Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 137 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> Gi¸o ¸n h×nh häc 7 Trêng THCS Hi Sn</i>
<b>Tuần: 01</b>
<b>Ngày soạn: / 8 / 2009</b>
<b>Ngày dạy: / 8 / 2009</b>
<b>Tiết PPCT: 01</b>
I/ Mơc tiªu:
<b>1. Kiến thức :</b>
+HS giải thích đợc thế nào là hai góc đối đỉnh.
+Nêu đợc tính chất : Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
<b>2. Kĩ năng :</b>
+HS vẽ đợc góc đối đỉnh với một góc cho trớc.
+Nhận biết các góc i nh trong mt hỡnh.
<b>3. Thỏi :</b>
+Bớc đầu tập suy luận.
II/ Ph ơng tiện dạy học
Thớc thẳng, thớc đo gãc, b¶ng phơ.
<b>III/ TI N TRÌNH D Y H C:Ế</b> <b>Ạ</b> <b>Ọ</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b><sub>Nội dung ghi bảng</sub></b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu chương I Hỡnh học 7.(7 phỳt)</b>
-Giới thiệu chơng I cần nghiên
cứu các khái niệm cụ thể nh:
1)Hai góc đối đỉnh.
2)Hai đờng thẳng vng góc.
3)Các góc tạo bởi một đờng thẳng
cắt hai đờng thẳng.
4)Hai đờng thẳng song song.
5)Tiên đề ƠClít về đờng thẳng
song song.
6)Từ vng góc đến song song.
7)Khái niệm định lý.
-Hôm nay nghiên cứu khái niệm
đầu tiên của chơng I: Hai góc đối
đỉnh.
-Nghe GV giíi thiƯu chơng I.
-Mở mục lục trang 143 SGK theo
dõi.
-Ghi đầu bµi.
<b>Hoạt động 2: Tỡm hiểu hai gúc đối đỉnh.(15 phỳt)</b>
GV đưa hình vẽ hai góc đối đỉnh
và hai góc khơng đối đỉnh (vẽ ở
bảng phụ)
GV: Em hãy nhận xét quan hệ về
đỉnh, về cạnh của O1 và O3 ; của
M<sub>1</sub><sub> và </sub>M<sub>2</sub><sub> ; của </sub>A<sub>và </sub>B<sub>?</sub>
GV giới thiệu : O1 và O3<i> có mỗi</i>
cạnh của góc này là tia đối của
một cạnh của góc kia ta nói Ơ1 và
O<sub>3</sub><sub> là hai góc đối đỉnh. Còn</sub>
HS quan sát hình vẽ trên bảng
phụ.
HS quan sát và trả lời :
– O1 và O3 có chung đỉnh O.
Cạnh Oy là tia đối của cạnh Ox.
Cạnh Oy’ là tia đối của cạnh Ox’.
(Hoặc Ox và Oy làm thành một
đường thẳng, ……)
2
M
vaø ˆ
Mˆ <sub>1</sub>
<sub> có chung đỉnh M, Ma</sub>
và Md đối nhau, Mb và Mc khơng
đối nhau.
B
và ˆ
Aˆ
<sub>khơng có chung đỉnh</sub>
nhưng bằng nhau.
<b>1. Thế nào là hai góc đối</b>
<b>đỉnh</b>
<b>*Định nghĩa :</b>
<i>Hai góc đối đỉnh là hai góc</i>
<i>mà mỗi cạnh của góc này là</i>
<i>tia đối của một cạnh của góc</i>
<i>kia.</i>
2
1
4
3 2 1
O
d
c
b
a <sub>M</sub>
B
A
y'
y
x'
x
4
3 2 1
O
y'
x' y
2
M
vaø ˆ
Mˆ <sub>1</sub> <sub> ; </sub><sub>Aˆ</sub><sub>và ˆ</sub><sub>B</sub> <sub>khơng phải là</sub>
hai góc đối đỉnh.
GV: thế nào là hai góc đối đỉnh ?
GV : Ghi định nghĩa trên bảng và
yêu cầu HS nhắc lại.
GV cho HS làm (SGK-Tr.81).
GV : Cho gócxOy, em hãy vẽ
góc đối đỉnh với góc xOy?
- GV : Trên hình bạn vừa vẽ cịn
cặp góc đối đỉnh nào khơng ?
- GV : Em hãy vẽ hai đường
thẳng cắt nhau và đặt tên các góc
- HS : Hai góc đối đỉnh là hai góc
mà mỗi cạnh của góc này là tia
đối của một cạnh của góc kia.
(SGK-Tr.81) :
O<sub>2</sub><sub> và </sub>O<sub>4</sub><sub> cũng là hai góc đối</sub>
đỉnh vì : Tia Oy’ là tia đối của
cạnh Ox’ và Ox là tia đối của
cạnh Oy.
HS : Hai đường thẳng cát nhau sẽ
tạo thành hai cặp góc đối đỉnh.
- HS1 : Góc M1 và M2 khơng phải
là hai góc đối đỉnh vì Mb và Mc
không phải là hai tia đối nhau
(hoặc có thể trả lời vì Mb và Mc
khơng tạo thành một đường
thẳng)
- HS3 : Hai góc A và B khơng đối
đỉnh vì hai cạnh của góc này
khơng là tia đối của hai cạnh góc
kia.
- HS lên bảng thực hiện và nêu
O
y'
x'
y
x
– Vẽ tia Ox’ là tia đối của tia Ox,
vẽ tia Oy’ là tia đối cuat tia Oy.
x’Oy’ là đối đỉnh với xOy.
HS : xOy’đối đỉnh vớiyOx’.
HS lên bảng vẽ hình.
I
n
m
4
3 2 1
3
I
và
ˆ
* <sub>1</sub> <sub> là hai góc đối đỉnh.</sub>
4
I
và
ˆ
Iˆ
* <sub>2</sub> <sub>là hai góc đối đỉnh.</sub>
GV : Quan sát hai góc đối đỉnh O
1 và O3, O2 và O4. Em hãy ước
lượng bằng mắt và so sánh độ lớn
của góc O1 và O3, O2 và O4,
4
3 vaø I
I
vaø ˆ <sub>,</sub><sub>Iˆ</sub> ˆ
Iˆ<sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>.</sub>
HS : ……
(O1 = O3 ; O2 = O4 ;
4
3
1 Iˆ ˆ Iˆ
Iˆ ; I <sub>2</sub> <sub>).</sub>
<b>2. Tính chất của hai góc đối</b>
<b>đỉnh</b>
* T/c:
<i>Hai góc đối đỉnh thì bằng</i>
<i>nhau.</i>
<i> Gi¸o ¸n h×nh häc 7 Trêng THCS Hải Sơn</i>
GV : Em hãy dùng thước đo góc
kiểm tra lại kết quả vừa ước
lượng.
GV gọi một HS lên bảng kiểm tra
bằng thước đo góc. HS cả lớp tự
kiểm tra hình vẽ của mình trên
vở.
GV : Dưa vào tính chất của hai
góc kề bù đã học ở lớp 6. Giải
thích vì sao O1 = O3<i> bằng suy</i>
luận.
? Có nhận xét gì về tổng O1 +
O<sub>2</sub><sub>? Vì sao ? </sub>
? Tương tự : O2 + O3 ?
Từ (1) và (2) suy ra điều gì ?
- Cách lập luận như trên là ta đã
giải thích O1 = O3 bằng cách suy
luận.
Một HS lên bảng đo và ghi kết
quả cụ thể vừa đo được và so
sánh.
HS cả lớp thực hành đo trên vở
của mình rồi so sánh.
4
3 2 1
y'
y x'
x
O
HS :
O<sub>1</sub><sub> + </sub>O<sub>2 </sub><sub>= 180</sub>0<sub> (1)</sub>
(vì hai góc kề bù)
O<sub>2</sub><sub> + </sub>O<sub>3</sub><sub> = 180</sub>0<sub> (2)</sub>
(vì hai góc kề bù)
Từ (1) và (2), suy ra :
O<sub>1</sub><sub> +</sub>O<sub>2 </sub><sub>= </sub>O<sub>2</sub><sub> + </sub>O<sub>3</sub>
O1 = O3.
+ 01 vaø 02 là hai góc kề bù
nên : 01 + 02 = 180o
+ 02 và 03là hai góc kề bù
nên : 03 + 02 = 180o
+ Do đó 01 = 03
4
3 2 1
y'
y x'
x
O
<b>Hoạt động 4: Luyện tập – Củng cố (8 ph).</b>
-Hỏi: Ta có hai góc đối đỉnh thì
bằng nhau. Vậy hai góc bằng
nhau có đối đỉnh khơng?
-Treo lại bảng phụ lúc đầu để
khẳng định hai góc bằng nhau cha
chắc đã đối đỉnh.
-Treo bảng phụ ghi bài 1/82 SGK
gọi HS đứng tại chỗ trả lời và điền
vào ô trống.
-Treo bảng phụ ghi bài 2/82 SGK
gọi HS đứng tại chỗ trả lời v in
vo ụ trng.
-Trả lời: Không
-Bài 1trang 82 SGK:
<b>a)Góc xOy và góc x’Oy’ là hai </b>
góc đối đỉnh vì cạnh Ox là tia đối
<b>của cạnh Ox’ và cạnh Oy là tia </b>
<b>đối của cạnh Oy’.</b>
<b>b)Gãc x’Oy vµ gãc xOy’ lµ hai </b>
<b>góc đối đỉnh vì cạnh Ox l tia i</b>
<b>của cạnh Ox và cạnh Oy là tia </b>
<b>đối của cạnh Oy.</b>
-Bµi 2 trang 82 SGK:
a)Hai góc có mỗi cạnh của góc
này là tia đối của một cạnh của
<b>góc kia đợc gọi là hai góc đối </b>
<b>đỉnh.</b>
b)Hai đờng thẳng cắt nhau tạo
<b>thành hai cặp góc đối đỉnh.</b>
-Bµi 1trang 82 SGK:
<b>a)Góc xOy và góc x’Oy’ là </b>
hai góc đối đỉnh vì cạnh Ox là
tia đối của cạnh Ox’ và cạnh
<b>Oy là tia đối của cạnh Oy’.</b>
b)Góc x’Oy và góc xOy’ là
<b>hai góc đối đỉnh vì cạnh Ox </b>
là tia đối của cạnh Ox’ và
<b>cạnh Oy là tia đối của cạnh </b>
<b>Oy.</b>
-Bài 2 trang 82 SGK:
a)Hai góc có mỗi cạnh của
góc này là tia đối của một
cạnh của góc kia đợc gọi là
<b>hai góc đối đỉnh.</b>
b)Hai đờng thẳng cắt nhau tạo
<b>thành hai cặp góc đối đỉnh.</b>
<b>Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà(2 ph).</b>
-Cần học thuộc định nghĩa và tính chất hai góc đối đỉnh. Học cách suy luận.
-Biết vẽ góc đối đỉnh với một góc cho trớc, vẽ hai góc đối đỉnh với nhau.
-BTVN: 3, 4, 5/ 83 SGK; 1, 2, 3/73,74 SBT.
<b>IV/ CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN:</b>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>+Rút kinhnghiệm:...</i>
<b>Tuần: 01</b>
<b>Ngày soạn: / 8 / 2009</b>
+ HS nắm chắc đợc định nghĩa hai góc đối đỉnh
+ Nắm được tính chất: hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
<b>2. Kĩ năng :</b>
+Nhận biết đợc các góc đối đỉnh trong một hình.
+Vẽ đợc góc đối đỉnh với một góc cho trớc.
+Nhận biết các góc đối đỉnh trong mt hỡnh.
<b>3. Thỏi : Bớc đầu tập suy luận và biết cách trình bày một bài tập.</b>
<b>II/ </b>
<b> PHNG TIN DY HC:</b>
Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu).
<b>III/ TIN TRèNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b><sub>Nội dung ghi bảng</sub></b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra.(10 phỳt)</b>
-KiÓm tra 3 HS
+Câu 1: Thế nào là hai góc đối
đỉnh? Vẽ hình, đặt tên và chỉ ra các
cặp góc đối đỉnh.
+Câu 2: Nêu tính chất của hai góc
đối đỉnh? Vẽ hình? Bằng suy luận
hãy giải thích vì sao hai góc đối
đỉnh lại bằng nhau?
+Câu 3: Yêu cầu đọc đề bài 6/83
- GV cho HS đọc đề bài 6
(SGK-Tr.83) trờn bảng phụ.
- GV : Để vẽ hai đường thẳng cắt
nhau và tạo thành góc 470<sub> ta vẽ</sub>
như thế nào ?
- GV gọi một HS lên bảng vẽ hình.
- GV : Dựa vào hình vẽ và nội
dung bài tốn em hãy tóm tắt nội
dung bài toán dưới dạng cho và
tìm.
- GV : Biết số đo O1, em có thể
tính được O3 khơng ? Vì sao?
+ Biết O1 ta có thể tính được O2
khơng ? Vì sao ?
+ Dựa vào đâu để tính được O4 ?
- GV chú ý hướng dẫn HS cách
trình bày theo kiểu chứng minh để
HS quen dần với bài tốn hình học.
+HS 1: Phát biểu định nghĩa hai
góc đối đỉnh. Vẽ hình, ghi ký hiệu
và trả lời.
HS cả lớp theo dõi và nhận
xét.
+HS 2: Phát biểu tính chất của hai
góc đối đỉnh. Vẽ hỡnh, ghi cỏc
b-c suy lun.
+HS 3: Lên bảng v hình BT 6/82
SGK
-Trả lời cách vẽ:
+Vẽ góc <i>xOy</i> = 47o<sub>.</sub>
+Vẽ tia đối Ox’của tia Ox.
+Vẽ tia đối Oy’của tia Oy, đợc đt
xx’ cắt yy’ tại O
HS lên bảng vẽ hình :
HS lên bảng tóm tắt :
OÂ2 = ? ; OÂ3 = ? ; OÂ4 = ?
Tìm
xx' cắt yy' tại O
Ô<sub>1</sub>=47
Cho
HS:… O1 = O3 = 470 (đối đỉnh)
HS : Dựa vào hai góc kề bù.
HS : Dựa vào hai hóc đối đỉnh.
<b>Ghi b¶ng</b>
1.BT 3 (6/83 SGK):
<i>Giải :</i>
Có O1 = O3 = 470 (đối đỉnh)
Có O1 + O2 = 1800 (vì kề bù)
Vậy O2 = 1800 = O1
O2 = 1800 – 470 = 1330.
Có O4 = O2 = 1330 (đối đỉnh)
<b>Hoạt động 2: Luyện tập.(28 phút)</b>
<i><b>Bài 7. (SGK-Tr.83)</b></i>
GV cho HS hoạt động nhóm (trong
3 phút). Yêu cầu mỗi câu trả lời
phải có lí do.
GV cho các nhóm treo bảng nhóm,
yêu cầu HS nhận xét bài làm của
các nhóm.
HS hoạt động theo nhóm bài 7.
(SGK-Tr.83) :
………
<i><b>Bài 7. (SGK-Tr.83)</b></i>
<i>Giải :</i>
O<sub>1</sub><sub> = </sub>O<sub>4</sub><sub> (đối đỉnh)</sub>
O<sub>2</sub><sub> = </sub>O<sub>5 </sub><sub> (đối đỉnh)</sub>
O<sub>3</sub><sub> = </sub>O<sub>6</sub><sub> (đối đỉnh)</sub>
xOz x’Oz’ <sub> (đối đỉnh)</sub>
yOx’ y’Ox <sub> (đối đỉnh)</sub>
470
4
3 2 1
O y
y'
x'
<i> Giáo án hình học 7 Trêng THCS Hải Sơn</i>
<i><b>Bài 8. (SGK-Tr.83)</b></i>
GV cho HS làm bài 8. Gọi 2 HS
lên bảng vẽ hình.
GV : Qua hình vẽ bài 8, em có thể
rút ra nhận xét gì ?
<i><b>Bài 9. (SGK-Tr.83)</b></i>
GV yêu cầu một HS đọc đề bài.
Muốn vẽ góc vng xAyta làm thế
nào ?
Muốn vẽ góc x’Ay’ đối đỉnh với
Hai góc vng khơng đối đỉnh là
hai góc vng nào ?
Ngồi cặp góc vng trên em có
thể tìm được các cặp góc vng
khác khơng đối đỉnh nữa khơng ?
Các em đã thấy trên hình vẽ hai
đường thẳng cắt nhau tạo thành
một góc vng thì các góc cịn lại
cũng bằng một vng.
Vậy dựa trên cơ sở nào ta có điều
đó ? Em có thể trình bày một cách
có cơ sở được khơng?
GV : Yêu cầu HS nêu lại nhận xét.
6
5
z
z'
4
3 2
1
O
y
y'
x'
x
Hai HS lên bảng vẽ hình :
700
700
z
y
O
x
HS : Hai góc bằng nhau chưa
chắc đối đỉnh.
HS đọc đề bài, cả lớp theo dõi.
HS : Vẽ tia Ax.
Dùng êke vẽ tia Ay sao cho xAy
= 900<sub> .</sub>
HS : Vẽ tia đối Ax’của tia Ax
Vẽ tia Ay’ là tia đối của tia Ay ta
được x’Ay’ đối đỉnhxAy.
HS : xAy và xAy’ là một cặp góc
vng khơng đối đỉnh.
HS : xAy và yAx’
yAx’ và x’Ay’
y’Ax’ và y’Ax
HS lên bảng trình bày :
Có xAy= 900
xAy yAx’ <sub>= 180</sub>0<sub> (kề bù)</sub>
yAx’ 180 – xAy 0
= 1800<sub> – 90</sub>0<sub> = 90</sub>0
x’Ay’ xAy <sub>= 90</sub>0<sub> (đối đỉnh)</sub>
y’Ax yAx’ <sub>= 90</sub>0<sub> (đối đỉnh)</sub>
<i>HS : Hai đường thẳng cắt nhau </i>
<i>tạo thành mơt góc vng thì các </i>
<i>góc cịn lại cũng bằng một vuông </i>
<i>(hay 900<sub>)</sub></i>
zOy’ z’Oy <sub> (đối đỉnh)</sub>
xOx’ yOy’ <sub> (đối đỉnh)</sub>
<i><b>Bài 8. (SGK-Tr.83)</b></i>
700 70
0
O x'
y'
y
x
<i>Nhận xét : Hai góc bằng nhau</i>
<i>chưa chắc đối đỉnh.</i>
<i><b>Bài 9. (SGK-Tr.93)</b></i>
A
x'
y'
y
x
A
x'
y'
y
x
<b>Hoạt động 3: Củng cố - Hướng dẫn về nhà.(7 phút)</b>
- GV nêu câu hỏi :
+ Định nghĩa hai đường thẳng vng góc với nhau.
+ Phát biểu tính chất đường thẳng đi qua một điểm và vuông
- Cần ôn lại định nghĩa và tính chất hai góc đối đỉnh. Học cách suy luận.
- Biết vẽ góc đối đỉnh với một góc cho trớc, vẽ hai góc đối đỉnh với nhau.
- BTVN: 4, 5, 6/ 74 SBT.
<b>IV. CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN</b>
+ Rút kinh nghiệm:
...
...
...
...
...
<b>Tuần: 02</b>
<b>Ngày soạn: / 9 / 2009</b>
<b>Ngày dạy: / 9 / 2009</b>
<b>Tiết PPCT: 03</b>
<b>1. Kiến thức cơ bản:</b>
+Hiu c th nào là hai đờng thẳng vng góc với nhau.
+Cơng nhận tính chất: Có duy nhất một đờng thẳng b đi qua A và b a.
+Hiểu thế nào là ng trung trc ca mt on thng.
<b>2. Kỹ năng cơ b¶n:</b>
+Biết vẽ đờng thẳng đi qua một điểm cho trớc và vng góc với một đờng thẳng cho trớc.
+Biết vẽ ng trung trc ca mt on thng.
+Sử dụng thành thạo ªke, thíc th¼ng.
<b>3. T duy, thái độ: Bớc đầu tập suy luận, cẩn thận khi vẽ hình.</b>
<b>II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HC : </b>
Thớc thẳng, êke, giấy rời.
<b>III/ TI N TRÌNH D Y H C:Ế</b> <b>Ạ</b> <b>Ọ</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.(5 phút)</b>
-C©u hái:
+Thế nào là hai góc đối đỉnh?
+Nêu tính chất của hai góc đối
đỉnh?
+Vẽ góc <i>xAy</i> = 90o<sub>. Vẽ góc </sub> '<i>x Ay</i>'
đối nh vi <i>xAy</i>.
-Gọi 1 HS lên bảng.
-Cho HS c lp nhận xét và đánh
giá bài làm của bạn.
-Nói: <i>xAy</i> và '<i>x Ay</i>' là hai góc đối
đỉnh nên xx’ và yy’ là 2 đờng thẳng
cắt nhau tại A, tạo thành 1 góc
vng ta nói đờng thẳng xx' và yy’
vng góc với nhau. Đó là nội
dung bài học hôm nay.
-1 HS lên bảng trả lời định nghĩa
và tính chất của hai góc đối đỉnh.
90o
x’ A x
y’
-HS cả lớp nhận xột, ỏnh giỏ bi
lm ca bn.
-Ghi đầu bài.
<b>Hot ng 2: Tỡm hiu hai ng thng vuụng gúc.(15 phỳt)</b>
-Yêu cầu làm ?1.
+Gấp tờ giấy hai lần.
+Trải phẳng tờ giấy, dùng thớc và
bút viết tô theo nét gấp.
+Quan sát nếp gấp và các góc tạo
bởi nếp gấp, cho biết các góc này
là góc gì ?
-Cho suy luận: ?2.
+V 2 đờng thẳng x’x y’y
- Quan sát các hình vẽ trên bảng
phụ,nhận biết hai góc đối đỉnh và
hai góc khơng đối nh.
- Lắng nghe GV nêu nhận xét
-Đọc đầu bài ?2.
+Vẽ theo GV, ghi tóm tắt đầu bài.
<b>1.Thế nào là hai đ ờng thẳng </b>
<b>vuông góc:</b>
a)Nhận xét:
-Gập giấy theo hình 3
-NX: Đợc 4 góc vuông.
b)Suy luận:
Cho: xx yy’ = {O}
<i> Giáo án hình học 7 Trờng THCS Hi Sn</i>
cắt nhau tại O và xÂy = 90o
+Các góc còn lại là góc gì? Vì sao?
-Gọi 1 HS trình bày lời giải.
-HS khác sửa chữa bổ xung
nếu cần.
-Từ bài tập trên ngời ta nói hai
đ-ờng thẳng xx và yy vuông góc với
nhau tại O.
-Vy thế nào là hai đờng thẳng
vng góc?
+Dùng tính chất hai góc đối đỉnh
và hai góc kề bù.
-1 HS trình bày lời giải.
-HS khác sửa chữa bổ xung
nếu cần.
-HS trả lời theo định nghĩa SGK.
-Có thể nói theo các cỏch khỏc
nhau nh SGK.
Tìm: Ô2= Ô3 = Ô4 = 90o
V× sao?
y
2 1
x’ O x
3 4
y’
Ô3 = Ô1 = 90o (đối đỉnh)
Ô2 = Ô4 = 180o - Ô1 = 90o
(Ô2, Ô4 cùng kề bù với Ơ1)
<i>c)Định nghĩa: Hai đường </i>
<i>thẳng vng góc là hai đương</i>
<i>thẳng cắt nhau, trong các góc</i>
<i>tạo thành có một góc vng </i>
<i>SGK</i>
- KÝ hiÖu: xx’ yy’
<b>Hoạt động 3: Vẽ hai đường thẳng vng góc.(12 phút)</b>
-Hái:
+Muốn vẽ hai đờng thẳng vng
góc ta làm thế nào?
+Cịn có thể vẽ cách nào nữa
-Yêu cầu làm ?3. Vẽ phác 2 đờng
th¼ng a a’.
-Cho hoạt động nhóm làm ?4.
-Cho đọc đầu bài và nhận xét vị trí
tơng đối giữa điểm O v ng
thng a.
-Theo dõi và hớng dẫn các nhãm
vÏ h×nh.
-u cầu đại diện 1 nhóm trình
bày cách vẽ.
-Nhận xét bài của vài nhóm.
-Hỏi: Qua bài ta thấy có thể có
mấy đờng thẳng a’ đi qua O và
vng góc với a
-Nªu thõa nhËn tÝnh chÊt: SGK
-Yêu cầu trả lời BT 11/86 SGK.
-Có thể nêu cách vÏ nh BT 9/83
SGK.
-Có thể vẽ phác trực tiếp hai ng
thng vuụng gúc.
-1 HS lên bảng làm ?3 vẽ ph¸c
hai đờng thẳng a a’.
-Các HS khác làm vào vở.
-Hoạt động nhóm làm ?4.
-Đọc đầu bài.
-NX: Cã thĨ ®iĨm O a, cã thĨ
O a.
-Hoạt động:
+Quan s¸t hình 5, hình 6.
+Vẽ theo SGK.
- Đại diện 1 nhóm trình bày cách
vẽ.
-Nhn thy ch v c 1 ng
thẳng a’ với đờng thẳng a.
- §äc tÝnh chất SGK.
- ại diện HS trả lời BT 11/86
SGK.
<b>2.Vẽ hai đ ờng thẳng vuông </b>
<b>góc:</b>
?3 vÏ ph¸c a a’ a
a’
?4:
BT 11/86 SGK:
a)cắt nhau và trong các góc
tạo thành có một góc vuông.
b)a a
c)có một vµ chØ mét…
<b>Hoạt động 4: Đường trung trực của đoạn thẳng.(10 phút)</b>
-Yêu cầu vẽ một đoạn thẳng AB.
Vẽ trung điểm I của AB. Qua I vẽ
đờng thẳng xy vng góc với AB.
-Gọi 1 HS lên bảng vẽ đoạn AB và
trung điểm I của AB, 1HS khác vẽ
đờng thẳng xy vng góc với AB
tại I.
-Giới thiệu : xy gọi là đờng trung
trực của đoạn AB.
-Hỏi: Vậy thế nào là đờng trung
trực của một đoạn thẳng?
-Lu ý: đờng trung trực là đờng
thẳng, điều kiện vng góc và qua
trung điểm.
-Giới thiệu điểm đối xứng
-Hỏi:
+Muốn vẽ đờng trung trực của một
đoạn thẳng ta v th no?
+Còn có cách thực hành nào khác?
-HS 1 lên bảng vẽ đoạn AB và
trung điểm I của AB.
-HS 2 lên bảng vẽ đờng thẳng xy
vng góc vi AB ti I.
-HS cả lớp vẽ vào vở.
-nh ngha đờng trung trực nh
SGK.
-Tr¶ lêi:
+Xác định trung điểm của đoạn
thẳng bằng thớc, qua trung điểm
vẽ đờng thẳng vng góc với
đoạn thẳng.
+Có thể gập hình để 2 đầu đoạn
thẳng trùng nhau, nếp gấp chính
<b>3.®</b>
<b> ờng trung trực của một </b>
<b>đoạn thẳng:</b>
a)NX: x
A I B
| |
y
+ I nằm giữa A vàB
+ IA = IB
đờng thẳng xy đoạn AB tại
I xy l ng trung trc ca
on AB.
<i> b)Định nghĩa: ng trung </i>
<i>trực của đoạn thẳng là đường</i>
<i>thẳng vng góc với đoạn </i>
<i>thẳng tại trung điểm của đoạn</i>
<i>thẳng đó.</i>
-A và B đối xứng qua xy.
là đờng trung trực
<b>Hoạt động 5: Củng cố.(5 phút)</b>
-Hãy định nghĩa hai đờng thẳng
vng góc? Lấy vớ d thc t v
hai ngthng vuụng gúc.
-Yêu cầu trả lời BT 6 (12/86 SGK)
và vẽ hình trong vở BT in.
-Yêu cầu làm BT 7 (14/86 SGK)
- Nêu định nghĩa SGK.
VD: hai mÐp bảng kề nhau, các
góc của bờ tờng
- HS ng tại chỗ trả lời Bài 12
- Một HS lên bảng vẽ Bài 14
<b>Bài 12 Tr 86:</b>
a)đúng
b)sai
<b>Bài 14 Tr 86: </b>
<b>Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà.(2 phút)</b>
-Học thuộc định nghĩa hai đờng thẳng vng góc, đờng trung trực của một đoạn thẳng.
-Biết vẽ hai đờng thẳng vng góc, vẽ đờng trung trực của một đoạn thẳng.
-BTVN: 13, 14, 15, 16/ 86, 87 SGK; 10, 11/75 SBT.
<b>IV/ CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN</b>
nghiệm:...
...
...
...
...
<i> Giáo án hình học 7 Trêng THCS Hải Sơn</i>
<b>Tuần: 02</b>
<b>Ngày soạn: / 9 / 2009</b>
<b>Ngày dạy: / 9 / 2009</b>
<b>Tiết PPCT: 04</b>
i/ Mơc tiªu:
<b>1. Kiến thức :</b>
+Giải thích đợc thế nào là hai đờng thẳng vng góc với nhau.
<b>2. Kĩ năng :</b>
+Biết vẽ đờng thẳng đi qua một điểm cho trớc và vng góc với một đờng thẳng cho trớc.
+Biết vẽ đờng trung trực của một đoạn thẳng.
+Sö dụng thành thạo êke, thớc thẳng.
<b>3. Thỏi :</b>
+Bớc đầu tập suy luận và biết cách trình bày một bài tËp.
<b>II/ PH ƯƠ NG TI Ệ N D Ạ Y H Ọ C: </b>
Thíc th¼ng, thíc đo góc, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu).
<b>III/ </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: Kim tra bi c.(10 phỳt)</b>
-Gọi 2 HS lên bảng làm bài theo
câu hỏi trên bảng phụ.
-Câu 1:
+Th nào là hai đờng thẳng
vng góc?
+Cho đờng thẳng xx’ và điểm O
xx’, hãy vẽ đờng thẳng yy’ đi
+Thế nào là đờng trung trực của
đoạn thẳng?
+Cho đoạn thẳng AB = 40cm.
Hãy vẽ đờng trung trực của đoạn
AB.
-Yêu cầu HS cả lớp theo dõi,
nhận xét và đánh giá bài làm của
các bạn.
-GV uèn nắn các thao tác vẽ
hình, nhận xét và cho điểm.
-Yêu cầu mở vở BT in luyện tập
2 HS lên b¶ng.
-HS 1:
+Phát biểu định nghĩa hai đờng
thẳng vng góc.
+Vẽ hình, ghi ký hiệu theo yêu
cầu của đầu bài:
*dựng thớc vẽ đờng thẳng xx’.
*xác định điểm O xx’.
*dùng êke vẽ đờng thẳng yy’
-HS 2:
+Phát biểu định nghĩa đờng
trung trực ca on thng.
+Vẽ hình, ghi các bớc suy luận.
HS 1: Vẽ hình lên bảng
HS 2: trả lời
<b>Hoạt động 2: Luyện tập.( 28 phút)</b>
-Yêu cầu đọc đề bài 18/87. Tập
vẽ hình theo cách diễn đạt bằng
lời.
-GV viÕt tãm tắt các yêu cầu vẽ
hình lên bảng.
-Gọi một HS lên bảng vẽ hình nói
rõ các bớc và dụng cụ vẽ hình.
-Yêu cầu HS cả lớp vẽ theo các
bớc.
-Theo dõi cả lớp làm và hớng dẫn
HS thao tác cho đúng.
-Yêu cầu hoạt động nhóm làm
bài 19/ 87 SGK để phát hiện ra
nhiều cách vẽ khác nhau.
-1 HS c u bi.
-1 HS lên bảng và HS cả lớp vẽ
hình theo các bớc:
+Dùng thớc đo góc vẽ gãc <i>xOy</i>
= 45o<sub>.</sub>
+LÊy ®iĨm A bÊt kú trong gãc
<i>xOy</i>
+Dùng êke vẽ đờng thẳng d1 qua
A Ox.
+Dùng êke vẽ đờng thẳng d2 qua
A Oy.
<b>1.BT 8 (18/87 SGK) vở BT:</b>
+ Vẽ góc xÔy = 45o<sub>.</sub>
+Lấy A bất kỳ trong xÔy.
+Qua A v ng thng d1
tia Ox t¹i B.
+Qua A vẽ đờng thẳng d2
tia Oy t¹i C.
<b>2.BT 19/87</b> <b>SGK: </b>
<i>h×nh 11 SGK </i>
-Tr×nh tù 1:
+VÏ d1 tuú ý.
+Vẽ d2 cắt d1 tại O tạo với d1
x
y
d1
d2
C
B
O
A
x
y
y'
-Yêu cầu nhóm nào xong
mang lên nộp.
-Hết 5 phút GV thu hết bài các
nhóm treo lên trớc lớp.
-Yêu cầu các nhóm trình bày
trình tự vẽ.
-Cho nhn xét đánh giá.
-Cho điểm động viên nhóm làm
nhanh, đúng.
-Yêu cầu đọc BT 20/87 SGK.
-Hỏi: Hãy cho biết vị trí của 3
điểm A, B, C có thể xảy ra?
-Yêu cầu 2 HS lên bảng vẽ hình
trong 2 trờng hợp.
-Sau khi HS vẽ xong Gv hỏithêm:
Trong hai hình vẽ trên em có
nhận xét gì về vị trí của đg th: d1
và d2 trong 2 trờng hợp ?
-Hot động nhóm làm BT 19/87
SGK.
-Trao đổi trong nhóm vẽ hình,
nêu cách vẽ vào bảng nhóm.
-Nhóm nào xong mang lên nộp
GV.
-Đại diện các nhóm trình bày. Có
thể có nhiều trình tự khác nhau.
-HS cả lớp nhận xét đánh giá
-Đại diện HS đọc BT 20/87 SGK.
-Trả lời: Vị trí 3 điểm A, B, C có
thể xảy ra là:
+Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
+Ba điểm A, B, C không thẳng
hàng.
-HS 1vẽ trờng hợp 1.
-HS 2 vẽ trờng hợp 2.
-Các HS khác vẽ vào vở BT.
-Trả lời:
+Trờng hợp 3 điểm thẳng hàng:
d1 và d2 song song.
+Trờng hợp 3 điểm không thẳng
hàng: d1 và d2 cắt nhau tại một
điểm.
góc 60o<sub>.</sub>
+Lấy A tuỳ ý trong d1Ôd2.
+Vẽ AB d1 t¹i B (B d1).
+VÏ BC d2 t¹i C (C d2).
-Tr×nh tù 2:
+Vẽ hai đờng thẳng d1, d2 ct
nhau tại O, tạo thành góc 60o<sub>.</sub>
+ Lấy B tuỳ ý tia Od1.
+Vẽ đoạn thẳng BC Od2,
điểm C Od2.
+Vẽ đoạn BA tia Od1 điểm
A nằm trong góc d1Ôd2.
-Trình tự 3:
+Vẽ đờng thẳng d1, d2 cắt nhau
t¹i O t¹o thành góc 600<sub>.</sub>
+Lấy C tuỳ ý trên tia Od2.
+V ng thẳng vng góc với
tia Od2 tại C cắt Od1 tại B.
+Vẽ đoạn BA vng góc với tia
Od1 ®iĨm A nằm trong góc
d1Ôd2.
<b>3.BT 9 (20/87 SGK):</b>
-V AB = 2cm, BC = 3cm.
-V ng trung trc ca mi
on.
Giải
a)Ba điểm A, B, C thẳng hàng:
d1 <sub>d2</sub>
A B C
b)Ba điểm A, B, C không thẳng
hàng:
<b>Hot ng 3: Cng c .(5 phút)</b>
-Hái:
+Định nghĩa hai đờng thẳng
vng góc với nhau.
+Phát biểu tính chất đờng thẳng
đi qua 1 điểm và vng gúc vi
ng thng i trc.
-Treo bảng phụ BT trắc nghiÖm:
<i><b>* Trong các câu sau, câu nào </b></i>
<i><b>đúng, câu nào sai?</b></i>
a)Đờng thẳng đi qua trung điểm
của đoạn AB là trung trực của
đoạn AB.
b)Đờng thẳng vuông góc với
<b>- HS đứng tại chỗ trả lời</b>
- HS hoạt động cá nhân làm Bài
<b>Bài tập: </b>
Câu a sai.
Câu b sai.
Câu c đúng.
