Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

chuyeân ñeà 8 khaûo saùt haøm soá chuyeân ñeà caùc baøi toaùn cô baûn coù lieân quan ñeán khaûo saùt haøm soá 1 baøi toaùn 1 söï töông giao cuûa hai ñoà thò baøi toaùn toång quaùt trong mpoxy haõy x

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.22 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chuyên đề : CÁC BÀI TỐN CƠ BẢN</b>



<b> CĨ LIÊN QUAN ĐẾN KHẢO SÁT HÀM SỐ </b>


<b>1.BÀI TỐN 1 : </b>

<b>SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ</b>



<b>Bài toán tổng quát:</b>


Trong mp(Oxy) . Hãy xét sự tương giao của đồ thị hai hàm số :


1
2


(C ) : y f(x)
(C ) : y g(x)










(C1) và (C2) không có điểm chung (C1) và (C2) cắt nhau (C1) và (C2) tiếp xúc nhau




<b>Phương pháp chung:</b>


* Thiết lập phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hai hàm số đã cho:
f(x) = g(x) (1)



* Tùy theo số nghiệm của phương trình (1) mà ta kết luận về số điểm chung
của hai đồ thị (C1) vaø (C2) .


<b> L ưu ý :</b>


Số nghiệm của phương trình (1) chính là số giao điểm của hai đồ thị (C1) và (C2).
<b> Ghi nhớ: Số nghiệm của pt (1) = số giao điểm của hai đồ thị (C1) và (C2).</b>




<b>Chú ý 1 :</b>


* (1) vô nghiệm  (C1) và (C2) không có điểm điểm chung


* (1) có n nghiệm  (C1) vaø (C2) có n điểm chung
<b>Chú ý 2 :</b>


* Nghiệm x0 của phương trình (1) chính là hồnh độ điểm chung của (C1) và (C2).


Khi đó tung độ điểm chung là y0 = f(x0) hoặc y0 = g(x0).
<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>O</i>
<i>O</i>



<i>O</i>


)
(<i>C</i><sub>1</sub>


)
(<i>C</i><sub>2</sub>


)
(<i>C</i><sub>1</sub>


)
(<i>C</i><sub>2</sub>


1


<i>x</i> <i>x</i><sub>2</sub>


1


<i>M</i> <i>y</i>2 <i>M</i><sub>2</sub>
1


<i>y</i> <i>M</i>0


)
(<i>C</i><sub>2</sub>


)
(<i>C</i><sub>1</sub>



<i>x</i>
<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Áp dụng:</b>
<b>D</b>


<b> ạng 1: Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị</b>


<b>Bài 1: </b>Tìm tọa độ giao điểm của đường cong (C): y x 2 x 2 và đường thẳng y x 2 
<b>Bài 2: </b>Tìm tọa độ giao điểm của hai đường cong (C): y x 2 4 và (C'): yx2 2x
<b>Bài 3: </b>Tìm tọa độ giao điểm của đường cong (C):


3 2


1


y x x


3


 


và đường thẳng


5
(d) : y 3x


3



 


<b>Bài 4: </b><i>Tìm tọa độ giao điểm của đường cong (C): y=2 x −1<sub>x +1</sub></i> <i> và đường thẳng (d): y=−3 x−1 </i>
<b>Bài 5: </b>Tìm tọa độ giao điểm của đường cong (C): y x và đường thẳng (d) : y x 2 


<b>Dạng 2: Tìm tham số để hai đồ thị cắt nhau tại 2( 3, 4) điểm phân biệt</b>
<b>Baøi 1 : Cho hàm số </b>


2x 1
y


x 2



 <sub>. Chứng minh rằng với mọi m, đường thẳng y mx 2</sub>  luôn cắt đồ thị
hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt.


<b>Baøi 2 : Cho hàm số </b>


3 2x
y


x 1



 <sub>. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y mx 2</sub>  cắt đồ thị
hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt.



<b>Bài 3: Cho hàm số </b><i>y</i>(<i>x</i>1)(<i>x</i>2<i>mx m</i> )<sub> (1) </sub>


Xác định m sao cho đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.


<b>Bài 4: Cho hàm số </b><i>y x</i> 33<i>x</i>2<i>mx m</i>  2<sub> (1) </sub>


Xác định m sao cho đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.


<b>Bài 5: Cho hàm số </b><i>y x</i> 4 <i>mx</i>2<i>m</i><sub> (1)</sub>1


Xác định m sao cho đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.


