS viết bảng chữ Hai và nêu
cách nèi tõ H sang a.


2.3. ViÕt vµo Vë tËp viÕt


<b>-</b> Theo dâi HS viÕt bµi trong Vë tËp viÕt
vµ chØnh sửa lỗi cho HS.


<b>-</b> Thu và chấm một số bài
3. CủNG Cố, DặN Dò


<b>-</b> Tổng kết giờ học.



<b>-</b> Dặn dò HS hoàn thµnh bµi trong vở
<i>Tập Viết.</i>


<b>-</b> Các chữ h, g cao 5 li. Chữ t cao 1,5 li.
Các chữ còn lại cao 1 li


<b>-</b> Khoảng cách giữa các chữ bằng 1
đơn vị ch.


<b>-</b> Viết bảng và tr¶ lêi: NÐt cong trái
của chữ a chạm vào điểm dừng bút
của nét móc phải ở chữ H.


<b>-</b> HS viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>ChÝnh t¶ </b>–<i><b>Nghe - viÕt </b></i><b>: ÔNG và CHáU</b>


<b>IMụC TIÊU</b>


Nghe v vit li chớnh xác bài thơ ơng và cháu.
 Trình bày đúng hình thức thơ 5 chữ.


 Lun viÕt dÊu hai chÊm, dÊu ngc kÐp.


 Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt c/k, l/n, thanh hỏi/ thanh ngó.


<b>II. Đồ DùNG DạY </b><b> HọC </b>
Bảng ghi nội dung bài tập 3.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG D¹Y - HäC </b>



<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b> Hoạt động học </b></i>


1. KIĨM TRA BµI Cị


<b>-</b> Gäi 2 HS lên bảng viết các từ HS mắc
lỗi, các từ luyện phân biệt, tên các
ngày lễ lớn của giờ chính tả trớc.
<i><b>-</b></i> Nhận xét và cho điểm HS.


2. DạY HọC BàI MớI


2.1. Giíi thiƯu bµi


<b>-</b> GV nêu mục tiêu của giờ học và ghi đề
bài lên bảng.


2.2. Híng dÉn viÕt chÝnh tả
a) Giới thiệu đoạn thơ cần viÕt


<b>-</b> GV yêu cầu HS mở sách, GV đọc bài
thơ ln 1.


<b>-</b> Bài thơ có tên là gì?


<b>-</b> Hỏi: Khi ông và cháu thi vật với nhau
thì ai là ngêi th¾ng cc?


<b>-</b> Khi đó ơng đã nói gì với cháu.
<b>-</b> Giải thích từ xế chiều và rạng sáng.
<b>-</b> Hi thờm: Cú ỳng l ụng thua chỏu



không?


<i>b) Quan sát, nhận xét</i>
<b>-</b> Bài thơ có mấy khổ thơ.
<b>-</b> Mỗi câu thơ có mấy chữ?


<b>-</b> Nờu: cho p, cỏc em cần viết bài
thơ vào giữa trang giấy, nghĩa là lùi
vào khoảng 3 ô li so với l v.


<b>-</b> Yêu cầu Hs viết bảng tên các ngày lƠ
trong bµi.


<b>-</b> Dấu hai chấm đợc đặt vào các câu th
no?


<b>-</b> Dấu ngoặc kép có ở các câu nào?


- Nờu: Lời nói của ơng và cháu đều đợc
đặt trong ngoặc kép.


<i>c) ViÕt chÝnh t¶</i>


- GV đọc bài, mỗi câu thơ đọc 3 lần.
<i>d) Sốt lỗi</i>


- GV đọc lại tồn bài, phân tích các chữ


<b>-</b> Viết bảng: Ngày Quốc tế Phụ nữ,


<i>Ngày Quốc tế Lao động, Ngày Nhà</i>
<i>giáo Việt Nam, con cá, con kiến, lo</i>
<i>sợ, ăn no, nghỉ học, lo nghĩ…</i>


<i><b>-</b></i> 2 HS đọc lại. Cả lớp theo dừi.
<b>-</b> ễng v chỏu.


<i><b>-</b></i> Cháu luôn là ngời thắng cuộc.


<i><b>-</b></i> Ông nói: Cháu khỏe hơn ông nhiều.
Ông là buổi trời chiều. Cháu là ngời
rạng sáng.


<i><b>-</b></i> Khụng ỳng. ễng thua là vì ơng
nh-ờng cho cháu phấn khởi.


<i><b>-</b></i> Cã hai khổ thơ.
<i><b>-</b></i> Mỗi câu có 5 chữ.


<i><b>-</b></i> Đặt cuối các câu:


Cháu vỗ tay hoan hô:
<i> Bế cháu ông thủ thỉ</i>
<b>-</b> Câu: <i>Ông thua cháu, ông nhĩ!</i>
<i> Cháu khỏe rạng sáng .”</i>


<b>-</b> Viết lại theo lời đọc của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

khó viết cho HS soát lỗi.
<i>e) Chấm bài</i>



<b>-</b> Thu và chÊm mét sè bµi.


2.2. Híng dÉn lµm bµi tËp chÝnh tả
Bài 1


<b>-</b> Gi 1 HS c yờu cu và mẫu.


<b>-</b> Yêu cầu Hs nối tiếp nhau tìm các chữ
theo yêu cầu của bài. Khi HS nêu, GV
ghi các chữ các em tìm đợc lên bảng.
<b>-</b> Cho cả lớp đọc các chữ vừa tìm đợc.
Bài 2


<b>-</b> Gọi HS đọc đề bài sau đó cho các em
tự làm bài. 1 HS làm trên bảng lớp.
<b>-</b> Chữa bài trên bảng lớp.


3. CủNG Cố, DặN Dò


<b>-</b> Tổng kết giờ học.


<b>-</b> Dặn dò HS viết lại các lỗi sai, chú ý
các trờng hợp chính tả cần phân biệt.


<b>-</b> Đọc bài.


<b>-</b> Mi HS ch cần nêu 1 chữ, càng nhiều
HS đợc nói càng tốt. Ví dụ: càng,
<i>căng, cũng, củng, cảng, cá, co, con,</i>


<i>cị, cơng, cống, cam, cám, … ke, kẻ,</i>
<i>kẽ, ken, kèn, kén, kém, kiếm, kí,</i>
<i>kiếng, kiểng, …</i>


<b>-</b> Lµm bài:


a) Lên non mới biết non cao


<i> Nuôi con mới biết công lao mẹ thầy</i>
b) dạy bảo <i> cơn bÃo, lặng lẽ </i><i> số lẻ,</i>
<i>mạnh mẽ </i><i> sứt mẻ, áo vải </i><i> vơng vÃi. </i>

...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Tập làm văn: kể về ngời thân</b>


<b>IMụC TIÊU</b>


Dựa vào các câu hỏi kể lại một cách chân thật, tự nhiên về ông bà hoặc ngời
thân.


Vit li cỏc cõu k thành một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu.



<b>II. Đồ DùNG DạY </b><b> HọC</b>
Bảng ghi các câu hỏi bài tập 1.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC </b>


<i><b>Hot động dạy </b></i> <i><b> Hoạt động học </b></i>


1. GIíI THIệU BàI


- GV nêu Mục tiêu bài học và ghi tên bài
lên bảng.


2. DạY – HäC BµI MíI


Bµi 1


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc đề bi.


<b>-</b> Gọi 1 HS làm mẫu. GV hỏi từng câu
cho HS tr¶ lêi.


<b>-</b> Đọc đề bài và các câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>-</b> Yêu cầu HS làm việc theo cặp.


<b>-</b> Gọi HS trình bày tríc líp. Nghe và
chỉnh sửa lỗi cho các em.


Bài 2


<b>-</b> Yêu cÇu HS viÕt bµivµo Vë bµi tËp.


Chó ý HS viết câu văn liền mạch. Cuối
câu có dấu chấm, chữ cái đầu câu viết
hoa.


<b>-</b> Gi mt vi HS c bài viết của mình.
<b>-</b> GV nhận xét và cho điểm HS.


3. CủNG Cố, DặN Dò


<b>-</b> Tổng kết giờ học.


<b>-</b> Dặn dò HS suy nghĩ thêm và kể
thêm nhiều điều khác về ông bà, ngời
thân. Về những kỷ niệm em vẫn nhớ
về ngời thân, về ông bà của mình.


lại chơi trò chơi với em. Ông khuyên
em phải chăm chỉ học hành.


<b>-</b> Tng cp HS hi đáp với nhau theo
các câu hỏi của bài.


<b>-</b> Mét sè HS trình bày. Cả lớp theo dõi
và nhận xét.


<b>-</b> Viết bài


<b>-</b> Đọc bài trớc lớp, cả lớp nghe, nhận xét.


<i><b>TU</b></i>



<i><b> </b><b>ẦN </b><b>11</b><b> </b><b> Thứ hai ngày thỏng năm </b></i>
<b>Tp c</b>


<b> Bà CHáU</b>
<b>I MụC TIÊU</b>


Bit ngh hi đúng sau các dấu câu ;bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể
nhẹ nhàng


 Hiểu được nội dung :ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc châu báu( trả
lời được câu hỏi 1,2,3,5).


 Hs giỏi trả li c cõu hi 4


<b>II. Đồ DùNG DạY </b><b> HọC</b>


Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.


 Bảng có ghi các câu văn, từ ngữ cần luyện đọc.


<b>III. C¸C HOạT ĐộNG DạY - HọC </b>
TIếT 1


<i><b> TG</b></i> <i><b> </b><b> </b></i> <i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. KIĨM TRA BµI Cị


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

2. DạY HọC BàI MớI



2.1. Giới thiệu bµi
Treo tranh vµ hỏi.


<b>-</b> Bức tranh vẽ cảnh ở đâu?


<b>-</b> Trong bøc tranh nÐt mặt của các
nhân vật nh thÕ nµo?


<b>-</b> Ghi tên bài lên bảng.
2.2. Luyện đọc đoạn 1, 2


<i>a) §äc mÉu</i>


<b>-</b> GV đọc mẫu lần 1,


<b>-</b> Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 1, 2.
<i> b) Hớng dẫn phát âm từ khó, từ dễ lẫn</i>


<b>-</b> Ghi các từ ngữ cần luyện đọc lên
bảng.


<i>c) Luyện đọc câu dài, khó ngắt</i>


<b>-</b> Yêu cầu 3 đến 5 HS đọc cá nhân, cả
lớp đọc đồng thanh.


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc từng câu.
<i>d) Đọc cả đoạn</i>


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc theo cả đoạn.



<b>-</b> Chia nhóm và yêu cầu HS luyện đọc
trong nhóm.


<i>e) Thi đọc</i>


<b>-</b> Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
<b>-</b> Nhận xét, cho điểm.


<i>g) Đọc đồng thanh</i>
2.3. Tìm hiểu đoạn 1, 2
<b>-</b> GV nêu câu hỏi SGK.


<b>-</b> Hỏi: Gia đình em bé có những ai?
<b>-</b> Trớc khi gặp cô tiên cuộc sống của ba


bà cháu ra sao?


<b>-</b> Tuy sng vất vả nhng khơng khí
trong gia đình nh thế nào?


<b>-</b> Cô tiên cho hai anh em vật gì?
<b>-</b> Cô tiên dặn hai anh em điều gì?


Nhng chi tit no cho biết cây đào phát
triển rất nhanh?


<b>-</b> Cây đào này có gớ c bit
<b></b>



-Quan sát trả lời câu hỏi.
<b>-</b> Làng quê.


<b>-</b> Rất sung sớng và hạnh phúc.


HS theo dừi SGK, c nhầm theo,
sau đó HS đọc phần chú giải.Đọc,
HS theo dõi.


<i>-3 đến 5 HS đọc, cả lớp đọc đồng</i>
thanh các từ ngữ: làng, nuôi


<i>nhau, lúc nào, sung sớng.</i>
-Luyện đọc các câu:


tiếp nhau đọc từng câu, đọc từ đầu
cho đến hết bài.


<b>-</b> Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1,
2


<b>-</b> Nhận xét bạn đọc.
<b>-</b> Đọc theo nhóm. Lần lợt từng


HS đọc, các em còn lại nghe
bổ sung, chỉnh sửa cho nhau.


<b>-</b> Thi đọc
<b>-</b> HS và hai anh em.
<b>-</b> Sống rất nghèo kh/ sng kh



cực, rau cháo nuôi nhau.
<b>-</b> Rất đầm ấm và hạnh phúc.


Mt ht o.


<b>-</b> Khi b mt, gieo ht đào lên
mộ bà, các cháu sẽ đợc giàu


sang, sung sớng.
<b>-</b> Vừa gieo xuống, hạt đã nảy


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

TIếT 2
2.4. Luyện đọc đoạn 3, 4


<i> a) §äc mÉu</i>


<b>-</b> GV đọc mẫu.
<i>b) Đọc từng câu</i>


<i> c) Luyện đọc câu dài, khó ngắt</i>
<b>-</b> Tổ chức cho HS tìm cách
đọc và luyện câu khó ngắt giọng.


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc cả đoạn
trớc lớp.


<i>d) Đọc cả đoạn trong nhóm</i>
<i>e) Thi đọc giữa các nhóm</i>
<i>g) Đọc đồng thanh cả lớp</i>


2.5. Tìm hiểu on 3, 4


<b>-</b> GV nêu câu hỏi SGK.
<b>-</b> Hỏi: Sau khi bµ mÊt cc
sèng cđa hai anh em ra sao?


<b>-</b> Thái độ của hai anh em thế
nào khi đã trở nên giàu có?


<b>-</b> V× sao sèng trong giµu
sang sung síng mµ hai anh em lại
không vui?


<b>-</b> Hai anh em xin bà tiên điều gì?
<b>-</b> Hai anh em cần gì và không cần
gì?


<b>-</b> C©u chun kÕt thóc ra sao?


<i> 3. </i>CủNG Cố, DặN Dò


<b>-</b> Yờu cu HS luyn c theo vai.
<b>-</b> Nhn xột.


<b>-</b> Qua câu chuyện này em rút ra
đ-ợc điều gì?


<b>-</b> Nhận xét tiết học, dặn HS vỊ nhµ
häc bµi.



<b>-</b> Theo dõi, đọc nhầm.


<b>-</b> Nối tiếp nhau đọc từng câu.
Chú ý luyện đọc các từ: màu
<i>nhiệm, ruộng vờn.</i>


<b>-</b> Luyện đọc câu:


Bà hiện ra,/ móm mém,/ hiền
<i>từ,/ dang tay ôm hai đúa cháu</i>
<i>hiếu thảo vào lịng.//</i>


<i><b>-</b></i> 3 đến 5 HS đọc.


<b>-</b> HS tr¶ lời


<b>-</b> Trở nên giàu có vì có nhiều
vàng bạc.


<b>-</b> Cảm thấy ngày càng buồn bÃ.
<b>-</b> Vì nhớ bà./ Vì vàng bạc không


thay c tỡnh cm m ỏp ca b.
<b>-</b> Xin cho b sng li.


<b>-</b> Cần bà sống lại và không cần
vàng bạc, giàu có.


<b>-</b> B sng lại, hiền lành, móm
mém, dang rộng hai tay ôm


các cháu còn ruộng vờn, lâu
đài, nhà cửa thì biến mất.
<b>-</b> 3 HS tham gia đóng các vai cơ


tiªn, hai anh em, ngêi dÉn
chuyÖn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Kể chuyện: Bà CHáU</b>


<b>IMụC TIÊU</b>


Da vo tranh minh họa, gợi ý dới mỗi bức tranh và gợi ý của GV, HS tái hiện
đợc nội dung của từng đoạn và nội dung của toàn bộ câu chuyện.


 Biết thể hiện lời kể tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ nét mặt; biết thay đổi
giọng kể cho phù hợp với nội dung.


 Biết theo dõi và nhận xét, đánh giá lời bạn kể.


<b>II. §å DùNG DạY </b><b> HọC</b>


Tranh minh họa nội dung câu chuyện trong SGK.
Viết sẵn dới mỗi bức tranh lời gợi ý.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC </b>


<i><b>Hot động dạy </b></i> <i><b> Hoạt động học </b></i>


1. KIÓM TRA BàI Cũ



<i><b>-</b></i> Gọi 3 HS lên bảng nối tiếp nhau kể lại
câu chuyện Sáng kiến của bé Hà. Mỗi
em kể một đoạn.


<i><b>-</b></i> Gi 5 HS đóng lại câu chuyện theo
vai: ngời dẫn chuyện, bé Hà, bố bé
Hà, ông, bà.


<i><b>-</b></i> NhËn xÐt, cho điểm từng HS.
2. DạY HọC BàI MớI


2.1. Giới thiệu bài


<b>-</b> Câu chuyện Bà cháu có nội dung kể về
ai?


<b>-</b> Câu chuyện ca ngợi ai? Về điều gì?
<b>-</b> Trong giờ kể chuyện hôm nay chúng


ta cïng kĨ l¹i néi dung c©u chuyện
<i>Bà cháu.</i>


2.2. Hớng dẫn kể chuyện


<i>a) K li tng đoạn chuyện theo gợi ý</i>
<b>-</b> Tiến hành theo các bớc đã hớng dẫn ở


tuÇn 1.


<b>-</b> Khi HS kể GV có thể đặt câu hỏi gợi


ý nếu HS lúng túng.


Tranh 1:


<b>-</b> Trong tranh vẽ những nhân vật nào?
<b>-</b> Bức tranh vÏ ng«i nhà trông nh thế


nào?


<b>-</b> Cuc sống của bà cháu ra sao?
<b>-</b> Ai đa cho hai anh em hột đào?
<b>-</b> Cô tiên dặn hai anh em điều gì?


<b>-</b> Cc sèng vµ tình cảm của ba bà
cháu.


<b>-</b> Ca ngi hai anh em v tình cảm của
những ngời thân trong gia đình cũn
quý hn mi th ca ci.


<b>-</b> Bà cháu và cô tiên.
<b>-</b> Ngôi nhà rách, nát.


<b>-</b> Rất khổ cực, rau cháo nuôi nhau nhng
căn nhà rất ấm cúng.


<b>-</b> Cô tiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Tranh 2:



<b>-</b> Hai anh em đang làm gì?
<b>-</b> Bên cạnh mộ có gì lạ?


<b>-</b> Cõy o cú c điểm gì kì lạ?
Tranh 3:


<b>-</b> Cc sèng cđa hai anh em ra sao sau
khi bà mất?


<b>-</b> Vì sao vậy?


<i>b) Kể lại toàn bộ câu chuyện</i>
<b>-</b> Yêu cầu HS kể nối tiếp.
<b>-</b> Gọi HS nhận xét.


<b>-</b> Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện.
<b>-</b> Cho điểm từng HS.


3. CủNG Cố, DặN Dò


<b>-</b> Khi kể chuyện ta phải chú ý điều gì?
<b>-</b> NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>-</b> DỈn HS vỊ nhà kể cho cha mẹ hoặc
ngời thân nghe.


<b>-</b> Khóc trớc mộ bà.
<b>-</b> Mọc lên một cây đào.


<b>-</b> Nảy mầm, ra lá, đơm hoa, kết toàn trái


vàng, trái bạc.


<b>-</b> Tuy sèng trong giµu sang nhng cµng
ngµy càng buồn bÃ.


<b>-</b> Vì thơng nhớ bà.


<b>-</b> 4 HS k nối tiếp. Mỗi HS kể 1 đoạn.
<b>-</b> Nhận xét bạn theo tiêu chí đã chỉ dẫn.
<b>-</b> 1 đến 2 HS kể.


<b>-</b> Kể bằng lời của mình. Khi kể phải
thay đổi nét mặt, cử chỉ, điệu bộ.


...
...
...
...
...
...
...
...


<b>ChÝnh tả </b> <i><b>Tập chép</b></i><b>: Bà CHáU</b>


<b>IMụC TIÊU</b>


Chộp lại chính xác đoạn: Hai anh em cùng nói <i>…ơm hai đứa cháu hiếu thảo</i>
<i>vào lịng trong bài Bà chỏu</i>



Phõn bit c g/gh; s/x; n/ng.


<b>II. Đồ DùNG DạY - HọC</b>


Bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần viết.
Bảng gài ở bài tập 2.


Bảng phụ chép nội dung bài tập 4.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY - HäC </b>


<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b> Hoạt động học </b></i>


1. KIểM TRA BàI Cũ


<b>-</b> Gọi 3 HS lên bảng.


<b>-</b> GV đọc các từ khó cho HS viết. HS dới
lớp viết vào vở nháp.


<i><b>-</b></i> NhËn xÐt, cho ®iĨm HS.
2. DạY HọC BàI MớI


<b>-</b> HS vit theo lời đọc của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

2.1. Giíi thiƯu bµi
2.2. Híng dÉn tËp chÐp
a) Ghi nhí néi dung


<b>-</b> Treo bảng phụ và yêu cầu HS c on
cn chộp.



<b>-</b> Đoạn văn ở phần nào của câu chuyện?
<b>-</b> Câu chuyện kết thúc ra sao?


<b>-</b> Tìm lêi nãi cña hai anh em trong
đoạn?


<b>-</b> Hi thờm: Cú ỳng l ụng thua chỏu
khụng?


<i>b) Hớng dẫn cách trình bày</i>
<b>-</b> Đoạn văn có mấy câu?


<b>-</b> Li núi của hai anh em đợc viết với
dấu câu nào?


<i><b>-</b></i> KÕt luËn: Cuèi mỗi câu phải có dấu
chấm. Chữ cái đầu câu phải viết hoa.
<i>c) Híng dÉn viÕt tõ khã</i>


<b>-</b> GV yêu cầu HS đọc các từ dễ lẫn, khó
và viết bảng các từ này.


<b>-</b> Yêu cầu HS viết các từ khó.
<b>-</b> Chỉnh sửa lỗi cho HS.


<i>d) Chép bài</i>
<i>e) Soát lỗi</i>
<i>g) Chấm bài</i>



Tiến hành tơng tự các chi tiết trớc
2.2. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2


<b>-</b> Gi 1 HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> Gọi HS đọc 2 từ mẫu.


<b>-</b> D¸n bảng gài và phát thẻ cho HS ghép
chữ.


- Gọi HS nhận xét bài bạn.
<b>-</b> Cho điểm HS.


Bµi 3


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


<b>-</b> Hái: Trớc những chữ cái nµo em chØ
viÕt gh mà không viết g?


<b>-</b> Ghi bảng: gh + e, i, ê.


<b>-</b> Trớc những chữ cái nào em chỉ viết g
mà không viết gh?


<b>-</b> 2 HS ln lt c on văn cần chép.
<b>-</b> Phần cuối


<b>-</b> Bà móm mém, hiền từ sống lại còn
nhà cửa, lâu đài, ruộng vờn thì bin


mt.


<i><b>-</b></i> <i>Chúng cháu chỉ cần bà sống lại .</i>


<i><b>-</b></i> 5 câu.


<i><b>-</b></i> Đặt trong dấu ngoặc kép và sau hai
dấu chấm.


<b>-</b> Đọc và viết bảng các từ: sống lại,
<i>màu nhiÖm, ruéng vên, mãm mÐm,</i>
<i>dang tay.</i>


<i><b>-</b></i> 2 HS viÕt b¶ng líp. HS díi líp viÕt
b¶ng con.


<i><b>-</b></i> Tìm những tiếng có nghĩa để điền vào
các ơ trống trong bng di õy.


<i><b>-</b></i> <i>ghé, gò.</i>


<i><b>-</b></i> 3 HS lên bảng ghép từ:


<i>ghi/ ghì; ghê/ ghÕ; ghÐ/ ghe/ ghÌ/ ghẻ/</i>
<i>ghẹ; gừ; gờ/ gở/ gỡ; ga/ gà/ gá/ gả/ gÃ/</i>
<i>gạ; gu/ gù/ gụ; gô/ gò/ gộ; gò/ gõ.</i>


<b>-</b> Nhận xét Đúng/ Sai.
<b>-</b> Đọc yêu cầu trong SGK.
<b>-</b> Viết gh trớc chữ i, ê, e.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>-</b> Ghi bảng: g + a, ă, o, ô, ơ, u, .
Bài 4


<b>-</b> Gi HS c yờu cu.


<b>-</b> Treo bảng phụ và gọi 2 HS lên bảng
làm. Dới lớp làm vào vở.


<b>-</b> Gọi HS nhận xét.
<b>-</b> Cho điểm HS.


3. CủNG Cố, DặN Dò


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Dặn dò HS vỊ nhµ ghi nhớ quy tắc
chính tả g/ gh.


<b>-</b> Điền vào chỗ trống s hay x, ơn hay
<i>-ơng.</i>


<i>a) nớc sôi; ăn xôi; cây xoan; siêng</i>
<i>năng.</i>


<i>b) Vơn vai; vơng vÃi; bay lợn; số lợng.</i>
<b>-</b> Đúng/ Sai.


...
...


...
...


<b>Tp c: </b>


<b>CÂY XOàI CủA ¤NG EM</b>


<b>IMơC TI£U</b>
1. §äc


 Đọc đúng các từ khó: lẫm chẫm, đu đa, xoài tợng, nếp hơng.
 Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau dấu câu, giữa các cụm từ.
2.Hiểu


 Hiểu nghĩa các từ mới: lẫm chẫm, đu đa, đậm đà, trảy.


 Hiểu nội dung và ý nghĩa của bài: Tả cây xồi cát to do ơng trồng và tình cảm
thơng u, lịng biết ơn của hai mẹ con bạn nhỏ đối với ngời ơng đã mất.


<b>II. §å DïNG D¹Y </b>–<b> HäC</b>


 Tranh minh họa của bài tập đọc trong SGK.
 Quả xoài hoặc ảnh về quả xoài.


 Bảng phụ viết sẵn những câu cần hớng dẫn HS luyn c.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC </b>
TIÕT 1


<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b> Hoạt động học </b></i>



1. KIĨM TRA BµI Cị


<i><b>-</b></i> Kiểm tra 3 HS đọc bài Bà cháu.
<i><b>-</b></i> Nhận xét, cho điểm từng HS.


2. DạY HọC BàI MớI


2.1. Gii thiu bài
2.2. Luyện đọc


<b>-</b> GV đọc mẫu.


<i><b>-</b></i> Gọi HS đọc từng câu của bài sau đó tìm
các từ khó, dễ lẫn trong câu.


<b>-</b> HS 1: Đọc đoạn 1, 2, 3 và trả lời câu
hỏi: Cuộc sống của hai anh em trớc và
sau khi bà mất có gì thay đổi?


<b>-</b> HS 2: Đọc đoạn 4 và trả lời câu hỏi:
Cô tiªn cã phÐp mµu nhiƯm nh thÕ
nµo?


