Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

powerpoint presentation häc sinh líp 7a n¨m häc 2007 2008 chµo mõng c¸c thçy c« vò dù tiõt häc thø 7 ngµy 27 th¸ng 10 n¨m 2007 ¸p dông ®þnh lý tæng 3 gãc cña mét tam gi¸c em h y týnh sè ®o x y z tro

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (429.67 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Häc sinh líp 7A Năm học 2007-2008


Chào mừng các thầy cô về dự tiết häc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

á

p dụng định lí tổng 3 góc của một tam giác em hãy tính số


đo x, y, z trong các hình vẽ sau:



A



B

C



650


720


<b>x</b>


<b>H×nh 1</b>



E



F



340


<b>y</b>


<b>H×nh 2</b>



560


D




D



K


R



Q



<b>z</b> 410


360


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

áp dụng định lí tổng 3 góc của 1 tam giác ta có:

<sub>A</sub>


B

C


650
720
<b>x</b>
<b>Hình 1</b>


VËy x = 430<sub>, y = 90</sub>0<sub>, z = 103</sub>0.


E


F


340
<b>y</b>
<b>Hình 2</b>
560

M


<b>đáp án</b>
<b>đáp án</b>



<sub></sub>

<sub></sub>


<sub></sub>

<sub></sub>



0 0 0


0 0 0 0 0


0 0 0 0


0 0 0 0 0


0


* ơng t



*

:

180 ; à

65 ,

72



ªn C

180

( 65

72 ) 43



ù

:



180

34

56

90

90



:



180

41

36

103

10



4 .




3



3



<i>T</i>

<i>trong EFM</i>



<i>E</i>

<i>hay y</i>



<i>trong KQR</i>



<i>Trong ABC A</i>

<i>B</i>

<i>C</i>

<i>m A</i>

<i>B</i>



<i>n</i>

<i>Ha</i>



<i>Q</i>

<i>h y z</i>



<i>y x</i>


<i>a</i>











K


R



Q



<b>z</b> 410


360


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A



B

C



650


720


<b>430</b>


<b>H×nh 1</b>



M


E



F



340


<b>900</b>


<b>H×nh 2</b>



560



K


R



Q



<b>1030</b> <sub>41</sub>0


360


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> §1. Tỉng ba gãc cđa mét tam giác </b><i>(Tiết 2)</i>


<b>2) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

M


E



F



340


<b>900</b>


<b>Hình 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài tập</b>: Vẽ tam giác DEF cã
chØ râ c¹nh góc vuông, cạnh huyền.
Tính





0


ã A 90



<i>ABC c</i>





<b>§ 1. Tỉng ba gãc cđa mét tam gi¸c </b><i>(TiÕt 2)</i>


<b>2) </b>


<b>2) ¸¸p dụng vào tam giác vuôngp dụng vào tam giác vuông</b>
<b>Định nghĩa: </b>


<b>Định nghĩa: </b> <i>Tam giác vuông là tam giác Tam giác vuông là tam giác </i>
<i>có một góc vuông.</i>


<i>có một góc vuông.</i>


AB và AC: cạnh góc vuông.


AB và AC: cạnh góc vuông.


BC: cạnh huyền.


BC: cạnh huyền. <b>A</b>


<b>C</b>


<b>B</b>


0


90



<i>F</i>



  <sub>?</sub>


<i>D</i>  <i>E</i> D


F <sub>E</sub>


FD vµ FE: cạnh góc vuông,


FD và FE: cạnh góc vuông,


DE: c¹nh hun.


DE: c¹nh hun.


