Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.98 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Equation Chapter 1 Section 1UBND
TỈNH HẢI DƯƠNG
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>KỲ THI </b>
<b>GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY </b>
<b>NĂM HỌC 2008-2009 </b>
MƠN TỐN LỚP 9 THCS
Ngày 27 tháng 2 năm 2009
(<i>Thời gian làm bài 150 phút</i>)
<b>Đề bài (gồm có 2 trang)</b>
Sử dụng máy tính cầm tay giải các bài tốn sau đây(Cần trình bày sơ lược cách giải; Phần thập phân
trong kết quả tính tốn khơng làm trịn.)
<b>Bài 1(5 điểm)</b>Giải phương trình sau: Ax - 2Bx+C=02 trong đó
1
3
2
5
4
7
6
9
8
10
<i>A</i>
;
1
1
2
1
7
1
2
29
<i>B</i>
;
1
1
20
1
30
1
40
50
<i>C</i>
<b>Bài 2(5 điểm)</b>Cho dãy các số thực thoả mãn
1 2
2 1
1; 2
4 3
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i> <sub></sub> <i>u</i> <sub></sub> <i>u</i>
Tìm <i>u S</i>20; 20 <i>u</i>1<i>u</i>2...<i>u P</i>20; 8 <i>u u u</i>1 2... 8
<b>Bài 3(5 điểm)</b>Giải hệ phương trình:
1 9 4,1
1 9 4,1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 4(5 điểm)</b>Trong các hình tứ giác nội tiếp đường trịn tâm O bán kính R=3,14 cm hãy tìm tứ giác
có diện tích lớn nhất.
<b>Bài 5(5 điểm)</b>Tìm các cặp số ngun dương (x;y) (với x nhỏ nhất, có 3 chữ số) thoả mãn:
3 2
8<i>x</i> <i>y</i> 2<i>xy</i>0
<b>Bài 6(5 điểm)</b>Tìm tất cả các số nguyên dương n thoả mãn:1<i>n</i>2<i>n</i>3<i>n</i> ... 10 <i>n</i> 11<i>n</i>
<b>Bài 7(5 điểm)</b>
Cho P(x) = x +ax +bx +cx+d;P(1)=1995; P(2)=1998;P(3)=2007;P(4)=20084 3 2 . Hãy tính
1
( )
2009
<i>P</i>
;
(27, 22009)
<i>P</i>
<b>Bài 8(5 điểm)</b>
Giả sử (1 2 <i>x</i>3<i>x</i>24<i>x</i>35<i>x</i>484 )<i>x</i>5 10 <i>a</i>0<i>a x a x</i>1 2 2...<i>a x</i>50 50.Tính <i>S a</i> 0<i>a</i>1<i>a</i>2 ...<i>a</i>50
<b>Bài 9(5 điểm)</b>Bạn An gửi tiền tiết kiệm để mua máy tính phục vụ cho học tập với số tiền gửi ban đầu
là 1,5 triệu đồng, gửi có kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 0,75% một tháng hỏi sau bao lâu(số năm, tháng) thì
bạn An đủ tiền mua 1 máy tính trị giá 4,5 triệu đồng. Hãy so sánh hiệu quả của cách gửi nói trên với
cách gửi có kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 0,8% một tháng(cách nào nhanh đạt nguyện vọng của An hơn)
<b>Bài 10(5 điểm)</b>Tìm các số tự nhiên n thoả mãn: 1
1
0, 24995
( 1)( 2)
<i>n</i>
<i>k</i> <i>k k</i> <i>k</i>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN LỚP 9 THCS(2/2009)</b>
<b>(Để cho tiện, trong hướng dẫn này các giá trị gần đúng cũng viết bởi dấu bằng)</b>
Bài 1(5 đ)
Rút gọn được A=
2861
7534 <sub>;B=</sub>
442
943<sub>; C=0,04991687445 </sub> <sub>2đ</sub>
gửi vào A,B và C 1đ
Dùng máy tính giải phương trình bậc hai Ax - 2Bx+C=02 <sub> ta có nghiệm là:</sub>
X1=2,414136973; X2=0,05444941708 2đ
Bài 2(5 đ)
Xây dựng quy trình bấm máy Casio FX 570 ES:
1 <i>A</i>;2 <i>B</i>;3 <i>C</i>;2 <i>D</i>
X=X+1:A=4B-3A:C=C+A:D=DA:X=X+1:B=4A-3B:C=C+B:D=DB 2đ
X? 2 ;C? 3; D? 2 và ấn dấu bằng liên tiếp ta có <b>U20 = 581130734</b>; U8=1094; 2đ
P7=U1U2…U7=255602200 .Từ đó suy ra ;<b>S= 871696110</b> ;<b>P8=279628806800 </b>1đ
