Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.46 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Sở GD&ĐT Tuyên Quang</b> <b> Giỏo ỏn i s 9</b>
<b>Tit 20</b>
<b>Ngày dạy:</b>
<b> Tên bài dạy</b>: <b>Hµm sè bËc nhÊt</b>
<b>Những kiến thức HS đã biết có liên quan</b> <b>Những kiến thức mới cần hình thành</b>
- Hàm số, khái niệm về hàm số
- Tập xác định của hàm số
- Hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến.
- Mối liên hệ giữa hàm số và biến số
- Khái niệm hàm số bậc nhất.
- Tp xỏc nh v tính chất của hàm số bậc nhất.
- Hàm số đồng biến, nghịch biến và mối liên hệ với
hệ số a.
<b>I. </b>
<b> Mục tiêu:</b>
<b>a. Kiến thức</b>
- Hàm số bËc nhÊt cã d¹ng: <i>y</i>= ax +b (<i>a ≠</i>0)
- Tập xác định của hàm số
- Hàm số <i>y</i>= ax +b đồng biến, nghịch biến khi no?
<b>b. Kỹ năng</b>
- Chng minh c hm s <i>y</i>= -3x +1 nghịch biến trên R và <i>y</i>= 3x +1 đồng biến trên R.
- Thừa nhận tổng quát hàm số <i>y</i>= ax +b đồng biến trên R khi a > 0, nghịch biến trên R khi a < 0
<b>c. Thái :</b>
- Tạo sự say mê trong học tập
- Có t duy toán học trong môn học.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1.Đồ dùng học tập</b>
GV: - Bảng phụ ghi bài toán mở đầu và bảng ghi kết quả tính
- Giấy trong ghi tổng quát về tính chất của hàm số.
- Giy A3 HS chi trũ chi
HS: Bút dạ
<b>2.Ph ơng pháp:</b>
- Quan sát
- Phân tích
- Nhận xét
<b>III/ TiÕn tr×nh bài dạy:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5'<sub> ) </sub></b>
- Thế nào là hàm số đồng biến, nghịch biến?
- Lấy 1 ví dụ về hàm số đồng biến, 1 hàm số nghịch biến.
GV nhËn xÐt bài làm của HS bằng cách: - Cho HS nhận xÐt tõng phÇn
- GV chốt lại đánh giá (ghi lại 2 hàm số của HS lấy ở góc bảng)
<b>Đặt vấn đề</b>: ở 2 ví dụ của em ở trên bảng nếu cộng thêm 1 thì có là hàm số nữa khơng? Hàm số đó gọi
là gì? Để hiểu rõ ta vào bài mới.
<b>2. Bµi míi</b>: <b>Hµm sè bËc nhÊt</b>.
<b>Thêi</b>
<b>Gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của họcsinh</b> <b>TBĐD</b>
4' <b><sub>1. Kh¸i niƯm vỊ hµm </sub></b>
<b>sè bËc nhÊt</b>
Bài Tốn: Một xe ơ tơ
chở khách đi từ bến xe
phía nam Hà Nội vào
Huế với vận tốc trung
8km
. . .
TT BÕn HuÕ
Hµ Néi xe
<b>H§ 1:</b>
- GV ghi đề mục
- Chiếu bài toán ở bảng phụ
- GV cho HS đọc bài toán
- GV giới thiệu trên sơ đồ
- Quan sát và đọc bi
toán Bảng phụ
10'
- Sau 1h ụtụ i c
50km.
- Sau t h ơtơ đi đợc 50.t
km.
<b>H§ 2: </b>
- GV chiÕu
- GV cho HS lµm
- GV cho 1 HS thực hiện trên
bảng
- HS quan sát
- HS làm bài
?1 ?1
?1
- Sau t giờ ôtô cách
trung tâm Hà Nội là:
S = (50t + 8)km
Đáp án
t 1 2 3 4 t
S 58 108 158 208 50t + 8
<b>Định nghĩa:</b>
Hàm số bậc nhất là
hàm số cho bởi công
thức
y = ax + b trong đó a, b
là các số cho trớc v a
- GV đi trong lớp quan sát việc lµm
bµi cđa HS
- Em h·y nhËn xÐt bµi lµm của các
bạn
(GV gọi 1 HS giơ tay).
