Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

thø 2 ngµy th¸ng 9 n¨m 2009 tuçn 5 §¹o §øc bµi 3 tù lµm lêy viöc cña m×nh i môc tiªu kt hs hióu thõ nµo lµ lµm lêy viñc cña m×nh thêy ®­îc ých lîi cña viöc tù lµm lêy viöc cña m×nh kn hs biõt tù l

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.07 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> Thứ 2 ngày tháng 9 năm 2009</b></i>


<i><b> Tuần 5</b></i>



<b>Đạo Đức</b>



<b>Bài 3: Tự làm lấy việc của mình.</b>



I- Mục tiêu:


+ KT: - HS hiểu thế nào là làm lấy viẹc của mình.


- Thấy đợc ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình.


+ KN: HS biết tự làm lấy cơng việc của mình trong học tập, lao động, sinh hoạt ở
tr-ờng và ở nhà.


+ TĐ: HS có thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện cơng việc của mình.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ tình huống.
- Vở bài tập đạo đức.


<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


* <b>Hoạt động 1 (10 phút)</b>: Xử lý tình huống.
- GV nêu tình huống trong SGK.


- Nếu là Đại em sẽ làm gì ? v× sao ?
- GV kÕt luËn.


<b>* Hoạt động 2 (15 phút):</b> Thảo luận nhóm.


- Yêu cầu đọc bài tập trong vở bài tập.
- Bài u cầu làm gì.


- GV yªu cầu HS làm việc theo nhóm.
- Gọi HS trả lời kÕt qu¶.


- GV kết luận ý đúng.


<b>* Hoạt động 3</b>:(10 phút)
- GV nêu tình huống.
- Yêu cầu suy nghĩ để xử lý.
- GV cho HS phát biểu.
- GV kết luận cỏch gii quyt.


- Cả lớp theo dõi.


- HS nêu cách giải quyết, HS khác theo dõi,
bổ sung.


- GV nghe vµ ghi nhí.


- 1 HS đọc, HS khác theo dõi.
- Điền từ (1 HS trả lời)
- Các nhóm làm việc.
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS nghe và ghi nhớ.


- 1 HS nhắc lại trong vở bài tập.
- HS suy nghĩ tìm cách xử lý.
- HS tự do phát biểu.



- HS nghe vµ ghi nhí.
* Híng dÉn thùc hµnh.


- Tù làm lấy các công việc của mình hằng ngày


<i><b> *********************************</b></i>





<b>Tập đọc - kể chuyện.</b>



<i><b>Ngêi lÝnh dịng c¶m.</b></i>



<b>A- Tập đọc.</b>


I- Mục đích, yêu cầu.


+ KT: Đọc đúng, to, rõ ràng, rành mạch.


+ KN: - Rèn kỹ năng đọc thành tiếng, đọc phát âm đúng: Loạt đạn, hạ lệnh, nứa tép, leo lên.
- Đọc phân biệt từng lời nhân vật.


- HiÓu Nghĩa từ ngữ: Nứa tép, ô quả trám, thủ lĩnh, hoa mời giừo, nghiêm
giọng, quả quyết.


+ TĐ: Giáo dục HS khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi.


+ BVMT;Giỏo dc hc sinh ý thc g gỡn v bảo vệ môi trờng, tránh những việc
làmgay tác hại đến cảnh vật xung quanh.



<b>B- KĨ chun:</b>


- Rèn kỹ năng nói: da tranh minh hoạ kể lại đợc.


- Rèn kỹ năng nghe: Theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá bn.
II- dựng dy hc.


- Tranh minh hoạ SGK.
- Bảng phô


III- Hoạt động dạy học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A- Kiểm tra bài cũ: (5P) 2 HS đọc bài: Ông ngoại.
?Nội dung của bài nói lên điều gì ?


<b>B- Bµi míi</b>:
1- Giíi thiƯu bµi:(1p)


<b>2- Luyện đọc(15 p)</b>.
- GV đọc lần 1.


+ Hớng dẫn đọc nối tiếp câu, sửa phát âm.
+ Hớng dẫn đọc đoạn.


+ Hớng dẫn đọc câu “Vợt rào/ bắt sống
...nó !”. “Chỉ những thằng hèn mới chiu ... về
thôi.”


- Gọi HS đọc lời chú giải.



- Hớng dẫn đọc đồng thanh 4 đoạn.


<b>3- H ớng dẫn tìm hiểu bài</b>.(<b>15p)</b>


- Gi HS c bi.


Các bạn nhr trong bài chơi trò chơi gì ? ở
đâu ?


- u cầu HS đọc đoạn 2.


Vì sao chú lính nhỏ quyết định chui qua lỗ
hổng dới chân rào ?


Việc leo rào của các bạn khác gây hậu quả
gì ?


- Gi HS c on 3.


Thầy giáo chờ mong ®iỊu g× ë HS trong líp ?
V× sao chó lÝnh nhỏ run lên khi nghe thầy
giáo hỏi ?


- Yờu cầu HS đọc đoạn 4.
- Hớng dẫn trả lời câu 4.


Có khi nào các con dám dũng cảm nhận lỗi
và sửa lỗi nh bạn nhỏ trong truyện ?



<b>4- Luyện đọc lại đoạn 4.(15-17 p)</b>


- GV hớng dẫn đọc.
- Hớng dẫn đọc phận vai.


- HS nghe.


- HS theo dõi SGK.
- HS đọc từng câu.


- 2 HS đọc lại, HS khác theo dõi.
- 1 HS đoc, HS khác theo dõi.
- HS đọc đồng thanh cả 4 đoạn.
- 1 HS đọc đoạn 1, HS khác theo dõi.
- 2 HS trả lời.


- Đánh trận giả trong vờn trờng.
- Cả lớp đọc thầm đạon 2.


- Chú sợ làm đổ hành rào (1 HS trả lời)
- Hàng rào đổ tớng sỹ ngã đè lên luống hoa
(2 HS trả lời).


- 1 HS đọc đoạn 3 HS khác theo dõi.
- HS dũng cảm nhận khuyết điểm (1 HS trả
lời, nhận xét.


- HS tự do phát biểu, HS khác bổ sung.
- HS đọc thầm đoạn 4.



- NhiÒu HS trả lời.
- HS tự do phát biểu.


- 2 HS đọc lại, HS khác theo dõi.
- HS theo dõi


- 3 nhóm thi đọc (mỗi nhóm 4 HS).


<b>KĨ chun (17 p)</b>



- GV giao nhiƯm vơ.


- Dùa vµo 4 bøc tranh kĨ lại câu chuyện.
- Hớng dẫn kể nhiều lần.


- Gọi HS kể lại cả câu chuyện.
- GV nhận xét, cho điểm.


- HS theo dâi.


- HS quan s¸t tranh SGK.


- 4 HS kể 4 đoạn, HS khác theo dõi.
- HS kể và nhận xét.


- 2 HS kể cả chuyện.
<b>IV Củng cố dặn dß.(1p)</b>


- Câu chuyện trên giúp em hiểu điều gì ?
- Về đọc lại và kể lại cho ngời thân nghe.



<b>To¸n</b>



<b>TiÕt 21 Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (có</b>


<b>nhớ).</b>



<b>I- Mục tiêu:</b>


+ KT: Nhân các số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ).


+ Biết thực hành nhân số có 2 ch÷ sè víi sè cã 1 ch÷ sè (cã nhớ). Vận dụng giải các
bài tập toán.


+ TĐ: HS yêu thích môn toán, say mê học tập.
<b>II- Đồ dùng dạy học.</b>


- Bảng phụ, phấn mầu.


<b>III- Hot ng dy hc.</b>


A- Kiểm tra bài cũ: (5 p) 2 HS đọc bảng nhân 6.
B- Bài mới:


1- Giíi thiƯu bµi.(1 p)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a- 26 x 3 = ?


- GV viết bảng phộp nhõn.
- Yờu cu t tớnh.



- Yêu cầu nêu cách thùc hiƯn.
- GV cho HS thùc hiƯn phÐp nh©n.
- Gäi HS nêu cách làm.


- GV nhận xét và nêu cách thực hiện.
b- 54 x 6 = ?


- Yêu cầu HS thực hiện.
- Gọi HS nêu cách tính.
- GV cùng lớp nhận xét.


<b>3- Thực hành.(15 p)</b>


* <b>Bài tập 1:Đ</b>ặt tính,rồi tính
- Gọi HS nêu yêu cầu.


- Gọi HS lên bảng, dới làm nháp.
- Yêu cầu HS nhận xét.


- GV nhận xÐt.
* <b>Bµi tËp 2:</b>


Hỏi: Một phút Hoa đi đợc bao nhiêu mét?
Hỏi :Hoa đi bao nhiêu phút?


Hỏi: Làm cách nào để biết trong 5 phút Hoa
đi đơc bao nhiêu m ?


- Yêu cầu HS làm bài
- GV chấm và chữa bài.


* <b>Bài tập 3:tìm x</b>


- Gi HS c yờu cu đề.nêu tên thành phần
trong phép tính


- GV cho HS lµm bài.
- GV chữa và chấm bài.


- 2 HS c HS khác theo dõi.
- 1 HS : 26 , dới nháp
x 3


- 1 HS nêu, HS khác nhận xét.
- HS thực hiện vở nháp.


- 2 HS nêu cách tính của mình.
- HS lắng nghe.


- 1 HS c HS khỏc theo dõi.
- HS đặt tính và thực hiện vào vở.
- 1 HS nêu cách tính.


- 1 HS nêu yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 4 HS lên bảng, dới làm vở nháp.
- 2 HS nhận xét, nêu cách tính.
- 1 HS đọc đề, HS khác theo dõi.
- 54 m (1 HS trả lời).


.-5 phót



- 54 x5 (1 HS nªu).


- 1 HS giải trên bảng, dới làm vở.
- 1 HS nêu yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 2 HS lên bảng chữa, ở dới làm vở toán, đổi
bài kiểm tra.


4<b>- Củng cố dặn dò:(1p)</b>


- GV nhận xét tiết học


**********************************************


<b>Thø 3 ngµy tháng năm 200</b>



<b>Chính tả</b>

<b><nghe viết></b>

<b>Ng</b>

<b> ời lÝnh dịng c¶m</b>



I- Mục đích, u cầu.


+ KT: Viết đúng, chính xác 1 đoạn trong bài: Ngời lính dũng cảm.


+ KN: Rèn kỹ năng nghe viết chính xác những tiếng có âm, vần dễ lẫn; nhớ các chữ
cái đã học.


+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức rèn luyện viết đúng chính tả, sạch đẹp.
II- Đồ dùng dạy học.


- Bảng phụ chéop 2 lần bài 2a, 3.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>



A- KiĨm tra bµi cị: (5 p) 2 HS lên bảng viết: Loay hoay, gió xoáy, hàng rµo, ...
B- Bµi míi:


1<b>- Giới thiệu bài</b>: (1 p ) Nêu mục đích, yêu cầu.
2<b>- Hớng dẫn nghe, viết</b>.(20 p)


- GV đọc đoạn 4.
- Gọi HS đọc bài.


- Đoạn văn này kể chuyện gì ?
- Đoạn văn này có mấy câu ?
- Những chữ nào đợc viết hoa ?


- Lời các nhân vật đợc đánh dấu bằng dấu
gì ?


- Hớng dẫn ghi chữ khó ra nháp.
- GV đọc cho HS viết bài.


- HS theo dâi.


- 2 HS đọc lại, HS khác theo dõi.
- 2 HS trả lời, nhận xột.


- 1 HS (6 câu)


- Các chữ đầu câu và tên riêng.


- Viết sau dấu 2 chấm, xuống dòng, gạch


đầu dòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV thu chấm, chữa bài.5-7 bµi nhËn xÐt
chung


<b>3- Bµi tËp:(8p)</b>


* Bài tập 2a: Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV chữa bài.


- Gi HS lờn bng c ch cỏi,
- Gọi HS thi đọc thuộc


- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 2 HS lên bảng, lớp làm vở nháp.
- HS chữa bài, nhận xét.


- HS đọc lại bảng chữ cái.
- HS đọc thuộc tại lớp.
IV củng cố dặn dị:(2p)


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- VỊ häc thc thứ tự 28 chữ cái.


<b>Toán</b>



Tiết 22 Luyện tËp


I- Mơc tiªu:


+ Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ), xem đồng hồ.


