Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

së gd§t tuyªn quang së gd§t tuyªn quang gi¸o ¸n ®¹i sè 9 tiõt 20 ngµy d¹y tªn bµi d¹y hµm sè bëc nhêt nh÷ng kiõn thøc hs ® biõt cã liªn quan nh÷ng kiõn thøc míi cçn h×nh thµnh hµm sè kh¸i niöm vò h

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.46 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở GD&ĐT Tuyên Quang</b> <b> Giỏo ỏn i s 9</b>
<b>Tit 20</b>


<b>Ngày dạy:</b>


<b> Tên bài dạy</b>: <b>Hµm sè bËc nhÊt</b>


<b>Những kiến thức HS đã biết có liên quan</b> <b>Những kiến thức mới cần hình thành</b>


- Hàm số, khái niệm về hàm số
- Tập xác định của hàm số


- Hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến.
- Mối liên hệ giữa hàm số và biến số


- Khái niệm hàm số bậc nhất.


- Tp xỏc nh v tính chất của hàm số bậc nhất.
- Hàm số đồng biến, nghịch biến và mối liên hệ với
hệ số a.


<b>I. </b>


<b> Mục tiêu:</b>


<b>a. Kiến thức</b>


- Hàm số bËc nhÊt cã d¹ng: <i>y</i>= ax +b (<i>a ≠</i>0)


- Tập xác định của hàm số



- Hàm số <i>y</i>= ax +b đồng biến, nghịch biến khi no?


<b>b. Kỹ năng</b>


- Chng minh c hm s <i>y</i>= -3x +1 nghịch biến trên R và <i>y</i>= 3x +1 đồng biến trên R.


- Thừa nhận tổng quát hàm số <i>y</i>= ax +b đồng biến trên R khi a > 0, nghịch biến trên R khi a < 0


<b>c. Thái :</b>


- Tạo sự say mê trong học tập


- Có t duy toán học trong môn học.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1.Đồ dùng học tập</b>


GV: - Bảng phụ ghi bài toán mở đầu và bảng ghi kết quả tính
- Giấy trong ghi tổng quát về tính chất của hàm số.


- Giy A3 HS chi trũ chi


HS: Bút dạ


<b>2.Ph ơng pháp:</b>


- Quan sát
- Phân tích
- Nhận xét


- Vấn đáp


<b>III/ TiÕn tr×nh bài dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Kiểm tra bài cũ (5'<sub> ) </sub></b>


- Thế nào là hàm số đồng biến, nghịch biến?


- Lấy 1 ví dụ về hàm số đồng biến, 1 hàm số nghịch biến.


GV nhËn xÐt bài làm của HS bằng cách: - Cho HS nhận xÐt tõng phÇn


- GV chốt lại đánh giá (ghi lại 2 hàm số của HS lấy ở góc bảng)


<b>Đặt vấn đề</b>: ở 2 ví dụ của em ở trên bảng nếu cộng thêm 1 thì có là hàm số nữa khơng? Hàm số đó gọi
là gì? Để hiểu rõ ta vào bài mới.


<b>2. Bµi míi</b>: <b>Hµm sè bËc nhÊt</b>.


<b>Thêi</b>


<b>Gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của họcsinh</b> <b>TBĐD</b>


4' <b><sub>1. Kh¸i niƯm vỊ hµm </sub></b>
<b>sè bËc nhÊt</b>


Bài Tốn: Một xe ơ tơ
chở khách đi từ bến xe
phía nam Hà Nội vào
Huế với vận tốc trung


bình 50km/h. Hỏi sau t
giờ xe ơ tơ đó cách
Trung tâm hà nội bao
nhiêu km? Biết rằng
bến xe phía nam cách
trung tâm Hà Nội 8
km.


8km
. . .
TT BÕn HuÕ
Hµ Néi xe


<b>H§ 1:</b>


- GV ghi đề mục


- Chiếu bài toán ở bảng phụ
- GV cho HS đọc bài toán
- GV giới thiệu trên sơ đồ


- Quan sát và đọc bi


toán Bảng phụ


10'


- Sau 1h ụtụ i c
50km.



