Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (429.67 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
650
720
<b>x</b>
340
<b>y</b>
560
<b>z</b> 410
360
áp dụng định lí tổng 3 góc của 1 tam giác ta có:
VËy x = 430<sub>, y = 90</sub>0<sub>, z = 103</sub>0.
0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0 0
0
<b>z</b> 410
360
650
720
<b>430</b>
340
<b>900</b>
560
<b>1030</b> <sub>41</sub>0
360
<b> §1. Tỉng ba gãc cđa mét tam giác </b><i>(Tiết 2)</i>
<b>2) </b>
340
<b>900</b>
<b>Bài tập</b>: Vẽ tam giác DEF cã
chØ râ c¹nh góc vuông, cạnh huyền.
Tính
<b>§ 1. Tỉng ba gãc cđa mét tam gi¸c </b><i>(TiÕt 2)</i>
<b>2) </b>
<b>2) ¸¸p dụng vào tam giác vuôngp dụng vào tam giác vuông</b>
<b>Định nghĩa: </b>
<b>Định nghĩa: </b> <i>Tam giác vuông là tam giác Tam giác vuông là tam giác </i>
<i>có một góc vuông.</i>
<i>có một góc vuông.</i>
AB và AC: cạnh góc vuông.
AB và AC: cạnh góc vuông.
BC: cạnh huyền.
BC: cạnh huyền. <b>A</b>
<b>C</b>
<sub>?</sub>
<i>D</i> <i>E</i> D
F <sub>E</sub>
FD vµ FE: cạnh góc vuông,
FD và FE: cạnh góc vuông,
DE: c¹nh hun.
DE: c¹nh hun.
Theo định lí tổng ba góc
Theo định lí tổng ba góc
cđa mét tam gi¸c ta cã:
cđa mét tam gi¸c ta cã:
0
0 0
0
ã A 90
<i>ABC c</i>
<b>§ 1. Tỉng ba gãc cđa mét tam gi¸c </b><i>( TiÕt 2 )</i>
<b>2) </b>
<b>2) ¸¸p dơng vào tam giác vuôngp dụng vào tam giác vuông</b>
<b>Định nghĩa: </b>
<b>Định nghĩa: </b> <i>Tam giác vuông là tam giác Tam giác vuông là tam giác </i>
<i>có một góc vuông.</i>
<i>có một góc vuông.</i>
AB và AC: cạnh góc
AB và AC: cạnh góc
vuông, BC: cạnh huyền.
vuông, BC: cạnh huyền.
B
A C
<i><b>Định lí</b></i>
0
ã A 90
<i>ABC c</i>
<b>§ 1. Tỉng ba gãc cđa mét tam giác </b><i>( Tiết 2 )</i>
<b>2) </b>
<b>2) ááp dụng vào tam giác vuôngp dụng vào tam giác vuông</b>
<b>Định nghĩa: </b>
<b>Định nghĩa: </b> <i>Tam giác vuông là tam giác Tam giác vuông là tam giác </i>
<i>có một góc vuông.</i>
<i>có một góc vuông.</i>
AB và AC: cạnh góc
AB và AC: cạnh góc
vuông, BC: cạnh huyền.
vuông, BC: cạnh huyền.
B
A C
<i><b>Định lí</b></i>
<i>Trong một tam giác vu«ng, hai gãc nhän</i>
<i> phơ nhau.</i>
<b>3) Gãc ngoµi của tam giác</b>
<b>3) Góc ngoài của tam giác</b>
<b>Định nghĩa</b>
<b>Định nghĩa</b>: : <i>Góc ngoài Góc ngoài </i>
<i>của một tam giác là góc </i>
<i>của một tam giác là góc </i>
<i>kề bù với mét gãc cđa </i>
<i>kỊ bï víi mét gãc cđa </i>
<i>tam gi¸c Êy.</i>
<i>tam gi¸c Êy.</i>
<b>A</b>
<b>C</b>
0
ã A 90
<i>ABC c</i>
<b>Đ 1. Tổng ba góc của một tam giác </b><i>(Tiết 2)</i>
<b>2) </b>
<b>2) ááp dụng vào tam giác vuôngp dụng vào tam giác vuông</b>
<b>Định nghĩa: </b>
<b>Định nghĩa: </b> <i>Tam giác vuông là tam giác Tam giác vuông là tam giác </i>
<i>có một góc vuông.</i>
<i>có một góc vuông.</i>
AB và AC: cạnh góc
AB và AC: cạnh góc
vuông, BC: cạnh huyền.
vuông, BC: cạnh huyền.