+ KN: Củng cố kỹ năng thực hành tính nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (có
nhớ); Củng cố kỹ năng xem đồng hồ.


+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập.
II- Hoạt động dạy học.


<b>A- KiĨm tra bµi cị</b> (5 Phót): 2 HS lên bảng: 42 x 5 = ? ; 27 x 3 = ?


<b>B- Bµi míi</b>: (30 phút)


1- Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu.
2- Luyện tập: Thùc hµnh.


<b>* Bài tập 1 Tính (8 phút</b>)
: Gọi HS đọc yêu cầu.
Hỏi: Bài yêu cầu gì ?
- Gọi HS lên bảng.


- GV cïng c¶ líp nhËn xÐt.


<b>* Bài tập 2: Đặt tính (8 p)</b> Gọi HS đọc yêu
cầu.


- Khi đặt tính chú ý gì ?
- Thực hiện tính từ đâu ?
- Yêu cầu làm bài vào vở.


- GV nhận xét, chữa bài.
* Bài tập 3.


- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét cho điểm.


<b>* Bài tập</b> 4: Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV đọc từng giờ.


* <b>Bài tập 5</b>: Gọi HS đọc yêu cầu.


- Híng dÉn thi nãi nhanh 2 phÐp tính có
cùng kết quả.


- GV nhận xét cho điểm.


- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 1 HS trả lời, nhận xét.


- 3 HS lên bảng, dớ làm vở nháp.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 1 HS nêu lại, HS khác nhận xét.
- 2 HS trả lời, nhận xét.


- 3 HS lên bảng, HS ở dới làm vở toán.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 1 HS lên bảng, dới làm vở toán.
1 giờ...37Km



3 giê: .... km ?.
37 x3 = 144 giê.


- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS quay mặt đồng hồ theo.


- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 4 đội thi làm nhanh.


4- <b>Cđng cè dỈn dò</b>.(1 p)
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về làm lại bài.


<b>Tự nhiên - xà hội</b>



<b>Phòng bệnh tim mạch</b>



<b>I- Mơc tiªu:</b>


+ KT: Kể tên một vài bệnh về tim mạch, thấy đợc nguyên nhân và sự nguy hiểm của
bệnh thấp tim, nêu đợc cách đề phòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Bảng phụ chép câu thảo luận hoạt động 4.
<b>III- Hoạt động dạy học.</b>


* <b>Hoạt động 1</b>: (3-5 p) Kiểm tra bài cũ: Nên làm gì để bảo vệ tim mạch. ?
* <b>Hoạt động 2: (8 p)</b> Kể tên một s bnh v tim mch.


- Yêu cầu mỗi HS kể mét bƯnh.
- GV cïng c¶ líp nhËn xÐt.


- GV ghi b¶ng.


- GV giảng thêm về các bệnh đó.
+ GV giới thiệu bệnh thấp tim.
- Gọi HS đọc đoạn hội thoại.
- Yêu cầu HS đọc theo cặp.


* <b>Hoạt động 3 (12 p):</b> Tìm hiểu về bệnh
thấp tim.


- Th¶o ln nhãm theo 3 câu hỏi SGK.
- GV nhận xét và bổ sung.


- Hớng dẫn quan sát hình 4,5,6.


- Nêu cách phòng chèng bƯnh tim m¹ch?
- GV cïng HS nhËn xÐt.


<b>- GV kết luận</b>.Thấp tim là 1bệnh về tim
mạch mà lứa tuổi HS thờng mắc.Bệnh này
đểl ại dichứng nặng nề cho van tim .Nguyên
nhân là do bị viêm họng viêm khớp kéo dài
không chữa kịp thời ,dứt điểm


<b>* Hoạt động 4 (10 p):</b> Bày tỏ ý kiến và liên
hệ thực tế.


- GV treo b¶ng phơ.
- Híng dÉn thảo luận.
- Gọi HS trả lời.



- Hớng dẫn liên hệ thực tế.


- Với những ngời bệnh tim thì nên làm gì và
không nên làm gì ?


- GV ghi ý đúng lên bảng.


- GV kết luận lại.cách phòng bệnh:giữ ấm cơ
thể, ăn uống đủ chất ,vệ sinh tốt rènluyện
thân thể hằng ngày.


- HS kĨ bƯnh cđa tim m¹ch.
- 2 HS nhắc lại.


- HS nghe và theo dõi.
- HS theo dâi.


- HS đọc đoạn hội thoại.
- 2 cặp HS đọc to.


- HS thảo luận nhóm đơi.
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS quan sát tranh SGK.


- HS suy nghÜ, dùa 3 bức tranh trả lời.
- HS nghe và ghi nhớ.


- 2 HS đọc, HS khác theo dõi.
- HS thảo luận nhóm đơi.


- Đại diện nhóm trả lời.


- HS phát biểu HS khác bổ sung.
- HS đọc lại.


- HS nghe vµ ghi nhớ.


IV Dặn dò.(!P)


- GV nhận xét tiết học, nhắc HS xem lại bài
- .


<i><b>Thứ 4 ngày tháng năm 200</b></i>



<b>Tp c</b>



Cuộc häp cđa ch÷ viÕt



I- Mục đích, u cầu.


+ KT: HS đọc to, rõ ràng, rành mạch.


+ KN: - HS đọc đúng một số từ ngữ: Chú lính, lấm tấm, lắc đầu.
- Ngắt hơi đúng dấu câu, biết cách tổ chức cuộc họp.


- Phân biệt giọng đọc của các nhân vật, hiểu từ ngữ cuối SGK.
+ TĐ: Giáo dục HS cần nói, viết đúng, đủ ý, ghi dấu câu ỳng.


II- Đồ dùng dạy học.



- Bng ph chộp cõu cú dấu chấm cảm, dấu chấm hỏi và câu hỏi.
<b>III- Hoạt động dạy học.</b>


A<b>- Kiểm tra bài cũ</b>: (3-5 p) HS c bi: Mựa thu ca em.


<b>B- Bài mới</b>:


<b>1- Giáo viên giíi thiƯu bµi</b>.


2- Giáo viên đọc mẫu, 1 HS đọc chú giải:
3-Luyện đọc (12 p)


- Hớng dẫn luyện đọc câu nối tiếp.
- Hớng dẫn luyện đọc từ ngữ theo mục I
- Hng dn c ni tip on.


- Mỗi HS 1 câu trong bài.
- HS luyện phát âm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Hớng dẫn đọc đoạn 1.


- Hớng dẫn đọc ngắt hơi câu dài: câu nói của
chữ A. trên bảng phụ


- Hớng dẫn đoạn 2: Gọi HS đọc đoạn 2.
- Hớng dẫn đọc câu có dấu chấm hỏi.
- Hớng dẫn đoạn 3: Gọi HS đọc đoạn 3.
- Hớng dẫn đọc câu: ẩu thế nhỉ ?
- Hớng dẫn đoạn 4: Gọi HS đọc đoạn 4.
- Hớng dẫn đọc câu dấu hỏi



“Đợc không nào ?”
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp.
- Gọi HS đọc lại.


<b>3- T×m hiĨu bµi</b>.(10 p)


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn và trả lời câu
hỏi trong SGK.


Các chữ cái và dấu câu họp bàn việc gì ?
-Cc họp đề ra cách gì để giúp bạn Hoàng?
- Câu hỏi 3: GV treo bảng phụ.


- Hớng dẫn trả lời từng ý sau khi cho thảo
luận nhóm đơi.


- GV nhËn xÐt, kÕt ln.TÇm quan trọng của
dấu chấm nói riêng và dấu câu nói


chung.Đặt dấu câu sai sẽ làm sai l ạc nội
dung khiến câu và đoạn văn rất buồn cời.


<b>4- Luyện đọc lại</b>.(7 p)


- Hớng dẫn đọc phân vai (2 lần).
- GV cùng lớp chọn nhóm đọc tốt.


- 1 HS đọc đoạn 1, HS khác theo dõi.
- HS theo dõi.



- 2 HS đọc lại, HS khác nhận xét.
- 1 HS đọc, HS khác theo dõi.
- 1 số HS đọc lại trên bảng phụ.
- 1 HS đọc, HS khác theo dõi.
- HS đọc lại.


- 1 HS đọc, HS khác theo dõi.
- 2 HS đọc lại, nhận xét.
- 4 HS đọc, HS khác nhận xét.
- 1 HS đọc cả bài, nhận xét.


- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS thảo luận rồi trả lời.


- HS lắng nghe và ghi nhớ.
- 4 HS đọc, nhận xét các bạn đọc.


<b>5- Cñng cố dặn dò.(2p)</b>


- Bài này cho em biết điều gì ?


- Về đọc lại bài nhiều lần, chuẩn bị bài sau.




<b>---Toán</b>



<b>Tiết 23 Bảng chia 6</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>



+ KT: HS lập bảng chia 6 dựa vào bảng nhân 6.
+ KN: Vận dụng giải bài tập.


+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, yêu thích môn toán.
<b>II- §å dïng d¹y häc.</b>


- Các tám bìa, mỗi tấm có 6 chấm tròn.
III- Hoạt động dạy học.


<b>A- Kiểm tra bài cũ</b>: 2 HS đọc thuộc bảng nhân 6:


<b>B- Bµi míi</b>:


1- Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu.
2- <b>Lập bảng chia 6:(12 p)</b>


- GV gắn tấm bìa có 6 chấm trịn.
- 6 lấy một lần đợc mấy chấm tròn ?
- Yêu cầu phộp tớnh tng ng.


- Trên tất cả tấm bìa có 6 chấm tròn, mỗi
tấm có 6 chấm tròn.


Hỏi: Có mÊy tÊm b×a ?


- u cầu viết phép tính tơng ứng.
- Vậy 6 chia 6 đợc mấy ?


- GV viết 6 : 6 = 1.


- Gọi HS c li.
- GV gn 2 tm bỡa.


- Mỗi tấm bìa có 6 chấm tròn, Hỏi 2 tấm
bìa có bao nhiêu chấm tròn ?


- Yêu cầu viết phép tính.


- Vỡ sao lp c phộp nhõn ny ?


- Trên tất cả các tấm bìa có 12 chấm tròn,
mỗi tấm cã 6 chÊm trßn, hái cã mÊy tÊm


- HS theo dõi.
- 6 lấy 1 lần đợc 6.
- 6 x 1 = 6 (1 HS nêu)
- 1 HS: 1 tấm bìa.
- 6 : 6 = 1


- 1 HS: đợc 1


- 2 HS đọc lại, HS khác theo dõi.
- 1 HS đọc phép nhâ và chia vừa lập.
- HS quan sỏt.


- 1 HS: 12 chấm tròn.
- 1 HS trả lời.


6 x 2 = 12



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

bìa ?


- Yêu cầu lËp phÐp tÝnh t¬ng øng.
- GV ghi 12 : 6 = 2.


- Tơng tự lập hết bảng.


<b>3- H ớng dẫn học thuộc bảng chia 6</b>.(5 p)
- Yêu cầu nhìn bảng học thuộc.


- Yêu cầu nhận xét số chia, số bị chia và
th-ơng.


- Cỏc nhúm thi c thuc.


<b>4- Bài tập</b>.(15 p)


<b>* Bài tập 1: (3 p) tính nhẩm</b> Yêu cầu làm
gì ?


- Gọi HS tự làm.


- Hớng dẫn kiÓm tra chÐo.


<b>* Bài tập 2</b>: (4p) Gọi HS đọc dầu bài.
- Hớng dẫn HS tự làm bài.


- GV cïng cả lớp chữa bài.


Hi: Khi bit 6 x 4 = 24 thì ta lập đợc mấy


phép chia?


<b>* Bài tập 3(4p)</b>: Gọi HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì, hỏi gì ?
- Yêu cầu HS suy nghĩ và giải.
- GV cùng HS nhận xét, cho điểm.
* <b>Bài tập 4(4p)</b>: Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS t lm.


- GV quan sát uốn nắn HS làm bài.
- GV cùng HS chữa, cho điểm.


12 : 6 = 2


- 2 HS đọc lại: 6 x 2 = 12; 12: 6 = 2
- HS đọc lại nhiều lần.


- 2 HS khác nêu, HS khác nhận xét.
- HS thi đọc.


- 1 HS nêu yêu càu bài 1.
- HS đọc bài làm của mình
- HS đổi vở kiểm tra.


- 1 HS đọc, HS khác theo dõi.
- 4 HS lên bảng, lớp làm vở toán.
- 2 HS trả lời, HS khác nhận xét.
- 1 HS đọc đề bài.


