Trờng THCS Tiến Thịnh -
Đàm Văn Hòa
CHƯƠNG iV
Biểu thức đại số
t i t 53 . KHI NIM V BIU THC I S
Lớp Ngày soạn Ngày giảng Số HS vắng Ghi chú
7
I . Mục tiêu :
- Học sinh hiểu khái niệm về biểu thức đại số.
- Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số.
II.Phng phỏp:
- Hot ng nhúm.
- Luyn tp thc hnh.
- t v gii quyt vn .
- Thuyt trỡnh m thoi.
III. Chuẩn bị:
IV. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ:
3 . Bài mới :
Tg Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
2
5
25
Hoạt động 1
- Giáo viên giới thiệu qua về nội
dung của chơng.
Hoạt động 2: Nhắc lại về biểu thức
? ở lớp dới ta đã học về biểu thức,
lấy ví dụ về biểu thức.
- 3 học sinh đứng tại chỗ lấy ví dụ.
- Yêu cầu học sinh làm ví dụ tr24-
SGK.
- 1 học sinh đọc ví dụ.
- Học sinh làm bài.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Học sinh lên bảng làm.
Hoạt động 3:
Khái niệm về biểu thức đại số
- Học sinh đọc bài toán và làm bài.
- Ngời ta dùng chữ a để thay của một
1. Nhắc lại về biểu thức
Ví dụ: Biểu thức số biểu thị chu vi
hình chữ nhật là: 2(5 + 8) (cm)
?1
3(3 + 2) cm
2
.
2. Khái niệm về biểu thức đại số
Bài toán:
2(5 + a)
Giáo án lớp 7
Trờng THCS Tiến Thịnh -
Đàm Văn Hòa
số nào đó.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp thảo luận theo nhóm, đại
diện nhóm lên trình bày.
- Nhứng biểu thức a + 2; a(a + 2) là
những biểu thức đại số.
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu ví dụ
trong SGK tr25
? Lấy ví dụ về biểu thức đại số.
- 2 học sinh lên bảng viết, mỗi học
sinh viết 2 ví dụ về biểu thức đại số.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các
bạn.
- Giáo viên cho học sinh làm ?3
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Ngời ta gọi các chữ đại diện cho các
số là biến số (biến)
? Tìm các biến trong các biểu thức
trên.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Yêu cầu học sinh đọc chú ý tr25-
SGK.
?2
Gọi a là chiều rộng của HCN
chiều dài của HCN là a + 2 (cm)
Biểu thức biểu thị diện tích: a(a +
2)
?3
a) Quãng đờng đi đợc sau x (h) của 1
ô tô đi với vận tốc 30 km/h là : 30.x
(km)
b) Tổng quãng đờng đi đợc của ngời
đó là: 5x + 35y (km)
Chú ý:( tr25-SGK).
4. Củng cố: (11')
- 2 học sinh lên bảng làm bài tập 1 và bài tập 2 tr26-SGK
Bài tập 1
a) Tổng của x và y: x + y
b) Tích của x và y: xy
c) Tích của tổng x và y với hiệu x và y: (x+y)(x-y)
Bài tập 2: Biểu thức biểu thị diện tích hình thang
( ).
2
a b h+
Bài tập 3: học sinh đứng tại chỗ làm bài
- Yêu cầu học sinh đọc phần có thể em cha biết.
5. H ớng dẫn học ở nhà : (1')
- Nẵm vững khái niệm thế nào là biểu thức đại số.
Giáo án lớp 7
Trờng THCS Tiến Thịnh -
Đàm Văn Hòa
- Làm bài tập 4, 5 tr27-SGK
- Làm bài tập 1
5 (tr9, 10-SBT)
- đọc trớc bài 2
V. Rút kinh nghiệm :
........................................................................................................................................
..............................................................................................................
TIT 54 :giá trị của biểu thức đại số
Lớp Ngày soạn Ngày giảng Số HS vắng Ghi chú
7
I . Mục tiêu :
- Học sinh biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
- Biết cách trình bày lời giải của loại toán này.
II.Phng phỏp:
- Hot ng nhúm.
- Luyn tp thc hnh.
- t v gii quyt vn .
- Thuyt trỡnh m thoi.
III. Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi bài 6-tr28 SGK.
IV. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (10')
- Học sinh 1: làm bài tập 4
- Học sinh 2: làm bài tập 2
Nếu a = 500 000 đ; m = 100 000; n = 50 000
Em hãy tính số tiền công nhận đợc của ngời đó.
3 . Bài mới :
Tg Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
10 Hoạt động 1:
Giá trị của một biểu thức đại số
- Giáo viên cho học sinh tự đọc ví dụ
1 tr27-SGK.
- Học sinh tự nghiên cứu ví dụ trong
SGK.
1. Giá trị của một biểu thức đại số
Ví dụ 1 (SGK)
Giáo án lớp 7
Trờng THCS Tiến Thịnh -
Đàm Văn Hòa
9
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm
ví dụ 2 SGK.
? Vậy muốn tính giá trị của biểu
thức đại số khi biết giá trị của các
biến trong biểu thức đã cho ta làm
nh thế nào?.
- Học sinh phát biểu.
Hoạt động 2: á p dụng
- Yêu cầu học sinh làm ?1.
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Học sinh lên bảng làm.