Theo định lí tổng ba góc


Theo định lí tổng ba góc


cđa mét tam gi¸c ta cã:


cđa mét tam gi¸c ta cã:







0


0 0


180



à F = 90 nên

90



<i>D</i>

<i>E</i>

<i>F</i>



<i>m</i>

<i>D</i>

<i>E</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



 0


ã A 90


<i>ABC c</i> 


<b>§ 1. Tỉng ba gãc cđa mét tam gi¸c </b><i>( TiÕt 2 )</i>


<b>2) </b>



<b>2) ¸¸p dơng vào tam giác vuôngp dụng vào tam giác vuông</b>
<b>Định nghĩa: </b>


<b>Định nghĩa: </b> <i>Tam giác vuông là tam giác Tam giác vuông là tam giác </i>
<i>có một góc vuông.</i>


<i>có một góc vuông.</i>


AB và AC: cạnh góc


AB và AC: cạnh góc


vuông, BC: cạnh huyền.


vuông, BC: cạnh huyền.


B


A C


<i><b>Định lí</b></i>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



 0


ã A 90


<i>ABC c</i> 




<b>§ 1. Tỉng ba gãc cđa mét tam giác </b><i>( Tiết 2 )</i>


<b>2) </b>


<b>2) ááp dụng vào tam giác vuôngp dụng vào tam giác vuông</b>
<b>Định nghĩa: </b>


<b>Định nghĩa: </b> <i>Tam giác vuông là tam giác Tam giác vuông là tam giác </i>
<i>có một góc vuông.</i>


<i>có một góc vuông.</i>


AB và AC: cạnh góc


AB và AC: cạnh góc


vuông, BC: cạnh huyền.


vuông, BC: cạnh huyền.


B


A C


<i><b>Định lí</b></i>

:



<i>Trong một tam giác vu«ng, hai gãc nhän</i>
<i> phơ nhau.</i>



0

0


,

90

90



<i>ABC A</i>

<i>B</i>

<i>C</i>





<b>3) Gãc ngoµi của tam giác</b>


<b>3) Góc ngoài của tam giác</b>


<b>Định nghĩa</b>


<b>Định nghĩa</b>: : <i>Góc ngoài Góc ngoài </i>
<i>của một tam giác là góc </i>


<i>của một tam giác là góc </i>


<i>kề bù với mét gãc cđa </i>


<i>kỊ bï víi mét gãc cđa </i>


<i>tam gi¸c Êy.</i>


<i>tam gi¸c Êy.</i>


<b>A</b>



<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



 0


ã A 90


<i>ABC c</i>


<b>Đ 1. Tổng ba góc của một tam giác </b><i>(Tiết 2)</i>


<b>2) </b>


<b>2) ááp dụng vào tam giác vuôngp dụng vào tam giác vuông</b>
<b>Định nghĩa: </b>


<b>Định nghĩa: </b> <i>Tam giác vuông là tam giác Tam giác vuông là tam giác </i>
<i>có một góc vuông.</i>


<i>có một góc vuông.</i>


AB và AC: cạnh góc


AB và AC: cạnh góc


vuông, BC: cạnh huyền.


vuông, BC: cạnh huyền.



B


A


C
<i><b>Định lí</b></i>

:



<i>Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn</i>
<i> phụ nhau.</i>


0   0


, 90 90


<i>ABC A</i>  <i>B</i><i>C</i>


<b>3) Gãc ngoài của tam giác</b>


<b>3) Góc ngoài của tam giác</b>


<b>Định nghĩa</b>


<b>Định nghĩa</b>: : <i>Góc ngoài Góc ngoài </i>
<i>của một tam giác là góc </i>


<i>của một tam giác là góc </i>


<i>kề bù víi mét gãc cđa </i>



<i>kỊ bï víi mét gãc cđa </i>


<i>tam gi¸c Êy.</i>


<i>tam gi¸c Êy.</i>


<b>A</b>


<b>C</b>


<b>B</b> <b>x</b>


Góc ACx là góc ngồi tại đỉnh C của tam


Góc ACx là góc ngồi tại đỉnh C của tam


gi¸c ABC.


gi¸c ABC. C¸c gãc A, B, C cđa tam gi¸c ABC C¸c gãc A, B, C cđa tam gi¸c ABC
còn gọi là góc trong.


còn gọi là góc trong.