- 1 HS tr¶ lêi, nhËn xÐt.



- 1 HS lên bảng, lớp làm vở bài tập.
-đáp số5 kg


- 1 HS đọc đề bài.


- 1 HS lên bảng chữa bài.
- Lớp làm vở toán.
Đáp số 5 túi


Gọi HS nhận xét giữa 2 bai có gì giống và
khác nhau


<b>IV Cng c dn dũ:(3p)</b>
- Gi 3 HS đọc thuộc bảng chia 6.
- Về học thuộc bảng chia 6.


<b>Tập viết</b>



Ôn chữ hoa

C

<b>(tiếp)</b>



I- Mc ớch yêu cầu– .


+ KT: HS viết chữ hoa C, thông qua bài tập từ và câu ứng dụng.
+ KN: Rèn kỹ năng viết đúng chữ hoa C, vit sch p.


+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức rèn luyện chữ viết.
II- Đồ dùng dạy học


- Mẫu chữ viÕt hoa C, Ch.


- Vë tËp viÕt.


<b>III- Hoạt động dạy hc.</b>


A- Kiểm tra bài cũ: 2 HS lên bảng viết Cửu Long, Công.


B- Bài mới


1- Gii thiu bi: Nờu mc đích, u cầu.
2- Hớng dẫn HS viết.


<b>a/ Lun viÕt chữ hoa.(10p</b>


- HS quan sát chữ mẫu.


- GV viết mẫu và nhắc lại cách viết.
- Hớng dẫn viết bảng con.


- GV cïng HS nhËn xÐt, sưa l¹i.


<i><b>b/ Lun viÕt </b></i><b>tõ</b><i><b>.(10p</b></i>
<i><b>0</b></i>


- GV giới thiệu về Chu Văn An.
- Hớng dẫn viết từ vào vở nháp.
- GV cho HS đổi vở nháp v nhn xột.


<b>c/ Luyện viết câu</b>.


- GV giải nghĩa câu tục ngữ.



- HS tìm các chữ hoa có trong bài Ch, V, A,
N và quan sát mẫu.


- HS quan sát theo.


- Học sinh viết bảng con Ch, V, A.


- 1 HS đọc từ ứng dụng.
- HS nghe.


- HS thực hành nháp.
- HS nhận xét nhau.
- 1 HS đọc câu ứng dụng.
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Híng dÉn viÕt b¶ng: Chim, Ngêi.
- GV cïng HS nhËn xÐt, sưa lại.


<b>3- Hớng dẫn viết vở tập viết</b>.(15p)
- GV nêu yêu cÇu.


- GV cho HS thực hành vở tập viêt.
- Chú ý độ cao, khoảng cáh các chữ.
- GV thu chấm nhận xét


- HS theo dõi và ghi nhớ.
- HS viết bài vào vở.
- HS thu bài để GV chấm



<b>4- Cñng cố dặn dò</b>.(1p)
- GV nhận xét tiết học.


- Học thuộc câu ứng dụng và hoàn thành bài viết tiếp.


<i>Thứ 5 ngày tháng năm 200</i>



<b>Luyện từ và câu</b>


<b>so sánh</b>



<b>I- Mc ớch, yờu cu:</b>


+ KT: Hiu c cách so sánh hơn kém.


+ KN: Nắm đợc các từ có ý nghĩa so sánh hơ kém, thêm các từ so sánh vào câu cha
có từ so sánh.


+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức học tập, giữ gìn tiếng mẹ đẻ.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- B¶ng phơ viÕt bµi 2,3.


<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


A- KiĨm tra bµi cị: HS làm lại bài 2,3 trong tuần.


<b>B- Bài mới</b>:


1- Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* <b>Bài tập 1(10p)</b>: GV cho HS đọc yêu cầu.
- GV treo bng ph.


- GV quan sát uốn nắn HS.
- GV cùng lớp nhận xét.


- GV kết luận: Hình ảnh so sánh:
Cháu - ông


Ông - Buổi trời chiều.
Cháu - Ngày rạng sáng.


- Hình ảnh so sánh nào thể hiện sự hơn
kém ?


- Hình ảnh so sánh nào thể hiện sự ngang
bằng?


- Tơng tự phần b, c.


- Hống dẫn nêu sự so sánh hơn kém, ngang
b»ng.


<b>* Bài tập 2:(6p)</b> Gọi HS đọc đầu bài.
- Hớng dn tỡm t so sỏnh.


- GV gọi HS lên bảng.
- GV cïng líp nhËn xÐt.
VÝ dơ: a ) H¬n - là - lá.



<b>* Bi tp</b><i> 3 (5p):</i> Gi HS c yêu cầu.
- GV gọi HS lên bảng.


- GV cïng c¶ lớp chữa bài.


* B<b>i tp 4 (4p)</b>: Gi HS đọc yêu cầu:
- Hớng dẫn tìm từ so sánh thay vào gạch
nối.


Ví dụ: <b>Quả dừa</b> nh <b>đàn lợn</b> ...cao.
- GV cùng cả lớp chữa bài.


- 2 HS đọc - cả lớp đọc thầm.
- 3 HS lên bảng, lớp làm nháp.
- HS theo dõi.


- 1 HS trả lời, lớp nhận xét.
- 1 HS trả lời, lớp nhận xét.
- HS đọc yêu cầu và làm bài.
- HS nêu theo yêu cầu của GV.
- 1 HS đọc yêu cầu HS khác theo dõi.
- HS suy nghĩ để tìm.


- 3 HS, lớp làm trong vở nháp.
- 1 HS đọc lại, HS khác theo dõi.
- 1 HS đọc yêu cầu HS khác theo dõi.
- 1 HS lên gạch trên bảng.


- 1 HS đọc yêu cầu HS khác theo dõi.
- HS suy nghĩ.



- HS lµm vở nháp, 1 HS lên chữa.
- 1 HS chữa bài.


3<b>- Củng cố dặn dò:(1 p)</b>


- HS nêu cách tìm hình anh so sánh, nhắc HS về xem lại bài.


<b>Chính t¶ </b>

<b><TËp chÐp></b>


<b>Mïa thu cđa em</b>



I- Mục đích, u cầu.


+ KT: Chép từ sách giáo khoa bài thơ: Mùa thu của em.
+ KN: Chép đúng và biết cách trình by bi th.


+ TĐ: Có ý thức trong việc nhìn, chép, ý thức rèn chữ.
<b>II- Đồ dùng dạy học.</b>


- Chộp bài thơ vào bảng phụ, vở bài tập.
III- Hoạt động dạy học.


<b>A- Kiểm tra bài cũ</b>: (5p) HS viết bảng lớp: Hoa lựu, đỏ nắng, lũ bớm.
B- Bài mới:


1- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu.


<b>2- H íng dÉn HS tËp chÐp</b>.(20p)
- GV treo b¶ng phơ.



+ Híng dÉn nhận xét chính tả.


- Thể thơ, tên bài thơ viết ở đâu ? những
chữ nào viết hoa ?


- Ch đầu câu viết cách lề nh thế nào ?
- GV cho viết nháp chữ khó rớc đèn , lá


- 1 HS nêu yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

sen,r»m.


- Híng dÉn HS chép bài vào vở.
- GV quan sát uốn nắn HS.


- GV thu, chấm và chữa bài.từ 5-7 bài
-nhận xét chung


<b>3- H íng dÉn lµm bµi tËp.(7p)</b>


* Bài tập 2: Gọi HS đọc đề.
- Hớng dẫn làm vở nháp.
- GV cùng HS chữa bài.
- Gọi HS đọc lại bài tập.


<b>* Bài tập 3 (a):</b> Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV giúp HS nắm chắc yêu cầu.
- Hớng dẫn làm bài vào vở nháp.


- GV cùng HS chữa bài.


- HS chÐp vào vở.


- 1 HS nêu yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS làm vở nháp.


- 1 HS c li bi.


- 1 HS nêu yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS lắng nghe GV hớng dẫn.


- HS làm vở nháp, 1 HS chữa bài.


4- <b>Củng cố dặn dò</b>.(1p)
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài tập làm văn.


<b>Toán</b>


<b>Tiết24 Luyện tËp</b>



I- Mơc tiªu:


+ KT: - Vận dụng bảng chia 6 để làm bài tập.
- Biết 1/6 của hình chữ nhật đơn giản.


+ KN: - Củng cố về cách thực hiện phép chia trong bảng chia 6
- Nhận biết nhanh 1/6 của hình chữ nhật đơn giản.
+ TĐ: HS có ý thức trong học tập, say mê mơn tốn.
II- Hoạt động dạy học.



A- Kiểm tra bài cũ: 1 số HS đọc bảng chia 6, nhận xét.
-2 Hslên bảng làm bi 2,3


B- Bài mới:


1- Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu.
2- Bµi tËp thùc hµnh


<b>* Bài tập 1</b>: (7p):Tính nhẩm
- Gọi HS đọc u cầu đề.


- Em hiĨu tÝnh nhÈm lµ thế nào ?
- Yêu cầu làm miệng.


- Gọi HS trả lêi.


- GV cïng HS nhËn xÐt.


- Vận dụng vào đâu con làm đợc bài này?
* <b>Bài tập 2:</b> (6p)Viết số thích hợp vào ơ
trống


- Gọi HS đọc u cầu.
- Yêu cầu làm miệng.
- GV cùng HS nhận xét.


<b>* Bµi tập 3:(8)</b>


- Gi HS c yờu cu.



- GV nêu câu hỏi, hớng dẫn tóm tắt.
- Yêu cầu giải vở, chấm.


- GV cùng HS chữa bài.


<b>* Bi tp 4(7p)</b>: Gi HS đọc đề
- Hớng dẫn hoạt động nhóm đơi.


- Trong các hình này đều là hình gì ? hình
nào đợc chia làm 6 phần bằng nhau?
- Hình nào tơ mầu 1/6 hình ?


- GV cïng HS nhËn xÐt.


- 1 HS nêu yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 2 HS trả lời, nhận xét.


- HS làm trong bàn.
- Đại diện làm miệng.
- 2 HS trả lời, nhận xét.


- 1 HS nêu yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 1 HS nêu từng cột. 6x5--:6
---:


- 1 HS nêu yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 1 HS nêu cách tóm tắt.


- 1 HS lên giải bảng.


30: 6 = 5(l)


- 1 HS nờu yờu cầu, HS khác theo dõi.
- HS hoạt động nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3<b>- Củng cố dặn dò</b>:
- GV nhận xét tiết học.


- Về học lại bảng chia 6 và xem lại bài.


<b>-Tự nhiên xà hội</b>



<b>Hot ng bi tit nc tiu</b>



<b>I- Mục đích </b>– <b> u cầu.</b>


+ KT: HS kĨ tªn các cơ quan bài tiết nớc tiểu và chức năng cña nã.


+ KN: Nhận biết đợc cơ quan bài tiết nớc tiểu, nhiệm vụ của cơ quan đó đối với c
th


+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức bảo vệ cơ quan bài tiết nớc tiểu.
II- Đồ dùng dạy häc.


- Tranh minh hoạ trang 22, 23 SGK.
<b>III- Hoạt ng dy hc:</b>


A- Kiểm tra bài cũ: Nêu cách phòng chống bệnh tim mạch?.



<b>B- Bài mới.</b>


1- Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài.
2- Bài học.


<b>* Hot ng 1</b>: (10 p) Cấu tạo cơ quan bài tiết nớc tiểu.
- GV cho HS quan sát hình 1 (22)


- Yêu cầu hoạt động nhóm đơi.
- Tổ chức cho các nhóm trả lời.
- GV ghi bảng những ý đúng


KL.:Cơ quan bài tiết nớc tiêu gồm 2 quả
thận,hai ống dẫn nớc tiểu,bóng đái và ống
đái.


* <b>Hoạt động 2 (15p)</b>: Vai trò, chức năng các
bộ phận trong cơ quan bài tiết nớc tiểu.
- GV yêu cầu HS thảo luận cặp đôi.


- Thận để làm gì ? nớc tiểu là gì ? ống dẫn
nớc tiểu để làm gì ? bàng quang để làm gì ?
nớc tiểu thải ra bằng cách nào ?


