Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.05 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 14</b>
<b>Thứ hai 17/11/2008 (Chủ điểm: ANH EM)</b>
<b>TẬP ĐỌC: CÂU CHUYỆN BĨ ĐŨA</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>
<b>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</b>
- Đọc trơn toàn bài.
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài..
<b>2. Rèn kĩ năng đọc- hiểu:</b>
- Hiểu nghĩa các từ mới: chia lẻ, hợp lại, đùm bọc, đoàn kết..
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em trong nhà phải đoàn kết,
thương yêu nhau..
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.</b>
2.1. GV đọc mẫu.
2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ ngữ:
a) Đọc từng câu:
- Hướng dẫn đọc đúng: buồn phiền, bẻ gãy,
đoàn kết...
- GV đọc.
b) Đọc từng đoạn trước lớp:
- Hướng dẫn đọc đúng, ngắt nghỉ hơi đúng:
- Một hôm, / ông đặt một bó đũa và một túi
tiền trên bàn,/ rồi gọi các con,’ cả trai, / gái,/
dâu, / rể lại và bảo://
-Người cha cởi bó đũa ra, /rồi thong thả / bẻ gảy
từng chiếc một cách dễ dàng. //
- GV giúp HS hiểu nghĩa các từ mới.
c) Đọc từng đoạn trong nhóm.
d) Thi đọc giữa các nhóm.
- 2 HS đọc lại truyện “Quà của bố” và trả lời câu hỏi..
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài.
- HS đồng thanh.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.
- HS đọc từ chú giải trong SGK.
Đại diện nhóm đọc: từng đoạn, cả bài ĐT, CN) .
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>
Câu hỏi:
1) Câu chuyện này có những nhân vật nào?
Thấy các con khơng thương u nhau, ơng cụ
làm gì?
2) Tại sao bốn người con khơng ai bẻ gảy được
bó đũa?
- HS đọc đoạn 1
- Có 5 nhân vật: Ơng cụ và bốn người con.
- Ơng cụ rất buồn phiền, bèn tìm cách dạy bảo các co:
ơng đặtmột túi tiền, một bó đũa lên bàn, gọi các con
lại và nói sẽ thưởng túi tiền cho ai bẻ được bó đũa.
- Vì họ cầm cả bó đũa mà bẻ..
- HS đọc đoạn 3
3)Người cha bẻ gảy bó đũa bằng cách nào?
4)Một chiếc đũa được ngầm so sánh với gì?
<b> -Cả bó đũa được ngầm so sánh với ai? </b>
5)Người cha muốn khuyên các con điều gì?
<b> 4. Luyện đọc lại: </b>
Hướng dẫn HS đọc truyện theo phân vai
<b> 5. Củng cố - Dặn dò: </b>
<b> Yêu cầu HS đặt tên khác thể hiện ý nghĩa truyện.</b>
Nhận xét dặn dò.
- Với từng người con.
- Với từng người con.
-Anh em phải đoàn kết, thương yêu, đùm bọc nhau.
- Các nhóm HS tự phân vai thi đọc toàn chuyện.
- HS nhận xét .
Đoàn kết là sức mạnh.
Sức mạnh đồn kết.
Anh em phải thương u nhau.
<b>Tốn TiÕt 66: 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9.</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>
- HS biết cách thực hiện các phép trừ có dạng: 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9. áp dụng giải các bài toán có lời
văn.
- Rèn KN tính và giải toán
- GD HS chăm học toán.
