Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

de casio HD nam 0809

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.98 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Equation Chapter 1 Section 1UBND
TỈNH HẢI DƯƠNG


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>KỲ THI </b>


<b>GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY </b>
<b>NĂM HỌC 2008-2009 </b>


MƠN TỐN LỚP 9 THCS
Ngày 27 tháng 2 năm 2009
(<i>Thời gian làm bài 150 phút</i>)


<b>Đề bài (gồm có 2 trang)</b>


Sử dụng máy tính cầm tay giải các bài tốn sau đây(Cần trình bày sơ lược cách giải; Phần thập phân
trong kết quả tính tốn khơng làm trịn.)


<b>Bài 1(5 điểm)</b>Giải phương trình sau: Ax - 2Bx+C=02 trong đó


1
3
2


5
4


7
6



9
8


10


<i>A</i>







;
1


1
2


1
7


1
2


29


<i>B</i>






;


1
1
20


1
30


1
40


50


<i>C</i>





<b>Bài 2(5 điểm)</b>Cho dãy các số thực thoả mãn


1 2


2 1



1; 2


4 3


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <sub></sub> <i>u</i> <sub></sub> <i>u</i>


 





 




Tìm <i>u S</i>20; 20 <i>u</i>1<i>u</i>2...<i>u P</i>20; 8 <i>u u u</i>1 2... 8
<b>Bài 3(5 điểm)</b>Giải hệ phương trình:


1 9 4,1


1 9 4,1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>



 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>





   




<b>Bài 4(5 điểm)</b>Trong các hình tứ giác nội tiếp đường trịn tâm O bán kính R=3,14 cm hãy tìm tứ giác
có diện tích lớn nhất.


<b>Bài 5(5 điểm)</b>Tìm các cặp số ngun dương (x;y) (với x nhỏ nhất, có 3 chữ số) thoả mãn:


3 2


8<i>x</i>  <i>y</i>  2<i>xy</i>0


<b>Bài 6(5 điểm)</b>Tìm tất cả các số nguyên dương n thoả mãn:1<i>n</i>2<i>n</i>3<i>n</i> ... 10 <i>n</i> 11<i>n</i>
<b>Bài 7(5 điểm)</b>


Cho P(x) = x +ax +bx +cx+d;P(1)=1995; P(2)=1998;P(3)=2007;P(4)=20084 3 2 . Hãy tính
1


( )


2009


<i>P</i>



;
(27, 22009)


<i>P</i>


<b>Bài 8(5 điểm)</b>


Giả sử (1 2 <i>x</i>3<i>x</i>24<i>x</i>35<i>x</i>484 )<i>x</i>5 10 <i>a</i>0<i>a x a x</i>1  2 2...<i>a x</i>50 50.Tính <i>S a</i> 0<i>a</i>1<i>a</i>2 ...<i>a</i>50
<b>Bài 9(5 điểm)</b>Bạn An gửi tiền tiết kiệm để mua máy tính phục vụ cho học tập với số tiền gửi ban đầu
là 1,5 triệu đồng, gửi có kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 0,75% một tháng hỏi sau bao lâu(số năm, tháng) thì
bạn An đủ tiền mua 1 máy tính trị giá 4,5 triệu đồng. Hãy so sánh hiệu quả của cách gửi nói trên với
cách gửi có kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 0,8% một tháng(cách nào nhanh đạt nguyện vọng của An hơn)


<b>Bài 10(5 điểm)</b>Tìm các số tự nhiên n thoả mãn: 1


1


0, 24995
( 1)( 2)


<i>n</i>


<i>k</i> <i>k k</i> <i>k</i>




 





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN LỚP 9 THCS(2/2009)</b>


<b>(Để cho tiện, trong hướng dẫn này các giá trị gần đúng cũng viết bởi dấu bằng)</b>


Bài 1(5 đ)