Ví dụ 2 (SGK)
Tính giá trị của biểu thức
3x
2
- 5x + 1 tại x = -1 và x =
1
2
* Thay x = -1 vào biểu thức trên ta có:
3.(-1)
2
- 5.(-1) + 1 = 9
Vậy giá trị của biểu thức tại x = -1 là 9
* Thay x =
1
2
vào biểu thức trên ta có:
2
1 1 3 5 3
3 5 1 1
2 2 4 2 4
+ = + =
Vậy giá trị của biểu thức tại x =
1
2
là
3
4
* Cách làm: SGK
2. á p dụng
?1 Tính giá trị biểu thức 3x
2
- 9 tại x
= 1 và x = 1/3
* Thay x = 1 vào biểu thức trên ta có:
2
3(1) 9.1 3 9 6
= =
Vậy giá trị của biểu thức tại x = 1 là -6
* Thay x =
1
3
vào biểu thức trên ta có:
2
1 1 3 8
3 9. 3
3 3 9 9
= =
Vậy giá trị của biểu thức tại x =
1
3
là
8
9
?2 Giá trị của biểu thức x
2
y tại x = - 4
và y = 3 là 48
Giáo án lớp 7
Trờng THCS Tiến Thịnh -
Đàm Văn Hòa
4 . Củng cố: (14')
- Giáo viên tổ chức trò chơi. Giáo viên treo 2 bảng phụ lên bảng và cử 2 đội
lên bảng tham gia vào cuộc thi.
- Mỗi đội 1 bảng.
- Các đội tham gia thực hiện tính trực tiếp trên bảng.
N:
2 2
3 9x
= =
T:
2 2
4 16y
= =
Ă:
1 1
( ) (3.4 5) 8,5
2 2
xy z
+ = + =
L:
2 2 2 2
3 4 7x y
= =
M:
2 2 2 2
3 4 5x y
+ = + =
Ê:
2 2
2 1 2.5 1 51z
+ = + =
H:
2 2 2 2
3 4 25x y
+ = + =
V:
2 2 2
1 5 1 24z
= =
I:
2( ) 2(4 5) 18y z
+ = + =
5. H ớng dẫn học ở nhà : (1')
- Làm bài tập 7, 8, 9 - tr29 SGK.
- Làm bài tập 8
12 (tr10, 11-SBT)
- Đọc phần ''Có thể em cha biết''; ''Toán học với sức khoẻ mọi ngời'' tr29-SGK.
- Đọc bài 3
V. Rút kinh nghiệm :
........................................................................................................................................
..............................................................................................................
TIT 55 đơn thức
Lớp Ngày soạn Ngày giảng Số HS vắng Ghi chú
7
I . Mục tiêu :
- Nhận biết đợc một biểu thức đại số nào đó là đơn thức.
- Nhận biết đợc đơn thức thu gọn. Nhận biết đợc phần hệ số phần biến của đơn
thức.
- Biết nhân 2 đơn thức. Viết đơn thức ở dạng cha thu gọn thành đơn thức thu
gọn.
II.Phng phỏp:
- Hot ng nhúm.
- Luyn tp thc hnh.
- t v gii quyt vn .
- Thuyt trỡnh m thoi.
III. Chuẩn bị:
Giáo án lớp 7
Trờng THCS Tiến Thịnh -
Đàm Văn Hòa
- Giáo viên: Máy chiếu, giấy trong ghi ?1
- Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ.
IV. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
? Để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong
biểu thức đã cho, ta làm thế nào ?
- Làm bài tập 9 - tr29 SGK.
3 . Bài mới :
Tg Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
10
10
Hoạt động 1: Đơn thức (10')
- Giáo viên đa ?1 lên máy chiếu, bổ
sung thêm 9;
3
6
; x; y
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm theo
yêu cầu của SGK.
- Học sinh hoạt động theo nhóm, làm
vào giấy trong.
- Giáo viên thu giấy trong của một số
nhóm.
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn.
- GV: các biểu thức nh câu a gọi là đơn
thức.
? Thế nào là đơn thức.
- 3 học sinh trả lời.
? Lấy ví dụ về đơn thức.
- 3 học sinh lấy ví dụ minh hoạ.
- Giáo viên thông báo.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên đa bài 10-tr32 lên máy
chiếu.
- Học sinh đứng tại chỗ làm.
Hoạt động 2: Đơn thức thu gọn (10')
? Trong đơn thức trên gồm có mấy biến
? Các biến có mặt bao nhiêu lần và đợc
viết dới dạng nào.
1. Đơn thức
?1
* Định nghĩa: SGK
Ví dụ: 2x
2
y;
3
5
; x; y ...
- Số 0 cũng là một đơn thức và gọi là
đơn thức không.
?2
Bài tập 10-tr32 SGK
Bạn Bình viết sai 1 ví dụ (5-x)x
2
đây
không phải là đơn thức.
2. Đơn thức thu gọn (10')
Xét đơn thức 10x
6
y
3
Gọi là đơn thức thu gọn
Giáo án lớp 7
Trờng THCS Tiến Thịnh -
Đàm Văn Hòa
6
6
- Đơn thức gồm 2 biến:
+ Mỗi biến có mặt một lần.
+ Các biến đợc viết dới dạng luỹ thừa.
- Giáo viên nêu ra phần hệ số.
? Thế nào là đơn thức thu gọn.
- 3 học sinh trả lời.
? Đơn thức thu gọn gồm mấy phần.
