Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.52 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tiết 1
<i>Ngày soạn:03/09/07</i>
<b>1.về kiến thức:</b>
- Hc sinh nắm đợc định nghĩa phép biến hình, các kí hiệu và thuật
ngữ.
- Học sinh nắm đợc định nghĩa phép tnh tin,cỏc tớnh chõt ca
phộp tnh tin.
<b>2.Về kĩ năng:</b>
- HS biết các kí hiệu và thuật ngữ của phép biÕn h×nh.
- HS biết áp dụng các tính chất của phép tịnh tiến để giải toán.
<b>3.Về t duy và thái độ:</b>
- HS tÝch cùc ,høng thó trong nhËn thøc tri høc míi.
- Cẩn thân, chính xác.
GV: chuẩn bị các đồ dùng dạy học(hình vẻ sẵn, bảng phụ…)
HS: chuẩn bị các đồ dùng học tập.
- Phng phỏp vn ỏp gi m,thuyt trỡnh,hot dng nhúm.
<b> Hot ng 1:Kiểm tra bài cũ</b>
CH1:Cho điểm M và đờng thẳng d.Hỏi có thể xác định đợcbao
nhiêu điểm H là hình chiếu vng góc của M trên d
<b>Hoạt động 2: Mở đầu về phép biến hình</b>
HĐTP 1:Hoạt động dẫn tới định
nghĩa
Với mỗi điểm M ta chỉ xác định
đ-ợc duy nhất điểm H là hình chiếu
vng góc của M trên d
Phép đặt trên goi là phép biến
hình.
Gäi HS tr¶ lêi
? có thể xác định đợc bao nhiêu
điểm M’
1. PhÐp biÕn hình: SGK
2. Các VD:
VD1:Phộp chiu lờn ng thng là
một phép biến hình
VD2: Cho vÐc t¬ <i>u</i>
và điểm M ta
xác định điểm M’ sao cho <i>MM</i>'
=<i>u</i>
lµ một phép biến hình và gọi là
phép tịnh tiến.
VD 3:Với mỗi điểm M ta xác dịnh
điểm M’ trung với M là một phép
biến hình và gọi là phép đông nhất.
<b>Hoạt động 3: Phép tịnh tiến</b>
HĐTP 1:Hoạt động dẫn tới định
H:Hãy nêu lại đn phép tịnh tiến
H:Phép đồng nhất có phải là phép
tịnh tiến khơng.
Gäi HS trả lời
1. ĐN phép tịnh tiến: SGK
KÝ hiÖu :<i>Tu</i>
<i>u</i>
<i>T</i>
(M)=M’
M
d
H
HĐTP2 hoạt động dẫn tới ĐL1
<i>Tu</i><sub>(M)=( M’)</sub>
<i>Tu</i><sub> (N) =(N’)</sub>
H:cã nhËn xÐt gì về hai vectơ
, ' '
<i>MN M N</i>
? So sánh độ dài MN và
M’N’?
Gäi HS tr¶ lêi
HĐTP3:Hoạt động dãn tới ĐL2
<i>Tu</i><sub>:A</sub><sub>A’</sub>
<i>Tu</i><sub>:B </sub><sub>B’</sub>
<i>Tu</i><sub>:C</sub><sub>C’</sub>
A,C,B th¼ng hàng A,C,B Có
Thẳng hàng k?
Yêu cầu HS cm ĐL2
HĐTP4: suy ra HQ
<i>MN v</i>
2. Các tính chất của phép tịnh tiến:
ĐL1:Nếu <i>u</i>
<i>T</i>
(M)=( M)
<i>Tu</i><sub> (N) =(N)</sub>
thì MN=MN
ĐL2: SGK
HQ: SGK
<b>- nhắc lại các kiến thức đã học</b>
<b>- Bài tập:Bài tập SGK</b>
<i> Ngày soạn:03/09/07</i>
1.<b>về kiến thức</b>:
- Hc sinh nắm đợc biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến,các tính
chât của phép tịnh tiến.
- Học sinh nắm đợc định nghĩa phep dời hình
<b>2.Về kĩ năng:</b>
- HS biết áp dụng các tính chất của phép tịnh tiến để giải toán.
- HS biết áp dụng biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến để giải toán.
- HS tÝch cùc ,høng thó trong nhËn thøc tri høc míi.
- CÈn th©n, chính xác.
GV: chun b cỏc đồ dùng dạy học(hình vẻ sẵn, bảng phụ…)
<i>u</i>
HS: chuẩn bị các đồ dựng hc tp.
- Phơng pháp vấn đáp gợi mở,thuyết trình,hoạt dộng nhóm.
<b> Hot ng 1:Kim tra bi c</b>
CH1:Cho điểm M(x;y) và M’(x’;y’) .Tính toạ độ của vectơ <i>MM</i>'
?
CH2:Hai vect¬ <i>u</i>
(x;y), <i>u</i>'
(x’;y’) bằng nhau khi nào?
<b>Hoạt động 2:Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến</b>
<b>Hoạt động dẫn tới biểu thức toạ </b>
<b>độ của phép tịnh tiến </b>
Cho M(x;y) , M’(x’;y’), <i>u</i>
(a;b)
<i>Tu</i><sub>(M)=( M’)</sub>
T×m mqh a,x,x và mqh b.y.y
Gọi HS trả lời
<b>3. Biu thức toạ độ của phép tịnh </b>
<b>tiến.</b>
Cho M(x;y) , M’(x’;y’), <i>u</i>
(a;b)
'
'
<i>x</i> <i>x a</i>
<i>y</i> <i>y b</i>
Hoạt động 3: ứng dụng của phép tịnh tiến
HĐTP1: Bài toán 1(SGK)
H:Nu BC là đờng kính có nhận
xet gì về trực tâm H.
H:cm AHCB là hình bình hành
KL: H nằm trên dờng tròn nào?
Hớng dẫn HS làm bài toán 2
<b>4. ứng dụng của phép tịnh tiến</b>
Bài toán 1:SGK
HD:
Nu BC l đờng kính thì H trùng
với A.Vậy H nằm trên(O;R).
Nếu BC là khơng là đờng kính thì
kẻ đờng kính BB’ của(O;R).H là
trực tâm nên ta có <i>AH</i> <i>B C</i>'
<i>TB C</i> ' ( )<i>A</i> <i>H</i>
Vậy: H nằm trên dờng tròn
(O;R)là ¶nh cđa (O;R) qua phÐp
tÞnh tiÕn <i>T</i><i>B C</i>' <sub>.</sub>
Bài toán 2:SGK
HĐTP1: Hoạt dộng dẫn tới ĐN
phép dời hình
H:Phộp tnh tin cú lm thay đổi
khoảng cách giữa hai điểm k?