Rút gọn được A=
2861
7534 <sub>;B=</sub>


442


943<sub>; C=0,04991687445 </sub> <sub>2đ</sub>


gửi vào A,B và C 1đ


Dùng máy tính giải phương trình bậc hai Ax - 2Bx+C=02 <sub> ta có nghiệm là:</sub>


X1=2,414136973; X2=0,05444941708 2đ


Bài 2(5 đ)


Xây dựng quy trình bấm máy Casio FX 570 ES:
1 <i>A</i>;2 <i>B</i>;3 <i>C</i>;2 <i>D</i>


X=X+1:A=4B-3A:C=C+A:D=DA:X=X+1:B=4A-3B:C=C+B:D=DB 2đ


X? 2 ;C? 3; D? 2 và ấn dấu bằng liên tiếp ta có <b>U20 = 581130734</b>; U8=1094; 2đ



P7=U1U2…U7=255602200 .Từ đó suy ra ;<b>S= 871696110</b> ;<b>P8=279628806800 </b>1đ


Bài 3 (5 đ)


<b>Đk: </b><i>x y</i>,  [ 1;9]


Ta chứng minh nếu hệ có nghiệm thì x=y, thật vậy nếu có nghiệm mà x>y thì
-y>-x do đó từ 2 phương trình suy ra


4,1 <i>x</i> 1 9 <i>y</i>  <i>y</i> 1 9 <i>x</i> 4,1<sub>(Vơ lý)</sub>


Tương tự cũng vậy khi có nghiệm mà x<y 2đ
Khi x=y hệ đã cho tương đương với


1 9 4,1(*)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y x</i>


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>











(*)10 2 ( <i>x</i>1)(9 <i>x</i>) 4,1 2  (<i>x</i>1)(9 <i>x</i>) 3,405


2 <sub>8</sub> <sub>2,594025 0</sub>


<i>x</i> <i>x</i>


    <sub> 2đ</sub>


1 7,661417075; 2 0,3385829246


<i>x</i> <i>x</i>


   <sub> thoả Đk</sub>


Vậy nghiệm của hệ


1
1


7,661417075
7,661417075


<i>x</i>
<i>y</i>









 <sub> ; </sub>


2
2


0,3385829246
0,3385829246


<i>x</i>
<i>y</i>








 <sub>1đ</sub>


Bài 4 (5 đ)


Giả sử tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O;R), ta chứng minh


1
.
2


<i>ABCD</i>



<i>S</i>  <i>AC BD</i>
.
1,5đ
Mặt khác ta có <i>AC BD</i>; 2<i>R</i>. Từ đó


2


1


2 .2 2
2


<i>ABCD</i>


<i>S</i>  <i>R R</i> <i>R</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2
<i>AC</i> <i>BD</i>


<i>AC BD</i> <i>R</i>







 





hay ABCD là hình vng cạnh <i>R</i> 2 1đ


Vậy diện tích lớn nhất cần tìm bằng 2R2<sub>=2.(3,14)</sub>2<sub>=19,7192 (cm</sub>2


) khi ABCD là hình


vng nội tiếp(O;R) cạnh là <i>R</i> 2=4,440630586 cm 1đ
Bài 5(5đ)


Ta coi pt đã cho là pt với ẩn y rút y theo x


Khi đó <i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i>2 8<i>x</i>3 . Vì x>0,y>0 nên <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>2 8<i>x</i>3 2đ
Dùng máy tính với cơng thức:


2 3


1: 8


<i>X</i> <i>X</i>   <i>X</i>  <i>X</i>  <i>X</i>


Calc X? 99 = liên tiếp (vì x tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số) 2đ
Ta được nghiệm cần tìm:


105
2940
<i>x</i>


<i>y</i>







 <sub>1đ</sub>


Bài 6:(5đ)


Với mọi n nguyên dương ta có 11


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>X</i>


giảm khi n tăng (1<i>X</i> 10 <sub>)</sub>


Nên BĐT đã cho


10
1


1
11


<i>A</i>
<i>A</i>
<i>X</i>


<i>X</i>








>0(*) ở đó vế trái giảm khi A tăng 2đ
Dùng máy:


10
1


1: 1


11


<i>A</i>
<i>A</i>
<i>X</i>


<i>X</i>
<i>X</i> <i>X</i>




 



với X ? 0 = liên tiếp ta có (*) đúng với mọi A=1,2,


…,6; (*) sai khi A=7 . 2đ



Kết hợp nhận xét trên suy ra đáp số n=1,2,…,6 1đ
Bài 7(5đ)


Theo bài ra có hệ:
1994


8 4 2 1982


27 9 3 1926


64 16 4 1752


<i>a b c d</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c d</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c d</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c d</i>


   


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





   





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>1đ</sub>


Giải hệ ta có


37 245


; 52; ; 2036


3 3


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> 




P



1


2035,959362; 27, 22009 338581,7018


2009 <i>P</i>


 


 


 



  <sub> 2đ</sub>


Bài 8(5đ)


Đặt <i>f x</i>( ) (1 2  <i>x</i>3<i>x</i>2 4<i>x</i>3 5<i>x</i>4 84 )<i>x</i>5 10 <i>a</i>0 <i>a x a x</i>1  2 2 ...<i>a x</i>50 50.


Khi đó <i>S a</i> 0<i>a</i>1<i>a</i>2...<i>a</i>50= f(1)=9910 1đ


10 5 2 2


99 (99 ) 9509900499 <sub>=</sub><sub>95099 .10</sub>2 10 <sub>2.95099.499.10</sub>5 <sub>499</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Viết kết quả từng phép tốn thành dịng và cộng lại ta có 1đ


S = 90438207500880449001 1đ


Bài 9(5đ)


Lý luận để ra công thức lãi kép : số tiền sau kỳ thứ n (cả gốc và lãi ) là


S = 1,5.(1+3.0,75:100)n<sub> =1,5.(1,0225)</sub>n<sub> (triệu đồng)</sub> <sub>1đ</sub>


Yêu cầu bài tốn  1,5.(1,0225)n 4,5(*)(Tìm n ngun dương) 1đ


Dùng máy dễ thấy <i>n</i>49<sub>thì(*) khơng đúng n=50 thì (*) đúng , lại có (1,0225)</sub>n<sub> tăng khi</sub>


n tăng vì 1,0225>1


Do đó kết luận phải ít nhất 50 kỳ 3 tháng hay 12 năm 6 tháng thì bạn An mới có đủ tiền



mua máy tính 2đ


So sánh để thấy gửi kiểu sau hiệu quả hơn( Chỉ cần 24 kỳ 6 tháng=12 năm là đạt
nguyện vọng) 1đ
Bài 10(5đ)


Ta có


1 1 1 1


( 1)( 2) 2 ( 1) ( 1)( 2)


<i>k k</i> <i>k</i> <i>k k</i> <i>k</i> <i>k</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub></sub>    <sub></sub> <sub>1đ</sub>


1


1 1 1 1


0, 24995 0, 24995


( 1)( 2) 2 2 ( 1)( 2)


<i>n</i>



<i>k</i> <i>k k</i> <i>k</i> <i>n</i> <i>n</i>


 


   <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub></sub>   <sub></sub>




(<i>n</i> 1)(<i>n</i> 2) 10000


    <sub> 2đ</sub>


Chứng minh được cần đủ là n99 <sub> 2đ</sub>


UBND TỈNH HẢI DƯƠNG


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>KỲ THI </b>


<b>GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY </b>
<b>NĂM HỌC 2008-2009 </b>


MƠN TỐN LỚP 12 THPT


Sử dụng máy tính cầm tay giải các bài tốn sau đây(Cần trình bày sơ lược cách giải; Phần thập phân


trong kết quả tính tốn khơng làm trịn.)