600
B
d<sub>1</sub>
d<sub>2</sub>
C
A
O
d1
d2
A
B
<i> Giáo án hình học 7 Trờng THCS Hi Sn</i>
đoạn AB là trung trực của đoạn
c)Đờng thẳng đi qua trung đIểm
của đoạn AB và vuông góc với
AB là trung trực của đoạn AB
<b>Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà.(2 phút)</b>
-Học lại các bài tập đã chữa.
-BTVN: 10,11,12,13,14,15/75 SBT.
-Đọc trớc bài: Các góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng.
<b>IV/ CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN.</b>
<b>Tuần: 03</b>
<b>Ngày soạn: / 9 / 2009</b>
<b>Ngày dạy: / 9 / 2009</b>
<b>Tiết PPCT: 05</b>
i/ Mơc tiªu:
<b> 1.Kiến thức cơ bản: Hiểu đợc tính chất: Nếu cho hai đờng thẳng và một cắt tuyến. Nếu có một cặp </b>
góc so le trong bằng nhau thì:
+Hai góc so le trong cịn lại bằng nhau.
+Hai góc đồng vị bằng nhau.
+Hai góc trong cùng phía bù nhau.
<b>2. Kỹ năng cơ b¶n:</b>
+Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía.
<b>3. T duy, thái độ: Bớc đầu tập suy luận, cẩn thận khi vẽ hình.</b>
ii/ ph ơng tiện dạy học :
Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ, bảng nhóm.
iii/ tiến trình dạy học:
<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hot ng 1: Nhận biết góc so le trong, góc đồng vị.(18 phỳt)</b>
-Yêu cầu 1 HS lên bảng
+V hai ng thng phân biệt a
và b.
+Vẽ đờng thẳng c cắt đờng
thẳng a và b lần lợt tại A và B.
-Hỏi: Hãy cho biết có bao nhiêu
góc đỉnh A, bao nhiêu góc đỉnh
-GV đánh số các góc nh hình vẽ.
-Giới thiệu hai cặp góc so le
trong Â1 và
<sub>3</sub>
<i>B</i> <sub>; ¢</sub><sub>4</sub><sub> vµ </sub><i>B</i> 2<sub>.</sub>
-Giới thiệu các cặp góc đồng vị.
-Giải thích rõ hơn thuật ngữ:
“góc so le trong”, “đồng vị”.
a, b tạo thành giải trong
-Giới thiệu đờng thẳng c gọi là
cát tuyến.
-Yêu cầu cả lớp làm ?1/88.
-Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình và
viết tên các cặp góc so le trong,
cp gúc ng v.
-Yêu cầu mở vở BT in trang 95
làm bài 12 (21/89 SGK)
-1 HS lên bảng vẽ theo yêu cầu,
các HS khác vẽ vào vở.
-Tr li: Cú 4 gúc nh A, 4 gúc
-Lắng nghe và ghi chép theo GV.
-Cả lớp làm ?1, một HS lên bảng
làm.
-Cả lớp làm bài 12/95 vở BT
( 21/89 SGK)
-1 HS đọc kết quả điền chỗ trống.
<b>1.Góc so le trong, góc đồng </b>
<b>vị: </b>
a
b
c
4
3 2
1
43 21
B
A
a)Cặp góc so le trong:
Â1 và
3
<i>B</i> <sub>; Â</sub><sub>4</sub><sub> và </sub><i>B</i>2<sub>.</sub>
b)Cp gúc ng v:
1 v
<sub>1</sub>
<i>B</i> <sub>; Â</sub><sub>2</sub><sub> và </sub><i><sub>B</sub></i> <sub>2</sub>
; <i>A</i>3<sub> và </sub><i>B</i>3<sub>;</sub>
Â4 vµ
<sub>4</sub>
<i>B</i> <sub>.</sub>
BT 21/89 SGK:
a)so le trong.
b)đồng vị.
c)đồng vị. d)so
le trong.
<b>Hoạt động 2: Tìm quan hệ giữa các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.(8 phút)</b>
-Yêu cầu vẽ theo GV đờng thẳng
c cắt hai đờng thẳng a và b sao
cho 1cặp góc so le trong bằng
nhau:
Â4 =
<sub>2</sub>
<i>B</i> <sub> = 45</sub>o<sub>.</sub>
-Yêu cầu đo các góc còn lại, sặp
xếp các góc bằng nhau thành
từng cặp.
-Hi trong các cặp góc bằng
nhau cặp nào so le trong, cặp
nào đồng vị?
-VÏ theo GV.
-Tiến hành đo các góc cịn lại.
-Sắp xếp các cặp góc bằng nhau
theo vị trớ so le trong, ng v.
<b>2.Tính chất:</b>
a)Đo góc:
Cho: Â4 =
<sub>2</sub>
<i>B</i> <sub>= 45</sub>o<sub>.</sub>
Đo: Â2 =
<sub>4</sub>
<i>B</i> <sub> = 45</sub>o<sub>.</sub>
¢1 = ¢3 =
<sub>1</sub>
<i>B</i> <sub> = </sub><i><sub>B</sub></i> <sub>3</sub>
= 135o<sub>.</sub>
<b>Hoạt động 3: Tập suy luận.(7 phút)</b>
-Ta cã thÓ b»ng suy ln cịng -ViÕt tãm t¾t theo GV. b)Suy luËn: ?2.
P
R
O
I
N
T
a
b
c
4
3 2
1
<i> Giáo án hình học 7 Trêng THCS Hải Sơn</i>
tính đợc các góc cịn lại Â1,
<sub>3</sub>
<i>B</i> <sub>.</sub>
¢2,
<sub>4</sub>
<i>B</i> <sub>.</sub>
-ViÕt tãm tắt nội dung cần suy
luận.
-Yờu cu hot ng nhóm làm ?
2.
-Hái: BiÕt ¢4 =
<sub>2</sub>
<i>B</i> <sub> = 45</sub>o<sub>. cã thĨ</sub>
suy ra ¢1 = ?;
<sub>3</sub>
<i>B</i> <sub> = ?V× sao?</sub>
-Vậy nếu đờng thẳng c cắt hai
đ-ờng thẳng a, b và trong các góc
tạo thành có một cặp góc so le
trong bằng nhau thì cặp góc so le
cịn lại và các cặp góc đồng vị
nh thế nào?
-GV nhắc lại tính chất nh SGK.
-Viết tóm tắt néi dung ph¶i suy
ln theo GV.
-Hoạt động nhóm làm ?2.
-Đại din nhúm trỡnh by.
-Trả lời:
+Cặp góc so le trong còn lại bằng
nhau.
+Hai gúc ng v bng nhau.
-HS nhc li tính chất SGK.
Cho: c a = {A}
c b = {B}
Â4 = B2 = 45o..
a)1=?; B3 = ? so sánh
b)Â2 = ? So sánh Â2 và B2.
c)Viết tên ba cặp góc đồng vị
cịn lại với số đo của chúng.
Giải
a)¢1 = 180o - 45o = 135o.
B3 = 180o - 45o = 135o.
Vì Â1 kề bù với ¢4, B3 kỊ bï
víi B2.
b)Â2 = Â4 = 45o (đối đỉnh).
Â2 =
<sub>2</sub>
<i>B</i> <sub> = 45</sub>o<sub> .</sub>
c)Cặp góc địng vị cịn lại:
<i>c)Tính chất: Nếu một đường</i>
<i>thẳng cắt hai đường thẳng</i>
<i>trong các góc tạo thành có một</i>
<i>cặp góc so le trong bằng nhau</i>
<i>thì: </i>
<i>a, Hai góc so le trong cịn lại</i>
<i>b, Hai góc đồng vị bằng nhau.</i>
<b>Hoạt động 4: Củng cố.(10 phút)</b>
-Đa BT 22/89 lên bảng phụ.
-Yêu cầu HS lên bảng điền tiếp
số đo ứng với các góc cịn lại.
+ Hãy đọc tên các cặp góc so le
trong, các cặp góc đồng vị.
+ H: Em có nhận xét gì về tổng
hai góc trong cùng phía ở hình
vẽ trên?
+ H: Vậy nếu một đờng thẳng
cắt hai đờng thẳng và trong các
góc tạo thành có một cặp góc so
le trong bằng nhau thì tổng hai
góc trong cùng phía bằng bao
nhiêu?
- Yêu cầu phát biểu tổng hợp lại
tính chất đã học và nhận xét
trên.
<b>BT 22/89</b>
- HS: Trả lời
+ HS 1 đứng tại chỗ trả lời, HS 2
lên bảng trỡnh by li gii
-Phát biểu tổng hợp :
3 2
40o<sub> 4 1</sub>
A
3 2
4 1
B
-CỈp gãc so le trong còn lại
Â1 =
<sub>3</sub>
<i>B</i> <sub> = 180</sub>o<sub> - 40</sub>o<sub> = 140</sub>o<sub>.</sub>
-Các cặp góc trong cung phía:
Â1 +
<sub>2</sub>
<i>B</i> <sub> = 180</sub>o<sub>.</sub>
¢4 +
<sub>3</sub>
<i>B</i> <sub> = 180</sub>o<sub>.</sub>
<b>Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà.(2 phút)</b>
+BTVN: 23/89 SGK ;16, 17, 18, 19, 20/ 75,76,77 SBT.
+Đọc trớc bài hai đờng thẳng song song.
+Ôn lại định nghĩa hai đờng thẳng song song và các vị trí của hai đờng thẳng (lớp 6).
IV/ chú ý khi sử dụng giáo án :
- Nếu có máy chiếu có thể sử dụng để thay cho các bảng phụ để ghi các bài tập và các kiến thức trọng
tâm
- Rèn kĩ và tập trung cho học sinh hồn thành kĩ năng vẽ chính xác hai đ ờng thẳng vng góc với nhau
và biết cách vận dụng các tính chất đã biết suy luận ra kết quả của bài toán
- Thời gian dành cho các đơn vị kiến thức trong giáo án chỉ là tơng đối, tùy theo tình huống cụ thể trên
lớp mà giáo viên có thể thay đổi cho hợp lí hơn để đạt đợc mục tiêu đề ra của bài dạy
<i>+ Rót kinh nghiệm bài dạy : </i>
<b>Tun: 03</b>
<b>Ngy soạn: / 9 / 2009</b>
<b>Ngày dạy: / 9 / 2009</b>
<b>Tiết PPCT: 06</b>
i/ Mục tiêu:
<b> 1. Kiến thức cơ bản: </b>
+Ôn lại thế nào là hai đờng thẳng song song (lớp 6).
+Công nhận dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song: “Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng
thẳng a, b sao cho có một cặp góc so le trong bng nhau thỡ a // b.
<b>2. Kỹ năng cơ b¶n:</b>
+Biết vẽ đờng thẳng đi qua một điểm nằm ngồi một đờng thẳng cho trớc và song song với đờng
thẳng ấy.
+Sử dụng thành thạo êke và thớc thẳng hoặc chỉ riêng êke để vẽ hai đờng thẳng song song.
<b>3. T duy, thái độ: Bớc đầu tập suy luận, cẩn thn khi v hỡnh.</b>
ii/ Ph ơng tiện dạy học:
Thc thng, êke (2 loai: nửa tam giác đều và tam giác vng cân), bảng phụ.
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.(7 phút)</b>
-C©u 1:
+Nêu tính chất các góc tạo bởi
một đờng thẳng cắt hai đờng
+Cho hình vẽ:
Yêu cầu điền tiếp vào hình số đo
các góc còn lại.
-Câu 2:
+Hóy nờu v trớ tng i ca hai
đờng thẳng phân biệt.
+Thế nào là hai đờng thẳng song
song?
-HS 1:
+Nêu tính chất nh SGK trang 89.
+Điền tiếp số đo c¸c gãc:
A
115o
115o
B
HS 2:
+Hai đờng thẳng phân biệt có thể
cắt nhau hoặc song song.
+Hai đờng thẳng song song là hai
đờng thẳng khơng có điểm chung.
<b>Hoạt động 2: Nhắc lại kin thc lp 6.(5 phỳt)</b>
-Yêu cầu nhắc lại liến thức líp 6
trang 90 SGK.
-Hỏi: Cho đờng thẳng a và đờng
thẳng b muốn biết đờng thẳng a
có song song với đờng thẳng b
không ta làm thế nào?
-Với cách cách làm các em vừa
nếu chỉ giúp ta nhận xét trực
quan và không thể dùng thớc
kéo dài vô tận đờng thẳng đợc.
Chúng ta phải dựa trên dấu hiệu
nhận biết hai đờng thẳng song
song.
-Nhắc lại kiến thức về đờng thẳng
// nh SGK trang 90.
-Cã thÓ trả lời:
+Có thể ớc lợng bằng mắt nếu
+Cú thể dùng thớc thẳng kéo dài
mãi hai đờng thẳng nu chỳng
khụng ct nhau thỡ a // b.
<b>1.Nhắc lại kiÕn thøc líp 6:</b>
a
b
Song song
a
O
b
C¾t nhau
<b>Hoạt động 3: Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.(14 phút)</b>
-Yêu cầu cả lớp làm ?1 SGK
-Trong hình 17 đờng thẳng nào
song song với nhau ?
-Em cã nhËn xét gì về vị trí và số
đo của các góc cho tríc ë h×nh
(a, b ,c).
-HS ớc lợng bằng mắt và trả lời.
?1: Ước lợng bằng mắt hình 17:
-Đờng thẳng a song song với b.
-Đờng thẳng m song song với n.
-Đờng thẳng d không song song
với đờng thẳng e.
<b>2. Dấu hiệu nhận biết hai </b>
<b>đ-ờng thẳng song song:</b>
* TÝnh chÊt (dÊu hiÖu nhËn
biÕt):
<i> Giáo án hình học 7 Trêng THCS Hải Sơn</i>
-Qua bài toán trên ta nhận thấy
nếu một đờng thẳng cắt hai đờng
thẳng khác tạo thành một cặp
góc so le trong bằng nhau hoặc
một cặp góc đồng vị bằng nhau
thì hai đờng thẳng đó song song
với nhau. Chỳng ta tha nhn
tớnh cht ú.
-Yêu cầu HS nhắc lại tính chất
thừa nhận.
-Đa ra kí hiệu a // b
- Em hãy tìm các cách khác diễn
-Vậy hãy dựa vào dấu hiệu nhận
biết hai đờng thẳng song song,
hãy kiểm tra xem a và b có song
song ?
-NhËn xÐt:
+Hình a: Cặp góc cho trớc là so le
trong có s o bng nhau u
bng 45o<sub>.</sub>
+Hình b: Cặp góc cho trớc là so
le trong có số đo không b»ng
nhau.
+Hình c: Cặp góc cho trớc là
đồng vị có số đo bằng nhau đều
bằng 60o<sub>.</sub>
-Nhắc lại dấu hiệu nhận biết hai
đờng thẳng song song.
-Nêu các cách diễn đạt khác nhau
về hai đờng thẳng song song.
-Lên bảng kiểm tra bằng cách vẽ
1 cắt tuyến c bất kỳ, đo cặp góc
<i>thẳng phân biệt a và b, trong </i>
<i>các góc tạo thành có một cặp </i>
<i>góc so le trong bằng nhau </i>
<i>(hoặc một cặp góc đồng vị </i>
<i>bằng nhau) thì a và b song </i>
<i>song với nhau</i>
- Ký hiÖu: a // b
<b>Hoạt động 4: Vẽ hai đường thẳng song song.(12 phỳt)</b>
-Đa ?2 và hai cách vẽ hình 18,
19 SGK lên màn hình.
-Yờu cu HS tho lun nhúm
nờu c cỏch v ca bi ?2 trang
90.
-Yêu cầu các nhóm trình bày
trình tự vẽ bằng lời vào bảng
nhãm.
-Yêu cầu đại diện các nhóm lên
bảng vẽ lại hình nh trình tự của
nhóm.
-Cho HS c¶ líp th¶o ln thèng
nhÊt hai c¸ch vÏ.
-Lu ý HS là có 2 loại êke: Loại
nửa tam giác đều (hai góc nhọn
60o<sub> và 30</sub>o<sub>), loại tam giác vng </sub>
c©n cã hai gãc nhän 45o<sub>).</sub>
-Cho tù vÏ vµo vë.
-Giíi thiƯu hai đoạn thẳng song
song, hai tia song song
-Hot ng nhóm nêu các bớc vẽ
hình theo ?2 và các hình 18, 19
vào bảng nhóm.
- Đại diện các nhóm lên vẽ hình
theo trình tự của nhóm mình.
-HS cả lớp thống nhất 2 cách vẽ.
-HS cả lớp tự vẽ vào vở theo trình
tự đã thống nhất.
<b>3.Vẽ hai đờng thẳng song </b>
<b>song:</b>
<b> A</b>
a
Vẽ đờng thẳng a qua A và b //
-C¸ch vÏ:
+Dïng gãc nhän 60o<sub> hc 45</sub>o
của êke vẽ đờng thẳng c tạo với
a một góc 60o<sub> hoặc 45</sub>o<sub>.</sub>
+ Dïng gãc nhän 60o<sub> hc 45</sub>o
của êke vẽ đờng thẳng b tạo với
c một góc 60o<sub> hoặc 45</sub>o<sub> ở vị trí </sub>
so le trong hoặc đồng vị với góc
thứ nhất.
-Chú ý: Nếu có hai đờng
thẳng // thì mỗi đoạn, mỗi tia
của đờng thẳng này cũng // với
nỗi đoạn, mỗi tia của ng
thng kia.
<b>Hot ng 5: Cng c.(5 phỳt)</b>
-Yêu cầu HS cả lớp làm bài
24/91 SGK.
-GV treo bảng phụ ghi nội dung
bài 24/91.
-Treo bảng phụ ghi BT trắc
nghiệm.
Chn câu nói đúng:
a)Hai đoạn thẳng song song là
hai đoạn thng khụng cú im
chung.
b) Hai đoạn thẳng song song là
hai đoạn thẳng nằm trên hai
đ-ờng thẳng song song.
- HS đứng tại chỗ đọc và trả lời
các cõu hi trc nghim
-BT 24/90 SGK:
Điền vào chỗ trống:
a) a // b”.
b) “song song”.
-BT trắc nghiệm:
Câu b đúng.
<b>Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà.(2 phút)</b>
+Học thuộc dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song.
+BTVN: 25, 26/91 SGK ;21, 23, 24/77, 78 SBT.
a
b
c
<b>IV/ CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN :</b>
- Nếu có máy chiếu có thể sử dụng để thay cho các bảng phụ để ghi các bài tập và các kiến thức trọng
tâm
- Rèn kĩ và tập trung cho học sinh hoàn thành kĩ năng vẽ chính xác hai đờng thẳng song song với nhau
và biết cách vận dụng các tính chất đã biết suy luận ra kết quả của bài toán
- Thời gian dành cho các đơn vị kiến thức trong giáo án chỉ là tơng đối, tùy theo tình huống cụ thể trên
lớp mà giáo viên có thể thay đổi cho hợp lí hơn để đạt đợc mục tiêu đề ra ca bi dy
<i>+ Rút kinh nghiệm bài dạy : </i>
... ...
..
...
...
...
<b>Tuần: 04</b>
<b>Ngày soạn: / 9 / 2009</b>
<b>Ngày dạy: / 9 / 2009</b>
i/ Môc tiªu:
<b>1. KiÕn thøc :</b>
+Thuộc và nắm chắc dấu hiệu nhn bit hai ng thng song song.
<b>2. Kỹ năng :</b>
+Bit vẽ thành thạo đờng thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đờng thẳng cho trớc và song song
với đờng thẳng đó.
+Sử dụng thành thạo êke, thớc thẳng hoặc chỉ riêng êke để vẽ hai đờng thẳng song song.
<b>3. Thái độ : Tập trung rèn luyện khả năng suy luận và kĩ năng vẽ hình học bằng các dụng c</b>
ii/ Ph ơng tiện dạy học:
Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu).
iii/ Tiến trình d¹y häc:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b><sub>Nội dung ghi bảng</sub></b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.(10 phỳt)</b>
-Gäi 2 HS lªn bảng làm bài theo
-Câu 1:
+Phỏt biểu dấu hiệu nhận biết
hai dờng thẳng song song?
+Điền vào chỗ trống (…):
a)Hai đờng thẳng a, b song song
với nhau đợc ký hiệu là
………..
b)Đờng thẳng c cắt hai đờng
thẳng a, b và trong các góc tạo
thành có một cặp…………bằng
nhau thì …………
-C©u 2:
+Cho hai điểm A và B. Hãy vẽ
một đờng thẳng a đi qua A và
đ-ờng thẳng b đi qua B sao cho b
song song với a.
A
<b> </b>
<b> B </b>
+Yªu cầu nêu rõ các bớc vẽ.
-2 HS lên bảng.
-HS 1:
+Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai
đờng thẳng song song.
+Điền vào chỗ trống:
a) a//b
b) gúc so le trong hoặc
“góc đồng vị” a và b song
song với nhau.
-HS 2:
+Vẽ hình theo yêu cầu:
A
45o
45o
B
+C¸c bíc vÏ:
*Vẽ đờng thẳng AB.
*Vẽ đờng thẳng a đi qua A sao
cho một trong bốn góc đỉnh A =
*Vẽ đờng thẳng b đi qua B sao
cho b và a có hai góc đồng vị
* Dấu hiệu nhận biết hai đường
thẳng song song:
<i> Gi¸o ¸n h×nh häc 7 Trêng THCS Hải Sơn</i>
-Yêu cầu nhận xét đánh giá bài
làm của hai bạn. hoặc so le trong bằng nhau.
<b>Hot động 2: Luyện tập.(33 phút)</b>
-Yêu cầu đọc đề bài 26/91. Tập
vẽ hình theo cách diễn đạt bằng
lời.
-GV viÕt tóm tắt các yêu cầu vẽ
hình lên bảng.
-Gọi một HS lên bảng vẽ hình
nói rõ các bớc và dụng cụ vẽ
hình.
-Yêu cầu HS cả lớp vẽ theo c¸c
bíc.
-Theo dõi cả lớp làm và hớng
dẫn HS thao tác cho đúng.
-Yêu cầu trả lời câu hỏi
-Yêu cầu đọc BT 27/91SGK
-GV vẽ ABC lên bảng.
-Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ.
-Yêu cầu 2 HS lên vẽ theo cách
khác.
-Cho nhận xét đánh giá.
-Cho điểm động viên.
-Yêu cầu đọc BT 28/91SGK
Vẽ hai đờng thẳng xx’ và yy’
sao cho xx // yy.
-Yêu cầu làm BT 28 vào bảng
nhóm và nêu rõ cách vẽ.
-Yờu cu i din cỏc nhóm lên
trình bày cách vẽ của nhóm
mình.
-Cho nhận xét đánh giá.
-Cho điểm động viên.
-Yêu cầu đọc BT 29/92 SGK.
-Hỏi: Đầu bài cho gì và u cầu
gì?
-Yªu cầu 1 HS lên bảng vẽ <i>xOy</i>
và điểm O.
-Yêu cầu HS 2 vÏ tiÕp O’x’//
ox, O’y’ // Oy.
-1 HS c u bi 26/91.
-1 HS lên bảng và HS cả lớp vẽ
hình theo các bớc:
+V ng thng AB.
+Dùng thớc thẳng, thớc đo góc
vẽ góc xÂB = 120o<sub>.</sub>
+Vẽ góc yBA so le trong víi gãc
xAB, sè ®o = 120o<sub>.</sub>
-Đại diện HS lớp trả lời câu hỏi.
-1 HS c BT 27/91.
Cho ABC. Vẽ đờng thẳng
AD//BC và đoạn AD = BC
-1 HS lên bảng vẽ theo yêu cầu.
-2 HS lên vẽ theo cách khác.
-Hoạt động nhóm làm BT 28/91
vào bảng nhóm.
-Nhãm nµo xong tríc mang treo
trên bảng chính.
-Đại diện các nhóm lên trình bày
cách vẽ cđa nhãm m×nh.
-HS cả lớp tham gia đánh giá
nhận xét.
-Đại diện HS đọc BT 29/92 SGK.
-Trả lời: Bài toán cho góc nhọn
xOy và 1 điểm o’ bất kỳ. Yêu
cầu vẽ góc nhọn x’O’ý sao cho
O’x’// ox, Oy’// Oy và so sánh
x’O’y’ với xOy.
-HS 1 vÏ xÔy và điểm O.
-HS 2 vẽ tiếp Ox// ox, Oy //
Oy.
-Các HS khác vẽ vào vở BT.
-Trả lời:
<b>1.BT 26/91 SGK:</b>
+ VÏ cỈp gãc so le trong xAB,
yBA số đo = 120o<sub>.</sub>
+Đờng thẳng Ax, By có song
song? Vì sao?
Ax // By vì
đ-ờng thẳng AB cắt Ax và By tạo
thành cặp góc so le trong bằng
nhau.
<b>2.Bài 18 (27/91SGK): </b>
Cách 1:
(Có hai điểm D và D thoả mÃn
AD = AD = BC)
Cách 2:
D
B C
A
D'
<b>3.Bài 19 (28/91 SGK):</b>
-C¸ch 1:
+Vẽ đờng thẳng xx’.
+trên xx’ lấy 1 điểm A bkì.
+Dùng êke vẽ qua A đờng thẳng
c t¹o víi Ax gãc 60o<sub>.</sub>
+Trên c lấy B bất kỳ A.
+Dùng êke vẽ góc y’BA = ở vị
trí so le trong với góc xAB.
+Vẽ tia đối By của By’ đợc
yy’ // xx’.
-Cách 2: Vẽ hai ggúc ng vi
bng nhau.
-Cách 3: Nh phần kiểm tra.
600
600
c
B
A
x'
y
x
y'
<b>BT 29/92 SGK</b>
-Yêu cầu HS dùng thớc đo góc,
đo và so sánh hai góc vừa vẽ.
-Nói thêm: Cã thÓ nhËn thÊy nÕu
hai gãc cïng nhän cã tõng cặp
góc tơng ứng song song thì bằng
nhau.
-Hỏi: Còn có khả năng nào về
hình vẽ nừa không?
<i>xOy x Oy</i> ' '
-Trả lời: Còn.
-Đại diện HS lên bảng vẽ hình.
* Nhn xột
<sub> '</sub> <sub>'</sub>
<i>xOy x Oy</i>
<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà.(2 phút)</b>
-Học lại các bài tập đã chữa.
-BTVN: 30/92 SGK;24, 25, 26/78 SBT.
<b>IV/ CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN</b>
- Nếu có máy chiếu có thể sử dụng để thay cho các bảng phụ để ghi các bài tập và các kiến thức trọng
tâm
- Rèn kĩ và tập trung cho học sinh hồn thành kĩ năng vẽ chính xác hai đờng thẳng song song với nhau
và biết cách vận dụng các tính chất đã biết suy luận ra kết quả của bài toán
- Thời gian dành cho các đơn vị kiến thức trong giáo án chỉ là tơng đối, tùy theo tình huống cụ thể trên
lớp mà giáo viên có thể thay đổi cho hợp lí hơn để đạt đợc mục tiêu đề ra của bài dạy
<i>+ Rút kinh nghiệm:</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<b>Tuần: 04</b>
<b>Ngày soạn: / 9 / 2009</b>
<b>Ngày dạy: / 9 / 2009</b>
<b>Tiết PPCT: 08</b>
i/ Mơc tiªu:
<b> 1. Kiến thức cơ bản: </b>
+Hiu c ni dung tiờn Ơclít là cơng nhận tính duy nhất của đờng thẳng b đi qua M (M a)
sao cho b // a.
+Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơclít mới suy ra đợc tính chất của hai đờng thẳng song song:
“Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng song song thì hai góc so le trong bằng nhau, hai góc đồng
vị bằng nhau, hai góc trong cùng phía bù nhau”
<b>2. Kỹ năng cơ bản:</b>
+Cho hai ng thng song song v một cắt tuyến. Cho biết số đo của một góc, biết cách tính số đo
các góc cịn lại.
<b>3. T duy, thái độ: Bớc đầu tập suy luận, cẩn thận khi v hỡnh.</b>
ii/ Ph ơng tiện dạy học:
Thớc thẳng, êke, thớc đo góc, bảng phụ.
III/ Tiến trình dạy học:
<b>Hot ng của giáo viên</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra kiến thức cũ.(7 phút)</b>
-Đa bi lờn bng ph .
-Yêu cầu HS cả lớp làm nháp BT
sau:
Bi toỏn: Cho im M khụng
thuc ng thẳng a. Vẽ đờng
thẳng b đi qua M và b // a.
-HS 1 lên bảng vẽ hình theo
đúng trình tự đã học
b
M
-O
x
y
O'
x'
<i> Giáo án hình học 7 Trờng THCS Hi Sn</i>
-Yêu cầu một HS lên bảng làm.
-Yêu cầu HS 2 thực hiện vẽ lại
trên hình vẽ cũ của HS 1 bằng
cách khác và nhận xét.
-Cho điểm 2 HS vẽ hình.
a 60o
60o
N
HS 2:
+Vẽ lại đờng thẳng b // a.
+NX: Đờng thẳng b em vẽ trùng
với đờng thẳng bạn đã vẽ.
-HS suy nghĩ và có thể trao đổi
với bn bờn cnh.
-Ghi đầu bài.
<b>Hot ng 2: Tiờn CLT.(8 phút)</b>
-Thơng báo nội dung tiên đề
Ơclít SGK trang 92.
-Cho đọc mục “có thể em cha
biết” giới thiệu về nhà tốn học
lỗi lạc Ơclít.
-Hỏi:Với hai đờng thẳng song
-Nhắc lại nội dung tiên đề Ơclít.
-1 HS đọc to mục “có thể em
ch-a biết”
<b>1.Tiên đề Ơclít:</b>
<i>* Qua một điểm ở ngồi một </i>
<i>đường thẳng chỉ có một đường </i>
<i>thẳng song song với đường </i>
<i>thẳng đó.</i>
M
<b> </b>
a
M a ; b qua M vµ b // a lµ duy nhÊt
<b>Hoạt động 3: Tính chất của hai đường thẳng song song.(15 phỳt)</b>
-Yêu cầu cả lớp làm ? SGK.
-Gọi lần lợt từng HS lên làm
từng câu a, b, c, d.
-Hỏi: Qua bài toán trên em có
nhận xét gì?
-Yêu cầu HS kiÓm tra xem hai
gãc trong cïng phÝa cã quan hƯ
thÕ nµo víi nhau?
-Ba nhân xét trên chính l tớnh
cht ca hai ng thng song
song.
-Đa bảng phụ ghi tính chất lên.
-Hỏi tính chất này cho biết gì và
suy ra điều gì?
-Yêu cầu làm BT 30/79 SBT theo
kiĨu lý ln theo gỵi ý
-HS cả lớp làm vào vở ?
-HS 1: Làm câu a vẽ hai đờng
thẳng a, b sao cho
a // b.
-HS 2: Làm câu b và c
NhËn xÐt: Hai gãc so le trong
b»ng nhau.
-HS 3: làm câu d.
Nhn xột: Hai gúc ng v bằng
nhau.
-HS ph¸t biĨu kÕt ln nh SGK
trang 93.
-HS dùng thớc đo góc kiểm tra
hoặc suy luận từ 1 cặp góc so le
trong bằng nhau và mộtcặp gãc
kÒ bï
NhËn xet: Hai gãc trong cïng
phÝa cã tỉng sè ®o b»ng 180o
(hay bï nhau)
-Trả lời: Biết 1 đờng thẳng cắt
hai đờng thẳng //…
-Lµm BT 30/79 SBT.
<b>2. Tính chất của hai đờng </b>
<b>thẳng song song:</b>
a)VÏ a // b.
b)VÏ c c¾t a tai A, c¾t b tại B.
c)Đo cặp góc so le trong: Bằng
d)o cặp góc đồng vị: Bằng
nhau.
*TÝnh chÊt :
<i> Nếu một đường thẳng cắt hai </i>
<i>đường thẳng song song thì:</i>
<i> a, Hai góc so le trong bằng </i>
<i>nhau.</i>
<i> b, Hai góc đồng vị bằng nhau.</i>
<i> c, Hai góc trong cùng phía bù </i>
<i>nhau.</i>
c
a A 3 2
p 4 1
b 3 2
4 1 B
*BT 30/79 SBT:
-Lý ln <i>A</i>4 <i>B</i> 1<sub>Gi¶ sư </sub><i>A</i>4 <i>B</i> 1
Qua A ta vÏ tia Ap sao cho
<i><sub>pAB B</sub></i><sub></sub> <sub>1</sub>
suy ra Ap // b vì có
hai góc so le trong bằng nhau.
Qua A vừa có a // b, vừa có Ap //
b trái với tiên đề Ơclít. Vậy Ap
và a chỉ là một hay
<sub>4</sub> <sub>1</sub>
<b>Hoạt động 4: Luyên tập – Cng c.(13 phỳt)</b>
-Yêu cầu làm BT 34/94 SGK
-Yêu cầu HS thảo luận làm vào
bảng nhóm. có hình vẽ, tính toán
có nêu lý do.
-Yờu cu i din cỏc nhúm lờn
trình bày lời giải.
-Cho HS c¶ líp th¶o ln thèng
nhÊt êi gi¶i.
-Hoạt động nhóm vẽ hình và
viết lời giải vào bảng nhóm.
-Đại diện các nhóm lên trình bày
lời giải của nhóm mình.
-HS cả lớp thống nhất lời giải.
-HS cả lớp tự làm vào vở theo
trình tự đã thống nhất.
*BT 34/94 SGK:
b A 3 2
370<sub> 4 1</sub>
a 2 1
3 4 B
a) <i>B</i>1<sub>= ¢</sub><sub>4</sub><sub> ( so le trong)</sub>
b) ¢1 =
<sub>4</sub>
<i>B</i> <sub> (Đồng vị)</sub>
c) <i>B</i>2<sub> = Â</sub><sub>1</sub><sub> (so le trong)</sub>
Â1 = 180o - ¢4(¢1, ¢4 kỊ bï)
= 180o<sub> - 37</sub>o<sub> =143</sub>o
<i>B</i>2 <sub>= 143</sub>o
<b>Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà.(2 phút)</b>
+BTVN: 31, 35/94 SGK ;27, 28, 29/78, 79 SBT.
+Hớng dẫn BT 31 SGK: Để kiểm tra hai đờng thẳng có song song hay không, ta vẽ một cát tuyến cắt
hai đờng thẳng đó rồi kiểm tra hai góc so le trong hoặc đồng vị có bằng nhau hay khơng rồi kết luận.
<b> IV/</b> chó ý khi sư dơng gi¸o ¸n :
- Nếu có máy chiếu có thể sử dụng để thay cho các bảng phụ để ghi các bài tập và các kiến thức trọng
tâm
- Rèn kĩ và tập trung cho học sinh hồn thành kĩ năng vẽ chính xác hai đờng thẳng song song với nhau
và biết cách vận dụng các tính chất đã biết suy luận ra kết quả của bài toán
- Thời gian dành cho các đơn vị kiến thức trong giáo án chỉ là tơng đối, tùy theo tình huống cụ thể trên
lớp mà giáo viên có thể thay đổi cho hợp lí hơn để đạt đợc mục tiêu đề ra của bài dạy
- Phơng pháp chứng minh phản chứng là mới và rất khó với trình độ học sinh khối 7 nên không cần thiết
phải tập trung thời gian vào phần này tránh tâm lí căng thng hc sinh
<i>+ Rút kinh nghiệm bài dạy : </i>
...
...
.
<b>Tuần: 05</b>
<b>Ngày soạn: 19 / 9 / 2009</b>
<b>Ngày dạy: 24 / 9 / 2009</b>
<b>Tiết PPCT: 09</b>
I/ Mơc tiªu:
<b>1. KiÕn thøc :</b>
+Cho hai đờng thẳng song song và một cắt tuyến cho biết số đo của một góc, biết tính các góc cũn li.
<b>2. Kỹ năng :</b>
+Vn dng c tiờn clớt và tính chất của hai đờng thẳng song song để giải bài tập.
+Bớc đầu biết suy luận bài toán và biết cách trình bày bài giải.
<b>3. Thái độ : yêu thích bộ mơn và ham học hỏi, nhận thức đợc vai trị của t duy suy luận trong học tốn.</b>
II/ ph ơng tiện dạy học :
Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu).
III/ Tiến trình d¹y häc:
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra.(7 phút)</b>
-Gäi 1 HS lên bảng làm bài theo
câu hỏi trên bảng phơ.
-C©u hái:
+Phát biểu tiên đề Ơclít, t/c hai
đường thẳng song song?
-HS 1:
+Phát biểu tiên đề Ơclít.