5.Phép dời hình
ĐN: SGK
ĐL: SGK
<i> Ngày soạn:03/09/07</i>
1.<b>vỊ kiÕn thøc</b>:
- Giúp học sinh nắm đợc định nghĩa phép đối xứng trục và hiểu
đợc phép đối xứng trục hoàn toàn đợc xác định khi biết trục đối
xứng.
- Biết đợc biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua các trục toạ độ.
<b>2.Về kĩ năng:</b>
- Giúp học sinh có kỹ năng xác định toạ độ ảnh của một điểm, phơng
trình đờng thẳng là ảnh của một đờng thẳng cho trớc qua phép đối
xứng qua các trục toạ độ .
- HS biết áp dụng biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục để giải
toán.
<b>3.Về t duy và thái độ:</b>
- HS tÝch cùc ,høng thó trong nhËn thøc tri høc míi.
- Cẩn thân, chính xác.
GV: chuẩn bị các đồ dùng dạy học(hình vẻ sẵn, bảng phụ…)
HS: chuẩn bị các đồ dùng học tập.
- Phng phỏp vn ỏp gi m,thuyt trỡnh,hot dng nhúm.
<b> Hot ng 1:Kiểm tra bài cũ</b>
CH 1: Nêu các tính chất của phép Tịnh tiến.
CH 2: Nhắc lại dn đòng trung trực của một đoạn thẳng?
<b>Hoạt động 2:Định nghĩa phép đối xứng trục.</b>
<b>HĐTP1: Hoạt động dẫn tới đn </b>
<b>phép đối xứng trục </b>
<b>H: Dựa vào CH 2 hãy nêu đn phép</b>
<b>đối xứng trục ?</b>
<b>H§TP 2:</b>
<b>H: M</b><b><sub>a, §</sub><sub>a</sub><sub>(M)=?</sub></b>
<b>H: Đa(M)= M , Đ</b>’ <b>a(M )= ?</b>’
H
<b>1. Định nghĩa phép đối xứng trục.</b>
ĐN: SGK
KÝ hiƯu: §a
+ M<sub>a, §</sub><sub>a</sub><sub>(M)= M</sub>
+ §a(M)= M’, §a(M’)= M
§a<b>(H)= H ’</b> §a<b>(H ‘)= H </b>
<b>Hoạt động 3:Định lí.</b>
HĐTP1: Hoạt động dẫn tới đl
<b>H: Cho Đa chọn hệ trục oxy mà </b>
<b>ox trùng a</b>
<b>§a(M)=M , §</b>’ <b>a(N)=N’</b>
M(xM;yM), N(xN;yN) <b>M , N</b>’ ’
<b>TÝnh MN,M N</b>’ ’
HĐTP 2:Biểu thức toạ độ của phếp
đối xứng qua trục ox
y
M(x ;y)
O
Mo
x
M’<sub>(x</sub>’ <sub>; y</sub>’<sub>)</sub>
H§TP 3:Cđng cè
Cho đờng thẳng d có phơng trỡnh x
+ y 3 = 0 v M(4;-2)
Tìm Đox(M) = M , Đox(d) = d
GV: Gọi HS trả lời
<b>2. Định lÝ:</b>
§l: SGK
+ Biểu thức toạ độ của phếp đối
xứng qua trục ox
§ox(M) = M’ ,M(x;y), M’(x’;y’) th×
'
'
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
+ Biểu thức toạ độ của phếp đối
xứng qua trục oy
Đoy(M) = M ,M(x;y), M(x;y) thì
'
'
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<b>- Nhắc lại các kiến thức đã học</b>
<b>- Bài tập:Bài tập SGK</b>
A
B <sub>C</sub>
<i> Ngày soạn:03/09/07</i>
1.<b>về kiến thức</b>:
- Giúp học sinh nắm đợc định nghĩa phép đối xng trc ,trc i
xng ca mt hỡnh.
<b>2.Về kĩ năng:</b>
<b>- Giúp học sinh có kỹ năng xác định toạ độ ảnh của một điểm, </b>
- HS biết áp dụng các kiến thức của phép đối xứng trục để giải toán.
- HS biết áp dụng biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục để giải
toán.
<b>3.Về t duy và thái độ:</b>
- HS tÝch cùc ,høng thó trong nhËn thøc tri høc míi.
- Cẩn thân, chính xác.
GV: chuẩn bị các đồ dùng dạy học(hình vẻ sẵn, bảng phụ…)
HS: chuẩn bị các đồ dựng hc tp.
- Phơng pháp vấn đáp gợi mở,thuyết trình,hoạt dộng nhóm.
<b> Hot ng 1:Kim tra bi c</b>
CH 1: Nêu đn phép đối xứng trục .
CH 2: Nêu biểu thức toạ độ của phếp đối xứng qua trục ox
<b>Hoạt động 2:Trục đối xứng của một hinh</b>
<b>HĐTP1: Hoạt động dẫn tới đn </b>
<b>trục đối xứng của một hình. </b>
Quan sát các hình và cho nhận xét
<b>HĐTP 2:Trong các hình sau đây</b>
<b>hình nào có trục đối xứng và có </b>
<b>bao nhiêu trục ?</b>
<b>A B C D E F G H I K L M N P </b>
3. Trục đối xứng của một hình.
ĐN: SGK
Hoạt động 3: ỏp dng
<b>HĐTP1 : Bài toán SGK</b>
H:Ly A’ đối xứng với A qua d
Nhận xét MA ,MA
GV : Gọi HS trình bầy lời giải
4. áp dụng
Gi A’ đối xứng với A qua d ta có
AM =A’M
AM + BM = BM + A’M <sub> A’B</sub>
(AM + BM)min = A’B khi M trïng
giao ®iĨm cđa A’B vµ d.
<b>- Nhắc lại các kiến thức đã học</b>
<b>- Bài tập:Bài tập SGK</b>
1.<b>về kiÕn thøc</b>:
<b>- Củng cố các kiến thức về phép tịnh tiến và phép đối xứng trục.</b>
<b>2.Về kĩ năng:</b>
<b>- Giúp học sinh có kỹ năng xác định toạ độ ảnh của một điểm, </b>
- HS biết áp dụng các kiến thức của phép đối xứng trục ,phép tịnh
tiến để giải toán.
<b>3.Về t duy và thái độ:</b>
- HS tÝch cùc ,høng thó trong nhËn thøc tri høc míi.
d
B
A M
- CÈn thân, chính xác.
GV: chun b các đồ dùng dạy học(hình vẻ sẵn, bảng phụ…)
HS: chuẩn bị các đồ dùng học tp.
- Phng phỏp vn ỏp gi m,thuyt trỡnh,hot dng nhúm.