Bài 3 (5 đ)
<b>Đk: </b><i>x y</i>, [ 1;9]
Ta chứng minh nếu hệ có nghiệm thì x=y, thật vậy nếu có nghiệm mà x>y thì
-y>-x do đó từ 2 phương trình suy ra
4,1 <i>x</i> 1 9 <i>y</i> <i>y</i> 1 9 <i>x</i> 4,1<sub>(Vơ lý)</sub>
Tương tự cũng vậy khi có nghiệm mà x<y 2đ
Khi x=y hệ đã cho tương đương với
1 9 4,1(*)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y x</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
(*)10 2 ( <i>x</i>1)(9 <i>x</i>) 4,1 2 (<i>x</i>1)(9 <i>x</i>) 3,405
2 <sub>8</sub> <sub>2,594025 0</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> 2đ</sub>
1 7,661417075; 2 0,3385829246
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> thoả Đk</sub>
Vậy nghiệm của hệ
1
1
7,661417075
7,661417075
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub> ; </sub>
2
2
0,3385829246
0,3385829246
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub>1đ</sub>
Bài 4 (5 đ)
Giả sử tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O;R), ta chứng minh
1
.
2
<i>ABCD</i>
<i>S</i> <i>AC BD</i>
.
1,5đ
Mặt khác ta có <i>AC BD</i>; 2<i>R</i>. Từ đó
2
1
2 .2 2
2
<i>ABCD</i>
<i>S</i> <i>R R</i> <i>R</i>
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2
<i>AC</i> <i>BD</i>
<i>AC BD</i> <i>R</i>
hay ABCD là hình vng cạnh <i>R</i> 2 1đ
Vậy diện tích lớn nhất cần tìm bằng 2R2<sub>=2.(3,14)</sub>2<sub>=19,7192 (cm</sub>2
) khi ABCD là hình
vng nội tiếp(O;R) cạnh là <i>R</i> 2=4,440630586 cm 1đ
Bài 5(5đ)
Ta coi pt đã cho là pt với ẩn y rút y theo x
Khi đó <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>2 8<i>x</i>3 . Vì x>0,y>0 nên <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>2 8<i>x</i>3 2đ
Dùng máy tính với cơng thức:
2 3
1: 8
<i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>
Calc X? 99 = liên tiếp (vì x tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số) 2đ
Ta được nghiệm cần tìm:
105
2940
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub>1đ</sub>
Bài 6:(5đ)
Với mọi n nguyên dương ta có 11
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>X</i>
giảm khi n tăng (1<i>X</i> 10 <sub>)</sub>
Nên BĐT đã cho
10
1
1
11
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>X</i>
<i>X</i>
>0(*) ở đó vế trái giảm khi A tăng 2đ
Dùng máy:
10
1
1: 1
11
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>X</i>
<i>X</i>
<i>X</i> <i>X</i>
với X ? 0 = liên tiếp ta có (*) đúng với mọi A=1,2,
…,6; (*) sai khi A=7 . 2đ
Kết hợp nhận xét trên suy ra đáp số n=1,2,…,6 1đ
Bài 7(5đ)
Theo bài ra có hệ:
1994
8 4 2 1982
27 9 3 1926
64 16 4 1752
<i>a b c d</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c d</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c d</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c d</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>1đ</sub>
Giải hệ ta có
37 245
; 52; ; 2036
3 3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
2đ
P
1
2035,959362; 27, 22009 338581,7018
2009 <i>P</i>
<sub> 2đ</sub>
Bài 8(5đ)
Đặt <i>f x</i>( ) (1 2 <i>x</i>3<i>x</i>2 4<i>x</i>3 5<i>x</i>4 84 )<i>x</i>5 10 <i>a</i>0 <i>a x a x</i>1 2 2 ...<i>a x</i>50 50.