- Gồm 2 phần: hệ số và phần biến.
? Lấy ví dụ về đơn thức thu gọn.
- 3 học sinh lấy ví dụ và chỉ ra phần hệ
số, phần biến.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc chú ý.
- 1 học sinh đọc.
? Quan sát ở câu hỏi 1, nêu những đơn
thức thu gọn.
- Học sinh: 4xy
2
; 2x
2
y; -2y; 9
Hoạt động 3: Bậc của đơn thức (6')
? Xác định số mũ của các biến.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
? Tính tổng số mũ của các biến.
? Thế nào là bậc của đơn thức.
- Học sinh trả lời câu hỏi.
- Giáo viên thông báo
- Học sinh chú ý theo dõi.
Hoạt động 3: Nhân hai đơn thức (6')
- Giáo viên cho biểu thức
A = 3
2
.16
7
B = 3
4
. 16
6
- Học sinh lên bảng thực hiện phép tính
A.B
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
- 1 học sinh lên bảng làm.
? Muốn nhân 2 đơn thức ta làm nh thế
nào.
- 2 học sinh trả lời.
10: là hệ số của đơn thức.
x
6
y
3
: là phần biến của đơn thức.
3. Bậc của đơn thức (6')
Cho đơn thức 10x
6
y
3
Tổng số mũ: 6 + 3 = 9
Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho.
* Định nghĩa: SGK
- Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0.
- Số 0 đợc coi là đơn thức không có
bậc.
4. Nhân hai đơn thức (6')
Ví dụ: Tìm tích của 2 đơn thức 2x
2
y
và 9xy
4
(2x
2
y).( 9xy
4
)
= (2.9).(x
2
.x).(y.y
4
)
= 18x
3
y
5
.
4 . Củng cố: (5')
Giáo án lớp 7
Trêng THCS TiÕn ThÞnh -
§µm V¨n Hßa
Hãy cho biết các kiến thức cần nắm vững trong bài học này ?
HS : Cần nắm vững : Đơn thức, đơn thức thu gọn, biết cách xác đònh bậc của đơn
thức, biết nhân hai đơn thức, thu gọn đơn thức
Bµi tËp 13-tr32 SGK (2 häc sinh lªn b¶ng lµm)
a)
( ) ( ) ( )
2 3 2 3 3 4
1 1 2
2 .2 . . .
3 3 3
x y xy x x y y x y
− = − = −
b)
( )
( )
( ) ( )
3 3 5 3 3 5 6 6
1 1 1
2 . 2 . . .
4 4 2
x y x y x x y y x y
− = − = −
5. H íng dÉn häc ë nhµ : (2')
- Häc theo SGK.
- Lµm c¸c bµi tËp 14; 15; 16; 17; 18 (tr11, 12-SBT)
- §äc tríc bµi ''§¬n thøc ®ång d¹ng''
V. Rót kinh nghiƯm :
........................................................................................................................................
..............................................................................................................
luyện tập
Líp Ngµy so¹n Ngµy gi¶ng Sè HS v¾ng Ghi chó
7
I. Mục tiêu
Học sinh cần đạt được :
Gi¸o ¸n líp 7
Tiết : 56
Trêng THCS TiÕn ThÞnh -
§µm V¨n Hßa
− Nắm vững một biểu thức đại số nào đó là đơn thức
− Củng cố đơn thức thu gọn. biết được phần hệ số, phần biến của đơn thức
_ Th nhà thạo nhân hai đơn thức
− Biết cách viết một đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn
II.Phương pháp:
- Hoạt động nhóm
- Luyện tập
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.
III.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Giáo viên : − SGK, Bảng phụ ghi đề bài tập
2. Học sinh : − Học thuộc bài, làm bài tập đầy đủ − bảng nhóm
IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn đònh lớp : 1’ kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 7’
HS
1
: − Tính giá trò của các biểu thức sau :
a) x
2
− 5x tại x = 2 ; b) 3x
2
− xy tại x = −3 ; y = − 5
Kết quả : a) −6 ; b) 12
HS
2
: − Cho các biểu thức đại số : 4xy
2
; 3 − 2y ; −
5
3
x
2
y
3
x ; 10x
+ y
5(x + y) ; 2x
2
−
2
1
y
3
x ; −2y ; 9 ;
6
3
; x ;
y
Tìm các đơn thúc và chỉ ra bậc của mỗi đơn thức?
Đáp án
Gi¸o ¸n líp 7
Trêng THCS TiÕn ThÞnh -
§µm V¨n Hßa
4xy
2
; −
5
3
x
2
y
3
x ; 2x
2
−
2
1
y
3
x ; 2y ; 9 ;
6
3
; x ; y
bậc của mỗi đơn thức lần lượt là: 3; 6 ; 6 ; 1 ; 0 ; 0 ; 1 ; 1
3. Bài mới :
Tg Giáo viên - Học sinh Nội dung
5’
10’
GV Yêu cầu HS làm bài :
Bài tập 10 tr 32 SGK :
(Bảng phụ)
Bình viết 3 ví dụ về đơn thức như
sau : (5 − x) x
2
;
−
9
5
x
2
y ; − 5. Em hãy kiểm tra xem
bạn viết đã đúng chưa ?