+Điền vào chỗ trống:
a) “đờng thẳng a”
<b>Tiên đề Ơclít:</b>
<i>* Qua một điểm ở ngoài một </i>
<i> Giáo án hình học 7 Trêng THCS Hải Sơn</i>
+Điền vào chỗ trống (….):
a)Qua điểm A ở ngồi đờng
thẳng a có không quá một đờng
thẳng song song với
……….
b)Nếu qua điểm A ở ngoài đờng
thẳng a, có hai đờng thẳng song
song với a thì
c)Cho điểm A ở ngoài đờng
thẳng a. Đờng thẳng đi qua A và
song song với a là……….
-Yêu cầu nhận xét đánh giá bài
làm của hai bạn.
-GV: Các câu trên chính là các
cách phát biểu khác nhau của
tiên đề Ơclít.
b) “hai đờng thẳng đó trùng
nhau”
c) “duy nhÊt”
-Các HS khác nhận xét đánh giá
bài làm của bạn.
M
<b> </b>
a
M a ; b qua M vµ b // a lµ duy nhÊt
*TÝnh chÊt :
<i> Nếu một đường thẳng cắt hai </i>
<i>đường thẳng song song thì:</i>
<i> a, Hai góc so le trong bằng </i>
<i>nhau.</i>
<i> b, Hai góc đồng vị bằng nhau.</i>
<i> c, Hai góc trong cùng phía bù </i>
<i>nhau.</i>
<b>Hoạt động 2: Luyện tập.(22 phút)</b>
<i><b>Bài 36. (SGK-Tr.94)</b></i>
GV treo bảng phụ ghi đề bài:
Hình vẽ cho biết a // b và c cắt a
tại A, cắt b tại B. Hãy điền vào
chỗ trống (…) trong các câu
sau :
a) Â1 = …………
(Vì là cặp góc so le trong)
b) Â2 = …………
(Vì là cặp góc đồng vị)
c) Bˆ3+ Â<sub>4</sub> = … (Vì ……)
d) Bˆ4 = Â<sub>2</sub> (Vì ………)
<i><b>Bài 29. (SBT-Tr.79)</b></i>
GV treo bảng phụ ghi đề bài.
GV gọi một HS đọc kĩ đề bài,
gọi một HS lên bảng vẽ hình và
làm câu a : c có cắt b hay
không ?
GV gọi một HS khác làm câu b).
<i><b>Bài 38. (SGK-Tr.95)</b></i>
GV cho HS hoạt động nhóm bài
38.
Nhóm 1, 3 làm khung bên trái.
Nhóm 2, 4 làm khung bên phải.
HS cả lớp làm bài vào vở.
HS1 lên bảng điền vào chỗ trống
câu a, b.
………
HS2 lên bảng điền vào chỗ trống
câu c, d.
………
HS nghiên cứu đề bài.
HS1 lên bảng vẽ hình và làm
câu a : c cắt b.
b
a <sub>A</sub>c
HS2 làm câu b : ………
HS hoạt động theo nhóm : …
Bảng nhóm :
Nhóm 1, 3. Cho hình vẽ :
<i><b>Bài 36. (SGK-Tr.94)</b></i>
1
3
2
4
4
3
2
1
A c
B b
a
a) Â1 = Bˆ3
b) Â2 = Bˆ2
c) = 1800<sub> (Vì là hai góc trong</sub>
d) Vì Bˆ4 = Bˆ2 (Vì đối đỉnh)
Mà Bˆ2 = Â<sub>2</sub> (hai góc đồng vị)
nên Bˆ4 = Â<sub>2</sub>.
<i><b>Bài 29. (SBT-Tr.79)</b></i>
Giải :
a) c có cắt b.
b) Nếu đường thẳng c
khơng cắt b thì c phải song song
với b. Khi đó qua A, ta vừa có
a // b vừa có c // b, điều này trái
với tiên đề Ơclít
Vậy nếu a // b và c cắt a thì c
phải cắt b.
<i><b>Bài 38. (SGK-Tr.95)</b></i>
GV lưu ý HS : Trong bài tập của
mỗi nhóm :
Phần đầu có hình vẽ và bài tập
cụ thể.
Phần sau là tính chất ở dạng
tổng quát.
GV cho HS nhận xét bài làm của
các nhóm.
đ'
d
1
3
2
4
4
3
2
1
A
B
<b></b> Biết d // d’ thì suy ra :
a) Aˆ1 Bˆ3và b)Aˆ1 Bˆ1
c) Aˆ1Bˆ2 1800
<b></b> Nếu một đường thẳng cắt hai
đường thẳng song song thì :
<i><b>a) Hai góc so le trong bằng</b></i>
<i><b>nhau.</b></i>
<i><b>b) Hai góc đồng vị bằng nhau.</b></i>
<i><b>c) Hai góc trong cùng phía bù</b></i>
<i><b>nhau.</b></i>
<i>HS nhận xét bài làm của các </i>
<i>nhóm</i>
đ'
d
1
3
2
4
4
3
2
1
A
B
Biết :
a) Aˆ 4 Bˆ2hoặc b) Â<sub>1</sub> = Bˆ1 hoặc
c) Â4 + Bˆ3 = 1800 thì suy ra d //
d’.
<b></b> Nếu một đường thẳng cắt hai
đường thẳng mà :
<i><b>a) Trong hai góc tạo thành có </b></i>
<i><b>hai góc so le trong bằng nhau </b></i>
<i><b>hoặc b). Hai góc đồng vị bằng </b></i>
<i><b>nhau hoặc c). Hai góc trong </b></i>
<i><b>cùng phía bù nhau thì hai </b></i>
<i><b>đường thẳng đó song song với </b></i>
<i><b>nhau.</b></i>
<b>Hoạt động 3: Kiểm tra 15’</b>
GV phát đề kiểm tra 15 phút cho mỗi học sinh một bản.
-Đề kiểm tra:
Câu 1: Thế nào là hai đờng thẳng song song ?
Câu 2: Trong các câu sau hãy chọn câu đúng:
a)Hai đờng thẳng song song là hai đờng thẳng khơng có điểm chung.
b)Nếu đờng thẳng c cắt hai đờng thẳng a, b mà trong các góc tạo thành có một cặp góc so
le trong bằng nhau thì a // b.
c) Nếu đờng thẳng c cắt hai đờng thẳng a, b mà trong các góc tạo thành có một cặp góc
đồng vị bằng nhau thì a // b.
d)Cho điểm M nằm ngồi đờng thẳng a. Đờng thẳng b đi qua M và song song với đờng
thẳng a là duy nhất.
e)Có duy nhất một đờng thẳng song song với một đờng thẳng cho trớc.
Câu 3: Cho hình vẽ biết a // b.
H·y nªu tªn các cặp góc bằng nhau D E b
của hai tam giác CAB và CDE.
HÃy giải thích vì sao. C
A B a
<b>Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà.(1 phút)</b>
-Học lại các bài tập đã chữa.
-BTVN: 38, 39/95 SGK; 29, 30/79 SBT.
IV/ chó ý khi sư dơng gi¸o ¸n :
- Nếu có máy chiếu có thể sử dụng để thay cho các bảng phụ để ghi các bài tập và các kiến thức trọng
tâm
- Bài kiểm tra giáo viên có thể thiết kế thêm những đề tơng tự làm thành các đề khác nhau phát cho cho
hs tránh tình trạng hs có thể nhìn đợc bài làm của nhau hoặc có thể thay đề kiểm tra khác nếu có s c
<b>Rút kinh nghiệm bài dạy : </b>
<i> Giáo án hình học 7 Trêng THCS Hải Sơn</i>
<b>Tuần: 05</b>
<b>Ngày soạn: 19 / 9 / 2009</b>
<b>Ngày dạy: 25 / 9 / 2009</b>
<b>Tiết PPCT: 10</b>
<b>I/</b>
Mơc tiêu:
<b> 1. Kiến thức cơ bản: </b>
+Biết quan hệ giữa hai đờng thẳng cùng vng góc hoặc cùng song song với một đờng thẳng thứ ba.
<b>2. Kỹ năng cơ bản:</b>
+Biết phát biểu chính xác một mệnh đề tốn học.
<b>3. T duy, thái độ: Bớc đầu tập suy luận, cẩn thn khi v hỡnh.</b>
II/ Ph ơng tiện dạy học:
Thớc thẳng, êke, thớc đo góc, bảng phụ.
III/ Tiến trình
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra.(7 phút)</b>
-C©u 1:
+Hãy nêu dấu hiệu nhận biết hai
đờng thẳng song song.
+Cho điểm M nằm ngoài đờng
thẳng d. Vẽ đờng thẳng c đi qua
M sao cho c d.
-C©u 2:
+Phát biểu tiên đề Ơclít và tính
chất của hai đờng thẳng song
song
+Trên hình bạn vừa vẽ, dùng êke
vẽ đờng thẳng d’ đi qua M và d’
c
-Cho HS cả lớp nhận xét đánh
giá kết quả của các bạn trên
bảng.
-HS 1:
+Phát biểu dấu hiệu nhận biết
hai đờng thẳng song song.
c
+VÏ h×nh: VÏ c d
c
d M
-HS 2:
+Phát biểu tiên đề Ơclít và t/c
hai đờng thẳng song song.
+Vẽ tiếp đờng thng d c.
-NX: Đờng thẳng d // d vì có 1
cặp góc so le trong bằng nhau.
-Ghi đầu bài.
* Tính chất (dấu hiệu nhận biết):
<i>ng thng c cắt hai đường </i>
<i>thẳng phân biệt a và b, trong </i>
<i>các góc tạo thành có một cặp </i>
<i>góc so le trong bằng nhau (hoặc</i>
<i>một cặp góc đồng vị bằng nhau)</i>
<i>thì a và b song song với nhau</i>
* T/c của hai đường thẳng //
<i> Nếu một đường thẳng cắt hai </i>
<i>đường thẳng song song thì:</i>
<i> a, Hai góc so le trong bằng </i>
<i>nhau.</i>
<i> b, Hai góc đồng vị bằng nhau.</i>
<i> c, Hai góc trong cùng phía bù </i>
<i>nhau.</i>
<b>Hoạt động 2: Hai đường thẳng cùng vng góc với một đường thẳng.(16 phút)</b>
-Cho HS quan sát hình 27/96 trả
lời ?1.
-Yêu cầu vẽ lại hình và ghi chép.
-Em hóy nờu nhn xột v quan
hệ giữa hai đờng thẳng phân biệt
-Cho ghi tóm tắt dới dạng kí
hiệu theo hình vẽ.
-Đa bài toán trên bảng phụ: NÕu
cã a // b vµ c a th× quan hƯ
giữa đờng thẳng c và b thế nào?
Vì sao?
-Gỵi ý:
+Liệu c có khơng cắt b c
khụng? Vỡ sao?
+Nếu c cắt b thì góc tạo thành
bằng bao nhiêu? Vì sao?
-Qua bài toán rút ra nhận xét gì?
-Đó là nội dung tính chất 2.
-HS đứng tại chỗ trả lời ?1. a
c và b c
a)a có song song với b.
b)Vì c cắt a và b tạo thành cặp
-Vẽ lại hình 27 vào vở và ghi
câu trả lời.
-HS phát biểu nhận xét nh SGK
trang 96.
-Vài HS phát biểu lại tính chất.
-Ghi theo GV.
-HS c bài tốn trên bảng và
suy nghĩ.
-Suy ln theo gỵi ý của GV:
+Nếu c không cắt b thì c // b.
Gäi c a t¹i A. Nh vËy t¹i A
có hai đờng thẳng a và c cùng //
với b, trái với tiên đề Ơclít vậy c
ct b.
+Cho c cắt b tại B , vì a // b nên
phải có hai góc so le trong bằng
<b>1.Quan hệ giữa tính vuông góc</b>
<b>và tính song song:</b>
c
a
b
* Tính chất 1:
<b>NÕu a</b> c vµ b <b> c th× a // b</b>
*TÝnh chÊt 2:
<b>NÕu a // b và c </b> <b> a thì c </b> b
-Yêu cầu một số HS nhắc lại hai
tính chất trang 96.
-Yêu cầu HS viết t/c dới dạng kí
hiệu.
-Yêu cầu so sánh nội dung tÝnh
chÊt 1 vµ tÝnh chÊt 2.
-Cho cđng cè t/c bằng BT 40/97
SGK:
-Điền từ vào chỗ trống.
nhau và b»ng 90o<sub> hay c </sub> <sub> b.</sub>
-HS ph¸t biĨu tÝnh chÊt 2 SGK
trang 96.
-Ghi tãm t¾t theo kÝ hiƯu.
-Hai tính chất ngợc nhau.
-Làm miệng nhanh BT 40/ 97
SGK.
-1 HS ng ti chtr li.
*BT 40/97 SGK: Điền từ
a)thì a //b
b)th× c b
<b>Hoạt động 3: Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng.(10 phút)</b>
-Yêu cầu đọc mục 2 trong 2
phút.
-Yêu cầu hoạt động nhóm làm ?
2 trong 5 phỳt
-Yêu cầu HS phát biểu tính chất
trang 97 SGK.
-Tự đọc mục 2 SGK
-Hoạt động nhóm làm ?2 vo
bng nhúm cú hỡnh v.
-Đại diện 1 nhóm bằng suy luận
giải thích câu b
Biết d // d ; d //d
a)Dự đoán d // d
b)Vẽ a d
+a d vì a d và d // d’
+a d” v× a d và d // d
+d // d vì cùng vuông góc với
a.
-Vài HS phát biểu tính chất
trang 97 SGK.
<b>2.Ba đờng thẳng song song:</b>
d
d’
d’’
*TÝnh chÊt:
<b>NÕu d’ // d ; d” //d th× d’ // d”</b>
- ViÕt d // d’ // d”
<b>Hoạt động 4: Luyện tập – Củng c.(7 phỳt)</b>
-Yêu cầu làm BT 42/98 SGK
(bài 26/102 vở BT).
-Yêu cầu 1 HS lên bảng làm
-Yêu cầu làm BT 43/98 SGK
(bài 27/102 vở BT)
-Yêu cầu 1 HS lên bảng làm
-Tự làm bài 26 trong vở BT:
Vẽ hình theo yêu cầu của đầu
bài và trả lời câu hỏi.
-1 HS lên bảng làm.
-Tự làm bài 27 trong vở BT:
Vẽ hình theo yêu cầu của đầu
bài và trả lời câu hỏi.
-1 HS lên bảng làm.
*Bài 26 (42/98 SGK):
c
a
b
+VÏ c a
+VÏ b c th× a // b vì a và b
cùng vuông góc với c.
+Phát biĨu t/c: SGK trang 96.
*Bµi 27 (43/98 SGK):
+VÏ c a
+VÏ b // a th× c b vì b // a và
c a.
+Phát biểu t/c: SGK trang 96.
<b>Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà.(2 phút)</b>
+ BTVN: 44, 45, 46/ 98 SGK ; 33, 34/80 SBT.
+Yêu cầu học thuộc ba tính chất của bài.
+Tập diễn đạt các tính chất bằng hình vẽ và kí hiệu tốn học.
IV/ chú ý khi sử dụng giáo án :
- Nếu có máy chiếu có thể sử dụng để thay cho các bảng phụ để ghi các b/tập và các kiến thức trọng tâm
- Rèn kĩ và tập trung cho học sinh hoàn thành kĩ năng vẽ chính xác hai đờng thẳng vng góc hoặc song
- Thời gian dành cho các đơn vị kiến thức trong giáo án chỉ là tơng đối, tùy theo tình huống cụ thể trên
lớp mà giáo viên có thể thay đổi cho hợp lí hơn để đạt đợc mục tiêu đề ra ca bi dy
<i>+ Rút kinh nghiệm bài dạy : </i>
...
...
<b>Tuần: 06</b>
<i> Giáo án hình học 7 Trêng THCS Hải Sơn</i>
<b>Ngày dạy: / 9 / 2009</b>
<b>Tiết PPCT: 11</b>
<b>I/</b>
Mơc tiªu:
<b>1. Kiến thức :Nắm vững quan hệ giữa hai đờng thẳng cùng vng góc hoc cựng song song vi mt </b>
đ-ờng thẳng thứ ba.
<b>2. Kỹ năng :</b>
+Rốn k nng phỏt biu góy gn mt mnh toỏn hc.
+Bớc đầu biết suy luận bài toán và biết cách trình bày bài giải.
<b>3. Thỏi : Ham học hỏi, tập trung trình bày bài giải và tp trung suy lun</b>
II/ Ph ơng tiện dạy học:
Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu).
III/ Tiến trình dạy học:
<b>Hot ng ca giỏo viờn</b>
<b>Hoạt động 1: Kim tra.(7 phỳt)</b>
-Gọi 1 HS lên bảng chữa bài tập
44/98 SGK.
-BT 44/98 SGK:
+VÏ a//b (Cho vÏ ph¸c)
+VÏ c//a. Hái c có song song với
b không? Vì sao?
+Phỏt biu tớnh cht đó bằng lời.
-Yêu cầu HS cả lớp nhận xét
đánh giá bài làm của hai bạn.
-Hỏi BT 44 cịn có cách phát
biểu nào khác?
-1 HS : Ch÷a BT 44/98 SGK.
+Vẽ hình theo yêu cầu:
b
c
+c // b vì c và b cïng song song
víi a.
+Phát biểu: Hai đờng thẳng phân
biệt cùng song song với đờng
thẳng thứ ba thì song song với
nhau.
-Các HS khác nhận xét đánh giá
bài làm của bạn.
-Trả lời: Một đờng thẳng song
song với một trong hai đờng
thẳng song song thì nó song
song với đờng thẳng kia.
a
b
c
a) c // b vì c và b cùng song song
với a.
Hai đờng thẳng phân biệt cùng
b
a c
b) b c vì b // a và c a.
<b>Hoạt động 2: Luyện tập.(29 phút)</b>
<i><b>Bài 45. (SGK-Tr.98)</b></i>
GV cho HS cả lớp làm bài tập
(GV treo bảng phụ ghi đề bài
trước lớp).
Gọi một HS lên bảng vẽ hình và
ghi tóm tắt bài tốn dưới dạng kí
hiệu.
Gọi một HS đứng tại chỗ trả lời
câu hỏi của bài toán và gọi một
HS lên bảng trình bày bài tốn
trên.
<i><b>Bài 46. (SGK-Tr.98)</b></i>
GV treo bảng phụ vẽ hình 31
(SGK.Tr/98). Yêu cầu HS nhìn
hình vẽ phát biểu bằng lời nội
Vì sao a // b ?
HS nghiên cứu đề bài ………
HS lên bảng vẽ hình và viết tóm
tăt dưới dạng cho và suy ra :
d'
d''
d
Cho d’, d’’ phân biệt
d’ // d’’ ; d’’ // d
Suy ra d’ // d’’
HS : Phát biểu bằng lời bài
toán : Cho đường thẳng a và b
cùng vuông góc với đường
thẳng AB, lần lượt tại A và B.
Đường thẳng DC cắt a tại D, cắt
b tại C sao cho ADC= 1200<sub>.</sub>
TínhDCB.
HS : a // b vì cùng vuiơng góc
<i><b>Bài 45. (SGK-Tr.98)</b></i>
Giải :
Nếu d’ cắt d’’ tại M thì M khơng
thể nằm trên d vì M d’ và d’ //
d.
Qua M nằm ngồi d vừa có d’ //
d vừa có d’’ // d tì trái với tiên
đề Ơclít.
Để khơng trái với tiên đề Ơclít
thì d’ và d’’ khơng thẻ cắt nhau
d’ // d’’.
<i><b>Bài 46. (SGK.Tr/98)</b></i>
GV : Muốn tính được DCB ta
làm như thế nào ?
GV : u cầu một HS trình bày
lại bài tốn trên bảng.
<i><b>Bài 47. (SGK.Tr/98)</b></i>
GV yêu cầu HS nhìn hình 32
SGK diễn đạt bằng lời bài toán.
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
bài 47. (Yêu cầu bài làm của
nhóm có hình vẽ, kí hiệu trên
hình).
Bài suy luận phải có căn cứ.
GV nhận xét và kiểm tra bài làm
của vài nhóm.
với đường thẳng AB.
HS : a // b.
Có DCB và ADC ở vị trí so le
trong cùng phía.
DCB 180 – ADC 0
= 1800<sub> – 120</sub>0<sub> = 60</sub>0<sub>.</sub>
HS lên bảng trình bày bài giải
của bài 46.
HS diễn đạt : Cho đường thẳng a
// b.
Đường thằng AB vng góc với
a tại A. Đường thẳng CD cắt
đường thẳng a tại D, cắt b tại C
sao cho BCD= 1300<sub>.</sub>
TínhB ; D .
Bảng nhóm :
1300
?
?
C
D
b
a
B
A
Đại diện nhóm lê bảng trình bày
bài giải.
HS cả lớp nhận xét bổ sung.
(Hai đường thẳng cùng vng
góc với đường thẳng thứ ba thì
song song với nhau).
b) Có a // b (theo câu a)
Hai góc DCB và ADC là hai góc
trong cùng phía.
DCB 180 – ADC 0 (Tính
chất hai đường thẳng song
DCB= 1800<sub> – 120</sub>0<sub> = 60</sub>0<sub>.</sub>
<i><b>Bài 47. (SGK.Tr/98)</b></i>
Giải :
a // b mà a AB tại A b
AB tại B B= 900<sub>.</sub>
(Quan hệ giữa tính vng góc và
tính song song).
Có a // b C D <sub>= 180</sub>0<sub> (hai</sub>
góc trong cùng phía)
D 180 – C 0
= 1800<sub> – 130</sub>0<sub> = 50</sub>0<sub>.</sub>
<b>Hoạt động 3: Củng cố.(7 phút)</b>
-Hỏi: Làm thế nào để kiểm tra
đ-ợc hai đờng thẳng có song song
với nhau hay không? Hãy nêu
các cách kiểm tra mà em biết ?
-Vẽ hai đờng thẳng a và b.
-Cho hai đờng thẳng a và b trên
-Hãy phát biểu các tính chất có
liên quan tới tính vng góc và
tính song song của hai đờng
thẳng. Vẽ hình minh hoạ
-Tr¶ lêi:
+Vẽ đờng thẳng c bất kỳ cắt cả a
và b:
*KiÓm tra1 cặp góc so le trong,
nếu bằng nhau thì a//b.
*Hoc kim tra 1 cặp góc đồng
vị, nếu bằng nhau thì a//b.
*Hc kiĨm tra 1 cỈp gãc trong
cïng phÝa, nÕu bï nhau thì a//b.
+Dùng êke vẽ c a, nÕu dïng
ªke kiĨm tra thấy c b
thì a//b.
<b>III.Kết luận:</b>
1.Cách kiểm tra a và b có song
song?
-Vẽ c cắt avà b:
a A 3 2
4 1
b 3 2
4 1 B
NÕu <i>A</i>4 <i>B</i> 2<sub> th× a//b.</sub>
NÕu <i>A</i>2 <i>B</i> 2<sub> th× a//b.</sub>
NÕu <i>A</i>1<i>B</i> 2<sub>=180</sub>o<sub> th× a//b.</sub>
b ?
c
a
-VÏ c a, nÕu c b
th× a//b.
<b>Hoạt động4: Hướng dẫn về nhà.(2 phút)</b>
-Học lại các bài tập đã chữa.
-BTVN: 48/99 SGK 35, 36, 37, 38/80 SBT.
<i> Gi¸o ¸n h×nh häc 7 Trêng THCS Hải Sơn</i>
IV/ chó ý khi sư dơng gi¸o ¸n :
- Nếu có máy chiếu có thể sử dụng để thay cho các bảng phụ để ghi các bài tập và các kiến thức trọng
tâm
- Rèn kĩ và tập trung cho học sinh hoàn thành kĩ năng vẽ chính xác hai đờng thẳng vng góc và song
song với nhau và biết cách vận dụng các tính chất đã biết suy luận ra kết quả của bài toán
- Thời gian dành cho các đơn vị kiến thức trong giáo án chỉ là tơng đối, tùy theo tình huống cụ thể trên
lớp mà giáo viên có thể thay đổi cho hợp lí hơn để đạt đợc mục tiêu đề ra của bài dạy
<i>+ Rót kinh nghiƯm bµi d¹y</i><b> : </b>
... ...
...
... ...
<b>Tuần: 06</b>
<b>Ngày soạn: 20 / 9 / 2009</b>
<b>Ngày dạy: / 9 / 2009</b>
<b>Tiết PPCT: 12</b>
I/ Mơc tiêu:
<b> 1.Kiến thức cơ bản: </b>
+Bit cu trúc của một định lý (giả thiết và kết luận).
+Biết thế nào là chứng minh một định lý.
<b> 2. Kỹ năng cơ bản: Biết đa một định lý về dạng : “Nếu … thì”</b>
<b> 3. T duy, thái độ: Làm quen với mệnh đề lơgíc : p q.</b>
II/
<b> Ph</b> ơng tiện dạy học:
Thớc thẳng, êke, thớc đo góc, bảng phụ.
III/ Tiến trình dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra.(7 phút)</b>
-C©u 1:
+Phát biểu tiên đề Ơclít, vẽ hình
minh hoạ.
-C©u 2:
+Phát biểu tính chất của hai
đ-ờng thẳng song song, vẽ hình
minh hoạ. Chỉ ra một cặp góc so
le trong, một cặp góc đồng vị,
một cặp góc trong cùng phía.
-Nhận xét cho điểm.
-HS 1:
+Phát biểu tiên đề Ơclít.
+Vẽ hình:
- HS 2:
+Phát biểu t/c hai đờng thẳng
song song.
c
A 3 2 b
4 1
3 2 a
4 1 B
<b>Tiên đề Ơclít:</b>
<i>* Qua một điểm ở ngồi một </i>
<i>đường thẳng chỉ có một đường </i>
<i>thẳng song song với đường </i>
<i>thẳng đó.</i>
M
<b> </b>
a
<b>Hoạt đơng 2: Định lí.(18 phút)</b>
-Cho HS đọc mục định lý trang
99 SGK.
-Hái:
+Vậy thế nào là một định lý?
+Định lý có phải đợc suy ra từ
đo hình trực tiếp, vẽ hỡnh hoc
gp hỡnh khụng ?
-Yêu cầu HS làm ?1 SGK.
-Yờu cu phỏt biu li ba nh lý
-Đọc SGK.
-Trả lêi:
+Định lý là một khẳng định đợc
suy ra từ những khẳng định đợc
coi là đúng.
+Định lý không phải đợc suy ra
từ đo hình trực tiếp, vẽ hình hoặc
gấp hình.
- HS đứng tại chỗ phỏt biểu
-Phát biểu lại ba định lý bi t
<b>1. Định lý:</b>
+nh lý l mt khng nh đợc
suy ra từ những khẳng định đợc
coi là đúng.
bài từ vng góc đến song song.
-u cầu tìm thêm ví dụ về
những định lý đã học.
-Lấy lại VD định lý về hai góc
đối đỉnh, yêu cầu HS lên bảng vẽ
hình, kí hiệu trên hình vẽ.
-Hỏi: Trong định lý trên +điều
đã cho là gì? Đó là giả thiết.
+Điều phải suy ra là gì? Đó là
kết luận.
-Giới thiệu GT và KL của một
định lý và kí hiệu.
-Hỏi: trong định lý trên đâu là
giả thiết, đâu là kết luận?
-Vậy mỗi định lý gồm mấy phần
?, là những phần nào?
-Mỗi định lý đều có thể phát
biểu dới dng :
Nếu
thì Phần nằm giữatừ nếu và từ thì là giả thiết, sau
từ thì là kết luận.
-Yêu cầu làm ?2/100
-Gọi 1 HS trả lời câu a.
-Gọi 1 HS làm câu b.
vuụng gúc n song song.
-Tìm thêm VD về định lý: nh
góc đối đỉnh, dấu hiệu nhận biết
hai đờng thẳng song song.
-Tr¶ lêi:
+Điều cho biết là Ơ1, Ơ2 là hai
góc đối nh.
+Phải suy ra: Ô1 = Ô2 .
+Gi thit l: ễ1, ễ2 l hai gúc
i nh.
+Kết luận là: Ô1 = Ô2
+Mi định lý gồm 2 phần giả
thiết và kết lun.
-1 HS trả lời câu a ?2.
-1 HS lên bảng vẽ hình ghi GT,
KL
1 2
O
GT Ô1, Ô2 đối đỉnh
KL Ô1 = Ô2
GT: Điều cho biết trớc.
KL: Những điều cần suy ra.
?2:
a)GT : Hai đờng thẳng phân biệt
cùng song song với đờng thẳng
thứ ba.
KL : Chóng song song víi
b) a
b
c
GT a // c ; b // c
KL a // b
<b>Hoạt động 3:Chứng minh định lý.(12 phút)</b>
-GV trở lại hình vẽ : Hai góc đối
đỉnh thì bằng nhau.
3
2
1
O
+ Hỏi : Để có kết luận Ơ1 = Ơ2
ở định lí này, ta đã suy luận như
thế nào ?
-GV : Quá trình suy luận trên đi
từ giả thiết đến kết luận gọi là
chứng minh định lí.
-GV treo bảng phụ ghi ví dụ.
Chứng minh định lí : “Góc tạo
bởi hai tia phân giác của hai góc
kề bù là một góc vng”.
+ Hỏi : Tia phân giác của một
góc là gì ?
Vì vậy khi Om là tia phân giác
của xOzta có :
1
xOm = mOz = xOz
2 <sub>. On là tia</sub>
phân giác của zOyta có
1
zOn nOy zOy
2
GV : Tại sao
mOz zOn mOn
+ HS :
Ta có : Ơ1 + Ơ3 = 1800 (vì kề bù)
Ơ2 + Ô3 = 1800 (vì kề
bù)
Ô1 + Ô3 = Ô2 + Ô3 = 1800
Ô1 = Ô2 .
+ HS đọc định lí (theo 2 cách
như SGK trang 100).
+ HS : Tia phân giác của một
góc là tia nằm giữa hai cạnh của
góc và tạo với hai cạnh đó hai
góc kề bằng nhau.
<b>2. Chứng minh định lí</b>
Chứng minh định lí là dùng lập
luận để từ giả thiết suy ra kết
luận.
<i> Giáo án hình học 7 Trêng THCS Hải Sơn</i>
Tại sao 2
(xOz zOy <sub>) = </sub><sub>2</sub>
1
.1800<sub>?</sub>
+ H: Chúng ta vừa chứng minh
một định lí. Thơng qua ví dụ
này, em hãy cho biết muốn
chứng minh một định lí ta cần
làm gì ?
+H: GV : Vậy chứng minh định
lí là gì ?
+ HS : Vì có tia Oz nằm giữa hai
tia Om, On..
+ HS : Vì xOz và zOy là hai góc
kề bù, nên tổng của hai góc đó
bằng 1800<sub>.</sub>
+ HS : Muốn chứng minh một
định lí ta cần :
- Vẽ hình minh hoạ định lí.
- Dựa vào hình vẽ viết giả thiết,
kết luận bằng kí hiệu.
- Từ giả thiết đưa ra các khẳng
định và nêu kèm theo các căn cứ
của nó cho đến kết luận.
HS : Chứng minh đinh lí là dùng
lập luận để từ giả thiết suy ra kết
luận.
<i><b>Muốn chứng minh một định lí</b></i>
<i><b>ta cần :</b></i>
- Vẽ hình minh hoạ định lí.
- Dựa vào hình vẽ viết giả thiết,
kết luận bằng kí hiệu.
- Từ giả thiết đưa ra các khẳng
định và nêu kèm theo các căn cứ
của nó cho đến kt lun.
<b>Hot ng 4: Cng c - Luyn tp.(7 phỳt)</b>
-Định lý là gì? Định lý gồm
những phần nào?
-GT là gì? KL là gì?
-Yêu cầu lµm BT 49/101 SGK
(bµi 31/104 vë BT).
-Yêu cầu 1 HS đứng tại chỗ trả
-Tr¶ lời theo câu hỏi của GV.
-Tự làm bài 31 trong vở BT:
trả lời câu hỏi theo yêu cầu của
đầu bài.
-1 HS ng ti ch tr li.
*Bài 31 (49/102 SGK):
a)GT: một đờng thẳng cắt hai
đ-ờng thẳng sao cho có một cặp
góc so le trong bằng nhau.
KL: hai đờng thẳng đó song
song.
b)GT: một đờng thẳng cắt hai
đ-ờng thẳng song song.
KL: hai gãc so le trong b»ng
nhau.
*Bài 32vở BT: điền vào chỗ
trống kết luận của định lý:
a)chóng song song víi nhau.
b)chóng song song víi nhau
<b>Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà.(2 phút)</b>
+ BTVN: 50, 51, 52/ 101, 102 SGK ; 41, 42/ 81 SBT.
+ Yêu cầu học thuộc định lý là gì, phân biệt giả thiết, kết luận một định lý. Nắm đợc các bớc chứng
minh một định lý.
IV/ chó ý khi sư dơng gi¸o ¸n :
- Nếu có máy chiếu có thể sử dụng để thay cho các bảng phụ để ghi các bài tập và các kiến thức trọng
tâm
- Định lí là một khái niệm mới khiến hs có thể lúng tung khi làm quen với việc phát biểu một mệnh đề
d-ới dạng một định lí, cần gợi ý hs phát biểu dd-ới dạng nếu …thì…
- Thời gian dành cho các đơn vị kiến thức trong giáo án chỉ là tơng đối, tùy theo tình huống cụ thể trên
lớp mà giáo viên có thể thay đổi cho hợp lí hơn để đạt đợc mục tiêu đề ra của bài dạy
<i>+ Rót kinh nghiƯm bµi d¹y : </i>
<b>Tuần: 07</b>
<b>Ngày soạn: 30 / 9 / 2009</b>
<b>Ngày dạy: / 9 / 2009</b>
<b>Tiết PPCT: 13</b>
I. Mơc tiªu:
<b> 1. Kiến thức : HS biết diễn đạt định lý dới dạng “Nếu … thì…”.</b>
<b> 2. Kỹ năng : </b>
<b> +Biết minh hoạ một định lý trên hình vẽ và viết giả thiết, kết luận bằng ký hiệu.</b>
+Bớc đầu biết chứng minh định lý.
<b> 3. Thái độ : Ham học hỏi, cẩn thận khi vẽ hình, suy nghĩ kĩ khi dùng kí hiệu ghi gi thit kt lun </b>
cho một bài toán hình học
II. Ph ơng tiện dạy học:
Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu).
III. Tiến trình dạy học:
<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
-C©u 1:
+Thế nào là định lý?
+Định lý gồm những phần nào?
Giả thiết là gì? Kết luận là gì?
Nếu hai đờng thẳng phân biệt
cùng vuông góc với một đờng
thẳng thứ ba thì ………..
-Câu 2:
+Thế nào là chứng minh một định
lý?
+Hãy minh hoạ định lý “Hai góc
đối đỉnh thì bằng nhau” trên hình
vẽ, viết giả thiết, kết luận bằng ký
hiệu.
Yêu cầu HS cả lớp nhận xét đánh
giá bài làm của hai bạn.
-GV: Hôm nay luyện tập diễn đạt
định lý bằng hình vẽ và ghi tóm
tắt GT, KL.
-HS 1 :
+Định lý là một khẳng định đợc
suy ra từ những khẳng định đợc
coi là đúng.
+Định lý gồm hai phần:
*Giả thiết : Điều đã cho.
*Kết luận: Điều phải suy ra.
+Chữa BT 50/101 SGK: Điền từ:
<b>“chúng song song với nhau”.</b>
-HS 2:
+Chứng minh một định lý là
dùng lập luận để từ giả thiết suy
ra kết luận.
+Vẽ hình, ghi GT, KL và chứng
minh định lý
O
3 2 1
4
GT Ô1, Ô3 đối đỉnh
KL Ô1 = Ô3
-Các HS khác nhận xét đánh giá
bài làm của bạn.
-C©u 1:
+Th no l nh lý?
+Định lý gồm những phần nào?
Giả thiết là gì? Kết luận là gì?
Trả lời:
+nh lý l một khẳng định đợc
suy ra từ những khẳng định đợc
coi là đúng.
+Định lý gồm hai phần:
*Giả thiết : Điều đã cho.
*Kết luận: Điều phải suy ra.
-Câu 2:
+Thế nào là chứng minh một
định lý?
Tr¶ lêi
+Chứng minh một định lý là
dùng lập luận để từ giả thiết suy
ra kết luận.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Luyn tp (28 ph).</b>
-Yêu cầu làm BT 52/101
SGK cá nhân trong 5 phót.