- Sau t h ơtơ đi đợc 50.t
km.


<b>H§ 2: </b>


- GV chiÕu


- GV cho HS lµm


- GV cho 1 HS thực hiện trên
bảng


- HS quan sát


- HS làm bài


?1 ?1


?1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Sau t giờ ôtô cách
trung tâm Hà Nội là:
S = (50t + 8)km


Đáp án


t 1 2 3 4 t
S 58 108 158 208 50t + 8


<b>Định nghĩa:</b>



Hàm số bậc nhất là
hàm số cho bởi công
thức


y = ax + b trong đó a, b
là các số cho trớc v a


- GV đi trong lớp quan sát việc lµm
bµi cđa HS


- Em h·y nhËn xÐt bµi lµm của các
bạn


(GV gọi 1 HS giơ tay).


- Gi 1 HS đọc


- GV chiÕu b¶ng ghi kÕt quả
tính ở bài


- GV cho học sinh ghi kết quả vào
phiếu


- GV cho HS 2 em đổi phiếu cá nhân


Em cã nhËn xÐt g× vỊ mối liên hệ
giữa S và t trong công thøc S = 50t +
8. VËy nÕu ta coi S lµ hµm sè t lµ
biÕn sè thi S = 50t + 8 làm hàm số


bậc nhất


Vì:


1. S phụ thuộc vào t.


2. ứng với mỗi giá trị của t chỉ có 1
giá trị tơng ứng của S.


Ta có định nghĩa hàm bậc nhất nh sau
- GV ghi bng


- HS thực hiện trên
bảng


- HS suy nghĩ và tr¶ lêi


- HS quan sát và đọc
bài ở SGK


- HS quan sát vào ghi
và phiếu học tập của cá
nhân


- HS trả lời


- Học sinh ghi bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

≠ 0



Chú ý: Khi b = 0 hàm
số có dạng y = ax (đã
học ở lớp 7)


5' <b><sub>2. TÝnh chÊt</sub></b>


VÝ dơ: XÐt hµm sè:
y = f(x) = -3x + 1


Luôn xác định với mọi
giá trị của x thuộc R


VËy hµm sè y = -3x +
1 nghịch biến trên R


<b>HĐ 3</b>


Để hiểu tính chất cđa hµm sè bËc
nhÊt ta xÐt vÝ dơ sau:


- Biểu thức -3x + 1 là biểu thức
nguyên hay phân?


- TXĐ của biểu thức?
Vậy: GV ghi bảng


- Khi cho x1, x2 sao cho x1< x2


hay x2 - x1 > 0



H·y tÝnh: (-3x2+1) - (-3x1+1)


Vậy hàm đồng biến hay nghịch biến
trên R, nhận xét với hệ số a


- HS trả lời: Biểu thức
nguyên


- TXĐ mọi x thuộc R


- HS tÝnh vµ nhËn xÐt
f(x1) > f(x2)


- HS rót ra kÕt luËn
6'


NÕu x1 < x2 => x1 - x2 <


0


XÐt f(x1) - f(x2) = (3x1 +


1) - (3x2 + 1) = 3( x1 -


x2) < 0 => f(x1) < f(x2)


Vậy hàm số y = 3x + 1
đồng biến trên R



<b>H§4:</b>


GV cho HS đọc


GV cho các nhóm hoạt động làm yêu
cầu


- GV quan sát hoạt động nhóm


- GV cho các nhóm treo kết quả hoạt
động lên bảng


- GV nêu đáp áp để HS quan sát và
nhận xét


- Qua ví dụ và bài em hãy cho
biết mối liên hệ giữa đồng biến và
nghịch biến của hàm số y = ax + b
với hệ số a nh thế nào?