<b>B- Đồ dùng:</b>
- Bảng phụ vẽ sẵn bài tập 3
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1/ Tỉ chøc:</b>
<b>2/ KiĨm tra:</b>
<b>15 - 7 = ; 15 - 8 = ; 15 - 9 =</b>
<b>3/ Bài mới:</b>
<b>a- HĐ 1: Thực hiện phép trừ 55 - 8</b>
<b>- GV nêu bài toán" Có 55 qt, bớt đi 8 qt. Hỏi còn lại </b>
<b>bao nhiêu qt?"</b>
<b>- Muốn biết còn lại bao nhiêu qt ta làm ntn?</b>
<b>- Gọi 1 hS làm trên bảng: 55 - 8 =</b>
<b>( đặt tính và thực hiện phép tính theo cột dọc ) - Nêu </b>
<b>* Tiến hành tơng tự với các phép tính: 56 - 7; 37 - 8; 68</b>
<b>- 9.</b>
<b>b- H§ 2: Thực hành</b>
<b>- Nhận xét, cho điểm</b>
<b>- x là số gì? Cách tìm x?</b>
<b>- Chấm bài- NHận xét</b>
<b>- Mẫu gồm những hình gì ghép lại với nhau?- Chỉ hình</b>
<b>tam giác và hình chữ nhật trong mẫu?</b>
<b>- Chữa bài</b>
<b>4/ Cỏc hot ng nối tiếp:</b>
<b>* Củng cố:- Khi đặt tính theo cột dọc ta chú ý gì?Thứ </b>
<b>tự thực hiện từ đâu?</b>
<b>* DỈn dò: ôn ại bài.</b>
<b>- Hát</b>
<b>- 3 HS làm trên bảng - Lớp làm bảng con</b>
<b>- Nêu lại bài toán</b>
<b>- lấy 55 trừ đi 8</b>
<b>- lớp làm nháp</b>
<b>- Nờu li cỏch t tớnh v tớnh</b>
<b>* Bài 1:làm bảng con</b>
<b>75 96 58</b>
<b> </b>
<b> 6 9 9 </b>
<b> 69 77 49</b>
<b>* Bài 2: Tìm x</b>
<b>- Lµm vë</b>
<b>a) x + 9 = 27 b) 7 + x = 35</b>
<b> x = 27 - 9 x = 35 - 7</b>
<b> x = 18 x = 28</b>
<b>* Bài 3:</b>
<b>- Hình tam giác và hình tứ giác.</b>
<b>- HS chỉ</b>
<b>- HS tự vÏ vµo vë BT</b>
<b> </b>
<b>TẬP VIẾT: CHỮ HOA </b><i><b>M</b></i>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>
- Rèn kĩ năng viết chữ.
- Biết viết chữ hoa <i><b><sub>M theo cỡ vừa, cỡ nhỏ.</sub></b></i>
- Mẫu chữ <i><b>M đặt trong khung như SGK.</b></i>
- Bảng phụ viết cụm từ "<i><b>Miệng nói tay làm". Miệng (dịng 1), "Miệng nói tay làm" (dịng 2).</b></i>
- Vở tập viết.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.</b>
<b>2. Hướng dẫn viết chữ 2.1. Hướng </b>
dẫn HS quan sát, nhận xét chữ <i><b>M</b></i>
Giới thiệu trên khung chữ mẫu:
- Cao 5 li, gồm 4 nét: móc ngược trái, thẳng đứng,
thẳng xiên và móc ngược phải.
-Cách viết:
+Nét 1: ĐB trên ĐK2, viết nét móc từ dưới lên, lượn
sang phải, DB ở ĐK6.
+Nét 2: từ điểm DB của nét 1, đổi chiều bút, viết một
+Nét 3: từ điểm DB của nét 2, đổi chiều bút, viết một
nét thẳng xiên (hơi lượn ở 2 đầu) lên ĐK6.
+Nét 4: từ điểm DB của nét 3, đổi chiều bút, viết nét
móc ngược phải, DB trên ĐK2.
2.2. Hướng dẫn Hs viết trên bảng con: GV nhận xét,
uốn nắn, nhắc lại qui trình để viết đúng.
2.3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
"<i><b>Miệng nói tay làm". </b></i>
- Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng: nói đi đơi với
làm.
- Hướng dẫn quan sát, nhận xét.:
+ Cao 2,5 li: <i><b>M, g, l, y.</b></i>
+ Cao 1,5 li: t
+Cao 1li: các chữ còn lại.
3.3. Hướng dẫn viết vào bảng con.
<b>4. Viết vào vở tập viết:</b>
<b> 5.Chấm - chữa bài. </b>
<b>6. Củng cố - dặn dò:Về nhà luyện viết bài ở nhà.</b>
- Cả lớp viết vào bảng con.
<b>- 2 em viết bảng:E, £, Em .</b>
.
.
- Lắng nghe.
- HS viết vào bảng con chữ viết 2,3 lần.
- HS đọc từ ứng dụng.
- HS viết vào bảng con, viết chữ Miệng 2 - 3
lượt, cụm từ
- Viết vào vở tập viết.
<b>Thø ba 18/11/2008 </b>
<b>KỂ CHUYỆN:CÂU CHUYỆN BĨ ĐŨA</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>
<b>1. Rèn kĩ năng nói:</b>
Dựa vào trí nhớ, 5tranh minh hoạ và gợ ý dưới tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện với giọng
kể tự nhiên, biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung.
. <b>2. Rèn kĩ năng nghe:</b>
<b> Lắng nghe bạn kể chuyện, đánh giá được lời kể của bạn.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ truyện trong SGK .
III. Các hoạt động dạy - học:
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
- Nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài</b>
<b>2. Hướng dẫn kể chuyện:</b>
2.1. Kể từng đoạn theo tranh
-Kể trong nhóm.
-Kể trước lớp
GV nhận xét
2.2.Phân vai, dựng lại câu chuyện.
- GV nhận xét, góp ý.
-Bình chọn cá nhân, nhóm kể hay nhất
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét biểu dương cho điểm những em kể tốt, nhóm
kể tốt.