Khi đó <i>S a</i> 0<i>a</i>1<i>a</i>2...<i>a</i>50= f(1)=9910 1đ
10 5 2 2
99 (99 ) 9509900499 <sub>=</sub><sub>95099 .10</sub>2 10 <sub>2.95099.499.10</sub>5 <sub>499</sub>2
Viết kết quả từng phép tốn thành dịng và cộng lại ta có 1đ
S = 90438207500880449001 1đ
Bài 9(5đ)
Lý luận để ra công thức lãi kép : số tiền sau kỳ thứ n (cả gốc và lãi ) là
S = 1,5.(1+3.0,75:100)n<sub> =1,5.(1,0225)</sub>n<sub> (triệu đồng)</sub> <sub>1đ</sub>
Yêu cầu bài tốn 1,5.(1,0225)n 4,5(*)(Tìm n ngun dương) 1đ
Dùng máy dễ thấy <i>n</i>49<sub>thì(*) khơng đúng n=50 thì (*) đúng , lại có (1,0225)</sub>n<sub> tăng khi</sub>
n tăng vì 1,0225>1
Do đó kết luận phải ít nhất 50 kỳ 3 tháng hay 12 năm 6 tháng thì bạn An mới có đủ tiền
mua máy tính 2đ
So sánh để thấy gửi kiểu sau hiệu quả hơn( Chỉ cần 24 kỳ 6 tháng=12 năm là đạt
nguyện vọng) 1đ
Bài 10(5đ)
Ta có
1 1 1 1
( 1)( 2) 2 ( 1) ( 1)( 2)
<i>k k</i> <i>k</i> <i>k k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub>1đ</sub>
1
1 1 1 1
0, 24995 0, 24995
( 1)( 2) 2 2 ( 1)( 2)
<i>n</i>
<i>k</i> <i>k k</i> <i>k</i> <i>n</i> <i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
(<i>n</i> 1)(<i>n</i> 2) 10000
<sub> 2đ</sub>
Chứng minh được cần đủ là n99 <sub> 2đ</sub>
UBND TỈNH HẢI DƯƠNG
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>KỲ THI </b>
<b>GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY </b>
<b>NĂM HỌC 2008-2009 </b>
MƠN TỐN LỚP 12 THPT
Sử dụng máy tính cầm tay giải các bài tốn sau đây(Cần trình bày sơ lược cách giải; Phần thập phân
<b>Bài 1(5 điểm)</b>Tìm cực trị của hàm số
2 <sub>1</sub>
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 2(5 điểm)</b>Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>2008<i>x</i> 20082 <i>x</i>
<b>Bài 3(5 điểm)</b>Giải phương trình: cos<i>x</i> 5cos3<i>x</i>sin<i>x</i>0
<b>Bài 4(5 điểm)</b>Trong các tam giác ngoại tiếp đường trịn tâm O bán kính r = 3,14 cm, hãy tìm tam giác
có diện tích nhỏ nhất và tính diện tích đó.
<b>Bài 5(5 điểm)</b>Giải bất phương trình: 3<i>x</i>4<i>x</i> 9<i>x</i>
<b>Bài 6(5 điểm)</b>Tìm các số tự nhiên n thoả mãn: 1
1
0,0555555
( 1)( 2)( 3)
<i>n</i>
<i>k</i> <i>k k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<b>Bài 7(5 điểm)</b>Tìm các số tự nhiên n thoả mãn: 1<i>n</i>2<i>n</i>3<i>n</i>... 50 <i>n</i> 51<i>n</i>
<b>Bài 8(5 điểm)</b>Cho dãy số
1 2 3
3 2 1
U = 0,1; U = 0,2; U = 0,3
9 4
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>U</i> <sub></sub> <i>U</i> <sub></sub> <i>U</i> <sub></sub> <i>U</i>
Tính
20
20 20 k 10 1 2 10
<b>Bài 9(5 điểm)</b>Cho <i>y x P M</i> 2( ); ( 1; 4) . Viết phương trình các tiếp tuyến của (P) đi qua M và tính
diện tích hình phẳng tạo thành bởi (P) và các tiếp tuyến đó.
