Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.31 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên : . . . Lớp : . . . KT 15 phút.
Đề I :
Ghi đáp án chọn vào bản sau :
Câu <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
Đ/án
Câu 1 : Một vật dao động điều hịa có phương trình : x = cos2<sub>t (cm), t tính bằng s. Lấy </sub><sub> = </sub>
3,14. Tốc độ của vật tại thời điểm t = 0,25 s là :
A. 3,14 cm/s. B. 6,28 cm/s. C. 0. D. 3,14 m/s.
Câu 2 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T . Câu phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có li độ bằng 0 là 2
<i>T</i>
.
B. Thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có tốc độ cực đại là bằng 0 là 2
<i>T</i>
.
C. Quãng đường vật đi được giữa hai lần liên tiếp có cùng vận tốc là 4A.
D. Chuyển động của vật trong một chu kì là biến đổi đều.
Câu 3 : Một vật dao động điều hòa thực hiện 480 dao động tồn phần trong thời gian 4 phút. Chu kì
dao động của vật là :
A. 0,5 s. B. 2 s. C. 120s. D. 5s.
Câu 4 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Tốc độ của
vật đạt cực đại khi li độ của vật :
A. x = A. B. x = 2
<i>A</i>
. C. x = 0. D. x = 2
<i>A</i>
.
Câu 5 : Một con lắc lị xo có độ cứng k = 10 N/m, vật nặng có khối lượng m = 100 g. Khi cho dao
động điều hịa thì chu kì dao động là bao nhiêu ?
A. 0,628 s. B. 6,28 s. C. 3,14 s. D. 62,8 s.
Câu 6 : Chu kì dao động điều hịa của con lắc lị xo :
A. tỉ lệ với khối lượng của vật nặng. B. tỉ lệ với căn bậc hai của khối lượng vật nặng.
C. tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật nặng. D. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của khối lượng vật nặng.
Câu 7 : Một con lắc đơn có chiều dài 4 m, dao động với biên độ góc nhỏ tại nơi có g = 10 m/s2<sub> (lấy</sub>
2<sub> = 10). Chu kì dao động của con lắc là :</sub>
A. 10 s. B. 8 s. C. 4 s. D. 2 s.
Câu 8 : Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ tại một vị trí xác định. Khi tăng chiều dài
con lắc lên 4 lần thì chu kì dao động của con lắc :
A. giảm đi 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 9 : Tần số góc dao động điều hịa của con lắc lò xo thay đổi thế nào khi thay vật nặng có khối
lượng tăng 2 lần ?
A. tăng 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 10 : Năng lượng dao động điều hòa của con lắc lò xo :
A. tỉ lệ với biên độ dao động. B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
Họ và tên : . . . Lớp : . . . KT 15 phút.
Đề II :
Ghi đáp án chọn vào bản sau :
Câu <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
Đ/án
Câu 1 : Một vật dao động điều hòa thực hiện 480 dao động tồn phần trong thời gian 4 phút. Chu
kì dao động của vật là :
A. 5s. B. 2 s. C. 120s. D. 0,5 s.
Câu 2 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Tốc độ của
vật đạt cực đại khi li độ của vật :
A. x = A. B. x = 0. C. x = 2
<i>A</i>
. D. x = 2
<i>A</i>
.
Câu 3 : Một vật dao động điều hịa có phương trình : x = cos2<sub>t (cm), t tính bằng s. Lấy </sub><sub> = </sub>
3,14. Tốc độ của vật tại thời điểm t = 0,25 s là :
A. 3,14 cm/s. B. 0. C. 6,28 cm/s. D. 3,14 m/s.
Câu 4 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T . Câu phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Chuyển động của vật trong một chu kì là biến đổi đều.
B. Thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có tốc độ cực đại là bằng 0 là 2
<i>T</i>
.
C. Quãng đường vật đi được giữa hai lần liên tiếp có cùng vận tốc là 4A.
D. Thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có li độ bằng 0 là 2
<i>T</i>
.
Câu 5 : Một con lắc đơn có chiều dài 4 m, dao động với biên độ góc nhỏ tại nơi có g = 10 m/s2<sub> (lấy</sub>
2<sub> = 10). Chu kì dao động của con lắc là :</sub>
A. 10 s. B. 8 s. C. 4 s. D. 2 s.
Câu 6 : Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ tại một vị trí xác định. Khi tăng chiều dài
con lắc lên 4 lần thì chu kì dao động của con lắc :
A. giảm đi 4 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 7 : Tần số góc dao động điều hịa của con lắc lò xo thay đổi thế nào khi thay vật nặng có khối
lượng tăng 2 lần ?
A. tăng 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 8 : Năng lượng dao động điều hòa của con lắc lò xo :
A. tỉ lệ với biên độ dao động. B. tỉ lệ nghịch với bình phương biên độ dao động.
C. tỉ lệ nghịch với biên độ dao động. D. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
Câu 9 : Một con lắc lị xo có độ cứng k = 10 N/m, vật nặng có khối lượng m = 100 g. Khi cho dao
động điều hòa thì chu kì dao động là bao nhiêu ?
A. 3,14 s. B. 6,28 s. C. 0,628 s. D. 62,8 s.
Câu 10 : Chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo :
Họ và tên : . . . Lớp : . . . KT 15 phút.
