Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

§ò kióm tra – líp 11 thêi gian 45 phót §ò kióm tra – líp 11 thêi gian 45 phót i phçn tr¾c nghiªm 7® 0 5 ® 1c©u c©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 § ¸ c©u 1 hµng ho¸ cã nh÷ng thuéc týnh nµo khoan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.45 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>§Ị kiĨm tra </b>–<b> Líp 11: Thêi gian : 45 phút</b>
<i>I. Phần trắc nghiêm : (7đ: 0.5 ®/ 1c©u)</i>


<i>C©u</i> <i>1</i> <i>2</i> <i>3</i> <i>4</i> <i>5</i> <i>6</i> <i>7</i> <i>8</i> <i>9</i> <i>10</i> <i>11</i> <i>12</i> <i>13</i> <i>14</i>


<i>Đ á</i>


<i><b>Cõu 1. Hng hoỏ có những thuộc tính nào: (khoanh vào đáp án đúng nht) </b></i>


a. Giá trị và giá cả c. Giá trị và giá trị sử dụng


b. Giỏ tr s dng v giá trị trao đổi d. Giá cả và công dụng


<b>Câu 2. Điều kiện để sản phẩm trở thành hàng hoá là ?(khoanh vào đáp án đúng nhất)</b>


a. Do lao động tạo ra c. Thơng qua mua và bán


b. Có cơng dụng nhất định d. Cả 3 điều kiện trên


<b>Câu 3. Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lu thông nh thế nào? (khoanh vào đáp án đúng nhất)</b>
a. Thông qua thời gian lao động xã hội cần thiết c. Thơng qua giá trị của hàng hố


b. Thông qua thị trờng d. Thông qua giá cả của hàng hoá


<b>Cõu 4. Ti sao quy lut giỏ tr kớch thích LLSX phát triển và tăng năng xuất lao động? (khoanh vào đáp án </b>
<i><b>đúng nhất)</b></i>


a. Vì giảm đợc giá trị hàng hố c. Tăng chất lợng hàng hố


b. Vì đáp ứng đợc nhu cầu của thị trờng d. Giảm đợc giá trị hàng hoá cá biệt.
<b>Câu 5. Nhà nớc vận dụng quy luật giá trị nh thế nào? ( Khoanh và những đáp án đúng</b>)



a. Xây dựng cơ chế thị trờng c. Sử dụng pháp luật để điều tiết thị trờng, tránh phân
hoá giầu nghèo.


b. Thực hiện chế độ một giá d. Phát hành tiền tệ


<b>Câu 6. Hàng hoá tồn tại trong nền sản xuất nào? (khoanh vào đáp án đúng nhất)</b>
a. Trong nền sản xuất hàng hoá c. Trong nền sản xuất tập trung
b. Trong nền sản xuất tự nhiên d. Trong nền sản xuất cá thể


<b>Câu 7. Sản phẩm của lao động chỉ mang hình thái hàng hố khi nào? (khoanh vào đáp án đúng nhất)</b>


a. Là đối tợng mua và bán c. Khi con ngời có nhu cầu


b. Con ngời mong muốn d. Khi có cơng dụng nhất định


<b>Câu 8. Giá trị sử dụng của hàng hoá là: (khoanh vào đáp ỏn ỳng nht)</b>


a. Bất biến c. Đợc con ngời phát hiện dần dần


b. Có sẵn d. Chỉ có một công dông duy nhÊt


<b>Câu 9. Ngời sản xuất phải làm gì đối với giá trị sử dụng của hàng hố để có thể bán đợc hàng hố đó? </b>
<i><b>(khoanh vào ỏp ỏn ỳng nht)</b></i>


a. Giảm giá cả c. Tạo chất lợng cao và nhiều công dụng


b. Có mẫu mà phù hợp với thị hiếu khách hàng d. Quan tâm nhu cầu của khách hàng


<b>Cõu 10. Trong nn sn xut hng hóa, muốn tiêu dùng giá trị sử dụng của hàng hoá phải…(khoanh vào đáp </b>