- Yªu cầu các nhóm trả lời.
- GV cùng HS nhận xét


KLThn có chức năng oc máu ,lấy ra các
chất thải độc hai có trong máu tạo thành nớc
tiểu.Bóng đái có chúc năng.chứa nớc


tiểu.ống đái có chức năng dẫn nứơc tiểu từ
bóng đái ra ngồi


<b>* Hoạt động 3</b>: (5p) GV cho HS chơi trò
chơi điền thêm chữ vào chỗ chấm cho hợp
lý.


- GV phát phiếu cho 2 i chi .


...đi vào ...lọc ra nớc tiểu ...bàng
quang, qua ...thải ra ngoài..


- GV cùng HS nhận xét chọn nhóm thắng


- HS quan sát.


- HS tìm các bộ phận của cơ quan bài tiết
nớc tiểu.


- Đại diện nhóm trả lời, nhận xét.
- 2 HS nhắc lại.


- HS dựa vào câu hỏi thảo luận.


- i din nhúm tr li.
- 2 HS nhắc lại ý đúng.


- HS suy nghÜ lªn điền trên bảng (2 nhóm.


<b>IV- Củng cố dặn dò.(1p)</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Về chuẩn bị bài cho tốt.


<i>Thứ 6 ngày tháng năm 200</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TËp tỉ chøc cc häp</b>



<b>I- Mục đích, u cầu:</b>


+ KT: HS tập tổ chức cuộc họp tổ có nội dung, đúng trình tự.


+ KN: Xác định rõ nội dung cuộc họp, có khả năng tổ chức cuộc họp tổ tốt.


+ TĐ: Giáo dục HS cùng nhau tham gia vào công việc chung, có tinh thần đoàn kết
và xây dựng.


<b>II- §å dïng d¹y häc.</b>


- Bảng phụ lớp ghi: Gợi ý về nội dung cuộc họp theo SGK.
- Bảng phụ chép câu 3 bài tập đọc: Cuộc họp của chữ viết.
<b>III- Hot ng dy hc.</b>


<b>A- Kiểm tra bài cũ</b>: HS nhắc lại mẫu điện báo và điền lại SGK (miệng).
B<b>- Bài míi:</b>


1- GV giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu.


<b>2- H íng dÉn lµm bµi tËp.</b>



- Qua bài tập đọc: Cuộc họp của chữ viết
em thấy để tổ chức tốt cuộc họp em cần chú
ý những gì ?


- GV treo bảng phụ.


<b>* GV cho làm việc theo tổ.</b>


- Cỏc tổ hoạt động theo hớng dẫn của tổ
tr-ởng.


+ Chän néi dung.
+ TiÕn hµnh cuéc häp.


- Lần lợt thay nhau làm tổ trởng để tổ chức
cuộc họp.


* Thi tæ chøc cc häp 4tỉ víi nhau, chän
tỉ lµm tèt.


Chú ý: GV cần hớng dẫn để HS biết cuộc
họp gm cú 3 phn chớnh:


1<b>/ Phần mở đầucuộc họp</b>:


- Gii thiêu đại biểu dự và các thành phần
đến dự cuộc họp.


- Nêu mục đích cuộc họp.



<b>2/ PhÇn diƠn biÕn cuộc họp</b>.
- Nêu tình hình hiện nay.
- Nguyên nhân của tình hình.
- Nêu cách giải quyết.


<b>3/ Phần kết thúc cuộc häp.</b>


- Giao viƯc cho mäi ngêi.
- Lêi kÕt thóc cc häp.


- 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.


- Xác định rõ nội dung, vấn đề cần họp là
gì ? có thật trong thực tế.


- Nắm đợc trình tự tỏ chức cuộc họp.
- 1 HS nhắc lại trình tự tổ chức cuộc họp.
- HS khác đọc thầm.


- HS chia 4 tỉ.


- Tỉ trëng cïng c¶ tỉ.
- Tỉ trëng híng dÉn.


- HS thay nhau tæ chøc cuéc häp.
- 4 tæ lần lợt làm việc.


- Các tổ theo dõi và nhận xét.
- HS theo dõi và ghi nhớ.



IV- Củng cố dặn dò:(2p<b> ) </b>
- Về nhà tập tổ chức cuộc họp.


<b>Toán</b>



<b>Tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số</b>
I- Mục tiêu:


+ KT: HS tìm một trong các phần bằng nhaucủa một số.


+ KN: Biết cách tìm 1 phần mấy của 1 số cụ thể, vận dụng giải bài tập.
+ TĐ: Giáo dục hS yêu thích môn toán.


<b>II- Đồ dïng d¹y häc:</b>


- Vở bài tập tốn, HS chuẩn bị 12 que tính.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<b>A- Kiểm tra bài cũ:</b> 2 HS đọc bảng chia 6.


<b>B- Bµi míi</b>:(12p)


1- GV giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu.


2- Hớng dẫn tìm 1 trong các phần bằng nhau của một số.


<b> Bài toán:</b>


- GV giúp HS hiểu nội dung bài.
- Coi mỗi cái kẹo bằng 1 que tính.


+ Hớng dẫn thực hµnh: 12 que tÝnh chia


- 2 HS đọc, lớp c thm.
- HS theo dừi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

thành 3 phần b»ng nhau.
- Gäi HS nhËn xÐt.


- Làm thế nào để biết 1 phần có 4 que
tính ?.


- 4 que tính chính là 1 phần mấy của 12
que tính.


- Muốn tìm 1/3 của 12 ta phải làm thế
nào ?


- Thơng tìm đợc chính là 1 phần mấy của
12 ?


- GV cho HS giải vở toán.
- GV hỏi thêm:


12 que tính cho bạn ẵ số que tính thì bạn có
mấy que tính ?


- Tơng tự cho bạn 1/4; 1/6.


- Vậy muốn tìm 1 phần mấy của 1 số ta
phải làm nh thế nào ?



<b>3- Bài tập:</b>


<b>* Bi tập 1</b>: (7p) Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hớng dẫn để HS hiểu đầu bài.
- Hớng dẫn làm vở nháp.


<b>* Bài tập 2: (7p)</b> Gọi HS đọc đầu bài.
- Hớng dẫn tơng tự bài toán trên.
- Cho HS làm bài.


- GV thu chấm, nhận xét.


- 1 HS nêu kết quả 1 phần có mấy que tính.
- HS khác nhận xét.


- 1 HS: 12 : 3 = 4.


- 1 HS: 1/3 cña 12 que tÝnh.
- 1 HS: 12 ; 3 HS nhËn xÐt.
- 1 HS: lµ 1/3 cđa 12.


- 1 HS giải bảng dới làm vở bài tập.
- HS giải bảng: 12 : 2 = 6 que.
- Lấy số đó chia cho số phần.
- 2 HS nhắc lại, HS khác theo dõi.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS chú ý nghe.


- HS làm vở nháp, HS khác chữa bài.


- 1 HS đọc đầu bài.


- HS chó ý nghe.
- HS giải vở, 1 HS chữa


<b>IV Dặn dò</b>.(3p)


- Về xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


<i><b>THủ C NG</b></i>Ô


<b> gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng</b>
( Tiết 1)


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- HS biết cách gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh


- Gp, ct, dỏn ngụi sao 5 cỏnh v lá cờ đỏ sao vàng theo đúng qui trình kĩ thuật
- u thích sản phẩm gấp, cắt, dán


<b>II/ Chn bÞ:</b>


- GV: + Mẫu lá cờ đỏ sao vàng bằng giấy thủ công


+ Giấy thủ công, giấy nháp, kéo, hồ dán, bút chì,...
+ Tranh qui trình gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng
- HS : + Giấy thủ công màu đỏ, vàng


+ Kéo thủ cơng, hồ dán, bút chì, thớc kẻ,....


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:3p)</b>


- Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của HS


<b>3</b>. Bµi míi:


<i>a<b>) Hoạt động</b> 1 (7p):</i> Quan sát nhận xét
mẫu


- Cho HS quan sát mẫu lá cờ đỏ sao vàng,
yêu cầu HS nhận xét:


+ Nêu cấu tạo của lá cờ đỏ sao vàng?
+ Nhận xét ngôi sao vàng?


- HS quan sát mẫu, nhận xét và TLCH:
-> Lá cờ đỏ sao vàng có hình chức nhật,
nền màu đỏ, ở giữa có ngơi sao vàng năm
cánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Vị trí ngôi sao nh thế nào?


+ Nhn xột độ dài, chiều dài, chiều rộng,
kích thớc ngơi sao?


+ Nêu ý nghĩa lá cờ đỏ sao vàng?



+ VËt liƯu lµm cê thËt b»ng g×?


- Giới thiệu: Trong thực tế, cờ đỏ sao vàng
đợc làm theo nhiều kích thớc khác nhau.
Tuỳ theo mục đích, yêu cầu sử dụng có thể
làm lá cờ bằng vật liệu, kích cỡ phù hợp


<i><b>b) Hoạt động 2( 13p)</b>:<b> </b></i> Hớng dẫn mẫu
B1: Gấp giấy để dán ngôi sao


* Chọn giấy thủ cơng màu gì để cắt ngơi
sao


- Lây tờ giấy màu vàng, cắt hình vng có
cạnh 8 ơ, gấp làm 4 phần bằng nhau để lấy
điểm O ở giữa, đợc hình 1


- Gấp đơi hình vuông theo cạnh bằng 2
phần bằng nhau. Đánh dấu điểm D cách C
1 ô


- Gấp cạnh OA theo đờng dấu gấp sao cho
OA trùng OD


- Gấp đôi H4 đợc H5


B2: Cắt ngôi sao vàng 5 cánh
- Đánh dấu 2 điểm I, K vào hình 6


- K ni 2 im, ct theo đờng kẻ, mở ra


đ-ợc ngôi sao 5 cánh


B3: Dán ngơi sao vào tờ giấy màu đỏ hình
chữ nhật để đợc lá cờ


- Cắt tờ giấy thủ công màu đỏ chiều dài 21
ô, rộng 14 ô để làm cờ. Gấp tờ giấy hình
chữ nhật làm 4 phần bằng nhau ly im
gia


- Đặt điểm giữa của ngôi sao vàng vào điểm
giữa của hình chữ nhật, 1 cánh ngôi sao
h-ớng thẳng lên cạnh dài phía trên


- Bôi hồ dán, dán


- GV yêu cầu HS nhắc lại các bớc


<b>c) Tổ chức cho HS thực hành nhá</b>p(10p)
- GV giúp đỡ nhng HS cũn yu


thẳng lên cạnh dài phía trên của hình chữ
nhật


-> Chiu rng bằng 2/3 chiều dài, đoạn
thẳng nối 2 đỉnh của 2 cánh ngôi sao đối
diện nhau có độ dài bằng 1/2 chiều rộng
hoặc 1/3 chiều dài của lá cờ


-> Là lá quốc kì của nớc Việt Nam, mọi


ng-ời dân Việt Nam đều tự hào, trân trọng lá
cờ đỏ sao vàng, thờng treo vào ngày 2/9....
-> Làm bằng vải hoặc giấy màu


- Nghe giíi thiƯu


- HS theo dõi, quan sát
- Màu vàng


- HS quan sát GV thao tác


- HS nêu 3 bớc của gấp, cắt, dán lá cê
- HS thùc hµnh


<b>4. Củng cố, dặn dị:</b> (2P)- Nhận xét sản phẩm nháp, tiết học thái độ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>---Sinh hoạt Tuần 4</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhn xột ỏnh giá chung tình hình tuần4


- Đề ra phơng hớng kế hoạch tuần 5



<b>II:</b>

<b>Lªn líp</b>



Hoạt động của thầy Hoạt ng ca trũ

<i>1)Lp t sinh hot:</i>



<i><b> - GV yêu cầu lớp trởng điều khiển lớp.</b></i>




- GV quan sát, theo dâi líp sinh ho¹t.


<b>2) GV nhËn xÐt líp:</b>


- Líp tỉ chức truy bài 15p đầu giờ có nhiều tiến
bộ.


- Nề nếp của lớp tiến bộ hơn. ĐÃ có nhiều ®iÓm
cao ]


- Việc học bài và chuẩn bị bài trớc khi đến lớp đã
có tiến bộ hơn so với các tuần trớc.Trong lớp chú
ý nghe giảng ,hăng hái xây dựng bi :


- Tuy nhiên trong lớp vẫn còn một cã em cha thËt
sù chó ý nghe giảng.Đức, Sơn, Hảo về nhà lời
làm bµi tËp


- Nhìn chung các em đi học đều, nghỉ học có xin
phép song việc chép lại bài cịn hình thức,


- Hoạt động đội tham gia tốt, nhiệt tình, xp hng
tng i nhanh nhn.