- Gi 1 HS đọc
- GV chiÕu b¶ng ghi kÕt quả
tính ở bài
- GV cho học sinh ghi kết quả vào
phiếu
- GV cho HS 2 em đổi phiếu cá nhân
Em cã nhËn xÐt g× vỊ mối liên hệ
giữa S và t trong công thøc S = 50t +
8. VËy nÕu ta coi S lµ hµm sè t lµ
biÕn sè thi S = 50t + 8 làm hàm số
Vì:
1. S phụ thuộc vào t.
2. ứng với mỗi giá trị của t chỉ có 1
giá trị tơng ứng của S.
Ta có định nghĩa hàm bậc nhất nh sau
- GV ghi bng
- HS thực hiện trên
bảng
- HS suy nghĩ và tr¶ lêi
- HS quan sát và đọc
bài ở SGK
- HS quan sát vào ghi
và phiếu học tập của cá
nhân
- HS trả lời
- Học sinh ghi bµi
≠ 0
Chú ý: Khi b = 0 hàm
số có dạng y = ax (đã
học ở lớp 7)
5' <b><sub>2. TÝnh chÊt</sub></b>
VÝ dơ: XÐt hµm sè:
y = f(x) = -3x + 1
Luôn xác định với mọi
giá trị của x thuộc R
VËy hµm sè y = -3x +
1 nghịch biến trên R
<b>HĐ 3</b>
Để hiểu tính chất cđa hµm sè bËc
nhÊt ta xÐt vÝ dơ sau:
- Biểu thức -3x + 1 là biểu thức
nguyên hay phân?
- TXĐ của biểu thức?
Vậy: GV ghi bảng
- Khi cho x1, x2 sao cho x1< x2
hay x2 - x1 > 0
H·y tÝnh: (-3x2+1) - (-3x1+1)
Vậy hàm đồng biến hay nghịch biến
trên R, nhận xét với hệ số a
- HS trả lời: Biểu thức
nguyên
- TXĐ mọi x thuộc R
- HS tÝnh vµ nhËn xÐt
f(x1) > f(x2)
- HS rót ra kÕt luËn
6'
NÕu x1 < x2 => x1 - x2 <
0
XÐt f(x1) - f(x2) = (3x1 +
1) - (3x2 + 1) = 3( x1 -
x2) < 0 => f(x1) < f(x2)
Vậy hàm số y = 3x + 1
đồng biến trên R
<b>H§4:</b>
GV cho HS đọc
GV cho các nhóm hoạt động làm yêu
cầu
- GV quan sát hoạt động nhóm
- GV cho các nhóm treo kết quả hoạt
động lên bảng
- GV nêu đáp áp để HS quan sát và
nhận xét
- Qua ví dụ và bài em hãy cho
biết mối liên hệ giữa đồng biến và
nghịch biến của hàm số y = ax + b
với hệ số a nh thế nào?
- HS đọc ở
SGK
- HS về vị trí để hoạt
động ghi trên giấy A3
- Các nhóm hoạt động
- Các nhóm thực hiện
- Các nhóm so sánh với
đáp án
- Tỉng qu¸t: SGK (47)
- GV kết luận ở trên màn hình đèn
chiếu - HS quan sát và đọc phần tổng quát Đèn chiếu
6' <b><sub>H§5</sub></b>
- GV cho HS đọc nội dung bài
- GV chun thµnh néi dung
trò chơi nh sau.
- Mi t c 6 em (3 nam) (3 nữ) cùng
nhau viết trong thời gian 2 phút. Các
hàm số đồng biến, nghịch biến. Đội
nào viết đúng, đợc nhiều hơn là thắng
cuộc
- GV ph¸t giÊy A3
Sau khi phát giấy xong thì GV phát
lệnh chơi
- Ht 2 phút GV thu bài lên bảng
- GV kiểm tra kết quả của các tổ
- GV công bố kết quả cuộc thi và
nhận xét quá trình chơi của học sinh.
