Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Tài liệu tieng viet 5 da chinh theo chuan ktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.32 KB, 20 trang )

Tuần 17
Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2009
Toán
Tiết 81: luyện tập chung.
I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân.
- Củng cố kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
-Có tính chăm chỉ cần cù, lòng say mê ham học.
II. Đồ dùng dạy- học:
III Các hoạt động dạy học :
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (2)
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1)
2. Nội dung bài. (35)
Bài 1 (tr.79): Tính
216,72 : 42 = 5,16; 1 : 25 = 0,08
109,98 : 42,3 = 2,6
Bài 2: Tính:
a.( 131,4 80,8 ) : 2,3 + 21,84
ì
2
= 50,6 : 2,3 + 43,68
= 22 + 43,68 = 65.68
b. 8,16 : ( 1,32 + 3,48) 0,345 : 2
=8,16 : 4,8 - 0,1725
= 1,7 - 0,1725=1,5275

Bài 3: Giải toán.
a. Từ đầu năm 2000 đến cuối năm 2001 số
ngời tăng thêm là.


15875 15625 = 250 ( Ngời)
Tỉ số phần trăm số dân tăng thêm là.
250 : 15625 = 0,016 =1,6%
b. Từ cuối năm 2001 đến cuối năm 2002 số
ngời tăng thêm là.
15 875
ì
1,6 : 100 = 254 ( ngời)
Cuối năm 2002 số dân của phờng đó là.
15 875 + 254 = 16 129 ( ngời)
Đáp số: a, 1,6%; b. 16 129 ngời.
3. củng cố, dặn dò: (2)
+Kiểm tra vở bài tập của H.
-H+G: nhận xét, đánh giá.

+G: giới thiệu trực tiếp.
+2H đọc yêu cầu.
-G hớng dẫn làm bài.
-H làm bài H k,giỏi hoàn thiện BT.
-H+G: nhận xét, đánh giá.
+ 2H đọc yêu cầu. Lớp đọc
- H nêu thứ tự thực hiện phép tínhH k,giỏi
hoàn thiện BT.

+1H nêu yêu cầu. Lớp đọc thầm.
- G hớng dẫn phân tích bài toán.H nêu cách
giải
-H làm bài vào vở, 1H lên bảng làm.H k,giỏi
hoàn thiện BT
-H+G: nhận xét, sửa chữa.

+1H nhắc lại nội dung bài,G hớng
dẫn H học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau.
Tập đọc
Tiết 35: Ngu công xã trịnh tờng.
I. Mục đích, yêu cầu:
-Biết đọc diễn cảm bài văn.
-H hiểu nội dung bài: Ca ngợi ca ngợi ông Lìn với tinh thần dám nghĩ dám làm đã thay
đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm giàu cho mình, làm thay đổi cuộc sống cho
cả thôn.
-H biết liên hệ đến đến sự thay đổi ở địa phơng mình.
II.Đồ dùng dạy- học:
III. Các hoạt động dạy- học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: Bài Thầy cúng đi bệnh
viện (2)
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 )
2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
a. Luyện đọc: (10)
-Đọc đoạn:(3đoạn)
b. Tìm hiểu bài:(10 )
-Ông Lìn đa đợc nớc về thôn:
-ông đã nghĩ ra cách để giữ rừng
-Tập quán cach tác và cuộc sống ở thôn Phìn
Ngan đã thay đổi..
+ Đại ý: Ca ngợi ông Lìn
c. Luyện đọc diễn cảm:(10 )
-Đoạn 1:
3.Củng cố, dặn dò: (2)