1HS đứng tại chỗ trả lời :
Bạn Bình viết sai một ví dụ (5 − x)
x
2
, không phải là đơn thức vì có
phép trừ
GV Yêu cầu HS làm bài :
Bài 13 tr 32 SGK
GV gọi 2 HS lên bảng làm
2HS lên bảng làm
HS
1
: làm câu a
HS
2
: làm câu b
Câu hỏi củng cố : Hãy cho biết các
kiến thức cần nắm vững trong bài
này ?
HS : Cần nắm vững : Đơn thức, đơn
thức thu gọn, biết cách xác đònh bậc
của đơn thức, biết nhân hai đơn thức,
thu gọn đơn thức
Bài tập 10 tr 32 SGK :
Bình viết 3 ví dụ về đơn thức như
sau : (5 − x) x
2
;
−
9
5
x
2
y ; − 5.
Em hãy kiểm tra xem bạn viết đã
đúng chưa ?
Bạn Bình viết sai một ví dụ
(5 − x) x
2
, không phải là đơn thức vì
có phép trừ
Bài 13 tr 32 SGK
a)
−
yx
2
3
1
(2xy
3
)
=
−
2.
3
1
(x
2
.x)(yy
3
)
= −
3
2
x
3
y
4
. Có bậc 7
b)
yx
3
4
1
(−2x
3
y
5
)
= [
4
1
(−2)](x
3
.x
3
)(yy
5
)
= −
2
1
x
6
y
6
có bậc là 12
Gi¸o ¸n líp 7
Trêng THCS TiÕn ThÞnh -
§µm V¨n Hßa
10’
10’
Bµi tËp 14-tr32 SGK
(Gi¸o viªn yªu cÇu häc sinh viÕt 3 ®¬n
thøc tho¶ m·n ®k cđa bµi to¸n, häc
sinh lµm ra giÊy )
GV Yêu cầu HS làm bài :
Bài tập 17 tr 12(SBT) :
*GV: u cầu học sinh làm bài tập số
24/SGK theo nhóm.
*HS: Hoạt động theo nhóm.
Ghi bài làm và bảng nhóm và
các nhóm cử đại diện nhóm lên trình
bày.
Các nhóm nhận xét chéo.
*GV: Nhận xét và đánh giá chung.
Bµi tËp 14-tr32 SGK
2 2 2 3 2
9 ;9 ; 9 ...x y x y x y
−
Bài tập 17 tr 12 (SBT)
a) −
3
2
xy
2
z (-3x
2
y)
2
= −
3
2
xy
2
z.9x
4
y
2
= −6x
5
y
4
z
b) x
2
yz(2xy)
2
z
= x
2
yz. 4x
2
y
2
z
= 4x
4
y
3
z
2
4.Củng cố: 1’
GV: Nêu mục tiêu bàt học
5. Hướng dẫn học ở nhà :1’
− Nắm vững các kiến thức cơ bản của bài
− Làm các bài tập 11 ; 12 ; 14 tr 32 SGK
− Bài tập 14 ; 15 ; 16 tr 11 ; 12 SBT
− Đọc trước bài đơn thức đồng dạng
V. Rót kinh nghiƯm :
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
..
Gi¸o ¸n líp 7
Trờng THCS Tiến Thịnh -
Đàm Văn Hòa
TIT 57 đơn thức đồng dạng
Lớp Ngày soạn Ngày giảng Số HS vắng Ghi chú
7
I . Mục tiêu :
- Học sinh nắm đợc khái niệm 2 đơn thức đồng dạng, nhận biết đợc các đơn
thức đồng dạng.
- Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
- Rèn kĩ năng cộng trừ đơn thức.
II.Ph ơng pháp : Nêu vấn đề
III. Chuẩn bị:
- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi nội dung các bài tập.
- Học sinh: giấy trong, bút dạ.
IV. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (6')
- Học sinh 1: đơn thức là gì ? Lấy ví dụ 1 đơn thức thu gọn có bậc là 4 với
các biến là x, y, z.
- Học sinh 2: Tính giá trị đơn thức 5x
2
y
2
tại x = -1; y = 1.
3 . Bài mới :
Tg Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
10
- Giáo viên đa ?1 lên máy chiếu.
- Học sinh hoạt động theo nhóm, viết
ra giấy trong.
- Giáo viên thu giấy trong của 3 nhóm
đa lên máy chiếu.
- Học sinh theo dõi và nhận xét
Các đơn thức của phần a là đơn
thức đồng dạng.
? Thế nào là đơn thức đồng dạng.
- 3 học sinh phát biểu.
1. Đơn thức đồng dạng (10')
?1
- Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn
thức có hệ số khác 0 và có cùng phần
biến.
Giáo án lớp 7
Trờng THCS Tiến Thịnh -
Đàm Văn Hòa
15
- Giáo viên đa nội dung ?2 lên máy
chiếu.
- Học sinh làm bài: bạn Phúc nói đúng.
- Giáo viên cho học sinh tự nghiên cứu
SGK.
- Học sinh nghiên cứu SGK khoảng 3'
rồi trả lời câu hỏi của giáo viên.
? Để cộng trừ các đơn thức đồng dạng
ta làm nh thế nào.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp làm bài ra giấy trong.
- Giáo viên thu 3 bài của học sinh đa
lên máy chiếu.
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.
- Giáo viên đa nội dung bài tập lên
màn hình.
- Học sinh nghiên cứu bài toán.
- 1 học sinh lên bảng làm.
- Cả lớp làm bài vào vở.