<b>Bài 10(5 điểm)</b>Cho tứ diện ABCD: AB = CD = 4 cm; AC = BD = 5 cm; AD = BC = 6 cm. Tính thể
tích tứ diện.
UBND TỈNH HẢI DƯƠNG
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>KỲ THI </b>
<b>GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY </b>
<b>NĂM HỌC 2008-2009 </b>
MƠN TỐN LỚP 12 Bổ túc THPT
Sử dụng máy tính cầm tay giải các bài tốn sau đây(Cần trình bày sơ lược cách giải; Phần thập phân
trong kết quả tính tốn khơng làm trịn.)
<b>Bài 1(5 điểm)</b>Tìm cực trị của hàm số:
2
1
<i>y x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 2(5 điểm)</b>Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số: <i>y</i>16sin4<i>x</i>12sin2<i>x</i>3
<b>Bài 3(5 điểm)</b>Giải phương trình :
1
3 cosx - sinx =
3
<b>Bài 4(5 điểm)</b>Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường trịn tâm O bán kính R= 5 cm. Tính diện tích
phần hình phẳng nằm ngồi tam giác nhưng nằm trong đường trịn đã cho.
<b>Bài 5(5 điểm)</b>Giải phương trình 3<i>x</i>5<i>x</i>7<i>x</i>
<b>Bài 6(5 điểm)</b>Tìm các số tự nhiên n thoả mãn: 1
1
0, 2499995
( 1)( 2)
<i>n</i>
<i>k</i> <i>k k</i> <i>k</i>
<b>Bài 7(5 điểm)</b>
Trong các hình chữ nhật “nội tiếp nửa đường trịn”bán kính 5 dm hãy tìm hình chữ nhật có diện tích
lớn nhất(hình chữ nhật “nội tiếp nửa đường trịn” là hình chữ nhật có 2 đỉnh ở trên đường kính, 2 đỉnh
cịn lại ở trên nửa đường trịn)
<b>Bài 8(5 điểm)</b>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: <i>x</i><i>y</i>2; x - 2 2 y = - 2; y = 0
<b>Bài 9(5 điểm)</b>Cho tứ diện ABCD có: AB = CD = 4cm; AC = BD =5cm; AD = BC = 6cm.
Qua B,C và D lần lượt kẻ các đường thẳng tương ứng song song với CD, BD và BC;
các đường này cắt nhau ở M, N và P. Tính diện tích tứ diện AMNP
<b>Bài 10(5 điểm)</b>Tính giới hạn:
2
x
2
x 0
e - cos x
lim
sin x
HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN THPT(2/2009)
<b>(Để cho tiện, trong hướng dẫn này các giá trị gần đúng cũng viết bởi dấu bằng)</b>
Bài 1(5đ)
Tập xác định:R
Viết lại
2
2 2
2 2
( 1)(2 1)
( 1) '
( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> 1đ</sub>
Lập bảng xét dấu y’ 1đ
Từ đó suy ra
1,2
1,618033989
1 5
0,6180339887
2
<i>CT</i>
<i>x</i> <i>x</i> <sub></sub>
<sub>; </sub><i>yCT</i> 0 2đ
0,5; 1, 25
<i>CD</i> <i>CD</i>
<i>x</i> <i>y</i> <sub>1đ</sub>
Tập xác định:
Tính
2007 2007
2008 2008
1
' ( ) (2 )
2008
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>(</sub> <i>x</i>2 <sub>)</sub> <sub> 2đ</sub>
Từ đó lập bảng xét dấu y’hoặc phương pháp điểm tới hạn, suy ra 1đ
Max y=
20083
( ) 2 2,001544615
2 2
<i>y</i>
;
Min y = <i>y</i>()<i>y</i>(2 ) 20083 1, 001117827 <sub> 2đ</sub>
Bài 3(5đ)
Dễ thấy cosx=0 khơng thoả mãn pt
Khi đó pt đã cho tương đương với: 2 2
1 1
+ tanx. -5=0
cos x cos x <sub>2đ</sub>
Hay tan x+tan x+tanx - 4=03 2 <sub>1đ</sub>
pt tương đương với tanx = 1,150911084 x=0,855444846+k <sub>2đ</sub>
Bài 4(5đ)