- Dặn HS về nhà kể cho người thân nghe.
hoa niềm vui .
- Lắng nghe.
1HS đọc yêu cầu
Cả lớp quan sát 5 tranh, 1HS khá giỏi nói
vắn tắt nội dung từng tranh.
-Tranh 1: Vợ chồng người anh và vợ chồng
người em cãi nhau. Ông cụ thấy cảnh ấy rất
đau buồn.
-Tranh 2:Ông cụ lấy chuyện bẻ bó đũa dạy
các con.
-Tranh 3: Hai anh em ra sức bẻ bó đũa mà
khơng nổi.
-Tranh 4: Ông cụ bẻ gảy từng chiếc đũa rất
dễ dàng.
-Tranh 5: Những người con đã hiểu ra lời
khuyên của cha.
1HS kể mẫu theo tranh.
HS kể chuyện trong nhóm
Các nhóm cử đại diện thi kể.
Lớp nhận xét
Các nhóm tự phân vai dựng lại câu chuyện.
- Lớp nhận xét, góp ý.
<b>To¸n</b>
<b>TiÕt 67: 65 - 38; 46 - 17; 57 - 28; 78 - 29.</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
-HS biết cách thực hiện các phép trừ có nhớ dạng 65 - 38; 46 - 17; 57 - 28; 78 - 29.
- Rèn KN tính và giải toán - GD HS chăm học.
<b>B- Đồ dùng:</b>
- Bảng phụ chép bài tập 2
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
1/ Tỉ chøc:
2/ KiĨm tra: 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9
3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Thực hiện phép trừ 65 - 38
- Nêu bài toán" Có 65 qt, bớt đi 38 qt. Hỏi còn lại bao
nhiêu qt?"
- biết còn lại bao nhiêu qt ta làm ntn?
- 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện ?
- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện?
46 - 17; 57 - 28; 78 - 29.
b- HĐ 2: Thực hành
- Bài toán yêu cầu g×?
- Số cần điền là số nào? Vì sao?
- Trớc khi điền ta làm gì?
- Nhận xét, cho điểm
- Đọc
- Bài toán thuộc dạng toán gì?Vì sao?
- Muốn tính tuổi mẹ ta làm ntn?
- Chấm bài, nhận xét
- Hát
- 3 HS làm trên bảng
- NHận xét
- Nêu lại bài to¸n
- Thùc hiƯn phÐp trõ 65 - 38
65
38
27
* Bài 2:
- Đièn số thích hợp vào ô trống.
- Là hiệu. Vì SBT lµ 86, ST lµ 6
- Ta lµm phÐp trõ ra nháp
- Làm phiếu HT
- Chữa bài
* Bài 3:
- Thuộc dạng toán về ít hơn. Vì " Kém
hơn" có nghĩa là " ít hơn"
- Lấy tuổi bà trừ đi phần hơn
- Làm bài vào vở
4/ Cỏc hoạt động nối tiếp:
* Củng cố:
- Khi đặt tính và thực hiện phép tính ta chú ý điều gì?
* Dặn dị: Ơn lại bài.
Sè ti cđa mĐ lµ:
65 - 27 = 38( tuổi)
Đáp số: 38 ti.
<b>CHÍNH TẢ:CÂU CHUYỆN BĨ ĐŨA</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>
1.Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Câu chuyện bó đũa 2. Luyện tập
viết đúng một những tiếng có âm, vần dễ lẫn: i / ê; ăc / ăt.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bút dạ, giấy khổ to.
- Vở bài tập.
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.</b>
<b>2. Hướng dẫn tập chép:</b>
2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc đoạn bài chính tả.
- Giúp HS nhận xét:
+ Tìm lời người cha trong bài chính tả.
+ Lời người cha được ghi sau những dấu gì?
- Viết từ khó: GV đọc
2.2. HS chép bài vào vở.
2.3.Chấm - chữa bài.
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b>
Bài 2b và 2c:
GV chốt lời giải đúng:
<b>-2b: i /iê:mải miết, hiểu biết,chim sẻ điểm 10.</b>
<b>-2c:ăt /ăc: chuột nhắt, nhắc nhở, đặt tên, thắc mắc.</b>
Bài 3: Thực hiện như bài 2
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV nhận xét bài học.
- Yêu cầu HS về nhà sốt lại bài chính tả và các bài
tập đã làm.
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con 4
tiếng bắt đầu bằng:
r/ d/ gi
- 2 HS đọc lại
-Đúng. Như thế là các con đều thấy rằng... sức
mạnh.
-... Được ghi sau dấu hai chấm và dấu gạch
ngang đầu dòng.
- HS viết bảng con. .
- HS chép vào vở.