- HS đọc ở
SGK


- HS về vị trí để hoạt
động ghi trên giấy A3
- Các nhóm hoạt động
- Các nhóm thực hiện
- Các nhóm so sánh với
đáp án



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Tỉng qu¸t: SGK (47)


- GV kết luận ở trên màn hình đèn


chiếu - HS quan sát và đọc phần tổng quát Đèn chiếu


6' <b><sub>H§5</sub></b>


- GV cho HS đọc nội dung bài


- GV chun thµnh néi dung
trò chơi nh sau.


- Mi t c 6 em (3 nam) (3 nữ) cùng
nhau viết trong thời gian 2 phút. Các
hàm số đồng biến, nghịch biến. Đội
nào viết đúng, đợc nhiều hơn là thắng
cuộc


- GV ph¸t giÊy A3


Sau khi phát giấy xong thì GV phát
lệnh chơi


- Ht 2 phút GV thu bài lên bảng
- GV kiểm tra kết quả của các tổ
- GV công bố kết quả cuộc thi và
nhận xét quá trình chơi của học sinh.
- GV chốt lại: Làm thế nào để lấy ví
d ỳng v nhanh?



- HS c


- HS cử thành viên
tham gia


- Các nhóm về vị trí
ngồi


- Các nhãm nhËn giÊy
- HS nghe lƯnh vµ thùc
hiƯn


- HS quan sát


- HS theo dõi bài của
mình và của bạn


- HS tham gia kiểm tra
kết quả


- HS suy nghĩ trả lời


Giấy
A3


Bút dạ


<b>3. Củng cố luyện tập (6'<sub> ) </sub></b>



- ThÕ nµo lµ hµm sè bËc nhất


- Công thức của hàm số bậc nhất là gì?


- Hệ số a có liêm quan gì đến tính đồng biến, nghịch biến không?
- GV cho HS làm bài tập s 9 (48 SGK)


- HS giải tại lớp và trình bày trên bảng


?4


?4
?4


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>4. H ớng dẫn HS häc bµi ë nhµ (2'<sub> ) </sub></b>


- Học thuộc định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất
- Cách nhận biết hàm số bậc nhất nh thế nào?


- Lµm bµi tËp 11, 12, 13 (48 SGK)


<b>Sở GD&ĐT Tuyên Quang</b> <b> Giáo án đại số 9</b>


<b>TiÕt 57</b>
<b>Ngày dạy:</b>


<b> Tờn bi dy</b>:

<b>hệ thức viét và ứng dụn</b>

<b>g</b>
<b>Những kiến thức HS đã biết có liên quan</b> <b>Những kiến thức mới cần hình thành</b>


- C«ng thøc nghiƯm, công thức nghiệm thu gọn


của phơng trình bậc 2


- Cách giải phơng trình bậc 2
- Hằng đẳng thức đáng nh


- Hệ thức Viét


- Cách nhẩm nghiệm của phơng trình bậc 2 trong các
trờng hợp a + b + c = 0


<b>I. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>a. KiÕn thøc</b>


- HS nắm đợc vững hệ thức Viét


- HS vËn dông nhÈm nghiƯm cơ thĨ lµ:


+ HS nhẩm nghiệm trong các trờng hợp a + b + c = 0, a - b + c = 0
+ HS tìm đợc 2 s khi bit tng v tớch


<b>b. Kỹ năng</b>


- HS vận dụng thành thạo vào giải bài tập.


- Gii nhanh c 1 số phơng trình bậc 2 đặc biệt


<b>c. Thái độ:</b>


- ý thức cẩn thận, tự giác



- Học tập nghiêm túc yêu thích môn toán


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1.Đồ dùng học tập</b>


GV: - Phiếu học tập cho HS mỗi em 1 phiếu in sẵn nội dung bài tập (dùng cuối tiết)
- Giấy trong , đèn chiếu, đèn chiếu la de