B
A
C
<i><b>Định lí</b></i>
<i>Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn</i>
<i> phụ nhau.</i>
0 0
, 90 90
<i>ABC A</i> <i>B</i><i>C</i>
<b>3) Gãc ngoài của tam giác</b>
<b>3) Góc ngoài của tam giác</b>
<b>Định nghĩa</b>
<b>Định nghĩa</b>: : <i>Góc ngoài Góc ngoài </i>
<i>của một tam giác là góc </i>
<i>của một tam giác là góc </i>
<i>kề bù víi mét gãc cđa </i>
<i>kỊ bï víi mét gãc cđa </i>
<i>tam gi¸c Êy.</i>
<i>tam gi¸c Êy.</i>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b> <b>x</b>
Góc ACx là góc ngồi tại đỉnh C của tam
Góc ACx là góc ngồi tại đỉnh C của tam
gi¸c ABC.
gi¸c ABC. C¸c gãc A, B, C cđa tam gi¸c ABC C¸c gãc A, B, C cđa tam gi¸c ABC
còn gọi là góc trong.
còn gọi là góc trong.
0
ã A 90
<i>ABC c</i>
<b>Đ 1. Tổng ba góc của một tam giác </b><i>( Tiết 2 )</i>
<b>2) </b>
<b>2) ááp dụng vào tam giác vuôngp dụng vào tam giác vuông</b>
<b>Định nghĩa: </b>
<b>Định nghĩa: </b> <i>Tam giác vuông là tam giác Tam giác vuông là tam giác </i>
<i>có một góc vuông.</i>
<i>có một góc vuông.</i>
AB và AC: cạnh góc
AB và AC: cạnh góc
vuông, BC: cạnh huyền.
vuông, BC: cạnh huyền.
B
A C
<i><b>Định lí</b></i>
<i>Trong một tam giác vuông, hai gãc nhän</i>
<i> phô nhau.</i>
0 0
, 90 90
<i>ABC A</i> <i>B</i><i>C</i>
<b>3) Góc ngoài của tam giác</b>
<b>3) Góc ngoài của tam giác</b>
<b>Định nghĩa</b>
<b>Định nghĩa</b>: : <i>Góc ngoài Góc ngoài </i>
<i>của một tam giác là góc </i>
<i>của một tam giác lµ gãc </i>
<i>kỊ bï víi mét gãc cđa </i>
<i>kỊ bï víi mét gãc cđa </i>
<i>tam gi¸c Êy.</i>
<i>tam gi¸c Êy.</i>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b> <b>x</b>
Góc ACx là góc ngồi tại đỉnh C của tam
Góc ACx là góc ngồi tại đỉnh C của tam
gi¸c ABC.
gi¸c ABC. C¸c gãc A, B, C cđa tam gi¸c ABC C¸c gãc A, B, C của tam giác ABC
còn gọi là góc trong.
còn gọi lµ gãc trong.
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>x</b>
0
ã A 90
<i>ABC c</i>
<b>Đ 1. Tổng ba góc của một tam giác </b><i>( Tiết 2 )</i>
<b>2) </b>
<b>2) ááp dụng vào tam giác vuôngp dụng vào tam giác vuông</b>
<b>Định nghĩa: </b>
<b>Định nghĩa: </b> <i>Tam giác vuông là tam giác Tam giác vuông là tam giác </i>
<i>có một góc vuông.</i>
<i>có một góc vuông.</i>
AB và AC: cạnh góc
AB và AC: cạnh góc
vuông, BC: cạnh huyền.
vuông, BC: cạnh huyền.
B
A C
<i><b>Định lí</b></i>
<i>Trong một tam giác vuông, hai gãc nhän</i>
<i> phô nhau.</i>
0 0
, 90 90
<i>ABC A</i> <i>B</i><i>C</i>
<b>3) Góc ngoài của tam giác</b>
<b>3) Góc ngoài của tam giác</b>
<b>Định nghĩa</b>
<b>Định nghĩa</b>: : <i>Góc ngoài Góc ngoài </i>
<i>của một tam giác là góc </i>
<i>của một tam giác là góc </i>
<i>kề bù với một góc của </i>
<i>kỊ bï víi mét gãc cđa </i>
<i>tam gi¸c Êy.</i>
<i>tam gi¸c Êy.</i>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b> <b>x</b>
Góc ACx là góc ngồi tại đỉnh C của tam
Góc ACx là góc ngồi tại đỉnh C của tam
gi¸c ABC.
gi¸c ABC. C¸c gãc A, B, C cđa tam gi¸c ABC C¸c gãc A, B, C của tam giác ABC
còn gọi là góc trong.
còn gäi lµ gãc trong.