<b>-</b> HS 3: Đọc toàn bài và trả lời câu hỏi:
Câu chuyện khuyên chúnh ta điều gì?


<b>-</b> C lp theo dừi và đọc thầm theo.
<b>-</b> Nối tiếp nhau đọc bài. Mỗi HS c 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>-</b></i> Đọc từng đoạn.


<i><b>-</b></i> Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong
nhóm.


<i><b>-</b></i> <i> Thi đọc giữa các nhóm</i>
<i><b>-</b></i> <i> Cả lớp đọc đồng thanh</i>


2.3. Tìm hiểu bài


<b>-</b> GV nêu câu hỏi SGK.
3. CủNG Cố, DặN Dò


<b>-</b> Hỏi: Bài văn nói lên điều gì?


<b>-</b> Qua bài văn này con học tập đợc điều
gì?


<b>-</b> NhËn xÐt tiết học.


<b>-</b> Dặn dò HS về nhà học lại bài và chuẩn
bị tiết sau.


<b>-</b> 3 n 5 HS c trc lớp, cả ớp theo
dõi và nhận xét.


<b>-</b> Từng HS lần lợt đọc bài trong nhóm,
các bạn trong nhóm theo dõi và chỉnh
sửa lỗi cho nhau.



<b>-</b> HS tr¶ lêi.


<b>-</b> Tình cảm thơng nhớ của hai mẹ con
đối với ngời ông đã mất.


<b>-</b> Phải luôn nhớ và biết ơn những ngời
đã mang lại cho mình những điều tốt
lành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Lun tõ và câu: </b>


<b>T ng v dựng v cụng vic trong nhà</b>


<b>IMơC TI£U</b>


 Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ liên quan đến đồ dùng và tác dụng của chúng.
 Bớc đầu hiểu các từ ngữ chỉ hoạt động.


<b>II. Đồ DùNG DạY </b><b> HọC</b>


Tranh minh họa bài tập 1 trong SGK.
 4 bót d¹, 4 tê giÊy khỉ A3.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC </b>


<i><b>Hot ng dạy </b></i> <i><b> Hoạt động học </b></i>


1. KIÓM TRA BµI Cị


<b>-</b> 2 HS lên bảng.


<b>-</b> 1 HS đọc bài tập 4.


<b>-</b> NhËn xÐt, cho ®iĨm tõng HS.
2. DạY HọC BàI MớI


2.1. Gii thiu bi
<b>-</b> Gọi 1 HS đọc đề bài.
2.2. Hớng dẫn làm bài


Bµi 1


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc đề bài.
<b>-</b> Treo bức tranh


<b>-</b> Chia lớp thành 4 nhóm. Phát cho mỗi
nhóm 1 tờ giấy, 1 bút dạ và yêu cầu
viết thành 2 cột: tên đồ dùng và ý
nghĩa công dụng của chúng.


<b>-</b> Gọi các nhóm đọc bài của mình và
các nhóm có ý kiến khác bổ sung.
<i> Bài 2</i>


<b>-</b> Gọi HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> 2 HS đọc bài thơ Thỏ thẻ.


<b>-</b> Tìm những từ ngữ chỉ những việc mà
bạn nhỏ muốn làm giúp ông?


<b>-</b> Bạn nhỏ muốn ông làm giúp những


việc gì?


<b>-</b> Những việc bạn nhỏ muốn làm giúp
ông nhiều hơn hay nh÷ng viƯc bạn
nhờ ông giúp nhiều hơn?


<b>-</b> Bạn nhỏ trong bài thơ có nét gì ngộ
nghĩnh?


<b>-</b> nh em thờng làm việc gì giúp gia
đình?


<b>-</b> Em thêng nhê ngêi lớn làm những
việc gì?


<b>-</b> HS 1: Tìm những từ chỉ ngời trong gia
đình, họ hàng của họ ngoại.


<b>-</b> HS 2: Tìm những từ chỉ ngời trong gia
đình, họ hàng của họ nội.


<b>-</b> §äc miƯng.


<b>-</b> Tìm các đồ vật đợc ẩn trong bức tranh
và cho biết mỗi đồ dùng để làm gì?
<b>-</b> Quan sát.


<b>-</b> Hoạt động theo nhóm. Các nhóm tìm
đồ dùng và ghi nội dung vào phiếu
theo yêu cầu.



<b>-</b> Đọc và bổ sung.
<b>-</b> HS đọc bài


<b>-</b> 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi.
<b>-</b> Đun nớc, rút rạ.


<i><b>-</b></i> Xách siêu nớc, ôm rạ, dập lửa, thổi
khói.


<b>-</b> Việc bạn nhờ ông giúp nhiều hơn.
<b>-</b> Bạn muốn đun nớc tiếp khách nhng lại


chỉ biết mỗi việc rút rạ nên ông phải
làm hết, ông buồn cời Thế thì lấy ai
<i>ngồi tiếp khách?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

3. CủNG Cố, DặN Dò


<b>-</b> Tỡm nhng từ chỉ đồ vật trong gia
đình em?


<b>-</b> Em thờng làm gì để giúp gia đình?
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>TËp viÕt: ch÷ hoa </b>

:

<b>I</b>



<b>IMơC TI£U</b>


 Viết đúng, đẹo chữ hoa I.



 BiÕt c¸ch nèi c¸c con ch÷ trong cơm tõ øng dơng: Ých níc lợi nhà.


<b>II. Đồ DùNG DạY </b><b> HọC</b>


Mu ch I hoa viết trên bảng phụ, trong khung chữ mẫu có đủ các đờng kẻ và
đánh số các đờng kẻ.


 Vở Tập viết 2, tập một.


<b>III. CáC HOạT §éNG D¹Y - HäC </b>


<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b> Hoạt động học </b></i>


1. KIĨM TRA BµI Cị


<b>-</b> KiĨm tra vë TËp viÕt cđa mét sè HS.
<b>-</b> Yêu cầu HS viết chữ H hoa vào bảng


con.


<b>-</b> Yêu cầu viết chữ Hai.
2. DạY HäC BµI MíI


2.1. Giíi thiƯu bµi


2.2. Híng dÉn viết chữ hoa


<i>a) Quan sát, nhận xét số nét, quy trình</i>
<i>viết I</i>



<b>-</b>Treo bảng con có chữ I hoa và hỏi: Chữ
<i>I hoa giống chữ hoa nào?</i>


<b>-</b> Chữ I hoa gåm mÊy nÐt?


- Vừa nói quy trình viết, vừa tô vào khung
chữ: Điểm đặt nằm dới đờng kẻ ngang số 4
lợn cong trái chạm vào đờng kẻ dọc số 1,
sau đó viết nét lợn ngang chạm vào đờng
nét kẻ dọc số 2, viết nét mọc ngợc trái
phần cuối hơi cong vào trong. Chữ hoa I
có độ cao 5 li, độ rộng 4 li


<i> b) ViÕt b¶ng</i>


<b>-</b> Yêu cầu HS viết chữ I hoa vào không
trung sau đó viết vào bảng con.


2.3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
<i>a) Giới thiệu chung cụm từ ứng dụng</i>
<b>-</b> Yêu cầu HS mở vở tập viết và đọc cụm


tõ ứng dụng.


<b>-</b> Hỏi: Cụm từ ích nớc lợi nhà có ý nghĩa
gì?


<i>b) Quan sát và nhận xét</i>



<b>-</b> Cụm tõ gåm mÊy tiÕng? Là những
tiếng nào?


<b>-</b> So sánh chiều cao của chữ I và chữ c.
<b>-</b> Những chữ nào cã chiỊu cao b»ng


ch÷ I ?


<b>-</b> Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng


<b>-</b> Thu vở theo yêu cầu.
<b>-</b> Cả lớp viết.


<b>-</b> 2 HS viÕt b¶ng líp, c¶ líp viÕt vào
bảng con.


<b>-</b> Quan sát và trả lời: Chữ I hoa cã nÐt
gièng ch÷ H hoa.


<b>-</b> 2 nÐt, nét 1 gồm nứt cong trái và nét
l-ợn ngang. Nét 2 là nét móc ngợc trái,
phần cuối lợn vào trong.


<b>-</b> Giáo viên nói xong 3 HS nhắc lại.


<b>-</b> Viết vào bảng con.
<b>-</b> Đọc: ích nớc lợi nhà.


<b>-</b> a ra lời khuyên nên làm những việc
tốt cho đất nớc – gia ỡnh.



<b>-</b> Gồm 4 tiếng là ích, nớc, lợi, nhà.
<b>-</b> Ch÷ I cao 2,5 li, ch÷ c cao 1 li.
<b>-</b> Chữ l, h.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

nào?
<i>c) Viết bảng</i>


<b>-</b> Yêu cầu HS viết chữ ăn vào bảng.
<b>-</b> Chú ý sửa lỗi cho các em.


2.4. Hớng dẫn viết vào vở Tập viết
<b>-</b> GV chỉnh sửa lỗi cho HS.


<b>-</b> Thu và chấm 5 7 bài.
3. CủNG Cố, DặN Dò


<b>-</b> Gi HS tìm câu có chữ cái I đứng
đầu câu.


<b>-</b> Yªu cầu HS về nhà hoàn thành bài
viết trong vở.


<b>-</b> Viết bảng.


<b>-</b> HS viết theo yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Chính tả ( Nghe - viết)</b>
<b> CÂY XOàI CủA ÔNG EM</b>



<b>IMơC TI£U</b>


 Nghe viết đúng đoạn: Ơng em trồng <i>…bày lên bàn thờ ơng </i> trong bài Cây xồi
<i>của ơng em.</i>


 Cũng cố quy tắc chính tả phân biệt đợc g/gh; s/x; n/ng.


<b>II. Đồ DùNG DạY - HọC</b>


Bảng phụ chép sẵn bài chính tả và bài tập 2.
2 băng giấy khổ A2 viết bài tập 3.


<b>III. CáC HOạT §éNG D¹Y - HäC </b>


<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b> Hoạt động học </b></i>


1. KIĨM TRA BµI Cị


<b>-</b> Gäi 4 HS lên bảng.


<i><b>-</b></i> Nhận xét bài HS trên bảng.
2. DạY HọC BàI MớI


2.1. Giới thiệu bài


2.2. Hớng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhí néi dung


<b>-</b> GV đọc đoạn cần chép.



<b>-</b> Tìm những hình ảnh nói lên cây xồi
rất đẹp?


<b>-</b> Mẹ làm gì khi đến mùa xồi chín?
<i>b) Hớng dẫn cách trình bày</i>


<b>-</b> Đoạn trích có mấy câu?
<i><b>-</b></i> Gọi HS đọc đoạn trích.


<i>c) Híng dÉn viÕt tõ khã</i>


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc các từ dễ lẫn và khó
viết. Cỏc t: trng, lm chm, n, qu,
<i>nhng.</i>


<b>-</b> Yêu cầu HS viết các từ vừa tìm.
<i>d) Viết chính tả</i>


<i>e) Soát lỗi</i>


<i>g) Thu vµ chÊm bµi</i>


2.2. Híng dÉn lµm bµi tập chính tả
Bài 2


<b>-</b> Gi 1 HS c yờu cu.


<b>-</b> Treo bảng phụ và yêu cầu HS tự làm.
<b>-</b> Chữa bài cho HS: ghềnh, ga, gạo, ghi.
Bài 3



<b>-</b> Cử 4 nhóm HS lên điền từ trên bảng
lớp.


<b>-</b> Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
<b>-</b> Khen HS tiÕn bé.


3. CđNG Cè, DỈN Dß


<b>-</b> Tỉng kÕt tiÕt häc.


- ViÕt 2 tiÕng bắt đầu bằng g, gh, s, x.
<i><b>-</b></i> HS dới lớp viết vào nháp.


<b>-</b> Theo dõi bài viết.


<b>-</b> Hoa nở trắng cành, chùm quả to, đu
đa theo gió đầu hè, quả chín vàng.
<b>-</b> Mẹ chọn những quả thơm ngon nhất


bày lên bàn thờ ông.
<b>-</b> 4 câu.


<b>-</b> 2 HS c.


<b>-</b> Đọc : trång, lÉm chÉm, nở, quả,
<i>những.</i>


<i><b>-</b></i> 2 HS lên bảng viết, dới lứop viết vào
nháp.



<b>-</b> Điền vào chỗ trống g/gh.


<b>-</b> 2 HS viÕt b¶ng, díi líp lµm Vë bµi
<i>tËp.</i>


<i><b>-</b></i> 2 nhãm lµm bµi tËp 3a. 2 nhãm lµm
bµi tËp 3b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>-</b> Dặn HS về nhà ghi nhớ quy tắc chính
tả, nhắc HS viết xấu phải về nhà chép
lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Tập làm văn:</b>
<b> chia buồn, an ủi</b>


<b>IMụC TIÊU</b>


Rèn luyện kĩ năng nghe và nói.


Biết nói câu thể hiện sự quan tâm của mình với ngời khác
Biết nói c©u an đi.


 Viết bức th ngắn để thăm hỏi ông bà.
 Biết nhận xét bạn.


<b>II. Đồ DùNG DạY - HọC</b>
 Tranh minh họa trong SGK.
 Mỗi HS một tờ giy nh vit.



<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b> <b> HäC </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt đơng học</b></i>


1. KIĨM TRA BµI Cị


- Gọi HS đọc bài làm của bài tập 2,
tuần 10.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm tõng HS.


2. DạY HọC BàI MớI


2.1 Giới thiệu bài.


2.2 Hớng dÉn lµm bµi tËp.
Bµi 1


- Gọi 1 HS đọc yêu cu.


- Gọi HS nói câu của mình. Sau mỗi
lần HS nãi, GV sưa tõng lêi nãi.


Bµi 2


- Treo bøc tranh và hỏi: bức tranh vẽ cảnh
gì?


- Nu em l em bé đó, em sẽ nói lời an ủi
gì vi b?



- Treo bức tranh và hỏi: Chuyện gì xảy ra
với ông?


- Nếu là bé trai trong tranh em sẽ nói gì
với ông?


-Nhận xét, tuyên dơng HS nói tốt.
Bài 3


- Phát giấy cho HS.


- Gi HS c yờu cầu và yêu cầu HS tự
làm.


- Đọc 1 bu thiếp mẫu cho HS.
- Gọi HS đọc bài làm của mình.
- Nhận xét bài làm của HS.


- Thu một số bài hay đọc cho cả lớp
nghe.


3. CñNG Cè – DặN Dò


- 3 n 5 HS c bi lm.


- Đọc yêu cầu.


- ễng i, ụng lm sao y? Chỏu i gọi
bố mẹ của cháu về ơng nhé./ Ơng ơi!


Ơng mệt à! Cháu lấy nớc cho ơng uống
nhé./ Ơng cứ nằm nghỉ đi. Để lát nữa
cháu làm. Cháu lớn rồi mà ông./
- Hai bà cháu đứng cạnh một cây


non đã chết.


- Bà đừng buồn. Mai bà cháu mình
lại trồng cây khác./ Bà đừng tiếc bà ạ,
rồi bà cháu mình sẽ có cây khác đẹp
hn./


- Ông bị vỡ kính.


- ễng i! Kớnh ó cũ rồi. Bố mẹ cháu sẽ
tặng ơng kính mới./ Ơng đừng buồn. Mai
ơng cháu mình sẽ cùng mẹ cháu đi mua
kính mới.


- NhËn giÊy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- NhËn xét giờ học.


- Dặn HS về nhà viết bu thiếp thăm hỏi ông
bà hay ngời thân ở xa.


...
...
...
...


...
...
...


<i><b>Ngày soạn 25,26 tháng 10 năm 2009</b></i>


<i><b>Chủ điểm </b></i><b>: CHA MĐ</b>


<b>Tập đọc: Sự TíCH CÂY Vú SữA</b>


<b>IMơC TI£U</b>


Đọc trơn đợc cả bài.


Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. Giữa cỏc cm t.


<b>II. Đồ DùNG DạY </b> <b> HọC</b>


Hiu ngha các từ ngữ trong bài: vùng vằng, la cà, mỏi mắt chờ mong, lá đỏ
<i>hoe nh mắt mẹ khóc chờ con, cây xồi cành ơm cậu.</i>


HiĨu néi dung, ý nghĩa câu chuyện: Truyện cho ta thấy tình cảm yêu thơng
sâu nặng của mẹ với con.


<b>III. CáC HOạT §éNG D¹Y </b>– <b> HäC</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt đơng học</b></i>


1. KIểM TRA BàI Cũ



<i><b>-</b></i> Gọi 3 HS lên bảng kiểm tra.


<i><b>-</b></i> Nhận xét, cho điểm từng HS.
2. DạY HäC BµI MíI


2.1 Giíi thiƯu bµi.


+ HS 1: Đọc bài Cây xồi của ơng em
đoạn từ Ơng em <i>… thờ ơng</i> và trả lời
câu hỏi: Tìm những hình ảnh đẹp miêu
tả cây xồi cát?


+ HS 2: Đọc đoạn còn lại bài Cây
<i>xoài của ông em. Trả lời câu hỏi: Tại </i>
sao bạn nhỏ cho rằng quả xoài cát nhà
mình là thø quµ ngon nhÊt?


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

2.2 Luyện đọc.


- GV đọc mẫu lần 1.


- Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và
chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.


Đọc từng đoạn.


- Yờu cu HS c ni tiếp theo đoạn.
Lần 1 dừng lại ở cuối mỗi đoạn để giải
nghĩa từ khó. Khi giải nghiã, GV đặt
câu hỏi trớc cho HS trả lời, sau đó mới


giải thích chính xác nghĩa các t hoặc
cụm từ đó (đã giới thiệu ở phần Mục
tiêu). Lần 2 yêu cầu 4 HS đọc nối liền
nhau.


-Chia nhóm và yêu cầu HS đọc từng
đoạn trong nhóm.


-Thi c.


-c ng thanh.
2.3. Tỡm hiu bi


- GV nêu câu hỏi SGK.
3. CủNG Cố DặN Dò


-Cho HS c li c bi.


-Tổng kết giờ học, tuyên dơng các em
học tốt. Nhắc nhở, phê bình các em cha
chú ý.


- Cả lớp nghe và theo dõi trong SGK.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu trong


bài. Mỗi HS chỉ đọc 1 câu.
- Nối tiếp nhau đọc theo đoạn.


 HS 1: Ngày xa<i> chở </i>



<i>mong.</i>


HS 2: Không biết<i></i>


<i>nh mây</i>


HS 3: Hoa rụng <i> vỗ </i>
<i>về.</i>


HS 4: Trái cây thơm<i></i>


<i>cây vú sữa.</i>


- Luyn c theo nhúm.


- C lp c đồng thanh đoạn 2.
- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>KÓ chuyện:</b>
<b> Sự TíCH CÂY Vú SữA</b>
<b>IMụC TIÊU</b>


Biết kể lại đoạn 1 câu chuyện bằng lời của mình.
Dựa vào ý tóm tắt kể lại đoạn 2 câu chuyện.
Biết kể lại đoạn cuối câu chuyện theo tởng tợng.


K li c c nội dung câu chuyện, biết phối hợp giọng điệu, cử ch, nột mt
cho hp dn.


<b>II. Đồ DùNG DạY </b> <b> HọC</b>



Bảng ghi các gợi ý tóm tắt nội dung đoạn 2.


III. <b>CáC HOạT ĐộNG DạY </b> <b> HọC</b>


<i><b>Hot ng dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. KIĨM TRA BµI Cị


- Gọi 4 HS lên bảng yêu cầu kể nối tiếp
câu chuyện Bà và cháu, sau đó cho
biết nội dung, ý ngha ca cõu chuyn.


2. DạY HọC BàI MớI


2.1 Giới thiệu bài.


2.2.Hớng dẫn kể từng đoạn truyện
a) Kể lại đoạn truyện 1 bằng lời của em.


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Hái: KÓ b»ng lời của mình nghĩa là
nh thế nào?


-Yờu cu 1 HS kể mẫu (có thể đặt câu
hỏi gợi ý: Cậubé là ngời nh thế nào?
Cậu ở với ai? Tại sao cậu bỏ nhà ra đi?
Khi cậu bé ra i, ngi m lm gỡ?).



-Gọi thêm nhiều HS khác kể lại. Sau
mỗi lần HS kể lại yêu cầu các em khác
góp ý, bổ sung, nhận xét.


b) Kể lại phần chính của câu chuyện theo
tóm tắt từng ý.


- Gi HS đọc yêu cầu của bài và gợi ý
tóm tắt nội dung của truyện.


- Yêu cầu HS thực hành kể theo cặp
và theo dõi HS hoạt động.


- Gọi một số em trình bày trớc lớp.
Sau mỗi lần HS kể GV và HS cả lớp
dừng lại để nhận xột.


c) Kể đoạn 3 theo tởng tợng


- Hỏi : Em mong mn c©u chun
kÕt thóc nh thÕ nào?


- Đọc yêu cầu bài 1.


-Nghĩa là không kể nguyên văn nh
SGK.


-HS khỏ k: Ngy xa, cú một cậu bé rất
lời biếng và ham chơi. Cậu ở cùng mẹ
trong một ngơi nhà nhỏ, có vờn rộng.


Mẹ cậu luôn vất vả. Một lần, do mải
chơi, cậu bé bị mẹ mắng. Giận mẹ quá,
cậu bỏ nhà đi biền biệt mãi không
quay về. Ngời mẹ thơng con cứ mòn
mỏi đứng ở cổng đợi con v.


-Thực hành kể đoạn 1 bằng lời của
mình.


-Đọc bài.


-2 HS ngåi c¹nh nhau kĨ cho nhau
nghe, nhËn xÐt, bổ sung cho nhau.
-Trình bày đoạn 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- GV gợi ý cho mỗi mong muốn kết
thúc của các em đợc kể thành một
đoạn.


2.3.KĨ l¹i toàn bộ nội dung câu truyện.
-GV có thể cho HS nèi tiÕp nhau kÓ


từng đoạn truyện cho đến hết hoặc cho
HS kể lại từ đầu đến cuối câu chuyn.


2. CủNG Cố DặN Dò


- Tổng kết giờ học.


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho


ngời thân nghe.


Nguyên


- Thực hành kể lại toàn bộ nội dung
trun. Khi mét em hay mét nhãm
kĨ, c¶ lớp theo dõi và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Chính tả (Nghe </b><i><b> viết</b></i><b>) </b>
<b>Sự TíCH CÂY Vú SữA</b>


<b>IMụC TIÊU</b>


Nghe và viết lại chính xác đoạn: Từ các cành lá<i>… nh sữa mẹ trong bài tập </i>
đọc Sự tích cây vú sữa.


 Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt tr/ch, at/ac. Củng cố quy tắc chính
tả vi ng/ngh.


<b>II. Đồ DùNG DạY </b> <b> HọC</b>
Bảng ghi các bài tập chính tả.
III. <b>CáC HOạT ĐộNG DạY </b> <b> HäC</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt đơng học</b></i>


1. KIĨM TRA BµI Cị


- Gọi 2 HS lên bảng đọc cho HS viết
các từ HS mắc lỗi, dễ lẫn, cần phân biệt
của tiết chính tả trớc. Yêu cầu cả lớp


viết bảng con hoặc viết vào giấy nháp.
- Nhn xột v cho im HS.


2. DạY HọC BàI MớI


2.1 Giới thiệu bài.


2.2 Hớng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết.


- GV c on vn cần viết.
- Đoạn văn nói về cái gì?
- Cây lạ đợc kể lại nh thế nào?
b) Hớng dẫn nhận xét,trình bày.


- Yêu cầu HS tìm và đọc những câu
văn cú du phy trong bi.


- Dấu phẩy viết ở đâu trong câu văn?
c) Hớng dẫn viết từ khó.


- Yờu cu HS đọc các từ khó, dễ lẫn
trong bài vit. Vớ d:


Đọc các từ ngữ có âm
đầu l, n, tr, ch, r, d, g.


- Yêu cầu HS viết các từ vừa đọc.
Theo dõi và viết chỉnh sửa lỗi cho
HS.



d) ViÕt chÝnh t¶


- GV đọc thong thả, mỗi cụm từ đọc
ba lần cho HS viết.


e) Soát lỗi


- GV c li ton bi chớnh t, dừng
lại phân tích cách viết các từ khó và
dễ lẫn cho HS sốt lỗi.


g) ChÊm bµi


- Thu vµ chÊm mét sè bµi.
2.3 Híng dÉn lµm bµi tËp chÝnh tả
a) Cách tiến hành


- GV gi 1 HS c theo yờu cu.
- Yờu cu HS t lm bi.


- Chữa bài và rút ra quy tắc chính tả.


- Nghe GV c và viết lại các từ:
<i>Cây xoài, lên thác xuống ghềnh, ghi </i>
<i>lòng, nhà sạch, cây xanh, thơng ngời </i>
<i>nh thể thơng thân…</i>


- 1 HS đọc lại. Cả lớp theo dõi.
- Đoạn văn nói về cây lạ trong vờn.


- Từ các cành lá, những đài hoa bé tí


trỉ ra


- Thực hiện yêu cầu GV.


- Dấu phẩy viết ở chỗi ngắt câu,
ngắt ý.


- Đọc các từ: Lá, trổ ra, nở trắng,
<i>rung, da căng mịn, dòng sữa trắng, </i>
<i>trào ra,</i>


- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng
con.


- Nghe và viết chính tả.


- Soát lỗi, chữa lại những lỗi sai
bằng bút chì ra lề vở, ghi tổng số lỗi.


- HS c yờu cu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

b) Lời giải


Bài 2: ngời cha, con nghé, suy nghĩ,
ngon miệng.


Bài 3: a) con trai, cái chai, trồng
cây, chồng bát.



b) b·i c¸t, c¸c con, lêi nh¸c,
nhót nhát.


3. CủNG Cố DặN Dò


- Tổng kết tiết học.


- Dặn dị HS ghi nhớ quy tắc chính tả
với ng/ngh và các trờng hợp chính tả
cần phân biệt trong bài đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Tập đọc: Mẹ</b>


<b>IMôC TI£U</b>
1. §äc


 Đọc trơn đợc cả bài.
2. Hiểu


 HiĨu nghÜa các từ ngữ: nắng ơi, giấc tròn.


Hiu hỡnh nh so sánh: Chẳng bằng<i>…, mẹ là ngọn gió của con suốt đời.</i>
 Hiểu nội dung , ý nghĩa của bài: Bài thơ nói lên nỗi vất vả cực nhọc của m


khi nuôi con và tình yêu thơng vô bờ mẹ dành cho con.