<b> Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ</b>
CH 1: Nêu đn phép đối xứng trục . CH 2: Nêu đn phép tịnh tiến
<b>Hoạt động 2:BT về phép tịnh tiến</b>
H§TP 1:BT3 (SGK T9)
Gọi HS làm bài
Nhận xét
HĐTP 2:BT 5 (SGK T 9)
Gäi HS lµm bµi
TÝnh MN
Khi =0 tÝnh x’ ,y’
Bµi tËp 3
<i>u</i>
<i>T</i>
(M) = M’ <i>u MM</i> '
<i>Tv</i> <sub>(M’) = M’’</sub> <i>v M M</i> ' ''
<i>MM</i>''<i>MM</i>'<i>M M</i>' '' <i>u v</i>
<i>Tu v</i> <sub>(M) = M’’</sub>
Bµi tËp 5:
a)Gäi M’(
, ,
1; 1
<i>x y</i> <sub>),N’(</sub> , ,
y1’=x1sin +y1cos +b
x2’=x2cos -y2sin +a
y2’=x2sin +y2cos +b
b)
d =
2 2
2 1 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
d’ =
2 2
2 1 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
c) F là một phép dời hình
d) Khi = 0
'
'
<i>x</i> <i>x a</i>
<i>y</i> <i>y b</i>
F là một phép tịnh tiến
<b>Hoạt động 3: BT về phép đối xứng trục</b>
H§TP 1:BT8(SGK T13)
Gọi HS làm bài
Tìm tâm và bán kính của (C1),( C2)
Tìm tâm và bán kính của (C1’),
( C2’)
Bµi tËp 8
Đờng tròn (C1) có tâm I1
(2;-5
2<sub>) bán</sub>
kính R =
37
2
Đờng tròn (C2) có tâm I2(0;-5) bán
kính R = 30
Đoy(C1)= C1
Đờng tròn (C 1) có tâm I1(2;
HĐTP 2:BT 10(SGK T 13)
Gọi HS làm bài
H:cm ABHC là hình bình hành
Kết luận
bán kính R =
37
2 <sub> có phơng trình </sub>
là: x2<sub>+ y</sub>2<sub> 4x-5y+1=0</sub>
Đoy(C2)= C2
Đờng tròn (C2) có tâm I2(0;5) bán
kính R = 30, x2<sub>+ y</sub>2<sub>-10y-5=0</sub>
Bµi tËp 13:
Nếu BC là đờng kính thì H trùng
với A.Vậy H nằm trên(O;R).
Nếu BC là khơng là đờng kính giả
sử AH cắt (O;R) tại H’
Gọi AA’ là đơng kính của (O;R) ta
có A’BHC là hình bình hành.BC đi
qua trung điểm của HA’ suy ra BC
đi qua trung điểm cua HH’
VËy §BC(H’)=H
<b>- Nhắc lại các kiến thức đã học</b>
<b>- Bài tập:Bài tập SGK</b>
<i> Ngày soạn:05/09/07</i>
1.<b>về kiến thức</b>:
<b>- Giúp học sinh nắm đợc định nghĩa phép quay, định nghĩa phép </b>
đối tâm, phải biết góc quay là góc lợng giác.
- Biết phép quay là một phép dời hình, phép đối xứng tâm là mt
trng hp c bit ca phộp quay.
<b>2.Về kĩ năng:</b>
<b>- Giúp học sinh có kỹ năng xác định toạ độ ảnh của một điểm, </b>
- HS biết áp dụng các kiến thức của phép quay, phép đối xứng tâm
để giải toán.
- HS biết áp dụng biểu thức toạ độ của phép đối xứng tâm để giải
toán.
<b>3.Về t duy và thái độ:</b>
- HS tÝch cùc ,høng thó trong nhËn thøc tri høc míi.
- Cẩn thân, chính xác.
GV: chuẩn bị các đồ dùng dạy học(hình vẻ sẵn, bảng phụ…)
HS: chuẩn bị cỏc dựng hc tp.
- Phơng pháp vấn đáp gợi mở,thuyết trình,hoạt dng nhúm.
<b> Hot ng 1:Kim tra bi cũ</b>
A
C
A’
B
H
CH : Cho hai điểm O,M phân biệt xác định M’ sao cho
(OM;OM’) = 3
.OM =OM’ ? có thể xác định đợc bao nhiêu diểm M’
<b>Hoạt động 2:Định nghĩa phép quay</b>
HĐTP 1:Hoạt động dẫn tới n
phộp quay
GV: phép bién hình ở câu hỏi trên
là một phép quay .
HĐTP2 :
H: phộp ng nht cú phi l phộp
quay khụng ?
1. Định nghĩa phép quay
ĐN: SGK
KÝ hiƯu: PhÐp quay t©m O gãc quay
<sub> kÝ hiƯu lµ Q</sub>
(O;)
Q(O;)(M) =M’ OM=OM’ vµ
(OM,OM’)=
<b>Hoạt động 3:Định lí</b>
HĐTP 1: Hoạt động dẫn tới đl
GV: Q(O;)(M) =M’ ,
Q(O;)(N) =N’
H:Theo ®n phép quay ta có điều
gì?
H: Theo hệ thức sa l¬ cmr
(OM,ON)= (OM’,ON’)
H: CMR: MN=M’N’
HĐTP 2:Hoạt động củng cố
H: Cho ngũ giác đều ABCDE tìm
phép quay biến ng giỏc u
ABCDE thnh chớnh nú?
2.Định lí: Q(O;)(M) =M ,
Q(O;)(N) =N’
Ta cã MN=M’N’
VD:Cho ngũ giác đều ABCDE phép
quay Q(O, 3
) biến ngũ giác đều
ABCDE thành chính nó
<b>Hoạt động 4:Phép đối xứng tâm</b>
HĐTP 1: Hoạt động dẫn tới đn
phép đối xứng tâm
GV: Q(O; )(M) =M’ , so s¸nh
, '
<i>OM OM</i>
H :Cã nhËn xÐt g× vỊ vị trí các
điểm M,M,O
HTP 2:Biu thc ta
<b>H:cho I(a;b) ĐI(M)=M với </b>’
<b>M(x;y), M (x ;y ) Tìm mqh </b>’ ’ ’
<b>x,a,x và y,b,y ?</b>’ ’
<b>HĐTP 3:</b> Tõm i xng cua mt
hỡnh
H :Quan sat hình vẻ cho biết túnh
chất của các hình sau:
<b>3. Phép đối xứng tâm</b>
<b>a.ĐN: Phép đối xứng tâm qua </b>
<b>điểm O là phép biến hình biến </b>
b. KÝ hiƯu:§O
ĐO (M)=M’ M đối xứng với M’
qua O
<b>c.Biểu thức toạ độ:cho I(a;b) </b>
<b>ĐI(M)=M với M(x;y), M (x ;y )</b>’ ’ ’ ’
<b>th× </b>
' 2
' 2
<i>x</i> <i>a x</i>
<i>y</i> <i>b y</i>
d.Tâm đối xứng cua một hình
ĐO(H )= H
Tiết 7
<i> Ngày soạn:07/09/07</i>
1.<b>vỊ kiÕn thøc</b>:
<b>- Giúp học sinh nắm đợc định nghĩa phép quay, định nghĩa phép </b>
đối tâm,thế nào là hai hỡnh bng nhau.