- GV chốt lại: Làm thế nào để lấy ví
d ỳng v nhanh?
- HS c
- HS cử thành viên
tham gia
- Các nhóm về vị trí
ngồi
- Các nhãm nhËn giÊy
- HS nghe lƯnh vµ thùc
hiƯn
- HS quan sát
- HS theo dõi bài của
mình và của bạn
- HS tham gia kiểm tra
kết quả
- HS suy nghĩ trả lời
Giấy
A3
Bút dạ
<b>3. Củng cố luyện tập (6'<sub> ) </sub></b>
- ThÕ nµo lµ hµm sè bËc nhất
- Công thức của hàm số bậc nhất là gì?
- Hệ số a có liêm quan gì đến tính đồng biến, nghịch biến không?
- GV cho HS làm bài tập s 9 (48 SGK)
- HS giải tại lớp và trình bày trên bảng
?4
?4
?4
<b>4. H ớng dẫn HS häc bµi ë nhµ (2'<sub> ) </sub></b>
- Học thuộc định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất
- Cách nhận biết hàm số bậc nhất nh thế nào?
- Lµm bµi tËp 11, 12, 13 (48 SGK)
<b>Sở GD&ĐT Tuyên Quang</b> <b> Giáo án đại số 9</b>
<b>TiÕt 57</b>
<b>Ngày dạy:</b>
<b> Tờn bi dy</b>:
- C«ng thøc nghiƯm, công thức nghiệm thu gọn
- Cách giải phơng trình bậc 2
- Hằng đẳng thức đáng nh
- Hệ thức Viét
- Cách nhẩm nghiệm của phơng trình bậc 2 trong các
trờng hợp a + b + c = 0
<b>I. </b>
<b>a. KiÕn thøc</b>
- HS nắm đợc vững hệ thức Viét
- HS vËn dông nhÈm nghiƯm cơ thĨ lµ:
+ HS nhẩm nghiệm trong các trờng hợp a + b + c = 0, a - b + c = 0
+ HS tìm đợc 2 s khi bit tng v tớch
<b>b. Kỹ năng</b>
- HS vận dụng thành thạo vào giải bài tập.
- Gii nhanh c 1 số phơng trình bậc 2 đặc biệt
<b>c. Thái độ:</b>
- ý thức cẩn thận, tự giác
- Học tập nghiêm túc yêu thích môn toán
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1.Đồ dùng học tập</b>
GV: - Phiếu học tập cho HS mỗi em 1 phiếu in sẵn nội dung bài tập (dùng cuối tiết)
- Giấy trong , đèn chiếu, đèn chiếu la de
- B¶ng phơ
HS: Bút dạ, bảng nhóm
<b>2.Ph ơng pháp:</b>
- Quan sỏt
- Phõn tớch
- Nhn xột
- Vn ỏp
<b>III/ Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5'<sub> ) </sub></b>
Cho phơng trình: x2<sub> + x - 6 = 0</sub>
a, Giải phơng trình trên tìm 2 nghiệm x1,x2
b, Tớnh x1+x2, x1.x2 ó tỡm đợc
(GV gọi 1 HS thực hiện trên bảng, số HS còn lại làm bài tại chỗ)
(GV chọn 1 bài của HS để so sánh với bài giải của HS trên bảng)
- GV chốt lại: Vậy tổng và tích 2 nghiệm của phơng trình bậc 2 có mối liên hệ nh thế nào với các hệ số
a,b,c. Để trả lời câu hỏi đó chúng ta vào bài mới hơm nay.