<b>II. Đồ DùNG DạY </b> <b> HọC</b>


Bảng phụ chép sẵn các câu thơ cần luyện ngắt ging; bi th hc thuc


lũng.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG D¹Y </b>– <b> HäC </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt đơng học</b></i>


1. KIĨM TRA BµI Cị


- Gọi 2 HS lên bảng đọc đoạn 2 bài Sự
<i>tích cây vú sữa v tr li cỏc cõu hi:</i>


HS 1: Thứ quả lạ xuất hiện trên cây
nh thế nào?


HS 2: Những nét nào ở cây gợi lên
hình ảnh của mẹ? Nội dung của bài
là gì?


2. DạY HọC BàI MớI


2.1 Gii thiu bài.
2.2 Luyện đọc


-Đọc từng câu và luyện phát âm.
-Yêu cầu HS đọc từng câu thơ.
-Đọc cả bài.


-Yêu cầu đọc cả bài trớc lớp. Theo dõi
và chỉnh sửa lỗi cho HS.



-Chia nhóm và luyện đọc theo nhóm.
-Thi đọc.


-Đọc đồng thanh.
2.3. Tỡm hiu bi


- GV nêu câu hỏi SGK.
2.4. Học thuéc lßng


-GV cho cả lớp đọc lại bài. Xoá dần
bảng cho HS đọc thuộc lũng.


-Tổ chức thi học thuộc lòng.
-Nhận xét, cho điểm.


3 . CủNG Cố DặN Dò


- Hi: Qua bi th em hiểu đợc điều
gì về mẹ?


- Tỉng kÕt giê häc.


- DỈn dò HS học thuộc lòng bài thơ.


- C lp theo dõi và đọc thầm theo.
- Đọc nối tiếp. Mỗi HS chỉ đọc một


c©u.


- 3 đến 5 HS đọc cả bài.


- Thực hành đọc trong nhúm.


-HS trả lời


-Học thuộc lòng bài thơ.


-M luụn vt vả để ni con và dành
cho con tình u thơng bao la.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Lun tõ vµ câu:</b>


<b> từ ngữ về tình cảm. dấu phẩy</b>


<b>IMụC TIÊU</b>


Mở rộng vốn từ về tình cảm cho HS.


Bit cỏch đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) làm gì?


 Biết cách đặt dấu phẩy ngăn cách giữa các bộ phận cùng làm chủ ngữ
trong câu.


 Nhìn tranh nói về hoạt động ca ngi trong tranh.


<b>II. Đồ DùNG DạY </b> <b> HọC</b>


Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2, 4.
Tranh minh hoạ bài tập 3<b>.</b>


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b> <b> HäC </b>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt đơng học</b></i>


1. KIĨM TRA BµI Cị


- Gọi HS lên bảng u cầu nêu tên một số
đồ dùng trong gia đình và tác dụng của
chúng. Nêu các việc mà bạn nhỏ đã làm
giúp ông? (bài tập 2 – Luyện từ và câu,
tuần 11).


2. D¹Y – HäC BµI MíI


2.1 Giíi thiƯu bµi.


2.2 Híng dÉn lµm bµi tËp
Bµi 1:


- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS đọc mẫu.


- Yêu cầu HS suy nghĩ và đọc to các
từ mình tìm đợc. Khi GV đọc. HS ghi
nhanh lên bảng.


- Yêu cầu cả lớp đọc các từ vừa ghép
đợc.


Bµi 2:



- Treo bảng phụ và yêu cầu HS c .


- Tổ chức cho HS làm từng câu, mỗi
câu cho nhiỊu HS ph¸t biĨu. NhËn xÐt
chØnh sưa nÕu c¸c em dïng tõ cha hay
hc sai so với chuẩn văn hoá Tiếng
Việt.


-Yêu cầu HS làm bài vµo Vë bµi tËp.
Bµi 3:


- Treo tranh minh hoạ và yêu cầu HS
đọc đề bài.


- Hớng dẫn: Quan sát kĩ tranh xem
mẹ đang làm những việc gì, em bé
đang làm gì, bé gái làm gì và nói lên
hoạt động của từng ngời.


Bµi 4:


- GhÐp c¸c tiÕng sau thành từ có 2
tiếng: yêu, mến, thơng, quý, kính.


- Yêu mến, quý mến.


- Ni tip nhau đọc các từ ghép đợc.
- Mỗi HS chỉ cần núi mt t.


- Đọc lời giải: yêu thơng, thơng yêu,


<i>yêu mÕn, kÝnh yªu, kÝnh mÕn, yªu quý,</i>
<i>quý yªu, th¬ng mÕn, mÕn thơng, quý</i>
<i>mến.</i>


- c bi.


- <i>Cháu kÝnh yªu (yªu quý, quý</i>
<i>mến) ông bà. Con yªu quý (yêu th</i>
<i>-ơng, thơng yªu) bè mĐ. Em mến yêu</i>
<i>(yêu mến, thơng yêu) anh chÞ</i>


- Làm bài vào Vở bài tập sau đó một
số HS đọc bài làm của mình.


- Nhìn tranh nói 2 đến 3 câu về hoạt
động của mẹ và con.


- Nhiều HS nói. VD: Mẹ đang bế em
bé. Em bé ngủ trong lòng mẹ. Mẹ vừa
bế em vừa xem bài kiểm tra của con
gái. Con gái khoe với mẹ bài kiểm tra
đợc điểm 10. mẹ rất vui. Mẹ khen con
giá giỏi quá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

-Gọi 1 HS đọc đề bài và các câu văn
trong bài.


Bµi 5:


-Đọc lại câu văn ở ý a, yêu cầu 1 HS làm


bài. Nếu HS cha làm đợc GV thử đặt
dấu phẩy ở nhiều chỗ khác nhau trong
câu và rút ra đáp án đúng.


- Kết luận: Chăn màn, quần áo là những
bộ phận giống nhau trong câu. Giữa các
bộ phận giống nhau ta phải đặt du
phy.


-Yêu cầu 2 HS lên bảng làm tiếp ý b. Cả
lớp làm bài vào Vở bài tập.


Chữa bài và chấm điểm.
3 . CủNG Cố DặN Dò


- Nhận xét, tổng kết giờ học.


-Dặn dò HS tìm thêm các từ ngữ về tình
cảm, luyện tập thêm mẫu câu: Ai (cái gì,
<i>con gì) làm gì?</i>


+) Làm bài.


- Chn mn, qun ỏo c xếp gọn gàng.


-<i>Giờng tủ, bàn ghế đợc kê ngay ngắn.</i>
-<i>Giày dép, mũ nón đợc để đúng chỗ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>TËp viÕt: </b>
<b>ch÷ hoa: K</b>



<b>IMơC TI£U</b>


 Viết đợc các chữ cái K hoa.


 ViÕt cơm tõ øng dơng: KỊ vai s¸t c¸nh.


 Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ, viết sch


p.


<b>II. Đồ DùNG DạY </b> <b> HọC</b>
Mẫu chữ, khung chữ mẫu.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b> <b> HọC</b>


<i><b>Hot động dạy</b></i> <i><b>Hoạt đơng học</b></i>


1. KIĨM TRA BµI Cị


- HS viết bảng chữ cái I hoa, cụm từ ứng
dụng ích nớc lợi nhà.


2. DạY HọC BàI MớI


2.1 Giới thiệu bài.


2.2 Hớng dẫn viết chữ K hoa
<i>a) Quan sát và nhận xét</i>



- Cho HS nhận xét chiều cao, chiều rộng
số nét của chữ cái K hoa.


- Giảng quy trình viết (vừa giảng vừa
chỉ trên khung chữ mẫu)


- Nét 1, nÐt 2: ViÕt nh viÕt ch÷ I.


- Nét 3: #iểm đặt bút ở giao của đờng
kẻ ngang 5 và đờng kẻ dọc 5, từ điểm
này viết nét mọc xuôi trái, đến khoảng
giữa thân chữ thì lợn vào trong toạ
thành nét xoắnnhỏ nằm giữa đờng kẻ
3. Sau đó viết tiếp nét móc ngợc phải.
Điểm dừng bút ở giao của đờng ngang
2 và đờng dọc 6.


- Võa viÕt mÉu, võa giảng lại quy
trình viết.


<i>b) Viết b¶ng</i>


- u cầu HS viết trong khơng trung.
Sau đó viết bảng con. Theo dõi và
chỉnh sửa lỗi cho HS.


2.3 ViÕt côm tõ øng dông.
<i> a) Giíi thiƯu:</i>


-u cầu đọc cụm từ ứng dụng trong


Vở tập viết.


-Hái: HS vÒ nghÜa cđa: KỊ vai sát
<i>cánh.</i>


b) Quan sát và nhận xét


-Yêu cầu HS nhËn xÐt sè ch÷ trong
cơm tõ øng dụng, chiều cao các chữ
cái, khoảng cách giữa các chữ, cách
viết nét nối từ K và ê.


c) Viết bảng


- Yêu cầu HS viết bảng chữ Kề.
-Theo dõi vµ nhËn xÐt.


- Chữ cái K cao 5 li, rộng 5 li ( 6 đờng
kẻ ngang). Viết bởi 3 nột.


- Thực hiện viết bảng.


- Đọc: Kề vai sát cánh.


- §oµn kÕt cïng nhau lµmviƯc.


- NhËn xÐt: cơm từ có 4 chữ, khoảng
cách giữa các chữ bằng 1,1 chữ cái o.
các chữ cái K, häc sinh, cao2,5 li, ch÷
<i>t cao 1 li rìi, các chữ cái còn lại cao 1</i>


li.


- Khi viết chữ KỊ tõ ®iĨm dõng bót cđa
nÐt mãc phải xuôi trong chữ K viết
luôn sang chữ e.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

2.4 Híng dÉn viÕt vë TËp viÕt.
-Thu vµ chÊm một số bài.
3 . CủNG Cố DặN Dò


- Nhận xét chung về tiết học


- Dặn dò HS vỊ nhµ hoµn thµnh nèt
bµi trong Vë tËp viÕt.


con.


- Thùc hµnh viÕt trong Vë tËp viÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>ChÝnh t¶ </b>– <i><b>TËp chÐp </b></i>:


<b> mĐ</b>


<b> I. MơC TI£U</b>


 Chép lại chính xác đoạn từ Lời ru<i>…suốt đời </i>trong bài Mẹ.
 Trình bày đúng hình thức thơ lục bát.


 Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt iê/yê/ya, phân biệt r/gi, thanh
<i>hi/thanh ngó.</i>



<b>II. Đồ DùNG DạY </b> <b> HọC</b>


Bảng phụ chép ni dung đoạn thơ cần chép; nội dung bài tập 2.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b> <b> HọC </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt đơng học</b></i>


1. KIĨM TRA BµI Cũ


- Gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu HS nghe
và viết lại chính xác các từ mắc lỗi,
cần phân biệt cđa tiÕt tríc.


- - NhËn xÐt vµ cho điểm HS.
2. DạY HọC BàI MớI


2.1 Giới thiệu bài.


2.2 Hớng dẫn viết chính tả.
a) Ghi nhớ nội dung.


- GV đọc toàn bài một lợt.


- Hỏi: Ngời mẹ đợc so sánh với những
hình ảnh nào?


b) Híng dÉn c¸ch trình bày.



-Yờu cu HS m s ch trong cỏc cõu
th.


-Hớng dẫn: câu 6 viết lùi vào 1 ô li so
với lề, câu 8 viết sát lề.


c) Hớng dẫn viết từ khã


-Cho HS đọc rồi viết bảng các từ khó.
-Theo dõi, nhận xét và chỉnh sa li


sai cho HS.
d) Viếtchính tả.
e) Soát lỗi
g) Chấm bài


2.3 Hớng dẫn làm bài tập chính tả
- Cách tiến hµnh


-Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.
-Yêu cầu cả lớp làm bài.
- Chữa bài, nhận xét, cho im.


3 . CủNG Cố DặN Dò


-Tổng kết chung về giờ học.


-Dặn dò HS về nhà viết lại các lỗi sai,
làm lại các bài tập chính tả còn mắc lỗi.



- Viết các từ ngữ: Sự tích cây vú sữa,
<i>cành lá, sữa mẹ, ngêi cha, chon</i>
<i>nghÐ, ngon miÖng, con trai, c¸i chai,</i>
<i>b·i c¸t, c¸c con.</i>


- 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi
và đọc thầm theo.


- Mẹ đợc so sánh với những ngơi sao,
với ngọn gió.


- Có câu có 6 chữ (đọc các câu thơ 6
chữ). Viết xen kẽ, một câu 6 chữ rồi
đến 1 câu 8 chữ.


- Đọc và viết các từ: lời ru, gió, quạt,
<i>thức, giấc trịn, ngọn gió, suốt đời…</i>


- 1 HS đọc đề bài (đọc thành tiếng).
- 1 HS làm trên bảng lớp. Cả lớp làm


bµi vµo Vë bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52></div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Tập làm văn: Gọi điện</b>


<b>IMụC TIÊU</b>


Đọc và hiểu bài Gọi điện.


Biết và ghi nhớ một số thao tác khi gọi điện.



Tr li cỏc cõu hỏi về các việc cần làm và cách giao tiếp qua điện thoại.
 Viết đợc 4 đến 5 câu trao đổi qua điện thoại theo tình huống giao tiếp cụ th.


<b>II. Đồ DùNG DạY </b> <b> HọC</b>
Máy điện thoại


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b> <b> HọC</b>


<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. KIĨM TRA BµI Cị


-Gọi 3 HS lên bảng đọc bức th hỏi thăm
ông bà (Bài 3 –Tập làm văn Tuần II)
-Nhận xét và cho điểm HS.


2. DạY HọC BàI MớI


2.1 Giới thiệu bài.


2.2 Hớng dÉn lµm bµi tËp.
Bµi 1:


-Gọi 1 HS đọc bài Gọi in


-Yêu cầu HS làm miệng ý a. (1 HS làm,
cả lớp nhận xét).


-Yêu cầu HS khác làm tiếp ý b.



- Đọc câu hỏi ý c) và yêu cầu trả lời.
- Nhắc nhở cho HS ghi nhí cách gọi


điện, một số điều cần chú ý khi nãi
chun qua ®iƯn tho¹i.


Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.


-Gọi 1 HS khác đọc tình huống a.


-Hỏi: Khi bạn em gọi điện đến bạn có
thể nói gì?


-Hỏi tiếp: Nếu em đồng ý, em sẽ nói gì
và hẹn ngày giờ thế nào với bạn.


-Tiến hành tơng tự với ý b. chú ý nhắc
HS từ chối khéo để bạn không phật ý.
-Yêu cầu viết vào Vở bài tập sau đó gọi


một số HS đọc bài làm.


- 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp theo
dừi.


- Thứ tự các việc phải làm khi gọi điện
là:


<i>1) Tìm số máy của bạn trong sổ.</i>


<i>Nhắc ống nghe lên.</i>


<i>Nhấn số.</i>


- ý nghĩa của các tín hiệu:
Tút ngắn liên tục là máy bận.


Tút dài, ngắt quÃng là máy cha có
ngời nhấc, không có ai ở nhà.


- Em cần giới thiệu tên, quan hệ với
bạn (là bạn) và xin phép bác sao cho
lễ phép, lịch sự.


- Đọc yêu cầu của bài.
- Đọc tình huống a.
- NhiỊu HS tr¶ lêi. VÝ dơ:


 A lơ! Ngọc đấy à. Mình là Tâm đây
mà. Bạn Lan lớp mình vừa bị ốm,
mình muốn rủ bạn đi thăm bạn ấy, cậu
ấy bị cảm…


 A l«! Chào Ngọc. Mình là Tâm đây
mà. mình muốn rủ bạn đi thăm Lan,
cậu ấy bị cảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

-Chấm một số bài cho HS.
3 . CủNG Cố DặN Dò



- Tổng kết giờ học.


- Nhắc các em ghi nhớ các điều cần
chú ý khi gọi điện thoại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Ngày soạn 1,2 tháng 11 năm 2009</b>


<i><b>Chủ điểm: </b></i><b>CHA MĐ</b>


<b>Tập đọc: BƠNG HOA NIềM VUI</b>
<b>IMụC TIÊU</b>


1. §äc


 Đọc trơn đợc cả bài.


 Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
2. Hiểu


 Hiểu nghĩa các từ mới : lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp
<i>mê hồn, dịu cơn đau , trái tim nhân hậu</i>


 Hiểu đợc nội dung bài: Tấm lòng hiếu thảo của Chi đối với cha mẹ.
II. Đồ DùNG DạY – <b> HọC</b>


 Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b> <b> HọC </b>
TIếT 1



<i><b>Hot động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. KIĨM TRA BµI Cị


- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ Mẹ và
trả lời câu hỏi .





- Nhận xét cho điểm từng HS.
2. DạY HọC BàI MíI


2.1. Giíi thiƯu bµi


2.2. Luyện đọc đoạn 1, 2
- GV đọc mẫu đoạn 1, 2.
- Đọc từng câu trong bài
<i>- Đọc theo đoạn </i>


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trớc
lớp


- Chia nhóm và yêu cầu HS đọc theo
nhóm.


<i> - Thi đọc giữa các nhóm </i>


- Tổ chức cho HS thi đọc cá nhân, đọc
đồng thanh.



- Nhận xét, cho điểm.
<i> Cả lớp đọc đồng thanh</i>
2.3. Tìm hiểu đoạn 1, 2
- GV nêu câu hỏi SGK.


- Chuyển ý: Chi rất muốn tặng bố bông
hoa Niềm Vui để bố mau khỏi bệnh.
Nhng hoa trong vờn trờng là của chung,
Chi khơng dám ngắt. Để biết Chi sẽ
làm gì, chúng ta học tiếp bài.


- 3 HS đọc bài, mỗi HS tr li 1 cõu hi
trong cỏc cõu sau:


- Hình ảnh nào cho em biết mẹ vất vả vì
con?


- Ngời mẹ đợc so sánh với hình nh
no?


- Trong bài thơ em thích nhất câu thơ
nào? V× sao?


- Theo dõi SGK và đọc thầm theo.
- HS tiếp nối nhau đọc.


- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2.
- Từng HS đọc theo nhóm. Các HS khác



bổ sung.
- Thi đọc.


- HS tr¶ lêi.


TIếT 2
2.4. Luyện đọc đoạn 3,4


- TiÕn hµnh theo các bớc nh phần luyện


c tit 1. - Luyện đọc các từ ngữ: ốm nặng, hai<i>bông nữa, cánh cửa kẹt mở, hãy hái,</i>
<i>hiếu thảo, khỏi bệnh, đẹp mê hồn.</i>
- Luyện đọc các câu:


<i> Em hÃy hái thêm hai bông hoa nữa,/Chi</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Gọi HS đọc phần chú giải.


- GV gi¶i thÝch thªm mét sè từ mà HS
không hiểu.


2.5. Tìm hiểu đoạn 3, 4
- GV nêu câu hỏi SGK
2.6. Thi đọc truyện theo vai


- Gọi 3 HS đọctheo vai. Chú ý đọc theo
u cầu.


3. CđNG Cè, DỈN Dß



- Gọi 2 HS đọc đoạn con thích v núi rừ
vỡ sao?


- Dặn HS phải luôn học tập b¹n Chi.


<i>ạ,//Một bơng cho em,/ vì trái tim nhân</i>
<i>hậu của em.// Một bơng cho mẹ./ vì cả</i>
<i>bố mẹ đã dạy dỗ em thành một cơ bé</i>
<i>hiếu thảo.</i>


- HS tr¶ lêi.


- HS đóng vai: ngời dẫn chuyện, cơ giáo
và Chi.


- §äc và trả lời:


- Đoạn 1: tấm lòng hiếu thảo của Chi.
- Đoạn 2: ý thức về nội quy của Chi
- Đoạn 3: Tình cảm thân thiết giữa cô và


trò.


- on 4: Tình cảm của bố con Chi đối
với cơ giáo và nhà trờng.


...
...
...
...


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b> Kể chuyện: </b>
<b> BÔNG HOA NIềM VUI</b>


<b>IMụC TIÊU</b>


Bit kể đoạn mở đầu theo hai cách.
- Cách 1: Theo đúng trình tự câu chuyện.


- Cách 2: Thay đổi trình tự câu chuyện mà vẫn đảm bảo nội dung, ý nghĩa.
 Dựa vào tranh minh họa và gợi ý của GV kể lại đợc đoạn 2, 3.


 Đóng vai bố bạn Chi nói đợc lời cảm ơn với cơ giáo.


 Biết vận dụng lời kể tự nhiên với nét mặt, điệu bộ, thay đổi giọng kể cho phù
hợp.


 BiÕt nghe và nhận xét bạn kể.


<b>II. Đồ DùNG DạY- HọC</b>


Tranh minh họa đoạn 2, 3 trong SGK.
Mỗi HS chuẩn bị 1 tờ giấy nhỏ.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b> <b> HäC </b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b> Hoạt động học</b></i>



1. KIĨM TRA BµI Cị


- Gọi 3 HS lên bảng nối tiếp nhau kể lại
câu chuyện Sự tích cây vú sữa. HS kể
sau đó GV gọi HS kể tiếp.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm tõng HS.
2. DạY HọC BàI MớI


2.1. Giới thiệu bài


2.2. hớng dẫn kẻ chuyện
<i> a) Kể đoạn mở ®Çu</i>


- Gọi 1 HS kể theo đúng trình tự.
- Gi HS nhn xột bn.


- Bạn nào còn cách kể khác không?
- Vì sao Chi lại vào vờn hái hoa?


- Đó là lí do vì sao Chi vào vờn từ sáng
sớm. Các em h·y nªu hoàn cảnh của
Chi trớc khi Chi vào vờn.


- Nhận xét, sửa từng câu cho mỗi HS.
<i>b Kể lại nội dung chính (đoạn 2, 3)</i>


- Treo bức tranh 1 và hỏi:
- Bức tranh vẽ cảnh gì?
- Thái độ của Chi ra sao?



- Chi không dám hái vì điều gì?


- Treo bức tranh 2 và hỏi:
- Bức tranh có những ai?
- Cô giáo trao cho Chi cái gì?


- Chi nói gì với cô giáo mà cô lại cho Chi
ngẵt hoa?


- Cô giáo nói gì với Chi?


- Gọi HS kĨ l¹i néi dung chÝnh.


- HS kĨ tõ: Míi sớm tinh mơ <i> dịu cơn</i>
<i>đau.</i>


- Nhn xột v ni dung, cách kể.
- HS kể theo cách của mình.
- Vì bố của Chi đang ốm nặng.
- 2 đến 3 HS kể.


Ví dụ: Bố của Chi bị ốm nằm bệnh viện
đã lâu. Chi thơng bố lắm. Em muốn
đem tặng bố một bông hoa Niềm Vui
để bố dịu cơn đau. Vì thế mới sớm tinh
mơ, Chi đã vào vờn hoa của nhà trờng.


- Chi ®ang ë trong vờn hoa.
- Chần chừ không dám hái



- Hoa ca trờng, mọi ngời cùng vun trồng
và chỉ vào vờn để ngắm vẻ đẹp của
hoa.


- Cô giáo và bạn Chi.
- Bông hoa cúc.


- Xin cô cho em . . . ốm nặng.
- Em hãy hái . . . hiếu thảo.
- 3 đến 5 HS kể lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Gọi HS nhận xét bạn.
- Nhân xét từng HS.
<i>c) Kể đoạn cuối chuyện</i>


- Nu em l b bạn Chi em sẽ nói nh thế
nào để cảm n cụ giỏo?


- Gọi HS kể lại đoạn cuối và nói lời cảm ơn
của mình.


- Nhận xét từng HS.
3. CủNG Cố, DặN Dò


- Ai cú th t tờn khác cho truyện?


- Dặn HS về nhà kể lại chuyện cho gia đình
nghe và tập đóng vai bố của Chi.



nªu .


- Cảm ơn cô đã cho cháu Chi hái hoa.
Gia đình tơi xin tặng nhà trờng khóm
hoa làm kỷ niệm./ Gia đình tơi rất biết
ơn cơ đã vì sức khỏe của tơi. Tơi xin
trồng tặng khóm hoa này để làm đẹp
cho trờng.


- 3 đến 5 HS kể.


- §øa con hiếu thảo./ Bông hoa cúc
xanh./ Tấm lòng./


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Chính tả </b> <i><b>Tập chép : </b></i>
<b>BÔNG HOA NIềM VUI</b>


<b>IMụC TIÊU</b>


Chộp li chính xác đoạn từ Em hãy hái . . . cô bé hiếu thảo trong bài tập đọc
<i>Bông hoa niềm vui.</i>


 Tìm đợc những từ có tiếng chứa iê/.


 Nói đợc câu phân biệt cácthanh hỏi/ ngã; phụ âm r/d.
 Trỡnh by bi p, sch s.


<b>II. Đồ DùNG DạY- HọC</b>


Bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần chép vào bài tập 2, 3.



<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC </b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b> Hoạt động học</b></i>


1. KIĨM TRA BµI Cị


- Gọi HS lên bảng.


- Nhận xét bài của HS díi líp.
- NhËn xÐt cho ®iĨm tõng HS.
2 DạY - HọC BàI MớI


2. 1. Giới thiệu bài
2. 2. Híng dÉn tËp chÐp
<i>a) Ghi nhí néi dung</i>


<i>- Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đoạn</i>
cần chép.


- Đoạn văn là lời của ai?
- Cô giáo nói gì với Chi?
<i>b) Hớng dẫn cách trình bày</i>


- Đoạn văn có mấy câu?


- Nhng ch no trong bài đợc viết hoa?
- Tại sao sau dấu phẩy chữ Chi lại viết


hoa?



- Đoạn văn có những dấu gì?


- Kết luận: Trớc lời cô giáo phải có dấu
gạch ngang. Chữ cái đầu câu và tên
riêng phải viết hoa, cuối câu phải có dấu
chấm.


<i>c) Hớng dẫn viết tõ khã.</i>


- Yêu cầu HS đọc các từ khó, dễ lẫn.
- Yêu cầu HS viết các từ khú.


- Chỉnh, sửa lỗi cho HS.
<i>d) Chép bài</i>


- Yêu cầu HS tự nhìn bài trên bảng và
chép vào vở.


<i>e) Soát lỗi</i>
<i>g) Chấm bài</i>


2.3.Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Gäi 6 HS lên bảng, phát giấy và bút dạ.
- Nhận xét HS làm trên bảng. Tuyện dơng



nhúm lm nhanh, ỳng.
- Cha bi.


Bài 3


- 3 HS lên bảng tìm những tiếng bắt đầu
bằng d, r, gi.


- 2 HS c.


- Lời cô giáo của Chi.


- Em hÃy hái thêm . . . hiếu thảo.
- 3 câu.


- Em, Chi, Một.
- Chi là tên riêng.


- Dấu g¹ch ngang, dÊu chÊm than,dÊu
phÈy, dÊu chÊm.