- B¶ng phơ


HS: Bút dạ, bảng nhóm


<b>2.Ph ơng pháp:</b>


- Quan sỏt
- Phõn tớch
- Nhn xột
- Vn ỏp


<b>III/ Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5'<sub> ) </sub></b>


Cho phơng trình: x2<sub> + x - 6 = 0</sub>


a, Giải phơng trình trên tìm 2 nghiệm x1,x2


b, Tớnh x1+x2, x1.x2 ó tỡm đợc



(GV gọi 1 HS thực hiện trên bảng, số HS còn lại làm bài tại chỗ)
(GV chọn 1 bài của HS để so sánh với bài giải của HS trên bảng)


- GV chốt lại: Vậy tổng và tích 2 nghiệm của phơng trình bậc 2 có mối liên hệ nh thế nào với các hệ số
a,b,c. Để trả lời câu hỏi đó chúng ta vào bài mới hơm nay.


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Thêi</b>


<b>Gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hcsinh</b> <b>TBD</b>


5' <b><sub>1. Định lí Viét</sub></b> <b><sub>HĐ 1:</sub></b>


Cho phơng trình: ax2<sub> + bx + c =0</sub>


Cã 2 nghiÖm:
H·y tÝnh: x1+x2


x1.x2


(dựa vào kiểm tra bài cũ)


- GV quan sát và cho HS nêu kết quả
sau (3'<sub>)</sub>


- GV núi: Mối liên hệ giữa tổng và
tích với hệ số a,b,c là nội dung định lí
Viét.



- HS thùc hiƯn t¹i chỗ
(3'<sub>)</sub>


GV:
phấn
bảng
HS:
giấy
nháp,
bút
mực
5'


Nếu x1,x2 là 2 nghiệm


của phơng trình


ax2<sub> + bx + c =0 (a</sub><sub>0) </sub>


thì:


x1+x2 = - <i>b<sub>a</sub></i>


x1.x2 = <i>c<sub>a</sub></i>


<b>HĐ 2: </b>


- GV giới thiệu định lí Viét bằng đèn
chiếu.



- Ghi b¶ng


- Gọi 1 HS phát biểu định lí


- HS quan s¸t


- HS phát biểu định lí
- HS ghi nội dung định
lí vào vở


§Ìn
chiÕu,
§Ìn
chØ
lade


5' <b><sub>2. </sub><sub> ø</sub><sub> ng dơng</sub></b>


TÝnh tỉng vµ tÝch 2
nghiƯm (kh«ng tÝnh
trùc tiÕp tõng nghiƯm)
cđa phơng trình.


a, x2<sub> + 7x + 5 = 0</sub>


b, 8x2<sub> - x +1 = 0</sub>


Câu a: <i></i> > 0


<b>HĐ 3</b>



áp dụng tính tổng và tích 2 nghiệm
(nếu có) (GV chiếu trên màn hình).
Mỗi dòng làm 1 câu. (mỗi bàn là 1
nhóm).


- GV đi kiểm tra, nhóm nào xong thì
trình bày.


- HS hot ng nhúm
(3<sub>) (Ghi kết quả ở giấy</sub>


A3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

x1+x2 = -7


x1.x2 = 5


Câu b: <i></i> < 0


Không có tổng và tÝch.
Chó ý:


B1: XÐt <i>Δ</i> ( <i>Δ</i> ’)


B2: KÕt luËn x1+x2 =


x1.x2 =


- Bạn sử dụng định lí đã hợp lí cha?


- Điều kiện nào của định lí thì ta có
tổng và tích 2 nghiệm?


- §Ĩ tÝnh tổng và tích 2 nghiệm ta
phải làm gì?


- HÃy sắp xếp li gii theo trình t


- HS suy nghĩ
- HS trả lời


- HS trả lời: Xét <i></i>


hoặc <i></i>


4'


Cho phơng trình:
2x2 <sub>- 5x + 3 = 0</sub>


a, a=2, b=-5, c=3
a+b+c = 0


b, Thay x=1 ta đợc
2.12<sub> – 5.1 + 3 = 0</sub>


c, Vì


x1.x2 = <i>c<sub>a</sub></i> => x2=



<i>c</i>
<i>a</i>


mà x1= 1 hay x2=


2
3


KÕt luËn1:
NÕu a+b+c= 0
thì x1= 1; x2= <i>c<sub>a</sub></i>


<b>HĐ4:</b>


- GV ghi bi lên bảng.
- Hãy xác định các hệ số a,b,c


- TÝnh a+b+c


- Chøng tá x1= 1 là 1 nghiệm của


ph-ơng trình.
GV:


- Cho trình bày cách tìm nghiệm còn
lại.