<i><b>án đúng nhất)</b></i>


a. Tạo ra nhiều cơng dụng c. mua đợc hàng hố đó


b. Tạo ra chất lợng cao d. làm ra hàng hố đó


<b>Câu 11. Giá trị của hàng hố là gì?(khoanh vào đáp án đúng nhất)</b>


a. Thời gian sản xuất ra hàng hố đó c. Thời gian lao động xã hội kết tinh trong hàng hố
b. Giá cả của hàng hố đó d. Thời gian lao động cần thiết để sản xuất HH
<b>Câu 12. Giá trị và giá trị sử dụng của hàng hoá là hai mặt….(Khoanh vào đáp án đúng nhất)</b>


a . Cã quan hƯ chỈt chÏ c. Mang tÝnh chÊt của hàng hoá


b. Thng nht to nờn hng hoỏ d.Mang tính đấu tranh của hàng hố
<b>Câu 13. Thị trờng có những chức năng nào? (khoanh vào những đáp án ỳng)</b>


a. Thừa nhận c. Điều tiết kích thích sản xuất


b. Thông tin d. Cung cấp hàng hoá


<b>Cõu 14. Sn xuất và lu thơng hàng hố phải dựa trên cơ sở nào? (khoanh vào đáp án đúng nhất)</b>


a. Trao đổi ngang giá c. Lợng giá trị của hàng hoá


b. Thời gian lao động cá biệt d. Thời gian lao động xã hội cần thiết
<i>II. Phần tự luận : (3 điểm).</i>


So sánh sự khác nhau giữa tiền vàng và tiền giấy?



<b>Đề kiĨm tra </b>–<b> Líp 11: Thêi gian : 45 phót</b>
<i>I. Phần trắc nghiêm : (7đ: 0.5 đ/ 1câu)</i>


<i>Câu</i> <i>1</i> <i>2</i> <i>3</i> <i>4</i> <i>5</i> <i>6</i> <i>7</i> <i>8</i> <i>9</i> <i>10</i> <i>11</i> <i>12</i> <i>13</i> <i>14</i>


<i>Đ á</i>


<b>Cõu 1: Tin t c hỡnh thnh nh thế nào? (khoanh vào đáp án đúng)</b>


a. Do nhu cầu muốn thuận lợi của con ngời c. Do điều kiện của từng xã hội
b. Do sự phát triển của sản xuất, trao đổi. d. Cả 3 đáp án trên


<b>Câu 2: Tiền tệ phát triển qua tiến trình nào? (khoanh vào đáp án đúng)</b>


a. Hình thái giá trị giản đơn, chung, tiền tệ đầy đủ c. Hình thái giá trị chung, tiền tệ ,giản đơn, đầy đủ,
b. Hình thái giá trị giản đơn, đầy đủ, chung, tiền tệ d. Hình thái giá trị giản đơn, tiền tệ,đầy đủ, chung
<b>Câu 3. Tại sao quy luật giá trị kích thích LLSX phát triển và tăng năng xuất lao động? (khoanh vào đáp án </b>
<i><b>đúng)</b></i>


a. Vì giảm đợc giá trị hàng hố c. Tăng chất lợng hàng hố


b. Vì đáp ứng đợc nhu cầu của thị trờng d. Giảm đợc giá trị hàng hố cá biệt.
Họ tên:


Líp:


§Ị m· : 01


Hä tªn:
Líp:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 4. Điều kiện để một vật là hàng hố là gì?(khoanh vào đáp án đúng)</b>


a. Do lao động tạo ra c. Thông qua mua và bán


b. Có cơng dụng nhất định d. Cả 3 điều kiện trên


<b>Câu 5. Nhà nớc vận dụng quy luật giá trị nh thế nào? ( Khoanh và những đáp án đúng</b>)


a. Xây dựng cơ chế thị trờng c. Sử dụng pháp luật để điều tiết thị trờng, tránh phân
hoá giầu nghèo.