1H đọc bài và nêu ý nghĩa của bài.
-H+G nhận xét, đánh giá.
G: giới thiệu trực tiếp.
2H đọc tiếp nối toàn bài.
-H đọc tiếp nối theo đoạn.(2lần)
-G: kết hợp sửa lỗi phát âm cho H.
-1H đọc chú giải(SGK). G giải thích thêm
từ: Tập quán, canh tác
-H đọc theo cặp;
- 2H đọc cả bài.
G hớng dẫn H quan sát tranh SGK.
-G yêu cầu H thảo luận các câu hỏi trong
(SGK) theo nhóm đôi.
-Từng cặp H nêu câu hỏi và trả lời.
-Cả lớp nhận xét, bổ xung.
-G nhận xét, chốt lại..
-2H nêu đại ý của bài
G hớng dẫn H đọc toàn bài.
-3H đọc tiếp nối toàn bài.
-G hớng dẫn đọc diễn cảm đoạn 1.
-H thi đọc diễn cảm.
-H+G: nhận xét, đánh giá, về giọng
đọc.2H nhắc lại nội dung bài.
-2H liên hệ bản thân.-G nhận xét tiết học,
dặn H chuẩn bị bài sau.
Chính tả.
Tiết 17:Nghe- viết: ngời mẹ của 51 đứa con
I. Mục đích, yêu cầu:
-H nghe- viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả.Đúng hình thức văn xuôi
-Làm đợc BT2

-H có ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch.
II.Đồ dùng dạy- học:
III. Các hoạt động dạy- học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: Viết: Rẻ sờn, hạt dẻ,
giẻ lau, giây mực. (2)
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1)
2. Hớng dẫn học sinh nghe-viết (5)
- Nội dung đoạn viết:
-Cách trình bày: Đoạn văn
- Viết từ khó: 51, Lý Sơn, Quảng Ngãi, 35
năm, bơn chải,
3. viết chính tả: (15)
4. Chấm chữa bài chính tả: (5)
5. HD làm bài tập chính tả: (5)
Bài 2a(tr.166): Chép vần của từng tiếng
vào mô hình cấu tạo vần:
Bài 3: Tìm những tiếng bắt vần với nhau
trong câu trên( xôi, đôi)
6.Củng cố, dặn dò: (2)
2H lên bảng viết (G đọc)
-H+G: nhận xét, đánh giá.
G: giới thiệu trực tiếp.
1H đọc bài viết.
-1H nêu nội dung đoạn viết nói về ai
-2H nhận xét về cách trình bày.
- 2H lên bảng viết từ khó(G đọc), lớp viết
vào giấy nháp
- H+G: nhận xét, đánh giá.

H gấp SGK,G đọc cho H viết.
-G lu ý H về t thế ngồi viết, cách trình bài
bài.
G đọc cho H soát lỗi.
-G chấm điểm 5-7 bài. H soát lỗi theo cặp.
-H+G: nhận xét.
2H nêu yêu cầu.
-G hớng dẫn cách làm.
-H làm bài vào VBT ,1sốH nêu kết quả.
-H+G: nhận xét, chốt lại
1H đọc yêu cầu.
-H thảo luận nhóm đôi, nêu kết quả.
-G nhận xét giải thích về những tiếng bắt
vần với nhau trong thơ lục bát.
G nhận xét tiết học. giao bài về nhà,
chuẩn bị bài sau..
Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010
Toán
Tiết 82: luyện tập chung
I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Biết thực hiện các phép tính với STP và giải các bài toán liên quan đến tỷ số phần trăm
-H có tính chăm chỉ, cần cù lòng say mê ham học.
II. Đồ dùng dạy- học:
III Các hoạt động dạy học :
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ:. (2)
- Hỗn số, số thập phân.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 )
2. Nội dung bài. (35)

Bài 1 (tr.80): Viết các hỗn số ...số thập phân.
5,42:9
2
9
2
1
4
===
75,24:11
4
11
4
3
2;8,35:19
5
19
5
4
3
======
48,125:37
25
37
25
12
1
===
Bài 2: Tìm x
a, x
ì

100 = 1,643 + 7,357
x
ì
100 = 9
x = 9 : 100
. x =0,09
b. 0,16 : x = 2-0,4 -x=0,1
......
Bài 3: Giải toán.
Hai ngày đầu ... đợc lợng nớc trong hồ là.
35% + 40% = 75 %
Ngày thứ 3 ... đợclợng nớc trong hồ là.
100% -75% =25%
Đáp số: 25% lợng nớc trong hồ.
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng.
805m
2
= 0,0805 ha
Khoanh vào ý
3. củng cố, dặn dò: (2)
+2H nêu khái niệm về hỗn số và số thập
phân.
-H+G: nhận xét, đánh giá.
+G: giới thiệu trực tiếp.
+1H đọc yêu cầu. Lớp đọc thầm.
- 1H nêu cách chuyển hốn số thành số thập
phân.
-H thống nhất cách làm.
- H làm bài vào vở, 2H lên bảng làm bài.
-H+G: nhận xét, đánh giá.