<b>Bài 1(5 điểm)</b>Tìm cực trị của hàm số


2 <sub>1</sub>


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>


<b>Bài 2(5 điểm)</b>Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>2008<i>x</i> 20082 <i>x</i>


<b>Bài 3(5 điểm)</b>Giải phương trình: cos<i>x</i> 5cos3<i>x</i>sin<i>x</i>0


<b>Bài 4(5 điểm)</b>Trong các tam giác ngoại tiếp đường trịn tâm O bán kính r = 3,14 cm, hãy tìm tam giác
có diện tích nhỏ nhất và tính diện tích đó.


<b>Bài 5(5 điểm)</b>Giải bất phương trình: 3<i>x</i>4<i>x</i> 9<i>x</i>
<b>Bài 6(5 điểm)</b>Tìm các số tự nhiên n thoả mãn: 1


1


0,0555555
( 1)( 2)( 3)


<i>n</i>


<i>k</i> <i>k k</i> <i>k</i> <i>k</i>




  





<b>Bài 7(5 điểm)</b>Tìm các số tự nhiên n thoả mãn: 1<i>n</i>2<i>n</i>3<i>n</i>... 50 <i>n</i> 51<i>n</i>
<b>Bài 8(5 điểm)</b>Cho dãy số

<i>Un</i>

<sub> thoả mãn </sub>


1 2 3


3 2 1


U = 0,1; U = 0,2; U = 0,3


9 4


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>U</i> <sub></sub> <i>U</i> <sub></sub> <i>U</i> <sub></sub> <i>U</i>




  




Tính


20


20 20 k 10 1 2 10


k=1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 9(5 điểm)</b>Cho <i>y x P M</i> 2( ); ( 1; 4)  . Viết phương trình các tiếp tuyến của (P) đi qua M và tính
diện tích hình phẳng tạo thành bởi (P) và các tiếp tuyến đó.


<b>Bài 10(5 điểm)</b>Cho tứ diện ABCD: AB = CD = 4 cm; AC = BD = 5 cm; AD = BC = 6 cm. Tính thể
tích tứ diện.


UBND TỈNH HẢI DƯƠNG


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>KỲ THI </b>


<b>GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY </b>
<b>NĂM HỌC 2008-2009 </b>


MƠN TỐN LỚP 12 Bổ túc THPT


Sử dụng máy tính cầm tay giải các bài tốn sau đây(Cần trình bày sơ lược cách giải; Phần thập phân
trong kết quả tính tốn khơng làm trịn.)


<b>Bài 1(5 điểm)</b>Tìm cực trị của hàm số:


2
1


<i>y x</i>
<i>x</i>


 




<b>Bài 2(5 điểm)</b>Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số: <i>y</i>16sin4<i>x</i>12sin2<i>x</i>3


<b>Bài 3(5 điểm)</b>Giải phương trình :


1
3 cosx - sinx =


3


<b>Bài 4(5 điểm)</b>Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường trịn tâm O bán kính R= 5 cm. Tính diện tích
phần hình phẳng nằm ngồi tam giác nhưng nằm trong đường trịn đã cho.


<b>Bài 5(5 điểm)</b>Giải phương trình 3<i>x</i>5<i>x</i>7<i>x</i>
<b>Bài 6(5 điểm)</b>Tìm các số tự nhiên n thoả mãn: 1


1


0, 2499995
( 1)( 2)


<i>n</i>


<i>k</i> <i>k k</i> <i>k</i>





 




<b>Bài 7(5 điểm)</b>


Trong các hình chữ nhật “nội tiếp nửa đường trịn”bán kính 5 dm hãy tìm hình chữ nhật có diện tích
lớn nhất(hình chữ nhật “nội tiếp nửa đường trịn” là hình chữ nhật có 2 đỉnh ở trên đường kính, 2 đỉnh
cịn lại ở trên nửa đường trịn)


<b>Bài 8(5 điểm)</b>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: <i>x</i><i>y</i>2; x - 2 2 y = - 2; y = 0


<b>Bài 9(5 điểm)</b>Cho tứ diện ABCD có: AB = CD = 4cm; AC = BD =5cm; AD = BC = 6cm.