b. Thực hiện chế độ một giá d. Phát hành tiền tệ


<b>Câu 6. Hàng hoá tồn tại trong nền sản xuất nào? (khoanh vào đáp án đúng)</b>


a. Trong nền sản xuất hàng hoá c. Trong nền sản xuất tập trung
b. Trong nền sản xuất tự nhiên d. Trong nền sản xuất cá thể


<b>Cõu 7. Sn phẩm của lao động chỉ mang hình thái hàng hố khi nào? (khoanh vào đáp án đúng)</b>


a. Là đối tợng mua và bán c. Khi con ngời có nhu cầu


b. Con ngời mong muốn d. Khi có cơng dụng nhất định


<b>Câu 8. Giá trị sử dụng của hàng hoá là: (khoanh vo ỏp ỏn ỳng)</b>


a. Bất biến c. Đợc con ngời phát hiện dần dần


b. Có sẵn d. Chỉ có mét c«ng dơng duy nhÊt



<b>Câu 9. Trong nền sản xuất hàng hoá quy luật nào chi phối hoạt động sản xuất, lu thông? (khoanh vào đáp án </b>
<i><b>đúng)</b></i>


a. Quy luật cung - cầu c. Quy luật lu thông tiền tệ


b. Quy luật cạnh tranh d. Quy luật giá trị


<i><b>Cõu 10. Hàng hố có những thuộc tính nào: (khoanh vào ỏp ỏn ỳng) </b></i>


a. Giá trị và giá cả c. Giá trị và giá trị sử dụng


b. Giỏ tr s dụng và giá trị trao đổi d. Giá cả và công dụng


<b>Câu 11. Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lu thông nh thế nào? (khoanh vào đáp án đúng)</b>
a. Thông qua thời gian lao động xã hội cần thiết c. Thông qua giá trị của hng hoỏ


b. Thông qua thị trờng d. Thông qua giá cả của hàng hoá


<b>Cõu 12. Trong sn xut hnh ng nào sau đây là biểu hiện của quy luật giá trị? (khoanh vào đáp án đúng </b>
<i><b>nhất)</b></i>


a. Điều chỉnh thời gian lao động cá biệt phù hợp với


thời gian lao động xã hội cần thiêt. c. Điều tiết sản xuất và lu thông
b. Cải tiến khoa học kỹ thuật, nâng cao năng xuất d. Trao đổi ngang giá


<b>Câu 13. Quy luật giá trị có những tác động nào? (khoanh vào đáp án đúng)</b>
a. Điều tiết sản xuất và lu thơng c. Phân hố giầu ngheo
b. Kích thích LLSX phát triển, tăng năng xuât LĐ d. Cả 3 tác động trên


<b>Câu 14: Tại sao vàng có vai trị tin t? (khoanh vo ỏp ỏn ỳng)</b>


a. Vì vàng cũng là hàng hoá c. Thuần khiết, không h hỏng, dễ chia nhỏ
b. Một lợng it cũng có lợng giá trị lớn d. Cả 3 lý do trên


<i>II. Phn t lun : ( 3 điểm): Giải thích sơ đồ sau:</i>


<b>§Ị kiĨm tra </b>–<b> Líp 11: Thời gian : 45 phút</b>
<i>I. Phần trắc nghiêm : (7đ: 0.5 đ/ 1câu)</i>


<i>Câu</i> <i>1</i> <i>2</i> <i>3</i> <i>4</i> <i>5</i> <i>6</i> <i>7</i> <i>8</i> <i>9</i> <i>10</i> <i>11</i> <i>12</i> <i>13</i> <i>14</i>