- Bây giờ ta biết vì sao x1= 1 thì có


x2= <i>c<sub>a</sub></i>



- HS nêu các hệ số a,
b,c


- HS tính a+b+c và trả
lời.


- HS trình bày cách tìm
nghiệm còn lại


- HS trả lời:


x1= 1 khi a+b+c = 0


5'


Cho phơng trình
3x2<sub> + 7x + 4 = 0</sub>


<b>H§5</b>


- GV ghi lên bảng và cho HS


thực hiện các yêu cầu. - HS thực hiện các yêu cầu a, b


<b>?2</b>


?2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a=3; b=7; c= 4



a –b + c = 3 -7 + 4 =
0


thay x = -1 ta đợc
3(-1)2<sub> +7(-1) + 4 = 0</sub>


KÕt luËn 2:


NÕu a-b+c = 0 th×
x2<sub> - 8x - 48 = 0</sub>


- Làm thế nào để biết x= -1 là
nghiệm?


Nh vậy nếu ta biết 1 nghiệm thì dễ
dàng tìm đợc đợc nghiệm kia dựa vào
định lí Viét.


- Vây khi giải phơng trình bậc hai đôi
khi ta không cần sử dụng công thức
nghiệm.


- HS tr¶ lêi


4'


Tính nhẩm
nghiệm phơng trình:
-5x2<sub> + 3x + 2 = 0</sub>



a= -5; b= 3; c= 2
a+b+c = 0


nªn x1= 1


x2= - <sub>5</sub>2


<b>H§6</b>


- GV cho HS hoạt động cá nhân (1’<sub>)</sub>


- Gọi HS lên bảng trình bày
- Vì sao em tỡm c nghim
- GV nhn xột


- HS giải bài tại chỗ
- HS trình bày trên
bảng


- HS trả lời
- HS ghi bµi


8' <b><sub>3. Bµi tËp vËn dơng </sub></b>
<b>(lun tËp cđng cè)</b>


<i><b>I/ Khoanh trịn vào </b></i>
<i><b>chữ cái em cho là </b></i>
<i><b>ỳng</b></i>



1. Nhẩm nghiệm của
phơng trình


2004 x2<sub> + 2005x = -1</sub>


ta c


- GV phát phiếu học tập cho HS (hoạt


ng nhóm ) (4’<sub>)</sub> - HS nhận phiếu và về <sub>vị trí hoạt động nhóm </sub>


(HS ghi bµi ë giÊy A2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. x1= -1; x2=


1
2004


B. x1= 1; x2= <sub>2004</sub>1


C. x1= -1; x2=


-1
2004


D. x1= 1; x2=


-1
2004



2. C¸c sè 4 vµ - 1<sub>2</sub> lµ
2 nghiƯm cđa phơng
trình


A. x2<sub> - 8x - 48 = 0</sub>


B. x2<sub> + 8x - 48 = 0</sub>


C. x2<sub> - 8x + 48 = 0</sub>


D. x2<sub> + 8x + 48 = 0</sub>


<i><b>II/ Điền vào chỗ (...) </b></i>
<i><b>để hoàn thành lời giải </b></i>
<i><b>bài toán sau.</b></i>


TÝnh x12 + x22 biÕt x1,x2


là nghiệm của phơng
trình


2x2<sub> - 7x + 1 = 0</sub>


Theo ViÐt ta cã:
x1+x2 = ...


x1.x2 = ...


L¹i cã



x12 + x22 = (x1+x2)2 -...


= (...)2<sub> -...</sub>


= ... - ...