Đề III :
Ghi đáp án chọn vào bản sau :
Câu <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
Đ/án
Câu 1 : Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10 N/m, vật nặng có khối lượng m = 100 g. Khi cho dao
động điều hịa thì chu kì dao động là bao nhiêu ?
A. 6,28 s. B. 0,628 s. C. 3,14 s. D. 62,8 s.
Câu 2 : Chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo :
A. tỉ lệ với căn bậc hai của khối lượng vật nặng. B. tỉ lệ với khối lượng của vật nặng.
C. tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật nặng. D. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của khối lượng vật nặng.
Câu 3 : Một con lắc đơn có chiều dài 4 m, dao động với biên độ góc nhỏ tại nơi có g = 10 m/s2<sub> (lấy</sub>
2<sub> = 10). Chu kì dao động của con lắc là :</sub>
A. 4 s. B. 8 s. C. 10 s. D. 2 s.
Câu 4 : Một vật dao động điều hịa có phương trình : x = cos2<sub>t (cm), t tính bằng s. Lấy </sub><sub> = </sub>
3,14. Tốc độ của vật tại thời điểm t = 0,25 s là :
A. 3,14 cm/s. B. 3,14 m/s. C. 0. D. 6,28 cm/s.
Câu 5 : Một vật dao động điều hịa với biên độ A, chu kì T . Câu phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có li độ bằng 0 là 2
<i>T</i>
.
B. Thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có tốc độ cực đại là bằng 0 là 2
<i>T</i>
.
Câu 6 : Một vật dao động điều hịa thực hiện 480 dao động tồn phần trong thời gian 4 phút. Chu
kì dao động của vật là :
A. 120s. B. 2 s. C. 0,5 s. D. 5s.
Câu 7 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Tốc độ của
vật đạt cực đại khi li độ của vật :
A. x = A. B. x = 2
<i>A</i>
. C. x = 0. D. x = 2
<i>A</i>
.
Câu 8 : Năng lượng dao động điều hòa của con lắc lò xo :
A. tỉ lệ với biên độ dao động. B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
C. tỉ lệ nghịch với biên độ dao động. D. tỉ lệ nghịch với bình phương biên độ dao động.
Câu 9 : Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ tại một vị trí xác định. Khi tăng chiều dài
con lắc lên 4 lần thì chu kì dao động của con lắc :
A. giảm đi 4 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 10 : Tần số góc dao động điều hịa của con lắc lị xo thay đổi thế nào khi thay vật nặng có
Họ và tên : . . . Lớp : . . . KT 15 phút.
Đề IV :
Ghi đáp án chọn vào bản sau :
Câu <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
Đ/án
Câu 1 : Một con lắc đơn có chiều dài 4 m, dao động với biên độ góc nhỏ tại nơi có g = 10 m/s2
(lấy 2<sub> = 10). Chu kì dao động của con lắc là :</sub>
A. 10 s. B. 4 s. C. 8 s. D. 2 s.
Câu 2 : Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ tại một vị trí xác định. Khi tăng chiều dài
con lắc lên 4 lần thì chu kì dao động của con lắc :
A. tăng 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 3 : Một vật dao động điều hòa thực hiện 480 dao động tồn phần trong thời gian 4 phút. Chu
kì dao động của vật là :
A. 5s. B. 2 s. C. 0,5 s. D. 120s.
Câu 4 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Tốc độ của
vật đạt cực đại khi li độ của vật :
A. x = A. B. x = 2
<i>A</i>
. C. x = 2
<i>A</i>
. D. x = 0.
Câu 5 : Một vật dao động điều hịa có phương trình : x = cos2<sub>t (cm), t tính bằng s. Lấy </sub><sub> = </sub>
3,14. Tốc độ của vật tại thời điểm t = 0,25 s là :
A. 3,14 cm/s. B. 0. C. 3,14 m/s. D. 6,28 cm/s.
Câu 6 : Một vật dao động điều hịa với biên độ A, chu kì T . Câu phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Quãng đường vật đi được giữa hai lần liên tiếp có cùng vận tốc là 4A.
B. Thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có tốc độ cực đại là bằng 0 là 2
<i>T</i>
.
C. Chuyển động của vật trong một chu kì là biến đổi đều.
D. Thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có li độ bằng 0 là 2
<i>T</i>
.
Câu 7 :
Tần số góc dao động điều hòa của con lắc lò xo thay đổi thế nào khi thay vật nặng có khối lượng
tăng 2 lần ?
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 8 :
Chu kì dao động điều hịa của con lắc lị xo :
A. tỉ lệ với khối lượng của vật nặng. B. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của khối lượng vật nặng.
C. tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật nặng. D. tỉ lệ với căn bậc hai của khối lượng vật nặng.
Câu 9 :
Năng lượng dao động điều hòa của con lắc lị xo :
A. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. B. tỉ lệ nghịch với bình phương biên độ dao động.
C. tỉ lệ nghịch với biên độ dao động. D. tỉ lệ với biên độ dao động.
Câu 10 :
Một con lắc lị xo có độ cứng k = 10 N/m, vật nặng có khối lượng m = 100 g. Khi cho dao động điều
hịa thì chu kì dao động là bao nhiêu ?