-Yêu cầu 1 HS đứng tại chỗ nêu
kết qu in t phn chng minh
nh lý.
-Yêu cầu HS khác nhận xét.
-Làm BT 52/101 SGK
-Tự điền vào ô trống trong híng
dÉn.
-1 HS đứng tại chỗ nêu kết quả
điền từ phần chứng minh nh
lý.
- HS khác nêu nhận xét.
I.Luyện tập:
1.Bài 34 (52/101 SGK):
Đa đầu bài lên bảng phụ.
-Yêu cầu HS vẽ hình ghi GT, KL
theo đầu bài.
-Yêu cầu điền vào chỗ trống
1)xÔy+xÔy = 180o<sub>(vì.)</sub>
-1 HS c to u bài 53/102.
-1 HS lên bảng vẽ hình ghi GT,
KL.
-Các HS khác đứng tại chỗ nêu
kết quả điền từ.
1)(v× hai gãc kÒ bï)
2.BT 53/102 SGK:
y
x x’
O
<i> Giáo án hình học 7 Trờng THCS Hi Sn</i>
2) 90o<sub> +xÔy = 180</sub>o<sub>(vì.)</sub>
3) xÔy = 90o<sub> (căn cứ vào...)</sub>
4) xÔy= xÔy (vì .)
5) xÔy=90o<sub>(căn cứ vào)</sub>
6) yÔx= xÔy (vì .)
7) yÔx=90o<sub>(căn cứ vµo…)</sub>
-Gọi HS đứng tại chỗ trả lời điền
từ.
-Yêu cầu viết lại lời giải gọn hơn.
-GV đa bảng phụ đã viết gọn lời
giải.
-GV đa bảng phụ ghi đầu bài:
a)Các mệnh đề toán học sau,
mệnh đề nào là một định lý?
b)Hãy minh hoạ các định lý trên
hình vẽ và ghi GT, KL bằng ký
hiệu.
1)Khoảng các từ trung điểm đoạn
thẳng tới mỗi đầu đoạn thẳng
bằng nửa độ dài đoạn thẳng đó.
2)Hai tia phân giác của hai góc kề
bù tạo thành một góc vng.
3)Tia phân giác của một góc tạo
với hai cạnh của góc hai góc có
số đo bằng nửa số đo góc đó.
4)Nếu một đờng thẳng cắt hai
đ-ờng thẳng tạo thành một cặp góc
so le trong bằng nhau thì hai đờng
thẳng đó song song.
-Cho th¶o ln nhãm.
-u cầu đại diện các nhóm trình
bày ý kiến của nhóm.
-Gäi 4 HS lªn bảng hoàn thành vẽ
hình ghi GT, KL.
2)(theo GT và căn cứ vào 1)
3)căn cứ vào 2)
4)(vỡ hai gúc i nh)
5)(cn cứ vào GT)
6)(vì hai góc đối đỉnh)
7)Căn cứ vào 3.
-C¸c HS khác nhận xét và điền
bằng bút chì vào SGK.
-HS tìm cách viết gọn hơn.
-HS quan sát lời giải viết gän vµ
ghi chÐp.
-Hoạt động nhóm thảo luận xét
mệnh đề nào là định lý.
-Đại diện nhóm trả lời: cả 4
mệnh đề đều là định lý.
-Cá nhân HS vẽ hình ghi tóm tắt
xx cắt yy tại O
GT xÔy = 90o
KL yÔx=xÔy=yÔx=90o
Giải
d)Trình bày gọn
Có xÔy+xÔy =180o <sub>(kề bù)</sub>
xÔy = 90o <sub>(GT)</sub>
xÔy = 90o
xễy= xễy=90o<sub> (i nh)</sub>
yễx= xễy=90o<sub> (i nh)</sub>
3.BT bổ xung:
Định lý 1:
A M B
M là trung điểm của
GT AB
KL MA = MB = 1
2 AB
Định lý 2:
m
z
n
x O y
xôz kề bù zÔy
GT On phân giác của xôz
Om phân giác của zÔy
KL nÔm = 90o
y
Định lý 3:
O t
x
GT Ot phân giác của xÔy
KL xÔt = tÔy = 1
2 xÔy
Định lý 4: c
A a
1
1
b
B
c a = {A}
GT c b = {B}
¢1 = B1
KL a // b
<i><b>Hoạt động 3: Cng c (7 ph)</b></i>
-Hỏi: Định lý là gì?
Mun chng minh một định lý ta
cần tiến hành qua những bớc nào?
-Treo bảng phụ có đầu bài tập:
Gọi DI là tia phân giác của góc
MDN. Gọi EDK là góc đối đỉnh
của góc IDM . Chứng minh rằng
góc EDK = góc IDM.
-Yêu cầu vẽ hình ghi GT, KL.
Điền vào chỗ trống để chứng
-Tr¶ lêi:
nh SGK trang 99, 100.
GT …….
…….
KL ……....
Chøng minh
II.Cñng cè:
-Định lý là một khẳng định đợc
suy ra từ những khẳng định đợc
coi là đúng.
-Chứng minh định lý là dùng lập
luận để suy từ giả thiết ra kt
lun.
minh bài toán. <sub>IDM = IDN (v×</sub>
IDM = EDK (v×
Tõ 1 vµ 2 suy ra
đó là điều phải chứng minh.
Tr li:
(vì DI là tia phân giác của
MDN)
(vỡ đối đỉnh)
EDK = IDN (= IDM)
K D M
I
N
GT DI là tia phân giác của
MDN ; EDK đối đỉnh
với IDM
KL EDK = IDM
<i><b>Hoạt động 4: Hng dn v nh (2 ph).</b></i>
-Làm các câu hỏi «n tËp ch¬ng I trang 102, 103 SGK.
-BTVN: 54, 55, 57/103, 104 SGK 43, 45/ 81, 82 SBT.
IV. chó ý khi sư dơng gi¸o ¸n :
- Nếu có máy chiếu có thể sử dụng để thay cho các bảng phụ để ghi các bài tập và các kiến thức trọng
tâm
- Định lí là một khái niệm mới khiến hs có thể lúng tung khi làm quen với việc phát biểu một mệnh đề
d-ới dạng một định lí, cần gợi ý hs phát biểu dd-ới dạng nếu …thì…
- Thời gian dành cho các đơn vị kiến thức trong giáo án chỉ là tơng đối, tùy theo tình huống cụ thể trên
lớp mà giáo viên có thể thay đổi cho hợp lí hơn để đạt đợc mục tiêu đề ra của bài dạy
<i><b>+ Rót kinh nghiệm bài dạy : </b></i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<b>Tun: 07</b>
<b>Ngy son: 30 / 9 / 2009</b>
<b>Ngày dạy: / 9 / 2009</b>
<b>Tit PPCT: 14</b>
I.Mơc tiªu:
<b> 1. KiÕn thøc :</b>
+Hệ thống hố kiến thức về đờng thẳng vng góc đờng thẳng song song .
<b> 2. Kỹ năng :</b>
+S dng thnh tho cỏc dng cụ để vẽ hai đờng thẳng vng góc, hai đờng thẳng song song.
+Biết cách kiểm tra xem hai đờng thẳng cho trớc có vng góc hay song song khơng.
<b> 3. Thái độ :</b>
+Bớc đầu tập suy luận,vận dụng tính chất của các đờng thẳng vng góc, song song.
II.Ph ¬ng tiƯn dạy học:
Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu).
III.Tiến trình dạy học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (20 ph).</b></i>
-Đa bảng phụ nêu nội dung bài
toán 1: Mỗi h×nh vÏ cho biÕt kiÕn
thøc g×?
-Gọi 1 HS đọc đầu bài.
-Cho HS nêu ý kiến.
-§iỊn kiÕn thức liên quan vào
hình vÏ.
-Quan sát bảng phụ, một HS đọc
to đầu bài.
-Các HS khác lần lợt trình bày
kiến thức liên quan với hỡnh v:
+Đờng trung trực của đoạn
thẳng.
+Du hiu nhn bit hai ng
thng song song.
I.Lý thuyết:
Bài toán 1:
<i> Giáo án hình học 7 Trêng THCS Hải Sơn</i>
+Quan hệ ba đờng thẳng song
song.
+Một đờng thẳng với một
trong hai đờng thẳng song song.
+Tiên đề Ơclít.
+Hai đờng thẳng cùng với
đ-ờng thẳng th ba.
<b>Bài toán 1: Hình vẽ cho biết kiến thức g×?</b>
a
O
b
x
A B
y
c
a A
b B
c
b
a
c
a
b
M a
b
c b
a
-Treo b¶ng phơ ghi bài toán 2.
-Gọi HS điền từ. -Quan sát nội dung-HS lần lợt phát biĨu néi dung
®iỊn tõ:
a)mối cạnh góc này là tia đối
của 1 cạnh góc kia.
b)c¾t nhau tạo thành 1 gãc
vu«ng.
c)đi qua trung điểm của đoạn
thẳng và vng góc với đoạn
thẳng đó.
d)a // b
e)a // b
g)hai góc so le trong bằng nhau,
hai góc đồng vị bằng nhau, hai
góc trong cùng phía bù nhau.
h)a // b
k)a // b
Bài toán 2:
Điền vào chỗ trống:
Bi toỏn 2: in từ thích hợp vào chỗ trống
a)Hai góc đối đỉnh là hai góc có
………...
b)Hai đờng thẳng vng góc với
nhau là hai đờng thẳng ………….
c)Đờng trung trực của một đoạn
thẳng là đờng thẳng
………....
d)Hai đờng thẳng a, b song song
với nhau đợc kí hiệu là
……….
e)Nếu hai đờng thẳng a, b cắt
đ-ờng thẳng c và có một cặp góc so
le trong bằng nhau thì
………..
g)Nếu một đờng thẳng cắt hai
đ-ờng thẳng song song thì
………..
h)NÕu a c và b c thì
-Quan sát nội dung
-HS lần lợt phát biểu nội dung
điền từ:
1)Đúng.
2)Sai vì Ơ1 = Ơ2 nhng khơng
đối đỉnh.
3)§óng.
4)Sai
5)Sai
6)Sai.
7)§óng.
..
k)Nếu a // c và b // c thì
...
-Treo bảng phụ ghi bài toán 3.
-Gọi HS trả lời chọn câu đúng,sai.
-Câu sai yêu cầu vẽ hình minh
hoạ.
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập (15 ph).</b></i>
-Treo b¶ng phơ vÏ cã vÏ h×nh BT
54/ 103 SGK.
-Yêu cầu đọc BT 54/103 SGK.
-Yêu cầu quan sát và đọc tên 5
cặp đờng thẳng vuông góc và
kiểm tra bằng êke.
-Yêu cầu đọc tên 4 cặp đờng
thẳng song song và kiểm tra.
-Yêu cầu làm BT 55/103 SGK
-Yêu cầu vẽ lại hai đờng thẳng d
và e không song song, lấy điểm N
trên d, lấy điểm M ngoài d và e.
-Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện
câu a vẽ thêm đờng thẳng d đi
qua M, đi qua N.
-Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện
câu b vẽ thêm các đờng thẳng
song song với e đi qua M, đi qua
N.
-1 HS đọc to đầu bài 54/103
-1 HS đọc tên 5 cặp đờng thẳng
vng góc.
-1 HS đọc tên 4 cặp đờng thẳng
song song.
-Yêu cầu đại diện HS lên bảng
đo kiểm tra bằng ê ke.
-Lµm BT 55/103 SGK vµo vë
BT.
-1 HS lên bảng vẽ thêm:
a d và đi qua M, b d và đi
qua N.
-1 HS lên bảng vẽ thêm :
c // e và đi qua M, f // e và đi qua
N.
II.Luyện tập:
1.Bài 36 (54/103 SGK):
-5 cặp đờng thẳng vng góc:
d1 d2; d1 d8 ;
d3 d4 ; d3 d5 ; d3 d7
-4 cặp đờng thẳng song song:
d2 // d8; d4 // d5 ;
d4 // d7 ; d5 // d7 .
2.BT 37 (55/103 SGK):
<i><b>Hot ng 3: Cng c (8 ph)</b></i>
-Hỏi: Định lý là gì?
Mun chng minh mt nh lý ta
cn tin hành qua những bớc nào?
-Hỏi: Mệnh đề hai đờng thẳng
song song là hai đờng thẳng
khơng có điểm chung, là định lý
hay định nghĩa.
-Hỏi: Câu phát biểu sau là đúng
hay sai? Vì sao?
Nếu một đờng thẳng c cắt hai
đ-ờng thẳng a và b thì hai góc so le
trong bằng nhau.
-Tr¶ lêi:
nh SGK trang 99, 100.
-Tr li: l nh ngha.
-Trả lời: Sai
II.Củng cố:
một khẳng định đợc suy ra từ
những khẳng định đúng.
-Chứng minh định lý:
lập luận từ GT KL.
c
A
4 a
2 b
B
A4 B2
<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (2 ph).</b></i>
-BTVN: 56, 58, 59 / 104 SGK 47, 48/ 82 SBT.
IV. chó ý khi sư dơng gi¸o ¸n :
- Nếu có máy chiếu có thể sử dụng để thay cho các bảng phụ để ghi các bài tập và các kiến thức trọng
tâm
- Cần tập trung vào việc rèn kĩ năng vẽ hình và trình bày bài làm cho hs nhất là khi dùng lập luận để
chứng minh cho kết luận của bài toán
- Thời gian dành cho các đơn vị kiến thức trong giáo án chỉ là tơng đối, tùy theo tình huống cụ thể trên
lớp mà giáo viên có thể thay đổi cho hợp lí hơn để đạt đợc mục tiêu đề ra ca bi dy
<i><b>+ Rút kinh nghiệm bài dạy : </b></i>
<i> Giáo án hình học 7 Trêng THCS Hải Sơn</i>
<b>Tuần: 08</b>
<b>Ngày soạn: 30 / 9 / 2009</b>
<b>Ngày dạy: / 10 / 2009</b>
<b>Tit PPCT: 15</b>
I. Mơc tiªu:
<b> 1. KiÕn thøc :</b>
+Tiếp tục củng cố kiến thức về đờng thẳng vng góc đờng thng song song .
<b> 2. Kỹ năng :</b>
<b> 3. Thái độ :</b>
+Bớc đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đờng thẳng vng góc, song song tớnh toỏn
hoc chng minh.
ii. Ph ơng tiện dạy học:
Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu).
iii. Tiến trình dạy học:
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra (5 ph).</b></i>
Câu 1: Hãy phát biểu các định lý
đợc diễn tả bằng hình vẽ sau, rồi
viết giả thiết và kết luận của từng
định lý:
a b
c
-
a)Nu hai đờng thẳng cùng
vng góc với đờng thẳng thứ ba
thì song song với nhau.
GT a c; b c
KL a // b
b)Nếu một đờng thẳng vng
góc với một trong hai đờng
thẳng song song thì vng góc
với đờng thẳng còn lại.
GT a // b ; a c
KL b c
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập (38 ph)</b></i>
-Treo bảng phụ ghi BT 1:
+Cho đoạn thẳng CD = 6cm
+Vẽ đờng trung trực a của đoạn
CD. Nêu cỏch v.
-Gi 1 HS c to u bi.
-Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ hình
với đoạn thẳng CD = 60cm.
-Yờu cầu nêu lại cách vẽ đờng
trung trực.
-Treo b¶ng phô ghi BT 2:
-1 HS đọc to đầu bài.
-1 HS lên bảng vẽ hình, các HS
khác viết đầu bài và vẽ hình vào
vở.
-Nêu lại cách vẽ.
-HS khác nhận xét cách vẽ của
bạn và sửa chữa.
-Ghi chép cách vẽ vào vở.
I.Luyện tËp vÏ h×nh:
1.BT1:
Vẽ đờng trung trực a của đoạn
thẳng CD = 6cm.
a
C O D
C¸ch vÏ:
*Xác định điểm O CD sao
cho OC = OD.
*Qua O vẽ đờng thẳng
a CD.
-BT2:
+Vẽ đờng thẳng a, điểm M a.
+Qua M vẽ đờng thẳng c a .
+Qua M vẽ đờng thẳng b // a.
Nói rõ cách vẽ.
-Gọi 1 HS c to u bi.
-Lần lợt gọi 3 HS lên bảng vẽ theo
yêu cầu của đầu bài.
-Yờu cu nờu lại cách vẽ.
-Yêu cầu đọc BT 57/104 SGK:
Cho a // b ; Â1 = 38o
B = 132o
TÝnh sè ®o góc AOB = ?
-GV vẽ hình trên bảng.
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Cho nhận xét.
-Đa BT 59 lên bảng phụ:
Biết: d//d’//d”; 60o<sub>, 110</sub>o<sub>. TÝnh E1,</sub>
G2, G3, D4, A5, B6.
-1 HS c to u bi
-1 HS lên bảng vẽ theo yêu cầu
1.
-1 HS lên bảng vẽ theo yêu cầu
2.
-1 HS lên bảng vẽ theo yêu cầu
3. Các HS khác vẽ vào vở.
-HS nêu lại cách vẽ.
-Ghi chép vào vở.-Đọc và tự làm
BT 57 vào vở BT.
-1 HS lên bảng làm
-Nhận xét , sưa ch÷a.
-Hoạt động nhóm lm BT
59/104 ( 5 ph).
Bài 2:
Cách vẽ:
+Đặt góc vuông êke sao cho 1
cạnh trùng với a, cạnh kia đi
qua M, vạch đ.thẳng c.
+Trt ờke theo c đỉnh góc
vng trung điểm M, vạch
đ.thẳng b sao cho hai góc
đồng vị =nhau = 90o<sub>.</sub>
II.Luyện tập tính toán:
1.Bài 38 (57/104 SGK):
2.Bài 39 ( 59/104 SGK):
Qua O vẽ c//a thì c//b vì a//b
Ô2=180o - B3
Hay ¤2=180o - 132o = 48o
VËy AOB = ¤1+ ¤2
<i> Giáo án hình häc 7 Trêng THCS Hải Sơn</i>
-Yêu cầu hoạt động nhóm làm
vào phiếu HT.
-Cho đại diện nhóm lên trình bày.
-Cho nhận xét. Cho điểm.
-C¸c nhãm làm vào bảng nhóm,
nhóm nào xong trớc treo lên
bảng chính.
-Đại diện nhóm lên trình bày.
-Cho nhận xét sửa chữa.
A d' ' d' d 60 0 3 4 G 11 0 0 2 1 4 3 2 1 6 5
E D C B
Đáp số: Ê1 = <i>C</i>1<sub> = 60</sub>o
3
<i>G</i> <sub> = 70</sub>o<sub>; </sub><i>D</i> 4<sub> = </sub><i>D</i>3 <sub> = 110</sub>o
¢5 = £1; <i>B</i>6 <sub> = </sub><i>G</i> 3<sub> = 70</sub>o
<i><b>Hoạt ng 3: Cng c (7 ph)</b></i>
-Hỏi: Định lý là g×?
Muốn chứng minh một định lý ta
cần tiến hành qua những bớc nào?
-Hỏi: Mệnh đề hai đờng thẳng
song song là hai đờng thẳng
khơng có điểm chung, là định lý
hay định nghĩa.
-Hỏi: Câu phát biểu sau là đúng
hay sai? Vì sao?
Nếu một đờng thẳng c cắt hai
đ-ờng thẳng a và b thì hai góc so le
trong bằng nhau.
-Tr¶ lêi:
nh SGK trang 99, 100.
-Trả lời: l nh ngha.
-Trả lời: Sai
II.Củng cố:
-Định lý :
mt khng định đợc suy ra từ
những khẳng định đúng.
-Chứng minh định lý:
lập luận từ GT KL.
c
A
4 a
2 b
B
4
<i>A</i>
2
<i>B</i>
<i><b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (2 ph).</b></i>
-Ôn tập câu hỏi lý thuyết của chơng I.
-Xem lại các bài tập đã chữa.
-TiÕt sau kiÓm tra 1 tiết hình chơng I.
IV. chú ý khi sử dụng gi¸o ¸n :
- Nếu có máy chiếu có thể sử dụng để thay cho các bảng phụ để ghi các bài tập và các kiến thức trọng
tâm
- Cần tập trung vào việc rèn kĩ năng vẽ hình và trình bày bài làm cho hs nhất là khi dùng lập luận để
chứng minh cho kết luận của bài toán
- Thời gian dành cho các đơn vị kiến thức trong giáo án chỉ là tơng đối, tùy theo tình huống cụ thể trên
lớp mà giáo viên có thể thay đổi cho hợp lí hơn để đạt đợc mục tiêu đề ra ca bi dy
<i><b>+ Rút kinh nghiệm bài dạy : </b></i>
<b>Ngày soạn: 04 / 10 / 2009</b>
<b>Ngày dạy: / 10 / 2009</b>
<b>Tiết PPCT: 16</b>
I.Mơc tiªu:
<b> 1. KiÕn thøc :</b>
<b> + Ôn tập lại toàn bộ các kiến thức đã đợc học trong chng</b>
+Kiểm tra sự hiểu bài của HS.
<b> 2. Kỹ năng :</b>
+Biết diễn đạt các tính chất (định lý) thơng qua hình vẽ.
+Biết vẽ hình theo trình tự bằng lời.
+Biết vận dụng các định lí để suy luận, tính tốn số đo các góc.
<b> 3. Thái độ :</b>
+ Tập trung làm bài và trình bày bµi cÈn thËn
+ Tự mình làm bài tập khơng trao đổi bài và khơng s dng ti liu
II.Ph ơng tiện dạy học:
Phô tô và phát cho mỗi học sinh một đề.
III.Nội dung kim tra:
<b>Bài 1 (2 điểm): HÃy điền dấu x vào ô trống mà em chọn.</b>
Câu Nội dung Đúng Sai
1
2 *Hai đờng thẳng cắt nhau thì vng góc.
3
a)Hãy phát biểu các định lý đợc diễn tả bởi hình vẽ sau:
c
a
b
b)Viết giả thiết kết luận của các định lý đó bằng kí hiệu.
<b>Bµi 3 (2 điểm): </b>
-Vẽ đoạn thẳng AB dài 5cm.
-V đờng trung trực d của đoạn AB và nói rừ cỏch v.
<b>Bài 4 (3 điểm): </b>
<i> Giáo án hình học 7 Trêng THCS Hải Sơn</i>
30o <sub>1</sub>
O
45o<sub> 3 b</sub>
B
Biết <i>A</i>1
<b>Bài 1 (2 điểm): HÃy điền dấu x vào ô trống mà em chọn.</b>
Câu Nội dung Đúng Sai
1 *Hai gúc bng nhau thì đối đỉnh.
2
4 *Hai đờng thẳng phân biệt cùng vng góc với một đờng thẳng thứ<sub>ba thì chúng song song vi nhau.</sub>
<b>Bài 2 (3 điểm): </b>
a)Hóy phỏt biu các định lý đợc diễn tả bởi hình vẽ sau:
c
a A
b)Viết giả thiết kết luận của các định lý đó bằng kí hiệu.
<b>Bµi 3 (2 ®iÓm): </b>
-Vẽ đờng thẳng x’x , điểm M x’x.
-Qua M vẽ đờng thẳng y’y x’x và đờng thẳng z’z // x’x. Nói rõ cách vẽ.
<b>Bµi 4 (3 điểm): </b>
Cho hình vẽ: A a
2 40o
O
1 55o<sub> b</sub>
B
Biết góc <i>A</i>2
Iv. chó ý khi sư dơng gi¸o ¸n :
- Có thể dùng hai đề kiểm tra trên để in thành hai đề dạng chẵn lẻ phát cho hs tránh tình trạng hs có thể
nhìn đợc bài của bạn bên cạnh
- Cũng có thể soạn những đề kiểm tra khác dùng để đề phòng trờng hợp xảy ra sự cố
- Nên nhắc nhở hs làm bài cẩn thận và dùng những dụng cụ để vẽ hình chính xác.
<i><b>+ Rót kinh nghiƯm bài dạy : </b></i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<b>Tun: 09</b>
<b>Ngy son: 30 / 9 / 2009</b>
<b>Ngày dạy: / 10 / 2009</b>
<b>Tiết PPCT: 17</b>
I.Mơc tiªu:
<b> 1. KiÕn thøc :</b>
+HS nắm đợc định lý về tổng ba gúc ca mt tam giỏc.
<b> 2. Kỹ năng : </b>
+Biết sử dụng định lý trong bài để tính số đo các góc của một tam giác.
+Có ý thức vận dụng các kiến thức đợc học vào các bài toán.
<b> 3. Thái độ : </b>
+ Cã ý thøc ph¸t huy trí lực
+ Ham học hỏi và yêu thích bộ môn
II
.Ph ơng tiện dạy học:
Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu), một miếng bìa hình tam giác
lớn, kéo cắt giấy.
III.Tiến trình dạy học:
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra và thực hành o tng ba gúc ca mt tam giỏc.(18 Phỳt)</b>
-Yêu cầu:
+Vẽ hai tam giác bất kỳ. Dùng thớc
đo góc đo ba góc của mỗi tam giác.
+Có nhận xét gì về các kết quả trên?
-Hỏi kết quả của một số em.
-Các em có nhận xét thế nào về tổng
-Em nào có chung nhận xét là tổng
các góc trong tam giác bằng 180o<sub> ?</sub>
-Yêu cầu thực hành cắt ghÐp ba gãc
cđa mét tam gi¸c.
-GV híng dÉn c¾t ghÐp h×nh nh
SGK ?2.
-Cã thĨ híng dÉn HS gËp hình nh
hình vẽ
(Treo bảng phụ).
-Vậy hÃy nêu dự đoán về tổng ba
góc của một tam gi¸c ?
-Nói: Bằng cách đo, gấp hình chúng
ta có dự đốn: Tổng ba góc của tam
giác bằng 180o<sub>. Đó là một định lý</sub>
rất quạn trọng của hình học. Hơm
nay chúng ta tỡm hiu nh lý ú.
-Hai HS lên bảng làm, toàn lớp
làm trên giấy trong 5 phút.
A
B C N K
M
A
B
C
M
N
K
NhËn xÐt:
0
ABC 180
0
MNK180
-Tất cả HS sử dụng tấm bìa
hình tam giác đã chuẩn bị.
-Cắt ghép theo hớng dẫn SGK
và GV.
-Nªu nhËn xÐt: Tỉng ba gãc
cđa mét tam gi¸c b»ng 180o<sub>.</sub>
<i> Giáo án hình học 7 Trêng THCS Hải Sơn</i>
-Hỏi: Bằng lập luận em nào có thể
chứng minh đợc định luật này?
-Hớng dẫn HS qua A vẽ đờng thẳng
xy // BC và chỉ ra các góc bằng nhau
trên hình ?
-V©y tỉng ba gãc cđa tam gi¸c sÏ
b»ng tỉng ba góc nào trên hình và
bằng bao nhiêu?
-Yờu cu HS chứng minh lại định lý.
-1 HS đọc to định lý.
-1 HS lên bảng vẽ xy // BC.
-HS nêu các góc bằng nhau trên
hình.
-Nêu tổng ba góc của tam giác
thay b»ng tỉng cđa ba gãc
kh¸c.
1 2
0
BAC B C
BAC A A
xAy 180
-HS chứng minh li nh lý.
1.Tổng ba góc của một tam
giác:
Định lý:
x A M y
1 2
B C
ABC
KL GT A B C 1800
Chøng minh
Qua A kẻ xy // BC
Có: Â1 + B (so le trong) (1)
¢2 = <b>Ĉ (so le trong)(2)</b>
tõ (1); (2) suy ra
0
BACBC180 <sub> </sub>
-Nói: áp dụng định lý trên ta có thể
tìm số đo của một góc trong tam
giỏc.
-Yêu cầu làm BT 1/107, 108 SGK:
Tìm các số đo x và y ở các hình sau:
-GV treo bảng phơ cã vÏ s½n các
hình 47,50 cần tìm x.
-Sau khi HS trả lêi h×nh 47. Hái cã
nhËn xÐt g× vỊ tỉng hai góc nhọn
trong tam giác vuông? Có nhận xét
gì về quan hệ giữa x và Ê, K ?
-Yờu cu c BT 4/108
-Trả lời:
+Hình 47: ABC
x = 180o<sub> – (90</sub>o<sub>+55</sub>o<sub>) = 35</sub>o<sub>.</sub>
-NhËn xÐt: Trong tam giác
vuông, tổng hai gãc nhän b»ng
90o<sub>.</sub>
+H×nh 50: DEK
EDK = 180o<sub> – (60</sub>o<sub> + 45</sub>o<sub>)=</sub>
Y = 180o<sub> –EDK </sub>
= 180o<sub> -80</sub>o<sub> = 100</sub>o<sub>.</sub>
-NhËn xÐt: y = £+K
nªn y > Ê ; y > gócK
-Đọc BT 4/108.
II.Củng cố:
Bài 1: Tìm x, y:
H 47: A
90o
55o<sub> x</sub>
B C
x = 180o<sub> – (90</sub>o<sub> + 55</sub>o<sub>)= 35</sub>o<sub>.</sub>
H 50: y D
60o<sub> 40</sub>o <sub>x</sub>
E K
Y = 100o<sub> .</sub>
NhËn xÐt: y = £+K
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (2 ph).</b>
- Học thuộc định lý tổng ba góc của tam giác.
- Cần làm kỹ BT 1,2, 3, 4/ 108 SGK.
- Híng dÉn BT 2/108: c©u a: XÐt tam giác ABI có góc BIK là góc ngoài so sánh với 1 góc trong không
kề với nó (áp dụng kết quả hình 50).
iV. chú ý khi sử dụng gi¸o ¸n :
- Có thể dùng máy chiếu để thay cho các bảng phụ để ghi các bài tập và các kiến thức trọng tâm
- Thời gian dành cho các đơn vị kiến thức trong giáo án chỉ là tơng đối, tùy theo tình huống cụ thể trên
lớp mà giáo viên có thể thay đổi cho hợp lí hơn để đạt đợc mục tiêu đề ra của bài dạy
<i><b>+ Rút kinh nghiệm bài dạy : </b></i>
...
...
...
...
<b>Ngy son: 30 / 9 / 2009</b>
<b>Ngày dạy: / 10 / 2009</b>
<b>Tiết PPCT: 18</b>
I.Mơc tiªu:
+HS nắm đợc định nghĩa và tính chất về góc của tam giác vng, định nghĩa và tính chất góc ngoi
ca tam giỏc.
<b> 2. Kỹ năng :</b>
+Bit vn dng nh nghĩa, định lí trong bài để tính số đo góc của tam giác khi biết số đo của hai góc
cịn lại, giải một số bài tập sử dụng định lí tổng ba góc trong một tam giác.
<b> 3. Thái độ : </b>
+Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và khả năng suy luận.
II.Ph ơng tiện dạy học:
Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu), phấn màu.
III.Tiến trình
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: kiểm tra.(8 phút)</b>
-C©u 1:
+Phát biểu định lí về tổng ba góc
trong tam giác?
+¸p dơng, cho biÕt số đo x, y trên
hình vẽ sau:
-Nhân xét tam giác MNK là loại tam
giác gì ? Tổng số đo hai góc N và K
= ?
-ĐVĐ: Hôm nay tiếp tục nghiên cứu
về tam giác vuông.
-HS 1 :
+Phát biĨu: Tỉng ba gãc cđa
mét tam gi¸c b»ng 180o
-HS 1 :
+Ph¸t biĨu: Tỉng ba gãc cđa
mét tam gi¸c b»ng 180o
A M
650<sub> </sub><sub>90</sub>0<sub> </sub>
<sub> </sub><sub>56</sub>o
72o<sub> x y</sub><sub> </sub> <sub>K</sub>
B C N
ABC cã x = 180o<sub> – ( </sub><sub>65</sub>o<sub>+</sub>
72o<sub> ) = </sub><sub>43</sub>o
MNK cã y = 180o<sub> – ( </sub><sub>90</sub>o<sub>+</sub>
56o<sub> ) = 3</sub><sub>4</sub>o
<b>Hoạt động 2: Áp dụng vào tam giác vuông.(10 phút)</b>
-Yêu cầu HS đọc định nghĩa tam
giác vuông trang 107 SGK.
-Nãi: Tam giác ABC có Â = 90o <sub>ta</sub>
nói tam giác ABC vuông tại A. AB,
AC gọi là cạnh góc vuông, BC là
cạnh huyền.
-Lu ý cnh huyn i din vi gúc
vuụng, kớ hiu gúc vuụng.
-Yêu cầu lµm ?3
TÝnh <i>B C</i> = ?
-Hỏi:
+Từ kết quả này ta có kết luận gì?
+Hai góc có tổng số đo bằng 90o<sub> là</sub>
hai gãc quan hƯ thÕ nµo?
-Vậy ta gọi kết luận trên là định lý,
yêu cầu đọc ĐLý.
-1 HS đọc to định ngha tam
giỏc vuụng.
-Vẽ tam giác ABC có Â = 90o
theo giáo viên.
-Ghi chép các qui ớc.
-Tớnh tng s đo hai góc B và
C theo định lý tổng 3 gúc trong
tam giỏc.
-1 HS trình bày.
-Trả lời:
+KL: trong tam giác vu«ng hai
gãc nhon cã tỉng sè ®o b»ng
90o<sub> .</sub>
+Hai gúc ph nhau.
-c nh lý SGK.
2.Tam giác vuông:
a.Định nghĩa: SGK
B
A C
ABC có Â = 90o
nói ABC vuông tại A,
AB, AC là cạnh góc vuông.
BC là cạnh huyền.
?3: <i>A B C</i> = 180o
 = 90o<sub> nên </sub><i>B C</i> <sub> = 90</sub>o
b.Định lý: SGK
<i> Giáo án hình học 7 Trêng THCS Hải Sơn</i>
-GV vẽ hình lên bảng.
-Yêu cầu đọc định nghĩa.
-Yêu cầu nêu lại định nghĩa.
-Hỏi: Vậy theo định nghĩa tại mỗi
đỉnh tam giác có một góc ngồi, nên
1 tam giác có bao nhiêu góc ngồi?
-Góc A, B, C của ABC cịn gọi là
góc trong .
-u cầu tự làm ?4
-Gọi HS đọc kết quả.
-GV nêu: Từ kết quả suy luận trên ta
có định lý về góc ngồi của tam
giác.
-Cho đọc định lý.
-VËy gãc ngoµi cđa tam giác có số
đo thế nào so với mỗi góc trong
không kề với nó ?
-GV nêu so sánh góc ACx với góc
A và B
-Hỏi: Cho biÕt gãc ABy lớn hơn
những góc nào?
-c định nghĩa.
-Phát biểu lại định nghĩa.
-Mỗi tam giác có ba góc ngồi.
-Nhìn hình vẽ nêu các góc
ngồi của ABC.
-1 HS tr li ?4.
-c nh lý.
-Số đo mỗi góc ngoài lớn hơn
số đo mỗi góc trong không kề
với nó.
AByA ;AByC
3.Góc ngoài của tam giác:
a.Định nghĩa: SGK
z
A
y x
B C
VÝ dô: ACx ; ABy ; CAz.
?4:
ACx A B
b.Định lý: SGK
c.Nhận xét:
ACx A ;ACxB
<b>Hoạt động 4: Củng cố -Luyện tập.(10 phỳt)</b>
-Yêu cầu tìm số đo của x trong hình
55, 56.
-Cho phỏt biu li cỏc nh lý.
-Trả lời:
Hình 55: x = 40o<sub> .</sub>
H×nh 56: x = 25o<sub> .</sub>
BT 6/109:
H×nh 55: x = 40o<sub> .</sub>
H×nh 56: x = 25o<sub> .</sub>
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (2 ph).</b>
- Học kỹ các định nghĩa, các định lý trong bài.
- BTVN: 6,7 8/ 109 SGK, 3, 5, 6/ 98 SBT.
- Híng dÉn BT 8: ABC cã <i>B C</i> = 40o<sub>, ph©n giác góc ngoài tại A tạo thành mỗi góc nh thÕ nµo víi </sub><i>B</i>
vµ <i>C</i>?