- Đọc các từ: hÃy hái, nữa, trái tim,
<i>nhận hậu, dạy dỗ, hiếu thảo.</i>


- 3 HS lên bảng, HS dới lớp viết bảng
con.


- Chép bài.


- Đọc thành tiếng.



- 6 HS chia làm hai nhóm, tìm từ viết
vào giấy.


- HS díi líp lµm vµo Vë bµi tËp TiÕng
ViÖt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Chia lớp thành hai nhóm, mỗi bên đặt
một câu theo yêu cầu. Gọi HS đặt câu
nối tiếp.


- NhËn xÐt, sữa chữa cho HS.
3. CủNG Cố, DặN Dò


- Nhn xột tiết học, tun dơng các HS
viết đẹp, đúng.


- DỈn HS vỊ nhµ lµm bµi tËp 2, bµi tËp 3.


- Đọc to yêu cầu trong SGK.
Ví dụ về lời giải:


- Mẹ cho em đi xem múa rối nớc.
- Gọi dạ bảo vâng.


- Ming tht ny rt mỡ.
- Tôi cho bé nửa bánh.
- Cậu bé hay nói dối.


- Ra để đun bếp.
- Em mơ cửa sổ.
- Cậu ăn nữa đi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Tập đọc: </b>
<b> QUà CủA Bố</b>
IMụC TIÊU


1. §äc


 Đọc đúng các từ khó.


 Nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.


 Nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả, gợi cảm: thế giới dới nớc, nhộn nhạo, thơm
<i>lừng, tóe nớc, thao láo, thế giới mặt đất, to xù, mốc thếch, ngó ngốy, lạo xạo,</i>
<i>gáy vang nhà, giàu q.</i>


2. HiĨu


 HiĨu ý nghÜa c¸c tõ míi trong SGK.


 Hiểu nội dung bài: Tình yêu thơng của ngời bố qua những món quà đơn sơ
dành cho các con.


<b>II. Đồ DùNG DạY - HọC</b>


Tranh minh ha bi đọc trong SGK.
 ảnh về một số con vật trong bài.



 Bảng phụ ghi sẵn các từ cần luyện phát õm, cỏc cõu cn luyn c.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY - HäC </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. KIÓM TRA BµI Cị


- Gọi 4 HS lên bảng đọc bài Bông hoa
<i>Niềm Vui.</i>


- Nhận xét, cho điểm HS.


2. DạY HọC BàI MớI
2.1. Giíi thiƯu bµi


2.2. Luyện đọc
- GV đọc mẫu.


- Gọi HS đọc từng câu theo hình thức nối
tiếp.


- Gọi HS tìm từ khó đọc trong câu va
c.


- Ghi bảng các từ khó HS vừa nêu.


- Yêu cầu HS nêu nghĩa các từ: thúng câu,
<i>cà cng, niỊng niƠng, nhộn nhạo, cá</i>
<i>sộp xập xành, muỗm, mốc thếch.</i>



- Đọc từng đoạn


- Yờu cu HS đọc trớc lớp.


- Yêu cầu HS chia nhóm và đọc bài theo
nhóm.


- Thi đọc giữa các nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
2.3. Tìm hiểu bài


- GV nêu câu hỏi SGK.
3. CủNG Cố, DặN Dò


- Bi tập đọc muốn nói với chúng ta điều
gì?


- NhËn xÐt tiÕt häc


- Dặn HS về nhà tìm đọc tập truyện Tuổi
<i>thơ im lặng của nhà văn Duy Khánh..</i>


- HS 1: Đọc đoạn 1, 2 và trả lời câu hỏi:
Vì sao Chi không tự ý hai hoa?


- HS 2: Đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi: Cô
giáo nói gì khi biết Chi cần bông hoa?
- HS 3: Đọc đoạn 4 và trả lời câu hỏi: Khi



khi bnh b Chi đã làm gì?


- HS 4: Đọc cả bài và trả lời câu hỏi: Con
học tập bạn Chi đức tính gì?


- Cả lớp theo dõi đọc thầm theo.


- Nối tiếp nhau đọc. Mỗi HS đọc 1 câu.
- Luyện đọc các t khú.


- Đọc chú giải trong SGK.


- 3 HS c bài thành tiếng, cả lớp theo dõi
và nhận xét.


- Lần lợt từng HS đọc bài trong nhóm, các
bạn trong nhóm nghe và chỉnh sửa lỗi
cho nhau.


- HS tr¶ lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62></div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Luyện từ và câu: </b>


<b>Từ ngữ về cơng việc gia đình.</b>
<b> Câu kiểu ai làm gì?</b>


<b>IMơC TI£U</b>


 Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ chỉ hoạt động (cơng việc trong gia đình).
 Luyện tập về mẫu câu Ai làm gì?



 Nói đợc câu theo mẫu Ai làm gì? Có nghĩa và đa dạng về nội dung.


<b>II. §å DùNG DạY </b> <b> HọC</b>
Bảng phụ chép sẵn bài tËp 2.


 Giấy khổ to để HS thảo luận nhóm, bút dạ.
 3 bộ thẻ có ghi mỗi từ ở bi tp 3 vo 1 th.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>– <b> HäC </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. KIÓM TRA BàI Cũ


- Gọi 3 HS lên bảng.
- Nhận xét, cho điểm HS.
2. DạY HọC BµI MíI


2.1. Giíi thiƯu bµi


2.2. Híng dÉn lµm bµi tËp
Bµi 1


- Chia lớp thành 4 nhóm. Phát giấy, bút và
nêu yêu cầu bài tập.


- Gi cỏc nhúm c hoạt động của mình,
các nhóm khác bổ sung.



- NhËn xÐt tõng nhãm.
Bµi 2


- Gọi 1 HS đọc yêu cu.


- Treo bảng phụ và yêu cầu HS gạch mét
g¹ch tríc bé phËn tr¶ lêi cho câu hỏi
Ai?, gạch hai gạch trớc bộ phận trả lời
cho câu hỏi làm gì?


- Nhận xét , cho điểm HS.
Bài 3 (Trò chơi)


- Gi 1 HS đọc yêu cầu.


- Gọi 3 nhóm HS , mỗi nhóm 3 em. Phát
thẻ từ cho HS và nêu yêu cầu trong 3
phút nhóm nào ghép đợc nhiều câu có ý
nghĩa theo mẫu Ai làm gì? nhất sẽ thắng.
- Nhận xét HS trên bảng.


- Gäi HS díi líp bỉ sung.


- Tuyên dơng nhóm thắng cuộc.
3. CủNG Cố, DặN Dò.


- Hơm nay chúng ta học kiến thức gì?
- Dặn về nhà mỗi HS đặt 5 câu theo mẫu


Ai làm gì?



- Mi HS t 1 cõu theo mu Ai (cái gì,
con gì) làm gì?


- HS díi líp ph¸t biĨu chữa bài tập về
nhà.


- HS hoạt động theo nhóm. Mỗi nhóm
ghi các việc làm của mình ở nhà trong
5 phút.


- VÝ dụ: quét nhà, trong em, nấu cơm,
dọn dẹp nhà cửa, tới cây, cho gà ăn, rửa
cốc


- Tìm các bộ phận trả lời cho từng câu
hỏi Ai? Làm gì?


- 3 HS lên bảng, HS dới lớp làm vào Vở
bài tập hoặc nháp.


a) Chi tỡm đến các bông cúc mu
xanh.


b) Cây xòa cành ôm cậu bé.
c) Em học thuộc đoạn thơ.
d) Em làm ba bài tập toán.


- Chọn và sắp xếp các từ ở 3 nhóm sau
thành câu.



- Nhận thẻ từ và ghép.
HS dới lớp viết vào nháp.
- Em giặt quần áo.


- Chị em xếp sách vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- ễn mẫu câu Ai làm gì? và các từ ngữ
chỉ hoạt động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>TËp viÕt: </b>
<b>ch÷ hoa: L</b>
<b>IMơC TI£U</b>


 Viết đúng, đẹp chữ L hoa.


 Viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng: Lá lành đùm lá rách.
 Biết cách nối từ chữ L sang các chữ cái đứng liền sau.


<b>II. Đồ DùNG DạY </b> <b> HọC</b>


Ch L hoa trong khung chữ trên bảng phụ, có đủ các đờng kẻ và đánh số các
đờng kẻ.


 Vë TËp viÕt 2, tập một.


III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC


<i><b>Hot ng dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



1. KIĨM TRA BµI Cị


- Gäi HS lên bảng.


- Chấm vở một số HS dới lớp.
- Nhận xét từng HS viết trên bảng.
2. DạY HọC BàI MớI


2.1. Giới thiệu bài


2.2. Hớng dẫn viết chữ hoa


<i>a) Quan sát số nét, quy trình viết chữ L</i>
- Treo bảng phụ có chữ L hoa trong khung
và hỏi.


- Ch L hoa có chiều cao và độ rộng mấy
đơn v?


- Chữ L hoa gồm mấy nét? Là những nét
nào?


- Chữ L hoa giống chữ hoa nào?


- Va nói vừa tơ trong khung chữ: Chữ L
hoa viết bằng một nét liền. Điểm dặt bút ở
đờng kẻ dọc số 1 nét cong trái giống chữ
<i>C hay G. Viết tiếp lợn đứng (lợn 2 đầu)</i>
nối liền nhau (tạo thành vòng to ở đầu chữ


và vòng nhỏ ở chân chữ). Điểm dừng bút
nằm trên đờng ngang số 2 v ng dc s
5.


<i>b) Viết bảng</i>


- Yêu cầu HS viết b¶ng con.


2.3.Híng dÉn viÕt cơmtõ øng dơng
<i>a) Giíi thiƯu côm tõ øng dông</i>


- Yêu cầu HS mở vở Tập viết và đọc cụm
từ ứng dụng.


- Hỏi: Lá lành đùm lá rách có nghĩa là gì?
- Kết luận: Lá lành đùm lá rách ý muốn


nhắc nhở chúng ta hãy cu mang, giúp đỡ
lẫn nhau trong lúc hoạn nạn, khó khăn.
<i>b) Quan sát và nhận xét</i>


- Cơm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng
nào?


- So sánh chiều cao của chữ L và chữ a?
- Cụm từ có mÊy ch÷ l?


- Khi viÕt ch÷ L ta viÕt nÐt nối nh thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ viết nh thế



nào?
<i>c) Viết bảng</i>


- Yêu cầu HS viết chữ La vào bảng.


- 3 HS viết chữ K hoa và từ Kể.


- Quan sát và tr¶ lêi.
- Cao 5 li, réng 4 li.


- Gồm 3 nét cong trái, lợn đúng và lợn
ngang nối liền nhau tạo thành nét
thắt.


- Gièng ch÷ C, G ở phần đầu.
- HS viết không trung.


- 3 đến 5 HS nhắc lại quy trình viết.


- ViÕt b¶ng.


- Đọc: Lá lành đùm lá rách
- Đùm bọc, giúp đỡ lẫn nhau.


- 5 tiếng: Lá, lành, đùm, lá, rách.
- Chữ L cao 2,5 li, chữ a cao 1 li.
- 3 chữ l.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Chỉnh, sửa cho các em.



2.4. Hớng dẫn viết vào Vở tập viết
- GV sửa lỗi cho HS.


- Thu chấm 5 đến 7 bài.
3. CủNG Cố, DặN Dò


- NhËn xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà tập viết vào vở.


chữ a và viết chữ a.


- Khong cỏch để viết 1 chữ cái o.
- Viết bảng.


- HS viÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Chính tả (Nghe </b><i><b> viết)</b></i><b> :</b>
<b> QUà CđA Bè</b>


<b>IMơC TI£U</b>


 Nghe và viết đúng đoạn 1 trong bài Quà của bố.
 Củng cố quy tắc chính tả iờ/yờ; d/gi; hi/ngó.


<b>II. Đồ DùNG DạY </b> <b> HọC</b>


Bảng phụ có ghi sẵn nội dung các bài tập.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b> <b> HọC </b>



<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot động học</b></i>


1. KIĨM TRA BµI Cị


- Gọi 3 HS lên bảng viết các từ do GV
đọc.


- Nhận xét, cho điểm từng HS.
2. DạY - HäC BµI MíI


2.1. Giíi thiƯu bµi


2.2. Híng dÉn viÕt chÝnh t¶


<i>a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết</i>
- GV đọc đoạn đầu bài Q của bố.
- Đoạn trích nói về nhng gỡ?


- Quà của bố khi đi câu về có những gì?
<i>b) Hớng dẫn cách trình bày</i>


- Đoạn trích có mấy câu?
- Chữ đầu câu viết thế nào?


- Trong đoạn trích có những loại dấu nào?
- Đọc câu văn thứ hai..


<i>c) Hớng dẫn viÕt tõ khã</i>



- Yêu cầu HS đọc các từ khó.
- Yêu cầu HS viết các từ khó.
<i>d) Vit chớnh t</i>


<i>e) Soát lỗi</i>
<i>g) Chấm bài</i>


- Làm tơng tự các tiết trớc.


2.3.Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài tËp 2


- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.
- Treo bảng phụ.


- Gäi 2 HS lên bảng làm.
- Nhận xét.


- C lp c li
Bi tp 3


- 3 HS lên bảng viết các từ ngữ: yếu ớt,
<i>kiến đen, khuyên bảo, múa rèi, nãi dèi,</i>
<i>më cưa.</i>


- HS díi líp viÕt vào nháp.


- Theo dõi bài viết.


- Những món quà của bố khi đi cầu về.


- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, cá


sép, c¸ chuèi.
- 4 c©u.


- ViÕt hoa.


- DÊu phÈy, dÊu chÊm, dÊu hai chÊm,
dÊu ba chÊm.


- Mở sách đọc câu văn thứ hai.


<i>- LÇn nào, </i> <i>niềng niễng, thơm lõng,</i>
<i>quÈy, thao l¸o.</i>


- 2 HS lên bảng, HS díi líp viÕt vào
nháp.


- Điền vào chỗ trống iê hay yê.


- 2 HS lên bảng, HS dới lớp làm vào Vở
<i>bài tập.</i>


- Câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện
<i>tập.</i>


Đáp án:


a) Dung dăng dung dẻ
Dắt trẻ đi chơi


Đến ngõ nhà giời
Lạy cậu, lạy mợ
Cho cháu về quê
Cho dê ®i häc


b) Làng tôi có lũy tre xanh,


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Tỉng kÕt giß häc.


- Dặn HS về nhà làm bài tập chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Tập làm văn: </b>
<b>kể về gia đình</b>


<b>IMơC TI£U</b>


 Biết cách giới thiệu về gia đình.


 Nghe và nhận xét đợc câu nói của bạn về nội dung và cách diễn đạt.


 Viết đợc những điều vừa nói thành một đoạn kể về gia đình có logic và rõ ý.
 Viết các câu theo đúng ngữ pháp.


<b>II. §å DïNG D¹Y </b>– <b> HäC</b>


 Tranh vẽ cảnh gia đình có bố, mẹ, và hai con.
 Bảng phụ chép sẵn gợi ý của bài tập 1.


 PhiÕu bµi tËp cho HS.



<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b> <b> HọC </b>


<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. KIĨM TRA BµI Cị


- Gäi 4 HS lên bảng.


- Nhận xét, cho điểm từng HS.
2. DạY - HọC BàI MớI


Bài 1


- Treo b¶ng phơ.


- Nhắc HS: Kể về gia đình theo gợi ý chứ
khơng phải trả lời từng câu hỏi. Nh nói
rõ nghề nghiệp của bố, mẹ, anh (chị) học
lớp mấy, trờng nào. Em làm nghề gì để
thể hiện tình cảm đối với những ngi
thõn trong gia ỡnh.


- Chia lớp thành các nhãm nhá.


- Gọi HS nói về gia đình mình trớc lớp.
- GV chỉnh sửa cho từng HS.


Bµi 2


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Phát phiếu học tập cho HS.


- Gọi 3 đến 5 HS đọc bài làm. Chú ý
chỉnh sửa cho từng em.


- Thu phiÕu vÒ nhà chấm.
3. CủNG Cố, DặN Dò


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà viết lại bµi tËp 2 vµo vë


- HS thµnh 2 cặp làm bài tập 2 theo yêu
cầu. Nói các nội dung.


- HS dới lớp nghe và nhận xét.
- 3 HS đọc yêu cầu.


- L¾ng nghe vµ ghi nhí.


- HS tËp nãi trong nhãm trong 5 phót.
HS chØnh sưa cho nhau.


- VÝ dơ vỊ lêi gi¶i.


- Gia đình em có 4 ngời. Bố em là bộ
đội, dạy tại trờng trong quân đội. Mẹ
em là GV. Anh trai em học lớp 3 Trờng
Tiểu Học Nghĩa Tân. Em rất yêu quý
gia đình của mình.



- Gia đình em có 5 ngời. Bà em đã già ở
nhà làm việc vặt. Bố mẹ em là công
nhân đi làm cả ngày tới tối mới về. Em
rất yêu q và kính trọng bà, bố mẹ vì
đó là những ngời đã chăm sóc và ni
dỡng em khơn lớn …


- Dựa vào những điều đã nói ở bài tập 1,
hãy viết 1 đoạn văn ngắn (3 đến 5 câu)
kể về gia đình em.


- Nhận phiếu và làm bài.
- 3 đến 5 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

...
...
...
...


<b>Ngày soạn 10,11 tháng 11 năm 2009</b>


<i><b>Ch </b></i><b>: ANH EM</b>


<b>Tập đọc: CÂU CHUYệN Bó ĐũA</b>


<b>IMơC TI£U</b>
1. §äc


 Đọc trơn đợc cả bài.



 Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu giữa các cụm từ.
2. Hiểu


 Hiểu nghĩa các từ mới: va chạm, dâu (con dâu), rể (con rể), đùm bọc, đoàn kết,
chia lẻ, hợp li.


Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài: Câu chuyên khuyên anh chị em trong nhà phải
đoàn kết, yêu thơng nhau.


<b>II. Đồ DùNG DạY </b>– <b> HọC</b>
 Một bó đũa.


 Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc..


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b> <b> HọC </b>
<i>TIếT 1</i>


<i>Hot ng dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1. KIĨM TRA BµI Cị


Gäi 3 HS lên bảng kiểm tra.


- Nhận xét, cho điểm.
2. DạY HọC BàI MớI


HS 1: c bi Qu ca bố từ đầu đến ...
<i>thao láo và trả lời câu hỏi: Vì sao lại</i>
gọi chúng là cả một thế giới dới nớc?


+ HS 2: Đọc bài Quà của b on cũn li


và trả lời câu hỏi: Tìm những từ ngữ cho
thấy các con rất thích món quà của bố.
+ HS 3: Đọc toàn bài và trả lời câu hỏi.
Bài văn nói lên điều gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

2.1. Giới thiệu bài
2.2. Luyện đọc


- Giáo viên đọc mẫu lần 1.
- Yêu cầu đọc từng câu.


- Yêu cầu học sinh đọc tiếp theo đoạn trớc
lớp.


- Yêu cầu HS chia nhóm và luyện đọc
trong nhóm.


- Thi đọc giữa các đoạn
- Đọc đồng thanh


- Cả lớp theo dõi và đọc thầm theo.
- Nối tiếp nhau theo bàn hoặc theo tổ để


đọc từng câu trong bài.


- 3 HS lần lợt đọc từng đoạn cho đến hết
bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i>TIÕT 2</i>
2.3. T×m hiĨu bµi


- u cầu đọc đoạn 1.


- Hái: Câu chuyện có những nhân vật
nào?


- Cỏc con ca ụng cụ có u thơng nhau
khơng? Từ ngữ nào cho em biết điều
đó?


- <i>Va chạm có nghĩa là gì?</i>
- u cầu đọc đoạn 2.


- Ngời cha đã bảo các con mình làm gì?
- Tại sao bốn ngời con khơng ai bẻ gãy


đợc bó đũa?


- Ngời cha đã bẻ gãy bó đũa bằng cách
nào?


- Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 3.


- Hỏi: Một chiếc đũa đợc ngầm so sánh
với gì? Cả bó đũa đợc ngầm so sánh
với gì?


- Yêu cầu giải nghĩa từ chia lẻ, hợp lại.


- Yêu cầu giải nghĩa từ đùm bọc và đoàn


<i>kÕt.</i>


- Ngêi cha muốn khuyên các con điều
gì?


2.4. Thi c truyn


- T chc cho HS thi đọc lại truyện theo
vai hoặc đọc nối tip.


- Nhận xét và cho điểm HS.
3. CủNG Cố, DặN Dò


- Nờu: Ngi cha ó dựng câu chuyện rất
nhẹ nhàng dễ hiểu về bó đũa để khun
các con mình phải biết u thơng đồn
kết với nhau.


- Tỉng kÕt chung vỊ giê häc.


- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
- Câu chuyện có ngời cha, các con cả


trai, gái, dâu, rể.


- Cỏc con ca ụng c khụng yờu thơng
nhau. Từ ngữ cho thấy điều đó là họ
thờng hay va chm vi nhau.



- <i>Va chạm có nghĩa là cÃi nhau vì những</i>
điều nhỏ nhặt.


- 1 HS c thnh ting. Cả lớp đọc thầm.
- Ngời cha bảo các con, nếu ai bẻ gãy
đ-ợc bó đũa ơng sẽ thởng co một túi tiền.
- Vì họ đã cầm cả bó đũa mà bẻ.


- Ơng cụ tháo bó đũa ra và bẻ gãy từng
chiếc một cách dễ dàng.


- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
- Một chiếc đũa so sánh với từng ngời
con. Cả bó đũa so sánh với cả bốn ngời
con.


-<i> Chia lẻ nghĩa là tách rời từng cái, hợp</i>
<i>lại là để nguyên cả bó nh bó đũa.</i>
- Giải nghĩa theo chú giải.


- Anh em trong nhà phải biết yêu thơng
đùm bọc đoàn kết với nhau. Đoàn kết
mới tạo nên sức mạnh. Chia r thỡ s
yu i.


- Các nhóm thực hiện yêu cầu của GV.
- Tìm các câu ca dao, tôc ngữ khuyên


anh em trong nhà phải đoàn kết, yêu


thơng nhau. Ví dụ:


<i> Môi hở răng lạnh</i>


<i> Anh em nh thĨ tay ch©n…</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73></div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>KĨ chun: </b>
<b>CÂU CHUYệN Bó ĐũA</b>


<b>IMụC TIÊU</b>


Nhỡn tranh minh ha và gợi ý kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện <i>Câu</i>
<i>chuyện bó đũa.</i>


 Phèi hỵp lêi kĨ với điệu bộ, nét mặt, ngôn ngữ phù hợp.
Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.


<b>II. Đồ DùNG D¹Y - HäC</b>
 Tranh minh häa.


 Một bó đũa. 1 túi đựng nh túi tiền trong truyện.
 Bảng ghi tóm tt ý chớnh tng truyn.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b> <b> HäC </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. KIÓM TRA BàI Cũ


- Gọi 4 HS lên bảng yêu cầu kể nối tiếp


câu chuyện Bông hoa Niềm vui.


- Nhận xét và cho điểm HS.
2. DạY HọC BàI MớI


2.1. Hớng dẫn kể từng đoạn truyện


- Treo tranh minh họa, gọi 1 HS nêu yêu
cầu 1.


- Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nội
dung của từng tranh (tranh vẽ cảnh gì?)


- Yêu cầu kể trong nhóm.
- Yêu cầu kể trớc lớp.


- Yêu cầu nhận xét sau mỗi lần bạn kể.
2.2. Kể lại nội dung cả câu chuyện


- Yêu cầu HS kÓ theo vai theo tõng tranh.
Lu ý: Khi kÓ nội dung tranh 1 các em có
thể thêm vài câu cÃi nhau. Khi kÓ nội
dung tranh 5 thì thêm lời các con hứa với
cha.


- Kể lần 1: GV là ngời dẫn truyện.
- Kể lần 2: HS tự đóng kịch.


- Nhận xét sau mỗi lần kể.
3. CủNG Cố, DặN Dß



- Tỉng kÕt chung vỊ giê häc.


- Dặn dò HS kể lại câu chuyện cho ngời
thân nghe.


- Nêu: Dựa theo tranh, kể lại từng đoạn
<i>Câu chuyện bó đũa.</i>


- Nªu néi dung tõng tranh.


+ Tranh 1: Các con cÃi nhau khiến ngời
cha rất buồn và ®au ®Çu.


+ Tranh 2: Ngời cha gọi các con đến và
đó các con, Ai bẻ đợc bó đũa sẽ đợc
th-ởng.


+ Tranh 3: Từng ngời cố gắng hết sức để
bẻ bó đũa mà khơng bẻ đợc.


+ Tranh 4: Ngời cha tháo bó đũa và bẻ
từng cái một cách dễ dàng.


+ Tranh 5: Nh÷ng ngêi con hiĨu ra lêi
khuyªn cđa cha.


- Lần lợt từng em kÓ trong nhãm, các
bạn trong nhóm theo dõi và bổ sung
cho nhau.



- Đại diện các nhóm kể chuyện theo
tranh. Mỗi em chØ kĨ l¹i néi dung cđa
1 tranh.


- Nhận xét nh đã hớng dẫn ở tuần 1.
- Nhận vai, 2 HS nam đóng 2 con trai, 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75></div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>ChÝnh t¶ </b>– <i><b>Nghe - viÕt : </b></i>
<b>CÂU CHUYệN Bó ĐũA</b>


<b>IMụC TIÊU</b>


Nghe v vit li chớnh xác đoạn từ Ngời cha liền bảo <i>…</i>đến hết.
 Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt l/n; i/iê; t/c.


<b>II. Đồ DùNG DạY </b> <b> HọC</b>


Bng ph ghi ni cỏc bi tp c.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC</b>


<i><b>Hot động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. KIĨM TRA BµI Cị


- GV đọc các trờng hợp chính tả cần phân
biệt của tiết trớc, yêu cầu 2 HS lên bảng
viết, cả lớp viết vào bảng con.



- NhËn xÐt vµ cho điểm HS.
2. DạY HọC BàI MớI


2.1. Giới thiệu bài


2.2. Hớng dẫn viết chính tả
<i>a) Ghi nhớ nội dung ®o¹n viÕt</i>


- GV đọc đoạn văn cuối trong bài Câu
<i>chuyện bó đũa và yêu cầu HS đọc lại.</i>
- Hỏi: Đây là lời của ai nói với ai?
- Ngời cha nói gì với các con?
<i>b) Hớng dẫn trình bày</i>


- Lời ngời cha đợc viết sau dấu câu gì?
<i>c) Hớng dẫn viết từ khó</i>


- GV đọc, HS viết các từ khó. Theo dõi
và chỉnh sửa lỗi cho HS.