<b> </b>
<b>Thêi</b>
<b>Gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hcsinh</b> <b>TBD</b>
5' <b><sub>1. Định lí Viét</sub></b> <b><sub>HĐ 1:</sub></b>
Cho phơng trình: ax2<sub> + bx + c =0</sub>
Cã 2 nghiÖm:
H·y tÝnh: x1+x2
x1.x2
(dựa vào kiểm tra bài cũ)
- GV quan sát và cho HS nêu kết quả
sau (3'<sub>)</sub>
- GV núi: Mối liên hệ giữa tổng và
tích với hệ số a,b,c là nội dung định lí
Viét.
- HS thùc hiƯn t¹i chỗ
(3'<sub>)</sub>
GV:
phấn
bảng
HS:
giấy
nháp,
bút
mực
5'
Nếu x1,x2 là 2 nghiệm
của phơng trình
ax2<sub> + bx + c =0 (a</sub><sub>0) </sub>
thì:
x1+x2 = - <i>b<sub>a</sub></i>
x1.x2 = <i>c<sub>a</sub></i>
<b>HĐ 2: </b>
- GV giới thiệu định lí Viét bằng đèn
chiếu.
- Ghi b¶ng
- Gọi 1 HS phát biểu định lí
- HS quan s¸t
- HS phát biểu định lí
- HS ghi nội dung định
lí vào vở
§Ìn
chiÕu,
§Ìn
chØ
lade
5' <b><sub>2. </sub><sub> ø</sub><sub> ng dơng</sub></b>
TÝnh tỉng vµ tÝch 2
nghiƯm (kh«ng tÝnh
trùc tiÕp tõng nghiƯm)
cđa phơng trình.
a, x2<sub> + 7x + 5 = 0</sub>
b, 8x2<sub> - x +1 = 0</sub>
Câu a: <i></i> > 0
<b>HĐ 3</b>
áp dụng tính tổng và tích 2 nghiệm
(nếu có) (GV chiếu trên màn hình).
Mỗi dòng làm 1 câu. (mỗi bàn là 1
nhóm).
- GV đi kiểm tra, nhóm nào xong thì
trình bày.
- HS hot ng nhúm
(3<sub>) (Ghi kết quả ở giấy</sub>
A3)
x1+x2 = -7
x1.x2 = 5
Câu b: <i></i> < 0
Không có tổng và tÝch.
Chó ý:
B1: XÐt <i>Δ</i> ( <i>Δ</i> ’)
B2: KÕt luËn x1+x2 =
x1.x2 =
- Bạn sử dụng định lí đã hợp lí cha?
- §Ĩ tÝnh tổng và tích 2 nghiệm ta
phải làm gì?
- HÃy sắp xếp li gii theo trình t
- HS suy nghĩ
- HS trả lời
- HS trả lời: Xét <i></i>
hoặc <i></i>
4'
Cho phơng trình:
2x2 <sub>- 5x + 3 = 0</sub>
a, a=2, b=-5, c=3
a+b+c = 0
b, Thay x=1 ta đợc
2.12<sub> – 5.1 + 3 = 0</sub>
c, Vì
x1.x2 = <i>c<sub>a</sub></i> => x2=
<i>c</i>
<i>a</i>
mà x1= 1 hay x2=
2
3
KÕt luËn1:
NÕu a+b+c= 0
thì x1= 1; x2= <i>c<sub>a</sub></i>
<b>HĐ4:</b>
- GV ghi bi lên bảng.
- Hãy xác định các hệ số a,b,c
- TÝnh a+b+c
- Chøng tá x1= 1 là 1 nghiệm của
ph-ơng trình.
GV:
- Cho trình bày cách tìm nghiệm còn
lại.
- Bây giờ ta biết vì sao x1= 1 thì có
x2= <i>c<sub>a</sub></i>
- HS nêu các hệ số a,
b,c
- HS tính a+b+c và trả
lời.