IV
. chó ý khi sư dơng gi¸o ¸n :
- Có thể dùng máy chiếu để thay cho các bảng phụ để ghi các bài tập và các kiến thức trọng tâm
- Thời gian dành cho các đơn vị kiến thức trong giáo án chỉ là tơng đối, tùy theo tình huống cụ thể trên
lớp mà giáo viên có thể thay đổi cho hợp lí hơn để đạt đợc mục tiêu đề ra của bi dy
<i><b>+ Rút kinh nghiệm bài dạy : </b></i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>... </i>
A.Mục tiêu:
<b>Kiến thức : Qua các bài tập và các câu hỏi kiểm tra, củng cố, khắc sâu kiến thøc vỊ :</b>
+Tỉng ba gãc cđa mét tam gi¸c b»ng 180o<sub>.</sub>
+Trong tam giác vuông 2 góc nhọn có tổng số ®o b»ng 90o<sub>.</sub>
+Định nghĩa góc ngồi, định lý về tính cht gúc ngoi ca tam giỏc.
<b>Kỹ năng : </b>
<b>- Rèn luyện kỹ năng tính số đo các góc.</b>
- Rèn kỹ năng suy luận.
<b>Thỏi : yờu thớch b mụn v ham hc hi</b>
Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu).
C.Tiến trình dạy häc:
<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra bàI cũ </b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-C©u 1:
+Phát biểu định lý về tổng ba góc của một
tam giỏc?
+Chữa BT 2/108 SGK:
GV vẽ hình ghi GT, KL.
A
I
B K C
So s¸nh:
a)BIK vµ BAK.
b)BIC và BAC.
-Câu 2:
+V tam giỏc ABC kộo di cạnh BC về hai
phía, chỉ ra góc ngồi tại đỉnh B; đỉnh C ?
+Cho biết góc ngoài tại đỉnh B, đỉnh C
Bằng tổng những góc nào? Lớn hơn những
góc nào của tam giác ABC?
-Cho nhận xét đánh giá.
<b>Hoạt động của học sinh</b>
-HS 1 :
+Phát biểu: Tổng ba góc trong một tam giác
bằng 180o<sub>.</sub>
+Chữa BT 2/108 SGK:
So sánh:
a)BIK > BAK (1) (vì BIK là góc ngoài của
tam giác BAI).
b)KIC > KAC (2) (vì KIC là góc ngoài của
tam giác IAC).
BIC = BIK + KIC; BAC = BAK + KAC (3)
Nªn BIC > BAC (theo 1, 2, 3 ).
-HS 2:
+Vẽ hình theo yêu cầu:
2 1 1 2
B C
+ B2 = ¢ + Ĉ1 ; Ĉ2 = ¢ + B1
-Các HS khác nhận xét đánh giá bài làm
của bạn.
<i><b> II.Hoạt động 2: Luyện tp Theo Bi (10 ph).</b></i>
<b>HĐ của Giáo viên</b>
-Yêu câu làm BT 6/109
SGK.
-GV vẽ hình lên bảng
<b>HĐ của Học sinh</b>
-1 HS lên bảng trình bày.
H
A 40o 1 I K
2
B
<b>Ghi b¶ng</b>
I.Lun tËp:
1.BT 6/109 SGK: Tìm x
ẻ1 = ẻ2 (đối đỉnh)
H = K = 90o <sub>(GT)</sub>
x = A = 40o
-Yêu cầu t×m x trong h×nh
57.
-Gäi 1 HS trình bày.
-Cho nhn xột sa cha. sau
ú GV treo bài giải mẫu.
-Chú ý HS có thể giải theo
cách khỏc.
-Làm việc tơng tự với hình
58.
-1 HS trỡnh by bi ó lm
nh.
-HS khác lắng nghe và nhận
xét.
-Sửa chữa theo bài giải mẫu.
H
B
x
55o
A K E
-HS cã thÓ chỉ cần trả lời
miệng, về nhà làm tiếp vào
vở.
Hình 57:
Xét MNP vuông tại M
60o<sub> + P = 90</sub>o<sub>.</sub>
P = 90o<sub> - </sub><sub>60</sub>o<sub> = </sub><sub>30</sub>o<sub>.</sub>
Xét MIP vuông tại I
30o<sub> + x = 90</sub>o<sub>.</sub>
x = 90o<sub> - </sub><sub>30</sub>o<sub> = </sub><sub>60</sub>o<sub>.</sub>
H×nh 58:
AHE vuông tại H
Ê = 90o<sub> - </sub><sub>55</sub>o<sub> = </sub><sub>35</sub>o<sub>.</sub>
x = HBK = K + £
= 90o<sub> + </sub><sub>35</sub>o<sub> = </sub><sub>125</sub>o<sub>.</sub>
<i><b> III.Hoạt động 3:</b><b> Luyện tập vẽ hình (10 ph)</b></i>
-Yªu cầu vẽ hình trong BT
8/109.
-Yêu cầu viÕt gi¶ thiÕt kÕt
luËn theo kí hiệu.
-Yêu cầu quan sát hình và
tìm cách chứng minh
Ax // BC.
-Yêu cầu chứng minh cụ thể
-Vẽ hình theo GV
-ViÕt GT, KL
ABC; B = C = 40o<sub> . </sub>
GT Ax :phân giác góc
ngoài tại A
KL Ax // BC
-ChØ cÇn chØ ra Ax vµ BC
hợp với căt tun AB mét
cỈp gãc so le trong b¼ng
2.BT 8/109 SGK:
y
x 1<sub> A</sub>
2
B 40o<sub> 40</sub>o<sub> C</sub>
Ta cã B = C = 40o<sub> (GT). (1)</sub>
yAB = B + C = 40o<sub> + </sub><sub>40</sub>o<sub>.</sub>
= 80o<sub>(định lí góc ngồi</sub>
tam gi¸c).
<i> Gi¸o ¸n h×nh häc 7 Trêng THCS Hải Sơn</i>
nhau hoặc 1 cặp góc đồng vị
b»ng nhau. ¢1=¢2= yAB /2 = 40
o <sub>(1)</sub>
Tõ (1), (2) B = Â2.
Mà B và ¢2 ë vÞ trÝ so le
trong Ax // BC
<i><b> IV.Hoạt động 4: H</b></i> ớng dẫn về nhà (2 ph).
-Học thuộc định lý về tổng ba góc của tam giác, định lý góc ngoài tam giác, định nghĩa, định lý
-BTVN: 14, 15, 16, 17, 18/99, 100 SBT.
-Híng dÉn BT 17, 18 dành cho HS khá: Treo bảng phụ có vẽ sẵn hình.
d. chú ý khi sử dụng giáo án :
- Có thể dùng máy chiếu để thay cho các bảng phụ để ghi các bài tập và các kiến thức trọng tâm
- Chú ý rèn kĩ cho hs kĩ năng vẽ hình chính xác và dùng các dụng cụ đúng cách.
- Thời gian dành cho các đơn vị kiến thức trong giáo án chỉ là tơng đối, tùy theo tình huống cụ thể trên
lớp mà giáo viên có thể thay đổi cho hợp lí hơn để đạt đợc mục tiêu đề ra của bài dạy
<b>Rót kinh nghiƯm bµi dạy : </b>
...
A.Mục tiêu:
<b>Kiến thøc : </b>
<b> +HS hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau biết viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác theo </b>
qui ớc viết tên các đỉnh tơng ứng theo cùng một thứ tự.
+Biết sử dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy ra các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng
nhau.
<b>Kỹ năng : Rèn luyện khả năng phán đốn, nhận xét.</b>
<b>Thái độ : u thích bộ mơn và ham hc hi</b>
B.Ph ơng tiện dạy học:
Thớc thẳng, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu) ghi bài tập.
C.Tiến trình dạy học:
I.Hoạt động 1: Kiểm tra (7 ph).
<b>Hoạt ng ca giỏo viờn</b>
-Câu hỏi:
-GV treo hình trên bảng phụ
+Cho hai tam giác ABC và ABC
HÃy dùng thớc chia khoảng và thớc đo góc
kiểm nghiệm trên hình ta cã:
AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’
¢ = Â; B = B, C = C
+Yêu cầu 2 HS lên bảng đo và kiểm tra trên
hình.
-GV nờu hai tam giác ABC và A’B’C’nh
vậy đợc gọi là hai tam giác bằng nhau. Cho
ghi đầu bài.
<b>Hoạt động của học sinh</b>
A B’
A’
B C
-HS 1 : §o c¸c yÕu tè C’
AB = ; BC = ; AC =
A’B’ = ; B’C’ = ; A’C’ =
¢ = ; B = ; C =
<b>H§ cđa Giáo viên</b>
-Hỏi: ABC và ABC
trên cã mÊy yÕu tè b»ng
nhau ? MÊy u tè vỊ c¹nh ?
MÊy u tè vỊ gãc ?
-Ghi b¶ng:
-GV giới thiệu đỉnh tơng
ứng A với A’.
-Yêu cầu tìm đỉnh tơng ứng
với đỉnh B ? nh C ?
-Giới thiệu góc tơng ứng với
góc A là góc A. Tìm góc
t-ơng ứng với góc B; góc C?
-Giới thiệu cạnh tơng ứng
<b>HĐ của Học sinh</b>
-Trả lời hai tam giác ABC
và ABC trên có 6 yếu tố
bằng nhau, 3 u tè vỊ c¹nh,
3 u tè vỊ gãc.
-1 HS đọc các đỉnh tơng
ứng, các góc tơng ứng, các
cạnh tơng ứng.
-Nêu định nghĩa hai tam
giỏc bng nhau.
<b>Ghi bảng</b>
1. Định nghĩa: SGK
a)VÝ dơ:
ABC vµ A’B’C’ cã:
AB = A’B’ = 3cm;
AC = A’C’ = 4cm;
¢ = ¢’= 90o<sub> ; B = B’ = 60</sub>o<sub>;</sub>
C = C = 30o<sub>. </sub>
thì ABC và ABC là hai
tam giác bằng nhau.
b)Đn: SGK
<i><b> III.Hoạt động 3: Kí hiệu (18 ph)</b></i>
<b>- Nãi: Ngoµi viƯc dïng lêi</b>
để định nghĩa hai tam
giác bằng nhau ta có thể
dùng kí hiệu để chỉ sự
bằng nhau của hai tam
giác.
-Yêu cầu đọc mục 2 kớ
hiu trang 110.
-Ghi lên bảng kí hiƯu 2 tam
gi¸c b»ng nhau.
-Nhấn mạnh: Qui ớc khi kí
hiệu sự bằng nhau của hai
tam giác, các chữ cái ch tờn
-Yêu cầu làm ?2.
-Gi HS c cõu hi v tr
li cõu hi.
-Yêu cầu làm ?3.
-Gi HS c v tr lời câu
hỏi.
-§äc mơc 2 “kÝ hiƯu” trang
110.
-Ghi theo GV
-1 HS đọc to ?2:
-HS đứng tại chỗ trả lời
miệng các câu hỏi của ?2.
-1 HS đọc to ?3:
-HS đứng tại chỗ trả lời
miệng các câu hỏi của ?3.
2. KÝ hiÖu:
ABC = A’B’C’nÕu
AB = A’B’; AC = A’C’; BC
= B’C’; ¢ = ¢’; B = B’; C =
C’.
*?2:
a)ABC = MNP
b)Đỉnh tơng ứng đỉnh A l
nh M.
Góc tơng ứng Góc N là góc
B.
Cạnh tơng ứng Cạnh AC là
cạnh MB.
Góc B = Góc N
*?3:
Cã ABC = DEF
D = ¢ = 180o<sub> – (B +</sub><b>Ĉ)</b>
= 180o<sub> - (70</sub>o<sub> +50</sub>o<sub>) = 60</sub>o<sub>.</sub>
C¹nh BC = EF = 3
<i><b> IV.Hoạt động 4: Củng cố (8 ph).</b></i>
-Yêu cầu định nghĩa thế nào là hai tam giỏc
bng nhau?
-Với điều kiện nào thì ABC = IMN ?
-Yêu cầu làm BT 10/111 SGK.
-Yêu cầu nhìn hình 63 và hình 64 /111 SGK
trả lời hai tam giác bằng nhau.
-Nêu định nghĩa trang 110 SGK.
-ABC = IMN nếu
c¹nh AB = IM; AC = IN ; BC = MN.
Gãc A = I ; B = M ; C = N.
-BT 10/111 SGK:
H×nh 63: ABC = IMN.
H×nh 64: PQR = HRQ.
<i><b> V.Hoạt động 5: H</b></i> ớng dẫn về nhà (2 ph).
-BTVN: 11, 12, 13, 14/112 SGK.
-Hớng dẫn BT 13: Hai tam giác bằng nhau thì chu vi của chúng bằng nhau. Chỉ cần tìm chu vi của
d. chó ý khi sư dơng gi¸o ¸n :
- Có thể dùng máy chiếu để thay cho các bảng phụ để ghi các bài tập và các kiến thức trọng tâm
- Chú ý rèn kĩ cho hs kĩ năng vẽ hình chính xác và dùng các dụng cụ đúng cách.
- Thời gian dành cho các đơn vị kiến thức trong giáo án chỉ là tơng đối, tùy theo tình huống cụ thể trên
lớp mà giáo viên có thể thay đổi cho hợp lí hơn để đạt đợc mục tiêu ra ca bi dy
<b>Rút kinh nghiệm bài dạy : </b>
<i> Giáo án hình học 7 Trờng THCS Hi Sn</i>
A.Mục tiêu:
<b>Kiến thức : Hiểu khái niệm hai tam giác bằng nhau và c¸c tÝnh chÊt cđa hai tam gi¸c b»ng nhau</b>
<b>Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để nhận biết hai tam giác bằng</b>
nhau, tõ hai tam gi¸c b»ng nhau chØ ra c¸c góc, các cạnh tơng ứng bằng nhau.
<b>Thỏi : Giỏo dục tính cẩn thận, chính xác trong học tốn.</b>
B.Ph ¬ng tiện dạy học:
Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu).
C.Tiến trình dạy học:
<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra bàI c (10 ph).</b></i>
<b>Hot ng ca giỏo viờn</b>
-Câu 1:
+Định nghĩa hai tam giác bằng nhau?
+Chữa BT 11/112 SGK:
Cho ABC = HIK
a)Tìm cạnh tơng ứng với cạnh BC. Tìm góc
tơng ứng với góc H.
b)Tìm các cạnh bằng nhau, tìm các góc
bằng nhau.
-Câu 2:
Chữa BT 12/ 112 SGK
Cho ABC = HIK trong đó AB = 2cm,
gãc B = 40o<sub>, BC = 4cm. Em cã thể suy ra số</sub>
đo của những cạnh nào, những góc nào của
tam giác HIK ?
-Cho nhận xét và cho điểm.
<b>Hot ng ca hc sinh</b>
-HS 1 :
+Phát biểu: Định nghĩa trang 110.
+Chữa BT 11/112 SGK:
a)Cạnh tơng ứng với cạnh BC là cạnh IK
Góc tơng ứng với góc H là gãc A
b)AB = HI ; AC = HK ; BC = IK
gãcA = gãcH; gãc B = gãc I; gãc C = gãcK
-HS 2:
ABC = HIK HI = AB = 2cm; IK =
BC = 4cm; gãcI = gãc B = 40o<sub>.</sub>
-Các HS khác nhận xét đánh giá bài làm
của bạn.
<i><b> II.Hoạt động 2: Luyện tập (30 ph).</b></i>
HĐ của Giáo viên
-GV treo bảng phụ ghi nội
dung BT1 điền từ.
BT1: Điền từ thích hợp vào
chỗ trống:
a)ABC = CAB thì..
AB =.;AC = ;
BC = .. = ……;
…….= B’ ;……...
b)A’B’C’ vµ ABC cã:
A’B’ = AB; A’C’ = AC ;
B’C’= BC ; ¢’ = ¢; B’ = B;
C = C thì ..
HĐ của Học sinh
-HS tù lµm bµi trong 2 phót
-Mỗi câu 1 Hs đứng ti ch
tr li.
-Cả lớp nhận xét, sửa chữa.
Ghi bảng
I.Luyện tập:
1.BT 1: Điền vào chố trống
a)AB = CA; AC = C’B’;
b) )A’B’C’ = ABC
-Yêu cầu làm BT 13/112
-Yêu cầu đọc và nêu đầu bài
cho biết gỡ? Hi gỡ?
-Tổ chức chò trơi:
-Treo bảng phụ BT 3 yêu
cầu chỉ ra các tam giác bằng
nhau trong mỗi h×nh.
H×nh 1: A
1 2
-1 HS đọc và tóm tắt đầu bài
13 trang 112 SGK.
Cho ABC = DEF; AB =
4cm, BC = 6cm, DF = 5cm.
-1 HS trình bày lời giải.
-Quan sát hình vẽ và chỉ ra
các cặp tam giác bằng nhau.
-Hoạt động nhóm:
-Nhãm nµo xong tríc treo
2.BT 13/112 SGK:
Vì ABC = DEF
nên AC = DF = 5cm.
Chu vi hai gi¸c b»ng nhau
= AB+BC+AC = 4+6+5 =
15cm.
3.BT 2: Các tam giác bằng
nhau là:
Hình 1:
1 2
B H C
H×nh 2:
B
E F
A C
H×nh 3:
M N
O
Q P
kết quả lên bảng nhóm.
-Đại diện nhóm lên bảng
trình bày lý do vì sao có các
cặp tam giác bằng nhau.
Hình 2:
ABF = CBF
AFC = CEA
H×nh 3:
QMP = NPM
QMN = NPQ
MOQ = PON
MON = POQ
<i><b> III.Hoạt động 3: H</b></i> ớng dẫn về nhà (2 ph).
-BTVN: 22, 23, 24, 25, 26 trang 100, 101 SBT.
-Híng dÉn BT 25,26 SBT trang 101Treo b¶ng phơ có vẽ sẵn hình.
d. chú ý khi sư dơng gi¸o ¸n :
- Có thể dùng máy chiếu để thay cho các bảng phụ để ghi các bài tập và các kiến thức trọng tâm
- Chú ý rèn kĩ cho hs kĩ năng vẽ hình chính xác và dùng các dụng cụ đúng cách.
- Thời gian dành cho các đơn vị kiến thức trong giáo án chỉ là tơng đối, tùy theo tình huống cụ thể trên
lớp mà giáo viên có thể thay đổi cho hợp lí hơn để đạt đợc mục tiêu đề ra của bi dy
<b>Rút kinh nghiệm bài dạy : </b>
<i> Giáo án hình häc 7 Trêng THCS Hi Sn</i>
A.Mục tiêu:
<b>Kiến thức : </b>
+HS nắm đợc trờng hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh của hai tam giác.
+Biết cách vẽ một tam giác biết ba cạnh của nó. Biết sử dụng trờng hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh
để chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra cỏc gúc tng ng bng nhau.
<b>Kỹ năng :</b>
+ Rèn luyện kỹ năng sử dụng dụng cụ, rèn tính cẩn thận và chính xác trong vẽ hình.
+ Biết trình bày bài toán chứng minh hai tam giác bằng nhau.
<b>Thỏi : say mê học bài và chú ý nghe giảng bi</b>
B.Ph ơng tiện dạy học:
Thớc thẳng, compa, thớc đo góc, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu) ghi bài tập.
C.Tiến trình dạy học:
I.Hoạt động 1: Kiểm tra Đặt vấn đề (5 ph).
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-C©u hái:
+Nêu định nghĩa hai tam giác bằng nhau ?
+Để kiểm tra hai tam giác có bằng nhau
hay khơng ta kiểm tra những điều kiện gì ?
-ĐVĐ: Khi định nghĩa hai tam giác bằng
nhau, ta nêu ra sáu điều kiện bằngnnhu.
Vậy chỉ cần số điều kiện ít hơn 6 có thể kết
luận đợc hai tam giác bằng nhau không ?
Bài học hôm nay cho biết câu trả lời. Ta xét
trờng hợp thứ nhất của hai tam giác bằng
nhau.
-Cho ghi đầu bài.
<b>Hot ng ca hc sinh</b>
-1 HS tr lời định nghĩa hai tam giác bằng
nhau.
-Lắng nghe GV đặt vấn đề.
<i><b> II.Hoạt động 2: Vẽ tam giác biết ba cạnh </b></i>
<b>H§ của Giáo viên</b>
-Yêu cầu làm bài toán SGK:
Vẽ tam giác ABC biÕt AB =
2cm, BC = 4cm, AC = 3cm.
-Ghi lại cách vẽ lên bảng:
+Vẽ 1 trong ba cạnh, chẳng
hạn BC = 4cm.
+Trên cung nửa mf vẽ hai
cung tròn (B; 2cm) và (C;
3cm) cắt nhau tai A.
+Vẽ đoạn thẳng AB; AC
<b>HĐ của Học sinh</b>
-1 HS đọc lại đầu bài toán.
-Các HS khác suy nghĩ và
nờu cỏch v.
-Thực hành vẽ trên bảng.
-Cả lớp tập vẽ vào vở.
<b>Ghi bảng</b>
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh:
Bài toán:
A
2cm 3cm
B C
4cm
<i><b> III.Hoạt động 3: Kí hiệu (18 ph)</b></i>
<b>- Nãi: Ngoµi viƯc dïng lêi</b>
để định nghĩa hai tam
giác bằng nhau ta có thể
dùng kí hiệu để chỉ sự
bằng nhau của hai tam
giác.
-Yêu cầu đọc mục 2 kớ
hiu trang 110.
-Ghi lên bảng kí hiƯu 2 tam
gi¸c b»ng nhau.
-Nhấn mạnh: Qui ớc khi kí
-§äc mơc 2 “kÝ hiÖu” trang
110.
-Ghi theo GV
-1 HS đọc to ?2:
-HS đứng tại chỗ trả lời
miệng các câu hỏi của ?2.
2. KÝ hiÖu:
ABC = A’B’C’nÕu
AB = A’B’; AC = A’C’; BC
= B’C’; ¢ = ¢’; B = B’; C =
C’.
*?2:
a)ABC = MNP
b)Đỉnh tơng ứng đỉnh A là
đỉnh M.
Gãc t¬ng øng Gãc N là góc
B.
Cạnh tơng ứng Cạnh AC là
cạnh MB.
-Yêu cầu làm ?2.
-Gi HS c cõu hi v tr
li cõu hi.
-Yêu cầu làm ?3.
-Gi HS c v trả lời câu
hỏi.
-1 HS đọc to ?3:
-HS đứng tại chỗ trả lời
miệng các câu hỏi của ?3.
*?3:
Cã ABC = DEF
D = ¢ = 180o<sub> – (B +</sub><b>Ĉ)</b>
= 180o<sub> - (70</sub>o<sub> +50</sub>o<sub>) = 60</sub>o<sub>.</sub>
C¹nh BC = EF = 3
<i><b> IV.Hoạt động 4: Củng cố (8 ph).</b></i>
-Yêu cầu định nghĩa thế nào là hai tam giác
bằng nhau?
-Với điều kiện nào thì ABC = IMN ?
-Yêu cầu làm BT 10/111 SGK.
-Yêu cầu nhìn hình 63 và hình 64 /111 SGK
trả lời hai tam giác bằng nhau.
-Nêu định nghĩa trang 110 SGK.
-ABC = IMN nếu
c¹nh AB = IM; AC = IN ; BC = MN.
Gãc A = I ; B = M ; C = N.
-BT 10/111 SGK:
H×nh 63: ABC = IMN.
H×nh 64: PQR = HRQ.
<i><b> V.Hoạt động 5: H</b></i> ớng dẫn về nhà (2 ph).
-BTVN: 11, 12, 13, 14/112 SGK.
-Hớng dẫn BT 13: Hai tam giác bằng nhau thì chu vi của chúng bằng nhau. Chỉ cần tìm chu vi của
1 tam giác nếu tìm đợc đủ độ dài ba cạnh của nó.
d. chó ý khi sư dơng gi¸o ¸n :
- Có thể dùng máy chiếu để thay cho các bảng phụ để ghi các bài tập và các kiến thức trọng tâm
- Chú ý rèn kĩ cho hs kĩ năng vẽ hình chính xác và dùng các dụng cụ đúng cách.
- Thời gian dành cho các đơn vị kiến thức trong giáo án chỉ là tơng đối, tùy theo tình huống cụ thể trên
lớp mà giáo viên có thể thay đổi cho hợp lí hơn để đạt đợc mục tiêu đề ra ca bi dy
<b>Rút kinh nghiệm bài dạy : </b>
...
...
A.Mục tiêu:
<b>Kiến thức : </b>
-Khắc sâu kiến thức: Trờng hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh-cạnh-cạnh qua rèn kỹ năng giải một số
bài tập.
-Rốn luyện kỹ năng chứn minh hai tam giác bằng nhau ch ra hai gúc tng ng bng nhau.
<b>Kỹ năng :</b>
-Rèn kỹ năng vẽ hình, suy luận, kĩ năng vẽ tia phân giác của một góc bằng thớc và compa.
<b>Thỏi độ : tập trung học tập và yêu thích bộ mụn</b>
B.Ph ơng tiện dạy học:
Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu).
C.Tiến trình dạy học:
<i> Giáo án hình học 7 Trờng THCS Hải Sơn</i>
<b>Hoạt động của giỏo viờn</b>
-Câu 1:
+Vẽ tam giác MNP
+Vẽ MNP sao cho MN = MN ;
MP = MP; NP = NP
-Câu 2:
Chữa BT 18/ 114 SGK
+GV đa đầu bài lên bảng phụ:
AMB và ANB có MA = MB; NA = NB.
+Yêu cầu sắp xếp bốn câu sau một cách
hợp lý:
a)Do ú AMN = BMN (c.c.c)
b)MN: cạnh chung.
MA = MB (gi¶ thiÕt)
NA = NB (gi¶ thiÕt)
c)Suy ra gãc AMN = gãc BMN (hai góc
t-ơng ứng)
d) AMN = BMN có:
-Cho nhận xét và cho điểm.
<b>Hot ng ca hc sinh</b>
-HS 1 :
+Vẽ hình theo yêu cầu:
M M’
N P N’ P’
-HS 2 : M
GT AMB vµ ANB
MA = MB
NA = NB
N
KL AMN = BMN
A B
+Sắp xếp hợp lý:
a) AMN = BMN có:
b)MN: cạnh chung.
MA = MB (giả thiết)
NA = NB (gi¶ thiÕt)
c)Do đó AMN = BMN (c.c.c)
d) Suy ra AMN = BMN (hai góc tơng ứng)
-Các HS khác nhận xét đánh giá bài làm
của bạn.
<i><b> II.Hoạt động 2: Luyện tập vẽ hình v chng minh (30 ph).</b></i>
<b>HĐ của Giáo viên</b>
-Yêu câu làm BT 19/114
SGK.
-Hớng dẫn HS vẽ hình.
<b>HĐ của Học sinh</b>
-1 HS đọc to đề bài.
-HS tập vẽ hình theo GV
<b>Ghi bảng</b>
I.Luyện tập:
1.BT 19/114 SGK:
-Yêu cầu nêu giả thiết kết
luËn? D
A B
E
-1 HS nêu giả thiết kết luận:
giả thiết cho theo hình 72
biết AD = BD; AE = BE
KÕt luËn :
a)ADE = BDE
b)DAE = DBE
a)XÐt ADE vµ BDE cã:
AD = BD (gt)
AE = BE (gt)
Suy ra ADE = BDE (ccc)
b)Theo câu a có
ADE = BDE
DAE = DBE
<i><b> III.Hoạt động 3: BàI tập vẽ tia phân giác của góc (14 ph).</b></i>
-Yêu cầu mỗi học sinh đọc
đề bài và vẽ hình theo H 73.
-Gọi 2 HS lên bảng vẽ hình
theo hớng dẫn SGK.
-Theo cách vẽ trên ta đợc
OC là tia phân giác của góc
xOy . Hãy chứng minh điều
đó.
-Mn chøng minh OC lµ
tia phân giác của góc xOy ta
phải chứng minh gì? Cần
xét tam giác nào?
-Yêu cầu 1 HS chứng minh.
-Chốt lại: BT trên cho ta
cách dùng thớc và compa vẽ
tia phân giác của một góc
-Tự đọc và là theo hình vẽ
BT 20/115 SGK.
-2 HS lên bảng thực hiện vẽ
theo hớng dẫn và trình bày
bằng miệng cách vẽ.
-Trả lời: Phải chứng minh
góc BOC = góc AOC
-Cần xét tam giác BOC và
tam giác AOC.
-1 HS chứng minh.
-HS tự làm BT 21 vào vở.
II.Vẽ tia phân giác của một
góc:
2.BT 20/115 SGK:
B y
O C
A x
OAC vµ OBC cã:
OA = OC (gt)
AC = BC (gt)
OC cạnh chung.
OAC và OBC
gócBOC = gócAOC
(hai góc tơng ứng) . Hay
OC là tia phân giác của xÔy
3.BT 21/115 SGK:
Vẽ tia phân giác các gãc A,
B, C
gãc A, B, C.
B C
<i><b> IV.Hoạt động 4: H</b></i> ớng dẫn về nhà (2 ph).
-BTVN: 21, 22, 23 trang 115, 116 SGK; BT 32, 33, 34 SGT
-Híng dÉn BT 22, 23 SGK Treo b¶ng phơ cã vÏ sẵn hình.
d. chú ý khi sử dụng giáo án :
- Có thể dùng máy chiếu để thay cho các bảng phụ để ghi các bài tập và các kiến thức trọng tâm
- Chú ý rèn kĩ cho hs kĩ năng vẽ hình chính xác và dùng các dụng cụ đúng cách.
- Thời gian dành cho các đơn vị kiến thức trong giáo án chỉ là tơng đối, tùy theo tình huống cụ thể trên
lớp mà giáo viên có thể thay đổi cho hợp lí hơn để đạt đợc mục tiêu ra ca bi dy
<b>Rút kinh nghiệm bài dạy : </b>
...
A.Mơc tiªu:
<i><b>Kiến thức : </b></i>
-Tiếp tục giải các bài tập chứng minh hai tam giác bằng nhau (Trờng hợp c.c.c).
-Học sinh hiĨu vµ biÕt vÏ mét gãc b»ng mét gãc cho trớc dùng thớc và com pa.
<i><b>Kỹ năng :</b></i>
Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức và rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng chứng minh hai tam giác bằng
nhau qua bµi kiĨm tra 15 phót.
<i><b>Thái độ :</b></i><b> u thích bộ mơn và tập trung làm bài kiểm tra</b>
B.Ph ¬ng tiện dạy học:
Thớc thẳng, thớc đo góc, compa, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu).
C.Tiến trình dạy học:
<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra bàI cũ (4</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-C©u hái:
+Phát biểu định ngha hai tam giỏc bng
nhau ?
+Phát biểu trờng hợp b»ng nhau thø nhÊt
cđa tam gi¸c (c.c.c) ?
+Khi nào có thể kết luận đợc ABC =
A’B’C’ theo trờng hp c.c.c ?
-Cho nhận xét và cho điểm.
<b>Hot ng ca học sinh</b>
-HS :
+Phát biểu định nghĩa: Hai tam giác bằng
nhau là hai tam giác có các cạnh tơng ứng
bằng nhau, các góc tơng ứng bằng nhau.
+Phát biểu: Nếu ba cạnh của tam giác này
bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam
giác đó bằng nhau.
+ABC = A’B’C’(c.c.c) nÕu cã
AB = A’B’ ; AC = A’B’; BC = B’C’
<i> Giáo án hình học 7 Trêng THCS Hải Sơn</i>
H§ cđa Giáo viên
-Yêu câu làm BT 32/102
SBT.
Cho ABC cú AB = AC, gọi
M là trung điểm của BC.
Chứng minh rằng AM
vng góc với BC.
-Hớng dẫn HS vẽ hình,
+Cách vẽ ABC; AB = AC
+cách xác định trung điểm
M của đoạn thẳng BC bằng
compa và thớc thẳng.
-Yêu cầu HS suy nghĩ trong
2 phút, sau đó yêu cầu
chứng minh
HĐ của Học sinh
-1 HS đọc to đề bi, phõn
tớch .
-1 HS vẽ hình ghi GT và
KL.
-HS cả lớp tập vẽ hình theo
GV vào vở.
ABC
M là trung điểm BC
KL AM BC
-Đại diện HS chứng minh
Ghi bảng
I.Luyện tập vẽ h×nh:
1.BT 32/102 SBT:
A
B M C
Chøng minh
XÐt ABM vµ ACM cã:
AB = AC ( gt)
BM = MC (gt)
C¹nh AM chung
ABM = ACM (c.c.c)
góc AMB = góc AMC
(góc tơng ứng)
mà AMB + AMC = 180o
(tÝnh chÊt hai gãc kÒ bï)
AMB = 180
0
2 = 90
o
hay
AM BC
<i><b> III.Hoạt động 3: BàI tập vẽ 1 góc bằng một góc cho tr</b></i> ớc (6 ph).
-Yêu cầu mỗi học sinh đọc
BT 22/115 SGK và v hỡnh
theo H 73.
-Gọi 2 HS lên bảng vẽ h×nh
theo híng dÉn SGK.
-Theo cách vẽ trên ta đợc
góc DAE = góc xoy. Hãy
chứng minh điều đó.
-Muốn chứng minh góc
DAE = gócxOy ta phải
chứng minh gỡ? Cn xột tam
giỏc no?
-Yêu cầu 1 HS chứng minh.
-Chốt lại: BT trên cho ta
cách dùng thớc và compa vÏ
-Tự đọc và là theo hỡnh v
BT 22/115 SGK.
-2 HS lên bảng thực hiện vẽ
theo hớng dẫn và trình bày
bằng miệng cách vẽ.
-Trả lời: Phải chứng minh
góc DAE = góc xOy
-Cần xét tam giác COB và
tam giác EAD.
-1 HS chøng minh.
XÐt OBC vµ AED cã:
OB = AE (=r)
OC = AD (=r)
BC = ED (theo c¸ch vÏ)
OBC = AED
gãc BOC = gãc EAD
hay gãcEAD = gãcxOy
II.VÏ mét gãc b»ng mét gãc
cho tr íc:
2.BT 22/115 SGK:
Cho xÔy, Trên tia Am vẽ
góc DAE = góc xOy
y
C
O
B
X
E
A m
D
<i><b> IV.Hoạt động 4: H</b></i> ớng dẫn về nhà (2 ph).
-Về nhà ôn lại cách vẽ tia phân giác của mét gãc, tËp vÏ mét gãc b»ng mét gãc cho tríc.
-BTVN: 23 trang 115 SGK; BT 33,34, 35/102 SGT
<i><b> V.Hoạt động 5: Kiểm tra (15 ph).</b></i>
-Phát đề in sẵn cho HS
C©u 1: Cho ABC = DEF. BiÕt gãc A = 50o<sub>; gãc E = 75</sub>o<sub> . Tính các góc còn lại </sub>
của mỗi tam giác.
Câu 2: VÏ tam gi¸c ABC biÕt AB = 4cm; BC = 3cm; AC = 5cm.
d. chú ý khi sử dụng giáo ¸n :
- Nếu có máy chiếu có thể sử dụng để thay cho các bảng phụ để ghi các bài tập và các kiến thức trọng
tâm
- RÌn kÜ vµ tập trung cho học sinh hoàn thành kĩ năng vẽ hình chính xác bằng các dụng cụ
- Có thể chuẩn bị những đề kiểm tra khác nữa để có thể kiểm tra dạng chẵn lẻ hoặc thay kim tra khi
cn thit
<b>Rút kinh nghiệm bài dạy : </b>
...
...
A.Mục tiêu:
<i><b>Kiến thức : </b></i>
<i><b> + HS nắm đợc trờng hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh của hai tam giác.</b></i>
+ Biết cách vẽ một tam giác biết hai cnh v gúc xen gia hai cnh ú.
<i><b>Kỹ năng :</b></i>
+Rèn luyện kỹ năng sử dụng trờng hợp bằng nhau của hai tam giác c-g-c để chứng minh hai tam giác
bằng nhau, suy ra các góc tơng ứng bằng nhau, cỏc cnh tng ng bng nhau.
+Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, khả năng phân tích tìm lời giải và trình bày chứng minh bài toán hình.
<i><b>Thỏi : yờu thớch học toán và tập trung học bài, ghi chép bài y </b></i>
B.Ph ơng tiện dạy học:
Thớc thẳng, compa, thớc đo góc.
C.Tiến trình dạy học:
<i><b>I.Hot ng 1: Kim tra </b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-C©u hái:
+Dïng thíc thẳng và thớc đo gãc vÏ gãc
xBy = 60o<sub>.</sub>
+VÏ A Bx; C By sao cho AB = 3cm,
BC = 4cm. Nèi AC.
-GV qui íc 1cm øng với 1dm trên bảng.