- HS đọc yêu cầu
-.Cả lớp đọc thầm lại
-Một số HS làm bài trên giấy khổ to. Cả lớp làm
-HS làm ở giấy, lên dán ở bảng lớp.
- Cả lớp và GV nhận xột.
Học trị chơi "Vịng trịn'' u cầu biết cách chơi và tham gia chơi ở mức độ ban đầu.
<b>II. Địa im phng tin</b>
- Sân trờng - Kể sẵn 3 vòng tròn
<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp</b>
- Giỏo viờn nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu của giờ học
- Giậm chân tại chỗ, đệm theo nhịp: 1 - 2'
- Di chuyển thành vòng tròn, quay mặt vào tâm, tập bài thể dục phát triển chung.
- Ôn bài thể dục phát triển chung
<b>2. Phần cơ bản 25'</b>
- Học trò chơi "Vòng tròn" 18 - 20 phút
- Tp nhy chuyn đội hình 1 vịng trịn -> 2 vịng trong và ngợc lại.
- Tập nhún chân hoặc bớc tại chỗ, vỗ tay theo nhịp khi nghe thấy lệnh "nhảy" thì các em nhảy
chuyển đội hình.
<b>3. Phần kết thúc: 5'</b>
- Cúi ngời thả lỏng: 6 - 8 lần
<b>Thø tư 19/11/2008</b>
<b>TẬP ĐỌC:NHẮN TIN</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>
<b>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</b>
Đọc trơn hai mẩu nhắn tin.Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Giọng đọc thân mật..
<b>2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu:</b>
Hiểu nội dung các mẩu nhắn tin. Nắm được cách viết nhắn tin (ngắn gọn, đủ ý).
<b>II. Đồ dùng học tập:</b>
Một số mẩu giấy nhắn tin nhỏ để HS tập viết nhắn tin.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Nhận xét.
<b>B. Dạy bài cũ:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>
2.1. GV đọc mẫu toàn bài.
2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
ngữ:
a) Đọc từng câu.
- GV ghi từ khó đọc: nhắn tin, lồng bàn, bộ que chuyền....
b) Đọc từng mẩu nhắn tin trước lớp.
- Chú ý ngắt, nghỉ hơi đúng:
Em nhớ quét nhà, / học thuộc lòng hai khổ thơ / và làm ba
bài tập toán chị đã đánh dấu.
c) Đọc từng mẩu nhắn tin trong nhóm
d) Thi đọc giữa các nhóm
Nhận xét.
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>
Câu hỏi:
1) Những ai nhắn tin cho Linh? Nhắn bằng cách gì?
2) Vì sao chị Nga và Hà phải nhắn tin cho Linh bằng cách
ấy?
3) Chị Nga nhắn Linh những gì?
4) Hà nhắn Linh những gì?
5) GV giúp HS nắm tình huống viết nhắn tin.
+Vì sao phải nhắn tin?
+Nội dung nhắn tin là gì?
<b> 5. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Bài hơm nay giúp các em hiểu gì về cách nhắn tin?
- Nhận xét, dặn dò.
- 2 HS tiếp nối nhau đọc truyện "Câu
chuyện bó đũa” và trả lời câu hỏi.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu cho đến
hết.
- HS đọc
- HS tiếp nối nhau đọc từng mẩu nhắn tin
trước lớp.
- HS đọc các từ chú giải trong SGK.
-HS đọc theo nhóm
-Các nhóm cử đại diện thi đọc.
- Chị Nga và bạn Hà nhắn tin cho Linh.
Nhắn bằng cách viết ra giấy.
- Lúc chị Nga đi, chắc còn sớm, Linh đang
ngủ ngon, chị Nga khơng muốn đánh thức
Linh.
-Lúc Hà đến Linh khơng có nhà.
-Nơi để quà sáng, các việc cần làm ở nhà,
giờ chị Nga về.
-Hà mang đồ chơi cho Linh, nhờ Linh
mang sổ bài hát đi học cho Hà mượn.
-Cho chị.
- Nhà đi vắng cả. Chị đi chợ chưa về. Em
đến giờ đi nọc, không đợi được chị, muốn
nhắn chị: cô Phúc mượn xe. Nếu khơng
mhắn, có thể chị tưởng mất xe.
-Em đã cho cô Phúc mượn xe.
-HS viết nhắn tin vào VBT.
-Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bài.
-Cả lớp và GV nhận xét
cần nhắn vào giấy, để lại. Lời nhắn cần viết
ngắn gọn, đủ ý..
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU:MỞ RỘNG VỐN TỪ: </b>
<b>TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH. CÂU KIỂU AI LÀM GÌ? DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>
1. Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình.
2. Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu Ai làm gì?
. 3.Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm, dấu chấm hỏi.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bút dạ và giấy khổ to.
