Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.03 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT SÀO NAM <b>KIỂM TRA 1 TIÉT CHƯƠNG 1,2 Năm </b>
<b>học:2009-2010</b>
<b>MƠN HỐ 12 (Thời gian làm bài: 45 phút)</b>
Họ, tên thí
sinh:...
.. <b>Mã đề thi 132</b>
<b>(Cho H=1; C=12; N=14; O=16; Na= 23; K=39; Cu=64)</b>
<b>Câu 1:</b> Chọn sản phẩm chính cho phản ứng sau: C2H5COOCH3 ⃗<sub>LiAlH</sub>
4 A + B .
Vậy CTCT của A và B là:
<b>A. </b>C2H5OH, CH3COOH <b>B. </b>CH3CH2CH2OH, CH3OH
<b>C. </b>CH3CH(CH3) OH, CH3OH <b>D. </b>CH3CH2OH; CH3OH
<b>Câu 2:</b> Có bao nhiêu chất đơn chức đồng phân cấu tạo của nhau có cùng cơng thức phân tử C4H8O2 đều tác
dụng với NaOH:
<b>A. </b>4 <b>B. </b>6 <b>C. </b>5 <b>D. </b>8
<b>Câu 3:</b> Xenlulozotrinitrat được điều chế từ xenlulozo và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc nóng . Để
có 89,1 kg xenlulozo trinitrat cần dung dịch chứa a kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Gía trị của a là
<b>A. </b>63 kg <b>B. </b>56,7 kg <b>C. </b>51,03 kg <b>D. </b>65 kg
<b>Câu 4:</b> Từ glucozơ <b>không thể</b> điều chế trực tiếp :
<b>A. </b>ancol etylic <b>B. </b>Glixerol <b>C. </b>sobitol <b>D. </b>axit gluconic
<b>Câu 5:</b> Để chứng tỏ glucozơ có dạng <b>mạch vịng</b> ta cho <b>glucozơ</b> phản ứng với
<b>A. </b>AgNO3/NH3 <b>B. </b>Cu(OH)2 <b>C. </b>(CH3CO)2O <b>D. </b>CH3OH/HCl
<b>Câu 6:</b> Cho 0,1 mol este X tác dụng vừa đủ với 300 ml dd NaOH 1M, phản ứng hoàn toàn thu được 24,6g muối
khan sau khi cô cạn và 9,2 gam ancol Y. Biết rằng ancol Y có thể hịa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh
lam. Vậy CTCT thu gọn của este X là
<b>A. </b>(CH3COO)2C2H4 <b>B. </b>(CH3COO)3C3H5
<b>C. </b>(HCOO)2C2H4 <b>D. </b>(HCOO)3C3H5
<b>Câu 7:</b> Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 43,24 % khối lượng. Công thức phân tử của X
là
<b>A. </b>C3H6O2 <b>B. </b>C2H4O2 <b>C. </b>C3H4O2 <b>D. </b>C4H8O2
<b>Câu 8:</b> Từ etylen và chất vơ cơ có đủ ,số phương trình tối thiểu để điều chế etylaxetat là:
<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>5
<b>Câu 9: T</b>rung hòa 84 gam chất béo có chỉ số axit là 7 thì cần bao nhiêu gam NaOH?
<b>A. </b>360 <b>B. </b>0,36 <b>C. </b>0,42 <b>D. </b>420
<b>Câu 10:</b> Đun sôi hổn hợp X gồm 48 g axit axetic và 46 g ancol etylic với axit H2SO4 làm xúc tác đến khi phản
ứng kết thúc thu được 45,76 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
<b>A. </b>65 % <b>B. </b>75 % <b>C. </b>66,67 % <b>D. </b>50 %
<b>Câu 11:</b> Cho các chất: metyl fomat; axit fomic; glucozơ; axetilen; saccarozơ, propin; glixerol; mantozơ,
etanal. Số chất <b>tác dụng </b>được với dd AgNO3/ NH3 đun nóng tạo kết tủa Ag là:
<b>A. </b>7 <b>B. </b>6 <b>C. </b>8 <b>D. </b>5
<b>Câu 12:</b> Xà phịng hóa a gam este đơn chức mạch hở X cần 200 ml dung dịch NaOH 1M đến khi phản ứng
hoàn toàn thu được 21,6 gam muối của axit có mạch cacbon phân nhánh và 6,4 gam ancol.Tên gọi của X và giá
trị của a là:
<b>A. </b>Metylmetacrylat ,20 gam <b>B. </b>Metylacrylat ,20 gam
<b>C. </b>Etylmetacrylat ,23 gam <b>D. </b>metylisopropionat 23gam
<b>Câu 13:</b> Phát biểu nào sau đây <i><b>không </b></i>đúng ?