Chỳng ta vừa vẽ ABC biết hai cạnh và
góc xen giữa. Tiết này chúng ta biết chỉ cần
xét hai cạnh và góc xen giữa cũng nhận biết
đợc hai tam giỏc bng nhau.
-Cho ghi đầu bài.
<b>Hot ng ca hc sinh</b>
-Cả lớp vẽ hình vào vở.
-1 HS lên bảng kiÓm tra.
x
A
3cm
60o
B 4cm C y
-Lắng nghe GV đặt vấn .
-Ghi đầu bài.
<i><b>II.Hot ng 2: V tam giỏc bit hai cạnh và góc xen giữa </b></i>
<b>H§ cđa Giáo viên</b>
-Yêu cầu làm bài toán SGK:
Vẽ ABC biết AB = 2cm,
BC = 3cm, gócB = 70o<sub>.</sub>
-Yêu cầu 1 HS lên bảng vừa
vẽ vừa nêu cách vẽ.
-Ycầu HS theo dõi và n xét.
-Yêu cầu HS khác nêu lại.
<b>HĐ của Học sinh</b>
-1 HS lên bảng vẽ ABC
theo yêu cầu và nêu cách vẽ.
-Cả lớp theo dõi, nhận xét.
-Ghi cách vẽ vào vở.
-Cả lớp tập vẽ vào vở.
<b>Ghi bảng</b>
1. Vẽ tam giác biết hai cạnh
và góc xen giữa:
Bài toán: x
A
2cm
70o<sub> y</sub>
B 3cm C
-Mở rộng bài toán: Yêu cầu
b)So sánh độ dài AC và
<b>A’C’; Â và Â’; Ĉ và Ĉ’ qua </b>
đo bằng dụng cụ.
-Hãy nhận xét về hai tam
giác ABC và A’B’C’.
-Qua bài tốn trên, em có
nhận xét gì về hai tam giác
có hai cạnh vè góc xen gia
bng nhau tng ụi mt?
-Cả lớp vẽ vào vở thªm
A’B’C’ cã gãc B’ = gãc B;
A’B’ = AB; B’C’ = BC.
-So s¸nh:
<b> AC = A’C’;Â = Â’; Ĉ = Ĉ’</b>
ABC = A’B’C’ (c.c.c)
-Nhận xét: Nếu hai cạnh và
góc xen giữa của tam giác
này bằng hai cạnh và góc
xen giữa của tam giác kia
thì hai tam giác đó bằng
nhau.
?1:
VÏ thªm: x
A’
y
B’ C’
<i><b>III.Hoạt động 3: Tr</b></i> ờng hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh (10 ph)
<i> Giáo án hình học 7 Trêng THCS Hải Sơn</i>
-Nãi: Chóng ta thõa nhËn
tính chất cơ bản sau ( đa lên
bảng phụ)
-Hỏi: ABC = A’B’C’ khi
nµo?
-Có thể thay đổi cạnh góc
bng nhau khỏc cú c
khụng?
-Yêu cầu làm ?2 Hai tam
giác trên hình 80 có bằng
nhau hay không?
-HS nhắc lại trờng hợp bằng
nhau của hai tam giác
cạnh-góc-cạnh.
-Cú th thay i:
-Trả lời ?2:
cạnh-góc-cạnh:
ABC và ABCcó:
AB = AB; AC = AC;
 = Â.Thì
ABC = A’B’C’ (c.g.c)
*?2:
ABC = ADC (c.g.c)
v× BC = DC (gt)
Gãc BCA = Gãc DCA (gt)
AC c¹nh chung
<i><b> IV.Hoạt động 4: Hệ quả (6 ph).</b></i>
-GV giải thích từ h qu l
gì.
-Yêu cầu nhìn hình 81 cho
biết tại sao tam giác vuông
ABC bằng tam giác vuông
DEF ?
-Từ bàI toán trên hÃy phát
biểu trờng hợp bằng nhau
c-g-c áp dụng vào tam giác
vuông.
-Tớnh cht đó là hệ quả của
trờng hợp bằng nhau c.g.c
-Xem hình 81.
-1 HS nêu lí do hai tam giác
bằng nhau.
-Phát biểu: Nếu hai cạnh
góc vng của tam giác
vng này bằng hai cạnh
góc vng của tam giác
vng kia thì hai tam giác
vng đó bằng nhau.
3.HƯ quả: SGK
H 81:
ABC và DEF có:
AB = DE (gt)
 = D = 1v
AC = DF (gt)
ABC = DEF (c.g.c)
<i><b> V.Hoạt động 5: Luyện tập củng c (12 ph).</b></i>
-Yờu cu lm BT 25/upload.123doc.net
SGK
-Mỗi hình gọi 1 HS trả lời.
-Yêu cầu làm BT 26/upload.123doc.net
SGK.
Đa bài toán lên bảng
-Yờu cu nhỡn hỡnh 85 SGK v GT, KL.
-Yêu cầu đọc và sửa lại thứ tự câu trả lời.
ABC
GT MB = MC
MA = ME
KL AB // CE
Cho biÕt lu ý trang 119 SGK khi ghi giả
thiết.
-Yêu cầu phát biểu lại trờng hợp bằng nhau
cạnh-góc-cạnh của tam giác.
-Làm BT 25/upload.123doc.net SGK:
-Trả lời:
+Hình 82: ABD = AED
+H×nh 83: GIK = KHG
+H×nh 84: Không có cặp tam giác nào bằng
nhau.
-BT 26/upload.123doc.net SGK:
+Đọc đầu bài
+Xem hình vẽ và phần ghi GT, KL.
+Sắp xếp lại các câu trả lời: làm miệng
AMB vµ EMC cã:
MB = MC (gt)
Góc AMB = góc EMC (đối đỉnh)
MA = ME (gt)
Do đó AMB = EMC (c.g.c)
gãc MAB = gãc MEC (gãc t¬ng øng)
AB // CE (gãc so le trong b»ng nhau)
<i><b>V.Hoạt động 5: H</b></i> ớng dẫn về nhà (2 ph).
-TËp vÏ: VÏ mét tam gi¸c tuú ý bằng thớc thẳng, dùng thớc thẳng và compa vẽ một tam giác bằng
tam giác vừa vẽ theo trờng hợp c-g-c.
-BTVN: 24, 26 27, 28/upload.123doc.net,119 SGK; BT 36, 37, 38/102 SBT
- Thuộc, hiểu kỹ càng tính chất hai tam giác b»ng nhau c.g.c.
d. chó ý khi sư dơng gi¸o ¸n :
- Nếu có máy chiếu có thể sử dụng để thay cho các bảng phụ để ghi các bài tập và các kiến thức trọng
tâm
- RÌn kÜ vµ tËp trung cho học sinh hoàn thành kĩ năng vẽ chính xác một tam giác khi biết số đo hai cạnh
và gãc xen gi÷a
- Thời gian dành cho các đơn vị kiến thức trong giáo án chỉ là tơng đối, tùy theo tình huống cụ thể trên
lớp mà giáo viên có thể thay đổi cho hợp lí hơn để đạt đợc mục tiêu đề ra của bài dạy
<b>Rót kinh nghiệm bài dạy : </b>
A.Mục tiêu:
<i><b>Kiến thức : </b></i>
-Củng cố trờng hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh.
<i><b>Kỹ năng :</b></i>
-Rèn luyện kỹ năng nhận biết hai tam giác bằng nhau cạnh-góc-cạnh.
-Rèn kỹ năng vẽ hình, trình bày lời giải bài tập hình.
<i><b>Thỏi : tp trung hc bi, yờu thớch b mụn</b></i>
B.Ph ơng tiện dạy học:
Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu).
C.Tiến trình dạy học:
<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra bàI cũ (10 ph).</b></i>
<b>Hoạt ng ca giỏo viờn</b>
-Câu 1:
+Phát biểu trờng hợp bằng nhau
cạnh-góc-cạnh.
+ Chữa BT 27/ 119 SGK phần a,b
Nờu thờm iu kiện để hai tam giác trong
các hình 86, 87 là hai tam giỏc bng nhau
treo trng hp cnh-gúc-cnh.
-Câu 2:
+Phát biểu hệ quả của trờng hợp bằng nhau
c.g.c áp dụng vào tam giác vuông.
+Chữa tiếp phần c BT 27/119 SGK.
-Cho nhận xét và cho điểm.
<b>Hot ng ca hc sinh</b>
-HS 1 :
+Trả lời câu hỏi SGK trang 117
+Chữa BT 27:
Hình 86: §Ĩ ABC = ADC (c.g.c) cần
thêm góc BAC = góc DAC.
Hình 87: Để AMB = EMC (c.g.c)
Cần thêm MA = ME
-HS 2:
+Phát biểu hệ quả trang upload.123doc.net
SGK.
+Chữa BT 27c/119 SGK:
Để ACB = BDA cần thêm điều kiện AC
= BD.
-Các HS khác nhận xét đánh giá bài làm
của bạn.
<i><b> II.Hoạt động 2: Luyện tập bàI tập cho hình sẵn (7 ph).</b></i>
H ca Giỏo viờn
-Yêu câu làm BT 28/120
SGK:
Trên hình 89 cã c¸c tam
giác nào bằng nhau ?
-Hỏi : Muốn có hai tam gi¸c
b»ng nhau theo trờng hợp
c.g.c cần phải có điều kiện
gì?
Trờn hỡnh thấy khả năng có
thể có hai tam giác nào có
đủ các điều kiện trên ? Cần
tính thêm gì?
HĐ của Học sinh
-1 HS đọc to đề bài.
-Suy nghĩ trong 1 phút.
-Trả lời:
+Hai tam giác phải có 1 góc
xen giữa hai cạnh bng nhau
tg ụi mt.
+Có khả năng ABC =
KDE nhng thiÕu ®iỊu kiƯn
gãc xen giữa bằng nhau.
-HS cần tính gãc D trong
tam gi¸c DHE.
Ghi b¶ng
I.Lun tËp:
1.BT 28/120 SGK:
DKE cã gãc K = 80o<sub> ; gãc</sub>
E = 40o<sub>.</sub>
mà D + K +E = 180o<sub> (định</sub>
lý tæng ba gãc) D = 60o<sub>.</sub>
ABC = KDE (c.g.c)
v× cã AB = KD (gt)
gãc B = gãc D = 60o
BC = DE (gt).
Còn tam giác NMP khơng
bằng hai tam giác cịn lại.
<i><b> III.Hoạt động 3: BàI tập phảI vẽ hình (20 ph).</b></i>
<i> Giáo án hình học 7 Trêng THCS Hải Sơn</i>
-Gäi 1 HS lên bảng vẽ hình
theo hớng dẫn SGK.
-Yêu cầu cả lớp vẽ hình và
ghi GT, KL vào vë BT.
-Hái:
+Quan sát hình vẽ em hãy
cho biết ABC và ADE
có đặc điểm gì ?
+Hai tam giác bằng nhau
theo trờng hợp nào?
-Yêu cầu HS chứng minh
KL theo BT 20/115 SGK.
-2 HS lên bảng thực hiện vÏ
theo híng dÉn ghi GT, KL.
x¢y
B Ax ; D Ay
GT AB = AD
E Bx ; C Dy
KL ABC = ADE
-HS chøng minh
-HS tù lµm BT 29 vµo vë.
E
B
A
D
C
Y
Gi¶i:
XÐt ABC và ADE có:
AB = AD (gt)
 chung
AD = AB (gt)
DC = BE (gt) AC = AE
ABC = ADE (c.g.c)
<i><b> IV.Hoạt động 4: Trò chơi (7 ph).</b></i>
-Yêu cầu cho ví dụ về 3 cặp tam giác (trong
đó có 1 cặp tam giác vuông). Hãy viết điều
kiện để các tam giác trong mỗi cặp bằng
nhau theo trờng hp c.g.c
-Yêu cầu thực hiện dới dạng trò chơi tiếp
søc.
-Luật chơI: Mỗi đội có 6 HS, mỗi đội có 1
viên phấn thời gian chơI không quá 3 phút.
HS 1 lên bảng viết tên 2 tam giác, rồi
chuyền bút cho HS thứ 2 lên viết ra điều
-Hai đội lên bảng tham gia trò chơI
-VD:
HS 1 viÕt: ABC vµ A’B’C’
HS 2 ghi: AB = A’B’
¢ = ¢’
AC = A’C’
HS 2 ghi: MNP ( gãc M = 1v)
vµ EFG ( gãc E = 1v)
HS 4 ghi: MN = EF
MP = EG
-C¸c HS kh¸c theo dâi cỉ vị.
<i><b> V.Hoạt động 5: H</b></i> ớng dẫn v nh (2 ph).
-Học kỹ, nắm vững tính chất bằng nhau của hai tam giác trờng hợp c.g.c
-BTVN: 30, 31, 32/120 SGK; BT 40, 42, 43 SBT
-Híng dÉn BT 22, 23 SGK Treo bảng phụ có vẽ sẵn hình.
- Nu có máy chiếu có thể sử dụng để thay cho các bảng phụ để ghi các bài tập và các kiến thức trọng
tâm
- RÌn kÜ vµ tËp trung cho học sinh hoàn thành kĩ năng vẽ chính xác
- Thời gian dành cho các đơn vị kiến thức trong giáo án chỉ là tơng đối, tùy theo tình huống cụ thể trên
lớp mà giáo viên có thể thay đổi cho hợp lí hơn để đạt đợc mục tiêu đề ra ca bi dy
<b>- Rút kinh nghiệm bài dạy : </b>
...
...
A.Mơc tiªu:
<i><b>KiÕn thøc : Cđng cố hai trờng hợp bằng nhau của tam giác(ccc, cgc).</b></i>
<i><b>Kỹ năng :</b></i>
-Rốn luyn k nng ỏp dng trng hp bng nhau của hai tam giác cạnh-góc-cạnh để chỉ ra hai
tam giác bằng nhau, từ đó chỉ ra 2 cạnh, 2 gúc tng ng bng nhau.
<i><b>Thái độ : u thích bộ mơn say mê hc bi</b></i>
B.Ph ơng tiện dạy học:
Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu).
C.Tiến trình dạy học:
<b>Hot ng ca giỏo viờn</b>
-Câu 1:
+Phát biểu trờng hợp bằng nhau
cạnh-góc-cạnh.
+ Chữa BT 30/ 120 SGK :
Trên hình 90 các tam giác ABC và ABC có
cạnh chung BC = 3cm, CA = CA’ = 2cm,
gãc ABC = gãc A’BC nhng hai tam giác
không bằng nhau. Tai sao không áp dụng
đ-ợc trờng hợp c-g-c ?
-Cho nhận xét và cho điểm.
<b>Hot ng ca hc sinh</b>
-HS 1 :
+Trả lời câu hỏi SGK trang 117
Hình 90:
Gúc ABC khụng phi l gúc xen giữa hai
cạnh BC và AC; góc A’BC khơng phải là
góc xen giữa hai cạnh BC và CA’ nên không
sử dụng trờng hợp c-g-c đợc.
-Các HS khác nhận xét đánh giá bài làm
của bạn.
<i><b> II.Hoạt động 2: Luyn tp </b></i>
HĐ của Giáo viên
-Yêu câu làm BT 31/120
SGK (bµi 2 vë BT in):
-Yêu cầu đọc vẽ hình ghi
GT, KL vào vở BT (2 ph).
-Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình
vẽ hình ghi GT, KL.
-NhËn thÊy cã MA = MB
-Gợi ý cần phải xét hai tam
giác nµo cã hai cạnh bằng
nhau và góc xen giữa bằng
nhau?
-Yêu cầu 1 HS chøng minh
HĐ của Học sinh
-1 HS đọc to bi.
-Cả lớp vẽ hình ghi GT, KL.
-1 HS lên bảng vẽ hình ghi
GT, KL:
M
A H B
GT AH = HB
MH AB
KL So s¸nh MA và M
Ghi bảng
I.Luyện tập:
1.Bài 2 (31/120 SGK:
Xét MHA vµ MHB cã:
AH = HB (gt)
gãc MHB =gãc MHA = 90o
(v× MH AB) (gt)
C¹nh MH chung.
MHA = MHB (c.g.c)
Suy ra MA = MB (hai c¹nh
-Đa hình vẽ 91 lên bảng.
-Yêu làm BT 31/120 SGK:
Tìm các tia phân giác trên
hình 91.
A
B C
H
K
-Yêu cầu tìm và chứng minh
-Đa bài tập 44/103 SBT lên
bảng phơ:
Cho tam gi¸c AOB cã OA =
OB . Tia phân giác của Ô cắt
AB ở D. Chứng minh:
a)DA = DB
b)OD AB
-Yêu cầu vẽ hình ghi GT,
KL.
-Yờu cu hoạt động nhóm
tìm cách chứng minh.
-u cầu cả lớp làm vào vở
-Nhận định: có khả năng BC
là tia phân giác của góc
ABK và CB là tia phân giác
của góc ACK.
-CÇn chøng minh
HAB = HKB để suy ra
hai góc tơng ứng bằng nhau
và rút ra kết luận
-1 HS lên bảng chứng minh
-Cả lớp làm vào vở BT.
-1 HS đọc to đề bài.
-C¶ líp vÏ hình ghi GT, KL
vào vở.
-1 HS lên bảng vẽ hình ghi
GT, KL .
-Hoạt động nhóm tìm cách
chứng minh.
2.Bµi 3 (BT 32/120 SGK):
XÐt HAB vµ HKB cã:
HA = HK (gt)
Gãc AHB = gãc KHB
( HK BC) (gt).
C¹nh HB chung.
HAB = HKB (c.g.c)
Suy ra ABH = KBH (hai
gãc t¬ng øng).
VËy BC là tia phân gi¸c
cđa gãc ABK.
Chứng minh tơng tự ACB =
KCB do đó CB là tia phân
giác của góc ACK.
3.BT 44/103 SBT:
a)OAD và OBD có:
OA = OB (gt), Ô1 = Ô2 (gt)
AD c¹nh chung
OAD = OBD (c.g.c)
DA = DB ( tơng ứng)
b)và góc D1 = gãc D2
(gãc t¬ng øng)
mµ D1 + D2 = 180o (kỊ bï)
Hay OD AB.
<i><b> III.Hoạt động 3: H</b></i> ớng dẫn v nh (2 ph).
-Học kỹ, nắm vững tính chất bằng nhau của hai tam giác trờng hợp c.g.c
-BTVN: 30, 35, 39, 47/102, 103 SBT
- Đọc trớc bài trờng hợp bằng nhau thứ ba của hai tam giác chuẩn bị cho tiÕt sau.
d. chó ý khi sư dơng gi¸o ¸n :
- Nếu có máy chiếu có thể sử dụng để thay cho các bảng phụ để ghi các bài tập và các kiến thức trọng
tâm
- RÌn kÜ vµ tËp trung cho học sinh hoàn thành kĩ năng vẽ chính x¸c
- Thời gian dành cho các đơn vị kiến thức trong giáo án chỉ là tơng đối, tùy theo tình huống cụ thể trên
lớp mà giáo viên có thể thay đổi cho hợp lí hơn để đạt đợc mục tiêu đề ra của bài dạy
<b>Rót kinh nghiƯm bµi d¹y : </b>
<i> Giáo án hình học 7 Trờng THCS Hi Sn</i>
A.Mục tiêu:
<i><b>Kiến thức : </b></i>
+ HS nắm đợc trờng hợp bằng nhau góc-cạnh-góc của hai tam giác.
+ Biết vận dụng trờng hợp bằng nhau góc-cạnh-góc của hai tam giác để chứng minh trờng hợp bằng
nhau cạnh huyền-góc nhọn của hai tam giác vuụng.
<i><b>Kỹ năng :</b></i>
+Bit cỏch v mt tam giỏc bit mt cạnh và hai góc kề cạnh đó.
+Bớc đầu biết sử dụng trờng hợp bằng nhau g-c-g, trờng hợp cạnh huyền-góc nhọn của tam giác
vng. Từ đó suy ra các góc tơng ứng, các cạnh tơng ứng bằng nhau.
<i><b>Thái độ : u thích, hứng thú với bộ mơn, tập trung học bài và ghi chép bài đầy đủ</b></i>
B.Ph ¬ng tiƯn dạy học:
Thớc thẳng, compa, thớc đo góc, bảng phụ.
C.Tiến trình d¹y häc:
I.Hoạt ng 1: Kim tra
-Câu hỏi:
+Phát biểu trờng hợp bằng nhau thứ nhất
+Yêu cầu minh hoạ hai trờng hợp bằng
nhau này qua hai tam giác cụ thể:
ABC và ABC.
-Nhận xét cho điểm.
-t vn đề: Nếu ABC và A’B’C’ có
gócB = B’ ; BC = B’C’ ; gócC = C’ thì hai
tam giác có bằng nhau hay khơng ? Đó là
nội dung bi hc hụm nay.
-1 HS lên bảng kiểm tra.
+Phát biểu hai trờng hợp bằng nhau của tam
giác.
+Cụ thể:
Trờng hợp ccc:
AB = A’B’ ; BC = B’C’ ; AC = A’C’.
Trêng hỵp cgc:
AB = A’B’ ; B = B’ ; BC = B’C’.
ABC = A’B’C’.
-Lắng nghe GV đặt vấn đề.
<i><b> II.Hoạt động 2: Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề </b></i>
<b>HĐ của Giáo viên</b>
-Yêu cầu làm bài toán SGK:
Vẽ ABC biÕt BC = 4cm ;
gãcB = 40o<sub> ; gócC = 60</sub>o<sub> .</sub>
-Yêu cầu cả lớp nghiên cứu
các bớc làm trong SGK
-GV nêu lại các bớc làm.
-Yêu cầu HS khác nêu lại.
-Nói góc B và C là 2 góc kề
cạch BC. Nói cạnh AB, AC
kề với những góc nào?
<b>HĐ của Học sinh</b>
-C lp t c SGK.
-1 HS đọc to các bớc vẽ
hình.
-Theo dâi GV híng dẫn lại
cách vẽ.
-1 HS lên bảng vẽ hình.
-Cả lớp tập vẽ vào vở.
-1 HS lên bảng kiểm tra
hình bạn vừa vẽ.
-1 HS trả lời câu hỏi.
<b>Ghi bảng</b>
1. Vẽ tam giác biết một
cạnh và hai góc kề:
Bài toán: x
y A
60o<sub> 40</sub>o<sub> </sub>
B 4cm C
<i><b> III.Hoạt động 3: Tr</b></i> ờng hợp bằng nhau góc-cạnh-góc (10 ph)
-Yêu câu làm ?1 vẽ thêm
tam giác ABC cã B’C’ =
4cm ; gãcB’ = 40o<sub> ; gócC =</sub>
60o<sub> .</sub>
-Yêu cầu đo và nhận xét AB
và AB
-Hỏi: Khi cã AB = A’B’, em
cã nhËn xÐt g× vỊ ABC vµ
-Nãi: Chóng ta thừa nhận
tính chất cơ bản sau ( đa lên
bảng phụ)
-Hỏi:
+ABC = ABC khi
nµo?
+Có thể thay đổi cạnh góc
bằng nhau khác có đợc
khơng?
-Yªu cầu làm ?2 Tìm các
tam giác bằng nhau trong
hình 94, 95, 96.
-Cả líp vÏ thªm ABC
vào vở, 1 HS lên bảng vẽ.
-1 HS lên bảng đo kiểm tra,
rút ra nhận xét: AB = A’B’.
ABC = A’B’C’ (c.g.c)
-L¾ng nghe Gv giảng thừa
nhận tính chất cơ bản.
-2 HS nhắc lại trờng hợp
bằng nhau g.c.g
-Trả lời:
+Nếu ABC vµ A’B’C’ cã
B = B’; BC = B’C’ ; C = C’
th× ABC = A’B’C’ (g.c.g)
+Cã thĨ: A = A’; AB =
A’B’ ; B = B’. Hc A = A’ ;
AC = A’C’ ; C = C’
-Tr¶ lời ?2:
-3 HS trả lời và giải thích.
2.Tr ờng hợp bằng nhau
góc-cạnh-góc:
*? 1: vẽ thêm ABC
ABC và ABCcó:
AB = AB; AC = AC;
 = Â.Thì
ABC = A’B’C’ (c.g.c)
*TÝnh chÊt: SGK
*?2:
+H×nh 94:
ABD = CDB (g.c.g)
+H×nh 95:
OEF = OGH (g.c.g)
+H×nh 96:
<i><b> IV.Hoạt động 4: Hệ quả (6 ph).</b></i>
-Yêu cầu nhỡn hỡnh 96 cho
biết tại hai tam giác vuông
bằng nhau, khi nào?
-Đó là trờng hợp bằng nhau
góc cạnh gãc hai tam giác
vuông. Ta có hệ quả 1 trang
122.
-Ta xột tip hệ quả 2 SGK.
Yêu cầu 1 HS đọc hệ quả 2.
-V hỡnh lờn bng.
-Xem hình 96 và trả lời: hai
tam giác vuông bằng nhau
khi có một cạnh góc vuông
và một góc nhọn kề cạnh ấy
của tam giác này .
-1 HS c li hệ quả 1 SGK.
3.HƯ qu¶: SGK
a)HƯ qu¶ 1: SGK (H 96)
b)HƯ qu¶ 2: SGK (H 97)
<i><b> V.Hoạt động 5: Luyện tập củng cố</b></i>
-Yêu cầu phát biểu trờng hợp bằng nhau
góc-cạnh-góc.
-Yêu cầu làm miệng BT 34/123 SGK.
- phát biểu trờng hợp bằng nhau
góc-cạnh-góc.
-Làm miÖng BT 34/123 SGK:
<i><b> V.Hoạt động 5: H</b></i> ớng dẫn về nhà (2 ph).
-BTVN: 35, 36, 37/123 SGK.
- Thuộc, hiểu kỹ trờng hợp bằng nhau g-c-g của hai tam giác, hệ quả 1, hệ quả 2.
-Tiết sau ôn tập học kỳ, làm đề cơng ôn tập vào vở theo câu hỏi hớng dẫn.
d. chó ý khi sư dơng gi¸o ¸n :
- Nếu có máy chiếu có thể sử dụng để thay cho các bảng phụ để ghi các bài tập và các kiến thức trọng
tâm
- RÌn kÜ vµ tËp trung cho học sinh hoàn thành kĩ năng vẽ chính xác một tam giác khi biết số đo một
cạnh và hai gãc kỊ cđa nã
- Thời gian dành cho các đơn vị kiến thức trong giáo án chỉ là tơng đối, tùy theo tình huống cụ thể trên
lớp mà giáo viên có thể thay đổi cho hợp lí hơn để đạt đợc mục tiêu đề ra của bài dạy
<b>Rót kinh nghiệm bài dạy : </b>
...
...
A.Mơc tiªu:
<i><b>Kiến thức : hiểu kĩ thêm về trờng hợp bằng nhau góc – cạnh – góc của hai tam giác, nhận biết đợc hai</b></i>
tam giác đã đủ điều kiện bằng nhau theo trờng hợp góc – cạnh – góc hay cha, từ hai tam giác bằng
nhau đa ra đợc các điều kiện tơng ứng bng nhau
<i><b>Kỹ năng :</b></i>Luyện tập kỹ năng vẽ hình, phân biệt giả thiết, kết luận, bớc đầu suy luận có căn cứ của HS.
<i><b>Thỏi : Yờu thớch, hng thỳ với bộ môn, tập trung học bài và ghi chép bi y </b></i>
B.Ph ơng tiện dạy học:
Thớc thẳng, compa, êke, bảng phụ ghi câu hỏi ôn tập và bài tập.
C.Tiến trình dạy học:
<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ</b>
Ph¸t biĨu trêng hỵp b»ng nhau
thø ba cđa tam gi¸c, c¸c hệ
quả áp dụng vào tam giác
vuông và làm bài tập 34 SGK
trang 123
Gọi học sinh nêu nhận xét về
Học sinh lên bảng thực hiện
theo yêu cầu của giáo viên
<i> Giáo ¸n h×nh häc 7 Trêng THCS Hi Sn</i>
bài làm của học sinh trên bảng
Nhận xét và cho điểm mình về bài làm của bạn trênbảng
<b>Hot ng 2. Luyn tp</b>
Gi hc sinh c bi
Gọi một học sinh lên bảng vẽ
hình và ghi giả thiết kết luận
của bài toán
Tại sao OA = OB ?
Gäi mét häc sinh lên bảng
thực hiện bài làm của mình
Gọi học sinh nhận xét bài làm
của bạn
Giáo viên sửa bài và yêu cầu
học sinh ghi bài vào vở
<b>Bài 36 SGK / 123</b>
Treo bảng phụ có vẽ hình vẽ
của bài toán
chng minh OA = OB và
góc OAC = góc OBD ta phải
làm gì ?
Gäi 1 học sinh lên bảng trình
bày bài làm của mình, các học
<b>Bài 37 SGK / 123</b>
Theo em ë h×nh 101 có tam
giác nào b»ng nhau ? V× sao ?
Theo em ë h×nh 102 có tam
giác nào bằng nhau ? Vì sao ?
Giáo viên chữa bài
Hc sinh c to bi
Lên bảng vẽ hình ghi giả thiết
kết luân của bài toán
Ta chøng minh hai tam giác
OHA và OHB bằng nhau theo
trờng hợp góc cạnh góc
Học sinh lên bảng thực hiện
bài làm của mình
Học sinh nhận xét bài làm của
bạn
Theo dõi giáo viên chữa bài và
ghi bài vào vở.
Ta đa về viƯc chøng minh
Học sinh lên bảng thực hiện
bài làm của mình
Học sinh phát biểu
ABC = FDE theo trờng hợp
g.c.g vì :
B = D = 800<sub> ( GT )</sub>
C = E = 400
BC = DE ( GT )
Häc sinh trả lời và giải thích
<b>Bài 35 SGK / 123</b>
x
y
t
A
B
O
H
C
KL
GT
a) OA = OB
b) CA = CB
và góc OAC = góc OBC
gãc xOy, Ot lµ tia phân giác
AB vuông góc với Ot
a) Xét OHA và OHB cã :
c¹nh OH chung
O1 = O2 ( GT )
H1 = H2 (GT)
Do đó OHA = OHB (g.c.g )
OA =OB ( hai cạnh tơng ứng )
b) Xét OCA và OCB có :
cạnh OC chung
O1 = O2 ( GT )
Do đó OCA = OCB (c.g.c )
CA =CB ( hai cạnh tơng ứng )
OAC = OBC ( hai góc tơng
ứng )
<b>Bài 36 SGK / 123</b>
XÐt OCA vµ ODB cã :
gãc O chung
A = B ( GT )
OA = OB (cmt)
Do đó OCA = ODB (g.c.g )
OA =OB ( hai cạnh tơng ứng )
OAC = OBD ( hai góc tơng
ứng )
<b>Bài 37 SGK / 123</b>
Hình 101 :
Trong tam giác DEF có :
E = 1800<sub> – D – F = 40</sub>0
ABC = FDE theo trờng hợp
g.c.g vì :
B = D = 800<sub> ( GT )</sub>
C = E = 400
BC = DE ( GT )
Hình 102 :
Trong tam giác KLM có :
L = 1800<sub> – K – M = 70</sub>0
Theo em ë h×nh 102 có tam
giác nào bằng nhau ? V× sao ?
Gäi mét học sinh lên bảng
trình bày
Học sinh trả lời và giải thích
NRQ = RNP theo trờng hợp
góc cạnh góc
NR chung
QRN = PNR = 400
RNQ = NRP = 800
=ML, G = M nhng I và L
không bằng nhau
Hình 103 :
Theo định lí tổng ba góc trong
tam giác ta có :
RNQ = 1800<sub> – Q – NRQ =</sub>
800
NRP = 1800<sub> – P – RNP =</sub>
800
NRQ = RNP theo trờng hợp
góc cạnh góc vì :
NR chung
QRN = PNR = 400
RNQ = NRP = 800
<b>Hoạt động 3. H ớng dẫn về nhà</b>
- Về nhà làm các bài tập từ 38
đến 42 trong sách giỏo khoa
trang 124
- Học lại các kiến thức từ đầu
năm học tiết sau ôn tập Hkì 1
Häc sinh nhËn c«ng viƯc vỊ
nhµ
<b>IV. Chó ý khi sư dơng gi¸o ¸n</b>
<i> Giáo án hình học 7 Trờng THCS Hi Sn</i>
A.Mục tiêu:
<i><b>Kiến thức : Ôn tập một cách hệ thống kiến thức lý thuyết của học kỳ I về khái niệm, định nghĩa, tính</b></i>
chất (hai góc đối đỉnh, đờng thẳng song song, đờng thẳng vng góc, tổng các góc của một tam giác,
tr-ờng hợp bằng nhau thứ nhất c.c.c và trtr-ờng hợp bằng nhau thứ hai c.g.c của hai tam giỏc).
<i><b>Kỹ năng :</b></i>Luyện tập kỹ năng vẽ hình, phân biệt giả thiết, kết luận, bớc đầu suy luận có căn cø cđa HS.
<i><b>Thái độ : u thích, hứng thú với bộ môn, tập trung học bài và ghi chép bài y </b></i>
B.Ph ơng tiện dạy học:
Thớc thẳng, compa, êke, bảng phụ ghi câu hỏi ôn tập và bài tập.
C.Tiến trình dạy học:
<i><b> I.Hot ng 1: Ôn tập lý thuyết </b></i>
-Thế nào là hai góc đối đỉnh ?
Vẽ hình.
-Nêu tính chất của hai góc đối
đỉnh. Chứng minh tính chất
đó.
-Phát biểu định ghĩa: Hai góc
có cạnh của góc này là tia đối
của cạnh góc kia.
-Tính chất: Hai góc đối đỉnh
thì bằng nhau.
-Vẽ hình và chứng minh
miệng t/c hai góc đối đỉnh.
I.Lý thuyÕt:
1.Hai góc đối đỉnh:
b
3
1 2
a O
GT Ô1 và Ô2 đối đỉnh
KL Ô1 = Ô2
-Thế nào là hai đờng thẳng
song song ?
-Nêu các dấu hiệu nhận biết
hai đờng thẳng song song đã
học ?
-Hãy phát biểu tiên đề Ơclít và
vẽ hình minh hoạ.
-Hãy phát biểu định lý hai
đ-ờng thẳng song song bị cắt bởi
đờng thẳng thứ ba.
-Hai đờng thẳng song song là
hai đờng thẳng khơng có điểm
chung.
-Các dấu hiệu song song:
Nếu đờng thẳng c cắt hai đờng
thẳng a, b có:
+Mét cỈp gãc so le trong b»ng
nhau, hc
+Một cặp góc đồng vị bằng
+Mét cỈp gãc trong cïng phÝa
bï nhau thì a//b.
+Một cặp góc so le trong bằng
nhau, hoặc
+Mt cặp góc đồng vị bằng
nhau, hoặc
+Mét cỈp gãc trong cïng phÝa
bï nhau th× a//b
-Phát biểu tiên đề Ơclít.
-Phát biểu định lý tớnh cht hai
ng thng song song.
2.Hai đ ờng thẳng song song :
-ĐN: a và b không có điểm
chung thì a // b.
-DÊu hiÖu song song:
a A
1 2
b 4 3
1 B
+A1 = B3
hoặc A1+B4=180o thì a // b
+a c và b c thì a // b
+a // c và b // c thì a // b
3.Tiên đề Ơclít:
b M
a
4,Định lý tính chất hai đ ờng
-Treo bảng phụ ghi
bài toán 2.
-Gọi HS điền từ.
-Quan sát nội dung
-HS lần lợt phát biểu nội dung ®iỊn tõ:
a)mối cạnh góc này là tia đối của 1 cạnh góc kia.
b)cắt nhau tạo thành 1 góc vng.
c)đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vng góc với
đoạn thẳng đó.
d)a // b
g)hai góc so le trong bằng nhau, hai góc đồng vị
bằng nhau, hai góc trong cùng phớa bự nhau.
h)a // b
k)a // b
Bài toán 2:
Điền vào chỗ
trống:
<b>Bi toỏn 2</b>
-Treo bảng phụ ghi
bài toán 3.
-Gi HS tr li chọn
câu đúng, sai.
-Câu sai yêu cầu vẽ
hình minh hoạ.
-Quan sát nội dung
-HS lần lợt phát biểu nội dung điền tõ:
1)§óng.
2)Sai vì Ơ1 = Ơ2 nhng khơng đối đỉnh.
3)Đúng.
4)Sai 5)Sai
6)Sai 7)§óng.
Bài tốn 3:
Câu nào đúng ?
Câu nào sai ?