- GV cho các nhóm đổi bài theo sơ
đồ.


- GV nêu đáp án bằng đèn chiếu.
- GV cho các nhóm nhận xét.


- GV đánh giá u điểm, nhợc điểm của
hoạt động nhóm.


-Các nhóm đổi bài
- HS tự chấm chéo
nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

=...


<b>4. H íng dÉn HS tù häc ë nhµ(3'<sub> ) </sub></b>


- Điểm cần nhớ trong bài là gì?
- Nội dung định lí Viét


- ứng dụng để nhẩm nghiệm


- Tính giá trị liên quan đến tổng và tích



- Về nhà học thuộc định lí Viét, đọc phần tìm 2 số biết tổng và tích
- Làm bài tập 26,27 trang 53 SGK


- GV cho HS đọc phần có thể em cha biết (trang 53)


<b>Bài Tốn:</b>

Một xe ơ tơ chở khách đi từ bến xe phía nam Hà Nội vào Huế với vận


tốc trung bình 50km/h. Hỏi sau t giờ xe ơ tơ đó cách Trung tâm hà nội bao nhiêu


km? Biết rằng bến xe phía nam cách trung tâm Hà Nội 8 km.



8km


. . .
Trung t©m BÕn Huế
Hà Nội xe


Tính giá trị tơng ứng của S khi cho t lần lợt các giá trị 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ, 4 giê...



t

1

2

3

4

...

t



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

t

1

2

3

4

...

t



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

TÝnh gi¸ trị tơng ứng của S khi cho t lần lợt các giá trị 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ, 4 giê...



t

1

2

3

4

...

t



S

...



t

1

2

3

4

...

t



S

58

108

158

208

...

50t+8




<b>T</b>



<b> ỉng qu¸t</b>

:



Hàm số y = ax + b xác định với mọi giá trị của xs thuộc R


và có tính chất sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

b, NghÞch biÕn trªn R khi a < 0



<b>T</b>



<b> ỉng qu¸t</b>

:



Hàm số y = ax + b xác định với mọi giá trị của xs thuộc R


và có tính chất sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

TÝnh tỉng vµ tÝch 2 nghiệm (không tính trực tiếp từng nghiệm)


của phơng trình:



a, x

2

<sub> + 7x + 5 = 0</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>PhiÕu häc tËP</b>



<i><b>I/ Khoanh tròn vào chữ cái em cho là đúng</b></i>


1. Nhẩm nghiệm của phơng trình



2004 x

2

<sub> + 2005x = -1</sub>



Ta đợc




A. x

1

= -1; x

2

=

<sub>2004</sub>1

B. x

1

= 1; x

2

=

<sub>2004</sub>1


C. x

1

= -1; x

2

= -

<sub>2004</sub>1

D. x

1

= 1; x

2

= -

<sub>2004</sub>1


2. C¸c sè 4 và -

1<sub>2</sub>

là 2 nghiệm của phơng tr×nh



A. x

2

<sub> - 8x - 48 = 0</sub>

<sub>B. x</sub>

2

<sub> + 8x - 48 = 0</sub>



C. x

2

<sub> - 8x + 48 = 0</sub>

<sub>D. x</sub>

2

<sub> + 8x + 48 = 0</sub>



<i><b>II/ Điền vào chỗ (...) để hoàn thành lời giải bài tốn sau.</b></i>


Tính x

12

+ x

22

biết x

1

,x

2

là nghiệm của phơng trình



2x

2

<sub> - 7x + 1 = 0</sub>



Theo ViÐt cã:


x

1

+x

2

= ...



x

1

.x

2

= ...



L¹i cã



x

12

+ x

22

= (x

1

+x

2

)

2

- ...



= (...)

2

<sub> - ...</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

=...



<b>Định lí Viét</b>




Nếu x

1

, x

2

là 2 nghiệm của phơng trình ax

2

+ bx + c =0 (a

0)



th×:



x

1

+ x

2

= -

<i>b<sub>a</sub></i>


</div>

<!--links-->

×