-Múa hát tập thể còn cha nhanh nãi chun nhiỊu


<b>3) Ph ¬ng h íng tn tíi :</b>


- Phát huy những u điểm đạt đợc và hạn chế các
nhợc điểm còn mắc phải.



- Các tổ trởng nhận xét, thành viên


góp ý. - Lớp phó HT: nhận xét


về HT. - Lớp phó văn thể nhận xét


hoạt động đội. - Lớp trởng nhận


xét chung.



- Líp nghe nhËn xÐt, tiÕp thu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Tiếp tục thi đua HT tốt chào mừng 20/10.
- Thi đua giữ gìn vở sạch chữ đẹp.


- Thực hiện tốt quy định của đội đề ra.
-Chú ý rèn tập bài thể dục mới cho đúng.


-Chú ý thực hiện đúng luật giao thông khi đi trên
ng.


<b>4) Văn nghệ</b>:<b> </b>


- GV quan sỏt, ng viờn HS tham gia.


- Lớp phó văn thể điều khiển lớp.


*****************************************************************


Giảng thứ 2 ngày tháng năm 200



<b>Tuần 6</b>



<b>Đạo Đức</b>




Bài 3: Tự làm lấy việc của mình (tiết 2)
I- Mục tiêu:


+ KT: - HS hiểu thế nào là làm lấy việc của mình.


- Thy c ớch li ca việc tự làm lấy việc của mình.


+ KN: HS biết tự làm lấy cơng việc của mình trong học tập, lao động, sinh hoạt ở
tr-ờng và ở nhà.


+ TĐ: HS có thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện cơng việc của mình.
II- Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh hoạ tình huống.
- Vở bài tập đạo đức.


III- Hoạt động dạy học:


1- KiĨm tra bµi cị: Theo em thÕ nµo là tự làm lấy việc của mình.
2- Bài mới:


<b>* Hot động 1: </b>liên hệ thực tế.
- Các em đã từng tự làm những việc gì của
mình ?


- Các em đã thực hiện việc đó nh thế nào ?
- Em cảm thấy thế nào khi hồn thành cơng
việc ?



- GV kết luận, khen HS biết tự làm lấy
công việc cđa m×nh.


* <b>Hoạt động 2</b>: Đóng vai:


- GV giao cho các nhóm xử lý từng tình
huống.


- GV cho cỏc nhóm làm việc (5 phút).
- Gọi lần lợt các nhóm lên đóng vai.
- GV kết luận.


<b>* Hoạt động 3:</b> Thảo luận nhóm.
- Hớng dẫn làm vở nháp.


- Gäi HS tr×nh bµy bµi tríc líp.
- GV cïng HS nhËn xÐt.


- GV kết luận.


- HS suy nghĩ trả lời, HS khác nhận xét.
- 1 số HS trả lời, HS khác nhận xét.
- 3 HS trả lời, HS khác nhận xét.
- HS nghe và ghi nhớ.


- 2 nhóm tình huống 1; 2 nhóm t×nh hng
2.


- Các nhóm suy nghĩ.
- Các nhóm lên đóng vai,


- HS khác nhận xét.


- HS l¾ng nghe và ghi nhớ.
- HS làm việc cá nhân.
- Từng HS trình bày trớc lớp.
- HS nghe và ghi nhớ.


<b>III- Dn dị</b>: (1p)Trong học tập, lao đơng và sinh hoạt hàng ngày, hãy tự làm lấy
cơng việc của mình, khơng nên dựa dẫm làm phiền ngời khác.


<b>Tập đọc - kể chuyện</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A- Tập đọc.</b>


I- Mục đích, yêu cầu.


+ KT: HS đọc đúng cả bài to, rõ ràng, rành mạch.


+ KN: - Rèn kỹ năng đọc đúng một số từ ngữ làm văn: Loay hoay, lia lịa.
- Ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu, phân biệt lời các nhân vật.
- Hiểu nghĩa 1 số từ ngữ: Khăn mùi soa, viết lia lịa, ngắn ngủn.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong lời nói của mình, đã nói là làm.


<b>B- KĨ chun:</b>


- Biết sắp xếp tranh theo đúng thứ tự, kể lại đợc một đoạn trong câu chuyện bng li
ca mỡnh.


- HS nghe bạn kể và biết nhận xét..
II- Đồ dùng dạy học.



- Tranh minh ho trong SGK.
III- Hoạt động dạy học.


<b>Tập đọc.</b>


<b>1- Kiểm tra bài cũ:</b> 2 HS đọc thuộc bài: Cuộc họp của chữ viết.
2- Bài mới: Giới thiệu bài:


3- L<b>uyện đọc</b>.
- GV đọc lần 1.


- Hớng dẫn đọc chú giải SGK.
+ Luyện đọc câu.


- Hớng dẫn luyện đọc 1 số từ ngữ khó.
+ Luyện đọc đoạn.


- Hớng dẫn đọc từng đoạn.


- Hớng dẫn đọc giọng “tôi” nhẹ nhàng, hồn
nhiên, cao giọng cuối câu hỏi, nghỉ hơi sau
dấu 2 chấm.


- Gọi HS c on 2.


- Chú ý nghỉ hơi lâu sau dấu chÊm xuèng
dßng.


+ Gọi HS đọc đoạn 3.



- Hớng dẫn đọc đúng câu hỏi, ngắt hơi câu
dài: Nhng / chẳng lẽ ... này ? Tơi nhìn ....
nhiều thế ?


- Tìm từ cùng nghĩa với từ: Ngắn ngủn ? Từ
trái nghĩa ? Đặt câu.


+ Gi HS c on 4.


- Hớng dẫn đọc giọng mẹ dịu dàng, diễn
cảm có câu dấu chấm cảm !


- Hớng dẫn 4 HS đọc nối tiếp.
- GV cùng HS nhận xét.


4<b>- T×m hiĨu bài và nêu nội dung từng </b>
<b>đoạ</b>n.


- Hớng dẫn trả lời câu hỏi.


- Nhân vật xng tôi trong câu chuyện này
tên là gì ?


?Cụ giỏo giao cho lp văn thế nào?
?Vì sao Cơ -li-a thấy khó viết bài?.
+ Gọi HS đọc đoạn 3.


- ?Thấy các bạn viết nhiều,Cô -li-alàm cách
gì để bài viết dài ra ?



+ Gọi HS c on 4:


-?vì sao khi mẹ bảo Cô -li-a giặt quần áo,
lúc đầuCô -li a rất ngạc nhiªn?


?Vì sao sau đó Cơ -li –a vui vẻ làm theol ời
mẹ ?


- Qua bài đọc giúp em hiểu ra điều gì ?


<b>5- Luyện đọc lại</b>:


- Hớng dẫn đọc đoạn 3, 4.
- GV đọc mẫu đoạn 3, 4.


- Hớng dẫn đọc nhấn giọng 1 số từ ngữ.


- HS theo dõi và lắng nghe.
- 1 HS đọc HS khác theo dõi.
- HS đọc lại, HS khác nhận xét.
- 1 HS đọc đoạn 1, HS khác nhận xét.
- HS nghe và ghi nhớ.


- 1 HS đọc đoạn 2, HS khác theo dõi.
- HS theo dõi.


- 1 HS đọc đoạn 3.
- HS theo dõi và đọc lại.
- 1 HS: Ngắn cũn.


Dài thợt, ...HS nhận xét
- 1 HS đọc đoạn 4.
- HS theo dõi.


- 4 HS đọc, HS khá theo dõi.
- 2 HS nêu nhận xét.


- 1 HS đọc đoạn 1, 2 - HS khác đọc thầm.
- Cô - li - a (1 HS tr li).


- 1 HS trả lời, nhạn xét.


- 1 HS đọc đoạn 3, lớp đọc thầm.
- 1 HS, HS khác nhận xét.
- 1 HS đọc đoạn 4, lớp đọc thầm.
- 1 số HS, HS khác nhận xét.


- 1 HS: Lời nói phải đi đơi với việc làm
- HS theo dõi SGK.


- HS tự gạch chân từ cần đọc nhấn giọng.
- 2 HS đọc, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV cho đọc thi.


- GV cho đọc phân vai 2 đoạn.
- Hớng dẫn thi đọc 4 đoạn.


KĨ chun(17p)




- GV nªu nhiƯm vơ: XÕp l¹i 4 bøc tranh theo
thø tù chun, chän kể lại một đoạn của câu
chuyện bằng lời.


- Gọi HS nêu yêu cầu.


- Hng dn quan sỏt 4 bc tranh nhớ lại nội
dung chuyện để sắp xếp lại theo đúng thứ tự
nội dung câu chuyện.


- GV kết luận: 3 - 4 - 2 - 1 là đúng.


+ Hớng dẫn kể từng đoạn: (1 đoạn mà em
thích)


- Hớng dẫn chọn đoạn và kể.
- Cho HS kể lại.


- GV cïng HS nhËn xÐt.


- HS nghe nhiƯm vơ.


- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác đọc thầm.
- HS làm việc, nhận xét.


- HS l¾ng nghe.


- 1 HS đọc yêu cầu và mẫu.
- HS làm việc nhóm đơi.
- HS xung phong k, nhn xột.



<b>6- Củng cố dặn dò:(3p)</b>


- Em thích bạn nhỏ <b>trong</b> câu chuyện này không ? Vì sao ?
- Về kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe.


<b>Toán</b>



<b>Luyện tập</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


+ KT: HS tìm một trong các phần b»ng nhau cña mét sè.


+ KN: Củng cố lại cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, u thích mơn tốn.
<b>II- Hoạt động dạy học:</b>


A- KiĨm tra bài cũ: 2 HS lên bảng, tìm 1/3 của 24, 1/6 của 42 m


<b>B- Bài mới:</b>


<b>1- Giới thiệu bài</b>: Nêu mục tiêu bài học.
2- Bài luyện tập.


* <b>Bi tp 1</b>: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS giải bảng, dới nháp.
- GV cùng HS chữa bài.


<b>* Bài tập 2:</b> Gọi HS đọc đầu bài.



- Hớng dẫn để HS hiểu bài và biết tóm tắt.
- Văn làm đợc mấy bơng hoa ?


- Văn cho bạn bao nhiêu số hoa đó ?
- Muốn tìm số hoa Văn cho bạn chính là
tìm 1/6 ca bao nhiờu ?


- Yêu cầu HS giải vở, chữa bài.


<b>* Bi tp 3:</b> Gi HS c u bi.


- GV giúp HS hiểu nội dung bài và nêu đợc
túm tt.


- Yêu cầu HS giải vở, thu chấm và nhËn
xÐt.


<b>* Bài tập 4</b>: Gọi HS đọc yêu cầu:
- Muốn tìm đợc hình đúng em dựa vào
đâu ?


- Yêu cầu HS làm miệng, GV nhận xét.
- GV cùng HS chữa (hình 2, 4)


- 1 HS c yờu cu, HS khác theo dõi.
- 2 HS lên bảng phần a, b.


- 1 HS nhắc lại cách tìm.


- 1 HS c đầu bài, HS khác theo dõi.


- 30 bông (1 HS trả lời).


- 1/6 số hoa đó (1 HS trả lời)
- 1/6 của 30 (1 HS trả lời)


- 1 HS chữa, HS khác làm vào vở.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- HS tóm tắt vào vở.


- 1 HS giải bảng lớp, dới làm vở.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- 1 HS: Hình nào chia làm 5 phần bằng
nhau, một phần đó đợc tụ mu.


- HS suy nghĩ, nêu miệng.
III- Củng cố dặn dò:(1p)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Giảng Thứ 3 ngày tháng năm 200



<b>Chính tả </b>

<b><Nghe viết></b>

<b>Bài tập làm văn</b>



I- Mc ớch, yờu cu:



+ KT: Vit ỳng, chớnh xác đoạn có sẵn trong SGK, viết đảm bảo tốc độ.


+ KN: Rèn kỹ năng viết sạch đẹp, đúng tên riêng ngời nớc ngồi, phân biệt các tiếng
có âm và vn r ln.


+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ viết.


II- Đồ dùng dạy học:


- Bng ph chộp bài 2 và 3 a.
III- Hoạt động dạy học:


A<b>- KiÓm tra bài cũ: </b>3 HS lên bảng viết 3 tiếng có vần oam.
B- Bài mới:


1- Giới thiệu bài.