<b>Bài tốn 3: Chọn câu đúng, sai</b>
1)Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
2)Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
3)Hai đờng thẳng vng góc thì cắt nhau.
4)Hai đờng thẳng cắt nhau thì vng góc.
5)Đờng trung trực của một đoạn thẳng là đờng thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy.
6)Đờng trung trực của một đoạn thẳng vng góc với đoạn thẳng ấy.
7)Đờng trung trực của một đoạn thẳng là đờng thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy
và vuông góc với đoạn thẳng ấy.
<i><b> II.Hoạt động 2: Luyện tập (11 ph).</b></i>
-Treo bảng phụ vẽ có vẽ
hình BT 54/ 103 SGK.
-Ycầu đọc BT 54/103 SGK.
-Yêu cầu quan sát và đọc 5
cặp đờng thẳng vng góc
và kiểm tra bằng êke.
-u cầu đọc tên 4 cặp đờng
thẳng song song và kiểm tra.
-Ycầu làm BT 55/103 SGK
-Yêu cầu vẽ lại hai đờng
thẳng d và e không song
song, lấy điểm N trên d, ly
im M ngoi d v e.
-Yêu cầu 1 HS lªn bảng
thực hiện câu a vẽ thêm
đ-ờng thẳng d ®i qua M, ®i
qua N.
-Yêu cầu 1 HS lên bảng
thực hiện câu b vẽ thêm các
đờng thẳng song song với e
-1 HS đọc to đầu bài 54/103
-1 HS đọc tên 5 cặp đờng
thẳng vng góc.
-1 HS đọc tên 4 cặp đờng
thẳng song song.
-Yêu cầu đại diện HS lên
bảng đo kiểm tra bằng ê ke.
-Lµm BT 55/103 SGK vào
vở BT.
-1 HS lên bảng vẽ thêm:
a d và đi qua M, b d và
đi qua N.
-1 HS lên bảng vẽ thêm :
II.Luyện tập:
1.Bi 36 (54/103 SGK):
-5 cặp đờng thẳng vng
góc:
d1 d2; d1 d8 ;
d3 d4 ; d3 d5 ; d3 d7
-4 cặp đờng thẳng song
song:
d2 // d8; d4 // d5 ;
d4 // d7 ; d5 // d7 .
2.BT 37 (55/103 SGK):
b
a
N d
<i> Giáo án hình học 7 Trêng THCS Hải Sơn</i>
®i qua M, ®i qua N. c // e và đi qua M, f // e và
đi qua N.
<i><b> III.Hot ng 3: Cng c </b></i>
-Hỏi: Định lý là gì?
Mun chứng minh một định
lý ta cần tiến hành qua
những bớc nào?
-Hỏi: Mệnh đề hai đờng
thẳng song song là hai đờng
thẳng khơng có điểm chung
là ĐL hay định nghĩa.
-Hỏi: Câu phát biểu sau là
Nếu một đờng thẳng c cắt
hai đờng thẳng a và b thì hai
góc so le trong bằng nhau.
-Tr¶ lêi:
nh SGK trang 99, 100.
-Trả lời: là định nghĩa.
-Tr¶ lêi: Sai
II.Cđng cè:
-Định lý : một khẳng định
đ-ợc suy ra từ những khẳng
định đúng.
-Chứng minh định lý:
lập luận từ GT KL.
c
A
4 a
2 b
B
A4 B2
<i><b> IV.Hoạt động 4: H</b></i> ớng dẫn về nhà (2 ph).
-BTVN: 56, 58, 59 / 104 SGK 47, 48/ 82 SBT.
d. chó ý khi sư dơng gi¸o ¸n :
- Nếu có máy chiếu có thể sử dụng để thay cho các bảng phụ để ghi các bài tập và các kiến thức trọng
tâm
- Rèn kĩ và tập trung cho học sinh hồn thành kĩ năng vẽ chính xác các hình vẽ khi đã biết đầy đủ điều
kiện của hình vẽ
- Thời gian dành cho các đơn vị kiến thức trong giáo án chỉ là tơng đối, tùy theo tình huống cụ thể trên
lớp mà giáo viên có thể thay đổi cho hợp lí hơn để đạt đợc mục tiêu ra ca bi dy
<b>Rút kinh nghiệm bài dạy : </b>
A.Mục tiêu:
<i><b>Kiến thức : Ôn tập các kiến thức trọng tâm của hai chơng: Chơng I và chơng II của học kỳ I qua một số</b></i>
câu hỏi lý thuyết và bài tËp ¸p dơng.
<i><b>Kỹ năng :Luyện tập kỹ năng vẽ hình, phân biệt giả thiết, kết luận, trình bày lời giải bài tập hình.</b></i>
<i><b>Thái độ : u thích, hứng thú với bộ môn, tập trung học bài và ghi chép bài y </b></i>
B.Ph ơng tiện dạy học:
Thớc thẳng, compa, êke, bảng phụ ghi câu hỏi ôn tập và bài tập.
C.Tiến trình d¹y häc:
<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra việc ơn tập của học sinh</b></i>
<b>H§ của Giáo viên</b>
-Phỏt biu cỏc du hiu hai
ng thng song song ?
-Nêu tính chất của hai góc
đối đỉnh. Chứng minh tính
chất đó.
-Thế nào là hai đờng thẳng
song song ?
-Nêu các dấu hiệu nhận biết
hai đờng thẳng song song
đã học ?
-Hãy phát biểu tiên đề Ơclít
và vẽ hình minh hoạ.
-Hãy phát biểu định lý hai
đờng thẳng song song bị cắt
<b>H§ cđa Häc sinh</b>
-Phát biểu định ghĩa: Hai
góc có cạnh của góc này là
tia đối của cạnh góc kia.
-Tính chất: Hai góc đối đỉnh
thì bằng nhau.
-Vẽ hình và chứng minh
miệng t/c hai góc đối đỉnh.
-Hai đờng thẳng song song
là hai đờng thẳng khơng có
điểm chung.
-Các dấu hiệu song song:
Nếu đờng thẳng c cắt hai
đ-ờng thẳng a, b có:
+Mét cỈp gãc so le trong
b»ng nhau, hc
+Một cặp góc đồng vị bằng
nhau, hoặc
+Mét cặp góc trong cùng
phía bù nhau thì a//b.
+Một cặp gãc so le trong
b»ng nhau, hc
+Một cặp góc đồng vị bằng
nhau, hoặc
+Một cặp góc trong cùng
phía bù nhau thì a//b
-Phát biểu tiên đề Ơclít.
-Phát biểu định lý tớnh cht
hai ng thng song song.
<b>Ghi bảng</b>
I.Lý thuyết:
1.Hai đ ờng thẳng song
song:
-ĐN: a và b không có điểm
chung th× a // b.
-DÊu hiƯu song song:
a A
1 2
b 4 3
1 B
+A1 = B3
hc A1 = B1
hoặc A1+B4=180o thì a // b
b M
a
4,Định lý tính chất hai đ ờng
thẳng song song:
-Treo bảng phụ ghi
bài toán 2.
-Gọi HS điền từ.
-Quan sát nội dung
-HS lần lợt phát biểu nội dung điền từ:
a)mi cnh gúc ny là tia đối của 1 cạnh góc kia.
b)cắt nhau tạo thành 1 góc vng.
c)đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vng góc
với đoạn thẳng đó.
d)a // b
e)a // b
g)hai góc so le trong bằng nhau, hai góc đồng vị
k)a // b
Bài toán 2:
Điền vào chỗ
trống:
<b>Bi tốn 2</b>
<i> Giáo án hình häc 7 Trêng THCS Hải Sơn</i>
-Treo bảng phụ ghi
bài toán 3.
-Gi HS tr li chọn
câu đúng, sai.
-Câu sai yêu cầu vẽ
hình minh hoạ.
-Quan sát nội dung
-HS lần lợt phát biểu nội dung điền tõ:
1)§óng.
2)Sai vì Ơ1 = Ơ2 nhng khơng đối đỉnh.
3)Đúng.
4)Sai
5)Sai
6)Sai.
7)§óng.
Bài tốn 3:
Câu nào đúng ?
Câu nào sai ?
<b>Bài toán 3: Chọn câu đúng, sai</b>
1)Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
2)Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
3)Hai đờng thẳng vng góc thì cắt nhau.
4)Hai đờng thẳng cắt nhau thì vng góc.
5)Đờng trung trực của một đoạn thẳng là đờng thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy.
6)Đờng trung trực của một đoạn thẳng vng góc với đoạn thẳng ấy.
7)Đờng trung trực của một đoạn thẳng là đờng thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy
<i><b> II.Hoạt động 2: Luyện tập (23 ph).</b></i>
-Treo bảng phụ vẽ có vẽ
hình BT 54/ 103 SGK.
-u cầu đọc BT 54/103
SGK.
-Yêu cầu quan sát và đọc
tên 5 cặp đờng thẳng vng
góc và kiểm tra bằng êke.
-Yêu cầu đọc tên 4 cặp đờng
thẳng song song và kiểm tra.
-Yêu cầu làm BT 55/103
SGK
-Yêu cầu vẽ lại hai đờng
thẳng d và e không song
song, lấy điểm N trên d, lấy
điểm M ngoài d v e.
-Yêu cầu 1 HS lên bảng
thực hiện câu a vẽ thêm
đ-ờng thẳng d đi qua M, ®i
qua N.
-Yêu cầu 1 HS lên bảng
thực hiện câu b vẽ thêm các
đờng thẳng song song với e
-1 HS đọc to đầu bài 54/103
-1 HS đọc tên 5 cặp đờng
thẳng vng góc.
-1 HS đọc tên 4 cặp đờng
thẳng song song.
-Yêu cầu đại diện HS lên
bảng đo kiểm tra bằng ê ke.
-Lµm BT 55/103 SGK vµo
vë BT.
-1 HS lên bảng vẽ thêm:
a d và đi qua M, b d và
đi qua N.
-1 HS lên bảng vẽ thêm :
c // e và đi qua M, f // e và
đi qua N.
II.Luyện tập:
1.Bi 36 (54/103 SGK):
-5 cặp đờng thẳng vng
góc:
d1 d2; d1 d8 ;
d3 d4 ; d3 d5 ; d3 d7
-4 cặp đờng thẳng song
song:
d2 // d8; d4 // d5 ;
d4 // d7 ; d5 // d7 .
2.BT 37 (55/103 SGK):
b
a
N d
c f
M e
<i><b> III.Hoạt động 3: Củng cố (7 ph)</b></i>
-Hỏi: Định lý là gì?
Muốn chứng minh một định
lý ta cần tiến hành qua
những bớc nào?
-Hỏi: Mệnh đề hai đờng
thẳng song song là hai đờng
thẳng khơng có điểm chung,
là định lý hay định nghĩa.
-Hỏi: Câu phát biểu sau là
đúng hay sai? Vì sao?
-Tr¶ lêi:
nh SGK trang 99, 100.
-Tr li: l nh ngha.
-Trả lời: Sai
II.Củng cố:
-Định lý :
một khẳng định đợc suy ra
từ những khẳng định đúng.
-Chứng minh định lý:
lập luận từ GT KL.
c
A
4 a
2 b
B
A4 B2
<i><b> IV.Hoạt động 4: H</b></i> ớng dẫn về nhà (2 ph).
kú I.
d. chó ý khi sư dơng gi¸o ¸n :
- Nếu có máy chiếu có thể sử dụng để thay cho các bảng phụ để ghi các bài tập và các kiến thức trọng
tâm
- Rèn kĩ và tập trung cho học sinh hồn thành kĩ năng vẽ chính xác một hình vẽ đã đủ điều kiện
- Thời gian dành cho các đơn vị kiến thức trong giáo án chỉ là tơng đối, tùy theo tình huống cụ thể trên
lớp mà giáo viên có thể thay đổi cho hợp lí hơn để đạt đợc mục tiêu đề ra của bài dạy
<b>Rút kinh nghiệm bài dạy : </b>
<i> Giáo án hình học 7 Trêng THCS Hải Sơn</i>
<b>I.</b>
<i><b>Kiến thức : </b></i>
<i><b>- Kim tra việc tiếp thu kiến thức của phần hình học mà học sinh đợc học từ đầu năm.</b></i>
<i><b>Kĩ năng:</b></i>
<i><b>- Vẽ hình theo yêu cầu của bài toán chính xác và sạch sẽ</b></i>
<i><b>- Có khả năng phán đoán quan hệ của các yếu tố hình học qua hình vẽ</b></i>
<i><b>- Trình bày khoa học rõ ràng lời giải của bài toán</b></i>
<i><b>Thỏi : </b></i>
<i>Làm bài cẩn thận, trình bày sạch đẹp và tp trung cao</i>
<b>II.</b>
Đề bài phô tô phát cho học sinh
<i>Đề bài ra chung với phần đại số và cho học sinh làm trong 2 tiết ( xem phần giáo án đại số )</i>
<b>IV.</b>
A.Mơc tiªu:
-Khắc sâu kiến thức, rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trờng
hợp g-c-g. Từ chứng minh hai tam giác bằng nhau suy ra đợc các cạnh còn lại,
các góc cịn lại của hai tam giác bằng nhau.
-RÌn kü năng vẽ hình, trình bày lời giải bài tập hình.
-Phát huy trí lực của học sinh.
B.Ph ơng tiện dạy học:
-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, m¸y chiÕu).
-HS: Thíc thẳng, thớc đo góc, compa, bảng nhóm, bút viết bảng, vở BT in.
C.Tiến trình dạy học:
<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra bàI cũ (10 ph).</b></i>
<b>Hot ng ca giỏo viờn</b>
-Câu hỏi:
+Phát biểu trờng hợp bằng nhau của hai
tam giác góc-cạnh-góc.
+ Chữa BT 35/ 123 SGK phÇn
-u cầu 1 HS đọc và tóm tắt đầu bài.
-Yêu cầu vài HS nêu cách ghi GT, KL của
mình: 1.BT 35/123 SGK:
xÔy 180o
b)CA = CB; OAC = OBC
x
A t
1 C
1 2 H
O 2
B y
-Yêu cầu HS mở vở BT theo dõi lời giải của
bạn.
-GV đi kiểm tra vở BT, bµi lµm cđa 1 sè HS.
-Cho nhËn xÐt vµ cho điểm.
<b>Hot ng ca hc sinh</b>
-HS 1 :
+Trả lời câu hỏi SGK trang 121.
+Chữa BT 35:
1.BT 35/123 SGK:
*Vẽ hình ghi GT, KL
*Chøng minh b»ng miƯng
a)XÐt OHA vµ OHB
có: Ô1 = Ô2 (gt)
OH chung
Ĥ1 = Ĥ2 = 90o
OHA = OHB (g-c-g)
OA = OB (c¹nh t.øng hai b»ng
nhau)
b) XÐt OAC và OBC
Có: Ô1 = ¤2 (gt)
OA = OB (chøng minh trªn)
OC chung
OAC = OBC (c-g-c)
CA = CB ; OAC = OBC
(c¹nh, gãc tøng øng cđa hai b»ng nhau)
-Các HS khác nhận xét đánh giá bài làm
của bạn.
<i> Giáo án hình học 7 Trờng THCS Hi Sn</i>
HĐ của Giáo viên
Trên hình 101, 102, 103 có
các tam giác nào bằng
nhau ? vì sao ?
-Hỏi : Muốn có hai tam giác
bằng nhau theo trờng hợp
g.c.g cần phải có điều kiện
gì?
-Trờn hỡnh thy kh năng có
thể có hai tam giác nào có
đủ các điều kiện trên ? Cần
tính thêm gì?
-Gỵi ý cã thể phải tính góc
thứ ba trong tam giác nếu
biÕt sè ®o hai gãc kia.
HĐ của Học sinh
-1 HS đọc to đề bài.
-Suy nghĩ trong 5 phút.
-3 HS trả lời miệng:
+Hai tam giác phải có 1
cạnh và hai góc kề cạnh ấy
bằng nhau từng đơi một.
+Có khả nng :
Hình 101:ABC = FDE
(c-g-c) , cần tính Ê ?
Hình 102: Không có khả
năng tam giác bằng nhau.
Hình 103: NRQ = RNP
(c-g-c) nhng thiếu điều kiện
1 góc kề bằng nhau.
-HS: Cần tính số đo 1; 1?
Ghi bảng
I.Luyện tập:
2.BT 37/123 SGK:
*Hình 101 Có:
ABC và FDE
Cã: B = Ď = 80o
BC = DE = 3 (đơn vị dài)
Ĉ = Ê (vì Ĉ = 40o<sub> ; Ê = </sub>
180o<sub> – ( 80</sub>o<sub> + 60</sub>o<sub>) = 40</sub>o<sub> )</sub>
ABC = FDE (c-g-c)
*Hình 102 : Khơng có tam
giác bằng nhau.
*H×nh 103 cã:
NRQ vµ RNP
Cã: Ň1 = Ř1 = 80o
NR chung
Ň 2 = Ř 2 = 40o
NRQ = RNP (c-g-c)
<i><b> III.Hoạt động 3: BàI tập phảI vẽ hình (12 ph).</b></i>
-Yêu làm BT:
Cho tam giác ABC có B =
. Tia phân giác góc B cắt AC
ở D, tia phân giác góc C cắt
AB ở E. So sánh độ di BD
v CE.
-Hớng dẫn vẽ hình:
+Vẽ cạnh BC.
+Vẽ góc B < 90o
+VÏ gãc C = gãc B, hai
c¹nh còn lại cắt nhau tại A.
-Yêu cầu cả lớp vẽ hình và
ghi GT, KL vào vở BT.
-Hỏi:
+Em cú dự đốn gì về độ
dài của BD và CE ?
+Cần phải chỉ ra tam giác
-Yêu cÇu HS chøng minh
-1 HS đọc to đề bài trên
bng ph.
-Lắng nghe hớng dẫn.
-Cả lớp vẽ hình và ghi GT,
KL. 1 HS lên bảng thực hiện
vẽ theo hớng dÉn ghi GT,
KL.
ABC: gãc B = gãc C
BD phân giác góc B
GT CE phân giác góc C
(D AC; E AB)
KL So sánh BD và CE
-Cần chứng minh
-HS chứng minh
BEC = CDB
-Một HS lên bảng chứng
minh.
II.Bài tập phải vẽ hình
3.BT 3:
A
E D
1 1
B C
Giải:
Xét BEC và CDB có:
AB = AD (gt)
 chung
gócB = gãc C (gt)
B1 = C1 (B1=B/2=C/2=C1)
C¹nh BC chung
BEC = CDB (c.g.c)
CE=BD(cạnh tơng ứng)
<i><b> IV.Hoạt động 4: H</b></i> ớng dẫn về nh (2 ph).
-Học kỹ, nắm vững các trờng hợp b»ng nhau cđa hai tam gi¸c, Chó ý c¸c hƯ qu¶
cđa nã .
-BTVN: Làm tốt các BT đã cho trong SGK; BT 52, 53, 54, 55 SBT.
-Hớng dẫn BT 52, 53 SGK Treo bảng phụ có vẽ sẵn hình.
d. chó ý khi sư dụng giáo án :
A.Mục tiêu:
-Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau nhờ áp dụng các trờng hợp bằng nhau c-c ;
g-c-g. áp dụng hai hệ quả của trờng hợp bằng nhau g-g-c-g.
-Rèn kỹ năng vẽ hình, trình bày lời giải bài tập hình.
-Phát huy trí lực của học sinh.
B.Ph ơng tiện dạy học:
-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu).
-HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, compa, bảng nhóm, bút viết bảng, vở BT in.
C.Tiến trình dạy học:
<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra bI c (10 ph).</b></i>
<b>Hot ng ca giỏo viờn</b>
-Câu hỏi:
Yêu cầu Chữa BT 39/124 SGK:
+Treo bảng phụ có vẽ hình 105, 106, 107:
<b>Hot ng ca hc sinh</b>
-1 HS lên bảng trả lời miệng:
+Chữa BT 39/124 SGK:
*Hình 105: Có AHB = AHC (c-g-c)
V× BH = CB (gt)
gãc AHB = gãc AHC (=90o<sub>)</sub>
AH chung.
*H×nh 106: Cã EDK = FDK (g-c-g)
gãc EDK = gãc FDK (gt)
DK chung.
gãc DKE = gãc DKF (=90o<sub>).</sub>
*H×nh 107:
Cã vu«ngABD = vu«ngACD
(c¹nh hun-gãc nhän)
góc BAD = góc CAD (gt)
Cạnh huyền AD chung.
<i><b> II.Hot ng 2: Luyn tp (18 ph).</b></i>
-Yêu làm BT 40/124 SGK:
-Yêu cầu cả lớp vẽ hình và
ghi GT, KL vµo vë BT.
-Hái:
+Em có dự đốn gì v
di ca BE v CF ?
+Cần phải chỉ ra tam giác
nào bằng nhau ?
-Yêu cầu HS chứng minh.
-1 HS đọc to đề bài trên
bảng phụ.
-C¶ líp làm vào vở BT.
1 HS lên bảng thực hiện vÏ
h×nh ghi GT, KL.
ABC (AB AC)
GT BM = CM
BE vµ CF Ax
(E Ax; F Ax)
KL So sánh BE và CF
-CÇn chøng minh
-HS chøng minh
-Mét HS lên bảng cminh.
II.Bài tập phải vẽ hình
3.BT 3: B
x
M F
E
B C
XÐt MBE vµ MCF cã:
B£M = CFM = 90o
BM = CM (gt)
BME = CMF (đối đỉnh)
MBE=MCF (c.h-g.n)
BE=CF(cạnh tơng ứng)
<i><b> III.Hoạt động 3: H</b></i> ớng dn v nh (2 ph).
-Ôn tập lý thuyết về các trờng hợp bằng nhau của tam giác.
-BTVN: 57, 58, 59, 60, 61/105 SBT.
<i><b> IV.Hoạt động 4: Kiểm tra giấy (15 ph).</b></i>
-GV phát đề in sẵn tới từng học sinh:
§Ị KiĨm tra 15 phót
Câu 1: Các khẳng định sau đúng hay sai ?
1.ABC vµ DEF cã AB = DF, AC = DE, BC = FE
thì ABC = DEF (theo trờng hợp c.c.c)
2.IKH và IKH có <b>ẻ = ẻ; = Ĥ’ ; IH = I’H’</b>
<i> Giáo án hình học 7 Trêng THCS Hải Sơn</i>
C©u 2: Cho hình vẽ bên có: A B
AB = CB ; AD = BC ; ¢1 = 85o. 1 2
a)Chøng minh ABC = CDA
b)TÝnh sè ®o cđa <b>Ĉ</b>1 2 1
c)Chøng minh AB // CD
D C
d. chú ý khi sử dụng giáo án :
...
...
A.Mục tiêu:
+HS nm c nh ngha tam giỏc cõn, tam giác vng cân, tam giác đều; tính chất về góc của tam
giác cân, tam giác vng cân, tam giác đều.
+Biết cách vẽ một tam giác cân, một tam giác vuông cân, tam giác đều. Biết chứng minh một tam
giác là tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều. Biết vận dụng các tính chất của tam giác cân,
+Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, tính tốn và tập dt chng minh n gin.
B.Ph ơng tiện dạy học:
-GV: Thớc thẳng, compa, thớc đo góc, bảng phụ, tấm bìa.
-HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, compa, tấm bìa.
C.Tiến trình dạy häc:
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-Hái:
Ph¸t biĨu các trờng hợp bằng nhau của hai
tam giác.
-Treo bảng phụ.
Yêu cầu nhận dạng các tam giác sau:
A D H
B C E F I K
ĐVĐ: Để phân loại tam giác ngời ta đã
dùng yếu tố về góc. Vậy có loại tam giác
đặc biệt nào lại sử dụng yếu tố về cạnh để
xây dựng khái niệm không ?
ThÝ dô cho ABC cã AB = AC cho ta biết
<b>Hot ng ca hc sinh</b>
-1 HS trả lời: Các trờng hợp bằng nhau của
hai tam giác là: c-c-c; c-g-c; g-c-g.
-Nhận dạng tam giác:
+ABC là tam giác nhọn.
+DEF là tam giác vuông.
+HIK là tam giác tù.
-Có thể trả lời: ABC có 2 cạnh bằng nhau
là AB và cạnh AC.
-Lng nghe GV đặt vấn đề.
<i><b> II.Hoạt động 2: nh ngha </b></i>
<b>HĐ của Giáo viên</b>
-Vậy tam giác cân là tam
giác nh thế nào?
-Cho nhc li định nghĩa.
-Hớng dẫn cách vẽ tam giác
cân ABC có AB = AC.
<b>HĐ của Học sinh</b>
-Là tam giác có hai c¹nh
b»ng nhau.
-Nhắc lại định nghĩa.
-Theo dâi GV híng dÉn lại
cách vẽ.
-Cả lớp tập vẽ vào vở.
<b>Ghi bảng</b>
1.Định nghĩa: A
B C
-Giới thiệu cạnh bên, cạnh
ỏy, gúc ỏy, góc ở đỉnh.
-Yêu cầu HS làm ?1.
-Gọi vài HS trả li.
-Lắng nghe các khái niệm
và ghi chép.
-Làm ?1.
-Trả lời:
+ ABC cân tại A, cạnh bên
AB, AC, cạnh đáy BC, góc ở
đáy ACB, ABC, góc ở đỉnh
BAC.
+ ADE cân tại A, cạnh bên
AD, AE, cạnh đáy DE, góc
ở đáy AED, ADE, góc ở
đỉnh BAC.
+ ACH cân tại A, cạnh bên
AH, AC, cạnh đáy CH, góc
ở đáy ACH, AHC, góc ở
đỉnh CAH.
ABC cân (AB=AC)
AB, AC : cạnh bên.
BC : cạnh đáy.
Góc B, C : góc ở đáy.
 : góc ở đỉnh.
Nãi tam gi¸c ABC cân tại A
?1:
+ ABC cân tại A.
+ ADE cân tại A.
+ ACH cân tại A.
<i><b> III.Hot ng 3: Tớnh chất (12 ph)</b></i>
lªn bảng phụ.
ABC cân t¹i A.
GT (A1 = A2).
So s¸nh gãc ABD
KL vµ gãc ACD
-Yêu cầu chứng minh miệng
-Qua ?2 Hãy nhận xét về 2
góc ở đáy của tam giác cân?
-Yêucầu 2 HS nhắc lại định
lý 1.
-Ngợc lại nếu 1 tam giác có
hai góc bằng nhau thì tam
giác đó là tam giác gì?
-Cho đọc lại đề bài 44/125
SGK.
-Giới thiệu tam giác vng
cân : Cho tam giác ABC nh
hình 114. Hỏi có những đặc
-1 HS đứng tại chỗ chứng
minh.
-HS phát biểu định lý 1/126
SGK.
-2 HS nhắc lại định lý.
-HS khẳng định đó là tam
giác cân.
-Đọc lại đề bài 44/125 SGK.
-HS phát biểu định lý 2.
- ABC có đặc điểm có Â =
1 vng, hai cạnh gúc
2.Tính chất:
?2:
Định lý 1:
ABC (AB = AC) B = C
Định lý 2:
ABC có B = C ABC
cân.
Định nghĩa tam giác vuông
cân: SGK
?3:
ABC cõn nh A. Cú
 = 90o
B + C = 90o
B = C = 45o<sub> (tÝnh chÊt tam </sub>
<i> Giáo án hình học 7 Trờng THCS Hi Sn</i>
điểm gì?
-Nờu nh ngha tam giỏc
vuụng cõn.
-Yêu cầu làm ?3
vuông AB = AC.
-Nhc li nh ngha tam
giỏc vuụngcõn.
-Làm ?3:
-Kiểm tra lại bằng thíc ®o
gãc.
<i><b> IV.Hoạt động 4: Tam giác đều (12 ph).</b></i>
-Giới thiệu định nghĩa tam
giác u/126 SGK.
-Yêu cầu làm ?4
-Yêu cầu HS chứng minh
các hƯ qu¶.
-Hai HS nhắc lại định nghĩa.
-Vẽ hình vào vở theo GV.
3.Tam giác đều: SGK
a)Định nghĩa: có 3 cạnh
bằng nhau.
?4: ABC đều (AB = AC =
BC)
¢ = B = C = 60o<sub>.</sub>
b)Hệ qủa: SGK
<i><b> V.Hoạt động 5: Luyện tập củng cố (6 ph).</b></i>
-Yêu cầuNêu định nghĩa và tính chất của
tam giác cân.
-Yêu cầu nêu định nghĩa tam giác đều và
các cách chứng minh tam giác đều.
-Thế nào là tam giác vuông cân ?
-Yêu cầu làm BT 47/127 SGK
- phát biểu các định nghĩa và tính chất.
-Lµm miƯng BT 44/127 SGK:
<i><b> V.Hoạt động 5: H</b></i> ớng dẫn về nhà (2 ph).
-Nắm vững định nghĩa và tính chất về góc của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.
Nắm vững các cách chứng minh một tam giác là cân, là đều.
- BTVN: 46, 49, 50/127 SGK; 67, 68, 69, 70/106 SGK.
d. chó ý khi sư dơng gi¸o ¸n :
- Nếu có máy chiếu có thể sử dụng để thay cho các bảng phụ để ghi các bài tập và các kiến thức trọng
tâm
- Thời gian dành cho các đơn vị kiến thức trong giáo án chỉ là tơng đối, tùy theo tình huống cụ thể trên
lớp mà giáo viên có thể thay đổi cho hợp lí hơn để đạt đợc mục tiêu đề ra của bài dạy
<b>Rót kinh nghiƯm bµi dạy : </b>
...
...
A.Mơc tiªu:
-HS đợc củng cố các kiến thức về tam giác cân và hai dạng đặc biệt của tam giác cân.
-Có kỹ năng vẽ hình và tính số đo các góc (ở đỉnh hoặc ở đáy) của một tam giác cân.
-Biết chứng minh một tam giác cân; một tam giác đều.
-HS đợc biết thêm các thuật ngữ: định lý thuận, định lý đảo, biết quan hệ thuận đảo
của hai mệnh đề và hiểu rằng có những định lý khụng cú nh lý o.
B.Ph ơng tiện dạy học:
-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu).
-HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, compa, bảng nhóm, bút viết bảng, vở BT in.
C.Tiến trình dạy học:
<b>Hot ng ca giáo viên</b>
-C©u hái 1:
+Định nghĩa tam giác cân. Phát biểu định
lý 1 và định lý 2 về tính chất của tam giác
cân.
+ Ch÷a BT 46/127 SGK :
a)Vẽ tam giác ABC cân tại B có cạnh đáy
bằng 3cm, cạnh bên bằng 4cm.
b)Vẽ tam giác đều ABC có cạnh bằng 3cm.
-Khi HS 1 vẽ hình, GV hỏi tiếp câu 2.
-C©u hái 2:
+Định nghĩa tam giác đều. Nêu các dấu
hiệu nhận biết tam giác đều.
+Ch÷a BT 49/127 SGK:
a)Tính các góc ở đáy của một tam giác cân
biết góc ở đỉnh bằng 40o<sub>.</sub>
b)Tính góc ở đỉnh của một tam giác cân
biết góc ở ỏy bng 40o<sub>.</sub>
-Cho HS nhận xét và cho điểm.
<b>Hot ng ca hc sinh</b>
-HS 1 :
+Trả lời câu hỏi SGK trang 126.
+Chữa BT 46/127 SGK:
-HS 2:
+TRả lời nh SGK trang 126.
a)Các góc ở đáy bằng nhau và bằng
(180o<sub> – 40</sub>o<sub>)/2 = 70</sub>o<sub>.</sub>
b)Góc ở đỉnh của tam giác cân bằng
180o<sub> – 40</sub>o <sub>. 2 = 100</sub>o<sub>.</sub>
-Các HS khác nhận xét đánh giá bài làm
của bạn.
<i><b> II.Hoạt động 2: Luyện tp </b></i>
HĐ của Giáo viên
-Yêu câu làm BT 50/127
SGK:
-Cho tự làm 5 phút.
-Gọi 2 HS trình bày c¸ch
tÝnh.
HĐ của Học sinh
-1 HS đọc to đề bài.
-Suy nghĩ trong 5 phút.
-Hai HS trình bày cách tính
số o gúc ABC.
Ghi bảng
I.Luyện tập:
1.BT 50/127 SGK:
a)Mái tôn có góc ABC =
(180o<sub> 145</sub>o<sub>)/2 = 17,5</sub>o<sub>.</sub>
b)Mái tôn có góc ABC =
(180o<sub> 100</sub>o<sub>)/2 = 40</sub>o<sub>.</sub>
-Yêu làm BT 51/128 SGK:
-Cho c to bi.
-Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình
ghi GT và KL.
-Yờu cu c lp v hỡnh và
ghi GT, KL vào vở BT.
-Hỏi: Muốn so sánh góc
ABD và ACE ta làm thế nào
-Yêu cầu 1 HS đứng tại chỗ
chứng minh miệng.
-Gäi 1 HS lên bảng trình
bày.
-Yêu cầu tìm cách chứng
minh khác.
-Hớng dÉn ph©n tÝch:
B1 = C1
B2 = C2
Hay DBC = ECB
-Yêu cầu 1 HS tr×nh bày
miệng.
-Yêu cầu làm BT 52/128
SGK
-1 HS đọc to đề bài trên
bảng ph.
-1 HS lên bảng vẽ hình.
-Cả lớp vẽ hình và ghi GT,
KL.
ABC (AB = AC)
GT (D AC; E AB)
AD = AE
a)So s¸nh gãc ABD
vµ gãc ACE
KL b)IBC lµ gì? Tại
sao?
-Cần chøng minh
-HS chøng minh
BEC = CDB
-Mét HS lªn bảng chứng
minh.
-HS trình bày miệng cách 2.
2.BT 51/128 SGK:
A
E D
I
1 2 2 1
B C
Gi¶i:
XÐt ABD và ACE có:
AB = AC (gt)
 chung
AD = AE (gt)
ABD= ACE (c.g.c)
gãc ABD = gãc ACE
(góc tơng ứng).
Cách 2:
XÐt DBC vµ ECB cã:
BC c¹nh chung
Gãc DBC = gãc ECB
(AB = AC; AE = AD)
DBC = ECB (c.g.c)
B2 = C2
B1 = C1
Hay gãc ABD = gãc ACE
3.BT 52/128 SGK:
<i><b>III.Hoạt động 3: giới thiệu bàI đọc thêm (8 ph).</b></i>
-Yêu cầu 1 HS đọc to SGK bài đọc thêm.
-Hỏi: vậy hai định lý nh thế nào là hai định
lý thuận và đảo của nhau ?
-Giới thiệu cách viết gộp hai định lý đảo
II.Bài đọc thêm:
<i> Gi¸o ¸n h×nh häc 7 Trêng THCS Hải Sơn</i>
của nhau và cách đọc kí hiệu (khi và chỉ
khi).
-Lấy thêm VD về định lý thuận đảo.
-Lu ý HS: Khơng phải định lý nào cũng có
định lý đảo. VD định lý “Hai góc đối đỉnh
VD1: định lý 1 và định lý 2 về tính chất
cân. Viết gộp:
Víi mäi ABC: AB = AC B = C
VD2: SGK
-Chó ý: SGK.
<i><b> IV.Hoạt động 4: H</b></i> ớng dẫn về nhà (2 ph).
-Ôn lại định nghĩa và tính chất tam giác cân, tam giác đều. Cách chứng minh một tam giác là tam
giác cân, là tam giỏc u.
-BTVN:72, 73, 74, 75, 76/ 107 SBT.
-Đọc trớc bài Định lý Pytago.
d. chú ý khi sử dụng giáo án :
- Nếu có máy chiếu có thể sử dụng để thay cho các bảng phụ để ghi các bài tập và các kiến thức trọng
tâm
- RÌn kÜ vµ tËp trung cho học sinh hoàn thành kĩ năng vẽ chính xác một tam giác cân
- Thi gian dnh cho cỏc đơn vị kiến thức trong giáo án chỉ là tơng đối, tùy theo tình huống cụ thể trên
lớp mà giáo viên có thể thay đổi cho hợp lí hơn để đạt đợc mục tiêu đề ra của bài dạy
<b>Rót kinh nghiệm bài dạy : </b>
...
<b>I. Muùc tiêu:</b>
Nắm được định lí go về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vng. Nắm được định lí
Py-ta-go đảo.
Biết vận dụng định lí Py-ta-go để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của
hai cạnh kia. Biết vận dụng định lí đảo của định lí Py-ta-go để nhận biết một tam giác và tam giác
vuông.