<b>2.Về kĩ năng:</b>
<b>- Giỳp hc sinh có kỹ năng xác định toạ độ ảnh của một điểm, </b>
<b>- HS biết áp dụng các kiến thức của phép quay, phép đối xứng tâm </b>
để giải toán.
<b>- HS biết cách cm hai hình bằng nhau.</b>
<b>3.Về t duy và thái độ:</b>
- HS tÝch cùc ,høng thó trong nhËn thøc tri høc míi.
- CÈn th©n, chÝnh xác.
GV: chun b cỏc dùng dạy học(hình vẻ sẵn, bảng phụ…)
HS: chuẩn bị các đồ dùng học tập.
- Phng phỏp vn ỏp gi m,thuyt trỡnh,hot dng nhúm.
<b> Hot động 1:Kiểm tra bài cũ</b>
CH :Nêu đn phép quay và tính chất của nó ?
<b>Hoạt động 2:ứng dụng của phép quay</b>
HĐTP 1:Bài toán 1(SGK)
H:Q(O;)(A)=? Q(O;)<b>(B)=? So </b>
sánh OC,OD
HĐTP 2: Bài toán 2(SGK)
H:gọi I là trung điểm của AB ta
có ?
H :ĐI(M)=?
KL
HTP 3:Cho đờng thẳng d có
ph-ơng trình: 2x+y-2=0 vàI(0;1)
4. øng dơng của phép quay
Bài toán 1(SGK): Xét Q(O;) với
<sub>=(OA,AB)</sub>
Q(O;)(A)=B, Q(O;)(A’)=B’ nªn
Q(O;)(AA’)=BB’ suy ra Q(O;)
(C)=D. Do Đó OC=OD và <i>COD</i> =
600<sub> .vậy tam giỏc OCD u</sub>
Bài toán 2(SGK)
Gi I l trung im của AB thì I cố
định và <i>MA MB</i> 2<i>MI</i>
Suy ra <i>MM</i>' 2 <i>MI</i>
§I(M)=M’
§I(d)=d’. ViÕt pt d’
H: §I(A)=A’? §I(B)=B’?
H: H·y viÕt PT d’
Bài tốn 3: Cho đờng thẳng d có
phơng trình: 2x+y-2=0 vI(0;1)
I(d)=d. Vit pt d
Cách 1:Lấy A(0;2),B(1;0) thuộc d
ta có
ĐI(A)=A(0;0), ĐI(B)=B(-1;2)
Đờng thẳng dcó vectơ pháp tuyến
là <i>n</i>
(2;1) và qua A nên có pt là:
2x+y=0.
<b>Hot ng 3:Hai hỡnh bng nhau</b>
H§TP1: §L
XÐt F(M)=M’ sao cho
<i>CM</i> <i>pCA qCB</i> <sub> vµ</sub>
' ' ' ' ' '
<i>C M</i> <i>pC A</i> <i>qC B</i>
CM F là một phép dời hình
HĐTP 2: Hai hình bằng nhau
GV lấy VD
1.Định lí:
Nếu ABC và ABC là hai tam giác
bằng nhau thì có phép dời hình biến
tam giác ABC thành tam giác
ABC.
2.Thế nào là hai hình b»ng nhau.
<b>- Nhắc lại các kiến thức đã học</b>
<b>- Bài tập:Bài tập SGK</b>
<i> Ngày soạn:07/09/07</i>
1.<b>về kiÕn thøc</b>:
<b>- Củng cố các kiến thức về phép quay, phép đối tâm</b>
<b>2.Về kĩ năng:</b>
<b>- HS biết áp dụng các kiến thức của phép quay, phép đối xứng tâm </b>
để giải toán.
<b>3.Về t duy và thái độ:</b>
- HS tÝch cùc ,hứng thú trong giải các bài toán.
- Cẩn thân, chính xác.
GV: chuẩn bị các đồ dùng dạy học(hình vẻ sẵn, bảng phụ…)
HS: chuẩn b cỏc dựng hc tp.
- Phơng pháp vấn đáp gợi mở,thuyết trỡnh,hot dng nhúm.
<b> Hot ng 1:Kim tra bài cũ</b>
CH : Nêu đn phép đối xứng tâm và tính chất của nó ?
<b>Hoạt động 2:Các bài tập SGK</b>
HĐTP 1:Bài 13(SGK)
H:Q(O;2
)(A)=? Q(O;2
)(A’)=?
Q(O;2
)(OAA’)=? Q(O;2
)(G)=?
G’
G
GV : gäi HS trả lời
HĐTP 2: Bài14 (SGK)
d
d’
Gäi HS trình bầy
HTP 3:Cho ng thng d cú
ph-ng trỡnh: 2x+3y-2=0 vàI(1;1)
ĐI(d)=d’. Viết pt d’
H: §I(A)=A’?
H: H·y viÕt PT d
HĐTP 4:Hớng dẫn HS làm bài
18,19 SGK
Bài tập 13:
Q(O;2
)(A)= B, Q(O; 2
)(A’)=B’
Q(O;2
)(OAA’)=(OBB’)
Q(O;2
)(G)=G’
Suy ra OG=OG’ vµ
<sub>'</sub>
2
<i>GOG</i>
.
VËy tam giác OGG vuông cân tại O
Bài 14(SGK)
a)Kẻ OH vuông góc với d (H thuộc
d) vì d không đi qua O nên H
không trùng với O.
ĐO(H)=H thì O là trung điểm của
HH và ĐO(d)=d vuông góc với
OH tạu H. suy ra d và d song
song với nhau.