+ 2H đọc yêu cầu. Lớp đọc thầm.
- 1H nêu cách tìm thành phần cha biết.
-H thực hiện vào vở, 2H lên bảng làm.
-H+G: nhận xét, đánh giá.

+1H nêu yêu cầu. Lớp đọc thầm.
-G hớng dẫn phân tích tìm cách giải.
- G chia nhóm, giao việc.
- Các nhóm thảo luận nêu kết quả.
-H+G: nhận xét đánh giá.
+ 1H đọc yêu cầu bài, -H làm bài theo
nhóm đôi.- H đọc kết quả bài làm - H+G:
nhận xét, đánh giá.
+1H nhắc lại nội dung bài,G hớng dẫn H
học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau.
Luyện Từ và câu
tiết 33: ôn tập về từ và cấu tạo từ.
I. Mục đích, yêu cầu:
-H tìm và phân loại ( Từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức, từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng
âm)Theo yêu cầu BT trong SGK
II.Đồ dùng dạy- học:
III. Các hoạt động dạy- học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ:Thế nào là từ đồng
nghĩa? Từ nhiều nghĩa? Từ đồng
nghĩa?(2)
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1)
2.Hớng dẫn luyện tập: (30)
Bài 1(tr.166):Lập bảng phân loại các từ:

-Từ đơn: Hai, bớc,
-Từ ghép: Cha con, mặt trời, chắc nịch.
-Từ láy: Rực rỡ, lênh khênh.
Bài 2:Các từ trong mỗi nhóm:
-Đó là những từ đồng nghĩa(ý b)
-Đó là những từ đồng âm( ýc)
-Đó là những từ nhiều nghĩa(ý a)
Bài 3: Tìm các từ đồng nghĩa với các từ in
đậm trong bài văn Cây rơm.Vì sao
nhà văn lại chọn từ in đậm..
Bài 4: Tìm từ trái nghĩa thích hợp
3.Củng cố, dặn dò: (2)
3H trả lời và nêu VD.
-H+G: nhận xét, đánh giá.
G: giới thiệu trực tiếp.
2 H đọc yêu cầu.
-G gợi ý cho H nhắc lại các kiểu cấu tạo
từ trong Tiếng Việt.
- G chốt lại, hớng dẫn cách làm.
-H làm bài cá nhân, nêu kết quả.
-H+G nhận xét, bổ sung, G chốt lại.
2H nêu yêu cầu.
-3H vnhắc lại khái niệm về từ đồng nghĩa,
từ đồng âm, từ nhiều nghĩa.
-H thảo luận nhóm đôi, nêu kết quả.
-Cả lớp nhận xét, bổ sung.
2H nêu yêu cầu.
-G hớng dẫn cách làm.
-H thảo luận nhóm, nêu kết quả.
-H+G: nhận xét, bổ sung.G bổ sung.

2H nêu yêu cầu.
-1H nhắc lại khái niệm về trái nghĩa.
-H làm bài, nêu kết quả.
-Cả lớp nhận xét, bổ sung.
-G hớng dẫn H học bài và chuẩn bị bài
sau.
Kể chuyện
tiết 17: kể chuyện đã nghe, đã đọc.

Đề bài:Hãy kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc về những ngời biết sống đẹp, biết đem
lại niềm vui, hạnh phúc cho ngời khác..
I.Mục dích, yêu cầu:
-H biết tìm và kể một câu chuyện đã nghe hay đã đọc nói về những ngời biết sống đẹp, biết
đem lại niềm vui, hạnh phúc cho ngời khác Và kể lại đợc rõ ràng,đủ ý biết trao đổi lại nội
dung ,ý nghĩa câu chuyện
-H chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II.Đồ dùng dạy- học:
III. Các hoạt động dạy- học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ:Kể chuyện về một
buổi sum họp đầm ấm trong gia
đình. (2).
B.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1 )
2.Hớng dẫn H kể chuyện: (10)
a. Hớng dẫn H hiểu yêu cầu của đề bài:
-Đề bài:SGK
b. Thực hành kể chuyện, trao đổi ý
nghĩa câu chuyện. (20)
3.Củng cố, dặn dò: (2)

2H kể.
-H+G: nhận xét, đánh giá.
G giới thiệu trực tiếp.
2H đọc đề bài.
-G ghi bảng, gạch chân những từ ngữ cần chú ý.
-G phân tích và gợi ý cho H nắm vững yêu cầu
của đề bài.