* Chú ý: SGK
?2
2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
(15')
- Để cộng (trừ) các đơn thức đồng
dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với
nhau và giữ nguyên phần biến.
?3
3 3 3
3 3
( ) (5 ) ( 7 )
1 5 ( 7)
xy xy xy
xy xy
+ +
= + + =
Bài tập 16 (tr34-SGK)
Tính tổng 25xy
2
; 55xy
2
và 75xy
2
.
(25 xy
2
) + (55 xy
2
) + (75 xy
2
) = 155
xy
2
4 . Củng cố: (10')
Bài tập 17 - tr35 SGK (cả lớp làm bài, 1 học sinh trình bày trên bảng)
Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức ta có:
5 5 5
1 3 1 3 3
.1 .( 1) .1 .( 1) 1 .( 1)
2 4 2 4 1 4
+ = + =
(Học sinh làm theo cách khác)
Bài tập 18 - tr35 SGK
Giáo viên đa bài tập lên máy chiếu và phát cho mỗi nhóm một phiếu học
tập.
- Học sinh điền vào giấy trong: LÊ VĂN HƯU
5. H ớng dẫn học ở nhà : (2')
- Nắm vững thế nào là 2 đơn thức đồng dạng
- Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
- Làm các bài 19, 20, 21, 22 - tr12 SBT.
V. Rút kinh nghiệm :
........................................................................................................................................
..............................................................................................................
Giáo án lớp 7
Trờng THCS Tiến Thịnh -
Đàm Văn Hòa
TIT 58 luyện tập
Lớp Ngày soạn Ngày giảng Số HS vắng Ghi chú
7
I . Mục tiêu :
- Học sinh đợc củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn
thức đồng dạng.
- Học sinh đợc rèn kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tìm tích các
đơn thức, tính tổng hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.
II.Ph ơng pháp : Nêu vấn đề
III. Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi trò chơi toán học, nội dung kiểm tra bài cũ.
IV. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (10')
(Giáo viên treo bảng phụ lên bảng và gọi học sinh trả lời)
- Học sinh 1:
a) Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ?
b) Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay không ? Vì sao.
Giáo án lớp 7
Trờng THCS Tiến Thịnh -
Đàm Văn Hòa
2 2
2
2 2
2 2
* và -
3 3
3
* 2 và
4
* 0,5 và 0,5x
* - 5x và 3xy
x y x y
xy xy
x
yz z
- Hc sinh 2:
a) Muốn cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm nh thế nào ?
b) Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:
2 2 2 2 2
5 ( 3 ) (1 5 3) 3
1 1 8 1 9
5 1 5
2 2 2 2 2
x x x x x
xyz xyz xyz xyz xyz
+ + = + =
= = =
3 . Luyện tập : (30')
Tg Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
15
4
- Học sinh đứng tại chỗ đọc đầu bài.
? Muốn tính đợc giá trị của biểu thức
tại
x = 0,5; y = 1 ta làm nh thế nào.
- Ta thay các giá trị x = 0,5; y = 1 vào
biểu thức rồi thực hiện phép tính.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm
bài.
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
? Còn có cách tính nào nhanh hơn
không.
- HS: đổi 0,5 =
1
2
- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm hiểu
Bài tập 19 (tr36-SGK)
Tính giá trị biểu thức: 16x
2
y
5
-2x
3
y
2
. Thay x = 0,5; y = -1 vào biểu thức ta
có:
2 5 3 2
16(0,5) .( 1) 2.(0,5) .( 1)
16.0,25.( 1) 2.0,125.1
4 0,25
4,25
=
=
=
. Thay x =
1
2
; y = -1 vào biểu thức ta có:
2 3
5 2
1 1
16. .( 1) 2. .( 1)
2 2
1 1
16. .( 1) 2. .1
4 8
16 1 17
4,25
4 4 4
=
= = =
Bài tập 20 (tr36-SGK)
Viết 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức
-2x
2
y rồi tính tổng của cả 4 đơn thức đó.
Giáo án lớp 7
Trêng THCS TiÕn ThÞnh -
§µm V¨n Hßa
8’
6’
bµi vµ ho¹t ®éng theo nhãm.
- C¸c nhãm lµm bµi vµo giÊy.
- §¹i diƯn nhãm lªn tr×nh bµy.
- Yªu cÇu häc sinh ®äc ®Ị bµi.
? §Ĩ tÝnh tÝch c¸c ®¬n thøc ta lµm nh
thÕ nµo.
- HS:
+ Nh©n c¸c hƯ sè víi nhau
+ Nh©n phÇn biÕn víi nhau.
? ThÕ nµo lµ bËc cđa ®¬n thøc.
- Lµ tỉng sè mò cđa c¸c biÕn.
? Gi¸o viªn yªu cÇu 2 häc sinh lªn
b¶ng lµm.
- Líp nhËn xÐt.
- Gi¸o viªn ®a ra b¶ng phơ néi dung
bµi tËp.
- Häc sinh ®iỊn vµo « trèng.
(C©u c häc sinh cã nhiỊu c¸ch lµm
kh¸c)
Bµi tËp 22 (tr36-SGK)
( ) ( )
4 2
4 2
4 2 5 3
12 5
) vµ
15 9
12 5
15 9
12 5 4
. . .
15 9 9
a x y xy
x y xy
x x y y x y
=
= =
§¬n thøc cã bËc 8
( ) ( )
2 4
2 4 2 5
1 2
) - .