Có S = pr ; ta chứng minh <i>S</i>3 3<i>p</i><sub>(dùng công thức Hê-Rông)</sub> <sub>1đ</sub>
nên <i>S</i>2 <i>p r</i>2 2 3 3 .<i>S r</i>2<sub>hay </sub><i>S</i>3 3<i>r</i>2 3 3(3,14)2 51, 23198443(<i>cm</i>2) <sub>2đ</sub>
Từ đó kết luận diện tích tam giác ngoại tiếp (O;r) nhỏ nhất khi và chỉ khi tam giác đều
cạnh a = 2 3.3,14 10,87727907( <i>cm</i>) <sub>1đ</sub>
diện tích nhỏ nhất bằng 51, 23198443(<i>cm</i>2) 1đ
Bài 5(5đ)
Bpt đã cho
1 4
1 0(*)
3 9
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
Dễ thấy hàm số ở vế trái bpt nghịch biến trên R 1đ
Dùng máy tính: với lệnh SHIFT SOLVE X? 0,5 ta có nghiệm của vế trái
x0= 0,7317739413. 2đ
Từ đó suy ra nghiệm của bpt: x< 0,7317739413 2đ
Bài 6(5đ)
Ta có VT= 1
1 1 1
3 ( 1)( 2) ( 1)( 2)( 3)
<i>n</i>
<i>k</i> <i>k k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
=
1 1 1
3 6 <i>n</i> 1 (<i>n</i> 2)(<i>n</i> 3)
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> 2đ</sub>
Do đó bđt đã cho
1 1
3.0,0555555
6 (<i>n</i> 1)(<i>n</i> 2)(<i>n</i> 3)
(<i>n</i> 1)(<i>n</i> 2)(<i>n</i> 3) 6000 000,024
<sub> 1đ</sub> <sub>Suy </sub>
ra ĐK cần: (n+3)3<sub>> </sub>6000 000,024<sub> hay n>178,71, n nguyên nên n</sub><sub></sub><sub>179</sub><sub> 1đ</sub>
ĐK đủ: thử lại :có 180.181.182<6.106<sub> loại; 181.182.183></sub>6000 000,024<sub> thoả mãn. Lại có </sub>
khi n tăng thì (<i>n</i>1)(<i>n</i>2)(<i>n</i>3)<sub>tăng.</sub>
Vậy các số tự nhiên thoả mãn là n 180<sub>,</sub><i>n N</i> <sub>1đ</sub>
Bài 7(5đ)
Yêu cầu của bài toán tương đương với
50
1
1 0(*)
51
<i>n</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
Vì 0 51 1
<i>k</i>
nên khi n tăng thì 51
<i>k</i>
<sub>giảm; suy ra VT(*) là hàm giảm theo n 1đ</sub>
Dùng máy tính:
50
X=1
1: 1
51
<i>A</i>
<i>X</i>
<i>A A</i> <sub></sub> <sub></sub>
với A ? 0 và = liên tiếp
Ta được <i>A</i>34<sub> thì (*) đúng; </sub><i>A</i>35<sub> thì (*) sai</sub> <sub>1đ</sub>
nên với mọi n35 <sub> thì (*) sai(do nhận xét trên)</sub> <sub>1đ</sub>
Vậy đáp số n tự nhiên& n 34 <sub>1đ</sub>
Bài 8(5đ)
Tính U20 ;
20
1
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>U</i>
Dùng máy tính:0,1 A; 0,2 B; 0,3 C <sub>1đ</sub>
X=X+1:D=C-9B+4A:Y=Y+D:
X=X+1:A=D-9C+4B:Y=Y+A:
X=X+1:B=A-9D+4C:Y=Y+B:
X=X+1:C=B-9A+4D:Y=Y+C
calc X ? 3 ; Y ? 0,6 và ấn = liên tiếp ta có <i>U</i>20 27590581;<i>S</i>20 38599763,5; 2đ
Tương tự có P10 =24859928,14 2đ
Bài 9(5đ)
Viết được hai tiếp tuyến có phương trình:<i>y</i> ( 2 2 5)(<i>x</i>1) 4 <sub>1đ</sub>
Các tiếp điểm có hồnh độ
1,2
1,2 1 5
2
<i>k</i>
<i>x</i>
1đ
Khi đó diện tích hình phẳng cần tính là
S =
2
1
1
2 2
1 1 2 2
1
4 4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k x</i> <i>k dx</i> <i>x</i> <i>k x</i> <i>k dx</i>
1đ
=
2
1
1
2 2
1 2
1
( ) ( )
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x x dx</i> <i>x x</i> <i>dx</i>
=
2
1
3 3
1
1 2
1
( ) ( )
3 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i>
1đ
=2.