- Vở bài tập Tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy - học:
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
Bài 1(miệng): GV nêu yêu cầu: mỗi HS tìm 3 từ nói về
tình cảm thương u giữa anh chị em.
GV ghi nhanh lên bảng, chốt lời giải đúng:
nhường nhịn, chăm chút, yêu thương, yêu quý...
Bài 2(miệng): Đặt câu theo mẫu Ai làm gì?.
GV nhận xét, chữa bài.
Bài 3(viết): GV nêu yêu cầu của bài.
GV hỏi: Truyện này buồn cười ở chỗ nào?
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học, khen ngợi, động viên những HS học
tốt, có cố gắng.
- 2 HS lên bảng làm lại BT1 của tiết trước..
-HS lần lượt nêu.
HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp đọc thầm lại.
2HS nhận giấy khổ to để làm, cả lớp làm
vào vở bài tập.
Cả lớp đọc thầm lại.
3HS làm bài trên giấy khổ to.Cả lớp làm vào
vở BT.
2 HS đọc lại truyện vui
Cô bé chưa biết viết xin mẹ giấy để viết thư
cho một bạn gái cũng chưa biết đọc.
<b>To¸n TiÕt 68: lun tËp</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>
- Củng cố về các phép trừ có nhớ đã học, giải tốn về ít hơn, biểu tợng về hình tam giác
- Rèn Kn tính và giải tốn
- GD HS tù gi¸c häc
<b>B- §å dïng:</b>
- PhiÕu HT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1/ Tỉ chøc:
2/ Bµi míi:
- Tù nhÈm vµ ghi KQ vµo vë BT
- Thông báo KQ?
- Nhận xét
- So sánh KQ: 5 + 1 và 6?
- Vì sao 15 - 5 - = 15 - 6?
* GV KL: Khi trừ một số đi một tổng cũng bằng số đó trừ đi từng
số hang của tổng. Vì vậy khi biết KQ 15 - 5 - 1 = 9
cã thÓ ghi ngay 15 - 6 = 9
- Hát
* Bài 1:
- HS tự nhẩm KQ
- Nêu KQ
* Bài 2:
- Bằng nhau
- Nhận xét, cho điểm
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Cách giải?
- Chấm bài , nhận xét
3/ Cỏc hot ng ni tiếp:
* Củng cố:
- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính theo cột dọc?
* Dặn dị: Ôn lại bài.
- đổi vở - Kiểm tra
- Chữa bi
* Bài 3: Làm bảng con
35 - 7 = 28 72 - 36 = 36
81 - 9 = 72 50 - 17 = 33
* Bµi 4:
- Đọc đề
- Bài tốn về ít hơn
- Làm bài vào vở
Bài giải
Số sữa chị vắt đợc là:
50 - 18 = 32( lít)
Đáp số: 32 lít s÷a
<b>I. Mục tiêu</b>
Sau bài học học sinh có thể
- Nhn biết 1 số thứ sử dụng trong gia đình có thể gây ngộ độc
- Phát hiện đợc 1 số lí do khiến chúng ta có thể bị ngộ độc qua đờng ăn uống.
- ý thức đợc những việc bản thân và ngời lớn trong gia đình có thể làm để phòng tránh ngộ độc.
- Biết các ứng xử khi ngi nh b ng c.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Hỡnh vẽ trong SKG trang 30 - 31
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Họat động 1: Quan sát hình vẽ và thảo luận: Những thứ có thể gây ngộ độc: 10'</b>
Mục tiêu
- Biết đợc 1 số thứ sử dụng trong gia đình có thể gây ngộ độc
- Phát biểu đợc một số lý do khiến chúng ta có thể bị ngộ độc qua đờng ăn uống.
Các tiến hành.
B
íc 1: §éng n·o
- Kể tên những thứ có thể gây ngộ độc qua đờng ăn uống
- Mỗi học sinh nêu 1 thứ - Giáo viên ghi bảng
B
íc 2: Lµm viƯc theo nhãm
- Quan sát H1, 2, 3 tìm ra lý do khiến chúng ta bị ngộ độc.
- Học sinh quan sát và thảo lun
B
ớc 3: Làm việc cả lớp
Đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung.
=> Giáo viªn kÕt ln
- Một số thứ trong nhà có thể gây ngộ độc là...
- Nguyên nhân nào khiến ta bị ngộ độc?
<b>2. Họat động 2: Quan sát hình vẽ và thảo luận: Cần làm gì để phịng tránh ngộ độc 10'</b>
Mục tiêu: ý thức đợc những việc bản thân và ngời lớn trong gia đình có thể làm để phịng trỏnh ng
c cho mỡnh v cho mi ngi.
Cách tiến hành
B
íc 1: Lµm viƯc theo nhãm
- Quan sát H4, 5, 6 trong SGK trang 31 và trả lời câu hỏi Chỉ và nói mọi ng ời đang làm gì? Nêu
tác dụng của việc làm đó?