7 5
1 2 2
. .
7 5 35
b x y xy
x x y y x y
−
= − − =
§¬n thøc bËc 8
Bµi tËp 23 (tr36-SGK)
a) 3x
2
y + 2 x
2
y = 5 x
2
y
b) -5x
2
- 2 x
2
= -7 x
2
c) 3x
5
+ - x
5
+ - x
5
= x
5
4.Củng cố: 1’
GV: Nêu mục tiêu bàt học
5. Hướng dẫn học ở nhà :1’
− Nắm vững các kiến thức cơ bản của bài
V. Rót kinh nghiƯm :
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
..
Gi¸o ¸n líp 7
Trờng THCS Tiến Thịnh -
Đàm Văn Hòa
ẹA THệC
Lớp Ngày soạn Ngày giảng Số HS vắng Ghi chú
Giáo án lớp 7
Tieỏt : 59
Trêng THCS TiÕn ThÞnh -
§µm V¨n Hßa
7
I. MỤC TIÊU :
− HS nhận biết được đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể
− Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức
II.PH¦¥NG PH ¸ P:
Đàm thoại.
Trực quan.
Thực nghiệm.
III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên : − SGK, Bảng phụ ghi đề bài tập,
2. Học sinh : − Thự hiện hướng dẫn tiết trước − bảng nhóm
IV. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY :
1. Ổn đònh lớp : 1’
2. Kiểm tra bài cũ 4 phút
HS
1
: − Thu gọn biểu thức : x
2
−
2
1
x
2
− 2x
2
Kết quả : −1
2
1
x
2
;
3.Bài mới :
Tg Giáo viên - Học sinh Nội dung
10’ HĐ 1 : Đa thức :
GV đưa hình vẽ tr 36 SGK
1 .Đa thức :
* Bµi to¸n: Cho h×nh vÏ
Hãy viết biểu thức biểu thò diện
tích của hình tạo bởi 1 ∆ vuông
và 2 hình vuông dựng về phía
ngoài trên hai cạnh góc vuông x, y
Gi¸o ¸n líp 7
Trêng THCS TiÕn ThÞnh -
§µm V¨n Hßa
Hãy viết biểu thức biểu thò diện
tích của hình tạo bởi 1 ∆ vuông
và 2 hình vuông dựng về phía
ngoài trên hai cạnh góc vuông x,
y của tam giác đó
HS : Lên bảng viết x
2
+ y
2
+ +
GV : Cho các đơn thức :
x
2
y ; xy
2
; xy ; 5
Hỏi : Em hãy lập tổng các đơn thức
đó ?
HS : lên bảng
x
2
y + xy
2
+ xy + 5
GV : Cho biểu thức :
x
2
y−3xy+3x
2
y−3+xy−x+5.
Hỏi : Em có nhận xét gì về các
phép tính trong biểu thức trên ?
HS : Biểu thức trên gồm phép cộng,
phép trừ các đơn thức
GV : có nghóa là : biểu thức này
là một tổng các đơn thức. Vậy ta
có thể viết như thế nào để thấy
rõ điều đó
HS : Có thể viết thành :
x
2
y
2
+(-3xy)+3x
2
y+(-3)+xy +(-x) +5
GV : Thông qua các ví dụ SGK giới
thiệu về đa thức
của tam giác đó: x
2
+ y
2
+ +
Ví dụ : Các biểu thức :
a) x
2
+ y
2
+
b) 3x
2
− y
2
+ xy − 7x
c) x
2
y − 3xy + 3x
2
y − 3+
+ xy − x + 5
Là các đa thức
Đa thức là một tổng của những đơn
Gi¸o ¸n líp 7
Trêng THCS TiÕn ThÞnh -
§µm V¨n Hßa
10’
Hỏi :Thế nào là một đa thức ?
HS Trả lời : SGK tr 37
GV : cho đa thức :
x
2
y −3xy +3x
2
+x
3
y
Hỏi : Chỉ rõ các hạng tử của đa thức
HS : Hạng tử của đa thức là : x
2
y ;
−3xy ; 3x
2
; x
3
y
GV : Để cho gọn ta có thể ký hiệu
đa thức bằng các chữ cái in hoa : A,
B, C...
GV cho HS làm bài ?1
GV gọi HS làm miệng
HS : Làm miệng ?1 : Viết một đa
thức và chỉ rõ các hạng tử của đa
thức đó
GV gọi HS nêu chú ý tr 37 SGK
HĐ 2 : Thu gọn đơn thức
Hỏi : trong đa thức :
N = x
2
y − 3xy + 3x
2
y − 3 + xy − x +
5 có những hạng tử nào đồng dạng
với nhau ?
HS : Hạng tử đồng dạng với nhau :
x
2
y và 3x
2
y ; −3xy và xy ; − 3 và 5
Hỏi : Hãy thực hiện cộng các đơn
thức đồng dạng ?
HS : lên bảng thực hiện
Hỏi : Trong đa thức : 4x
2
y − 2xy −
x + 2. Có còn hạng tử nào đồng
dạng với nhau không ?
HS : trong đa thức đó không còn
hạng tử nào đồng dạng với nhau
GV giới thiệu : đa thức
thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là
một hạng tử của đa thức đó.
Thường ký hiệu đa thức bằng các
chữ cái in hoa : A, B, C, M...