<i>d) ViÕt chÝnh t¶</i>


- GV đọc, chú ý mỗi cụm từ đọc 3 câu.
<i>e) Sốt lỗi</i>


<i>g) ChÊm bµi</i>


2.3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.



- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập, 1 HS
làm bài trên bảng lớp.


- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.


- Yờu cu c lp c các từ trong bài tập
sau khi đã điền đúng.


3. CñNG Cố, DặN Dò


<i> Trò chơi: Thi tìm tiÕng cã i/iª.</i>


- Cách tiến hành: GV chia lớp thành 4 đội,
cho các đội thi tìm. Đội nào tìm đợc
nhiều từ hơn là i thng cuc.


- Viết các từ ngữ sau: câu chuyện, yên
<i>lặng, dung dăng dung dẻ, nhà giời,</i>


- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp theo dõi.
- Là lời của ngời cha nói với các con.
- Ngời cha khuyên các con phi on


kết. Đoàn kết mới có sức mạnh, chia lẻ
ra sẽ không có sức mạnh.


- Sau dấu hai chấm và dấu gạch ngang
đầu dòng.


- Viết các từ: liền bảo, chia lẻ, hợp lại,


<i>thơng yêu, sức mạnh, </i>


- Nghe và viết lại.
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài.


- Nhận xét và tự kiểm tra bài mình.
- Đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77></div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Tập đọc: NHắN TIN</b>


<b>IMôC TI£U</b>
1. §äc


 Đọc trơn đợc cả bài.


 Đọc đúng các từ ngữ: quà sáng, lồng bàn, quét nhà, que chuyền, quyển <i>…</i>
 Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.


2. HiĨu


 HiĨu néi dung 2 tin nh¾n trong bµi.


 Hiểu cách viết một tin nhắn (ngắn gọn, ý).


<b>II. Đồ DùNG DạY </b> <b> HọC</b>


Bng ph ghi nội dung cần luyện đọc.
III<b>. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>– <b> HọC</b>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. KIÓM TRA BµI Cị


<i>- Gọi 3 HS lên bảng kiểm tra bài Câu</i>
<i>chuyện bó đũa.</i>


- NhËn xét và cho điểm HS.
2. DạY HọC BàI MớI


2.1. Giới thiệu bài
2.2. Luyện đọc
- GV đọc mẫu lần 1.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu trong
từng mẫu tin nhn.


<i>Đọc tin nhắn</i>


- Yờu cu c ln lt tng tin nhắn trớc
lớp.


- Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong
nhóm.


<i> Thi đọc giữa các nhóm</i>
<i> Cả lớp c ng thanh</i>
2.3. Tỡm hiu bi


- GV nêu câu hỏi SGK.


3. CủNG Cố, DặN Dò


- Hi: Tin nhn dựng làm gì?


- Nhận xét chung về tiết học. Dặn dị HS
khi viết tin nhắn phải viết ngắn gọn đủ ý.


+ HS 1: Đọc đoạn 1, 2 và trả lời câu hỏi:
Tại sao 4 ngời con khơng bẻ gãy đợc bó
đũa?


+ HS 2: Đọc đoạn 2, 3 và trả lời câu hỏi:
Ngời cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào?
+ HS 3: Đọc cả bài và nêu nội dung của
bài.


- Cả lớp đọc thầm.


- Mỗi HS đọc 1 câu. Lần lợt đọc hết tin
nhắn thứ nhất đến tin nhắn thứ hai.
- 4 HS đọc bài.


- HS tr¶ lêi.


<b>Luyện từ và câu: Từ ngữ về tình cảm gia đình. </b>


<b>C©u kiĨu ai là gì ?</b>
<b>Dấu chấm, dấu chấm hỏi</b>


<b>IMụC TIÊU</b>



Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ về tình cảm.


Rèn kỹ năng sắp xếp các từ cho trớc thành câu theo mẫu: Ai làm gì?
Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm và dấu chấm hỏi.


<b>II. Đồ DùNG DạY - HọC</b>


Bảng phụ kẻ khung ghi nội dung bài tập 2; nội dung bài tập 3.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b> <b> HäC </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu mỗi em đặt
một câu theo mẫu: Ai làm gì?


- NhËn xÐt vµ cho điểm.


2. HƯớNG DẫN LàM BàI TậP


Bài 1


- Gi HS c bi.


- Yêu cầu HS suy nghÜ vµ lần lợt phát
biểu. Nghe HS phát biểu và ghi các từ
không trùng nhau lên bảng.


- Yờu cầu HS đọc các từ đã tìm đợc sau


đó chép vào Vở bài tập.


Bµi 2


- Gọi HS đọc đề bài, sau đó đọc câu mẫu.
- Gọi 3 HS làm bài. Cả lớp làm vào nháp.
- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.
- Yêu cầu HS bổ sung các câu mà các bạn


trên bảng cha sắp xếp đợc.


- Cho cả lớp đọc các câu sắp xếp đợc.
Bài 3


- Gọi 1 HS đọc đề bài và đọc đoạn văn
cần điền dấu.


- Yêu cầu HS tự làm bài. Sau ú cha
bi.




-- Hỏi: Tại sao lại điền dấu chấm hỏi và ô
trống th hai?


- Nêu: Vì đây là một câu hỏi.
3. CủNG Cố, DặN Dò.


- Tổng kết tiÕt häc.



- Dặn dò HS luyện tập đặt câu theo mu:
<i>Ai lm gỡ?</i>


- HS làm bài theo yêu cầu.


- HÃy t×m 3 tõ nãi vỊ t×nh cảm thơng
yêu giữa anh chị em.


- Mi HS nói 3 từ. Ví dụ: giúp đỡ, chăm
<i>sóc, chăm lo, chăm chút, nhờng nhịn,</i>
<i>yêu thơng, quý mến,…</i>


- Làm bài vào Vở bài tập.
- Đọc đề bài.


- Lµm bµi. NhËn xÐt.
- Phát biểu.


- Đọc bài.


- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lp c
thm.


- Làm bài, điền dấu chấm vào ô trống
thứ nhất và thứ ba. Điền dấu chấm hỏi
vào ô trống thứ hai.


- Vì đây là câu hái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80></div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>TËp viÕt: ch÷ hoa: M</b>



<b>IMơC TI£U</b>


 BiÕt viÕt ch÷ M hoa.


 ViÕt cơm tõ øng dơng: MiƯng nãi tay lµm.


 Viết đúng mẫu chữ, đúng kiểu chữ, cỡ chữ, khoảng cách giữa các chữ.
 Vit p, trỡnh by sch s.


<b>II. Đồ DùNG DạY - HọC</b>
Mẫu chữ M hoa.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HäC </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. KIĨM TRA BµI Cũ


- Gọi 2 HS lên bảng viết. Yêu cầu viết chữ
<i>L hoa, chữ Lá lành. Cả lớp viết bảng con.</i>
- Nhận xét và cho điểm HS.


2. DạY HọC BàI MớI


2.1. Hớng dẫn viết chữ hoa
<i>a) Quan sát nhận xét</i>


- Yêu cầu HS nhận xét về độ cao, bề rộng
và s nột trong ch M hoa.



- Giảng quy trình viết:


+ Viết lần lợt từng nét: nét móc ngợc phải
có điểm đặt bút là giao của đờng kẻ
ngang 2 và đờng kẻ dọc 2. Từ điểm này
viết nét nh nét cong trái trong chữ c có
chiều cao là 2 đơn vị khi chạm đờng kẻ
ngang 1 kéo bút lên viết nét xiên phải có
điểm dừng bút là giao của đờng dọc 4 và
đờng ngang 6. Từ điểm này kéo thẳng
xuống giao đờng ngang 1 và đờng dọc 4
thành nét thẳng đứng. Sau đó, hớng bút
lên trên viết tiếp nét xiên phải có điểm
dừng bút là nằm trên đờng ngang 6 ở
giữa đờng dọc 4 và đờng dọc 5. Từ điểm
này viết tiếp nét móc xi phải. Điểm
dừng bút của chữ M nằm ở giao điểm
-ng ngang 2 v -ng dc 7.


- Giảng quy trình viết lần 2. vừa giảng vừa
viết mẫu.


<i>b) Viết bảng</i>


- Yờu cầu HS viết vào khơng trung. Sau đó
viết bảng chữ cái M hoa.


- Theo dâi, nhËn xÐt vµ chØnh sưa lỗi.
2.4. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng


<i>a) Giới thiệu</i>


- GV yêu cầu HS mở vở đọc cụm từ ứng
dụng sau đó giải nghĩa: khuyên chúng ta
lời nói phải đi ụi vi vic lm.


<i>b) Quan sát và nhận xét</i>


- Yờu cầu HS nhận xét số tiếng, nhận xét
độ cao các chữ trong cụm từ ứng dụng.
- Yêu cầu HS nêu cách viết nét nối từ chữ


<i>M sang ch÷ i.</i>


- Chữ M hoa cao 5 li, rộng 5 li, đợc viết
bởi 4 nét là: nét móc ngợc phải, nét
thẳng đứng, nét xiên phải, nét múc
xuụi phi.


- Quan sát.


- Viết bảng chữ cái M hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i>c) Viết bảng</i>


- Yêu cầu HS viết bảng chữ Miệng.
- Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS.
2.3. Hớng dẫn viết vở Tập viết
- Yêu cầu HS viÕt vµo vë TËp viÕt.
- ChÊm bµi. NhËn xÐt.



3. CđNG Cố DặN Dò


- Tổng kết giờ học.


- Dặn dò HS vỊ nhµ hoµn thµnh bµi trong
vë TËp viÕt.


- Tõ ®iĨm dõng bót cđa ch÷ M viÕt tiÕp
sang ch÷ i không nhấc bút.


- Thực hành viết bảng.
- Thực hành viết vë TËp viÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>ChÝnh t¶ </b>– <i><b>TËp chÐp : </b></i>
<b>TIÕNG VâNG K£U</b>


<b>IMơC TI£U</b>


 Nhìn bảng và chép lại chính xác, khơng mắc lỗi khổ thơ thứ hai trong bài.
 Làm đúng các bài tập chính tả phân bit n/l; i/iờ; t/ac.


<b>II. Đồ DùNG DạY </b> <b> HọC</b>


Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2 trên bảng.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC </b>


<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot ng học</b></i>



1. KIĨM TRA BµI Cị


- Gọi 2 HS lên bảng, đọc cho HS viết các
từ đã mắc lỗi, cần chú ý phõn bit ca
tit trc.


- Nhận xét và cho điểm HS.
2. DạY HọC BàI MớI


2.1. Giới thiệu bài


2.2. Hớng dẫn viết chính tả
<i>a) Ghi nhớ nội dung đoạn thơ</i>


- GV đọc đoạn thơ 1 lợt sau đó yêu cầu
HS c li.


- Bài thơ cho ta biết điều gì?
<i>b) Hớng dẫn cách trình bày</i>
- Mỗi câu thơ có mấy chữ?


- Để trình bày khổ thơ đẹp, ta phải viết
nh thế nào, viết khổ thơ vào giữa trang
giấy, viết sát lề phải hay sát lề trái.
- Các chữ đầu dòng viết thế nào?
<i>c) Hớng dẫn viết từ khó</i>


- vÊn v¬ng, nơ cời, lặn lội
<i>d) Tập chép</i>



<i>e) Soát lỗi</i>
<i>g) Chấm bài</i>


2.3. Hng dẫn làm bài tập chính tả
- Treo bảng phụ, yờu cu c bi.


- Gọi 3 HS lên bảng làm bài. Yêu cầu cả
lớp làm bài vào Vở bài tËp.


<i>-</i> Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.
<i>-</i> Kết luận về lời giải đúng và cho điểm


HS.


3. CñNG Cè, DặN Dò


- Nhận xét chung về tiết học.


- Dặn dò HS viết lại các lỗi sai trong bài
viết và bài tập chính tả.


- 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào nháp
các từ ngữ sau: lên bảng, nên ngêi,
<i>m¶i miÕt, hiĨu biÕt, …</i>


<i>-</i> 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm
<i>-</i> Bài thơ cho ta biết bn nh ang ngm


em ngủ và đoán giấc mơ của em.
- Mỗi câu thơ có 4 chữ.



- Viết khổ thơ vào giữa trang giấy.
- Viết hoa chữ cái đầu mỗi dòng thơ.
- Viết từ khó vào bảng con.


- c bài.
- Làm bài.
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84></div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>Tập làm văn: </b>


<b>quan sát tranh, trả lời câu hỏi. </b>
<b>ViÕt nh¾n tin</b>


<b>IMơC TI£U</b>


- Nhìn tranh, trả lời đúng các câu hỏi tả hình dáng, hoạt động của bé gái đợc vẽ.
- Viết đợc mẩu nhắn tin ngắn gọn đủ ý<b>.</b>


<b>II. Đồ DùNG DạY - HọC</b>


- Bảng phụ ghi sẵn các câu hỏi bài tập 1.
- Tranh minh họa bài tập 1.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b> <b> HọC </b>


<i><b>Hot động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. KIĨM TRA BµI Cị



- Gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu đọc đoạn
văn kể về gia ỡnh ca em.


- Nhận xét và cho điểm HS.
2. DạY HọC BàI MớI


2.1. Giới thiệu bài


2.2. Hớng dẫn lµm bµi tËp
Bµi 1


- Treo tranh minh häa.
- Hái: Tranh vẽ những gì?
- Bạn nhỏ đang làm gì?


- Mắt bạn nhìn búp bê nh thế nào?
- Tóc bạn nhỏ nh thế nào?


- Bạn nhỏ mặc gì?


- Yờu cu HS núi liền mạch các câu nói về
hoạt động, hình dáng của bạn nhỏ trong
tranh.


- Theo dâi vµ nhËn xÐt HS.
Bµi 2


- Yêu cầu 1 HS đọc đề bi.


- Hỏi: Vì sao em phải viết tin nhắn?


- Nội dung tin nhắn cần viết những gì?
- Yêu cầu HS viÕt tin nh¾n.


- Yêu cầu HS đọc và sửa chữa tin nhắn
của ba bạn trên bảng và của một số em
dới lớp.


- Lu ý HS tin nhắn ngắn gọn, đầy đủ.
3. CủNG Cố – DặN Dị


- Quan s¸t tranh.


- Tranh vẽ bạn nhỏ, búp bê, mèo con.
- Bạn nhỏ đang cho búp bê ăn (3 HS trả


lời).


- Mắt bạn nhìn búp bê rất tình cảm/ rất
trìu mến, (3 HS tr¶ lêi).


- Tóc bạn nhỏ buộc hai chiếc nơ rất
đẹp./ Bạn nhỏ buộc tóc thành hai bớm
xinh xinh (3 HS tr li).


- Bạn mặc bộ quần áo rất sạch sẽ,/ rất
mát mẻ,/ rÊt dƠ th¬ng, … (3 HS tr¶
lêi).


- 2 HS ngồi cạnh nhau, nói cho nhau
nghe sau đó một số em trình bày trớc


lớp.


- Đọc đề bài.


- Vì bà đến nhà đón em đi chơi những
bố mẹ khơng có nhà, em cần viết tin
nhắn cho bố mẹ để bố mẹ không lo
lng.


- Em cần viết rõ em đi chơi với bà.
- 3 HS lên b¶ng viÕt. C¶ líp viết vào


nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- Tổng kết chung về giờ học.


- Dặn dò HS nhớ thực hành viết tin nhắn
khi cần thiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>TUN 15</b>


Th hai ngày 14 tháng 12 năm 2009


Tập đọc


<b> HAI ANH EM</b>


<b>IMôC TI£U</b>


 Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ bước đầu biết đọc lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật


trong bài .


 Hiểu nội dung sự quan tâm lo lắng cho nhau ,nhường nhịn nhau của hai anh
em.


 Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa


<b>II. §å DïNG D¹Y </b>– <b> HäC</b>


 Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.
Bảng phụ viết sẵn từ, câu cần luyện c.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b> <b> HọC </b>


TIếT 1


<i><b>Hot động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. KIĨM TRA BµI Cị


<i>- Gọi 3 HS lên bảng yêu cầu đọc tin nhắn</i>
viết trong bài tập 5 tiết tập đọc trớc và nêu
tác dụng ca tin nhn.


- Nhận xét và cho điểm HS.
2. DạY – HäC BµI MíI


2.1. Giới thiệu bài
2.2. Luyện đọc



- Giáo viên đọc mẫu đoạn 1, 2.


- Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu. Theo
dõi để chỉnh sửa lỗi cho HS nếu có.
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc theo


đoạn sau đó nghe, chỉnh sửa.


- Chia nhóm và yêu cầu đọc theo nhóm.
- Thi đọc giữa các đoạn


- Cả lớp đọc đồng thanh


-- Theo dõi SGK và đọc thầm theo.
- Mỗi HS đọc từng câu cho đến hết bài.
- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2.


- Lần lợt từng HS nối tiếp nhau đọc bài
trớc nhóm. Các bạn trong nhóm nghe
và chỉnh sửa lỗi cho nhau.


- HS tr¶ lêi.


TIếT 2
2.4. Luyện đọc đoạn 3, 4


- GV đọc mẫu đoạn 3, 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Đọc từng đoạn.


- Thi đọc.


- Đọc đồng thanh cả lớp.
2.5. Tìm hiểu đoạn 3, 4
- GV nêu câu hỏi SGK.


- Kết luận: Anh em cùng một nhà nên
yêu thơng, lo lắng, đùm bọc lẫn nhau
trong mọi hồn cảnh.


3. CđNG Cè, DặN Dò


- Gi 2 HS c bi.


- Cõu chuyn khuyờn chúng ta điều gì?
- Dặn HS về nhà đọc lại bài.


- HS tiếp nối nhau đọc.


- HS tr¶ lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

KĨ chun:


<b> HAI ANH EM</b>


<b>IMơC TI£U</b>


 Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý (BT1);nói lại được ý nghĩ của
hai anh em khi gặp nhau trên đồng (BT2)



 Hs khá giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3)


<b>II. Đồ DùNG DạY - HC</b>
Tranh ca bi tp c.


Các gợi ý trong SGK viết sẵn trên bảng phụ.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY –</b> HäC


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. KIÓM TRA BµI Cị


- Gọi 2 HS lên bảng nối tiếp nhau kể câu
chuyện Câu chuyện bó đũa.


- NhËn xÐt vµ cho điểm HS.
2. DạY HọC BàI MớI


2.1. Giới thiệu bài


2.2. Hớng dẫn kể lại truyện theo gợi ý
<i>a) Kể lại từng đoạn truyện</i>


- Treo bng ph cú ghi sn gi ý v gi
HS c.


- Yêu cầu HS dựa vào gợi ý kể lại câu
chuyện thành 3 phÇn. Bíc 1: KĨ theo
nhãm.



<i>Bíc 2: Kể trớc lớp.</i>


- Yêu cầu HS kể trớc lớp.
- Yêu cầu HS nhận xét bạn kể.


- Khi HS kể còn lúng túng GV có thể gợi ý
theo các câu hái.


<i>b) Nói ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau</i>
<i>trên đờng</i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2.


- Gọi 2 HS đọc lại đoạn 4 của câu chuyn.
<i>c) K li ton b cõu chuyn</i>


- Yêu cầu 4 HS kể nối tiếp.
Gọi HS nhận xét bạn.


- Yêu cầu 1 HS kể lại toàn truyện.
- Nhận xét cho điểm từng HS.
3. CủNG Cố, DặN Dò


- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS về nhà kể lại chuyện.


Đọc gợi ý.



Lắng nghe và ghi nhí.


3 HS trong nhóm lần lợt kể từng phần của
câu chuyện. Khi một HS kể các em khác
phải chú ý lắng nghe và sửa cho bạn.
Đại diện mỗi nhóm trình bày. Mỗi nhóm
chỉ kể 1 đoạn rồi đến nhóm khác.


- Nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã
hớng dn.


c bi.


- Đọc lại đoạn 4. cả lớp chú ý theo dâi.
- Gäi HS nãi ý nghÜa cña hai anh em. VÝ


dô:


Ngời anh: Em tốt quá!/ Em đã bỏ lúa cho
<i>anh./ Em luôn lo lắng cho anh, anh hạnh</i>
<i>phúc quá./</i>


Ngời em: Anh đã làm việc này./ anh thật
<i>tốt với em./ Mình phải yêu thơng anh</i>
<i>hơn./</i>


- 4 HS kể nối tiếp nhau đến ht cõu
chuyn.



- Nhận xét theo yêu cầu.
- 1 HS kĨ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

ChÝnh t¶ ( <i>TËp chÐp</i>)


<b> HAI ANH EM</b>


<b>IMơC TI£U</b>


- Chép chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân
vật trong ngoặc kép .


- Làm BT2, BT( 3) a /b hoặc bài tập do gv soạn


<b>II. Đồ DùNG DạY </b> <b> HọC</b>


Bảng phụ chép sẵn đoạn cần chép.
Nội dung bài tập 3 vào giấy, bút dạ.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC </b>


<i><b>Hot ng dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. KIĨM TRA BµI Cị


- Gäi 3 HS lên bảng làm bài tập 2.
- Nhận xét và cho điểm HS.


2. DạY HọC BàI MớI



2.1. Giới thiệu bµi
2.2. Híng dÉn tËp chÐp
a) Ghi nhí néi dung


- Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đoạn cần
chép.


- Đoạn văn kể về ai?


- Ngi em ó ngh gỡ và làm gì?
b) Hớng dẫn cách trình bày
- Đoạn văn có mấy câu?


- ý nghĩa của ngời em đợc viết nh thế nào?
- Những chữ nào đợc viết hoa?


c) Híng dÉn viÕt tõ khã


- Yêu cầu HS đọc các từ khó, dễ lẫn.
- Yêu cầu HS viết các từ khú.


- Chỉnh sửa lỗi cho HS.
d) Chép bài


e) Soát lỗi
g) Chấm bài


2.3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài tập 2



- Yêu cầu 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS tỡm t.


Bài tập 3


- Gọi 4 nhóm HS lên bảng. Mỗi nhóm hai HS.
- Gọi 2 HS nhận xét.


- Kt luận về đáp án đúng.
3. CủNG Cố, DặN Dò


- Nhận xét tiết học. Tuyện dơng các em viết
đẹp và làm ỳng bi tp chớnh t.


- 3 HS lên bảng làm.


- HS dới lớp đọc bài làm của mình.
2 HS đọc on cn chộp.


Ngời em.


- Anh mình còn phải nuôi vợ con.
Nếu phần lúa của mình cũng bằng
phần lúa của anh thì thật không công
bằng. Và lấy lúa của mình bỏ vào cho


anh.
- 4 câu.


- Trong dấu ngoặc kép.


- Đêm, Anh, NÕu, NghÜ.


- §äc tõ dƠ lÉn: nghÜ, nu«i, công
bằng.


- 2 HS lên bảng viết, HS dới lớp viết
bảng con.


Tìm từ có tiếng chứa vần ai, hai từ có
tiếng chứa vần ay.


- chai, trái, tai, hái, mái,
chảy, trảy, vay, máy, tay,
- Các nhóm HS lên bảng làm bài.


Trong 3 phỳt i no xong trc sẽ
thắng.


- HS díi líp lµm vµo Vë bµi tËp.
- bác sĩ, sáo, sẻ, sơn ca, xấu, mất,


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91></div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2009


Tập đọc


<b> BÐ HOA</b>


<b>IMôC TI£U</b>



-Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ;đọc rõ thư của bé Hoa trong bài .-Hiểu
nội dung Hoa rất yêu thương em biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ


trả lời được các câu hi trong sỏch giỏo khoa


<b>II. Đồ DùNG DạY </b> <b> HäC</b>


 Bảng phụ chép sẵn các câu cần luyện đọc.
 Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.


<b>III. C¸C HOạT ĐộNG DạY </b> <b> HọC </b>


<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot động học</b></i>


1. KIĨM TRA BµI Cị


<i>- 3 HS đọc lại bài Hai anh em và trả lời</i>
câu hi.


- Nhận xét, cho điểm từng HS.
2. DạY HọC BµI MíI


2.1. Giới thiệu bài
2.2. Luyện đọc
- GV đọc mẫu lần 1.


- Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp từ đầu cho đến
hết bài.


- Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong


nhóm.


- Thi đọc giữa các nhóm
- Cả lớp đọc ng thanh
2.3. Tỡm hiu bi


- GV nêu câu hỏi SGK.


3. CủNG Cố, DặN Dò


- Gi 2 HS c li bi.


- Hái: BÐ Hoa ngoan nh thÕ nµo?


- ở nhà con đã làm gì để giúp đỡ bố mẹ?
- Dặn HS về nhà phải biết giúp đỡ bố mẹ.


+ HS 1 đọc đoạn 1, 2 và trả lời câu hỏi:
Theo ngời em thế nào là công bằng?
+ HS 2, đọc đoạn 3, 4 và trả lời câu hỏi:
Ngời anh đã nghĩ và làm gì?


+ HS 3, đọc tồn bài và trả lời câu hỏi:
Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?


- Cả lớp theo dõi, đọc thầm.
- Đọc nối tiếp:


+ HS 1: Bây giờ ru em ngủ.
+ HS 2: Đêm nay từng nét chữ.


+ HS 3: Bố ạ bố nhÐ.


- Lần lợt từng HS đọc bài trong nhóm.
Các bạn trong nhóm nghe và chỉnh sửa
lỗi cho nhau.


- HS tr¶ lêi.


- 2 HS đọc thành tiếng, đọc cả bài.
- Biết giúp mẹ và rất yêu em bé.
- Kể những việc mỡnh lm.


Luyện từ và câu:


<b>T ch c im. Cõu kiu ai thế nào?</b>


<b>IMôC TI£U</b>


-Nêu được một số từ chỉ đặc điểm ,tính chất của người ,vật , sự vật ( thục hiện 3
trong số 4 mục của BT1,toàn bộ bài tp 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>II. Đồ DùNG DạY - HọC</b>


-Tranh minh hoạ nội dung bài tập 1, dới mỗi tranh viết các từ trong ngoặc đơn.
-3 tờ giấy to kẻ thnh bng cú ni dung nh sau:


<i><b>Yêu cầu</b></i> <i><b>Từ ngữ</b></i>


Tính tình của ngời
Màu sắc của vật


Hình dáng của vật


-Phiếu học tập theo mẫu của bài tập 3 phát cho từng HS.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY <b> HọC</b>


<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. KIĨM TRA BµI Cị


- Gäi 3 HS lên bảng.