Bài 3: Cho đờng thẳng d có phơng
trình: 2x+3y-2=0 và I(1;1)
§I(d)=d’. ViÕt pt d’
HD
LÊy A(1;0) thuéc d
§I(A)=A’ suy ra A(1;2)
Vì d song song với d nên d nhận
(2;3) làm vectơ pháp tuyến
Phơng trình d:2x+3y-8=0
A
O
B
B
<b>- Nhắc lại các kiến thức đã học</b>
<b>- Bài tập:Bài tập SGK</b>
Bài: Cho đờng thẳng d có phơng trình: x-3y-2=0 và I(1;-1)
ĐI(d)=d’. Viết pt d’
<b></b>
<i>TiÕt 9 Ngày soạn:08/09/07</i>
<b>I</b>
<b> . mục tiêu</b>
<b>1. Về kiÕn thøc</b>
- Nắm vững định nghĩa phép vị tự,các tính chất của phép vị tự,ảnh của
một đờng tròn qua phép vị tự
- Nắm vững sự xác định của phép vị tự khi biết tâm và tỉ số vị tự.
<b>2. Về kỹ năng</b>
- Biết cách xác định ảnh của 1 hình đơn giản quy phép vị tự.
- Biết cách tính biểu thức toạ độ của ảnh của 1 điểm và phơng trình
đ-ờng thẳng cho trớc qua phép vị tự.
- Biết cách tìm tâm vị tự của 2 trờng tròn
<b>3. Về t duy, thái độ:</b>
- BiÕt quy lạ thành quen.
- Tớch cc trong phỏt hin và chiếm lĩnh tri thức
- Biết đợc ứng dụng của toán học trong thực tiễn.
<b>II. chuẩn bị :</b>
- GV: Dụng cụ dạy học,các hình vẻ
- HS : dụng cụ học tập, bài cũ.
<b>III. ph ơng ph¸p</b>
Gợi mở, vấn đáp thơng qua hoạt động t duy.
<b>IV. tiến trình bài học</b>
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
CH:Cho tam giác ABC có trọng tâm G,M,N lần lợt
là trung điểm của BC,CA
So sánh:<i>AM</i>
và<i>AG</i>
,<i>MC</i>
và <i>BC</i>
, <i>MN</i>
vµ <i>BA</i>
<b>Hoạt động 2:Định nghĩa</b>
HĐTP 1: Hoạt động dẫn tới đn 1.Định nghĩa: SGK
A
A
N
G
B
GV: Trong c©u hái ta cã <i>AM</i>
=
3
2 <i>AG</i><sub>, </sub><i>CB</i> <sub>=2</sub><i>CM</i> <sub>,</sub>
<i>MN</i>
=-1
<i>2 BA</i>
Ta nói: Phép biến hình biến điểm B
thành điểm M ở trên gọi là phép vị
tự tâm C tỉ số 2.
Phép biến hình biến điểm M thành
điểm G ở trên gọi là phép vị tự tâm
A tỉ số
3
2<sub>.</sub>
H:Nêu đn phép vị tự
HTP 2: Phộp v t hon ton xỏc
nh khi no?
Phép vị tự tâm O tỉ số k kí hiệu
V(O,k)
M là ảnh của M qua V(O,k) viÕt
V(O,k)(M)=M’
V(O,k)(M)=M’ <i>OM</i>'
=k<i>OM</i>
Chú ý : Phép vị tự hoàn toàn xác
định khi biết tâm vị tự và tỉ số vị tự
<b>Hoạt động 3:Các tính chất của phép vị tự</b>
HĐTP 1: Hoạt động dẫn tới đl1
V(O,k)(M)=M’, V(O,k)(N)=N’ so s¸nh
<i>MN</i>
,<i>M N</i>' '
HĐTP 2: Hoạt động dẫn tới l2
V(O,k)(M)=M, V(O,k)(N)=N, V(O,k)
(P)=P M,N,P thẳng hàng N ở gia
M và P.cmr M,N,P thẳng hàng
N ở gia M và P.
H:V(O,k)(M)=M, V(O,k)(N)=N V(O,k)
(P)=P so sánh <i>M N</i>' '
vµ<i>MN</i>
,
' '
<i>M P</i>
vµ<i>MP</i>
,<i>MN</i>
vµ <i>MP</i>
HĐTP 3: Hoạt động dn ti hq
<b>2. Các tính chất của phép vị tự</b>
ĐL1: V(O,k)(M)=M, V(O,k)(N)=N
thì <i>M N</i>' '
=k<i>MN</i>
và MN=kMN
ĐL2: V(O,k)(M)=M, V(O,k)(N)=N,
V(O,k)(P)=P M,N,P thẳng hàng N ở
gia M và P.thì M,N,P thẳng hàng
N ở gia M và P.
HQ:SGK
<b>Hot động 4: ảnh của một đờng tròn qua phép vị tự</b>
N’
N
O
HĐTP 1: Hoạt động dẫn tới đl3
Cho đờng trịn (I;R) và V(O;k),M
thc (I;R) V(O;k(I)=I’,
V(O;k(M)=M’ so s¸nh IM và IM
HĐTP 2:Đờng thẳng d qua O cắt
(I;R) tai hai điểm A,B cắt(I; <i>k</i> R)
tại C,D . Điểm A biến thành điểm
nào ,điểm B biến thành điểm nào?
<b>3.nh ca mt ng trũn qua phép </b>
vị tự
ĐL3: V(O;k) biến đơng trịn bán kính
R thành đờng trịn bán kính <i>k</i> R
m
m'
i'
i
o A
i'
i
o
C
A
D
B
<b>- Nhắc lại các kiến thức đã học</b>
<b> . mơc tiªu</b>
<b>1. VỊ kiÕn thøc</b>
- Nắm vững định nghĩa phép vị tự,các tính chất của phép vị tự,ảnh của
một đờng tròn qua phép vị tự ,tâm vị tự cửa hai đờng trịn,định nghĩa
phép đồng dạng.
<b>2. VỊ kü năng</b>
- Bit cỏch xỏc nh nh ca 1 hình đơn giản quy phép vị tự.
- Biết cách tìm tâm vị tự của 2 trờng trịn
<b>3. Về t duy, thái độ:</b>
- Biết quy lạ thành quen.
- Tích cực trong phát hiện và chiếm lĩnh tri thức
- Biết đợc ứng dụng của toán học trong thực tiễn.
<b>II. chuẩn bị của thầy và trũ:</b>
- GV: Dụng cụ dạy học,các hình vẻ
- HS : dơng cơ häc tËp, bµi cị.
<b>III. ph ¬ng ph¸p</b>
Gợi mở, vấn đáp thơng qua hoạt động t duy.
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
CH:Cho đờng tròn (I;R) .Vẻ ảnh của (I;R) qua phộp v t V(O,k) trong
các trờng hợp sau:TH1:O trïng I, TH2:k=-1 TH3: O trïng I vµ k<sub>-1</sub>
<b>Hoạt động 2: Tâm vị tự của hai đờng tròn.</b>
PhÐp vÞ tù V(O,k) biến (I;R) thành
(I;R),k=?, mqh <i>OI</i>
và <i>OI</i>'
HĐTP 1:I<sub>I,R</sub><sub>RTìm O</sub>
4.Tâm vị tự của hai đờng trịn.