<i>Đ á</i>


<b>Cõu 1. Giá trị của hàng hố là gì?(khoanh vào đáp án đúng nhất)</b>


a. Thời gian sản xuất ra hàng hoá đó c. Thời gian lao động xã hội kết tinh trong hàng hố
b. Giá cả của hàng hố đó d. Thời gian lao động cần thiết để sản xuất HH
<b>Câu 2. Giá trị và giá trị sử dụng của hàng hoá là hai mặt </b><i><b>……</b><b>..(Khoanh vào đáp án đúng nhất)</b></i>
a. Có quan hệ chặt chẽ của hàng hố c. Mang tính chất của hàng hố


b. Thống nhất tạo nên hàng hố d. Mang tính đấu tranh của hàng hố
<b>Câu 3. Sản xuất và lu thơng hàng hố phải dựa trên cơ sở nào? (khoanh vào đáp án đúng nhất)</b>


a. Trao đổi ngang giá c. Lợng giá trị của hàng hoá


b. Thời gian lao động cá biệt d. Thời gian lao động xã hội cần thiết
<i><b>Câu 4. Hàng hố có những thuộc tính nào: (khoanh vào đáp án đúng) </b></i>


a. Gi¸ trị và giá cả c. Giá trị và giá trị sư dơng



b. Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi d. Giá cả và công dụng


<b>Câu 5. Điều kiện để sản phẩm trở thành hàng hoá là ?(khoanh vào đáp án đúng nhất)</b>


a. Do lao động tạo ra c. Thơng qua mua và bán


b. Có cơng dụng nhất định d. Cả 3 điều kiện trên


<b>Câu 6. Hàng hoá tồn tại trong nền sản xuất nào? (khoanh vào đáp án ỳng)</b>


a. Trong nền sản xuất hàng hoá c. Trong nền s¶n xt tËp trung
b. Trong nỊn s¶n xt tự nhiên d. Trong nền sản xuất cá thể


<b>Cõu 7. Sản phẩm của lao động chỉ mang hình thái hàng hoá khi nào? (khoanh vào đáp án đúng)</b>


a. Là đối tợng mua và bán c. Khi con ngời có nhu cầu


b. Con ngời mong muốn d. Khi có cơng dụng nhất định


<b>Câu 8. Giá trị sử dụng của hàng hoá là: (khoanh vào đáp án đúng)</b>


a. BÊt biÕn c. Đợc con ngời phát hiện dần dần


b. Có sẵn d. Chỉ có một công dụng duy nhất


Giá trị
Họ tên:


Lớp:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 9. Thị trờng có những chức năng nào? (khoanh vào những đáp án đúng)</b>


a. Thõa nhËn c. Điều tiết kích thích sản xuất


b. Thông tin d. Cung cấp hàng hoá


<b>Cõu 10. Ngi sn xut phi làm gì đối với giá trị sử dụng của hàng hố để có thể bán đợc hàng hố đó? </b>
<i><b>(khoanh vo ỏp ỏn ỳng nht)</b></i>


a. Giảm giá cả c. Tạo chất lợng cao và nhiều công dụng


b. Có mẫu mà phù hợp với thị hiếu khách hàng d. Quan tâm nhu cầu của khách hàng


<b>Cõu 11. Trong nn sn xut hàng hóa, muốn tiêu dùng giá trị sử dụng của hàng hoá phải…(khoanh vào đáp </b>
<i><b>án đúng nhất)</b></i>


a. Tạo ra nhiều cơng dụng c. mua đợc hàng hố đó


b. Tạo ra chất lợng cao d. làm ra hàng hoá đó


<b>Câu 12. Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lu thông nh thế nào? (khoanh vào đáp án đúng nhất)</b>
a. Thông qua thời gian lao động xã hội cần thiết c. Thông qua giá trị của hng hoỏ


b. Thông qua thị trờng d. Thông qua giá cả của hàng hoá


<b>Cõu 13. Ti sao quy lut giỏ trị kích thích LLSX phát triển và tăng năng xuất lao động? (khoanh vào đáp án </b>
<i><b>đúng nhất)</b></i>


a. Vì giảm đợc giá trị hàng hoá c. Tăng chất lợng hàng hố



b. Vì đáp ứng đợc nhu cầu của thị trờng d. Giảm đợc giá trị hàng hoá cá biệt.
<b>Câu 14. Nhà nớc vận dụng quy luật giá trị nh thế nào? ( Khoanh và những đáp án đúng</b>)


a. Xây dựng cơ chế thị trờng c. Sử dụng pháp luật để điều tiết thị trờng, tránh phân
hoá giầu nghèo.


b. Thực hiện chế độ một giá d. Phát hành tiền t


<i>II. Phần tự luận : (3 điểm).</i>


So sánh sự khác nhau giữa tiền vàng và tiền giấy?