B
ớc 2: Làm việc cả lớp
- i din các nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung.
=> Kết luận: Khi bị ngộ độc cần báo cho ngời lớn...
<b>4. Củng cố - dặn dò 5'</b>
- Để tránh bị ngộ c em cn lm gỡ?
- Nhn xột tit hc
Thứ năm 20/11/2008
Toán Tiết 69:
- Củng cố các bảng trừ có nhớ 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 trõ ®i mét số.
- Rèn KN tinh, giải toán và KN vẽ hình.
- GD HD tự giác học tập
<b>B- Đồ dùng:</b>
- Bảng phụ
- Vë BTT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
1/ Tæ chøc:
2/ Lun tËp:
- GV chØ vµo phÐp tÝnh: 11- 2 =
11- 9 =
- Đọc nhẩm và nêu Kq - GV điền vào Phép tính
- Bài yêu cầu gì?
- Thứ tự thùc hiÖn ntn?
* Lu ý: NhÈm 5 + 6 = 11
11- 8 = 3
- Chữa bài , nhận xét
- Bài yêu cầu gì?
- Hình mẫu gồm mấy hình ghép lại?
- Tự chấm các điểm vào vở rồi vẽ hình
- Gv chữa bài.
3/ Cỏc hot ng ni tip:
- Đọc bảng trừ? dới hình thức " Hái hoa dân chủ"
* Dặn dò: Ôn lại bảng trừ.
* Bài 1: Làm miệng
- Đọc kết quả
( Lần lợt từng bảng trừ)
* Bài 2: Tính
- Theo thứ tự từ trái sang phải
5 + 6 - 8 = 3 8 + 4 - 5 = 7
9 + 8 - 9 = 8 6 + 9 - 8 = 7
3 + 9 - 6 = 6 7 + 7 - 9 = 5
* Bài 3:
- Vẽ hình theo mẫu
- Hai hình: Hình tam giác và hình tứ giác
- HS tự vẽ hình vào phiÕu HT
<b>TẬP CHÉP: TIẾNG VÕNG KÊU</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>
1. Chép lại chính xác, trình bày đúng khổ 2 của bài thơ "Tiếng võng kêu”.
2. Làm đúng các bài tập phân biệt l / n, i / ê, ăt / ăc.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Nhận xét
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.</b>
<b>2. Hướng dẫn nghe - viết:</b>
2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV mở bảng phụ đã chép khổ thơ 2.
Hướng dẫn HS nhận xét.
+ Chữ đầu các dòng thơ viết thế nào?
2.2. Chép bài vào vở.
2.3. Chấm bài. Chữa bài.
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b>
- Bài tập 2: Chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ
trống:
GV treo bảng phụ
GV nhận xét, chữa bài :
<b>a. lấp lánh, nặng nề, lanh lợi, nóng nảy.</b>
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng
con : mải miết, chim sẻ, chuột nhắt, nhắc
nhở.
2 HS đọc lại .
- Viết hoa, lùi vào 2 ô cách lề vở.
HS viết bài vào vở.
- HS đọc yêu cầu.
-1HS lên bảng làm.
<b>b. tin cậy, tìm tịi, khiêm tốn, miệt mài.</b>
<b>c. thắc mắc, chắc chắn, nhặt nhạnh. </b>
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV nhận xét, biểu dương những em viết chữ đẹp, làm bài
đúng.
- Nhắc nhở những em viết chưa đúng, cần về nhà rèn thêm.
2HS đọc lại lời giải đúng.
<b>I. Mục tiêu</b>
- Học sinh biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe di
ngợc chiều.
- Gp ct, dán đợc biển báo chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngợc chiều.
- Có ý thc chp hnh lut l giao thụng.
<b>II. Giáo viên chuẩn bị</b>
- Hai hình mẫu: Biển báo chỉ lỗi đi thuận chiều và cấm đi ngợc chiều.
- Quy trình gấp, cắt, d¸n
- Giấy mù, kéo, hồ dán...
<b>III. Các họat động dạy hc ch yu</b>
<b>1. Giáo viên hớng dẫn học sinh quan sát và nhận xét 5 - 7</b>
- Học sinh quan sát 2 hình mẫu và nhận xét
- Biển báo gồm mấy phần.
- Mặt biển báo màu gì? kích thớc ra sao?
- Chân biển báo màu gì? Kích thớc ra sao?
- Khi gặp biển báo này em cần làm gì?
<b>2. Giáo viªn híng dÉn mÉu: 10'</b>
B
íc 1 : Gấp, cắt biển báo chỉ lối đi thuận chiều
- Gấp cắt HT màu xanh từ HV cạnh 6 ô
- Cắt HCN màu trắng dài 48, rộng 1 ô
- Cắt HCN màu khác có chiều dài 10 ô, 1 ô làm chân biển báo
B
ớc 2 : Dán biển báo vào tờ giấy trắng.