<b>2- Hớng dẫn viết chính tả.(10p)</b>


a/ Hớng dẫn chuẩn bị.


- GV c mu, chậm, rõ ràng đoạn viết và
gọi HS đọc lại.


-Tìm xem trong bài có tên riêng khơng ?
- Tên riêng trong bài chính tả đợc viết nh
thế nào ?


- Yêu cầu HS tìm chữ ghi tiếng khó viết.
- Hớng dÉn viÕt b¶ng con.


b/ <b>GV đọc cho HS viết.(12p)</b>


- GV thu chÊm, nhËn xÐt.
3- Híng dÉn lµm bµi tËp.(7p)


<b>* Bµi tËp 2:</b> GV treo b¶ng phơ.


- GV gióp HS hiĨu đầu bài.
- Yêu cầu làm vở nháp.
- GV cùng HS chữa bài.


<b>* Bài 3 a</b>: Giáo viên treo bảng.
- GV giúp HS hiểu đầu bài.
- GV chữa bài.


- HS theo dõi SGK.
- 2 HS đọc lại bài.
- Cô - Li - A (1 HS nờu).


- Viết hoa chữ cái đầu tiên, có gạch nối giữa
các tiếng.


- HS tìm ra vở nháp.


- HS viết bảng con các tiếng khó.
- HS nghe vµ viÕt vµo vë.


- Lớp trởng thu 10 bài.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- 3 HS lªn bảng chữa. a)khoeo chân
.b)khoẻo .c)ngoéo tay.


- 2 HS nhn xét bài.
1 HS đọc yêu cầu.


- 1 HS lên bảng, dới làm vở bài tập.


a) Tay siêng làm lụng, mắt hay kiếm tìm
Cho sâu cho sáng mà tin cuộc đời.
B)Trẻ ,Tổ, biển,của những.


- 1 HS đọc lại khổ thơ.


IV- Cñng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.


<b>Toán</b>



<b>chia số cã 2 ch÷ sè cho sè cã 1 ch÷ sè</b>
I- Mơc tiªu:


+ KT: Nắm dợc cách đặt tính và thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số cú 1 ch
s.


+ KN: Đặt tính và chia thành thạo, vận dụng giải toán.


+ T: Giỏo dc HS cú ý thức trong học tập, u thích mơn tốn.
II- Hoạt ng dy hc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1- Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học.
2- Hớng dẫn phép chia.


- GV ghi : 96 : 3 = ?


- PhÐp chia nµy cã mấy chữ số ở số bị
chia ?.



- Phép chia này có trong bảng chia 3 không
?


- Cú ai chia c phộp chia ny ?


- Nếu không em nào biết chia GV hớng dẫn
từng bớc.


+ Bớc 1: Đặt tính:
96 3


+ Bíc 2: TÝnh nh SGK.
- 9 : 3 = 3 viÕt 3 ë th¬ng.
3 x 3 = 9 ; 9 - 9 = 0


- H¹ 6 ; 6 : 3 = 2 viÕt 2 ë th¬ng.
2 x 3 = 6; 6 - 6 = 0.


- Khi thùc hiÖn phÐp chia ta thùc hiÖn tõ
đâu ? có khác cách thực hiện của phép
cộng, trừ, nhân không ?


<b>3- Bài tập</b>.(17p)


* Bi 1: Gi HS c yờu cu.
-


- Yêu cầu HS VBT.
- GV cùng HS chữa bài.



<b>* Bi 2:</b> Yờu cu HS c đầu bài.
- Tìm 1/3 của những số nào ? phân tớch
mu.


- Yêu cầu làm nháp.
- GV cùng HS chữa.


<b>* Bài tập 3</b>: Gọi HS nêu yêu cầu.
- 1 ngày có bao nhiêu giờ ?
-1 nửa ngày có bao nhiêu giê ?
- .


-


- GV HD tãm t¾t.
- GV cïng HS chữa bài.
Bài 4 <,> =


Muốn tìm 1/2 giờ ta làm ntn?
Vây 30 phút so sánh với 30 phút
Tơng tựl àm các phần còn lại


- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS trả lời: có 2 chữ số.


- 1 HS tr¶ lêi, nhËn xÐt..
- HS xung phong làm.


- HS làm vở nháp.
- HS theo dõi



- 1 số HS nhắc lại nhiều lần.
- 1/6 của 30 (1 HS trả lời)


1 HS : trái sang phải, HS khác nhận xét, bổ
sung.


- 2 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- 1 HS trả li, nhn xột.


- 3 HS lên bảng.
- 1 HS nêu cách chia.


- 1 HS c u bi, HS khỏc theo dõi.
(1 HS trả lời).của96,


- 2 HS lên làm, ở dới làm VBT
- HS nhận xét.


- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- 24 giờ(1 HS trả lời).


- 1/2giê cđa24 giê(HS tr¶ lêi).
- . HS tù lµm


đáp số 12 giờ.
- (1 HS trả l
2 HS nhận xét.
60:2=30 phút
30 phút =30 phút



III- Củng cố dặn dò:(3p)


- Nêu lại cách thực hiện chia sè cã 2 ch÷ sè cho sè cã 1 ch÷ số.
- Về xem lại cách chia.


<b>nhiên xà hội</b>



V sinh c quan bài tiết nớc tiểu
I- Mục đích – yêu cầu.


+ KT: Nhận biết đợc sự cần thiết phải giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu.
+ KN: Kể tên các bệnh thờng gặp và cách phòng tránh.


+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức thực hiện giữ gìn cơ quan bài tiết nớc tiểu.
II- Đồ dùng dạy häc.


- Tranh minh hoạ SGK, phiếu ghi câu hỏi cho 4 nhóm.
III- Hoạt động dạy học:


<b>* Hoạt động 1</b>: Kiểm tra bài cũ.
- Nêu tên các bộ phận của cơ quan bài tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

íc tiĨu ?


* <b>Hoạt động 2</b>: (15p) ích lợi việc giữ vệ
sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu ?


- GV cho hoạt ng nhúm.



+ Nhóm 1: Thảo luận tác dụng của thận.
+ Nhóm 2: Thảo luận về tác dụng của bàng
quang.


+ Nhóm 3: Thảo luận về tác dụng của ống
dẫn níc tiĨu.


+ Nhóm 4: Thảo luận về tác dụng của ống
đái.


- Gọi HS trình bày kết quả.
- GV kết luận ý đúng.


* <b>Hoạt động 3:(15p)</b> Nêu cách bảo vệ cơ
quan bài tiết nớc tiểu.


- GV cho HS quan sát tranh SGK trang lẻ.
- GV cho thảo luận nhóm ụi.


- Gọi HS trình bày kết quả.


- Trong các tranh 2, 3, 4, 5 Việc làm nào cho
thấy các bạn biết bảo vệ cơ quan bài tiết nớc
tiểu ?


- GV kết luận và giải thích để HS hiểu từng
việc lm trong tranh.


- 4 nhóm thảo luận.



- Các nhóm nhận câu hỏi và thảo luận.


- Đại diện các nhóm trả lời.
- HS lắng nghe và ghi nhớ.


- HS quan sát nêu nội dung bức tranh.
- HS thảo luận.


- 3 HS trả lời, HS khác theo dõi, nhận xét,
bổ sung.


- 2 HS đọc phần: Bạn cần biết.


IV- Cđng cè dỈn dò (3p).


- Nêu cách vệ sinh cơ quan bài tiết níc tiĨu..


- Về khơng đợc ăn bẩn, cần uống nớc đủ, đi tiểu đều đặn.


<b>-Thø 4 ngµy tháng năm 200</b>



<b>Tp c</b>



<b>Nhớ lại buổi đầu ®i häc</b>



I- Mục đích, yêu cầu:


+ KT: HS đọc đúng, đọc to, rõ ràng, rành mạch.



+ KN: - Rèn kỹ năng đọc thành tiếng, phát âm đúng các từ ngữ khó: Nhớ lại, hằng
năm, náo nức, nảy nở, ...


- Hiểu đợc một số từ ngữ: Nao nức, mơn man, quang đãng.


- Hiểu đợc nhà thơ Thanh Tịnh hồi tởng lại buổi đầu đến trờng thật đẹp đẽ.
+ TĐ: Giáo dục HS luôn giữ và nhớ lại kỷ niệm đẹp đẽ trong ngày đầu tiên đến
tr-ờng.


II- §å dïng d¹y häc.


- Bảng phụ chép đoạn 1, 3 của bài thơ.
III- Hoạt động dạy học.


A- Kiểm tra bài cũ: HS đọc lại bài Ngày khai trờng.
B- Bài mới:


1- <b>Giíi thiƯu bµi:</b>


2- Luyện đọc:
GV đọc mẫu cả bài.


- Hớng dẫn HS đọc chú giải.
+ Luyện đọc câu và sửa phát âm.
+ HD đọc đoạn: Gọi HS đọc nối đoạn.
- Gọi HS đọc đoạn 1.


- HS theo dõi SGK.
- HS đọc thầm theo.
- HS đọc nối tiếp câu.


- 3 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- HD đọc ngắt hơi: GV treo bảng phụ.
- Gọi HS đọc đoạn 2.


- HD đọc ngắt câu: Con đờng này/ .... lần/ nhng ... lạ //
cảnh ... tôi/ đang ... lớn: //hôm nay ...học.//


- Gọi HS c on 3.


- HD ngắt câu trên bảng phụ.


- Từ ngữ nào cho thấy còn lúng túng cha quen thuộc ? đặt
câu với từ đó ?


- Gọi HS đọc cả bài.


- Hớng dẫn đọc nhóm (3 nhóm mỗi nhóm 3 HS).
- Hớng dẫn đọc đồng thanh cả bài.


3<b>- T×m hiĨu bµi.</b>


- u cầu đọc thầm đoạn 1, hớng dẫn trả lời câu 1 Điều
gì gợi tác giả nhớ những kỷ niệm của buổi tựu trờng?
- Nội dung doạn 2 là gì? GV gọi HS đọc.


- ? Trong ngày đến trờng đầu tiên,vì sao tác giả thấy cảnh
vật có sự thay đổi lớn ?


- GV nhận xét chốt lại. Ngày đến trờng đầu tiên với mỗi


trẻ em và gia đình là ngày quan trọng ....Vì vậy ai cũng
hồi hộp khó có thể quên kỉ niệm của ngày đến trờng đầu
tiên


- Yêu cầu HS đọc đoạn 3.


- ?Tìm hình ảnh nói nên sự bỡ ngỡ,rụt rè của đám học trò
mới tựu trờng


- Em hiểu ngập ngừng là thế nào ? đặt câu với từ đó ?
VD: Em ngập ngừng muốn xin mẹ cho đi chơi.


<b>4- Luyện đọc lại</b> và học thuộc đoạn văn (đoạn 1).
- GV treo bảng phụ.


- HD đọc nhấn giọng một số từ ngữ trong đoạn 1.
- GV gạch chân các từ cần nhấn giọng.


- Hớng dẫn đọc thuộc.


<b>V cñng cè (3p)</b>


-VỊ nhµ häc thc bµi


- HS đọc phát hiện chỗ ngắt.
- 1 HS đọc đoạn 2, nhân xét.
- HS theo dõi và tự ngắt theo
SGK, 2 HS đọc lại, nhận xét.
- 1 HS đọc đoạn 3, nhân xét.
- HS theo dõi, 2 HS đọc lại.


- 1 HS: Bỡ ng.


- Đến khu du lịch này cái gì
tôi cũng thÊy bì ngì.


- 1 HS đọc cả bài.


- 3 HS đọc nối tiếp, nhận xét.
- HS đọc đồng thanh.


- HS suy nghĩ trả lời.
- HS đọc thầm đoạn 2.


- HS tù do ph¸t biĨu theo suy
nghÜ.


- HS lắng nghe và ghi nhớ.
- HS đọc thầm đoạn 3.
- HS trả lời, nhận xét.
- 2 HS trả lời, nhận xét.
HS quan sát trên bảng.
- 1 HS đọc và tìm.
- HS theo dõ và đọc lại.
- HS đọc nhiều lần.


To¸n


<b>Lun tËp</b>



I- Mơc tiêu:



+ KT: Củng cố cách thực hiện phép chia số cã 2 ch÷ sè cho sè cã 1 ch÷ sè (chia hết
ở các lợt chia). Tìm ẳ của 1 số, giải toán.