<b>§Ị kiĨm tra </b>–<b> Líp 11: Thêi gian : 45 phút</b>
<i>I. Phần trắc nghiêm : (7đ: 0.5 đ/ 1c©u)</i>


<i>C©u</i> <i>1</i> <i>2</i> <i>3</i> <i>4</i> <i>5</i> <i>6</i> <i>7</i> <i>8</i> <i>9</i> <i>10</i> <i>11</i> <i>12</i> <i>13</i> <i>14</i>


<i>Đ á</i>


<b>Cõu 1: Ti sao vng có vai trị tiền tệ? (khoanh vào đáp án đúng)</b>


a. Vì vàng cũng là hàng hoá c. Thuần khiết, không h háng, dƠ chia nhá
b. Mét lỵng it cịng cã lợng giá trị lớn d. Cả 3 lý do trên


<b>Cõu 2. Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lu thông nh thế nào? (khoanh vào đáp án đúng)</b>
a. Thông qua thời gian lao động xã hội cần thiết c. Thơng qua giá trị của hàng hố


b. Thông qua thị trờng d. Thông qua giá cả của hàng hoá



<b>Cõu 3. Ti sao quy lut giỏ tr kớch thích LLSX phát triển và tăng năng xuất lao động? (khoanh vào đáp án </b>
<i><b>đúng)</b></i>


a. Vì giảm đợc giá trị hàng hố c. Tăng chất lợng hàng hố


b. Vì đáp ứng đợc nhu cầu của thị trờng d. Giảm đợc giá trị hàng hoá cá biệt.
<b>Câu 4. Nhà nớc vận dụng quy luật giá trị nh thế nào? ( Khoanh vào những đáp án đúng</b>)


a. Xây dựng cơ chế thị trờng c. Sử dụng pháp luật để điều tiết thị trờng, tránh phân
hoá giầu nghèo.


b. Thực hiện chế độ một giá d. Phát hành tiền tệ


<i><b>Câu 5. Hàng hố có những thuộc tính nào: (khoanh vào đáp án ỳng nht) </b></i>


a. Giá trị và giá cả c. Giá trị và giá trị sử dụng


b. Giỏ tr s dng và giá trị trao đổi d. Giá cả và công dụng
<b>Câu 6. Điều kiện để một vật là hàng hoá là gì?(khoanh vào đáp án đúng)</b>


a. Do lao động tạo ra c. Thơng qua mua và bán


b. Có cơng dụng nhất định d. Cả 3 điều kiện trên


<b>Câu 7. Hàng hoá tồn tại trong nền sản xuất nào? (khoanh vào đáp án đúng nhất)</b>
a. Trong nền sản xuất hàng hoá c. Trong nền sản xuất tập trung
b. Trong nền sản xuất tự nhiên d. Trong nền sản xuất cá thể
<b>Câu 8. Giá trị sử dụng của hàng hoá là: (khoanh vào đáp án đúng)</b>


a. BÊt biÕn c. Đợc con ngời phát hiện dần dần



b. Có sẵn d. ChØ cã mét c«ng dơng duy nhÊt


<b>Câu 9. Trong nền sản xuất hàng hoá quy luật nào chi phối hoạt động sản xuất, lu thông? (khoanh vào đáp án </b>
<i><b>đúng)</b></i>