- Gián HT chờm lên chân biển báo khoảng nửa ô.
- Dán HCN màu trắng vào giữa HT.
<b>3. Học sinh thực hành 13 - 15'</b>
<b>4. Củng cố - Dặn dò 5</b>
- Nêu lại bớc cắt dán.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Học sinh biết làm 1 số công việc cụ thể giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.
- Học sinh có thái độ đồng tình với các việc làm đúng để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.
<b>II. Các họat động dạy học chủ yếu</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị 5'</b>
- Vì sao chúng ta phải giữ gìn trờng lớp sạch đẹp?
- Em đã làm gì để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.
<b>2. Luyện tập: 25'</b>
a. Họat động 1: Đóng vai xử lý tình hung
Mục tiêu: Giúp học sinh biết ứng xử trong các t×nh hng cơ thĨ
Cách tiến hành: Giáo viên cho mỗi nhóm thực hiện đóng vai 1 tình huống
- Các nhóm lên trình bày tiểu phẩm
- Em thÝch nh©n vật nào nhất? Tại sao?
=> Giáo viên kết luận
b. Hat động 2: Thực hành làm sạch trờng lớp
Mục tiêu: Giúp học sinh biết đợc các việc cụ thể trong cuộc sng hng ngy gi trng lp sch
p.
Cách tiến hành
- Giáo vien tổ chức cho học sinh quan sát xung quanh và nhận xét xem lớp mình đã sạch cha?
- Học sinh thực hành xếp dọn lại lớp học cho sạch, đẹp
- Sau khi đã thu dọn em thấy lớp học nh thế nào?
Mục tiêu: Giúp học sinh biết đợc phải làm gì trong các tình huống cụ thể để giữ giữ gìn trờng lớp
sạch đẹp.
C¸ch tiÕn hµnh
- Giáo viên phổ biến luật chơi
- Học sinh thực hiện trò chơi
- Giáo viên nhận xét đánh giá
=> Kết luận chung: Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp là quyền và bổn phận của mỗi học sinh.
<b>3. Củng cố dn dũ: 5'</b>
- Đọc bài học
- Nhận xét tiết học
<b>I. Mơc tiêu</b>
- Tiếp tục học trò chơi "Vòng tròn". yêu cầu biết cách chơi và tham gia trò chơi theo vần ®iƯu ë
møc ban ®Çu.
- Ơn đi đều. u cầu thực hiện đợc động tác tơng đối chính xác, đều và p.
<b>II. a im phng tin</b>
- Kẻ sẵn vòng tròn
<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp</b>
<b>A. Phần mở đầu: 5'</b>
- Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc
- Vừa đi vừa hít thở sâu: 5 - 6 lần
<b>2. Phần cơ bản: 25'</b>
- Trò chơi "Vòng tròn" 14 - 16'
- i u theo 2 - 4 hàng dọc và hát 2 - 3'
<b>3. Phần kết thúc 5'</b>
- Cúi ngời thả lỏng 8 - 10 lần
- Nhảy thả lỏng 6 -10 lần
- Rung ựi: 30 giõy
- Giáo viên hệ thống bài học
- Giáo viên nhận xét giờ học, giao bài về nhà.
Thứ sáu 21/11/2008 TẬP LÀM VĂN:
<b>QUAN SÁT TRANH, TRẢ LỜI CÂU HỎI.VIẾT NHẮN TIN </b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>
<b>1. Rèn kĩ năng nghe và nói:</b>
Quan sát tranh, trả lời đúng các câu hỏi về nội dung tranh.
<b> 2. Rèn kĩ năng viết: </b>
Viết được 1 mẩu nhắn tin ngắn gọn, đủ ý.
<b>I. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ BT1 ở SGK.
. -Vở BTTV
III. Các hoạt động dạy - học:
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
Nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
Bài 1:(miệng)
GV nêu yêu cầu của bài.
GV khuyến các em nói theo cách nghĩ của mình.
GV và cả lớp nhận xét, bình chọn người kể hay.
Bài 2:(viết)
GV giúp HS nắm được yêu cầu của bài; nhắc HS nhớ tình
huống để viết lời nhắn ngắn gọn, đủ ý.
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- 2 HS lần lượt lên bảng kể về gia đình
HS quan sát tranh và lần lượt trả lời từng
câu hỏi.
a.Bạn nhỏ đang cho búp bê ăn cháo.
b. Mắt bạn nhìn búp bê thật âu yếm.
c. Tóc bạn buột thành hai bím có thắt nơ.
d.Bạn mặc một bộ quần áo rất đẹp.
3,4 HS thi kể trước lớp.