5 5
7, 453559925
3 <sub>1đ</sub>
Bài 10(5đ)
Dựng qua B,C và D các đường thẳng song song với CD, BD và BC chúng cắt nhau tại
các diểm B’ , C’ và D’. Ta chứng minh A B’C’D’ là tứ diện vuông đỉnh A. (
' '; ' '; ' '
<i>B C D C B D D B C</i> <sub>).</sub> <sub>1đ</sub>
Ký hiệu AB’=x; AC’=y, AD’=z
Khi đó VAB’C’D’ = xyz/6; VABCD= VAB’C’D /4 1đ
Dùng định lý Pi-Ta-Go ta có
2 2 2
2 2 2
2 2 2
4
4
4
<i>x</i> <i>y</i> <i>c</i>
<i>z</i> <i>y</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>z</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>Từ đó suy ra </sub>
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2( )
2( )
2( )
<i>x</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>y</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>z</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> 1đ</sub>
Vậy
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1
8( )( )
24 24
<i>ABCD</i>
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1
2( )( )
12
<i>V</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>
=
1
2.5.45.27 9,185586535
12 <sub>(cm</sub>3<sub> )</sub>
2đ
HƯỚNG DẪN CHẤM BT THPT(2/2009)
<b>(Để cho tiện, trong hướng dẫn này các giá trị gần đúng cũng viết bởi dấu bằng)</b>
Bài 1:
Có
2
2
2
' 1 ' 0 ( 1) 2
( 1)
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1đ</sub>
Lập bảng xét dấu y’ suy ra cực trị :
(1 2) 1 2 2 1,828427125
<i>CD</i>
<i>y</i> <i>y</i> <sub>; </sub><i>x<sub>CD</sub></i> 0, 4142135624 <sub> 2đ</sub>
(1 2) 3,828427125
<i>CT</i>
<i>y</i> <i>y</i> <sub>; </sub><i>x<sub>CT</sub></i> 2, 414213562 <sub>2đ</sub>
Bài 2
Đặt sinx = t; t
Lập bảng xét dấu y’ trên đoạn [-1;1] hoặc dùng điểm tới hạn
Suy ra giá trị lớn nhất trên [-1;1] bằng 7 khi t = 1
nhỏ nhất trên [-1;1] bằng
3
4<sub> khi t =</sub>
3
8
2đ
(t= 1<sub> khi </sub><i>x</i> 2 2<i>k</i>
; t=
3
0,6590580358 2
8 <i>x</i> <i>k</i> <sub>;</sub><i>x</i>2,482534618<i>k</i>2
t=
3
0,6590580358 2
8 <i>x</i> <i>k</i>
;<i>x</i>3,800650689<i>k</i>2 ) 2đ
Bài 3
Viết pt đã cho trở thành
π 1
tan cosx - sinx =
3 3
1
sin( )
3 <i>x</i> 6
2đ
0,1674480792 2
2,974144574 2
3
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<sub></sub>
0,879749472 2
1,926947023 2
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> 3đ</sub>
Bài 4
Diện tích hình trịn S = <i>R</i>2
Diện tích tam giác đều nội tiếp đường trịn đó là S’ =
2 <sub>3</sub>
; 3
4
<i>a</i>
<i>a R</i>
Suy ra diện tích phần cần tính bằng S”= S-S’= 1đ
2
2 3 3 2<sub>(</sub>4 3 3<sub>)</sub>
4 4
<i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i>