- Nhận xét và cho điểm từng HS.
2. DạY – HäC BµI MíI


2.1. Giíi thiƯu bµi
2.2. Híng dÉn lµm bµi
Bµi 1


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Treo từng bức tranh cho HS quan sát và
suy nghĩ. Nhắc HS với mỗi câu hỏi có
nhiều câu trả lồi đúng. Mỗi bức tranh
gọi 3 HS trả lời.


- NhËn xÐt tõng HS.
Bµi 2


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Phát phiếu cho 3 nhóm HS.



- Tuyên dơng nhóm thắng cuộc. GV bổ
sung để có đợc lời giải đúng.


Bµi 3


- Phát phiếu cho mỗi HS.
- Gọi 1 HS đọc câu mẫu.
- Mái tóc ơng em thế nào?
- Cái gì bạc trắng?


- Gọi HS đọc bài làm của mình.
- Gọi HS nhận xét.


- Chỉnh sửa cho HS khi HS khơng nói
đúng mẫu Ai thế nào?


- Mỗi HS đặt một câu theo mẫu Ai lm
<i>gỡ?</i>


<i>-</i> HS dới lớp nói miệng câu của mình.


- Da vào tranh, chọn một từ trong
ngoặc đơn để trả lời câu hỏi.


- Chọn 1 từ trong ngoặc để trả lời câu
hỏi.


- Em bé rất xinh/ Em bé rất đẹp/ Em bé
rất dễ thơng/



- Con voi rÊt kháe/ Con voi rất to/ Con
voi chăm chỉ làm việc/


- Quyển vë nµy mµu vµng/ Qun vë
kia mµu xanh/ Qun sách này có rất
nhiều màu.


- Cây cau rất cao/ Hai cây cau rất thẳng/
Cây cau thật xanh tốt.


- Đọc bài.


- HS hoạt động theo nhóm. Sau 5 phút
cả 3 nhóm dán giấy của mình lên
bảng. Nhóm nào viết đợc nhiều từ và
đúng nhất sẽ thắng cuộc.


- Mái tóc ông em bạc trắng.
- Bạc trắng.


- Mái tóc ông em.


- HS tự làm bài vào phiếu.
- Đọc bài làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

3. CủNG Cố, DặN Dò


- Hôm nay lớp mình học mẫu câu gì?
- Dặn dò HS về nhà làm bài tập vào Vở bài



tập.


<i><b>Ai (cái gì, con gì)?</b></i> <i><b>thế nào?</b></i>


Mái tóc của em
Mái tóc của ông em
Mẹ em rất


Tính tình của bố em
Dáng đi của em bé


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009


TËp viÕt


<b>ch÷ hoa: N</b>


<b>IMơC TI£U</b>


-Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa ,1dòng cỡ nhỏ ); chữ và câu ứng dụng :
-Nghĩ (1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ)


-Nghĩ trước nghĩ sau 3 lần.


<b>II. §å DïNG D¹Y - HäC</b>


-Mẫu chữ N hoa viết trên bảng phụ, có đủ các đờng kẻ và đánh số .
<i>-Tập vit 2, tp mt.</i>



<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HọC </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. KIĨM TRA BµI Cị


- Gọi 3 HS lên bảng.


- Chấm vở tập viết về nhµ cđa mét sè HS.
- NhËn xÐt tõng HS viÕt.


2. DạY HọC BàI MớI


2.1. Giới thiệu bài


2.2. Hớng dẫn viết chữ hoa
<i>a) Quan sát số nét, quy trình viết</i>
<i> ch÷ N</i>


- Treo bảng viết sẵn chữ N hoa và hỏi:
- Chữ N hoa giống chữ hoa nào đã học?
- Chữ N hoa gồm có mấy nét?


Lµ những nét nào?


- Chiu cao v rng ca ch N hoa nh
thế nào?


- Nói cách viết: Vừa nói vừa tơ trong
khung chữ. Điểm đặt bút là giao điểm


đ-ờng ngang 2 với đđ-ờng dọc 2 viết nét móc
ngợc phải đến giao điểm của đờng
ngang 6 và đờng dọc 4 viết nét thẳng
đứng xuống đờng ngang 1 và đờng dọc 4
viết liền nét xiên phải lên giao điểm của
đờng ngang 6 với đờng dọc 6 rồi lợn
cong xuống ng ngang 5, sỏt ng dc
7.


<i>b) Viết bảng</i>


- Yêu cầu HS viết chữ N hoa trong không
trung


viết vào b¶ng con.


2.3. Híng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng
<i>a) Giíi thiƯu cơm tõ øng dơng</i>


- u cầu HS mở vở và đọc cụm từ ứng
dụng.




Hái: NghÜ tríc nghÜ sau khuyên chúng ta
điều gì?


Gv gii thớch cho hc sinh hiu


Làm điều gì cũng phải nghĩ trước nghĩ sau


xem mình lm ỳng hay sai


<i>b) Quan sát và nhận xét.</i>
- Cụm từ gồm mấy tiếng?
Là những tiếng nào?


- 3 HS viết chữ M hoa và tiếng Miệng.
- HS dới lớp viết bảng con.


- Chữ M hoa.


- 3 nét: nét móc ngợc phải, nét thẳng
đứng và nột xiờn phi.


- Quan sát và lắng nghe.


- Viết bảng con.
<i>-</i> <i>NghÜ tríc nghÜ sau.</i>


- Tríc khi làm việc gì cũng phải suy
nghĩ chín chắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- So sánh chiều cao chữ N, chữ g, h víi
ch÷ i?


- Khi viÕt ch÷ N víi ch÷ g ta nèi nh thế
nào?


- Khoảng cách giữa các tiếng bằng chừng
nào?



<i>c) Viết bảng</i>


- Yêu cầu HS viết chữ Nghĩ vào bảng con.
Theo dõi nhận xét


2.4. Híng dÉn viÕt vµo vë TËp viết
<i>- Gv theo dừi chỉnh, sửa lỗi.</i>


- Thu và chÊm mét sè bµi.
Nhận xét bài viết của học sinh


Tuyên dương một số em viết có tiến bộ
3. CđNG Cố DặN Dò


Nhc li quy trỡnh vit ch N
- Nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà viết nèt vµo vë TËp
<i>viÕt ë nhµ.</i>


Chữ N, g, h cao 2,5 li, chữ i cao 1 đơn vị
chữ.


- Từ điểm cuối của chữ N, lia bút viết
chữ g.


- Khoảng cách đủ để viết một
chữ o.



ViÕt b¶ng.
HS viÕ vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

ChÝnh t¶ (Nghe – viÕt)


<b> BÐ HOA</b>


<b>I.MơC TI£U</b>


- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi.
- Làm được BT(3) a/b hoặc BT chính tả phương ngữ do GV son


<b>II. Đồ DùNG DạY </b><b> HọC</b>


Bảng ghi các quy tắc chính tả ai/ây; s/x; ât/âc.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG D¹Y- HäC </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. KIĨM TRA BµI Cị


- Gọi 3 HS lên bảng viết các từ đã mắc lỗi,
cần chú ý phân biệt của tiết trớc.


- Nhận xét từng HS.
2. DạY HọC BàI MớI


2.1. Giới thiệu bài



2.2. Hớng dẫn viết chính tả
<i>a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết</i>
- Đoạn văn kể về ai?


- Bộ N có những nét nào đáng yêu?
Bé Hoa yêu em nh th no?


<i>b) Hớng dẫn cách trình bày</i>
- Đoạn trích có mấy câu?


- Trong đoạn trích cã nh÷ng tõ nào viết
hoa? Vì sao phải viết hoa?


<i>c) Hớng dÉn viÕt tõ khã</i>


- Yêu cầu HS đọc các từ khó.
+ Các từ có phụ âm đầu l/n.
- Yêu cầu HS viết các từ vừa đọc.
<i>d) Viết chính tả</i>


<i>e) So¸t lỗi</i>
<i>g) Chấm bài</i>


2.3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài tËp 2


<i>-</i> Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Gọi 2 HS hoạt động theo cặp.
Nhận xét từng HS.



Bµi tËp 3


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Treo bảng phụ.


- Yêu cầu HS tự làm.
Nhận xét, đa đáp án đúng.


3. CñNG Cè, DặN DòNhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà làm Bài tập chính tả.


<i>-</i> <i>Sản xuất; xuất sắc; cái tai; cây đa;</i>
<i>tất bật; bậc thang.</i>


- HS dới lớp viết vào nh¸p.
BÐ Nơ.


<i>-</i> Mơi đỏ hồng, mắt mở to, rất u em,
trũn v en lỏy.


<i>-</i> Cứ nhìn em mÃi, rất yêu em và thích
đa võng ru em ngủ.


8 câu.


- Bây, Hòa, Mẹ, Nụ, Em, Có là những
tiếng đầu câu và tên riêng.


Đọc: là, Nụ, lớn lên.



- 2 HS lên bảng viết, HS dới lớp viết
bảng con.


Tìm những từ ngữ có tiếng chứa vần ai
hoặc ay.


- HS 1: Tõ chØ sù di chuyển trên
không?


- HS 2: Bay.


- HS 3: Từ chỉ nớc tuôn thành dòng?
- HS 4: Chảy.


- HS 5: Từ trái nghĩa với đúng?
- HS 6: Sai.


§iỊn vào chỗ trống.


- 2 HS lên bảng làm. HS dới lớp làm
vào Vở bài tập.


<i>-</i> Sắp xếp; xếp hàng; sáng sđa; x«n
xao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

...
...
...
...
...


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Tập làm văn


<b>Chia vui. Kể về anh chị em</b>


<b>I.MụC TIÊU</b>


- Biết cách nói lời chia vui chỳc mừng hợp tỡnh huống giao tiếp (BT1,2)
- Viết đợc 1 đoạn văn ngắn kể về anh (chị, em) của em. (BT3)


<b>II. §å DïNG DạY - HọC</b>
Tranh minh họa trong bài.


Mt s tỡnh hung HS núi li chia vui.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HäC </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. KIÓM TRA BµI Cị


- Gọi HS đọc bài tập 2 của mình.
- Nhận xét và cho điểm HS.
2. DạY – HọC BàI MớI


2.1. Giíi thiƯu bµi


2.2. Híng dÉn lµm bµi tËp


Bµi 1 vµ 2


- Treo bøc tranh vµ hái bøc tranh vÏ cảnh
gì?


- Gi 1 HS c yờu cu?
- Ch Liờn cú niềm vui gì?


- Nam chúc mừng chị Liên nh thế nào?
Nếu là em, em sẽ nói gì với chị Liên để
chúc mừng chị.


Bµi 3


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm.
- Gọi HS đọc.


NhËn xÐt , chấm điểm từng HS.
3. CủNG Cố DặN Dò


- Nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS nói lời chia vui trong một số
tình huống nếu còn thời gian.


- Em sẽ nói gì khi biết bố bạn đi công tác
xa về?


- Bn em c cụ giỏo khen.



- Dặn dò HS vỊ nhµ hoµn thµnh tèt bµi tËp.


- 3 đến 5 HS c.


- Bé trai đang ôm hoa tặng chị.


- Bn Nam chúc mừng chị Liên đợc giải
nhì trong kỳ thi học sinh giỏi của tỉnh.
Hãy nhắc lại lời của Nam.


- Đạt giải nhì trong kỳ thi học sinh giỏi
của tỉnh.


- Tặng hoa và nói: Em chúc mừng chị.
Chúc chị sang năm đợc giải nhất.
- 3 đến 5 HS nhắc lại.


- HS nãi lêi cđa m×nh.


Em xin chúc mừng chị./ Chúc chị học
giỏi hơn nữa./ Mong chị đạt thành tích
cao hơn./ Em rất khâm phục chị./


- Hãy viết từ 3 đến 4 câu kể về anh, chị,
em ruột (hoặc anh, chị, em họ) của em
- Em rất yêu bé Nam. Nam năm nay 2


tuổi. Môi bé Nam đỏ hồng, da trắng.
Nam luôn tơi cời ngộ nghĩnh./ Anh trai


em tên là Minh. Anh Minh cao và gầy.
Năm nay anh học lớp 4 Trờng Tiểu
học Ngơ Thì Nhậm. Anh nam học rất
giỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>Ngày soạn 20,21 tháng 11 năm 2009</b>


<i><b>Chủ điểm</b></i><b>: BạN TRONG NHà</b>


<b>Tp c: CON CHú NH HNG XóM</b>


<b>IMơC TI£U</b>
1. §äc


 Đọc trơn đợc cả bài.


 Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
2. Hiểu


 Hiểu nghĩa các từ mới: thân thiết, tung tăng, mắt cá chân, bó bột, bất động,
<i>sung sớng, hài lòng.</i>


 Hiểu nội dung bài: Câu chuyện cho ta thấy tình u thơng, gắn bó giữa em bé và
chú chó nhỏ. Qua đó khuyên các em biết yêu thơng vật nuôi trong nhà.


II. <b>Đồ DùNG DạY </b>–<b> HọC</b>


 Tranh minh họa bài tập đọc


 Bảng phụ ghi các từ ngữ, câu văn cần hớng dẫn cách đọc.
III<b>. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC</b>


TIÕT 1


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. KIĨM TRA BµI Cị


<i>- Gọi 2 HS lên đọc bài Bé Hoa và trả lời</i>
câu hỏi.


- NhËn xét và cho điểm HS.
2. DạY HọC BàI MớI


2.1. Giới thiệu bài
2.2. Luyện đọc


- Giáo viên đọc mẫu lần 1.
- Yêu cầu HS đọc từng câu.
<i>- Đọc từng đoạn</i>


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc theo
đoạn.


- Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong
nhóm.



<i>- Thi đọc giữa các nhóm</i>
<i>- Đọc đồng thanh</i>


- GV chọn 1 đoạn cho HS đọc đồng
thanh.


+ HS 1: Đọc từ đầu đến ru em ngủ và trả
lời câu hỏi: Em Nụ có những nét đáng
yêu nào?


+ HS 2: Đọc đoạn còn lại và trả lời câu
hỏi: Hoa viết th cho bố kể về điều gì và có
mong íc g×?


- Cả lớp đọc thầm theo.


- Đọc nối tiếp nhau từ đầu đến hết bài.
Mỗi HS chỉ đọc một câu.


- 5 HS nối tiếp đọc các đoạn 1, 2, 3, 4,
5.


- Lần lợt từng HS đọc bài trong nhóm,
các bạn trong nhóm theo dõi và chỉnh
sửa lỗi cho nhau.


TIÕT 2
2.3. Tìm hiểu bài


- GV nờu cõu hi SGK.


2.4. Luyn đọc lại truyện


- Tổ chức cho HS thi đọc nối tiếp giữa
các nhóm và c cỏ nhõn.


3. CủNG Cố, DặN Dò


- Tổng kết chung vÒ giê häc.


- Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị
bài sau.


- HS tr¶ lêi.


- Các nhóm thi đọc, mỗi nhóm 3 HS.
- Cá nhân thi đọc lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102></div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>KĨ chun: </b>


<b> CON CHó NHà HàNG XóM</b>
<b>IMụC TIÊU</b>


Quan sát tranh và kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện <i>Con chó nhà hàng</i>
<i>xóm.</i>


Biết nghe và nhận xét lời bạn kể.
<b>II. Đồ DùNG DạY - HọC</b>


Tranh minh hoạ câu chuyện.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC



<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. KIĨM TRA BµI Cị


- Gäi 4 HS lên bảng, yêu cầu nối tiếp
nhau kể lại câu chuyện Hai anh em.
- Nhận xét và cho điểm HS.


2. DạY HọC BàI MớI


2.1. Giới thiệu bài


2.2. Hớng dẫn kể lại từng đoạn truyện
Bớc 1: KÓ trong nhãm.


- Chia nhãm và yêu cầu HS kĨ trong
nhãm.


Bíc 2: KĨ tríc líp.


- Tổ chức thi kể giữa các nhóm.


- Theo dừi v giúp đỡ HS kể bằng cách
đặt câu hỏi gợi ý khi thấy các em lúng
túng.


2.3. Kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Tổ chức cho HS thi kể đọc thoại.
- Nhận xột v cho im HS.



3. CủNG Cố, DặN Dò


- Tổng kết chung về giờ học.


- Dặn dò HS về nhà kể lại chuyện cho ngời
thân nghe.


- 5 HS tạo thành 1 nhóm. Lần lợt từng
em kể 1 đoạn trớc nhóm. Các bạn
trong nhóm nghe vµ chØnh sửa cho
nhau.


- Đại diện các nhóm lên trình bày. Mỗi
em chỉ kể lại một đoạn truyện.


- Cả lớp theo dõi và nhận xét sau mỗi
lần bạn kể.


- Thực hành kể chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>Chính tả </b><b> Tập chép : CON CHó NHà HàNG XóM</b>
<b>IMụC TIÊU</b>


Chép lại chính xác đoạn văn tóm tắt câu chuyện: Con chó nhµ hµng xãm.


 Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt vần ui/uy; phân biệt ch/tr và thanh hỏi/
<i>thanh ngó.</i>


<b>II. Đồ DùNG DạY </b><b> HọC</b>



Bảng phụ chép sẵn nội dung bài tập chép.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HäC


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. KIĨM TRA BµI Cò


 Gọi 2 HS lên bảng đọc cho các em viết
các từ cịn mắc lỗi, các trờng hợp chính
tả cn phõn bit.


Nhận xét và cho điểm học sinh.
2. DạY HọC BàI MớI


2.1. Giới thiệu bài


2.2. Hớng dẫn viết chính tả.
<i>a) Ghi nhớ nội dung đoạn văn</i>


GV treo bảng, đọc đoạn văn cần chép 1
lợt, sau đó yờu cu HS c li.


Đoạn văn kể lại câu chuyện nào?
<i>b) Hớng dẫn trình bày</i>


Vì sao từ Bé trong bài phải viết hoa?
Trong câu Bé là một cô bé yêu loài vật


từ bé nào là tên riêng, từ nào không


phải là tên riêng?


Ngoài tên riêng chúng ta phải viết hoa
những chữ nào nữa?


<i>c) Hớng dẫn viết từ khó</i>


Yêu cầu HS tìm và viết các từ khó lên
bảng. Theo dõi và chỉnh sửa cho các em.
<i>d) Chép bài</i>


<i>e) Soát lỗi</i>
<i>g) Chấm bài</i>


2.3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
3. CủNG Cố, DặN Dò


- Tổng kết chung về giờ học.


- Dặn dò HS về nhà viết lại các lỗi sai
trong bài chính tả.


Viết các từ ngữ: chim bay, nớc chảy,
<i>sai trái,sắp xếp, xếp hàng, giấc ngủ, </i>
<i>thËt thµ, …</i>


 2 HS đoc thành tiếng. Cả lớp c
thm.


Câu chuyện Con chó nhà hàng xóm.


Vì đây là tên riêng của bạn g#i trong


truyƯn.


<i>Be đứng đầu câu là tên riêng, từ bé </i>
trong câu cơ bé khơng phải là tên
riêng.


 ViÕt hoa c¸c chữ cái đầu câu văn.
- Viết các từ ngữ: nuôi, quấn quýt, bị


th-ơng, giờng, giúp bé mau lành,


<b>Tp c: </b>
<b>THI GIAN BIU</b>
<b>IMC TIấU</b>


<i>1.Đọc</i>


c ỳng các sổ chỉ giờ. Đọc đúng các từ: vệ sinh, sắp xếp, rửa mặt, nhà cửa.
 Nghỉ ngơi đúng sau các dấu câu, giữa các cột, giữa các câu.


2. HiÓu


 Hiểu từ ngữ: thời gian biểu, vệ sinh cá nhân


Hiểu tác dụng của thời gian biểu là giúp cho chúng ta làm việc có kế hoạch.
 Biết cách lập thời gian biểu cho hoạt động của mình.


<b>II. §å DïNG D¹Y </b>–<b> HäC</b>



 Bảng phụ viết sẵn các câu văn cn hng dn c.


III<b>. CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HọC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

1. KIĨM TRA BµI Cị


 Gọi 3 HS lên bảng kiểm tra về đọc và
nội dung bài Con chú nh hng xúm.


Nhận xét và cho điểm học sinh.
2. DạY HọC BàI MớI


2.1. Gii thiu bi
2.2. Luyện đọc


 GV đọc mẫu lần 1.
 Đọc từng câu.


 Đọc từng đoạn: yêu cầu đọc theo đoạn.


 §äc trong nhãm.


 Các nhóm thi nhau đọc.
 Đọc đồng thanh cả lp.
2.3. Tỡm hiu bi


GV nêu câu hỏi SGK
3. CủNG Cố, DặN Dò



Hỏi: Theo em thời gian biểu có cần
thiết không? Vì sao?


Dặn dò HS về nhà viÕt thêi gian biĨu
h»ng ngµy cđa em.


 HS 1, đọc đoạn 1, 2 trả lời câu hỏi:
Bạn của Bé ở nhà là ai? Khi Bé bị
th-ơng Cún đã giúp Bé điều gì?


 HS 2 đọc đoạn 3, trả lời câu hỏi:
Những ai đã đến thăm Bé? Tại sao Bé
vẫn buồn?


 HS 3 đọc đoạn 4, 5, trả lời câu hỏi:
Cún đã làm gì để Bé vui? Vì sao Bé
chóng khỏi bệnh?


 Cả lớp theo dõi bài trong SGK.
 HS tiếp nối nhau đọc.


 c ni tip nhau. Mi HS c 1 on.


Đoạn 1: Sáng.


Đoạn 2: Tra.


Đoạn 3: Chiều.


Đoạn 4: Tối.



HS trả lời


Thời gian biểu rất cần thiết vì nó giúp
chúng ta làm việc tuần tự, hợp lí và
không bỏ sót công việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106></div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>Luyện từ và câu: từ chỉ tính chất. câu kiểu ai thế nào?</b>
<b>từ ngữ về vật nuôi</b>


<b>IMụC TIÊU</b>


Làm quen với một số cặp từ trái nghĩa.


Bit dùng những từ trái nghĩa là tính từ để đặt các câu đơn giản theo mẫu: <i>Ai</i>
<i>(cái gì, con gì) nh thế nào?</i>


 Më réng vèn tõ vỊ vËt nu«i.
<b>II. Đồ DùNG DạY </b><b> HọC</b>


Nội dung bài tập 1, 2 viết sẵn trên bảng (hoặc bảng phụ).
Tranh minh họa bài tập 3.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HọC </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1.KIĨM TRA BµI Cị


- Gäi 2 học sinh lên bảng làm bài tập 2,


3 tiết Luyện từ và câu, Tuần 15.


- Nhận xét và cho điểm hoạc sinh.


2. DạY HọC BàI MớI


2.1. Giới thiƯu bµi


2.2. Híng dÉn lµm bµi tËp
Bµi 1


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài, c c
mu.


- Yêu cầu 2 học sinh ngồi cạnh thảo luận
và làm bài tập theo cặp. Gọi 2 học sinh
lên bảng làm bài.


- Yêu cầu cả lớp nhận xét bài bạn làm
trên bảng.


- Kt luận về đáp án sau đó yêu cầu học
sinh làm bài vào Vở bài tập.


Bµi 2


- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu và làm bài
mẫu.


- Trái nghĩa với ngoan là gì?


- Hãy đặt câu với từ h.


- Yêu cầu đọc cả 2 câu có tốt – xấu.
- Nêu : chúng ta có tất cả 6 cặp từ trái


nghĩa. Các em hãy chọn một trong các
cặp từ này và đặt câu với mỗi từ trong
cặp theo mẫu nh chúng ta lm vi cp
t tt xu.


- Yêu cầu tự làm bài.


- Nhận xét và cho điểm học sinh.
Bài 3


- Treo tranh minh họa và hỏi: Những con
vật này đợc nuôi ở đâu?


- Bài tập này kiểm tra hiểu biết của các
em về vật nuôi trong nhà. Hãy chú ý
ỏnh du cho ỳng.


- Yêu cầu học sinh tự làm bài.


- Thu kết quả lµm bµi cđa häc sinh :


- 1 học sinh đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm theo.


- Lµm bµi: tèt > < xÊu, ngoan > < h,


<i>nhanh > < chËm, trắng > < đen, cao</i>
<i>> < thấp, khỏe > < yÕu.</i>


- Nhận xét bài bạn làm đúng/ sai hoặc
bổ xung thên những t trỏi ngha
khỏc.


- Đọc bài.


- Là h (bớng bỉnh)
- Chú mèo ấy rất h.
- Đọc bài


- Làm bài vào Vở bài tập sau đó đọc bài
làm trc lp.


- ở nhà.


- Làm bài cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

Giáo viên đọc từng số con vật, học sinh
cả lớp đồng thanh tên con vật đó.


- NhËn xÐt.


lÉn nhau.


3. CủNG Cố DặN Dò


- Tổng kết giờ học.



Dn dũ hc sinh, các em cha hoàn thành đợc bài tập ở lớp, về nhà hoàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>TËp viÕt: </b>
<b>ch÷ hoa : O</b>
<b>IMơC TI£U</b>


 BiÕt viÕt ch÷ O hoa.


 BiÕt viÕt cơm tõ øng dơng Ong bay bím lỵn.


 Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ, giãn đúng khoảng cách giữa các chữ.
<b>II. Đồ DùNG DạY </b>–<b> HọC</b>


 Bảng kẻ sẵn khung chữ. Chữ cái vết hoa O và chữ Ong đặt trong khung chữ.
Mẫu chữ cụm từ ứng dụng Ong bay bm ln.


<b>III. HOạT ĐộNG DạY HọC </b>


<i><b>Hot động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1.KIĨM TRA BµI Cị


- KiĨm tra vở ở nhà của học sinh.


- Kiểm tra bảng viết ch÷ N , ch÷ nghÜ,
cơm tõ NghÜ trớc nghĩ sau.


- Nhận xét và cho điểm học sinh.
2. DạY HọC BàI MớI



2.1. Giới thiệu bài


2.2. Hớng dẫn viết chữ hoa
<i>a) Quan sát và nhận xét</i>


- Treo mẫu chữ và yêu cầu học sinh
quan sát về chiều cao, bề rộng số nét
trong chữ O.


- Yêu cầu học sinh tìm điểm đặt bút của
chữ O.


- Yêu cầu học sinh tìm điểm dừng bút
của chữ O.


- Vừa viết mẫu vừa giảng lại quy trình
viết chữ hoa O.


<i>b) ViÕt b¶ng</i>


- Yêu cầu học sinh viết chữ O hoa vào
trong không trung sau đó viết bng
con.


- Nhận xét và chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
2.3.Híng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng
<i>a)Giíi thiƯu</i>


- u cầu học sinh mở sách giáo khoa


và đọc cụm từ ứng dng


- Hỏi: Cụm từ ứng dụng tả cảnh gì?
<i>b) Quan sát và nhận xét</i>


- Yêu cầu học sinh quan sát ch÷ mÉu,
nhËn xÐt vỊ sè ch÷ cã trong cơm tõ,
chiỊu cao cđa c¸c chữ cái, khoảng
cách giữa các chữ.