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS nhớ thực hành việc nhắn tin. Lớp nhận xét, bình chọn người viết nhắntin hay nhất.
To¸n
<b>TiÕt 70: lun tËp</b>
A- Mơc tiªu:
- Củng cố phép trừ có nhớ( Tính nhẩm và tính viết), vận dụng để làm tính và giải tốn. Củng cố cách tìm số
hạng và tỡm s b tr.
- GD HS chăm học toán.
B- Đồ dïng:
- b¶ng phơ
- phiÕu HT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Hc sinh</b>
1/ Tổ chức:
2 Kiểm tra:
- Đọc bảng trừ?
3/ Luyện tập:
- GV ghi phép tính
- GV điền KQ
- Bài yêu cầu gì?
- Khi t tớnh v thc hin phộp tớnh ta cn chỳ ý gỡ?
- X là số gì?
- Muốn tìm số hạng ta làm ntn?
- Muốn tìm số bị trừ ta làm ntn?
- Chấm bài, nhận xét
- Bài toán thuộc dạng toán nào?
- Cách giải?
- Bi yờu cu gỡ? Muốn khoanh tròn đợc phơng án
đúng ta phải làm gỡ?
4/ Cỏc hot ng ni tip:
* Cng c:
- Đọc bảng trừ?
* Dặn dò: ÔN lại bài
- Hát
- Đọc nối tiếp bảng trừ.
- Nhận xét
* Bài 1:
- HS nhẩm miệng
- Nêu KQ
* Bài 2:
- Tính
- các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện theo
thứ tự từ phải sang tr¸i
35 57 63
8 9 5
27 48 58
* Bµi 3: Lµm phiÕu HT
- LÊy tỉng trõ sè h¹ng kia
- LÊy hiƯu céng sè trõ
a) x + 7 = 21 b) x - 15 = 15
x = 21 - 7 x = 15+15
x = 14 x = 30
* Bµi 4:
- Bài toán về ít hơn
Bài giải
Thựng bộ cú s ng l:
45 - 6 = 39( kg)
Đáp số: 39 kg.
* Bài 5: Làm vở BT
- Ta cần đo đoạn MN( Khoanh tròn vào
ph-ơng án c)
<b>Nhc Ôn tập bài hát : Chiến só tí hon. </b>
Môn : Âm nhạc,Tuần 14, Tiết 14.
<b>I MỤC TIÊU:</b>
- Học sinh hát đúng giai điệu,thuộc lời ca và diễn cảm bài hát.
- Tập trình diễn bài hát kết hợp vận động.
- Tập đọc thơ theo TT bài chiến sĩ tí hon.
<b>II CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN:</b>
- Hát và đệm đàn chuẩn xác bài hát.
- Sưu tầm thơ 5 chữ.
- Dụng cụ : Đàn, phách tre.
<b>III</b>
<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
1.ổn định lớp:
2. Kieåm tra bài cũ:
Kiểm tra xun suốt trong q trình Dạy- Học
3. Bài mới:
* Hoạt động 1 :Ôn tập bài hát Chiến sĩ tí hon.
GV đệm đàn.
Chú ý kiểm tra sữa sai .
Hát biểu diễn trước lớp.
GVnhận xét đánh giá.
* Hoạt động 2 : Tập đọc thơ theo TT.
Cho HS đọc thơ theo TT.
GV đọc 1 lần.
GV đọc thơ.
Chú ý kiểm tra sữa sai.
* Hoạt động 3 : Trò chơi.
Thay lời bài hát bằng âm thanh tượng Cho tiếng đàn,
tiếng kèn, tiếng trống và kết hợp dậm chân tại chỗ.
GV thực hiện mẫu.
GV thực hiện.
Nhắc nhở HS không được làm ồn.
Hôm nay các em ơn bài gì? Đọc thơ theo TT bài nào?
Hát lại bài hát.
5. Dặn dò :
Về tập hát và tập vân động lại bài hát cho thật tốt.
Về ôn tập lại 3 bài hát đã học : Chúc mừng sinh nhật,
cộc cách tùng cheng, chiến sĩ tí hon.Tuần sau thầy sẽ
ôn tập lại 3 bài hát đó.
* Nhận xét :
TT.
HS hát ơn hát kết hợp gõ theo phách, TT.
HS hát kết hợp đi đều tại chỗ.
Từng nhóm 3-4 HS hát biểu diễn trước lớp.
HS đọc thơ theo TT bài Chiến sĩ tí hon.
HS lắng nghe.
HS đọc theo.
Trăng ơi từ đâu đến.
Hay từ một sân chơi.
Trăng bay như quả bóng.
Bạn nào đá lên trời.
Trích thơ Trần Đăng Khoa.
HS chú ý lắng nghe.
HS thực hiện theo đến chuẩn.