+ KN: Rèn kỹ năng giải toán dựa vào phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, yêu thích môn toán.


II- Hot ng dy hc:


A- Kiểm tra bài cũ: 3 HS lên bảng: Đặt tính và tính 48 : 4 ; 24: 2 ; 96 : 3
B- Bµi míi:


1- Giíi thiƯu bµi: Nêu mục tiêu bài học.
2- Hớng dẫn luyện tập.


<b>* Bi tập 1</b>: Gọi HS đọc yêu cầu.
.


- GV cho HS đổi vở , chữa bài. nhận xét
- Chú ý phần b: 42: 6 Vì 4 khơng chia hết
cho 6 ta lấy cả 42 : 6 = 7.


<b>* Bài tập 2</b>: Gi HS c u bi.


- Yêu cầu HS giải bảng lớp và nháp., nêu
cách tìm 1/4 ,1/6,1/2, 1/5, của một số
- GV cùng HS chữa bài.


<b>* Bi tp 3</b>: Gọi HS đọc đầu bài.
- bài toán cho biết gỡ?



- bài toán hỏi gì?


- Muốn biết My đi hết bao nhiêu phút tal
àm nh thế nào?


- 1 HS nêu yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 2 HS lên bảng làm trong bảng nhóm
- dới lớp làm vbt


- 2 HS nêu lại cách chia.
- HS theo dõi.


- 2 HS nêu yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 3 HS lên bảng, dới làm vở bài tập.
1 HS nhận xét.


- 1 HS nêu yêu cầu, HS khác theo dõi.
- My đibộ 1/3 giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Bài 4 tìm x


-cho HS c yờu cu bi


-Nêu lại cách tìm thừa số cha biÕt


-Hs tù µm bµi.
- 60:3= 20 (phót)
-tù làm bài


-2 HS lên bảng chữa bài



III- Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS về luyện thêm về phép chia.


<i><b>Tập viết</b></i>


Ôn chữ hoa D, § <b>(tiÕp)</b>


I- Mục đích – yêu cầu.


+ KT: Củng cố lại cách viết cho HS chữ hoa D, Đ, thông qua bài tập ứng dụng.
+ KN: Rèn kỹ năng viết đúng chữ hoa D, Đ, và từ câu ứng dụng, viết sạch đẹp.
+ TĐ: Giáo dục HS cú ý thc rốn luyn ch vit.


II- Đồ dùng dạy học
- Mẫu chữ viết hoa D, Đ.


- T v cõu tục ngữ trên bảng lớp.
III- Hoạt động dạy học.


A- KiÓm tra bài cũ: HS lên bảng viết: C, A.


B- Bµi míi


1- Giới thiệu bài: Nêu mục đích, u cầu.


<b>2- Híng dÉn HS</b> viÕt b¶ng con.
a/ Lun viÕt chữ hoa.(5p)



- Yêu cầu HS tìm chữ hoa viết trong bài.
- GV cho HS quan sát chữ mẫu.


- GV viết mẫu và nhắc lại cách viết.

K D Đ



- Yêu cầu HS viết bảng con.
- GV cïng HS nhËn xÐt, sưa l¹i.
b/ Lun viÕt tõ.(5p)


- GV gióp HS hiĨu vỊ: Kim §ång.


- Híng dÉn viÕt từ trên bảng con.
c/ Luyện viết câu.(5p)


- GV giải nghĩa câu tục ngữ.
- Hớng dẫn viết bảng con.
- GV cùng HS nhËn xÐt, sưa l¹i.


<b>3- Híng dÉn viÕt vë tËp viết</b>.(15p)
- GV nêu yêu cầu bài viết.


- GV cho HS thực hành vở tập viêt.
- GV quan sát, uốn nắn cho HS.


<b>4- Chấm và chữ bài:(3p)</b>


- GV thu chấm 1 số bài, nhận xét



- HS tìm các chữ hoa có trong bài K, D, Đ.


- HS quan sát chữ mẫu.


- HS quan sát và viết nháp, đổi bài kiểm tra
nhau.


- Học sinh viết bảng con K, D, Đ.


- HS theo dâi.



- 1 HS đọc từ ứng dụng.
- HS nghe, 2 HS nhắc lại.


- HS viết từng chữ vào bảng, nhận xét.
- 1 HS đọc, HS khác theo dõi.


- HS lắng nghe, 2 HS nhắc lại.
- HS viết bảng con: Dao, nhËn xÐt.
- 2 HS nhËn xÐt c¸ch viÕt.


- HS theo dâi vµ ghi nhí.


- HS viÕt bµi vµo vë.


- Lớp trởng thu 10 bài để GV chấm.


4<b>- Cñng cè dặn dò</b>.(2p)
- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Luyện từ và câu</b>




<b>T ng v trng hc - du phy</b>
I- Mục đích, yêu cầu:


+ KT: HS đợc mở rộng vố từ ngữ về trờng học qua bài giải ô chữ, ôn tập về dấu phẩy.
+ KN: Rèn kỹ năng sử dụng dấu phẩy trong câu, có khả năng tìm nhanh cỏc t ng
v trng hc..


+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức tốt học tập.
II- Đồ dùng dạy học:


- Bảng phụ chép bài 1.
- Bảng lớp chép 3 câu bài 2.
III- Hoạt động dạy học:


<b>A- KiĨm tra bµi cị</b>: Kiểm tra lại bài tập hôm trớc.


<b>B- Bài mới</b>:


1- Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu.


<b>2- H íng dÉn lµm bµi tËp</b>.


<b>* Bài tập 1</b>: (20p) GV cho HS đọc yêu cầu.
- GV treo bảng phụ.


Tæ chøc cho HS chơi trò chơi (ô chữ kỳ
diệu)


- 1 ờm dẫn chơng trình.


- GV chữa và chốt lại ý đúng.
- GV rỳt ra tng bc.


- Yêu cầu HS làm vở bµi tËp


<b>* Bài tập 2 (10p)</b>: Gọi HS đọc đầu bài.
- GV yêu cầu HS làm vở nháp.


- GV gäi HS chữa bài.


- GV cha v cht li ý ỳng.a)ụng em,bố
em...


b)con ngoan ,trò giỏi.
c)Bác Hồ dạy,tuân theo....
- Gọi HS đọc lại bài, nhận xét


- 1 HS đọc yêu cầu - cả lớp đọc thầm.
- 1 HS đọc, lớp theo dừi.


- HS tìm nêu trớc lớp, HS khác nhận xét.


- HS làm theo yêu cầu của ngời dẫn chơng
tr×nh.


.


- 2 HS đọc lại, HS khác theo dõi.
- HS nghe v ghi nh.


- 1 HS nhắc lại, nhận xét.


- HS lµm vë bµi tËp.


- 1 HS đọc yêu cầu - cả lớp đọc thầm.
- HS làm vở bài tập


- 3 HS chữa bài trên bảng lớp.


- 2 HS c lại chú ý ngắt hơi ở dấu phẩy.


<b>IV- Cñng cè dặn dò</b>:(5p)


- Cho HS nêu lại 1 số từ ngữ vừa tìm về nhà trờng.
- HS thi nhau tìm thêm một số từ ngữ khác.
- Về nhà xem lại bài.


<b>Chớnh tả </b>

<b><nghe viết></b>

Nhớ lại buổi đầu đi học


I- Mục đích, yêu cầu.


+ KT: HS nghe, viết đúng, chính xác 1 đoạn trong bài: Nhớ lại buổi đầu đi học.
+ KN: Biết viết hoa các danh từ riêng, chữ cái đầu câu, ghi đúng dấu câu, phân biệt
cặp vần khó eo, oeo.


+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức rèn luyện viết đúng chính tả, sạch đẹp và luyện viết.
II- Đồ dùng dạy học.


- Bảng phụ chép bài 2, 3.
III- Hoạt động dạy học:


A- KiĨm tra bµi cị: 3 HS lên bảng viết: Khoeo chân, xanh xao, giếng sâu, ...


B- Bài mới:


1- Gii thiu bi: Nờu mc đích, yêu cầu.
2- Hớng dẫn nghe, viết.


<b>a/ Híng dÉn HS chuÈn bÞ:</b>


- GV đọc đoạn 3.
- Gọi HS đọc lại cả bài.
- Hớng dẫn tìm tiếng khó viết.
- GV ghi bảng hớng dẫn viết.
b/ GV đọc cho HS viết:
c/ GV thu chấm, nhận xét:


<b>3- H íng dÉn bµi tËp chÝnh tả:</b>


* <b>Bài tập 2</b>: GV treo bảng phụ.


- HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Yêu cầu HS làm vở nháp.


- GV thu chấm, chữa bài, nhận xét.
- Gọi HS đọc li.


<b>* Bài tập 3a</b>: GV treo bảng phụ.
- Hớng dẫn dới lớp làm vở nháp.
- GV chữa bài và nêu kết luận.


- 2 HS lên làm trên bảng phụ.


- HS chữa bài.


- 1 HS c li bi.
- 1 HS c yêu cầu.
- 2 HS chữa bài trên bảng.
- HS theo dừi.


IV củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Về xem lại bài.


<b>Toán</b>



<b>Phép chia hết và phép chia có d</b>
I- Mục tiêu:


+ KT: HS biết phép chia thế nào lµ phÐp hia hÕt, phÐp chia cã d, sè d nhở hơn số
chia.


+ KN: Vân dụng giải toán và lµm tÝnh nhanh.


+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, u thích mơn tốn.
II- Hoạt động dạy học: - Đồ dùng: 9 que tính


A- KiĨm tra bµi cũ: 2 HS lên bảng: 63 : 3; 84 : 4; díi: 46 : 2
B- Bµi míi:(13p)


1- Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học.
2- Giới thiệu phÐp chia hÕt vµ phÐp chia cã d..
a/ <b>PhÐp chia hÕt:</b>



- GV nêu bài tốn: Có 8 chấm trịn chia đều
thanh 2 nhóm. mỗi nhóm có mấy chấm
trịn.


- GV yêu cầu HS làm bài.
- Mỗi nhóm có mấy chấm trßn ?


- 8 chấm trịn, chia đều thành 2 nhóm, mỗi
nhóm có 4 chấm trịn, có cịn thừa chấm
trịn nào khơng ?. Vậy ta nói 8 chia hết cho
2 đo đó phép chia hết.


- VD: 10 : 2 = ?


Hỏi: Có cịn thừa khơng ? đó là phép chia
gì ?


<b>b/ PhÐp chia cã d : </b>


- GV nêu bài tốn: Có 9 chấm trịn chia đều
thanh 2 nhóm. mỗi nhóm có mấy chấm
trịn.


- H. dẫn HS tìm kết quả bằng đồ dùng.
- Mỗi phần đợc mấy que tính ?


- Híng dÉn thùc hiÖn phÐp tÝnh.
- VËy 9 : 2 = 4 thõa 1.



- Ta nãi 9 : 2 lµ phÐp chia cã d.
- Ta viÕt 9 : 2 = 4 (d1) sè d < sè chia.


<b>3- Bµi thùc hµnh</b>.(20p)


* <b>Bài tập 1</b>: Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV cho HS thực hiện nháp.
- Gọi HS nêu cách chia.


- PhÐp chia nµo lµ phÐp chia hÕt hay cã d ?
V× sao ?


* <b>Bài tập 2</b> : Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS làm nháp rồi so sánh để trả
lời đúng sai.


- GV chữa bài: a, c đúng; b, d sai.


<b>* Bài tập 3:</b> Gọi HS dọc yêu cầu.


- Muốn tìm 1/2 của 1 số ta làm thế nào ?
- Có 8 ô tô khoanh tròn 4 ô tô. Hỏi 4 cái có


- 1 HS nhắc lại đầu bài.
- HS làm nháp.


8 : 2 = 4 (chấm tròn)


- 1 HS: Không còn, nhận xét.


- Không, chia hết: 1 HS trả lời.
- HS nghe, nhắc lại câu hỏi.


- HS lấy 9 que tính xếp đều vào 2 phần
- 4 que thừa 1 que.


9 2 - 9 chia 2 đợc 4 viết 4
8 4 - 4 nhân 2 bằng 8; 9 trừ 8
1 bng 1.


- HS lắng nghe và ghi nhớ.


- 1 HS nêu yêu cầu và mẫu, HS quan sát.
- 3 HS lên bảng,


- 1 HS nờu cỏch chia.
- 1 HS trả lời, nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu.