<b>b. Điều kiện tiếp xúc của đồ thị hai hàm số : (Dành cho chương trình NC)</b>


<b> Định lý : </b>


(C1) tiếp xúc với (C1)  hệ :


' '


f(x) g(x)
f (x) g (x)











 <sub>có nghiệm</sub>


<b>Bài 1: Chứng minh rằng hai đường cong </b>


3 5


(C) : y x x 2


4


  


và (C') : y x 2 x 2 tiếp xúc nhau.tại một
điểm nào đó.


<b>Bài 2: Tìm k để đường thẳng (d) : y kx</b> tiếp xúc với đường cong (C) : y x 3x 1 3 2


<b>Bài 3: Tìm k để đường thẳng </b>(d) : y k x 2 7

 tiếp xúc với đường cong (C) : y x 3x 3 22


<i>M</i>


<i>O</i> <sub></sub>


)
(<i>C</i>1


)
(<i>C</i>2



<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 4: Tìm k để đường thẳng </b>(d) : y k x 1 3

 tiếp xúc với đường cong


2x 1
(C) : y


x 1





<b>Bài 2: Tìm k để đường thẳng </b>(d) : y k x 5

tiếp xúc với đường cong


2


x x 1


(C) : y


x 1


 





<b>2.BÀI TỐN 2: </b>

<b> </b>

<b> TIẾP TUYẾN VỚI ĐƯỜNG CONG</b>




<b>a. Daïng 1:</b>


<b> Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C):y = f(x) tại điểm </b>M (x ;y ) (C)0 0 0 


<b> Phương pháp:</b>


Phương trình tiếp tuyến với (C) tại M(x0;y0) có dạng:


y - y0 = k ( x - x0 ) hay y f '(x )(x x ) f(x ) 0  0  0


Trong đó : x0 : hoành độ tiếp điểm


y0: tung độ tiếp điểm và y0 = f(x0)


k : hệ số góc của tiếp tuyến và được tính bởi cơng thức : k = f'<sub>(x</sub>
0)


<b>Áp dụng:</b>


<b>Bài 1: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x</b>3


<i>− 3 x+3</i> tại điểm trên đồ thị có hồnh độ


x 2 .


<b>Bài 2: </b>Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số


2x 3
y



x 1



 tại điểm trên đồ thị có hồnh độ
x3<sub>.</sub>


<b>Bài 3: </b>Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số


2
y x 1


2x 1
  


 <sub> tại điểm trên đồ thị có hoành độ</sub>
x 1 .


<b>Bài 4: </b>Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số


3x 2
y


x 1



 taïi điểm trên đồ thị có tung độ
y2.



<b>Bài 5: Cho hàm số </b>y2x 3x 13 2 (1). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số (1) tại điểm
trên (C) có hồnh x0<sub>, biết rằng </sub>y''(x ) 00 


(C): y=f(x)


0


<i>x</i> <i>x</i>


0
<i>y</i>


<i>y</i>
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 6: Cho hàm số </b>


2 x
y


x 1



 (1). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số (1) tại giao điểm
của đồ thị với các trục tọa độ.


<b>b. Daïng 2: </b>


<b> Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C): y=f(x) biết tiếp tuyến có hệ số góc k cho trước</b>



<b> </b>


<b>Phương pháp: Ta có thể tiến hành theo các bước sau</b>


<b>Bước 1: Gọi </b><i>M x y</i>( ; ) ( )0 0  <i>C</i> <sub> là tiếp điểm của tiếp tuyến với (C) </sub>


<b>Bước 2: Tìm x</b>0 bằng cách giải phương trình :


'
0


( )


<i>f x</i> <i>k</i><sub>, từ đó suy ra </sub><i>y</i><sub>0</sub> <i>f x</i>( )<sub>0</sub> <sub>=?</sub>


<b>Bước 3 : Thay các yếu tố tìm được vào pt: y - y0 = k ( x - x0 ) ta sẽ được pttt cần tìm.</b>


<b>Ví dụ: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b>yx 3x3 <sub> biết tiếp tuyến cĩ hệ số gĩc </sub>k<sub></sub>9


<b>Ví dụ: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b>


2x 1
y


x 2



 biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 5





<b>Chú ý : Đối với dạng 2 người ta có thể cho hệ số góc k dưới dạng gián tiếp như : tiếp tuyến song song, </b>
<b>tiếp tuyến vng góc với một đường thẳng cho trước . </b>


<b>Khi đó ta cần phải sử dụng các kiến thức sau:</b>


<b>Định lý 1: Nếu đường thẳng (  ) có phương trình dạng : y= ax+b thì hệ số góc của (  ) là:</b>