-G kiểm tra việc H tìm truyện.
-Một số H nêu tên câu chuyện sẽ kể.
H kể chuyện theo cặp, trao đổi ý nghĩa câu
chuyện.
-H thi kể chuyện trớc lớp, nói về ý nghĩa câu
chuyện.( hoặc trả lời câu hỏi của bạn)
-H+G: nhận xét, bình chọn.
G nhận xét tiết học, nhắc nhở H về kể lại câu
chuyện, chuẩn bị bài sau.
Thể dục
tiết 33: Bài 33
I.Mục tiêu:
-Ôn đi đều vòng phải vòng trái. Yêu cầu biết và thực hiện động tác ở mức độ tơng đối chính
xác.
- Học trò chơi Chạy tiếp sức theo vòng tròn. Yêu cầu chủ động chơi thể hiện tính đồng đội
cao.
- II. Địa điểm, phơng tiện: Trên sân trờng.
- G chuẩn bị một còi.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:
Nội dung Cách thức tiến hành.
1.Phần mở đầu: (8)
-Nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu.

- chạy chậm trên địa hình tự nhiên xung
quanh nơi tập.
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp.
- Chơi trò chơi: Kết bạn
2. Phần cơ bản: (27)
a,Ôn đi vòng phải vòng trái:

b.Học trò chơi: Chạy tiếp sức theo vòng tròn.
3. Phần kết thúc: (5)
-Thả lỏng.-Hát 1 bài.

x x x x
x x x x

-Khởi động, đội hình vòng tròn.
* G chia tổ cho H thực hiện dới sự chỉ đạo
của G.
- Lần 2 do H chỉ đạo.
- Lần 3 do tổ tự tập.
- G theo dõi uốn nắn H tập đúng động tác.
+ G nêu tên trò chơi.
- H nêu lại cách chơi.
- H chơi thử 1- 2 lần.
- G nhận xét và nêu lại luật chơi.
-H chơi thật theo hiệu lệnh của G.
- Cả lớp cùng chơi.G quan sát, nhận xét.
+H tập động tác thả lỏng.
-G hệ thống bài.-G nhận xét giờ học, giao
bài về nhà.
Khoa học

tiết 33: Ôn tập học kì 1
I. Mục tiêu : Giúp H củng cố và hệ thống các kiến thức về .
- Đặc điểm giới tính .
- Một số biện pháp phòng bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh cá nhân .
- Tính chất và công dụng của một số loại vật liệu đã học .
II. Đồ dùng dạy học :
III. Các hoạt dộng dạy học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ : (3)
Nêu cách phân biệt tơ sợi t nhiên và tơ sợi
nhân tạo
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài : (1 )
2. Phát triển bài : (29)
a. Ôn tập về đặc điểm giới tính , một số biện
pháp phòng bệnh
b. Ôn tập về tính chất và công dụng của một
số vật liệu đã học .
- N1:
-..
3. Củng cố , dặn dò : (2)
-
2 H nêu .
- H+G nhận xét , đánh giá
- G giới thiệu trực tiếp
*HĐ1: Làm việc với vở BT
B1: Làm việc cá nhân
- H làm BT 1(a), 2(VBT)
- G hớng dẫn , giúp đỡ những H còn yếu
B2: Chữa BT

- Một số H đọc bài làm của mình
- H+G nhận xét , bổ sung . G kết luận
* HĐ2: Thực hành
B1: Tổ chức và hớng dẫn :
- G chia lớp thành 3 nhóm ,
B2: Làm việc theo nhóm
B3: Trình bày và đánh giá .
- Đại diện nhóm trình bày ,cả lớp bổ
sung .
- G nhận xét giờ học hớng dẫn H học bài
ở nhà
Thứ t ngày 15 tháng 12 năm 2010
Toán

×