? 4 ĐĐiÒn vào các chỗ trống (iền vào các chỗ trống () råi so s¸nh ) råi so s¸nh
<sub>íi A</sub>
<i>ACx v</i> <i>B</i>
Tỉng ba gãc cđa tam gi¸c ABC b»ng
Tỉng ba gãc cđa tam gi¸c ABC b»ng
180
18000<sub> nªn </sub><sub> nªn </sub> 0
180 ...
<i>A</i> <i>B</i>
0
180 ...
<i>ACx</i> <i>C</i>
Gãc ACx là góc ngoài giác của tam
Góc ACx là góc ngoài giác của tam
giác ABC nên
giác ABC nên
Tõ (1) vµ (2) suy ra
Tõ (1) vµ (2) suy ra
<i>Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng</i>
<i>tổng của hai góc trong không kề với nó.</i>
HÃy so sánh:
HÃy so sánh:
<sub>à A ;</sub> <sub>à </sub>
<i>ACx</i> <i>v</i> <i>ACx</i> <i>v</i> <i>B</i>
Theo định lí về tính chất góc ngồi
Theo định lí về tính chất góc ngồi
cđa tam gi¸c ta cã:
cđa tam gi¸c ta cã:
à B 0 ên ACx
ơng tù ta cã ACx
<i>ACx</i> <i>A</i> <i>B m</i> <i>n</i> <i>A</i>
<i>T</i> <i>B</i>
<b>(1)</b>
0
ã A 90
<i>ABC c</i>
<b>§1. Tỉng ba gãc cđa mét tam gi¸c </b><i>( TiÕt 2 )</i>
<b>2) </b>
<b>2) ááp dụng vào tam giác vuôngp dụng vào tam giác vuông</b>
<b>Định nghĩa: </b>
<b>Định nghĩa: </b> <i>Tam giác vuông là tam giác Tam giác vuông là tam giác </i>
<i>có một góc vuông.</i>
<i>có một góc vuông.</i>
AB và AC: cạnh góc
AB và AC: cạnh góc
vuông, BC: cạnh huyền.
vuông, BC: cạnh huyền.
B
A C
<i><b>Định lí</b></i>
<i>Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn</i>
<i> phụ nhau.</i>
0 0
, 90 90
<i>ABC A</i> <i>B</i><i>C</i>
<b>3) Góc ngoài của tam giác</b>
<b>3) Góc ngoài của tam giác</b>
<b>Định nghĩa</b>
<b>Định nghĩa</b>: : <i>Góc ngoài Góc ngoài </i>
<i>của một tam giác là góc </i>
<i>của một tam giác là góc </i>
<i>kề bï víi mét gãc cđa </i>
<i>kỊ bï víi mét gãc cđa </i>
<i>tam gi¸c Êy.</i>
<i>tam gi¸c Êy.</i>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b> <b>x</b>
Góc ACx là góc ngồi tại đỉnh C của tam
Góc ACx là góc ngồi tại đỉnh C của tam
gi¸c ABC.
gi¸c ABC. C¸c gãc A, B, C cđa tam gi¸c ABC C¸c gãc A, B, C cđa tam gi¸c ABC
còn gọi là góc trong.
còn gọi là góc trong.
? 4 HÃy điền vào các chỗ trống rồi so sánh HÃy điền vào các chỗ trống råi so s¸nh
<sub>íi A</sub>
<i>ACx v</i> <i>B</i>
Tỉng ba gãc cđa tam gi¸c ABC b»ng
Tỉng ba góc của tam giác ABC bằng
180
18000<sub> nên</sub><sub> nên</sub> <sub></sub> <sub></sub> 0
180 ...
<i>A</i> <i>B</i>
0
180 ...
<i>ACx</i> <i>C</i> (2)
Gãc ACx lµ gãc ngoµi giác của tam
Góc ACx là góc ngoài giác của tam
giác ABC nên
giác ABC nên
Tõ (1) vµ (2) suy ra
Tõ (1) vµ (2) suy ra
<i>Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng </i>
<i>tổng của hai góc trong không kề với nó.</i>
<i><b>Nhận xét:</b></i>
<i><b>Nhận xét:</b></i> Góc ngoài của tam giác lớn Góc ngoài của tam giác lớn
hơn mỗi góc trong không kề với nó.
hơn mỗi góc trong không kề với nã.
<sub>;</sub>
Bài 1. a) Đọc tên các tam giác vuông
Bài 1. a) Đọc tên các tam giác vuông
cã trong h×nh sau.cã trong h×nh sau.