Chú ý : Mỗi đơn thức được coi là
một đa thức
2. Thu gọn đơn thức :
a) Ví dụ :
N = x
2
y − 3xy + 3x
2
y − 3 + xy − x +
5. Thực hiện phép cộng các đơn thức
đồng dạng ta được đa thức
4x
2
y − 2xy − x + 2.
không còn hai hạng tử nào đồng
dạng. Ta gọi đa thức đó là dạng thu
gọn của đa thức N
Gi¸o ¸n líp 7
Trêng THCS TiÕn ThÞnh -
§µm V¨n Hßa
7’
4x
2
y − 2xy − x + 2. là dạng thu gọn
của đa thức N
GV cho HS làm ?2 tr 37 SGK. (đề
bài bảng phụ)
Gọi 1 HS lên bảng giải
HS : lên bảng giải
Q = 5x
2
y−3xy +
2
1
x
2
y − xy +5xy−
3
1
x +
2
1
+
3
2
x−
4
1
Q = 5
2
1
x
2
y + xy +
3
1
x +
4
1
HĐ 3 : Bậc của đa thức :
GV : Cho đa thức :
M = x
2
y
5
− xy
4
+ y
6
+ 1.
Hỏi : Em hãy cho biết đa thức M có
ở dạng thu gọn không ? vì sao ?
HS : đa thức M ở dạng thu gọn vì
trong M không còn hạng tử đồng
dạng với nhau
Hỏi : Em hãy chỉ rõ các hạng tử của
đa thức M và bậc của mỗi hạng tử
HS : làm miệng
HS : Bậc cao nhất trong các bậc đó
là bao nhiêu ?
HS : Bậc cao nhất trong các bậc đó
là 7
GV : Ta nói 7 là bậc của đa thức M
Hỏi : Vậy bậc của đa thức là gì ?
HS Trả lời : tr 38 SGK
GV gọi HS nhắc lại
GV cho HS đọc phần chú ý trong
3. Bậc của đa thức :
Cho đa thức :
M = x
2
y
5
− xy
4
+ y
6
+ 1
Hạng tử : x
2
y
5
có bậc 7
−xy có bậc 5
y
6
có bậc 6
1 có bậc 0
Bậc cao nhất trong các bậc đó là 7
Ta nói 7 là bậc của đa thức M.
Bậc của đa thức là bậc của các hạng
tử có bậc cao nhất trong dạng thu
gọn của đa thức đó
Chú ý : SGK
Gi¸o ¸n líp 7
Trêng THCS TiÕn ThÞnh -
§µm V¨n Hßa
11’
SGK tr 38
GV cho HS làm ?3 tr 38 SGK theo
nhóm
Tìm bậc của đa thức Q
Q = −3x
5
−
2
1
x
3
y −
4
3
xy
2
+ 3x
5
+ 2.
HS : hoạt động theo nhóm
Đa thức Q có bậc là 4
4 : Củng cố :
Bài tập 24 tr 38 SGK
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
GV gọi 2 HS lên bảng làm câu (a)
và (b)
Bài 25 tr 38 SGK
(treo bảng phụ).
Tìm bậc của đa thức :
a) 3x
2
−
2
1
x +1 +2x −x
2
b) 3x
2
+7x
3
−3x
3
+ 6x
3
− 3x
2
Bảng nhóm
Q = −3x
5
−
2
1
x
3
y −
4
3
xy
2
+ 3x
5
+ 2.
Q = −
2
1
x
3
y −
4
3
xy
2
+ 2
Bài tập 24 tr 38 SGK
a) Số tiền mua 5kg táo và 8kg nho là
: (5x + 8y)
5x + 8y là một đa thức
b) Số tiền mua 10 hộp táo và 15 hộp
nho là :
(10.12)x +(15.10)y
= 120x + 150y
120z+150y làmột đa thức
Bài 25 tr 38 SGK
a) 3x
2
−
2
1
x +1 +2x −x
2
= 2x
2
−
2
3
x + 1. Có bậc 2
b) 3x
2
+7x
3
−3x
3
+ 6x
3
− 3x
2
= 10x
3
. Có bậc 3
5. Hướng dẫn học ở nhà :2’
− Nắm vững đa thức là gì ? Biết viết một đa thức dưới dạng thu gọn. Biết tìm
bậc của đa thức.
− Bài tập về nhà 26 ; 27 tr 38 SGK. Bài tập : 24 ; 25 ; 26 ; 27 ; 28 tr 13 SBT
− Ôn lại các tính chất của phép cộng các số hữu tỉ
V. Rót kinh nghiƯm :
Gi¸o ¸n líp 7
Trêng THCS TiÕn ThÞnh -
§µm V¨n Hßa
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
..
CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
Líp Ngµy so¹n Ngµy gi¶ng Sè HS v¾ng Ghi chó
7
I. MỤC TIÊU :
− HS biết cộng trừ đa thức
− Rèn luyện kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” hoặc dấu “−”, thu
gọn đa thức, chuyển vế đa thức
II.PH¦¥NG PH ¸ P:
Đàm thoại.
III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên : − SGK, Bảng phụ ghi đề bài tập,
2. Học sinh : − Thực hiện hướng dẫn tiết trước − bảng nhóm
IV. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY :
1. Ổn đònh lớp : 1’
2. Kiểm tra bài cũ : 10’
HS
1
: − Thế nào là đa thức cho ví dụ ?