Qua B,C và D lần lượt kẻ các đường thẳng tương ứng song song với CD, BD và BC;
các đường này cắt nhau ở M, N và P. Tính diện tích tứ diện AMNP


<b>Bài 10(5 điểm)</b>Tính giới hạn:
2


x
2
x 0


e - cos x
lim


sin x







HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN THPT(2/2009)


<b>(Để cho tiện, trong hướng dẫn này các giá trị gần đúng cũng viết bởi dấu bằng)</b>


Bài 1(5đ)
Tập xác định:R
Viết lại


2


2 2


2 2


( 1)(2 1)


( 1) '


( 1)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  



    


  <sub> 1đ</sub>


Lập bảng xét dấu y’ 1đ


Từ đó suy ra


1,2


1,618033989
1 5


0,6180339887
2


<i>CT</i>


<i>x</i> <i>x</i>   <sub></sub>


 <sub>; </sub><i>yCT</i> 0 2đ


0,5; 1, 25
<i>CD</i> <i>CD</i>


<i>x</i>  <i>y</i>  <sub>1đ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tập xác định:

;2




Tính


2007 2007


2008 2008


1


' ( ) (2 )


2008


<i>y</i> <i>x</i>   <i>x</i>


 


 


 <sub></sub>    <sub></sub>


 <sub>(</sub> <i>x</i>2 <sub>)</sub> <sub> 2đ</sub>


Từ đó lập bảng xét dấu y’hoặc phương pháp điểm tới hạn, suy ra 1đ
Max y=


20083


( ) 2 2,001544615



2 2


<i>y</i>    


;


Min y = <i>y</i>()<i>y</i>(2 ) 20083 1, 001117827 <sub> 2đ</sub>


Bài 3(5đ)


Dễ thấy cosx=0 khơng thoả mãn pt


Khi đó pt đã cho tương đương với: 2 2


1 1


+ tanx. -5=0


cos x cos x <sub>2đ</sub>


Hay tan x+tan x+tanx - 4=03 2 <sub>1đ</sub>


pt tương đương với tanx = 1,150911084 x=0,855444846+k <sub>2đ</sub>


Bài 4(5đ)


Có S = pr ; ta chứng minh <i>S</i>3 3<i>p</i><sub>(dùng công thức Hê-Rông)</sub> <sub>1đ</sub>


nên <i>S</i>2 <i>p r</i>2 2 3 3 .<i>S r</i>2<sub>hay </sub><i>S</i>3 3<i>r</i>2 3 3(3,14)2 51, 23198443(<i>cm</i>2) <sub>2đ</sub>



Từ đó kết luận diện tích tam giác ngoại tiếp (O;r) nhỏ nhất khi và chỉ khi tam giác đều
cạnh a = 2 3.3,14 10,87727907( <i>cm</i>) <sub>1đ</sub>


diện tích nhỏ nhất bằng 51, 23198443(<i>cm</i>2) 1đ
Bài 5(5đ)


Bpt đã cho


1 4


1 0(*)


3 9


<i>x</i> <i>x</i>


   
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>  


   


Dễ thấy hàm số ở vế trái bpt nghịch biến trên R 1đ
Dùng máy tính: với lệnh SHIFT SOLVE X? 0,5 ta có nghiệm của vế trái


x0= 0,7317739413. 2đ


Từ đó suy ra nghiệm của bpt: x< 0,7317739413 2đ
Bài 6(5đ)


Ta có VT= 1



1 1 1


3 ( 1)( 2) ( 1)( 2)( 3)
<i>n</i>


<i>k</i> <i>k k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


 




 


    


 




=



1 1 1


3 6 <i>n</i> 1 (<i>n</i> 2)(<i>n</i> 3)


 