a. Quy luËt cung - cÇu c. Quy luËt lu thông tiền tệ


b. Quy luật cạnh tranh d. Quy luật giá trị


<b>Cõu 10. Sn phm ca lao ng ch mang hình thái hàng hố khi nào? (khoanh vào đáp án đúng)</b>


a. Là đối tợng mua và bán c. Khi con ngời có nhu cầu


b. Con ngời mong muốn d. Khi có cơng dụng nhất định


<b>Câu 11. Trong sản xuất hành động nào sau đây là biểu hiện của quy luật giá trị? (khoanh vào đáp án đúng </b>
<i><b>nhất)</b></i>


a. Điều chỉnh thời gian lao động cá biệt phù hợp với


thời gian lao động xã hội cần thiêt. c. Điều tiết sản xuất và lu thông
b. Cải tiến khoa học kỹ thuật, nâng cao năng xuất d. Trao đổi ngang giá


Hä tªn:
Líp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 12. Quy luật giá trị có những tác động nào? (khoanh vào đáp án đúng)</b>
a. Điều tiết sản xuất và lu thông c. Phân hố giầu ngheo
b. Kích thích LLSX phát triển, tăng năng xuât LĐ d. Cả 3 tác động trên


<b>Câu 13: Tiền tệ đợc hình thành nh thế nào? (khoanh vào đáp án đúng)</b>


a. Do nhu cầu muốn thuận lợi của con ngời c. Do điều kiện của từng xã hội
b. Do sự phát triển của sản xuất, trao đổi. d. Cả 3 đáp án trên


<b>Câu 14: Tiền tệ phát triển qua tiến trình nào? (khoanh vào đáp án đúng)</b>


a. Hình thái giá trị giản đơn, chung, tiền tệ đầy đủ c. Hình thái giá trị chung, tiền tệ ,giản đơn, đầy đủ,
b. Hình thái giá trị giản đơn, đầy đủ, chung, tiền tệ d. Hình thái giá trị giản đơn, tiền tệ,đầy đủ, chung
<i>II. Phần tự lun : ( 3 im): Gii thớch s sau:</i>


Đáp án kiểm tra 1 tiết lớp 11
Phần 1: Trắc nghiệm ( 0.5 đ/câu)


Mó 01:


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14


§A c. d. d. d. abc. a. a. c. c. c. c. a. abc. d


Mã đề 02:


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14


§A b. b. d. d. abc a. a. c. d. c. d. a. d. d.


Mã đề 03:


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14



§A c. a. d. c. d. a. a. c. abc. c. c. d. d. abc.


Mã đề 04:


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14


§A d. d. d. abc. c. d. a. c. d. a. a. d. b. b.


II. PhÇn tù luËn:


<i>Mã đề 01-03: Mỗi sự khác nhau 1 điểm.</i>


TiỊn vµng TiỊn giÊy


- TiỊn vµng lµ một loại hàng hoá làm vật trung gian
ngang giá (1đ)


- Tiền vàng dùng làm thứơc đo giá trị, phơng tiện cất trữ,
tiền tệ thế giới (1 đ)


- Mang tính lâu dài (1đ)


- Tiền giấy chỉ là quy ứơc lợng giá trị của tiền vàng
- Tiền giấy làm chức năng lu thông, thanh toán
- Tiền giấy mang tính tạm thời


<i>Mã đề 02 -04:</i>


- Sơ đồ trên biểu thị quy luật giá trị. Giá cả luôn xoay quanh giá trị, không bao giờ trùng khớp với giá trị. (1đ)
- Khi giá cả cao hơn giá trị, ngời sản xuất tập trung vào sản xuất mặt hàng đó, làm khối lợng hàng hoá tăng lên.


Cung lớn hơn cầu do đó giá cả lại giảm (1đ)


- Khi giá cả thấp hơn giá trị, ngời sản xuất rời bỏ sản xuất mặt hàng đó, làm khối lợng hàng hố giảm xuống.
Cung nhỏ hơn cầu do đó giá cả lại tăng.(1đ)


</div>

<!--links-->

×