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>



 0



ã A 90


<i>ABC c</i>


<b>Đ 1. Tổng ba góc của một tam giác </b><i>( Tiết 2 )</i>


<b>2) </b>


<b>2) ááp dụng vào tam giác vuôngp dụng vào tam giác vuông</b>
<b>Định nghĩa: </b>


<b>Định nghĩa: </b> <i>Tam giác vuông là tam giác Tam giác vuông là tam giác </i>
<i>có một góc vuông.</i>


<i>có một góc vuông.</i>


AB và AC: cạnh góc


AB và AC: cạnh góc


vuông, BC: cạnh huyền.


vuông, BC: cạnh huyền.


B


A C


<i><b>Định lí</b></i>

:




<i>Trong một tam giác vuông, hai gãc nhän</i>
<i> phô nhau.</i>


 0   0


, 90 90


<i>ABC A</i> <i>B</i><i>C</i>


<b>3) Góc ngoài của tam giác</b>


<b>3) Góc ngoài của tam giác</b>


<b>Định nghĩa</b>


<b>Định nghĩa</b>: : <i>Góc ngoài Góc ngoài </i>
<i>của một tam giác là góc </i>


<i>của một tam giác lµ gãc </i>


<i>kỊ bï víi mét gãc cđa </i>


<i>kỊ bï víi mét gãc cđa </i>


<i>tam gi¸c Êy.</i>


<i>tam gi¸c Êy.</i>



<b>A</b>


<b>C</b>


<b>B</b> <b>x</b>


Góc ACx là góc ngồi tại đỉnh C của tam


Góc ACx là góc ngồi tại đỉnh C của tam


gi¸c ABC.


gi¸c ABC. C¸c gãc A, B, C cđa tam gi¸c ABC C¸c gãc A, B, C của tam giác ABC
còn gọi là góc trong.


còn gọi lµ gãc trong.






<b>A</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>x</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>




 0


ã A 90


<i>ABC c</i>


<b>Đ 1. Tổng ba góc của một tam giác </b><i>( Tiết 2 )</i>


<b>2) </b>


<b>2) ááp dụng vào tam giác vuôngp dụng vào tam giác vuông</b>
<b>Định nghĩa: </b>


<b>Định nghĩa: </b> <i>Tam giác vuông là tam giác Tam giác vuông là tam giác </i>
<i>có một góc vuông.</i>


<i>có một góc vuông.</i>


AB và AC: cạnh góc


AB và AC: cạnh góc


vuông, BC: cạnh huyền.


vuông, BC: cạnh huyền.


B


A C



<i><b>Định lí</b></i>

:



<i>Trong một tam giác vuông, hai gãc nhän</i>
<i> phô nhau.</i>


 0   0


, 90 90


<i>ABC A</i> <i>B</i><i>C</i>


<b>3) Góc ngoài của tam giác</b>


<b>3) Góc ngoài của tam giác</b>


<b>Định nghĩa</b>


<b>Định nghĩa</b>: : <i>Góc ngoài Góc ngoài </i>
<i>của một tam giác là góc </i>


<i>của một tam giác là góc </i>


<i>kề bù với một góc của </i>


<i>kỊ bï víi mét gãc cđa </i>


<i>tam gi¸c Êy.</i>



<i>tam gi¸c Êy.</i>


<b>A</b>


<b>C</b>


<b>B</b> <b>x</b>


Góc ACx là góc ngồi tại đỉnh C của tam


Góc ACx là góc ngồi tại đỉnh C của tam


gi¸c ABC.


gi¸c ABC. C¸c gãc A, B, C cđa tam gi¸c ABC C¸c gãc A, B, C của tam giác ABC
còn gọi là góc trong.


còn gäi lµ gãc trong.






? 4 ĐĐiÒn vào các chỗ trống (iền vào các chỗ trống () råi so s¸nh ) råi so s¸nh


 <sub>íi A</sub> 


<i>ACx v</i>  <i>B</i>


Tỉng ba gãc cđa tam gi¸c ABC b»ng



Tỉng ba gãc cđa tam gi¸c ABC b»ng


180


18000<sub> nªn </sub><sub> nªn </sub>  0


180 ...
<i>A</i> <i>B</i>  


 0


180 ...