Bài tốn:Cho hai đờng trịn (I;R) và
(I’;R’).Tìm các phép vị tự biến
(I;R) thành (I’;R’).
TH 1:I<sub>I’,R</sub><sub>R’ ta cã O</sub><sub>I</sub>
V(O,
'
<i>R</i>
R'
R
M1
M2 <sub>O</sub>
H§TP 2 I<sub>I,R=R Tìm k,O</sub>
I'
O
M'
M
I
HĐTP3 II,RR Tìm k,O
O2
M2
M1
M
<i>R</i> <sub>)</sub><sub> (M)=M</sub><sub>2</sub>
TH2 I<sub>I’,R=R’ ta cã TP3 I</sub><sub>I’,R</sub>
<sub>R’ =k</sub><i>OI</i>'
K=1,k=-1Vì I<sub>I nên k=-1 suy ra </sub>
O là trung điểm của II
V(O,kĐO
TH3 II,RR Lấy M1M2 là một
ũng kính của (I’;R’) và IM là một
bán kính của (I;R) sao cho <i>IM</i>
và
1
'
<i>I M</i>
cùng hớng. Đờng thẳng II cắt
MM1 và MM2 lần lợt tại O1,O2
V(
1
'
,<i>R</i>
<i>O</i>
<i>R</i> <sub>) ,</sub><sub>V</sub><sub>(</sub> 2
'
, <i>R</i>
<i>O</i>
<i>R</i>
) biÕn (I;R)
thành (I’;R’)
<b>Hoạt động 3:ứng dụng của phép vị tự.</b>
Bài toán 2: SGK
H: G là trọng tâm tam gi¸c ABC so
s¸nh <i>IG IA</i>,
?
H:G chay trên đờng trũn no?
O'
G
B
C
I
O
A
Bài toán 2: SGK
Gi I l trung điểm của BC ta có I
cố định
§iĨm G là trọng tâm của tam giác
ABC khi và chỉ khi
1
3
<i>IG</i> <i>IA</i>
1
( , )
3
<i>I</i>
<i>V</i>
(A)=G
Vì A chạy trên (O;R) nên G chạy
trên (O;R) mà
1
'
3
<i>IO</i> <i>IO</i>
vµ R’=
1
3<sub> R</sub>
<b>Hoạt động 4: Phép đồng dạng</b>
HĐTP 1: Hoạt động dẫn tới đn
Lấy các VD rồi đa ra đn
HĐTP2 : Hoạt động dẫn tới đl
1.Định nghĩa phép đồng dạng:
ĐN: SGK
F(M)=M’ F(N)=N’ ta có
MN=kMN
2. Định lÝ :
HĐTP3 : Hoạt động dẫn tới định
nghĩa hai hình đồng dạng
H'
H1
H
A
3. Hai hình đồng dạng
ĐN: SGK
<b>- Nhắc lại các kiến thức đã học</b>
<b>- Bài tập:Bài tập SGK</b>
<i> Ngày soạn:12/09/07</i>
<b>- Cng c cỏc kin thức về phép vị tự ,phép đồng dạng.</b>
<b>2.Về kĩ năng:</b>
<b>- Giúp học sinh có kỹ năng xác định toạ độ ảnh của một điểm, </b>
<b>- HS biết áp dụng các kiến thức của phép vị tự ,phép đồng dạng </b>
giải toán.
<b>3.V t duy v thỏi :</b>
- HS tÝch cùc ,høng thó trong giải các bài toán.
- Cẩn thân, chính xác.
GV: chuẩn bị các đồ dùng dạy học(hình vẻ sẵn, bảng phụ…)
HS: chuẩn bị các dựng hc tp.
- Phơng pháp vấn đáp gợi mở,thuyết trình,hoạt dộng nhúm.
<b> Hot ng 1:Kim tra bi c</b>
CH : Nªu đn phép vị tự và tính chất của nó ?
Nêu cách xác định tâm vị tự của hai dờng tròn trong TH hai
đ-ờng trịn khơng đồng tâm và bán kính khác nhau ?
<b>Hoạt động 2:Các bài tập SGK T29</b>
HĐTP 1:Bài 28(SGKT29)
H: So sánh <i>AN AM</i>,
M
HĐTP 2:Bài 29(SGKT29)
H: theo tớnh cht ng phõn giỏc
của tam giác MOI ta có điều gì?
H: so s¸nh hai vectơ <i>IN</i>
và <i>IM</i>
KLT
j M0
N
O
I
M
Bài tập 28:
Gi s đã dựng đợc đờng thẳng d
.
<i>V</i>( ,2)<i>A</i> ( )<i>M</i> <i>N</i>
NÕu <i>V</i>( ,2)<i>A</i> (( )) ( '')<i>O</i> <i>O</i> <sub> thì (O) phải </sub>
đi qua N.
Vy N l giao ca hai đờng tròn
(O’) và (O’’)
Bài tập 29:Đặt OI=d theo tính chất
đờng phân giác của tam giác
MOI ,ta có
<i>IN</i> <i>IO</i> <i>d</i>
<i>NM</i> <i>OM</i> <i>R</i><sub>.Suy ra</sub>
<i>IN</i> <i>d</i>
<i>IN NM</i> <i>d R</i>
<i>IN</i> <i>d</i>
<i>IM</i> <i>d R</i>
Vì hai vectơ <i>IN</i>
và <i>IM</i>
cïng híng
nªn <i>IN</i>
=
<i>d</i>
<i>d R</i> <i>IM</i>
VËy ( , )
( )
<i>d</i>
<i>I</i>
<i>d R</i>
<i>V</i> <i>M</i> <i>N</i>
Khi M ở vị trí M0trên đờng trịn
(O;R) sao cho
0
0 0
<i>IOM </i> <sub>th× tia phân</sub>
giác của góc <i>IOM</i> 0<sub> không cắt </sub>
IM.Điểm N không tồn tại.Vậy khi
M chạy trên (O;R)(M khác M0) th×
( ,<i>I</i> <i>d</i> )
<i>d R</i>
<i>V</i>
bỏ điảnh của điểm M<sub>0</sub>
Hoạt động 3:Các bài tập SGK T31,32
Bµi 32(SGKT31)
GV: Hớng dÃn
GV :Gọi HS trình bầy
c3 c1
c2
b3
b2
b1
a2
a1
A3
Bài 32(SGKT31)
Gi sử có hai n-giác đều
A1A2A3 …An vµ B1B2B3… Bn có
tâm lần lợt O và O.Đặt k=
1 2
1 2
<i>B B</i>
<i>A A</i>
V(O,k)(A1A2A3 …An)=(C1C2C3 …Cn)
Ta cã k=
1 2
1 2
<i>C C</i>
<i>A A</i> <sub> nên B</sub>
1B2=C1 C2
Vạy hai n-giác C1C2C3 Cn và
B1B2B3 Bn có cạnh bằng nhau,tức là
có phép dời hình D biÕn C1C2C3 …
Cn thµnh B1B2B3… Bn>NÕu gäi F lµ
phép hợp thành của V và D thiF là
phép đồng dạngbiến
A1A2A3 …An thµnh B1B2B3… Bn
<b>- Nhắc lại các kiến thức đã học</b>
<b>- Bài tập:Bài tập SGK</b>
Bài: Cho đờng thẳng d có phơng trình: x-3y-2=0 v I(1;-1)
V(I,2) (d)=d. Vit pt d
<b></b>
<i> Ngày soạn:12/09/07</i>
1.<b>vỊ kiÕn thøc</b>:
<b>- Củng cố các kiến thức về phép dời hình ,phép đồng dạng.</b>
<b>2.Về kĩ năng:</b>
<b>- Giúp học sinh có kỹ năng xác định toạ độ ảnh của một điểm, </b>
<b>- HS biết áp dụng các kiến thức của phép dời hình ,phép đồng dạng </b>
để giải tốn.