− Chữa bài tập 27 tr 38 SGK
Gi¸o ¸n líp 7
Tiết : 60
Ngày : / / 2008
Trêng THCS TiÕn ThÞnh -
§µm V¨n Hßa
Đáp án : − Kết quả thu gọn P =
2
2
3
xy
−6xy
− Tại x = 0,5, y = 1. Ta có P =
4
9
−
HS
2
: − Thế nào là dạng thu gọn của đa thức ? Bậc của đa thức là gì ?
− Chữa bài tập 28 tr 13 SBT (Có thể viết nhiều cách)
Đáp án : ví dụ : a) x
5
+ 2x
4
− 3x
2
− x
4
+ 1 − x = (x
5
+ 2x
4
− 3x
2
− x
3
) + (1 − x)
b) x
5
+ 2x
4
− 3x
2
− x
4
+ 1 − x = (x
5
+ 2x
4
− 3x
2
) − (x
4
− 1 + 2)
Đặt vấn đề : đa thức : x
5
+ 2x
4
− 3x
2
− x
4
+ 1 − x đã được viết thành tổng
của hai đa thức x
5
+2x
4
− 3x
2
− x
4
và 1 − x và hiệu của 2 đa thức
x
5
+ 2x
4
− 3x
2
và x
4
− 1 + x
Vậy ngược lại, muốn cộng, trừ đa thức ta làm thế nào ? đó là nội dung
của bài học hôm nay
3. Bài mới :
Tg Giáo viên - Học sinh Nội dung
10’ HĐ 1 : Cộng hai đa thức :
GV đưa ra ví dụ như SGK
GV yêu cầu HS tự nghiên cứu cách làm
bài của SGK, sau đó gọi HS lên bảng
trình bày
Một HS lên bảng trình bày
Hỏi : Em hãy giải thích các bước làm
của mình
HS Giải thích các bước làm
−Bỏ ngoặc đằng trước có
dấu “+”,
− Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp
của phép cộng
−Thu gọn các hạng tử đồng dạng
GV giới thiệu kết quả là tổng của hai đa
thức M, N
GV : Cho hai đa thức :
P = x
2
y + x
3
−xy
2
+ 3
Và Q = x
3
+ xy
2
− xy − 6
1. Cộng hai đa thức :
ví dụ :
M = 5x
2
y + 5x − 3
N = xyz − 4x
2
y + 5x −
2
1
Tính M + N ta làm như sau :
M+ N = (5x
2
y + 5x − 3) + (xyz − 4x
2
y
+ 5x −
2
1
)
= 5x
2
y + 5x − 3 + xyz −
4x
2
y + 5x −
2
1
= (5x
2
y− 4x
2
y) + (5x + 5x)
+ xyz + (-3 -
2
1
)
= x
2
y+10x +xyz − 3
2
1
Ta nói : x
2
y+10x +xyz − 3
2
1
Là tổng của hai đa thức M; N
Gi¸o ¸n líp 7
Trêng THCS TiÕn ThÞnh -
§µm V¨n Hßa
10’
13’
Tính P + Q
HS : tính P + Q Kết quả
P + Q = 2x
3
+ x
2
y − xy − 3
Tính P + Q
GV gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai
GV yêu cầu HS làm ?1 tr 39 SGK : Viết
hai đa thức rồi tính tổng của chúng
GV gọi 2 HS lên bảng làm
2HS lên bảng trình bày
GV : Ta đã biết cộng hai đa thức, còn trừ
hai đa thức thì làm thế nào ?
HĐ 2 : Trừ hai đa thức :
GV : Cho 2 đa thức
P = 5x
2
y − 4xy
2
+ 5x − 3
Q= xyz − 4x
2
y+xy
2
+ 5x −
2
1
.
P − Q = ? . GV hướng dẫn cách làm như
SGK
Chú ý : Khi bỏ ngoặc có dấu “−” phải đổi
dấu tất cả các hạng tử trong ngoặc.
HS : nhắc lại quy tắc dấu ngoặc
GV cho HS làm ?2 tr 40 SGK. Sau đó gọi
2 HS lên bảng viết kết quả của mình
HS : cả lớp làm ?2
2 HS lên bảng viết kết quả của mình
4. Luyện tập, củng cố
Bài tập 29 tr 40 SGK :
(đề bài bảng phụ).
GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện câu a và
b :
a) (x + y) + (x − y)
b) (x + y) − (x − y)
2. Trừ hai đa thức :
ví dụ : cho hai đa thức
P = 5x
2
y − 4xy
2
+ 5x − 3
Q= xyz − 4x
2
y+xy
2
+ 5x −
2
1
.
Tính : P − Q ta làm như sau :
P − Q = (5x
2
y−4xy
2
+5x−3)
− (xyz−4x
2
y+xy
2
+5x −
2
1
) = 5x
2
y −
4xy
2
+ 5x − 3 − xyz +4x
2
y − xy
2
−5x
+
2
1
= 9x
2
y − 5xy
2
− xyz −2
2
1
Ta nói đa thức :
9x
2
y − 5xy
2
− xyz −2
2
1
là hiệu của
đa thức P và Q
Bài tập 29 tr 40 SGK
a) (x + y) + (x − y)
= x + y + x − y = 2x
b) (x + y) − (x − y)
= x + y − x + y = 2y
Gi¸o ¸n líp 7