= 46,0638637 cm2 <sub>2đ</sub>
Bài 5: Pt đã cho
5 3
1 0
7 7
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>(*). Dễ thấy VT là hàm số nghịch biến trên R </sub>
nên pt có khơng q một nghiệm. 2đ
Mặt khác dùng máy tính :
SHIFT SOLVE x? 1 = ta được nghiệm x=1,256656061 2đ
Vậy pt có nghiệm duy nhất x=1,256656061 1đ
Bài 6
Ta có
1 1 1 1
( 1)( 2) 2 ( 1) ( 1)( 2)
<i>k k</i> <i>k</i> <i>k k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub>1đ</sub>
1
1 1 1 1
0,2499995 0, 2499995
( 1)( 2) 2 2 ( 1)( 2)
<i>n</i>
<i>k</i> <i>k k</i> <i>k</i> <i>n</i> <i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
(<i>n</i> 1)(<i>n</i> 2) 1000000
<sub> 2đ</sub>
Chứng minh được cần đủ là n999 <sub> 2đ</sub>
Bài 7
Đặt AB=x 0 <i>x R</i><sub>dễ tínhđược</sub>
AD=2 <i>R</i>2 <i>x</i>2 <sub>. 1đ</sub>
Diện tích hcn là
S=2<i>x R</i>2 <i>x</i>2 <i>S</i>2 4 (<i>x R</i>2 2 <i>x</i>2) 1đ
Suy ra
2
2 2 2
2 <sub>4</sub> 4
2
<i>x</i> <i>R</i> <i>x</i>
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>R</i>
Hay <i>S R</i> 2<sub>=25 (dm</sub>2<sub>) 1đ</sub>
Dấu bằng có khi và chỉ khi
2 2 2 <sub>3,535533906(</sub> <sub>)</sub>
2
<i>R</i>
<i>x</i> <i>R</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dm</i>
1đ
Kết luận:Max <i>S</i> 25(<i>dm</i>2) khi cạnh AB vng góc với đường kính dài là
x=3,535533906 dm 1đ
Bài 8
2 2 2 2 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
Tìm tương giao: cho <i>y</i>2 2 2<i>y</i> 2 <i>y</i>2 2 2<i>y</i> 2 0 <i>y</i> 2 1đ
Khi đó tính tích phân theo biến y ta có diện tích hình cần tính là
2
2
0
2 2 2
2
2
0
2 <sub>2</sub> <sub>2 2</sub>
( 2)
3 0 3
<i>y</i>
<i>y</i> <i>dy</i>
2đ
S = 0,9428090416 1đ
Bài 9
Dùng tính chất đường trung bình tam giác ta có các mặt MAN, NAP, PAM là các tam
giác vuông đỉnh A (<i>B NP C PM D MN</i> ; ; <sub>)</sub> <sub>1đ</sub>
Khi đó
1
. .
6
<i>AMNP</i>
<i>V</i> <i>AM AN AP</i>
. Đặt x=AM, y=AN ,z=AP. Dùng Pitago ta có
2 2 2
2 2 2
2 2 2
12 144
8 64
10 100
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2 2
2 2
2
154
90; 54
10
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>z</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub> 2đ</sub>
Do đó
1 1
10.90.54 15 6
6 6
<i>AMNP</i>
<i>V</i> <i>xyz</i>
= 36,74234614(cm2<sub>)</sub> <sub>2đ</sub>
Bài 10
Viết lại giới hạn đã cho I=
2
2
0
1 1 os x
sin
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i> <i>c</i>
<i>x</i>
1đ
Có
2
2
2 2
0 0
sin 1
lim 1;lim 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1đ
và chứng minh
2
2
0
1-cos x
lim
x 2
<i>x</i>
1,5đ
Từ đó I =
2
2
5,934802201
2