<b>3.Về t duy và thái độ:</b>
- HS tích cực ,hứng thú trong giải các bài toán.
- Cẩn thân, chính xác.
GV: chun b các đồ dùng dạy học(hình vẻ sẵn, bảng phụ…)
HS: chuẩn bị các đồ dùng học tp.
- Phng pháp vấn đáp gợi mở,thuyết trình,hoạt dộng nhóm.
<b> Hoạt động 1:Các kiến thức cơ bản</b>
* <i>Tu</i><sub>(M)=M’</sub> <i>MM</i>'<i>v</i>
* Đa(M)= M’ M và M’ đối xứng nhau qua a
* Q(O;)(M) =M’ OM=OM’ vµ (OM,OM’)=
* ĐO (M)=M’ Mđối xứng với M’ qua O
=k<i>OM</i>
* F(M)=M’ , F(N)=N’ ta cã M’N’=kMN
<b>Hoạt động 2:Các bài tập về phép tịnh tiến,phéo đối xứng trục,phép </b>
<b>đối xứng tâm.</b>
HĐTP 1:Bài 1 (SGKtr34)
H:Đd(M)=?
ô1
o
o'
t'
t
I
HĐTP 2:Bài tập 2(SGKtr34)
o <sub>đ'</sub>
d
i
m'
m1
m
H: <i>OM</i>
=?
<i>OM</i> <sub>+ </sub><i>OM</i> '<sub>=?</sub>
HĐTP3 : Bài tập 4(SGKtr34)
Bài tập 1:
a) Gọi (O1;R) là ảnh cđa (O;R) qua
§d
Vậy giao của hai đờng trịn (O1;R)
và (O;R) nếu có chính là điểm N
cần tìm M=Đd(N)
b) Gọi (O1;R) là ảnh của (O;R) qua
Đd và I là điểm cần tìm thì IT là tiếp
tuyn chung của hai đờng tròn O1;R)
và (O;R).vẻ tiếp tuyến chung t (nu
cú) ca hai ng
tròn (O1;R) và (O;R). Giao ®iĨm
của t và d nếu có là điểm I cần tìm.
Khi đó tiếp tuyến IT’ là t còn đờng
thẳng đối xứng của IT’ qua d là tiếp
tuyến IT của (O;R).
Bµi tËp 2(SGKtr34)
Giả sử hình H có hai trục đói
xứng d và d’ vng góc với nhau.
Gọi O = giao của d và d’
LÊy M bÊt k× thuéc H M1=§d(M)
M’=Đd’(M1) vì d và d’ đều là trục đối
xứng của H nên M’ và M1 đều
thc H .
Gäi I lµ trung diĨm cđa MM1, J lµ
trung diĨm cđa M’M1 ta cã
<i>OM</i> <sub>=</sub><i>OI</i> <sub>+</sub><i>IM</i> <sub>=</sub><i>M J</i>' <sub>+</sub><i>JO</i> <sub>=</sub><i>M O</i> '
hay <i>OM</i>
+ <i>OM</i>'
=0
ĐO(M)=M’ hay H có trục đối
xøng
Bµi tËp 4(SGKtr34)
a)F là phép hợp thành của ĐO và <i>Tu</i>
F là phép dời hình vì ĐO và <i>Tu</i>
là các
phép dời hình.
b)M1=ĐO(M),M= <i>u</i>
<i>T</i>
(M1) .gọi O là
trung điểm của MM thì
1 '
'
2 2
<i>M M</i> <i>u</i>
<i>OO </i>
j
o
o' m'
m1
m
F có phải là phép dời hình k?
xứng tâm O
<b>- Nhắc lại các kiến thức đã học</b>
<b>- Bi tp:Bi tp SGK</b>
<i> Ngày soạn:12/09/07</i>
1.<b>về kiến thøc</b>:
<b>- Củng cố các kiến thức về phép dời hình ,phép đồng dạng.</b>
<b>2.Về kĩ năng:</b>
<b>- Giúp học sinh có kỹ năng xác định toạ độ ảnh của một điểm, </b>
<b>- HS biết áp dụng các kiến thức của phép dời hình ,phép đồng dạng </b>
để giải tốn.
<b>3.Về t duy và thái độ:</b>
- HS tích cực ,hứng thú trong giải các bài toán.
- CÈn th©n, chÝnh xác.
GV: chun b cỏc dùng dạy học(hình vẻ sẵn, bảng phụ…)
HS: chuẩn bị các đồ dùng học tập.
- Phng phỏp vn ỏp gi m,thuyt trỡnh,hot dng nhúm.
<b> Hot động 1:Các kiến thức cơ bản</b>
* <i>Tu</i><sub>(M)=M’</sub> <i>MM</i>'<i>v</i>
* Đa(M)= M’ M và M’ đối xứng nhau qua a
* Q(O;)(M) =M’ OM=OM’ vµ (OM,OM’)=
* ĐO (M)=M’ Mđối xứng với M’ qua O
=k<i>OM</i>
H:k=1 ?
j
a'
m
a
m'
o
H: k1 ?
<i>OM</i> <sub>+ </sub><i>OM</i> '<sub>=?</sub>
HĐTP2 : Bài tập 9(SGKtr35)
So sánh <i>AG</i>
và<i>AI</i>
g
o
i
b
c
a
OI=?