 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 <sub> 2đ</sub>


Do đó bđt đã cho


1 1


3.0,0555555
6 (<i>n</i> 1)(<i>n</i> 2)(<i>n</i> 3)


  


  


(<i>n</i> 1)(<i>n</i> 2)(<i>n</i> 3) 6000 000,024


     <sub> 1đ</sub> <sub>Suy </sub>


ra ĐK cần: (n+3)3<sub>> </sub>6000 000,024<sub> hay n>178,71, n nguyên nên n</sub><sub></sub><sub>179</sub><sub> 1đ</sub>


ĐK đủ: thử lại :có 180.181.182<6.106<sub> loại; 181.182.183></sub>6000 000,024<sub> thoả mãn. Lại có </sub>


khi n tăng thì (<i>n</i>1)(<i>n</i>2)(<i>n</i>3)<sub>tăng.</sub>


Vậy các số tự nhiên thoả mãn là n 180<sub>,</sub><i>n N</i> <sub>1đ</sub>


Bài 7(5đ)



Yêu cầu của bài toán tương đương với


50
1


1 0(*)
51


<i>n</i>


<i>k</i>


<i>k</i>




 
 
 
 




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Vì 0 51 1


<i>k</i>
 


nên khi n tăng thì 51


<i>n</i>


<i>k</i>
 
 


  <sub>giảm; suy ra VT(*) là hàm giảm theo n 1đ</sub>


Dùng máy tính:


50
X=1


1: 1


51
<i>A</i>


<i>X</i>
<i>A A</i>  <sub></sub> <sub></sub> 


 




với A ? 0 và = liên tiếp


Ta được <i>A</i>34<sub> thì (*) đúng; </sub><i>A</i>35<sub> thì (*) sai</sub> <sub>1đ</sub>


nên với mọi n35 <sub> thì (*) sai(do nhận xét trên)</sub> <sub>1đ</sub>



Vậy đáp số n tự nhiên& n 34 <sub>1đ</sub>


Bài 8(5đ)
Tính U20 ;


20
1


<i>k</i>
<i>k</i>


<i>U</i>






Dùng máy tính:0,1 A; 0,2 B; 0,3 C <sub>1đ</sub>


X=X+1:D=C-9B+4A:Y=Y+D:
X=X+1:A=D-9C+4B:Y=Y+A:
X=X+1:B=A-9D+4C:Y=Y+B:
X=X+1:C=B-9A+4D:Y=Y+C


calc X ? 3 ; Y ? 0,6 và ấn = liên tiếp ta có <i>U</i>20 27590581;<i>S</i>20 38599763,5; 2đ


Tương tự có P10 =24859928,14 2đ


Bài 9(5đ)



Viết được hai tiếp tuyến có phương trình:<i>y</i>  ( 2 2 5)(<i>x</i>1) 4 <sub>1đ</sub>


Các tiếp điểm có hồnh độ


1,2


1,2 1 5


2


<i>k</i>


<i>x</i>   



Khi đó diện tích hình phẳng cần tính là


S =


2


1


1


2 2


1 1 2 2



1


4 4


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>k x</i> <i>k dx</i> <i>x</i> <i>k x</i> <i>k dx</i>






      





=


2


1


1


2 2


1 2



1


( ) ( )


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x x dx</i> <i>x x</i> <i>dx</i>






  




=


2
1


3 3


1


1 2



1


( ) ( )


3 3


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x x</i>  <i>x x</i>




 





=2.