<i>ACx</i>   <i>C</i>




<i>C</i>



Gãc ACx là góc ngoài giác của tam


Góc ACx là góc ngoài giác của tam


giác ABC nên


giác ABC nên


Tõ (1) vµ (2) suy ra



Tõ (1) vµ (2) suy ra

<i>ACx</i>

<i>A</i>

<i>B</i>


<i><b>Định lí</b></i>

:



<i>Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng</i>
<i>tổng của hai góc trong không kề với nó.</i>


HÃy so sánh:


HÃy so sánh:


<sub>à A ;</sub> <sub>à </sub>


<i>ACx</i> <i>v</i> <i>ACx</i> <i>v</i> <i>B</i>


Theo định lí về tính chất góc ngồi


Theo định lí về tính chất góc ngồi


cđa tam gi¸c ta cã:


cđa tam gi¸c ta cã:


   




à B 0 ên ACx
ơng tù ta cã ACx


<i>ACx</i> <i>A</i> <i>B m</i> <i>n</i> <i>A</i>



<i>T</i> <i>B</i>


   




<b>(1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



 0


ã A 90


<i>ABC c</i> 


<b>§1. Tỉng ba gãc cđa mét tam gi¸c </b><i>( TiÕt 2 )</i>


<b>2) </b>


<b>2) ááp dụng vào tam giác vuôngp dụng vào tam giác vuông</b>
<b>Định nghĩa: </b>


<b>Định nghĩa: </b> <i>Tam giác vuông là tam giác Tam giác vuông là tam giác </i>
<i>có một góc vuông.</i>


<i>có một góc vuông.</i>



AB và AC: cạnh góc


AB và AC: cạnh góc


vuông, BC: cạnh huyền.


vuông, BC: cạnh huyền.


B


A C


<i><b>Định lí</b></i>

:



<i>Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn</i>
<i> phụ nhau.</i>


 0   0


, 90 90


<i>ABC A</i>  <i>B</i><i>C</i>


<b>3) Góc ngoài của tam giác</b>


<b>3) Góc ngoài của tam giác</b>


<b>Định nghĩa</b>



<b>Định nghĩa</b>: : <i>Góc ngoài Góc ngoài </i>
<i>của một tam giác là góc </i>


<i>của một tam giác là góc </i>


<i>kề bï víi mét gãc cđa </i>


<i>kỊ bï víi mét gãc cđa </i>


<i>tam gi¸c Êy.</i>


<i>tam gi¸c Êy.</i>


<b>A</b>


<b>C</b>


<b>B</b> <b>x</b>


Góc ACx là góc ngồi tại đỉnh C của tam


Góc ACx là góc ngồi tại đỉnh C của tam


gi¸c ABC.


gi¸c ABC. C¸c gãc A, B, C cđa tam gi¸c ABC C¸c gãc A, B, C cđa tam gi¸c ABC
còn gọi là góc trong.


còn gọi là góc trong.







? 4 HÃy điền vào các chỗ trống rồi so sánh HÃy điền vào các chỗ trống råi so s¸nh


 <sub>íi A</sub> 


<i>ACx v</i>  <i>B</i>


Tỉng ba gãc cđa tam gi¸c ABC b»ng


Tỉng ba góc của tam giác ABC bằng


180


18000<sub> nên</sub><sub> nên</sub> <sub></sub> <sub></sub> 0


180 ...
<i>A</i> <i>B</i>  


 0


180 ...