ChØ rõ vuông tại đâu? ( nếu có)Chỉ rõ vuông tại ®©u? ( nÕu cã)
b) Tìm các giá trị x, y trên hình b) Tìm các giá trị x, y trên hình
<i><b>Lời giải</b></i>
<i><b>Lời giải</b></i>
)* ì 1 : ông tại A; ông tại H ; AHC vuông tại H.
* Hình 2: Không có tam giác nào vu«ng.
<i>a</i> <i>H nh</i> <i>ABC vu</i> <i>AHB vu</i>
0 0 0 0 0 0
0
0 0 0 0 0 0 0
) ình 1: ông tại H ( ì AH BC - theo GT)
ªn ABH 90 hay x + 50 90 90 50 40
ông tại A nên + ACB = 90
hay y + 50 = 90 90 50 40 . Ëy x = 40 ; 40
<i>b</i> <i>H</i> <i>AHB vu</i> <i>v</i>
<i>n</i> <i>BAH</i> <i>x</i>
<i>ABC</i> <i>vu</i> <i>ABC</i>
<i>y</i> <i>V</i> <i>y</i>
Hình
Hình 2 Áp dụng tính chất góc ngồi của tam giác vào tam giác MND ta có: dụng tính chất góc ngồi của tam giác vào tam giác MND ta có:
x = 43x = 4300 + 70<sub> + 70</sub>00 = 113<sub> = 113</sub>0 0
* Áp dụng định lí tổng 3 góc vào tam giác MDP ta có: * Áp dụng định lí tổng 3 góc vào tam giác
y = 180 = 18000<sub> – ( 113</sub><sub> – ( 113</sub>00<sub>+ 43</sub><sub>+ 43</sub>0 0 <sub>) = 24</sub><sub>) = 24</sub>0 0 <sub>. Vậy x = 113</sub><sub>. Vậy x = 113</sub>00<sub>, y = 24</sub><sub>, y = 24</sub>00<sub>.</sub><sub>.</sub>
P
P
B
B
A
A
C
C
H
H
50
5000
x
x
N
N
M
M
D
7000 yy
43
4300
43
4300
x
x
y
y
0 0
à NMD 43 ; 70 ; ên
<i>MDP</i> <i>NMD</i> <i>MND m</i> <i>MND</i> <i>MDP</i> <i>x n</i>
0 0 0
180 µ 113 ; 43 ; ªn
<i>MDP DMP DPM</i> <i>m MDP x</i> <i>DMP</i> <i>DPM y n</i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>H</b><b>ình1</b><b>ình1</b></i>
<i><b>H</b></i>
Bài 3 trang 108 SGK Cho hình 52. Hãy so sánh:
Bài 3 trang 108 SGK Cho hình 52. Hãy so sánh:
A
A
C
C
B
B <sub>K</sub><sub>K</sub>
I
I
<i>Hình 52</i>
<i>Hình 52</i>
a) Ta có là góc ngồi tại đỉnh I của tam giác ABI nên
a) Ta có là góc ngồi tại đỉnh I của tam giác ABI nên
b) T ¬ng tù ta cã
b) T ¬ng tù ta cã
Tia AK n»m gi÷a tia AB và AC nên
Tia AK nằm giữa tia AB và AC nên
Tia IK nằm giữa tia IB và IC nên
Từ (1), (2), (3) và (4) suy ra
Tõ (1), (2), (3) vµ (4) suy ra
Bài 10 / 99 SBT Cho hình 48
Bài 10 / 99 SBT Cho hình 48
a)
a) Có bao nhiêu tam giác vuông trong hình?Có bao nhiêu tam giác vuông trong hình?
b)
b) Tớnh s o các góc nhọn ở các đỉnh C, D, E?Tính số đo các góc nhọn ở các đỉnh C, D, E?
<b>400</b>
<i><b>Hình 48</b></i>
<i><b>Hình 48</b></i>
a
a Có hai tam giác vuông tại B là: ABC; CBD.Có hai tam giác vuông tại B là: ABC; CBD.
Cã hai tam giác vuông tại C là: ACD; DCE.Có hai tam giác vuông tại C là: ACD; DCE.