5 5


7, 453559925


3  <sub>1đ</sub>


Bài 10(5đ)


Dựng qua B,C và D các đường thẳng song song với CD, BD và BC chúng cắt nhau tại
các diểm B’ , C’ và D’. Ta chứng minh A B’C’D’ là tứ diện vuông đỉnh A. (



' '; ' '; ' '


<i>B C D C B D D B C</i>   <sub>).</sub> <sub>1đ</sub>


Ký hiệu AB’=x; AC’=y, AD’=z


Khi đó VAB’C’D’ = xyz/6; VABCD= VAB’C’D /4 1đ


Dùng định lý Pi-Ta-Go ta có


2 2 2


2 2 2


2 2 2


4
4
4


<i>x</i> <i>y</i> <i>c</i>


<i>z</i> <i>y</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>z</i> <i>b</i>


  





 




 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>Từ đó suy ra </sub>


2 2 2 2


2 2 2 2


2 2 2 2


2( )


2( )


2( )


<i>x</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>y</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>


<i>z</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


   





  




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> 1đ</sub>


Vậy



2 2 2 2 2 2 2 2 2


1 1


8( )( )


24 24


<i>ABCD</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



2 2 2 2 2 2 2 2 2


1


2( )( )


12


<i>ABCD</i>


<i>V</i>  <i>a</i> <i>b</i>  <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i>  <i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>  <i>b</i>


=
1


2.5.45.27 9,185586535


12  <sub>(cm</sub>3<sub> )</sub>




HƯỚNG DẪN CHẤM BT THPT(2/2009)


<b>(Để cho tiện, trong hướng dẫn này các giá trị gần đúng cũng viết bởi dấu bằng)</b>


Bài 1:


2
2


2


' 1 ' 0 ( 1) 2


( 1)


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>



<i>x</i>


      


  <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1đ</sub>


Lập bảng xét dấu y’ suy ra cực trị :


(1 2) 1 2 2 1,828427125


<i>CD</i>


<i>y</i> <i>y</i>     <sub>; </sub><i>x<sub>CD</sub></i> 0, 4142135624 <sub> 2đ</sub>


(1 2) 3,828427125


<i>CT</i>


<i>y</i> <i>y</i>   <sub>; </sub><i>x<sub>CT</sub></i> 2, 414213562 <sub>2đ</sub>


Bài 2


Đặt sinx = t; t

-1;1

hàm số đã cho có dạng y=16<i>t</i>4  12<i>t</i>2 3 <sub>1đ</sub>


Lập bảng xét dấu y’ trên đoạn [-1;1] hoặc dùng điểm tới hạn
Suy ra giá trị lớn nhất trên [-1;1] bằng 7 khi t = 1


nhỏ nhất trên [-1;1] bằng
3



4<sub> khi t =</sub>
3
8



(t= 1<sub> khi </sub><i>x</i> 2 2<i>k</i>






 


; t=
3


0,6590580358 2


8  <i>x</i>  <i>k</i> <sub>;</sub><i>x</i>2,482534618<i>k</i>2


t=
3


0,6590580358 2


8 <i>x</i> <i>k</i> 


   



;<i>x</i>3,800650689<i>k</i>2 ) 2đ
Bài 3


Viết pt đã cho trở thành


π 1


tan cosx - sinx =


3 3


1
sin( )


3 <i>x</i> 6




  



0,1674480792 2


2,974144574 2
3


<i>k</i>
<i>x</i>



<i>k</i>







  <sub></sub>





0,879749472 2
1,926947023 2


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>





 




  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> 3đ</sub>



Bài 4


Diện tích hình trịn S = <i>R</i>2


Diện tích tam giác đều nội tiếp đường trịn đó là S’ =


2 <sub>3</sub>


; 3


4
<i>a</i>


<i>a R</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Suy ra diện tích phần cần tính bằng S”= S-S’= 1đ


2


2 3 3 2<sub>(</sub>4 3 3<sub>)</sub>


4 4


<i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i> 


   



= 46,0638637 cm2 <sub>2đ</sub>


Bài 5: Pt đã cho


5 3


1 0


7 7


<i>x</i> <i>x</i>


   


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  


    <sub>(*). Dễ thấy VT là hàm số nghịch biến trên R </sub>


nên pt có khơng q một nghiệm. 2đ


Mặt khác dùng máy tính :