<i>ACx</i>   <i>C</i> (2)


<sub>(1)</sub>



<i>C</i>




Gãc ACx lµ gãc ngoµi giác của tam


Góc ACx là góc ngoài giác của tam


giác ABC nên


giác ABC nên


Tõ (1) vµ (2) suy ra


Tõ (1) vµ (2) suy ra

<i><sub>ACx</sub></i>

<sub> </sub>

<i><sub>A</sub></i>

<i><sub>B</sub></i>


<i><b>Định lí</b></i>

:



<i>Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng </i>
<i>tổng của hai góc trong không kề với nó.</i>


<i><b>Nhận xét:</b></i>


<i><b>Nhận xét:</b></i> Góc ngoài của tam giác lớn Góc ngoài của tam giác lớn
hơn mỗi góc trong không kề với nó.


hơn mỗi góc trong không kề với nã.


  <sub>;</sub>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>4) Bµi tËp</b>



<b>4) Bài tập</b>




Bài 1. a) Đọc tên các tam giác vuông


Bài 1. a) Đọc tên các tam giác vuông




cã trong h×nh sau.cã trong h×nh sau.


ChØ rõ vuông tại đâu? ( nếu có)Chỉ rõ vuông tại ®©u? ( nÕu cã)


b) Tìm các giá trị x, y trên hình b) Tìm các giá trị x, y trên hình


<i><b>Lời giải</b></i>


<i><b>Lời giải</b></i>


)* ì 1 : ông tại A; ông tại H ; AHC vuông tại H.
* Hình 2: Không có tam giác nào vu«ng.


<i>a</i> <i>H nh</i> <i>ABC vu</i> <i>AHB vu</i> 


 


 


0 0 0 0 0 0


0



0 0 0 0 0 0 0


) ình 1: ông tại H ( ì AH BC - theo GT)


ªn ABH 90 hay x + 50 90 90 50 40
ông tại A nên + ACB = 90


hay y + 50 = 90 90 50 40 . Ëy x = 40 ; 40


<i>b</i> <i>H</i> <i>AHB vu</i> <i>v</i>


<i>n</i> <i>BAH</i> <i>x</i>


<i>ABC</i> <i>vu</i> <i>ABC</i>


<i>y</i> <i>V</i> <i>y</i>



      
    


Hình


Hình 2 Áp dụng tính chất góc ngồi của tam giác vào tam giác MND ta có: dụng tính chất góc ngồi của tam giác vào tam giác MND ta có:







x = 43x = 4300 + 70<sub> + 70</sub>00 = 113<sub> = 113</sub>0 0


* Áp dụng định lí tổng 3 góc vào tam giác MDP ta có: * Áp dụng định lí tổng 3 góc vào tam giác


y = 180 = 18000<sub> – ( 113</sub><sub> – ( 113</sub>00<sub>+ 43</sub><sub>+ 43</sub>0 0 <sub>) = 24</sub><sub>) = 24</sub>0 0 <sub>. Vậy x = 113</sub><sub>. Vậy x = 113</sub>00<sub>, y = 24</sub><sub>, y = 24</sub>00<sub>.</sub><sub>.</sub>


P
P
B
B
A
A
C
C
H
H
50


5000


x
x
N
N
M
M
D


D
70


7000 yy


43


4300


43


4300


x


x


y


y


    0  0


à NMD 43 ; 70 ; ên


<i>MDP</i> <i>NMD</i> <i>MND m</i>  <i>MND</i>  <i>MDP</i> <i>x n</i>


   0  0  0 


180 µ 113 ; 43 ; ªn



<i>MDP DMP DPM</i>   <i>m MDP x</i>  <i>DMP</i> <i>DPM y n</i>


<i><b>H</b></i>


<i><b>H</b><b>ình1</b><b>ình1</b></i>


<i><b>H</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài 3 trang 108 SGK Cho hình 52. Hãy so sánh:


Bài 3 trang 108 SGK Cho hình 52. Hãy so sánh:






)

µ BAK



)

µ BAC



<i>a BIK v</i>


<i>b</i>

<i>BIC v</i>



A


A


C



C


B


B <sub>K</sub><sub>K</sub>


I


I


<i>Hình 52</i>


<i>Hình 52</i>


<i>Lêi gi¶i</i>



<i>Lêi gi¶i</i>



a) Ta có là góc ngồi tại đỉnh I của tam giác ABI nên
a) Ta có là góc ngồi tại đỉnh I của tam giác ABI nên