<i> k</i> <i>a</i>


<b>Định lý 2: Trong mp(Oxy) cho hai đường thẳng </b>( ) và ( )1 2 <sub>. Khi đó:</sub>
(C): y=f(x)


0


<i>x</i> <i>x</i>


0
<i>y</i>


<i>y</i>
0


<i>M</i> <sub></sub>


(C): y=f(x)



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>a</i>
<i>k</i> 1/


<i>O</i>


<i>b</i>
<i>ax</i>
<i>y</i> 
<sub>2</sub> :


(C): y=f(x)


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>a</i>
<i>k </i>


<i>b</i>
<i>ax</i>
<i>y</i> 


1




2



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



1 2


1 2


1 2


1 2


// k k


k .k 1


 


 


   


    


<b>Áp dụng:</b>


<b>Bài 1: Cho đường cong (C):</b>


3 2


1 1 <sub>2</sub> 4



3 2 3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng (d): y = 4x+2.


<b>Bài 2:</b> Cho đường cong (C):
2


x 5x 4


y


x 2


 





Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng ( ) : y 3x 2  


<b>Bài 3:</b><i> Cho đường cong (C): y= x</i>2+3


<i>x +1</i>


<i>Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến vng góc với đường thẳng (Δ): y=− 3x</i>
<b>c. Dạng 3: </b>



<b> Viết phương trình tiếp tuyến với (C): y=f(x) biết tiếp tuyến đi qua điểm A(x</b>A;yA)




<b>Phương pháp:</b> Ta có thể tiến hành theo các bước sau


<b>Bước 1: Viết phương trình đường thẳng (  ) qua A và có hệ số</b>


góc là k bởi cơng thức:


<i>y y</i> <i>A</i> <i>k x x</i>(  <i>A</i>)  <i>y k x x</i> (  <i>A</i>)<i>yA</i><sub> (*)</sub>


<b> Bước 2: Định k để (  ) tiếp xúc với (C). Ta có:</b>


A
'


f(x)=k(x-x )


tiếp xúc (C) hệ có nghiệm (1)


f ( )


<i>A</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>k</i>




  <sub></sub>




<b> Bước 3 : Giải hệ (1) tìm k. Thay k tìm được vào (*) ta sẽ được pttt cần tìm.</b>


<b>Áp dụng:</b>


<b>Ví dụ1: Cho đường cong (C): </b> <i>y=x</i>3<sub>+3 x</sub>2


+4


Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A(0;-1)


<b>Ví dụ 2: Cho đường cong (C): </b>


2 5
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



<i>x</i>
<i>y</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>



<i>A</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>


<i>y</i>      


: ( ) ( )


<i>O</i>


)
;
(<i>x<sub>A</sub></i> <i>y<sub>A</sub></i>
<i>A</i>


)
(
:
)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A(-2;0).


<b>3.BÀI TỐN 3: BIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẰNG ĐỒ THỊ</b>
<b>Cơ sở của phương pháp:</b>


<b> Xét phương trình f(x) = g(x) (1)</b>


Nghiệm x0 của phương trình (1) chính là hồnh độ giao điểm của (C1):y=f(x) và (C2):y=g(x)



<b>Bài tốn : Bằng đồ thị hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình dạng : f(x) = m (*)</b>


<b>Phương pháp:</b>


<b>Bước 1: Xem (*) là phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị: </b>






( ) : ( ) : (C) là đồ thi cố đinh


( ) : : ( ) là đường thẳng di động cùng phương Ox
và cắt Oy tại M(0;m)


 


   


<i>C y f x</i>
<i>y m</i>


<b>Bước 2: Vẽ (C) và (  ) lên cùng một hệ trục tọa độ</b>
<b>Bước 3: Biện luận theo m số giao điểm của (  ) và (C)</b>


Từ đó suy ra số nghiệm của phương trình (*)


<b> Minh họa :</b>


<b>Áp dụng:</b>



<b>Bài 1: 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số </b>yx 3x3 2 4


2) Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình: x33x2 4 m
3) Tìm m để phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt: x 3x3 2 2 m 0


<i>y</i>


<i>x</i>
)


(
:


)


(<i>C</i> <i>y</i> <i>f</i> <i>x</i>


)
;
0
<i>( m</i>


1


<i>m</i>


2


<i>m</i>



<i>m</i>
<i>y </i>


<i>O</i>


<i>y</i>


<i>x</i>
0


<i>x</i>


)
(<i>C</i><sub>1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 2: 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số </b>y 2x 3 6x 1


2) Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình: 2x 6x 1 m 03   


<b>Bài 3: 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số </b>yx42x2


</div>

<!--links-->

×