<i>c) Viết bảng</i>


- Yêu cầu học sinh viết bảng chữ Ong.
- Quan sát chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
2.4. Hớng dẫn viết vào Vở tập viết


3. CủNG Cố, DặN Dò.


- Yêu cầu HS tìm thêm các cụm từ bắt đầu


- Chữ O cao 5 li, và rộng 4 li, đợc viết
bởi 1 nét cong kín kết hợp một nét
cong kín kết hợp một nét cong trái.
- Điểm đặt bút nằm trên giao của đờng


kẻ 6 và đờng dọc 4.


- Điểm dừng bút nằm trên đờng dọc 5 ở
đờng kẻ ngang 4 và đờng kẻ ngang 5.



- Thùc hiƯn viÕt b¶ng.


- §äc: Ong bay bím lỵn.


- Tả cảnh ong bớm bay lợn rất đẹp.
- Cụm từ có bốn chữ. Các chữ O, g, b,y,


l cao 2 li rỡi. Các chữ cái còn lại cao 1
li. Khi viết khoảng cách giữa các chữ
là 1 đơn vị.


- Thùc hiƯn viÕt b¶ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

b»ng ch÷ O.


- Dặn dị HS về nhà hoàn thành bài Tập
viết và luyện viết chữ đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>ChÝnh t¶ </b>–<i><b>Nghe </b></i>–<i><b> viÕt</b></i><b> : </b>
<b> TRÂU ƠI !</b>


<b>IMụC TIÊU</b>


Nghe v vit li chớnh xỏc bài ca dao Trâu ơi!
 Trình bày đúng hình thức thơ lục bát.


 Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt ao/au, tr/ch, thanh hỏi/thanh ngã.
<b>II. Đồ DùNG DạY </b><b> HC</b>


Bảng phụ ghi sÃn nội dung bài tập 3.



I<b>II. CáC HOạT ĐộNG DạY - </b>HọC


<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Họat động học</b></i>


1. KIĨM TRA BµI Cị


- Gọi 2 HS lên bảng, đọc lại cho các em
viết lại các từ khó, các từ cần phân
biệt của tiết chính tả trớc.


- NhËn xÐt vµ cho điểm HS.


2. DạY HọC BàI MớI.


Giới thiệu bài


2.2. Hng dẫn viết chính tả.
a. Ghi nhớ nội dung bài viết.
- GV c bi mt lt.


- Hỏi: Đây là lời của ai nói với ai?
- Ngời nông dân nói gì với con tr©u?


- Tình cảm của ngời nơng dân đối với
con trõu nh th no?


b. Hớng dẫn trình bày


- Bài ca dao viết theo thể thơ nào?


- HÃy nêu cách trình bày thể thơ này.
- Các chữ đầu câu thơ viết thế nào?
c. Hớng dẫn viết từ khó


- Đọc cho HS viết các từ khó và chỉnh
sửa lỗi nếu các em mắc phải.


d. Viết chính tả
e. Soát lỗi - chấm bài


Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 1


- T chức tìm tiếng giữa các tổ. Tổ nào
tìm đợc nhiều tiếng là tổ thắng cuộc.
- Yêu cầu mỗi HS ghi 3 cặp từ vào Vở


<i>bµi tËp.</i>
Bµi 2:


- Gọi 1 HS đọc đề bài và đọc mẫu.
- Yêu cầu HS làm bài.


- Nghe GV đọc và viết lại các từ ngữ:
<i>núi cao, tàu thủy, túi vải, ngụy trang,</i>
<i>chăn, chiếu, võng, nhảy nhót, vẫy</i>
<i>đuôi.</i>


<i>-</i> 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp theo dõi
và đọc thầm theo.



<i>-</i> Lµ lêi cđa ngêi nông dân nói vơi con
tâu của mình.


<i>-</i> Ngi nụng dõn bảo trâu ra đồng cày
ruộng, và há hẹn làm việc chăm chỉ,
cây lúa còn bơng thì trâu cũng cũn
ngn c n.


<i>-</i> Tâm tình nh víi mét ngời bạn thân
thiết.


<i>-</i> Thơ lục bát, dòng 6 chữ, dòng 8 chữ
viết xen kẽ nhau.


<i>-</i> Dòng 6 viết lùi vào một ô li, dòng 8
viết sát lề.


<i>-</i> Viết hoa các chữ cái đầu câu thơ.
- Viết bảng các từ: trâu, ruộng, cày,


<i>nghiệp nông gia…</i>


<i>-</i>Có thể tìm đợc một số tiếng sau: cao/cau,
<i>lao/lau, trao/trau, hao/nhau, phao/phau,</i>


<i>ngao/ngau,</i> <i>ma/mau,</i> <i>thao/thau,</i>


<i>cháo/cháu, máo/máu, bảo/bảu, đao/đau,</i>
<i>sáo/sáu, rao/rau, cáo/cáu.</i>



<i>-</i> Đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- Yêu cầu nhận xét bài trên b¶ng.


- Kết luận về lời giải của bài tập sau ú
cho im HS


3. CủNG Cố, DặN Dò


- Nhận xét chung về giờ học.


- Dặn dò HS về nhà viết lại các lỗi sai
trong bài tập chính tả


<i>-</i> Bn lm ỳng/sai. Nếu sai thì sửa lại
cho đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>TËp lµm văn: khen ngợi. kể ngắn về con vật.</b>
<b>lập thời gian biĨu</b>


<b>IMơC TI£U</b>


 BiÕt nãi lêi khen ngỵi.


 BiÕt kĨ vỊ một vật nuôi trong nhà.


Biết lập thời gian biểu một buổi trong ngày (buổi tôi).
<b> II. Đồ DùNG DạY </b><b> HọC</b>



Tranh minh họa các vật nuôi trong nhà.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HọC </b>


<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot động học</b></i>


1. KIĨM TRA BµI Cị


– Gọi 3 HS lên bảng và yêu cầu từng em
đọc bài viết củamình về anh chị em
ruột hoặc anh chị em h.


Nhận xét và cho điểm HS.


2. DạY HäC BµI MíI


Giíi thiƯu bµi


Híng dÉn lµm bµi tËp
Bµi 1:


- Yêu cầu HS đọc đề bài, đọc cả câu
mẫu.


- Hỏi: Ngoài câu mẫu Đàn gà mới đẹp
<i>làm sao! Bạn nào cịn có thể nói câu</i>
khác cùng ý khen ngợi đàn gà?


- Yªu cầu HS suy nghĩ và nói với bạn
bên cạnh về các câu khen ngợi từ mỗi
câu của bài.



- Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả.
Khi HS nói, GV ghi nhanh lên bảng.


- Yờu cu c lớp đọc lại các câu đúng
đã ghi bảng.


Bµi 2


- Gọi 1 HS c bi.


- Yêu cầu mét sè em nªu tên con vật
mình sẽ kể có thể có hoặc không có
trong bức tranh minh họa.


- Gi 1 HS kể mẫu: có thể đặt câu hỏi
gợi ý cho em đó kể: Tên con vật em
định kể là gì? Nhà em ni nó lâu
ch-a? Nó có ngon khơng? Có hay ăn
chóng lớn khơng? Em có hay chơi với
nó khơng? Em có q mến nó khơng?
Em đã làm gì để chăm sóc nó? Nú i
x vi em nh th no?


- Yêu cầu HS kĨ trong nhãm.


- Gọi một số đại diện trình by v cho


- Đọc bài.



- Núi: n g p quỏ! Đàn gà thật là
đẹp!


- Hoạt động theo cặp.


- Chó Cêng khỏe quá!/ Chú Cờng mới
khỏe làm sao!/ Chú Cờng thật là khỏe.
- Lớp mình hôm nay sạch quá!/ Lớp
mình hôm nay thật là sạch!/Lớp mình
hôm nay sạch làm sao!/


- Bạn Nam học giỏi thật!/ Bạn Nam học
giỏi quá!/ Bạn Nam học mới giỏ làm
sao!/


- c bi.


- 5 đến 7 em nêu tên con vật.
- 1 HS khá kể. Ví dụ:


- Nhà em ni một chú mèo tên là
Ngheo Ngheo. Chú ở nhà em đợc 3
tháng rồi. Ngheo Ngheo rất ngoan và
bắt chuột rất giỏi. Em rất quí Ngheo
Ngheo và thờng chơi với chú những
lúc rảnh rỏi. Ngheo Ngheo cũng rất
quí em. Lúc em ngồi học chú thờng
ngồi bên và dụi dụi cái mũi nhỏ vào
chân em,…



- 3 HS lËp thµnh mét nhãm kĨ cho nhau
nghe vµ chØnh sưa cho nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

điểm.
Bài 3


- Gi 1 HS c ca bi.


- Gi 1 HS khác đọc lại Thời gian biểu
của bạn Phơng Thảo.


- Yêu cầu HS tự viết sau đó đọc cho cả
lớp nghe. Theo dõi và nhận xét bi
HS.


3. CủNG Cố, DặN Dò


- Tổng kết chung về giờ học.


- Dặn dò HS về nhà quan sát và kể thêm
về các vật nuôi trong nhà.


- 1 HS c yêu cầu của bài .
- Đọc bài.


- Một số em đọc bài trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>TU</b>ẦN 17


Thứ hai ngày 28 tháng 12 năm 2009



Tập đọc


<b>T×M ngäc</b>
<b>I.MơC TI£U</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi.


- Hiểu ND: Câu chuyện kể về những vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thơng minh,
thực sự là bạn của con người.


- Trả lời Ch 1,2,3.


- HS khá gii tr li c cõu hi 4.
<b>II. Đồ DùNG DạY </b>–<b> HäC</b>


 Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.
 Bản phụ viết sẵn các câu cần luyện đọc.


III<b>. C¸C HOạT ĐộNG DạY </b><b> HọC</b>
TIếT 1


<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot ng học</b></i>


1. KIĨM TRA BµI Cị


– Gọi 3 hs lên bảng yêu cầu đọc bài thời
gian biểu và trả lời các câu hỏi về nơi
dung bài.



– NhËn xÐt vµ cho ®iĨm HS.


– Gọi 3 hs lên bảng u cầu đọc bài thời
gian biểu và trả lời các câu hi v nụi
dung bi.


Nhận xét và cho điểm HS.


2. DạY HọC BàI MớI-Giới thiệu bài


TIT 2
2.2.Luyn c on 1,2, 3.


-3 HS lần lợt lên bảng thực hiện
yêu cầu của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

- GV đọc mẫu lần 1.
- Đọc từng câu
- Đọc từng đoạn


+ Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn, GV
sửa chữa.


+ Chia nhóm và yêu cầu đọc theo nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.


- Cả lớp đọc đồng thanh.
2.3. Tìm hiểu đoạn 1,2,3
- GV nêu câu hỏi SGK
2.4. Luyện đọc đoạn 4, 5, 6



- GV đọc mẫu.
- Đọc từng câu.


- Gọi học sinh đọc nghĩa các từ mới.
- Đọc từng đoạn.


- Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc đồng thanh cả lớp.
2.5. Tìm hiểu đoạn 4, 5, 6
2.6. Tìm hiểu đoạn 4, 5, 6
- GV nêu câu hỏi SGK
3.CủNG Cố, DặN Dò


- Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc hết bài và hỏi:
+ Em hiểu điều gì qua cõu chuyn ny?+ Cõu


chuyện khuyên chúng ta điều gì?


+ Nhn xét tiết học.+ Dặn HS về nhà chuẩn bị
bài để k chuyn.


-HS tip ni nhau c.


-Đọc đoạn 1, 2, 3 theo hình thức
nối tiếp.


-Luyn c tng on theo nhúm.


-HS trả lêi c©u hái



-Theo dõi và đọc thầm theo.
-Tiếp nối nhau c.


-HS trả lời.


-Đọc và trả lời.


Chó và mèo là những con vật gần
gũi, rất thông minh và tình nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117></div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

KĨ chun


<b>T×M ngäc</b>


<b>I.MơC TI£U</b>


- Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn cua câu chuyện.
- HS khá giỏi biết kể lại được toàn bộ câu chuyện. (BT2)


<b>II. Đồ DùNG DạY - HọC</b>
Tranh minh họa trong SGK.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HọC </b>


<i><b>Hot ng dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. KIĨM TRA BµI Cị


- Gäi 5 HS lên kể nối tiếp câu chuyện


<i>con chó nhà hàng xãm.</i>


<i>-</i> Gäi 1 HS nãi ý nghÜa cđa c©u chun.


<i>-</i> Nhận xét, cho điểm từng học sinh.
2. DạY HọC BµI MíI


Giíi thiƯu bµi:


1.2. Híng dÉn kĨ chun.


a. KĨ chun từng đoạn truyện theo gợi
ý


Bớc 1: Kể trong nhóm.


- Treo bức tranh và yêu cầu học sinh
dựa vào tranh minh họa để kể cho các
bạn trong nhóm cùng nghe. Mỗi nhóm
6 HS.


Bíc 2: KĨ tríc líp.


- Yêu cầu các nhóm cử đại diện kể về
một bức tranh 6 nhúm to thnh 1
cõu chuyn.


- Yêu cầu HS nhËn xÐt b¹n.


5 HS nới tiếp thực hiện


Kể chuyện


Theo dõi –lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

- Chú ý khi HS tập kể GV có thể giúp
đỡ từng nhóm bng cỏc cõu hi.


b. Kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Yêu cầu HS kể nối tiếp.


- Gọi học sinh nhận xét.


- Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện.
3. CủNG Cố, DặN Dò


- Câu chuyện khen ngợi nhân vật nào?
Khen ngợi về điều gì?


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện.


- Mỗi nhóm chän 1 HS kĨ vỊ 1 bức
tranh do GV yêu cầu.


- Nhn xột bn theo các tiêu chí đã nêu.


- 6 HS kể nối tiếp đến hết câu chuyện
- Nhận xét theo các tiêu chí đã nêu ở



tn 1.
- 1 HS kĨ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120></div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

Chính tả (<i>Nghe viết</i> )


<b> TìM NGọC</b>
<b>I.MụC TI£U</b>


<b>- Nghe viết chính xác bài CT trình bày đúng bài tóm tắt câu chuyện tìm ngọc.</b>
- Làm đúng BT2; BT (3) a/b; hoặc BT CT phương ngữ do GV son.


<b>II. Đồ DùNG DạY- HọC</b>


Bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần chép.
Nội dung 3 bài tập chính tả.


<i>Vở bài tập </i>


<b>III.CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC </b>


<i><b>Hot ng dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1.KIĨM TRA BµI Cị


<i>-</i>Gọi 2 HS lên viết các từ do GV đọc.
Nhận xét, từng hc sinh.


2. DạY HọC BàI MớI


2.1 Giới thiệu bài:



2.2 Hớng dẫn viết chính tả.


a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết


- Đoạn trích này nói về những nhân vật
nào?


- Ai tặng cho chàng trai viên ngọc?


- Nhờ đâu mà Chó và Mèo lấy đợc ngọc
q.


- Chã vµ MÌo là những con vật nh thế
nào?


b) Hớng dẫn cách trình bày.
- Đoạn văn có mấy câu?


- Trong bài những chữ nào cần viết hoa?


-2 HS lên bảng viết: trâu, ra ngoµi,
<i>rng, nèi nghiƯp, nông gia, quản</i>
<i>công.</i>


<i>-</i>HS dới lớp viết vào nháp.


- Chó, Mèo và chàng trai.


- Long Vơng.



- Nhờ sự thông minh, nhiều mu mẹo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

Vì sao?


c) Híng dÉn viÕt tõ khã


-Gọi HS đọc đoạn văn và tìm từ khó.
- u cầu HS viết các từ va tỡm c.


d) Viết chính tả.
e) Soát lỗi


g) Chấm bài


2.3 Hớng dÃn làm bài tập chính tả
Bài 2


- Gi mt HS c yờu cu.


- Treo bảng phụ và yêu cầu HS tù lµm.


- GV chữa và chốt lời giải đúng.


Bµi 3


- Đáp án: rừng núi, dừng lại, cây giang,
<i>rang tôm.</i>


<i>Lợn kêu eng éc, hét to, mùi khét.</i>


3. CủNG Cố, DặN Dò


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà làm bài tập chính tả.


- 4 câu


- Các chữ tên riêng và cácchwx cái
đứng ở đầu câu phải viết hoa.


- 3 HS đọc và tìm các từ: Long vơng, mu
<i>mẹo, tình nghĩa, thơng minh…</i>


<i>- 2 HS viết vào bảng lớp, HS dới lớp viết</i>
vào bảng con.


- Điền vào chỗ trống vần ui hay uy.


- 3 HS lên bảng làm, HS dới lớp làm vào
<i>Vở bài tËp</i>


<i>- Chàng trai xuống thuỷ cung, đợc Long</i>
Vơng tặng viên ngọc quý.


<i>- MÊt ngäc, chµng trai ngËm ngïi. Chã</i>
vµ mÌo an đi chđ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123></div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

Thứ năm ngày 31 tháng 12 năm 2009



Tập đọc


<b>Gµ “TØ T£” VíI Gµ</b>
<b>I.MơC TI£U:</b>


<b>- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.</b>


- Hiểu ND: loài gà cũng có tình cảm với nhau: che chở, bảo vệ, yêu thương nhau
như con người. ( trả lời c cỏc CH trong SGK)


<b>II. Đồ DùNG DạY </b><b> HọC</b>


Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.
 Bảng phụ ghi sẵn các từ, câu cần luyện đọc.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. KIĨM TRA BµI Cị


<b>-Gọi 3 HS lên bảng đọc bài Tìm ngọc.</b>
Do đâu mà chàng trai có viên ngọc q?
Nhờ đâu Chó và Mèo tìm lại đợc ngọc?
Qua câu chuyện em hiểu đợc điều gì?
<b>-Nhận xét cho im tng hc sinh.</b>


2. DạY HọC BàI MớI


2.1 Gii thiệu bài
2.2 Luyện đọc



<b>-Treo bức tranh minh họa và đọc mẫu lần</b>
1


<b>-Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu v tỡm</b>
cỏc t khú.


<b>-Gọi HS nêu nghĩa các từ míi.</b>


<b>-Yêu cầu 4 HS đọc nối tiếp từ đầu cho</b>


3 hs nối tiếp trả lời


Do chàng trai cứu con Long Vương


Chó mèo thơng minh tình nghĩa với chủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

đến hết bài.


<b>-Chia nhóm và yêu cầu HS luyện đọc</b>
theo nhóm.


<b>-Thi nhau đọc giữa các nhúm</b>
<b>-C lp ng thanh.</b>


2.2Tìm hiểu bài


<b>-GV nêu câu hỏi SGK.</b>


3. CủNG Cố DặN Dò



<b>-Gi 1 Hs c ton bài và hỏi nhiều HS.</b>
<b>-Qua câu chuyện con hiểu điều gì?</b>


<b>-Lồi gà cũng có tình cảm, biết u thơng</b>
đùm bọc vơi nhau nh con ngời.


<b>-NhËn xÐt vÒ tiÕt häc.</b>


- <i>Dặn HS về nhà quan sát các con vật</i>
<i>nuôi trong gia đình.</i>


<b>-Nghe, theo dõi và đọc thầm theo.</b>


<b>-§äc nèi tiÕp và tìm các từ khó.</b>


<b>-Đọc phần chú giải.</b>
<b>-Đọc từng đoạn.</b>


on 1: T u n li m.


Đoạn 2: khi gà mẹmồi đi
Đoạn 3: Gà mẹ vừa bớinấp mau
Đoạn 4: phần còn l¹i.


<b>-Lần lợt từng em đọc bài tong nhóm của</b>
mình, các bạn trong nhóm nghe và
chỉnh sửa lỗi cho nhau.


<b>-HS trả lời.</b>



-Đọc bài.


-Mi loi vật đều có tình cảm riêng.
Giống nh con ngời./ Gà cũng nói bằng
thứ tiếng riêng của nú./


LUYN T V CU


<b>từ ngữ về vật nuôi. câu kiểu ai thÕ nµo?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>- Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật vẽ trong tranh (BT1); bước đầu </b>
thêm được hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói câu có hình nh so sỏnh
(BT2,BT3)


<b>II. Đồ DùNG DạY- HọC.</b>


Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.
 Thẻ từ ở bài tập 1.


 B¶ng phơ viÕt nội dung bài tập 2 và 3.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG D¹Y- HäC </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. KIĨM TRA BàI Cũ


- Gọi HS lên bảng.



- Nhận xét, cho điểm từng HS.
2. DạY HọC BàI MớI


Giới thiệu bµi


2.2. Hớng dẫn làm bài tập.
- Treo các bức tranh lên bảng.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Gọi 4 HS lên bảng nhận thẻ từ.


- Nhận xét chữa bài.


- Yêu cầu HS tìm các câu tục ngữ, thành
ngữ ca dao nói về loài vật.


Bài 2


- Gi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 1 HS đọc câu mẫu.
- Gọi một HS nói câu so sánh.


- 3 HS đặt câu có từ ngữ chỉ đặc điểm, 1
HS làm miệng bài tập 2


- Chọn mỗi con vật dới đây một từ chỉ
đúng đặc điểm của nó.


- 2 HS 1 nhãm lµm 2 bøc tranh. HS díi
líp lµm vµo vë bài tập. Mỗi thẻ từ gắn


vào dới 1 bức tranh:


1. Tr©u kháe 2. Thá nhanh


3. Rïa chËm 4. Chã trung thµnh.
- Kháe nh trâu.


Nhanh nh bò
Chậm nh rùa


- Thêm hình ảnh so sánh vào sau các từ
dới đây.


+ p nh tiờn (đẹp nh tranh)
+ HS nói liên tục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

Bµi 3


- Gọi một HS đọc theo yêu cầu.
- Gọi HS đọc theo mẫu.


- Gọi HS hoạt động theo cp.


- Gọi HS bổ xung.


- Nhận xét tuyên dơng các cặp nói tốt.


2.CủNG Cố, DặN Dò


- Nhận xét tiÕt häc.



- Cã thĨ gäi 2 HS nãi c©u có từ so sánh
nếu còn thời gian.


- Dặn HS về nhà làm BT2 và 3 vào vở.


+ trắng nh tuyết (trứng gà bóc).
+Xanh nh tàu lá.


+ Đỏ nh gấc (son).


- Dựng cỏch núi trên để viết nốt các câu sau:
- Mắt con mèo nhà em tròn nh hòn bi ve.
- HS 1: tồn thân nó phủ một lớp lơng


mµu tro, mợt.


- HS 2: nh nhung/ nh boi mỡ/ nh tơ.
- HS 3: hai tai nã nhá xÝu.


- HS 4: nh 2 bóp l¸ non/ nh c¸i méc nhÜ
bÐ.


Thứ năm ngày 31 tháng 12 nm 2009


Tập viết


<b>chữ hoa : ô , ơ</b>


<b>I.MụC TIÊU</b>



- Viết đúng 2 chữ hoa Ơ, Ơ ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ – Ơ hoặc Ơ ) chữ và
câu ứng dụng : Ơn ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ơn sâu nghĩa nng (3 ln)


<b>II. Đồ DùNG DạY </b><b> HọC </b>


Mẫu chữ hoa Ô, Ơ, trong khung chữ viết trên bảng phụ, có đủ các đờng kẻ
và đánh số các đờng kẻ.


 Vë tËp viÕt 2 – TËp mét


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
1. KIểM TRA BàI Cũ


- NhËn xÐt tõng häc sinh.


2. DạY- HọC BàI MớI


2.1.Giới thiệu bài.


2.2. Hớng dẫn viết chữ hoa.


a) Quan sát sè nÐt, quy trình viết
<i>chữ O, Ơ.</i>


- Yờu cu HS lần lợt so sánh chữ Ô, Ơ
<i>với chữ O đã học.</i>


- <i>Chữ O hoa gồm mấy nét? Là nét</i>
nào? Nêu quy trình viết chữ O.


- Dấu phụ của chữ Ô giống hình gì?
- Quan sát mẫu và cho biết vị trí đặt dấu
phụ. Dấu phụ đặt giữa các đờng nào?
Khi viết đặt bút ở điểm nào? Viết nét
cong hay nét thẳng, thẳng đến đâu?
Dừng bút ở đâu?


- Dấu phụ của chữ Ơ giống hình gì?
- Đặt câu hỏi để HS rút ra cách viết
giống chữ Ơ.


b) ViÕt b¶ng.


- u cầu HS viết chữ Ơ, Ơ, hoa trong
khơng trung, sau đó viết bảng con.


2.3. hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Yêu cầu HS mở Vở tập viết và đọc.
- Hỏi: Ơn sâu ngha nng ngha l gỡ?


b) quan sát và nhận xét:


- Cụm từ có mấy tiếng? Là những tiếng
nào?


- So sánh chiều cao của chữ Ơ và chữ
n.


- Những chữ nào có chiều cao bằng


chữ Ơ?


- Khi viết tiếng Ơn ta viết nét nối giữa
Ơ và chữ n nh thế nào?


- 2 HS lên bảng viết chữ hoa O.
- 2 HS lên bảng viết từ: Ong


<i>- HS dới lớp viết từ Ong vào bảng con.</i>


- Chữ Ô, Ơ là chữ O có thêm dÊu phơ.
- Tr¶ lêi nh ë tiÕt tËp viÕt tn 16.
- ChiÕc nãn óp.


- Dấu mũ giống dấu mũ trên đầu chữ ô
gồm 2 đờng thằng:


- 1 đờng kéo từ dới lên, 1 đờng kéo từ
trên xuống nối nhau ở đờng kẻ ngang 7
úp xuống giữa nh ch O.


- Cái lỡi câu/dấu hỏi.


- T giao im giữa đờng ngang 6 và đờng
dọc 4 và 5 uốn sang phải thành


- một dấu hỏi nhỏ. Điểm dừng bút chạm
chữ O tại giao điểm của đờng ngang 5 v
ng dc 4 v 5.



- Viết vào bảng con.


- Đọc: Ơn sâu nghĩa nặng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

- Khoảng cách giữa các chữ ra sao?
<i>c) Viết bảng.</i>


<i>- Yêu cầu HS viết chữ Ơn vào bảng.</i>
Sửa cho HS.


2.4 Hớng dẫn viết vào Vở tập viết
- GV chữa lỗi cho HS.


- Thu và chấm một số bài.
3. CủNG Cố, DặN Dò.


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà viết thêm.


- Từ điểm cuối của chữ Ơ lia bút viết chữ
n.


- Các chữ cách nhau một khoảng viết 1
chữ o.