Bµi tËp 6:
a) Lấy điểm A cố định đặt
A’=F(A).Theo giả thiết, với điểm
M bất kì và M=F(M) ta cã:
' '
<i>A M</i>
=k<i>AM</i>
nÕu k=1 th× <i>A M</i>' '
=<i>AM</i>
do đó <i>MM</i>'
=<i>AA</i>'
,F là phép tịnh tiến theo <i>AA</i>'
nếu k<sub>1 thìcó điểm O sao cho </sub><i>OA</i>'
=k<i>OA</i>
Khi ú <i>OM</i>'
=k<i>OM</i>
F là phép vị tự tâm O tỉ số k
Bài tập 9(SGKtr35)
Goi I là trung ®iĨm cđa BC. ta cã
<i>GA</i> <sub>+</sub><i>GB</i> <sub>+</sub><i>GC</i> <sub>=</sub>0 <i>AG</i>
=
2
3<i>AI</i>
2
,
3
<sub>(I)=G trong tam gi¸c OIB ta </sub>
cã OI=
2
2 2 2 <sub>'</sub>
2
<i>m</i>
<i>OB</i> <i>IB</i> <i>R</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>R</i>
khơng đổi nên quỹ tích I là (O;R’)
hoặc là điểm O (m=2R).Do đó quỹ
tích G là ảnh của quỹ tích I qua
phép vị tự V
§Ị kiĨm tra ci chơng I
Họ và tên:<b>..Lớp:</b>
Trắc nghiệm khách quan<i><b>( 6điểm):</b></i>
<i>(Trong cỏc cõu sau mỗi câu đều có 4 phơng án trả lời A,B,C,D hãy diền vào </i>
<i>ô vuông chữ cỏi tng ng vi phng ỏn ỳng)</i>
Câu 1: Phép tịnh tiÕn theo vÐc t¬ <i>v</i>(3; 2)
biến điểm M(2;4) thành điểm M’ có
toạ độ là:
A.(1;2) B.(1;-2) C.(-5;-6) D.(5;6)
C©u 2: Phép tịnh tiến theo véc tơ <i>v</i>
bin điểm M(0;-3) thành điểm M’(6;4) có
toạ độ là:
A.(-6;-7) B.(6;7) C.(4;1) D.(-4;-1)
Câu3: Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua trục ox là:
A.
'
'
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub>B. </sub>
'
'
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub>C</sub>
'
'
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub>D</sub>
'
'
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
Câu4:Phép đối xứng qua điểm I(2;1) biến điểm M(3;2) thành điểm M’ có toạ
độ là:
A.(5;3) B.(-5;-3) C.(1;0) D.(-1;1)
Câu 5:Phép đối xứng qua điểm E biến điểm M(-1;4) thành điểm M’ (5;0)
A.(4;2) B.(2;-4) C.(4;4) D.(2;2)
C©u 6: PhÐp dêi hình biến hai điểm P,Q thành hai điểm P,Q ta cã:
A. PP’=QQ’ B. <i>PP</i>'<i>QQ</i>'
C.P’N’=PQ D. <i>P Q</i>' '<i>PQ</i>
Câu 7:Phép vị tự tỉ số -2 biến đờng tròn:x2<sub> + y</sub>2<sub> = 4 thành đờng tròn có bán </sub>
kÝnh b»ng:
A. 16 B. 4 C. 8 D. -8
Câu 8: Phép đối xứng tâm là phép đồng dạng với tỉ số k bằmg
A. 1 B. -1 C. 0 D. 2
Câu 9: Các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng:
A.Phép đối xng đối trục là một phép vị tự.
B. Phép quay là một phép vị tự.
C. Phép đối xng tâm là một phép vị tự.
D. Phép tịnh tiến là một phép vị tự.
Câu 10:Trong các hình sau hình nào có 4 trục đối xứng
A. Hình bình hnh B.Hỡnh thoi
C.Hình Chữ nhật D,Hình vuông
Cõu 11:Tam giỏc đều
A. có 1 trục đối xứng B.có 2 trục đối xứng
C .Có 4 trục đối xứng D.khơng có trục đối xứng.
Câu 12:Hình nào sau đây khơng có tâm i xng
A.Hình thang cân B. Hình chữ nhật
C. Hình thoi D Hình vuông
<i> Tự luận( 4điểm):</i>
Bi toỏn: Cho tam giác MNP với trọng tâm G, trực tâm H, tâm đờng trịn ngoại tiếp O.
biến điểm M(2;3) thành điểm
M’ có toạ độ là:
A.(2;1) B.(-1;-2) C.(-6;-5) D.(6;5)
C©u 2: Phép tịnh tiến theo véc tơ <i>v</i>
bin im M(2;-3) thành điểm
M’(1;4) có toạ độ là:
A.(1;-7) B.(-1;7) C.(3;1) D.(-3;-1)
Câu3: Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua trục ox là:
A.
'
'
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub>B. </sub>
'
'
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub>C. </sub>
'
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub>D</sub>
'
'
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
Câu4:Phép đối xứng qua điểm I(2;-2) biến điểm M(4;2) thành điểm M’
có toạ độ là:
A.(6;0) B.(-2;-4) C.(3;0) D.(0;-6)
Câu 5:Phép đối xứng qua điểm E biến điểm M(-1;2) thành điểm M’ (3;0)
.Điểm E có toạ độ là:
A.(1;1) B.(2;2) C.(4;-2) D.(-4;2)
C©u 6: PhÐp dêi hình biến hai điểm P,Q thành hai điểm P,Q ta cã:
A. PP’=QQ’ B. <i>PP</i>'<i>QQ</i>'
C.P’N’=PQ D. <i>P Q</i>' '<i>PQ</i>
Câu 7: Phép vị tự tỉ số -2 biến đờng trịn:x2<sub> + y</sub>2<sub> = 9 thành đờng trịn có </sub>
b¸n kÝnh b»ng:
A. 6 B. 9 C. 3 D. -6
Câu 8: Phép đối trục là phép đồng dạng với tỉ số k bằmg
A. 1 B. -1 C. 0 D. 2
Câu 9: Các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng:
A.Phép đối xng đối trục là một phép vị tự.
B. Phép quay là một phép vị tự.
C. Phép đối xng tâm là một phép vị tự.
Câu 10:Trong các hình sau hình nào có 1 trục đối xứng
A. Hình bình hành B.Hình thang cõn
C. Hình Chữ nhật D,Hình vuông
Câu 11:Tam giác cân
A. có 1 trục đối xứng B.có 2 trục đối xứng
C .Có 4 trục đối xứng D.khơng có trục đối xứng.
Câu 12:Hình nào sau đây khơng có tâm đối xng
A.Hình thang cân B. Hình chữ nhật
C. Hình thoi D Hình vuông
<i> Tự luận( 4điểm):</i>