<i><sub>BIK</sub></i>



<sub>(1)</sub>



<i>BIK</i>

<i>BAK</i>



b) T ¬ng tù ta cã
b) T ¬ng tù ta cã


Tia AK n»m gi÷a tia AB và AC nên
Tia AK nằm giữa tia AB và AC nên


Tia IK n»m gi÷a tia IB và IC nên


Tia IK nằm giữa tia IB và IC nên
Từ (1), (2), (3) và (4) suy ra
Tõ (1), (2), (3) vµ (4) suy ra


<sub>(2)</sub>



<i>KIC</i>

<i>KAC</i>



<sub>(3)</sub>



<i>BAK</i>

<i>KAC</i>

<i>BAC</i>



<sub>(4)</sub>



<i>BIK</i>

<i>KIC</i>

<i>BIC</i>



<sub>( đpcm)</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài 10 / 99 SBT Cho hình 48
Bài 10 / 99 SBT Cho hình 48
a)


a) Có bao nhiêu tam giác vuông trong hình?Có bao nhiêu tam giác vuông trong hình?
b)


b) Tớnh s o các góc nhọn ở các đỉnh C, D, E?Tính số đo các góc nhọn ở các đỉnh C, D, E?


<b>400</b>



<b>C</b>



<b>E</b>



<b>B</b>

<b>D</b>



<b>A</b>



<i><b>Hình 48</b></i>


<i><b>Hình 48</b></i>


<i>Lời giải</i>



<i>Lời giải</i>





a


a Có hai tam giác vuông tại B là: ABC; CBD.Có hai tam giác vuông tại B là: ABC; CBD.


 Cã hai tam giác vuông tại C là: ACD; DCE.Có hai tam giác vuông tại C là: ACD; DCE.


 Cã mét tam giác vuông tại D là: ADECó một tam giác vuông tại D là: ADE


<b>1 2</b>



<b>1 2</b>


<b>1</b>


<b>1</b>


<b>2</b>


<b>2</b>


b) t các góc nhọn ở đỉnh C, D, E là ( như hình vẽ)


b) Đặt các góc nhọn ở đỉnh C, D, E là ( như hình vẽ)




<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



1

;

2

;

1

;

2

;

1


<i>C C D D E</i>



<b>1</b>


<b>1</b>


Ta phải tính


Ta phải tính





1

;

2

;

1

;

2

;

1


<i>C C D D E</i>





Tam giác ABC vng tại B ( theo hình vẽ ) Tam giác ABC vng tại B ( theo hình vẽ )


0

0

0 0 0


1

90

µ

40

ªn

1

90

40

50



<i>A</i>

<i>C</i>

<i>m A</i>

<i>n</i>

<i>C</i>





0

0

0

0


2 1 2 1


¬ng tù: C

40 ;

50 ;

40 ;

50 .



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>



<b>§1 . Tỉng ba gãc cđa mét tam gi¸c </b><i>( Tiết 2 )</i>


<b>2) </b>



<b>2) ááp dụng vào tam giác vuôngp dụng vào tam giác vuông</b>
<b>Định nghĩa: </b>


<b>Định nghĩa: </b> <i>Tam giác vuông là tam giác Tam giác vuông là tam giác </i>
<i>có một góc vuông.</i>


<i>có một góc vuông.</i> B


A C


<i><b>Định lí</b></i>

:



<i>Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn</i>
<i> phụ nhau.</i>


<b>3) Góc ngoài của tam giác</b>


<b>3) Góc ngoài của tam giác</b>


<b>Định nghĩa</b>


<b>Định nghĩa</b>: : <i>Góc ngoài Góc ngoài </i>
<i>của một tam giác là góc </i>


<i>của một tam giác là gãc </i>


<i>kỊ bï víi víi mét gãc cđa </i>


<i>kỊ bï víi víi mét gãc cđa </i>



<i>tam gi¸c Êy.</i>


<i>tam gi¸c Êy.</i>


<b>A</b>


<b>C</b>


<b>B</b> <b>x</b>


<i><b>Định lí</b></i>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>



 0


ã A 90


<i>ABC c</i> 


<b>§1 . Tỉng ba gãc cđa mét tam gi¸c </b><i>( TiÕt 2 )</i>


<b>2) </b>


<b>2) ááp dụng vào tam giác vuôngp dụng vào tam giác vuông</b>
<b>Định nghĩa: </b>


<b>Định nghĩa: </b> <i>Tam giác vuông là tam giác Tam giác vuông là tam giác </i>


<i>có một góc vuông.</i>


<i>có một góc vuông.</i>


AB và AC: cạnh góc


AB và AC: cạnh góc


vuông, BC: cạnh huyền.


vuông, BC: cạnh huyền.


B


A C


<i><b>Định lí</b></i>

:



<i>Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn</i>
<i> phô nhau.</i>


 0   0


, 90 90


<i>ABC A</i>  <i>B</i><i>C</i>


<b>3) Góc ngoài của tam giác</b>



<b>3) Góc ngoài của tam giác</b>


<b>Định nghĩa</b>


<b>Định nghĩa</b>: : <i>Góc ngoài Góc ngoài </i>
<i>của mộ tam giác là góc </i>


<i>của mộ tam giác là góc </i>


<i>kỊ bï víi mét gãc cđa </i>


<i>kỊ bï víi mét gãc cđa </i>


<i>tam gi¸c Êy.</i>


<i>tam gi¸c Êy.</i>


<b>A</b>


<b>C</b>


<b>B</b> <b>x</b>


Góc ACx là góc ngồi tại đỉnh C của tam


Góc ACx là góc ngồi tại đỉnh C của tam


gi¸c ABC.


gi¸c ABC. C¸c gãc A, B, C cđa tam gi¸c ABC C¸c gãc A, B, C cđa tam giác ABC


còn gọi là góc trong.


còn gọi là góc trong.






? 4 HÃy điền vào các chỗ trống rồi so sánh HÃy điền vào các chỗ trèng råi so s¸nh


 <sub>íi A</sub> 


<i>ACx v</i>  <i>B</i>


Tỉng ba cãc cđa tam b»ng 180


Tỉng ba cãc cđa tam b»ng 18000<sub> nªn</sub><sub> nªn</sub>


  0


180 ...
<i>A</i> <i>B</i>  


 0


180 ...


<i>ACx</i>   <i>C</i> (2)

<sub>(1)</sub>




<i>C</i>



Gãc ACx là góc ngoài giác của tam


Góc ACx là góc ngoài giác của tam


giác ABC nên


giác ABC nªn


Tõ (1) vµ (2) suy ra


Tõ (1) vµ (2) suy ra <i><sub>ACx</sub></i> <sub> </sub><i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i>
<i><b>Định lí</b></i>

:



<i>Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng</i>
<i> tổng của hai gãc trong kh«ng kỊ víi nã.</i>
<i><b>NhËn xÐt:</b></i>


<i><b>NhËn xÐt:</b></i> Gãc ngoài của tam giác lớn Góc ngoài của tam giác lớn
hơn mỗi góc trong không kề với nó.


hơn mỗi góc trong không kề với nó.


<sub>;</sub> 


<i>ACx</i> <i>A</i> <i>ACx</i> <i>B</i>


<i><b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b></i>



<i><b>H íng dÉn về nhà:</b></i>


<i><b><sub>Nắm vững các Định nghĩa, Định </sub></b><b><sub>Nắm vững các Định nghĩa, Định </sub></b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> </b><b>lí đã học trong bài.</b><b>lí đã hc trong bi.</b></i>


<i><b><sub>Làm các bài tập : 4, 5, 6SGK </sub></b><b><sub>Làm các bài tập : 4, 5, 6SGK </sub></b></i>


<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

×