<b>A. </b>Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau
<b>B. </b>Metyl <i>α</i> - glicozit không thể chuyển sang dạng mạch hở.
<b>C. </b>Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
<b>D. </b>Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở.
<b>Câu 14:</b> Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%.Toàn bộ lương CO2 thu được cho
qua dung dịch nước vôi trong tạo thành 20 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 6,8 gam so với ban
đầu.Xác định giá trị của m?
<b>A. </b>33,75 <b>B. </b>19,44 <b>C. </b>24,3 <b>D. </b>30,375
<b>Câu 15:</b> Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp 2 axit béo C17H35COOH và C15H31COOH. Số trieste được tạo ra tối
đa là:
<b>A. </b>4 <b>B. </b>5 <b>C. </b>3 <b>D. </b>6
<b>Câu 16:</b> Cho sơ đồ biến hóa :
`
C<sub>6</sub>HC H<sub>6</sub> 2= C H C H<sub>A</sub>3
1 . O <sub>2</sub>
2 . H <sub>2</sub>O , H +
X
Y H C N Z Q
H <sub>2</sub>O , H + <sub>H</sub>
2S O 4
t ° T
P O C l<sub>3</sub>
M
Sản phẩm phản ứng giữa <b>M và X</b> có cơng thức phân tử là :
<b>A. </b>C10H10O2 <b>B. </b>C9H8O2 <b>C. </b>C10H12O2 <b>D. </b>C8H8O2
<b>Câu 17:</b> Chất giặt rửa tổng hợp có <b>ưu điểm:</b>
<b>A. </b>Rẻ tiền hơn xà phịng <b>B. </b>Có khả năng hồ tan tốt trong nước
<b>C. </b>Có thể dùng để giặt rửa trong nước cứng <b>D. </b>Dễ kiếm
<b>Câu 18:</b> Cho 1 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến, ancol bị
hao hụt 5%. Khối lượng ancol thu được là:
<b>A. </b>0,484 kg <b>B. </b>0,556 kg <b>C. </b>0,437 kg <b>D. </b>0,460 kg
<b>Câu 19:</b> Cho các dung dịch: glucozơ, glixerol, axit axetic, etanol. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân
biệt các dung dịch đó ?
<b>A. </b>Na kim loại <b>B. </b>Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
<b>C. </b>[Ag(NH3)2]OH <b>D. </b>Nước Brom
<b>Câu 20:</b> A,B,C có cùng cơng thức C3H4O2 . A,B đều tác dụng với NaOH ; A,C đều tham gia phản ứng tráng
gương .Mỗi chất chỉ có một loại chức.Vậy A,B,C lần lượt là:
<b>A. </b>HCOOCH=CH2; CH2=CH-COOH; CH3-CO- CHO
<b>B. </b>HCOOCH=CH2; OHC-CH2-CHO, CH2=CH-COOH;
<b>C. </b>CH2=CH-COOH; HCOOCH=CH2; OHC-CH2-CHO
<b>D. </b>HCOOCH=CH2; CH2=CH-COOH; OHC-CH2-CHO
<b>Câu 21:</b> Có thể chuyển hóa trực tiếp từ chất béo lỏng sang chất rắn bằng phản ứng:
<b>A. </b>Hidro hóa <b>B. </b>Đề hidro hóa <b>C. </b>Xà phịng hóa <b>D. </b>Tách nước
<b>Câu 22:</b> Thuỷ phân este có cơng thức phân tử C4H6O2( với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y. Từ
X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là:
<b>A. </b>axit fomic <b>B. </b>axit axetic <b>C. </b>andehitaxetic <b>D. </b>ancol etylic
<b>Câu 23:</b> Cho các chất tinh bột, glucozơ, mantozơ, xenlulozơ, fructôzơ, saccarozơ :
Số chất <b>tác dụng </b>được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam là
<b>A. </b>3 <b>B. </b>5 <b>C. 4</b> <b>D. 6</b>
<b>Câu 24:</b> Khi xà phịng hóa 175 gam chất béo có chỉ số xà phòng là 200 thu được 18,4 gam glixerol .Chất béo
trên có chỉ số axit là:
<b>A. </b>7 <b>B. </b>8 <b>C. </b>6 <b>D. </b>9
<b>Câu 25:</b> Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam một este X thu được 896ml(đktc) khí CO2 và 0,72 gam H2O. Vậy CTPT
<b>A. </b>C3H6O2. <b>B. </b>C4H6O2. <b>C. </b>C4H8O2. <b>D. </b>C2H4O2
- HẾT