- Viết bảng.
- HS viết.


Chính tả (<i>Tập chép</i> )



<b> Gà TØ T£” VíI Gµ</b>
<b>I.MơC TI£U</b>


- Chép chính xác bài chính tả trình bày đúng đoạn văn có nhiều dấu câu.
- Lm c BT2 hoc BT3 a/b.


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


Bảng ghi quy tắc chính tả au/ao; et/ec, r/d/gi.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC </b>


<i><b>Hot ng dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. KIĨM TRA BµI Cị


- Gọi 2 HS lên bảng viết các từ khó do
GV đọc, HS dới lớp viết vào nháp.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm từng HS.
2. DạY HọC BàI MớI.


2.1.Giới thiệu bài


2.2.Hớng dẫn viết chính tả.


a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết.


- Viết theo lời GV đọc.



- HS phÝa B¾c: rõng nói, dõng nói, mïi
khÐt, phÐc m¬ tuya.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

- Đoạn viết này nó về nhân vật nào?
- Đoạn vn núi n iu gỡ?


- Đọc câu văn của gà mẹ nói với gà con?


b) Hớng dẫn cách trình bày.
- Đoạn văn có mấy câu?


- Cn dùng dấu câu nào để ghi lời của
g m?


- Những chữ nào cần viết hoa?
c) Híng dÉn viÕt tõ khã


- Yêu cầu HS đọc cỏc t khú v luyn
c.


- Yêu cầu HS viết.
d) Viết chính tả
e) Soát lỗi
g) Chấm bài


2.3.Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2


- Gi 1 HS đọc theo yêu cầu.



- Treo bảng phụ và yêu cầu HS tự làm.
- Nhận xét, đa ra lời giải đúng.


Bµi 3a


Lời giải: bánh rán, con gián, dán giấy,
<i>dành dụm, tranh giành, rành mạch.</i>
Bài 3b


- Gi 1 HS c u cầu.
- Gọi HS hoạt động theo cặp.


- Gµ mĐ và gà con.


- Cách gà mẹ báo tin cho con biết:
không có gì nguy hiểm, có mồi
ngon, lại đây!


- cúccúccúc, không có gì nguy
hiểm, các con kiếm mồi đi; lại đây
mau các con, mồi ngon lắm!


- <i>4 câu.</i>


- Dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.
- Những chữ đầu câu.


- Đọc các từ: thong thả, miệng, nguy
hiểm lắm.



- 2 HS lên bảng viết, HS dới lớp viết vào
bảng con.


- Điền vào chỗ trống ao hay au?
- 2 HS lên bảng làm, HS dới lớp làm


vào VBTTV2 Tập 1.


- Sau, gạo, sáo, xao, rào, báo, mau,
<i>chào.</i>


- §äc.


- 2 HS hoạt động theo cặp.


 HS 1: Từ chỉ một loại bánh để ăm
Tết?


 HS 2: Bánh tét.


HS 3: Từ chỉ tiếng kêu cđa lỵn?
 HS 4: Eng Ðc.


 HS 5: Tõ chØ mïi ch¸y?
 HS 6: KhÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

- NhËn xÐt HS nói.
3. CủNG Cố, DặN Dò
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS .



HS 8 : Ghét


Tập làm văn


<b>ngạc nhiên thÝch thó. LËp thêi gian biĨu</b>
<b>I.MơC TI£U</b>


- Biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp
(BT1,BT2)


- Dựa vào mẩu chuyện, lập được thời gian biểu theo cách đã học (BT3)


<b>II. §å DïNG D¹Y- HäC</b>


 Tờ giấy khổ to + bút dạ để HS hoạt động nhóm trong bài tập 3.


<b>III. C¸C HOạT ĐộNG DạY- HọC </b>


<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>


1. KIểM TRA BàI Cũ
- Gọi 4 HS lên bảng.


- Nhận xét cho điểm từng HS.
2. DạY HọC BàI MớI


2.1 Giíi thiƯu bµi


- 2 HS đọc bài viết về một con vật nuôi


trong nhà em biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

2.2 híng dÉn lµm bµi tËp
<i>Bµi 1 </i>


- Cho HS quan sát bức tranh.
- 1 HS đọc yêu cầu.


- 1 HS đọc lời nói của cậu bé.


- Lời nói của bạn nhỏ thể hiện thái độ gì?
<i>Bài 2</i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Gọi nhiều HS nói câu của mình. Chú ý,
sửa từng câu cho HS về nghĩa và từ.


<i>Bài tập 3</i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Phát giấy, bút dạ cho HS.
- Nhận xét từng nhóm làm việc.


3. CđNG Cố DặN Dò.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS vỊ nhµ lËp thêi gian biĨu ngµy
thứ hai của mình.



- Quan sát.
- Đọc thầm theo.


- ễi! Quyn sỏch p quỏ! Con cm n
m!


Ngạc nhiên vµ thÝch thó.


- HS đọc, cả lớp cùng suy nghĩ.


- Ôi! Con cảm ơn bố! Con ốc biển đẹp
quá! Cảm ơn bố! Đây là món quà con
rất thích./ Ơi ! con ốc đẹp q! Con
xin bố a.!/…


- Đọc đề bài.


- HS hoạt động theo nhóm. Trong 5 phút
mang tờ giấycó bài làm lên bảng dán.


<b>6 giê 30</b> <b>Ngđ dËy vµ tËp thĨ dục</b>
<b>6 giờ 45</b> <b>Đánh răng, rửa mặt</b>
<b>7 giờ 00</b> <b>Ăn sáng</b>
<b>7 giờ 15</b> <b>Mặc quần áo</b>
<b>7 giờ 30</b> <b>Đến trờng</b>
<b>10 giờ 00</b> <b>Về nhà ông bà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133></div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<b>Ngày soạn 10 tháng 12 năm 2009</b>


<b>ÔN TậP CI HäC Kú 1</b>


<b>TIÕT 1</b>


<b>IMơC TI£U</b>


 Ơn luyện tập đọc và học thuộc lòng.đọc trơn đợc các bài tập đọc đã học. Tốc độ
45 chữ/phút. Nghỉ hơi đúng sau cỏc du cõu v gia cỏc cm t.


Ôn luyện về từ chỉ sự vật.


Ôn luyện về cách viết tự thuật theo mẫu.


<b>II. Đồ DùNG DạY HäC</b>–


 Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học.
 Bảng viết sẵn câu văn bài tập 2.


 Vë bµi tËp TiÕng ViƯt 2, tập một


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC </b>


<i>1. Giíi thiƯu bµi</i>


 Nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu bài lên bảng.
<i>2. Ô</i><b>n luyện tập đọc và học thuộc lòng</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
- Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho
các em nếu có và chấm điểm khuyến


khích:


 Đọc đúng từ, đúng tiếng: 7 điểm.
 Nghỉ hơi đúng, giọng đọc phù hợp: 1,5


®iĨm.


 Đạt tốc độ 45 tiếng/1 phút:1,5 điểm.
3.Tìm từ chỉ sự vật trong câu đã cho
- Gọi Hs đọc yêu cầu và đọc câu văn đề


bµi cho.


- Yêu cầu gạch dới các từ chỉ sự vt
trong cõu vn ó cho.


- Yêu cầu nhận xét bài bạn trong bảng.
- Nhận xét và cho ®iĨm HS.


Lời giải: Dới ơ cửa máy bay hiện ra nhà
cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non.
4.Viết bảng tự thuật theo mẫu


- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập và tự
làm bài.


- Gọi một số em đọc bài Tự thuật của
mình.


- Cho điểm HS.



5. Củng cố, dăn dò.
- Nhận xét chung về tiÕt häc.


- Dặn dị HS về nhà ơn lại các bài tập đọc
đã học.


- 7 đến 8 Hs lần lợt lên bảng, bốc thăm
chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn
hoặc cả bài nh trong phiu ó ch
nh.


- Đọc bài


- Làm bài cá nhân. 2 HS lên bảng làm
bài.


- Nhận xét bài bạn và bổ sung nếu cần.


- Làm bài cá nh©n


- Một số HS đọc bài. Sau mỗi lần có HS
đọc bài, các HS khác nhận xét, bổ
xung.


..


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135></div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>TIÕT 2</b>


<b>IMơC TI£U</b>



 Ơn luyện tập đọc và học thuộc lòng ( tơng tự nh tit 1)
ễn luyn v cỏch t gii thiu.


Ôn luyện về dấu chấm.


<b>II. Đồ DùNG DạY- HọC</b> .


Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học.
 Tranh minh ohạ bài tạp 2.


 B¶ng phơ chÐp néi dung đoạn văn bài tập 3.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HäC </b>–


<i>1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng</i>
- GV tiến hành nh tiết 1 đã giới thiệu.


<b>2. Đặt câu tự giới thiệu.</b>


<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>


- Yêu cầu HS đọc đề bài.


- Gọi 1 HS khá đọc lại tìnhd huống 1.
- Yêu cầu HS làm mẫu. Hớng dẫn em


cần nói đủ tên và quan hệ của em
với bạn là gì?



- Gäi mét số HS nhắc lại câu giới
thiệu cho tình huèng 1.


- Yêu cầu HS thảo luận cặp đơi để
tìm cách nói lời giời thiệu trong hai
tình huống cịn lại.


- Gọi một số HS nói lời giới thiệu.
Sau đó nhận xét và cho im.


<i>3.Ôn luyện về dấu chấm.</i>


- Yờu cu HS c đề bài và đọc đoạn
văn.


- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó chép
lại cho đúng chính tả.


- u cầu HS nhận xét bài bạn trên
bảng. Sau đó nhận xét và cho điểm
HS.


- 3 HS đọc, mỗi em đọc một tình huống.
- Tự giới thiệu về em với mẹ của bạn em khi


em đến nhà bạn lần đầu.


- 1 HS khá làm mẫu. Ví dụ: Cháu chào bác
ạ! Cháu chào Mai, häc cïng líp víi bạn
Ngọc. Tha bác, Ngọc có nhà không ạ!


- Thảo luận tìm cách nói. Ví dụ:


Cháu chào bác ạ! Cháu là Sơn con bố
Tùng ở bên cạnh nhà bác. Bác làm ơn cho
bố cháu mợn cái kìm ạ!


Em cho cụ ! Em l Ngọc Lan, học sinh
lớp 2C. cô Thu Nga bảo em đến phịng cơ,
xin cơ cho lớp em mợn lọ hoa ạ!


- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
- 2 HS làm trên bảng lớp. Cả lớp làm trong


Vë bµi tËp.


...
...
...
...


<b>TIÕT 3</b>


<b>IMơC TI£U</b>


 Ơn luyện tập đọc và học thuc lũng.


Ôn luyện về kỷ năng sử dụng mục lục sách.
Rèn luyện kỷ năng viết chính tả.


<b>II. §å DïNG D¹Y HäC</b>– .



</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC </b>–
<i>1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.</i>
 Tiến hành nh đã gii thiu trong Tit 1.


<b>2. Ôn luyện về kỉ năng sư dơng mơc lơc s¸ch.</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu, sau đó tổ chức
cho HS thi tìm mục lục sách.


- Tổ chức cho HS thi tìm mục lục sách.
- Chia lớp thành 4 đội phát cho mỗi đội 1


lá cờ và cử ra 2 th ký. Nêu cách chơi:
mỗi lần cơ sẽ đọc tên một bài tập đọc
nào đó, các em hãy xem mục lục và tìm
số trang của bài này. Đội nào tìm ra trớc
thì phất cờ xin trả lời. Nếu sai các đội
khác đợc trả lời. Th ký ghi lại kết quả
của các đội.


- Tổ chức cho HS chơi thử: GV hô to:
Ngêi mĐ hiỊn.”


- Kết thúc, đội nào tìm đợc nhiều bài tập
đọc hơn là thắng cuộc.


<i>3. ViÕt chÝnh t¶</i>



- GV đọc đoạn văn một lợt và yêu cầu 2
HS c li.


- Hỏi: Đoạn văn có mấy câu?


- Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?


- Yờu cu HS vit bng cỏc từ ngữ: đầu
năm, quyết trở thành, giảng lại, đã đứng
đầu lớp.


- Đọc bài cho HS viết, mỗi cụm t c 3
ln.


- Đọc bài cho HS soát lỗi.


Chấm ®iĨm mét sè bµi vµ nhËn xÐt bµi cđa


- Đọc yêu cầu củabài và nghe GV phổ
biến cách chơi và chuẩn bị chơi.


- HS phất cờ và tr¶ lêi: trang 63


- 2 HS đọc thành tiếng. Cả lp theo dừi
v c thm.


- Đoạn văn có 4 c©u.



- Chữ Bắc phải viết hoa vì đó là tên
riêng. Các chữ Đầu, ở, Chỉ phải viết
hoa là vỡ ch u cõu.


- Cuối mỗi câu có dấu chấm.
- Thực hành viết bảng.


- Nghe GV c v vit li.


- Soát lỗi theo lời đọc của GV và dùng
bút ghi lỗi sai ra lề vở.


<b>TIÕT 4 </b>


<b>IMơC TI£U</b>.


 Ơn luyện tập đọc và học thuộc lịng.


 Ơn luyện về t ch hot ng v cỏc du cõu.


Ôn luyện về cách nói lời an ủi và cách nói lời tù giíi thiƯu.


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>–
 Phiếu ghi tờn cỏc bi tp c.


Bảng phụ chép sẵn đoạn văn bài tập 2.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HäC </b>–


<i>1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lịng.</i>


 Tiến hành nh đã giới thiệu ở tiết1.


<b>2. Ơn luyện về t chỉ hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


- Yêu cầu HS đọc đề bài và đọc đoạn vn
trong bi.


- Yêu cầu HS tìm và gạch chân díi 8 tõ


- Đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

chỉ hoạt động có trong đoạn văn.
- Gọi HS nhận xét bài bạn.


- Kết luận về câu trả lời đúng sau ú cho
im.


<i>3. Ôn luyện về các dấu chấm câu.</i>


- Yêu cầu HS đọc lại đoạn văn, đọc cả
các du chm cõu.


- Hỏi: Trong bài có những dấu câu nào?
- Dấu phẩy viết ở đâu trong câu?


Hỏi tơng tự với các dấu câu khác.


<i>4 Ôn luyện về cách nói lêi an đi vµ tù giíi </i>


<i>thiƯu.</i>


- Gọi HS đọc tình huống.


- Hỏi: Nếu em là chú cơng an, em sẽ hỏi
thêm những gì để đa em nhỏ về nhà?
(Em hãy an ủi em bé trớc rồi phải hỏi
tên, hỏi địa chỉ của em bé thì mới có thể
đa đợc em về nhà).


- Yêu cầu HS thực hành theo cặp. Sau đó
gọi một số cặp lên trỡnh by v cho
im.


Vở bài tập.


- Nhận xét bạn làm bài Đúng/sai. Bổ
sung nếu bạn còn thiếu.


- Đọc bài. Ví dụ: Càng về sáng, phẩy,
tiết trời càng lạnh giá, chấm.


- Trong bài có dấu phÈy, dÊu chÊm, dÊu
hai chÊm, dÊu ngc kÐp, dÊu chÊm
c¶m, dÊu ba chÊm.


- Dấu phẩy viết ở giữa câu văn.
- Dấu chấm đặt ở cuối câu. Dấu hai


chấm viết trớc lời nói của ai đó (trớc


lời nói củabác Mèo mớp và tiếng gáy
của gà trống). Dấu ngoặc kép đặt đầu
và cuối lời nói. Dấu ba chấm đặt ở giữa
các tiếng gáy của gà trống.


- 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
- 2 HS khá làm mẫu trớc. Ví dụ:


 HS 1: Cháu đừng khóc nữa, chú sẽ đa
cháu về nhà với mẹ.


 HS 2: thËt h¶ chó?


 HS 1: ừ, đúng thế, nhng trớc hết cháu
cho chú biết cháu tên là gì? Mẹ cháu
tên là gì? Nhà cháu ở đâu? Nhà cháu có
số điện thoại khơng? (Hỏi từng câu).
 HS 2: cháu tên là A. Mẹ cháu tờn l


Phơng. Nhà cháu ở số 8, Ngõ Chợ, phố
Khâm Thiên. Điện thoại nhà cháu là
8342719.


- Thực hiện yêu cầu của GV.


...
...
...
...
...


..


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139></div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b>TIÕT 5</b>


<b>IMơC TI£U</b>


 Ơn luyện tập đọc và học thuộc lịng.


 Ơn luyện về từ chỉ hoạt động và đặt câu với từ chỉ hoạt động
 Ôn luyện k năng nói lời mời, đề nghị.


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>–
 Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
 Tranh minh ho bi tp 2.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HäC </b>–


<i>1.Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng</i>


 Tiến hành tơng tự nh Tiết 1 đã giới thiệu.


<b>2.Ôn luyện về từ chỉ hoạt động và đặt câu hỏi với từ chỉ hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


- Treo tranh minh hoạ và yêu cầu HS gọi
tên hoạt động đợc vẽ trong tranh.


- Yêu cầu HS đặt câu với từ tập thể dục.
- Yêu cầu HS tự đặt câu với các từ khác


- Gọi một số HS đọc bài, nhận xét và cho


®iĨm HS.


- Gọi 3 HS đọc 3 tình huống trong bài.
- u cầu HS nói lời của em trong tình


hng 1.


- Yêu cầu HS suy nghĩ và viết lời nói của
em trong các tình huống còn lại vào Vở
bµi tËp.


- Gọi một số HS đọc bài làm của mình.
Nhận xét và cho điểm từng HS.


- Nêu: 1 – Tập thể dục; 2 – vẽ tranh; 3
– học bài; 4 – cho gà ăn; 5- quét nhà.
- Một vài HS đặt câu.


- VÝ dơ: Chóng em tËp thê dục/ Lan và
Ngọc tập thể dục/ Buổi sáng, em dậy
sớm tập thể dục./


- Làm bài cá nhân.


- 3 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm
theo.


- Một vài HS phát biểu. Ví dụ: chúng em


mời cơ đến dự buổi họp mừng Ngày
Nhà giáo Việt Nam 20 – 11 của lớp
ạ!/ Tha cô, chúng em kính mời cơ đến
dự buổi họp mừng Ngày Nhà giáo Việt
Nam với lớp chúng em ạ!/…


- Lµm bµi cá nhân.


...
...
...
...
...
..


<b>TIếT 6</b>
<b>IMụC TIÊU</b>


ễn luyn tp c v hc thuc lũng.


Ôn luyện k năng kể chuyện theo tranh và sắp xếp các câu thành bài.
Ôn luyện k năng viết tin nhắn.


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng trong chơng trình học kỳ I.
Tranh minh hoạ bài tập 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC </b>–
<i>1. Ơn luyện tập đọc và học thuộc lịng.</i>



 Tiến hành tơng tự nh với kiểm tra đọc thành tiếng.
<i>2. Kể chuyệ</i><b>n theo tranh và đặt tên cho truyện</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


- Gọi 1 HS đọc yêu câu của bài.
Yêu cầu HS quan sát tranh 1.


- Hỏi: Trên đờng phố, mọi ngời và xe cộ đi
lại nh thế nào?


- Ai đang dứng trên lề đờng?


- Bà cụ định làm gì? Bà đã làm đợc việc
việc bà mun cha?


- Yêu cầu kể lại toàn bộ nội dung tranh 1.
Yêu cầu quan sát tranh 2.


- Hi: Lỳc ú ai xut hin?


- Theo em, cậu bé sẽ làm gì, nói gì với bà
cụ. HÃy nói lời của cậu bÐ.


- Khi đó bà cụ sẽ nói gì? Hãy núi li li b
c.


- Yêu cầu quan sát tranh 3 và nêu nội dung
tranh.



- Yêu cầu kể lại toàn bộ câu chuyện.


- Yờu cu HS t tờn cho truyện. Hớng dẫn:
đặt tên cần sát nội dung của truyện hoặc
nêu nhân vật có trong truyện…


3.VIÕT TIN NH¾N


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Vì sao em phải viết tin nhắn?


- Nội dung tin nhắn cần những gì để bạn có
thể đi dự Tết Trung thu?


- Yªu cầu HS làm bài. 2 HS lên bảng viết.
- Nhận xét hai tin nhắn của 2 HS lên bảng.


Gọi một só em trình bày tin nhắn, nhận
xét và cho điểm.


- 1 HS c thnh ting. C lp đọc
thầm theo.


- Trên đờng phố ngời và xe đi lại tấp
nập.


- Có một bà cụ già đang đứng bên lề
đờng.



- Bà cụ định sang đờng nhng mãi vẫn
cha sang đợc.


- Thực hành kể chuyện theo tranh1.
- Lúc đó một cậu bé xuất hiện .


- Cậu bé hỏi: Bà ơi, cháu có giúp đợc
bà điều gì khơng?/ Bà ơi, bà muốn
sang đờng phải không, để cháu giúp
bà nhé!/Bà ơi, bà đứng đây làm gì?…
- Bà muốn sang bên kia đờng nhng xe


cộ đi qua lại đông quá, bà không
sang đợc.


- Cậu bé đa bà cụ qua đờng/ Cậu bé
dắt tay bà cụ qua đờng…


- Kể nói tiếp theo nội dung từng tranh.
Sau đó 2 HS kể lại cả nội dung của
truyện.


- NhiỊu HS ph¸t biĨu. VÝ dơ: Bµ cơ vµ
cËu bÐ/ CËu bÐ ngoan/ Qua


đ-ờng/Giúp đỡ ngời yêu…
- Đọc yêu cầu.


- Vì cả nhà bạn đi vắng.



- Cn ghi rừ thi gian, a im t
chc.


- Làm bài cá nhân.


Ví dụ:


<i>Lan th©n mÕn!</i>


Tớ đến nhng cả nhà đi vắng. Ngày mai, 7 giờ tố, cậu đến Nhà văn hoá dự Tết Trung
thu nhé!


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142></div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<b>TIÕT 7</b>


<b>IMôC TI£U</b>


 Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.


 Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm của ngời và vật.
 ễn luyn v vit bu thip.


<b>II. Đồ DùNG DạY- HọC</b>


Phiếu ghi tên bài thơ, chỉ định đoạn thơ cn kmv tra hc thuc.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HäC </b>–


1. KiĨm tra häc thc lßng


2 Ơn luyện các từ chỉ đặc điểm của ngời và vật



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


- Gọi Hs đọc yêu cầu bài tập 2.


- Sự vật đợc nói đến trong câu Càng về
sáng, tiết trời càng lạnh giá là gì?
- Càng về sáng, tiết trời nh thế nào?
- Vậy từ nào là từ chỉ đặc điểm của tiết


trêi khi về sáng?


- Yêu cầu tự làm các câu còn lại và báo
cáo kết quả làm bài.


- Theo dõi và chữa bài.


3. ễn luyn v cỏch viết bu thiếp
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3.


- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó gọi một
số HS đọc bài làm, nhận xét và cho
điểm.


- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thm.
- L tit tri.


- Càng lạnh giá hơn.
- Lạnh giá.



<i>-</i> <i>vàng tơi, sáng trng, xanh mát.</i>


<i>-</i> <i>Siêng năng, cÇn cï.</i>


- 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
- Làm bài cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<b>TIÕT 8</b>


<b>IMôC TI£U</b>


 Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng


 Ôn luyện cách nói câu đồng ý, khơng đồng ý.


 Ơn luyện cách viết đoạn văn ngắn (5 câu) theo chủ đề cho trc.


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC</b>


Phiếu ghi tên, đoạn thơ cần kiểm tra va học thuộc lòng.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC</b>


1. ễn luyn tp đọc và học thuộc lịng


2. Ơn luyện cách nói đồng ý và không đồng ý


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


- Gi 1 HS c bi.



- Yêu cầu 2 HS làm mẫu tình huống 1


- Yờu cu 2 HS ngồi cạnh nhau thực
hành theo tình huống, sau ú gi mt s
nhúm trỡnh by.


Nhận xét và cho điểm từng cặp HS.


3.VIếT KHOảNG 5 CÂU NóI Về MộT B¹N
LíP EM


- u cầu HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó gọi một
số em đọc bài làm và chỉnh sữa lỗi cho
cỏc em, nu cú.


Chấm điểm một số bài tèt.


- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
- <i>Làm mẫu: ví dụ với tình huống a):</i>
 HS 1 (vai bà): Hà ơi, xâu giúp bà cái


kim!


 HS 2 (vai cháu): Vâng ạ! Cháu sẽ giúp
bà ngay đây ạ!/ Vâng ạ! Bà đa kim đây
cháu xâu cho ạ!



Tình huống b:


HS 1: Ngọc ơi! Em nhặt rau giúp chị
với!


HS 2: Ch ch em một lát. Em làm
xong bài tập sẽ giúp chịngay./ Chị ơi,
một tí nữa, em giúp chị đợc khơng? Em
vẫn cha làm xong bài tập…


- T×nh huèng c:


 HS 1: Hà ơi! Bài khó quá, cậu làm
giúp tí víi.


 HS 2: Đây là bài kiểm tra, mình khơng
thể làm giúp bạn đợc, bạn thơng cảm.
 Tình huống d:


HS 1: ngọc ơi, cho tớ mợn cái gọt bút
chì.


HS 2: Đây, cậu lấy mà dùng./ Đây nó
đây./ Ôi, mình quên nó ở nhà rồi, tiếc
quá


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>TIếT 9 : BàI LUYệN TậP</b>
<b>IMụC TI£U</b>


 Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu văn bản


 Ôn tập về cặp từ cùng nghĩa.


 Cñng cè mÉu câu Ai thế nào?


<b>II. TIếN HàNH</b>


GV nêu yêu cÇu cđa tiÕt häc.


 u cầu HS mở SGK và đọc thầm văn bản Cò và vạc.
 Yêu cầu HS mở bài tập và làm bài cỏ nhõn.


Chữa bài.


Thu v chm mt s bi sau đó nhận xét kết quả làmbài của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>TIÕT 10 : BµI LUY£N TËP</b>


<b>IMơC TI£U</b>


 Lun k năng viết chính tả.


Luyn k nng vit on vn ngn theo ch cho trc.


<b>II. CáCH TIếN HàNH</b>


Nêu nội dung và yêu cầu tiết học.
Đọc bài <i><b>Đàn gà mới nở.</b></i>


Yờu cu 1 HS đọc lại sau đó cho cả lớp đọc đồng thanh.
 Yêu cầu HS nêu cách trình bày bài th.



Đọc bài thong thả cho HS viết.
Đọc bài cho HS soát lỗi.


Yêu cầu HS suy nghĩ vµ tù lµm bµi trong Vë bµi tËp TiÕng ViƯt tËp mét.
 ChÊm vµ nhËn xÐt bµi lµm HS.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×