- HS trình bày cách tìm
nghiệm còn lại
- HS trả lời:
x1= 1 khi a+b+c = 0
5'
Cho phơng trình
3x2<sub> + 7x + 4 = 0</sub>
<b>H§5</b>
- GV ghi lên bảng và cho HS
thực hiện các yêu cầu. - HS thực hiện các yêu cầu a, b
<b>?2</b>
?2
a=3; b=7; c= 4
a –b + c = 3 -7 + 4 =
0
thay x = -1 ta đợc
3(-1)2<sub> +7(-1) + 4 = 0</sub>
KÕt luËn 2:
NÕu a-b+c = 0 th×
x2<sub> - 8x - 48 = 0</sub>
- Làm thế nào để biết x= -1 là
nghiệm?
Nh vậy nếu ta biết 1 nghiệm thì dễ
dàng tìm đợc đợc nghiệm kia dựa vào
định lí Viét.
- Vây khi giải phơng trình bậc hai đôi
khi ta không cần sử dụng công thức
nghiệm.
- HS tr¶ lêi
4'
Tính nhẩm
nghiệm phơng trình:
-5x2<sub> + 3x + 2 = 0</sub>
a= -5; b= 3; c= 2
a+b+c = 0
nªn x1= 1
x2= - <sub>5</sub>2
<b>H§6</b>
- GV cho HS hoạt động cá nhân (1’<sub>)</sub>
- Gọi HS lên bảng trình bày
- Vì sao em tỡm c nghim
- GV nhn xột
- HS giải bài tại chỗ
- HS trình bày trên
bảng
- HS trả lời
- HS ghi bµi
8' <b><sub>3. Bµi tËp vËn dơng </sub></b>
<b>(lun tËp cđng cè)</b>
<i><b>I/ Khoanh trịn vào </b></i>
<i><b>chữ cái em cho là </b></i>
<i><b>ỳng</b></i>
1. Nhẩm nghiệm của
phơng trình
2004 x2<sub> + 2005x = -1</sub>
ta c
- GV phát phiếu học tập cho HS (hoạt
ng nhóm ) (4’<sub>)</sub> - HS nhận phiếu và về <sub>vị trí hoạt động nhóm </sub>
(HS ghi bµi ë giÊy A2)
A. x1= -1; x2=
1
2004
B. x1= 1; x2= <sub>2004</sub>1
C. x1= -1; x2=
-1
2004
D. x1= 1; x2=
-1
2004
2. C¸c sè 4 vµ - 1<sub>2</sub> lµ
2 nghiƯm cđa phơng
trình
A. x2<sub> - 8x - 48 = 0</sub>
B. x2<sub> + 8x - 48 = 0</sub>
C. x2<sub> - 8x + 48 = 0</sub>
D. x2<sub> + 8x + 48 = 0</sub>
<i><b>II/ Điền vào chỗ (...) </b></i>
<i><b>để hoàn thành lời giải </b></i>
<i><b>bài toán sau.</b></i>
TÝnh x12 + x22 biÕt x1,x2
là nghiệm của phơng
trình
2x2<sub> - 7x + 1 = 0</sub>
Theo ViÐt ta cã:
x1+x2 = ...
x1.x2 = ...
L¹i cã
x12 + x22 = (x1+x2)2 -...
= (...)2<sub> -...</sub>
= ... - ...
- GV cho các nhóm đổi bài theo sơ
đồ.
- GV nêu đáp án bằng đèn chiếu.
- GV cho các nhóm nhận xét.
- GV đánh giá u điểm, nhợc điểm của
hoạt động nhóm.
-Các nhóm đổi bài
- HS tự chấm chéo
nhau
=...
<b>4. H íng dÉn HS tù häc ë nhµ(3'<sub> ) </sub></b>
- Điểm cần nhớ trong bài là gì?
- Nội dung định lí Viét
- ứng dụng để nhẩm nghiệm
- Tính giá trị liên quan đến tổng và tích
- Về nhà học thuộc định lí Viét, đọc phần tìm 2 số biết tổng và tích
- Làm bài tập 26,27 trang 53 SGK
- GV cho HS đọc phần có thể em cha biết (trang 53)
8km
. . .
Trung t©m BÕn Huế
Hà Nội xe