Cã mét tam giác vuông tại D là: ADECó một tam giác vuông tại D là: ADE
<b>1 2</b>
<b>1 2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
b) t các góc nhọn ở đỉnh C, D, E là ( như hình vẽ)
b) Đặt các góc nhọn ở đỉnh C, D, E là ( như hình vẽ)
1
<b>1</b>
<b>1</b>
Ta phải tính
Ta phải tính
1
Tam giác ABC vng tại B ( theo hình vẽ ) Tam giác ABC vng tại B ( theo hình vẽ )
1
2 1 2 1
<b>§1 . Tỉng ba gãc cđa mét tam gi¸c </b><i>( Tiết 2 )</i>
<b>2) </b>
<b>2) ááp dụng vào tam giác vuôngp dụng vào tam giác vuông</b>
<b>Định nghĩa: </b>
<b>Định nghĩa: </b> <i>Tam giác vuông là tam giác Tam giác vuông là tam giác </i>
<i>có một góc vuông.</i>
<i>có một góc vuông.</i> B
A C
<i><b>Định lí</b></i>
<i>Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn</i>
<i> phụ nhau.</i>
<b>3) Góc ngoài của tam giác</b>
<b>3) Góc ngoài của tam giác</b>
<b>Định nghĩa</b>
<b>Định nghĩa</b>: : <i>Góc ngoài Góc ngoài </i>
<i>của một tam giác là góc </i>
<i>của một tam giác là gãc </i>
<i>kỊ bï víi víi mét gãc cđa </i>
<i>kỊ bï víi víi mét gãc cđa </i>
<i>tam gi¸c Êy.</i>
<i>tam gi¸c Êy.</i>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b> <b>x</b>
<i><b>Định lí</b></i>
0
ã A 90
<i>ABC c</i>
<b>§1 . Tỉng ba gãc cđa mét tam gi¸c </b><i>( TiÕt 2 )</i>
<b>2) </b>
<b>2) ááp dụng vào tam giác vuôngp dụng vào tam giác vuông</b>
<b>Định nghĩa: </b>
<b>Định nghĩa: </b> <i>Tam giác vuông là tam giác Tam giác vuông là tam giác </i>
<i>có một góc vuông.</i>
AB và AC: cạnh góc
AB và AC: cạnh góc
vuông, BC: cạnh huyền.
vuông, BC: cạnh huyền.
B
A C
<i><b>Định lí</b></i>
<i>Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn</i>
<i> phô nhau.</i>
0 0
, 90 90
<i>ABC A</i> <i>B</i><i>C</i>
<b>3) Góc ngoài của tam giác</b>
<b>3) Góc ngoài của tam giác</b>
<b>Định nghĩa</b>
<b>Định nghĩa</b>: : <i>Góc ngoài Góc ngoài </i>
<i>của mộ tam giác là góc </i>
<i>của mộ tam giác là góc </i>
<i>kỊ bï víi mét gãc cđa </i>
<i>kỊ bï víi mét gãc cđa </i>
<i>tam gi¸c Êy.</i>
<i>tam gi¸c Êy.</i>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b> <b>x</b>
Góc ACx là góc ngồi tại đỉnh C của tam
Góc ACx là góc ngồi tại đỉnh C của tam
gi¸c ABC.
gi¸c ABC. C¸c gãc A, B, C cđa tam gi¸c ABC C¸c gãc A, B, C cđa tam giác ABC
còn gọi là góc trong.
? 4 HÃy điền vào các chỗ trống rồi so sánh HÃy điền vào các chỗ trèng råi so s¸nh
<sub>íi A</sub>
<i>ACx v</i> <i>B</i>
Tỉng ba cãc cđa tam b»ng 180
Tỉng ba cãc cđa tam b»ng 18000<sub> nªn</sub><sub> nªn</sub>
0
180 ...
<i>A</i> <i>B</i>
0
180 ...
<i>ACx</i> <i>C</i> (2)
Gãc ACx là góc ngoài giác của tam
Góc ACx là góc ngoài giác của tam
giác ABC nên
giác ABC nªn
Tõ (1) vµ (2) suy ra
Tõ (1) vµ (2) suy ra <i><sub>ACx</sub></i> <sub> </sub><i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i>
<i><b>Định lí</b></i>
<i>Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng</i>
<i> tổng của hai gãc trong kh«ng kỊ víi nã.</i>
<i><b>NhËn xÐt:</b></i>
<i><b>NhËn xÐt:</b></i> Gãc ngoài của tam giác lớn Góc ngoài của tam giác lớn
hơn mỗi góc trong không kề với nó.
hơn mỗi góc trong không kề với nó.
<sub>;</sub>
<i>ACx</i> <i>A</i> <i>ACx</i> <i>B</i>
<i><b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b></i>
<i><b>H íng dÉn về nhà:</b></i>
<i><b><sub>Nắm vững các Định nghĩa, Định </sub></b><b><sub>Nắm vững các Định nghĩa, Định </sub></b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b>lí đã học trong bài.</b><b>lí đã hc trong bi.</b></i>
<i><b><sub>Làm các bài tập : 4, 5, 6SGK </sub></b><b><sub>Làm các bài tập : 4, 5, 6SGK </sub></b></i>
<i><b> </b></i>