SHIFT SOLVE x? 1 = ta được nghiệm x=1,256656061 2đ
Vậy pt có nghiệm duy nhất x=1,256656061 1đ
Bài 6


Ta có


1 1 1 1



( 1)( 2) 2 ( 1) ( 1)( 2)


<i>k k</i> <i>k</i> <i>k k</i> <i>k</i> <i>k</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub></sub>    <sub></sub> <sub>1đ</sub>


1


1 1 1 1


0,2499995 0, 2499995


( 1)( 2) 2 2 ( 1)( 2)


<i>n</i>


<i>k</i> <i>k k</i> <i>k</i> <i>n</i> <i>n</i>


 


   <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub></sub>   <sub></sub>





(<i>n</i> 1)(<i>n</i> 2) 1000000


    <sub> 2đ</sub>


Chứng minh được cần đủ là n999 <sub> 2đ</sub>
Bài 7


Đặt AB=x 0 <i>x R</i><sub>dễ tínhđược</sub>


AD=2 <i>R</i>2  <i>x</i>2 <sub>. 1đ</sub>


Diện tích hcn là


S=2<i>x R</i>2  <i>x</i>2  <i>S</i>2 4 (<i>x R</i>2 2  <i>x</i>2) 1đ
Suy ra


2


2 2 2


2 <sub>4</sub> 4


2


<i>x</i> <i>R</i> <i>x</i>


<i>S</i>  <sub></sub>   <sub></sub> <i>R</i>


 



Hay <i>S R</i> 2<sub>=25 (dm</sub>2<sub>) 1đ</sub>


Dấu bằng có khi và chỉ khi


2 2 2 <sub>3,535533906(</sub> <sub>)</sub>


2
<i>R</i>


<i>x</i> <i>R</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>dm</i>




Kết luận:Max <i>S</i> 25(<i>dm</i>2) khi cạnh AB vng góc với đường kính dài là
x=3,535533906 dm 1đ


Bài 8


2 2 2 2 2 2


<i>x</i> <i>y</i>   <i>x</i> <i>y</i>


Tìm tương giao: cho <i>y</i>2 2 2<i>y</i> 2 <i>y</i>2  2 2<i>y</i> 2 0 <i>y</i>  2 1đ
Khi đó tính tích phân theo biến y ta có diện tích hình cần tính là


2
2
0


2 2 2


<i>S</i>

<sub></sub>

<i>y</i>  <i>y</i> <i>dy</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3


2


2
0


2 <sub>2</sub> <sub>2 2</sub>


( 2)


3 0 3


<i>y</i>


<i>y</i> <i>dy</i>  






S = 0,9428090416 1đ


Bài 9


Dùng tính chất đường trung bình tam giác ta có các mặt MAN, NAP, PAM là các tam
giác vuông đỉnh A (<i>B NP C PM D MN</i> ;  ;  <sub>)</sub> <sub>1đ</sub>



Khi đó


1


. .
6


<i>AMNP</i>


<i>V</i>  <i>AM AN AP</i>


. Đặt x=AM, y=AN ,z=AP. Dùng Pitago ta có


2 2 2


2 2 2


2 2 2


12 144
8 64
10 100
<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>x</i>


   





  




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




2 2 2


2 2


2


154
90; 54


10


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>z</i>


   





 <sub></sub>  


 <sub></sub>


 <sub> 2đ</sub>


Do đó


1 1


10.90.54 15 6


6 6


<i>AMNP</i>


<i>V</i>  <i>xyz</i> 


= 36,74234614(cm2<sub>)</sub> <sub>2đ</sub>


Bài 10


Viết lại giới hạn đã cho I=


2


2
0


1 1 os x


lim


sin


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>e</i> <i>c</i>


<i>x</i>




  





2
2


2 2


0 0


sin 1


lim 1;lim 1



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>e</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




 



và chứng minh


2
2


0


1-cos x
lim


x 2


<i>x</i>


 



  1,5đ


Từ đó I =


2


2


5,934802201
2







</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×