- HS làm vào vở nháp, đổi chéo bài để kiểm
tra nhau.


- HS theo dõi.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 1 HS, HS khác nhận xét.
- 1 HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

b»ng 1/2 cđa 8 kh«ng ?


- Có 9 ô tô khoanh tròn 4 ô tô. Hỏi 4 cái có


bằng 1/2 của 8 không ?


- GV chữa bài, nhận xét.
IV- Dặn dò:


- Về xem lại bài cho nhớ.


<b>Tự nhiên xà hội</b>



<b>cơ quan thần kinh</b>



I- Mc đích – yêu cầu.


+ KT: HS kể tên đợc các bộ phận cơ quan thần kinh, nêu vai trò của chúng.
+ KN: Chỉ đợc vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên cơ thể và trên sơ đồ.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức bảo vệ c quan thn kinh.


II- Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ SGK.


III- Hot ng dy hc:


A- Kiểm tra bài cũ: (3-5p) Nêu cách bảo vệ cơ quan bài tiÕt níc tiĨu.?
B- Bµi míi:


1- Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu giờ dạy.
2- Các hoạt động:


<b>* Hoạt động 1</b>:(10p) C<i>ác b phn ca c quan thn kinh</i>



- GV yêu cầu HS quan sát hình 1, 2.


- Yêu cầu HS nêu tên các bộ phận cơ quan thần
kinh.


- Yờu cu HS nêu và chỉ trên sơ đồ.


- Yêu cầu quan sát xem não, tuỷ sống đợc cái
gì bảo vệ ?


- GV nêu để HS thấy các dây thần kinh toả đi
khắp nơi trên cơ thể và ngợc lại từ khắp nơi
trên cơ thể về tuỷ sống và não.


<b>* Hoạt động 2(10p):</b><i>Vai trò của cơ quan thần</i>


kinh.


- Yêu cầu tìm hiểu nội dung: Bạn cần biết trang
27 để nêu đợc vai trò của cơ quan thần kinh.


<b>- GV kÕt luận.:NÃo và tuỷ</b> sống là TUTK điều
khiển mọi hĐcủa cơ thể về nÃo và tuỷ sống của
cơ thể


<b>* Hot ng 3(10p):</b> Hớng dẫn trò chơi: Tổ
chức cần.


- GV nêu cách chơi và chia 3 đội, mỗi đội cử 1
ngời làm liên lạc giữa các tổ chức (GV và các


đội).


- Khi nghe GV nêu 1 yêu cầu gì thì ngời liên
lạc xuống đội mình lấy ngay thứ đó và mang
lên. Đội nào nhanh thì thắng.


- HS quan sát SGK.


- 2 HS trả lời: NÃo, tuỷ sống, các dây
thần kinh, HS khác nhận xét.


- 2 HS thực hiện.


- HS quan sát trả lời, HS khác nhËn
xÐt.


- HS theo dâi vµ ghi nhí.


- HS đọc SGK và thảo luận nhóm đơi.
- Đại diện các nhóm trả lời.


- HS lắng nghe và ghi nhớ.
- Lớp chia làm 3 đội.


- HS chơi trong 1 phút, HS ở dới cổ
vũ, chọn đội thắng cuộc.


IV- Cñng cè dặn dò(3p)


- Qua trũ chi cỏc em thy c quan nào đã chỉ đạo chúng ta nghe đợc yêu cầu, chy i ly


vt.


- Về xem lại bài, cần bảo vệ cơ quan này thật tốt.


<b>Giảng thứ 6 ngày tháng năm 200</b>


<b>Tập làm văn</b>



<b>Kể lại buổi đầu đi học</b>



I- Mc ớch, yờu cu:


+ KT: HS kể (nói) lại buổi đầu tiên đi học của mình rồi viết lại thành đoạn văn ngắn
(từ 5 - 7 câu)


+ KN: - Rèn kỹ năng nói hồn nhiên, chân thật buổi đầu đi học của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+ TĐ: Giáo dục HS luôn hồi tởng lại kỷ niệm đẹp trong buổi đầu đến trờng.
II- Đồ dùng dạy học:


- Vë bµi tËp tiÕng viƯt.


III- Hoạt động dy hc:


A- Kiểm tra bài cũ: Để tổ chức cuộc họp tốt cần chú ý gì ?
B- Bài mới:


1<b>- Giới thiệu bài</b>: 1 HS hát và bắt nhịp hát bài : Ngày đầu tiên đi học.
2- Bài tập:


Bi 1: - Trong bài: Nhớ lại buổi đầu tiên đi


học nhà văn Thanh Tịnh đã kể lại cảm xúc
thế nào ?


- GV ghi: Thêi gian
Cảnh vật.


Tâm trạng, cảm xúc.


- Các em đi học buổi đầu tiên vµo thêi gian
nµo ?


- Ai đa em đến trờng, có ai tự đến một mình
khơng ?


- Cảnh vật xung quanh em nh thế nào ?
(con đờng, cây cối, chim chúc, mt tri,
ỏnh nng ...).


- Tâm trạng các em nh thế nào ?


- Khi nhận ra bạn bè quen, em thấy thế
nào ?


- Em nghĩ gì về buổi đi học đầu tiên ?.
- GV cho HS kể lại.


- Híng dÉn kĨ trong nhãm.


<b>* Bµi 2</b>:



- GV nhắc HS cách viết.
- Yêu cầu viết vở bài tập.
- GV theo dõi, động viên HS.
- GV chữa bài.


- GV nhËn xét bài, cho điểm.


- 1 HS c yờu cu, HS khác theo dõi.


- 1 HS, nhận xét.


- 1 số HS trả lời, HS khác nhận xét.
- 1 số HS trả lời, HS khác nhận xét.
- 1 số HS trả lời, HS khác nhận xét.
- 1 số HS trả lời, HS khác nhận xét.
- 1 số HS trả lời, HS khác nhận xét.
- 1 số HS trả lời, HS khác nhận xét.
- Gọi 1 số HS kể lại, nhận xét.
- HS k nhúm ụi.


- Đại diện nhóm kể lại.


- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.


- HS nghe.



- HS viết bài.
- 3 HS đọc lại bài.

- HS nhận xét.


IV- Dặn dò: Về xem lại bài, kể lại cho ngời thõn nghe.


<b>Toán</b>




<b>Luyện tập</b>



I- Mục tiêu:


+ KT: Củng cố cách thực hiƯn phÐp chia sè cã 2 ch÷ sè cho sè có 1 chữ số (chia hết
ở các lợt chia). Giải toán có lời văn.


+ KN: Thc hin phộp chia nhanh, giải tốn đúng.


+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, u thích mơn tốn.
II- Hoạt động dy hc:


A- Kiểm tra bài cũ: 3 HS lên bảng: Đặt tính và tính 47 : 5 ; 64: 5 ; 54 : 3
B- Bµi míi:


1- Giíi thiƯu bµi: Nêu mục tiêu giờ dạy.


<b>2- H ớng dẫn luyện tập</b>.


<b>* Bài tập</b> 1Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV cùng lớp chữa bài.


- C¸c phÐp tính nàu có điểm gì chung ?.
- Nêu nhận xét sè d vµ sè chia ?


<b>* Bài tập 2</b>: Gọi HS đọc đầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài.



- GV cùng HS chữa bài.


- Đọc các phép chia là phép chia hết.


- 1 HS nêu yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 4 HS lên bảng, HS khác làm nháp.
- 2 HS nêu lại cách chia.


- Phép chia có d.
- Số d < số chia


- 1 HS nêu yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 3 HS lên bảng, dới làm vở nh¸p.
- 1 HS : 24 : 6 = 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>* Bài tập 3):</b> Gọi HS đọc đầu bài.


- GV hớng dẫn phân tích đề bài và tóm tắt.
- Hớng dẫn làm bài vào vở.


- GV thu chÊm và chữa bài.


* <b>Bi tp 4</b> (): Gi HS c đầu bài.

- Giúp HS hiểu đầu bài



- GV chữa bài câu B 2 đúng.


15 : 3 = 5
20 : 4 = 5



- 1 HS nªu yêu cầu, HS khác theo dõi.
27 HS


? HS giỏi
- HS lên chữa.


- 1 HS nêu yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS suy nghĩ làm bài


III- Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS về luyện thêm về phép chia


<b>-Thủ công</b>



<b>Tiết 6 </b>


<b>gp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng</b>
( Tiết 2)


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- HS biết cách gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và làm đợc lá c sao vng ỳng qui
trỡnh


- Yêu thích lá cờ tỉ qc
<b>II/ Chn bÞ:</b>



- GV: + Mẫu lá cờ đỏ sao vàng bằng giấy thủ công


+ Giấy thủ công, giấy nháp, kéo, hồ dán, bút chì,...
+ Tranh qui trình gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng
- HS : + Giấy thủ công màu đỏ, vàng


+ Kéo thủ công, hồ dán, bút chì, thớc kẻ,....
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2</b>. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi HS nêu các bớc cắt ngôi sao 5 cánh
- Kiểm tra đồ dùng chuẩn bị của HS, nhận
xét


<b>3. Bµi míi:(28p)</b>


- GV treo tranh qui trình lên bảng, gọi HS
nêu lại các bíc gÊp


- Tổ chức cho HS thực hành gấp
- GV giúp đỡ những HS còn yếu
- Tổ chức cho HS trình bày sản phẩm
- GV hớng dẫn, HS nhận xét


- GV đánh giá sản phẩm của HS , nhận xét


- 2 HS nªu:



+ B1: Gấp giấy để cắt ngơi sao
+ B2: Ct ngụi sao


+ B3: Dán ngôi sao....


- 2 HS nhìn lại vào qui trình và nêu các bớc
gấp, cắt, dán


- HS thực hành


- HS trỡnh by sn phm
- HS nhận xét: + Đúng kĩ thuật
+ Cân đối
+ Trỡnh by p


<b>4. Củng cố, dặn dò:(5p)</b>


- Nhn xột thái độ tinh thần học tập của HS
- Chuẩn bị cho bài sau: “ Gấp, cắt, dán bơng hoa”.


<b>Sinh ho¹t</b>



<b>Sinh hoạt Tuần 6</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>II. </b>

<b>Lên lớp</b>



Hot động của thầy Hoạt động của trò

<i>1)Lớp tự sinh hoạt:</i>




<i><b> - GV yêu cầu lớp trởng điều khiển lớp.</b></i>



- GV quan sát, theo dõi lớp sinh hoạt.


<b>2) GV nhận xÐt líp:</b>


- Lớp tổ chức truy bài 15p đầu giờ có nhiều tiến bộ.
- Nề nếp của lớp tiến bộ hơn. Đã có nhiều điểm cao
để chuẩn bị chào mừng tháng


- Việc học bài và chuẩn bị bài trớc khi đến lớp đã có
tiến bộ hơn so với các tuần trớc.Trong lớp chú ý nghe
giảng ,hăng hái xây dựng bi :


- Tuy nhiên trong lớp vẫn còn một có em cha thật sự
chú ý nghe giảng.,về nhà lời lµm bµi tËp


- Nhìn chung các em đi học đều, nghỉ học có xin
phép song việc chép lại bài cịn hình thức, cha bảo
bạn giảng lại bài mình đã nghỉ.


- Hoạt động đội tham gia tốt, nhiệt tình, xếp hàng
t-ơng đối nhanh nhẹn.


-Móa h¸t tËp thĨ cßn cha nhanh nãi chun nhiỊu


<b>3) Ph ¬ng h íng tn tíi :</b>


- Phát huy những u điểm đạt đợc và hạn chế các nhợc


điểm còn mắc phải.


- Tiếp tục thi đua HT tốt chào mừng 20?11
- Thi đua giữ gìn vở sạch chữ đẹp.


- Thực hiện tốt quy định của đội đề ra.
-Chú ý rèn tập bài thể dục mới cho đúng.


-Chú ý thực hiện đúng lut giao thụng khi i trờn
-ng.


<b>4) Văn nghệ </b>:


- GV quan sát, động viên HS tham gia.


- Các tổ trởng nhận xét, thành viên


góp ý. - Lớp phó HT: nhận xét


về HT. - Lớp phó văn thể nhận xét


hoạt động đội. - Lớp trởng nhận


xét chung.



- Líp nghe nhËn xÐt, tiÕp thu.



- Líp nhËn nhiƯm vơ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>

<!--links-->

×