Biết vận dụng các kiến thức học trong bài vào bài toán thực tế.
<b>II. Chuẩn bị dạy học</b>
Đặt và giải quyết vấ đề, phát huy tính sáng tạo của HS.
Đàm thoại, hỏi đáp.
<b>III: Tiến trình dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
GV giới thiệu định lí và
cho HS áp dụng làm ?3. Ta có: ?3. ABC vuông tại B.
AC2<sub>=AB</sub>2<sub>+BC</sub>2
102<sub>=x</sub>2<sub>+8</sub>2
x2<sub>=10</sub>2<sub>-8</sub>2
x2<sub>=36</sub>
x=6
Ta có: DEF vuông tại D:
EF2<sub>=DE</sub>2<sub>+DF</sub>2
x2<sub>=1</sub>2<sub>+1</sub>2
x2<sub>=2</sub>
x= 2
<b>I) Định lí Py-ta-góc:</b>
Trong một tam giác vuông,
bình phương của cạnh
huyền bằng tổng các bình
phương của hai cạnh góc
vuông.
GT ABC
vuông tại A
<b>Hoạt động 2: Định lí Py-ta-go đảo.</b>
GV cho HS làm ?4. Sau đó
rút ra định lí đảo.
II) Định lí Py-ta-go đảo:
Nếu một tam giác có bình
phương của một cạnh bằng
tổng các bình phương cảu
hai cạnh kia thì tam giác đó
là tam giác vng.
GT ABC có
BC2<sub>=AC</sub>2<sub>+AB</sub>2
KL ABC vuông tại A
<b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>
-GV cho HS nhắc lại 2 định
lí Py-ta-go.
-Nêu cách chứng minh một
tam giác là tam giác vng.
<b>Bài 53 SGK/131:</b>
Tìm độ dài x. <b>Bài 53 SGK/131:</b><sub>a) </sub>ABC vng tại A có:
BC2<sub>=AB</sub>2<sub>+AC</sub>2
x2<sub>=5</sub>2<sub>+12</sub>2
x2<sub>=25+144</sub>
x2<sub>=169</sub>
x=13
b) ABC vuông tại B có:
AC2<sub>=AB</sub>2<sub>+BC</sub>2
x2<sub>=1</sub>2<sub>+2</sub>2
x2<sub>=5</sub>
x= 5
c) ABC vuông tại C:
AC2<sub>=AB</sub>2<sub>+BC</sub>2
292<sub>=21</sub>2<sub>+x</sub>2
x2<sub>=29</sub>2<sub>-21</sub>2
x2<sub>=400</sub>
x=20
d)DEF vuông tại B:
EF2<sub>=DE</sub>2<sub>+DF</sub>2
x2<sub>=(</sub> <sub>7</sub><sub>)</sub>2<sub>+3</sub>2
x2<sub>=7+9</sub>
x2<sub>=16</sub>
x=4
<b>Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà:</b>
<b>-</b> Học bài theo vở ghi và
sách giáo khoa
<b>-</b> Làm bài 54, 55
SGK/131
Học sinh nhận công việc
về nhà
<b>IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>
<i> Giáo án hình học 7 Trờng THCS Hi Sn</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Áp dụng định lý Pytago thuận, đảo vào việc tính tốn và chứng minh đơn giản.
Áp dụng vào một số tình huống trong thực tế.
<b>II. Phương tiện dạy học:</b>
Đặt và giải quyết vấn đề, phát huy tính năng động của HS.
Đàm thoại, hỏi đáp.
<b>III: Tiến trình dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:</b>
Phát biểu định lí Py-ta-go
thuận và đảo. Viết giả
thiết, kết luận.
Sữa bài 54 SGK/131.
Nhận xét và cho điểm
Học sinh lên bảng thực
hiện theo yêu cầu của giáo
viên
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
<b>Bài 57 SGK/131:</b>
Học sinh hoạt động nhóm
Giáo viên gợi ý: Trong một
tam giác vng, cạnh
huyền lớn nhất. Do đó ta
hãy tính tổng các bình
phương của hai cạnh ngắn
rồi so sánh với bình phương
của cạnh dài nhất.
<b>Bài 61 SGK/133:</b>
Giáo viên treo bảng phụ có
sẵn hình vẽ.
Học sinh tính độ dài các
đoạn AB, AC, BC.
<b>Baøi 61 SGK/133:</b>
Ta có:
<b>Bài 60 SGK/133:</b>
Giáo viên treo bảng phụ có
sẵn ABC thoả mãn điều
kiện của đề bài.
Học sinh tính độ dài đoạn
AC, BC.
Giáo viên gợi ý: muốn tính
BC, trước hết ta tính đoạn
nào? Muốn tính BH ta áp
dụng định lý Pytago với
tam giác nào?
<b>Baøi 59 SGK/133:</b>
Giáo viên hỏi: Có thể
không dùng định lý Pytago
mà vẫn tính được độ dài
AC khơng?
ABC là loại tam giác gì?
(tam giác Ai Cập) vì sao?
(AB, AC tỉ lệ với 3; 4)
Vậy tính AC như thế nào?
AB
AC=
3 . 12
4 . 12=
3
4
AC = 5.12 = 60
= 22<sub> + 1</sub>2<sub> = 5</sub>
AB =
AC2<sub> = CM</sub>2<sub> + MA</sub>2
= 42<sub> + 3</sub>2<sub> = 25</sub>
AC = 5
CB2<sub> = CP</sub>2<sub> + PB</sub>2
= 52<sub> + 3</sub>2<sub> = 34</sub>
CB =
<b>Bài 60 SGK/133:</b>
Tính AC:
AHC vuông tại H
AC2<sub> = AH</sub>2<sub> + HC</sub>2<sub> (Pytago)</sub>
= 162<sub> + 12</sub>2<sub> = 400</sub>
AC = 200 (cm)
Tính BH:
AHB vuông tại H:
BH2<sub> + AH</sub>2<sub> = AB</sub>2
BH2<sub> = AB</sub>2<sub> – AH</sub>2
= 132<sub> - 12</sub>2
= 25
BH = 5 (cm)
BC = BH + HC = 21 cm
<b>Bài 59 SGK/133:</b>
ABC vuông tại B
AB2<sub> + BC</sub>2<sub> = AC</sub>2<sub> = 36</sub>2<sub> + 48</sub>2<sub> = 3600</sub>
AC = 60 (cm)
<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà:</b>
Làm bài tập 90, 91/
sách bài tập
<i> Giáo án hình học 7 Trêng THCS Hải Sơn</i>
<b>IV. Rút kinh nghiệm tieỏt daùy:</b>
A.Mục tiêu:
-Tiếp tục củng cố định lý Pytago (thuận và đảo).
B.Ph ¬ng tiện dạy học:
-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu). Mô hình khớp vít minh
hoạ BT 59/133 SGK, bảng phụ gắn hai hình vuông bằng bìa nh hình 137/134 SGK.
-HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, compa, bảng nhóm, bút viết bảng, vở BT in. Mỗi nhóm hai hình vuông
bằng giấy có mầu khác nhau, 1 tấm bìa cứng.
C.Tiến trình dạy học:
<i><b> I.Hot động 1: Kiểm tra bàI cũ (10 ph).</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-C©u hái 1:
+Phát biểu định lý Pytago.
Cho tam giác nhọn ABC. Kẻ AH vng góc
với BC (H BC). Cho biết AB = 13cm, AH
= 12cm, HC = 16cm. Tính các độ dài AC,
BC.
-GV vẽ hình tóm tắt đầu bài.
-Cho nhận xét và cho điểm.
-Câu hỏi 2:
+Yêu cầu chữa BT 59/133 SGK:
Bn Tâm muốn đóng một nép chéo AC để
chiếc khung hình chữ nhật ABCD đợc vững
hơn. Tính độ dài AC, biết rằng AD = 48cm,
CD = 36cm.
B C
36cm
A 48cm D
-§a ra mô hình khớp vít và hỏi: Nếu không
có nép chéo AC thì khung ABCD sẽ thế
nào?
-Cho HS nhận xét và cho điểm.
<b>Hot ng ca hc sinh</b>
-HS 1 :
+Phát biểu định lí.
+Chữa BT 60/133 SGK:
A AC = ?cm BC = ?cm
13 12
B H 16 C
Đáp số: AC = 20cm;
BC = BH + HC = 5 + 16 = 21cm
-HS 2:
+Chữa BT 59/133 SGK:
vuông ACD có:
AC2<sub> = AD</sub>2<sub> + CD</sub>2<sub> (®l Pytago).</sub>
AC2<sub> = 48</sub>2<sub> +36</sub>2
AC2<sub> = 3600. AC = 60cm</sub>
-Trả lời: Khung ABCD khó giữ đợc là hình
chữ nhật. Góc D có thể thay đổi khơng còn
là 90o<sub>.</sub>
-Các HS khác nhận xét đánh giá bài làm
của bạn.
<i> Giáo án hình học 7 Trờng THCS Hi Sn</i>
HĐ của Giáo viên
-Yêu câu làm BT 61/133
SGK:
-Cho tự làm 5 phút.
-GV đa bảng phụ có vẽ sẵn
hình 135/133 SGK.
-Gợi ý nên lấy thêm các
điểm E, F, D trên hình.
-Gọi 3 HS trình bày cách
tính.
-Yêu cầu làm BT 62/133
SGK vào vë BT in:
A 4m E 8m D
3m
O
6m
B F C
HĐ của Học sinh
-1 HS đọc to đề bài.
-HS sử dụng ô kẻ trong vở
BT in để làm (vở này vẽ sai
hình).
-Suy nghÜ tù lµm trong 5
phót.
-Ba HS trình bày cách tính
độ dài các cạnh AB, BC,
AC của tam giác ABC.
+ BEC vng ở E, ta có:
BC2<sub> = CE</sub>2 <sub>+ BE</sub>2<sub> = 5</sub>2 <sub>+ 3</sub>2
= 25 + 9 = 34 =
BC = 34.
-HS tù lµm vµo vë BT
-VµI HS tr¶ lêi BT
Ghi b¶ng
I.Lun tËp:
1.BT 61/133 SGK:
C E
B
F A D
áp dụng định lý Pitago lần
l-ợt với các tam giác vuông:
+ ABD vu«ng ë D, ta cã:
AB2<sub> = BD</sub>2 <sub>+ AD</sub>2<sub> = 1</sub>2 <sub>+ 2</sub>2
= 1 + 4 = 5 =(5)2
AC = 5.
2.BT 62/133 SGK đố:
Trả lời: Con cún có thể tới
đợc các vị trí A, B, D nhng
khơng đến đợc vị trí C.
<i><b> III.Hoạt động 3: th: gép hai hình vng thành một hình vng (7 ph).</b></i>
-Lấy bảng phụ có gn hai hỡnh vuụng
ABCD cạnh a và DEFG cạnh b mầu khác
nhau.
-Hng dn t on AH = b trên cạnh AD,
Nối AH, HF rồi cắt hình, ghép c hỡnh
vuụng mi.
-Yêu cầu HS ghép hình theo nhóm.
GV kiểm tra ghép hình của một số nhóm.
-Hỏi: Kết quả thực hành minh hoạ cho kiến
thức nào?
II.Thực hành: Ghép hai hình vuông thành 1
hình vuông.
-Lắng nghe GV hớng dÉn.
-Thực hành theo nhóm, khoảng 3 phút rồi
đại diện nhóm lên bảng trình bày cụ thể.
-Trả lời: Kết quả thực hành thể hiện nội
dung định lí Pytago.
<i><b> IV.Hoạt động 4: H</b></i> ớng dẫn về nhà (2 ph).
-Ơn lại định lí Pytago (thun, o).
-BTVN: 83, 84, 85, 90, 92/ 108, 109 SBT.
-Ôn ba trêng hỵp b»ng nhau (c.c.c, c.g.c, g.c.g) cđa tam gi¸c.
d. chó ý khi sư dơng gi¸o ¸n :
- Nếu có máy chiếu có thể sử dụng để thay cho các bảng phụ để ghi các bài tập và các kiến thức trọng
tâm
- RÌn kÜ vµ tËp trung cho học sinh hoàn thành kĩ năng vẽ chính xác hai đ ờng thẳng vuông góc với nhau
theo yêu cầu
<i> Gi¸o ¸n h×nh häc 7 Trêng THCS Hải Sơn</i>
Về nhà các em l
d. chó ý khi sư dơng gi¸o ¸n :
- Nếu có máy chiếu có thể sử dụng để thay cho các bảng phụ để ghi các bài tập và các kiến thức trọng
tâm
- RÌn kÜ vµ tập trung cho học sinh hoàn thành kĩ năng vẽ chÝnh x¸c hình để có thể dự đốn đúng kết
quả và có hướng làm vài
<i> Giáo án hình học 7 Trờng THCS Hi Sn</i>
A.Mơc tiªu:
<i><b>Kiến thức : nắm chắc lại các kiến thức về các trờng hợp bằng nhau của tam giác vng và tìm ra đợc </b></i>
®-êng lèi chøng minh
<i><b>Kĩ năng : Rèn kỹ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kỹ năng trình bày bài chứng minh hình.</b></i>
<i><b>Thái độ : suy nghĩ tập trung để phát huy trí lc hc sinh.</b></i>
B.Ph ơng tiện dạy học:
-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu).
C.Tiến trình dạy học:
<i><b> I.Hot động 1: Kiểm tra chữa bàI tập </b></i>
<b>Hoạt ng ca giỏo viờn</b>
-Câu hỏi 1:
+Phát biểu các trờng hợp bằng nhau của
tam giác vuông ?
+ Chữa BT 64/136 SGK :
Cho tam giác vuông ABC và DEF cã ¢ = D
= 90o<sub> , AC = DF. H·y bỉ sung thªm mét</sub>
điều kiện bằng nhau (về cạnh hay về góc)
để ABC = DEF
-GV vÏ h×nh tóm tắt đầu bài.
-Cho nhận xét và cho điểm.
-Câu hỏi 2:
+Yêu cầu chữa BT 65/137 SGK:
Cho ABC cân tại A (Â < 90o<sub>). Vẽ BH </sub>
AC (H AC), CK AB (K AB).
a)Chøng minh r»ng AH = AK.
b)Gọi I là giao điểm của BH và CK. Chứng
minh rằng AI là tia phân giác của góc A.
A
K I H
B C
-GV vẽ hình và tóm tắt đề bài.
-Cho HS nhận xét và cho điểm.
<b>Hot ng ca hc sinh</b>
-HS 1 :
+Phát biểu 4 trờng hợp.
+Chữa BT 64/136 SGK: Lµm miƯng
B E
A C D F
Bæ xung thêm đk: BC = EF, hoặc AB = DE,
hoặc góc C = góc F.
-HS 2:
+Chữa BT 65/137 SGK: Làm miệng.
a)Xét ABH và ACK có:
Góc H = Góc K = 90o<sub>.</sub>
 chung.
AB = AC (ABC cân tại A).
Suy ra ABH = ACK (cạnh huyền, góc
nhọn). Nên AH = AK (cạnh tơng ứng).
-Trả lời: Khung ABCD khó giữ đợc là hình
chữ nhật. Góc D có thể thay đổi khơng cịn
là 90o<sub>.</sub>
b)Nèi AI cã AKI = AHI (cạnh huyền,
-Cỏc HS khác nhận xét đánh giá bài lm
ca bn.
-Yêu câu lµm BT 98/110
SBT: Tam giác ABC có M là
trung điểm của BC và AM là
tia phân giác của gãc A.
Chøng minh rằng tam giác
ABC là tam giác cân.
-Cho tự làm 5 phút.
-GV đa bảng phụ, hớng dẫn
hình và ghi GT, KL.
-Gợi ý: §Ĩ chøng minh
ABC c©n , ta cÇn chứng
minh điều gì?
-Cn v thờm đờng phụ để
tạo ra 2 tam giác vng trên
hình chứa góc Â1, Â2 mà
chúng đủ đk bằng nhau.
--Gäi 2 HS chøng minh
-Nếu cong thời gian cho lµm
BT 3 vë BT in.
-1 HS đọc to đề bài.
-Suy nghÜ tù làm trong 5
phút.
-Vẽ hình ghi GT & KL.
A
B M C
H
K
ABC
GT MB = MC
Â1 = Â2
KL ABC cân
-Cn chứng minh AB = AC
hoặc góc B bằng góc C.
-Có thể phát hiện ra ABM
và ACM có hai cạnh bằng
-Cần vẽ thêm MK AB t¹i
K, MH AC t¹i H.
-2 HS chøng minh miƯng.
-HS tù lµm vµo vë BT.
-Một tam giác có một đờng
phân giác đồng thời là đờng
trung tuyến thì tam giác đó
sẽ là tam giác cân tai đỉnh
xuất phát đờng trung tuyến.
I.Lun tËp:
1.Bµi 1 (98/110 SBT):
Vẽ thêm MK AB tại K,
MH AC tại H.
*Xét AKM và AHM có:
góc K = góc H = 90o<sub>.</sub>
cạnh huyền AM chung.
Â1 = ¢2 (gt).
AKM = AHM (c¹nh
hun, gãc nhän).
KM = HM (cạnh tơng
ứng).
*Xét BKM và CHM có:
góc K = gãc H = 90o<sub>.</sub>
KM = HM (cm.trªn).
MB = MC (gt).
BKM = CHM (cạnh
huyền, cạnh góc vuông).
góc B = góc C (góc tơng
ứng).
ABC cân.
*Hoặc từ AKM = AHM
AK = AH và Â chung.
ABM = ACM (cạnh
góc vuông, góc nhän)
AB = AC.
ABC c©n.
2.BT 3 vë BT:
<i><b> III.Hoạt động 3: H</b></i> ớng dẫn về nhà (3 ph).
-BTVN: 96, 97, 99, 100/110 SBT.
-Hai tiết sau thực hành ngoài trời. Chuẩn bị mỗi tổ 4 cọc tiêu, 1 giác kế, 1 sợi dây dài 10 m, 1 thớc
đo. Ôn lại cách sử dơng gi¸c kÕ ( SGK to¸n 6 tËp 2).
d. chó ý khi sư dơng gi¸o ¸n :
- Nếu có máy chiếu có thể sử dụng để thay cho các bảng phụ để ghi các bài tập và các kiến thức trọng
tâm
- RÌn kÜ vµ tËp trung cho häc sinh hoàn thành kĩ năng vẽ chính xác hình và từ hình vẽ dự đoán ra kết quả
của bài toán và tìm cách chứng minh dự đoán của mình
- Thi gian dành cho các đơn vị kiến thức trong giáo án chỉ là tơng đối, tùy theo tình huống cụ thể trên
lớp mà giáo viên có thể thay đổi cho hợp lí hơn để đạt đợc mục tiêu đề ra của bi dy
<b>Rút kinh nghiệm bài dạy : </b>
...
...
A.Mục tiêu:
<i><b>Kin thc : HS biết cách xác định khoảng cách giữa hai điểm A và B trong đó có một địa điểm nhìn thấy</b></i>
nhng khơng đến đợc.
<i><b>Kĩ năng : Rèn kỹ năng dựng góc trên mặt đất, gióng đờng thẳng</b></i>
<i><b>Thái độ : rèn luyện ý thức làm việc có tổ chức.</b></i>
B.Ph ¬ng tiện dạy học:
-GV:
+Địa điểm thực hành cho các tổ HS.
<i> Gi¸o ¸n h×nh häc 7 Trêng THCS Hải Sơn</i>
+Huấn luyện trớc một nhóm cốt cán thực hành (mỗi tổ từ 1 đến 2 HS).
+Mẫu báo cáo thực hành của các tổ HS.
-HS:Mỗi tổ HS là một nhóm thực hành, cùng với GV chuẩn bị đủ dụng cụ thực hành của tổ gồm:
+4 cọc tiểu, mỗi cọc dài 1,2m.
+1 gi¸c kÕ.
+1 sợi dây dài khoảng 10m.
+1 thớc đo độ dài.
+C¸c em cèt c¸n cđa tỉ tham gia hn luyện trớc do GV hớng dẫn).
C.Tiến trình dạy học (2 tiÕt):
<i><b> I.Hoạt động 1: thông báo nhiệm vụ và h</b></i> ớng dẫn cách làm (20 ph).
<b>Hot ng ca giỏo viờn</b>
-Đa hình 149 lên bảng phụ giới thiệu nhiệm
vụ thực hành:
1)Nhim v: Cho trớc hai cọc A và B, trong
đó ta nhìn thấy cọc B nhng không đi đến
đ-ợc B. Hãy xác định khoảng cách AB giữa
hai chân cọc.
2)Híng dÉn c¸ch lµm:
Hớng dẫn cách làm nh SGK để đa đến hình
150 SGK.
-Đặt giác kế tại A vạch đờng thẳng xy AB
tại A.
-Hỏi: Sử dụng giác kế thế nào để vạch đợc
đờng thẳng xy AB tại A?
-NÕu HS kh«ng nhí cách làm GV cần nhắc
lại cách sử dụng giác kế.
-GV cùng 2 HS làm mẫu trớc lớp cách vẽ
đ-ờng thẳng xy AB tại A.
-Sau ú ly 1 điểm E xy.
-Xác định điểm D sao cho E l trung im
ca AD.
<b>Hot ng ca hc sinh</b>
-Lắng nghe và ghi bài.
-Đọc lại nhiệm vụ trang 138 SGK.
-Lắng nghe GV híng dÉn.
-Trả lời: Đặt giác kế sao cho mặt đĩa tròn
nằm ngang và tâm đĩa nằm trên đờng thẳng
đứng đi qua A. Đa thanh quay về vị trí 0o<sub> và</sub>
quay mặt đĩa sao cho cọc ở B và hai khe hở
ở thanh quay thẳng hàng. Cố định mặt đĩa ,
quay thanh đi 90o<sub>, điều chỉnh cọc sao cho</sub>
thẳng hàng với hai khe hở ở thanh quay.
Đ-ờng thẳng đi qua A và cọc chính là đĐ-ờng
thẳng xy.
<b>Hot động của giáo viên</b>
-Hỏi: làm thế nào để xác định đợc điểm D?
-Dùng cọc tiêu, xác định trên tia Dm điểm
C sao cho B, E, C thẳng hàng.
-Đo độ dài đoạn CD.
-Hái: V× sao làm nh vậy ta lại có CD =
AB ?
-Yêu cầu đọc lại phần hớng dẫn cách làm.
<b>Hoạt động của học sinh</b>
-Trả lời: Có thể dùng dây đo đo đoạn thẳng
AE rồi lấy trên tia đối của tia EA điểm D
sao cho ED = EA.
-Trả lời: Cách làm tơng tự nh vạch đờng
thẳng xy AB tại A.
B
ABE vµ DCE cã:
Ê1 = Ê2 (đối đỉnh). x A 1 E D y
AE = DE (gt) 2
¢ = § = 90o<sub>.</sub>
ABE = DCE (g.c.g) C
AB = DC (cạnh tơng ứng).
-Mt HS c li “hớng dẫn cách làm” SGK.
<i><b> II.Hoạt động 2: chuẩn bị thực hành (10 ph).</b></i>
-Yªu cầu các tổ trởng báo cáo việc chuẩn bị
thực hành của tổ về phân công nhiệm vụ và
dụng cụ.
-GV kiểm tra cụ thể.
-Giao mẫu báo cáo thực hảnh cho các tổ.
-Các tổ trởng báo cáo.
-Đại diện tổ nhận mẫu báo cáo của tổ.
Báo cáo thực hành tiÕt 43 – 44 H×nh häc
STT Tên HS Điểm chuẩn
bị dụng cụ
(3 điểm)
ý thức kỷ
luật
(3 điểm)
Kỹ năng
thực hành
(4 đIểm)
Tổng số
điểm
(10 điểm)
1
3
4
5
6
<i><b> III.Hoạt động 3: Hs thực hnh (45 ph).</b></i>
-Tin hnh ni t rng.
-GV phân công vị trÝ tỉ lµm thùc hµnh.
<i><b> IV.Hoạt động 4: nhận xét, đánh giá (10 ph).</b></i>
Cho c¸c tổ họp bình đIểm và ghi biên bản thực hành råi nép cho GV.
<i><b> V.Hoạt động 5: H</b></i> ớng dẫn về nhà- vệ sinh ct dng cu (5 ph).
-BTVN: 102/110 SBT.
-Ôn tập chơng làm câu hỏi 1, 2, 3 ôn tập chơng II vµ BT 67, 68, 69/140, 141 SGK.
-Cho HS cÊt dơng cụ , rửa tay chân, chuẩn bị tiết học sau.
d. chú ý khi sử dụng giáo án :
...
...
A.Mơc tiªu:
+Ơn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tổng ba góc của một tam giác, các trờng hợp bằng nhau
của hai tam giác.
+Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tốn về vẽ hình, tính tốn, chứng minh, ứng dng trong
thc t.
B.Ph ơng tiện dạy học:
-GV: Thớc thẳng, compa, êke, bảng phụ ghi câu hỏi ôn tập và bài tập, bảng tổng kết các trờng hợp
-HS: Thớc thẳng, compa, êke, bảng nhóm. Làm câu hỏi chơng II (câu 1, 2, 3)và bài tập ôn tập 67, 68,
69/140, 141 SGK.
C.Tiến trình dạy học:
<i> Giáo án hình học 7 Trêng THCS Hải Sơn</i>
<b>H§ của Giáo viên</b>
-Vẽ 1 hình tam giác lên
bảng, hỏi:
+Hóy phát biểu định lý về
tổng ba góc của một tam
giác? Nêu công thức theo
hình vẽ ?
+H·y ph¸t biĨu tÝnh chÊt
gãc ngoµi của tam giác.
Nêu công thức minh hoạ.
-Yêu cầu HS trả lời BT
68/141 câu a, b SGK.
-Đa BT 67/140 lên bảng phụ
gọi 3 HS lần lợt điền dấu X
vào chỗ trống.
-Yêu cầu HS giải thích các
-Yêu cầu làm BT 107/111
SBT tập 1: Tìm các tam giác
cân trên hình 71.
A
2 1 3
36o <sub>36</sub>o
36o<sub> 1 1</sub>
D B C E
<b>HĐ của Học sinh</b>
-Vẽ hình vào vở.
-1 HS Phát biĨu: Tỉng ba
gãc cđa mét tam gi¸c b»ng
180o<sub>.</sub>
-1 HS đọc công thức minh
hoạ.
-1 HS ph¸t biểu: Mỗi góc
ngoài của một tam gi¸c b»ng
tỉng cđa hai gãc trong
-1 HS đọc các cơng thức.
-BT 68: 2 tính chất đó đều
đ-ợc suy ra trực tiếp từ định lý
tổng ba góc của một tam
giỏc.
-Ba HS lên bảng điền dấu X
vào chỗ trèng trong b¶ng
phơ.
-Gi¶i thÝch:
3)góc lớn nhất có thể là góc
nhọn, góc vng hoặ góc tù.
4)Hai góc nhọn phụ nhau.
5)Góc ở đỉnh tam giác cân
có thể là góc nhọn, góc
vng, góc tù.
<b>Ghi b¶ng</b>
I.Tỉng ba gãc cđa tam gi¸c:
A 2
1
2 1 1 2
B C
1)Định lý tỉng ba gãc:
¢1 + B1 + C1 = 180o.
2)Định lý tÝnh chÊt gãc
ngoµi :
Â2 = B1 + C1
B2 = Â1 + C1
C2 = Â1 + B1.
3)BT68/141:
4)BT67/140:
Câu 1: đúng.
Câu 2: đúng.
Câu 3: sai.
Câu 4: sai.
Câu 5: đúng.
Câu 6: sai.
5)BT 107/111 SBT:
ABC cân vì AB = AC
B1=C1=(
Â2 =B1-D=72o-36o =36o= D
Tơng tự CAE c©n, DAC
c©n, EAB c©n.
<i><b> II.Hoạt động 2: Ôn tập các tr</b></i> ờng hợp bằng nhau của tam giỏc (23 ph).
<b>HĐ của Giáo viên</b>
-Yêu cầu phát biểu ba trờng
hợp bằng nhau của hai tam
giác.
-GV đa hình lên bảng.
-Yêu cầu phát biểu các
tr-ờng hợp bằng nhau của hai
tam giác vuông.
-Yêu cầu làm BT 69/141
SGK.
<b>HĐ của Học sinh</b>
-HS lần lợt phát biểu các
tr-ờng hợp bằng nhau của hai
tam giác (c.c.c; c.g.c; g.c.g)
-HS phát biểu các trờng hợp
bằng nhau của hai tam giác
vuông.
-Làm BT 69/141, vẽ hình
vào vở (vở BT in)
<b>Ghi bảng</b>
II.Các tr ờng hợp bằng nhau
của hai tam giác:
1)Hai tam giác:
a)cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c)
b)cạnh-góc-cạnh (c.g.c)
c)góc-cạnh-góc (g.c.g)
2)Hai tam giác vuông:
a)cạnh huyền-cạnh góc
vuông (c.c.c)
b)Hai cạnh góc vuông
(c.g.c)
c)cạnh góc vuông-góc nhọn
d)cạnh huyền-cạnh gãc
vu«ng.
3)BT 69/141 SGK:
<i><b> III.Hoạt động 3: Củng cố (7 ph)</b></i>
-Hỏi: Định lý là gì?
Muốn chứng minh một định
lý ta cần tiến hành qua
những bớc nào?
-Hỏi: Mệnh đề hai đờng
thẳng song song là hai đờng
thẳng khơng có điểm chung,
Nếu một đờng thẳng c cắt
hai đờng thẳng a và b thì hai
góc so le trong bằng nhau.
-Tr¶ lêi:
nh SGK trang 99, 100.
-Trả lời: là định nghĩa.
-Tr¶ lời: Sai
II.Củng cố:
-Định lý :
mt khng nh c suy ra
từ những khẳng định đúng.
-Chứng minh định lý:
lập luận từ GT KL.
<i><b> III.Hoạt động 3: H</b></i> ớng dẫn về nhà (2 ph).
-Làm các câu hỏi ôn tËp 4, 5, 6/139 SGK.
-BTVN: 70, 71, 72, 73/141 SGK 105, 110, 112 SBT.
d. chó ý khi sư dơng gi¸o ¸n :
- Nếu có máy chiếu có thể sử dụng để thay cho các bảng phụ để ghi các bài tập và các kiến thức trọng
tâm
- RÌn kÜ vµ tập trung cho học sinh hoàn thành kĩ năng vẽ chính xác hình và từ hình vẽ dự đoán ra kết quả
của bài toán và tìm cách chứng minh dự đoán của mình
- Thi gian dnh cho cỏc n v kiến thức trong giáo án chỉ là tơng đối, tùy theo tình huống cụ thể trên
lớp mà giáo viên có thể thay đổi cho hợp lí hơn để đạt đợc mục tiêu đề ra của bài dạy
<b>Rót kinh nghiƯm bài dạy : </b>
...
...
A.Mơc tiªu:
+Ơn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông, tam giác
vuông cân.
+Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tốn về vẽ hình, tính toỏn, chng minh, ng dng trong
thc t.
B.Ph ơng tiện dạy häc:
-GV: Thớc thẳng, compa, êke, bảng phụ ghi câu hỏi ôn tập và bài tập, bảng ôn tập một số dạng tam
giác đặc biệt, bài giải một số bài tập.
-HS: Thớc thẳng, compa, êke, bảng nhóm. Làm câu hỏi chơng II (câu 4, 5, 6)và bài tập ôn tập 70, 71,
72, 73/141 SGK, bµI tËp 105, 110, 111, 112 SBT.
C.TiÕn trình dạy học:
<i><b> I.Hot ng 1: Ôn tập về một số dạng tam giác c bit (18 ph).</b></i>
<b>HĐ của Giáo viên</b>
-Hi: Trong chng II chúng
ta đã đợc học một số dạng
tam giác đặc biệt nào?
-Sau đó đặt câu hỏi về:
+Định nghĩa.
+TÝnh chÊt vỊ c¹nh.
+TÝnh chÊt vÒ gãc.
+Một số cách chứng minh
đã biết của tam giác cân,
tam giác đều, tam giác
vuông, tam giác vuông cân.
-Đa dần bảng ôn tập các
dạng tam giácđặc biệt lên
màn hình.
-Khi ơn về tam giác vuông,
GV yêu cầu Hs phát biểu
định lí Pitago (thuận và đảo)
<b>H§ cđa Häc sinh</b>
-Trả lời: Trong chơng II
chúng ta đã đợc học về tam
giác cân, tam giác đều, tam
giác vuông, tam giác vuông
cân.
-HS trả lời các câu hỏi của
GV và ghi bổ sung một số
cách chứng minh tam giác
cân, tam giác đều, ta, giác
vuông, tam giác vuông cân
vào vở.
-Phát biểu định lí Pi-ta-go
thuận và đảo.
<b>Ghi b¶ng</b>
III. tam giác v mt s dng
tam giỏc c bit:
1)Tam giác:
a)Đn: A, B, C không thẳng
hàng.
b)Quan hệ các góc:
¢ + B + C = 180o<sub>.</sub>
C1 = ¢ + B
C1 > Â; C1 > B
2)Tam giác cân:
ABC cân tại A (AB = AC)
B = C
B = (180o<sub> – A)/2</sub>
 = 180o<sub> - 2B</sub>
3)Tam giác đều:
ABC đều: AB = BC = AC
¢ = B = C = 60o<sub>.</sub>
4)Tam giác vuông:
ABC Â = 90o<sub>.</sub>
B + C = 90o<sub>.</sub>
BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2
BC . AB
BC > AC
5)Tam gi¸c vuông cân:
ABC Â = 90o<sub>.</sub>
AB = AC
B = C = 45o<sub>.</sub>
AB = AC = c
BC = c
<i> Giáo án hình học 7 Trêng THCS Hải Sn</i>
<b>HĐ của Giáo viên</b>
-Yêu cầu phát biểu ba trờng
hợp bằng nhau của hai tam
giác.
-GV đa hình lên bảng.
-Yêu cầu phát biểu các
tr-ờng hợp bằng nhau của hai
tam giác vuông.
-Yêu cầu làm BT 69/141
SGK.
<b>HĐ của Học sinh</b>
-HS lần lợt phát biểu các
tr-ờng hợp bằng nhau của hai
tam giác (c.c.c; c.g.c; g.c.g)
-HS phát biểu các trờng hợp
bằng nhau của hai tam giác
vuông.
-Làm BT 69/141, vÏ hình
vào vở (vở BT in)
<b>Ghi bảng</b>
II.Các tr ờng hợp bằng nhau
của hai tam giác:
1)Hai tam giác:
a)cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c)
b)cạnh-góc-cạnh (c.g.c)
c)góc-cạnh-góc (g.c.g)
2)Hai tam giác vuông:
a)cạnh huyền-cạnh góc
vuông (c.c.c)
b)Hai cạnh góc vuông
(c.g.c)
c)cạnh góc vuông-góc nhọn
d)cạnh huyền-cạnh góc
vuông.
3)BT 69/141 SGK:
<i><b> III.Hoạt động 3: Củng cố (7 ph)</b></i>
-Hỏi: Định lý là gì?
Mun chng minh mt nh
lý ta cần tiến hành qua
những bớc nào?
-Hỏi: Mệnh đề hai đờng
thẳng song song là hai đờng
thẳng khơng có điểm chung,
là định lý hay định nghĩa.
-Hỏi: Câu phát biểu sau là
đúng hay sai? Vì sao?
Nếu một đờng thẳng c cắt
hai đờng thẳng a và b thì hai
góc so le trong bằng nhau.
-Tr¶ lêi:
nh SGK trang 99, 100.
-Tr li: l nh ngha.
-Trả lời: Sai
II.Củng cố:
một khẳng định đợc suy ra
từ những khẳng định đúng.
-Chứng minh định lý:
lập luận từ GT KL.
<i><b> IV.Hoạt động 4: H</b></i> ớng dẫn về nhà (2 ph).
-BTVN: 56, 58, 59 / 104 SGK 47, 48/ 82 SBT.
d. chó ý khi sư dơng gi¸o ¸n :
- Nếu có máy chiếu có thể sử dụng để thay cho các bảng phụ để ghi các bài tập và các kiến thức trọng
tâm
- RÌn kÜ vµ tËp trung cho häc sinh hoàn thành kĩ năng vẽ chính xác hình và từ hình vẽ dự đoán ra kết quả
của bài toán và tìm cách chứng minh dự đoán của mình
- Thi gian dành cho các đơn vị kiến thức trong giáo án chỉ là tơng đối, tùy theo tình huống cụ thể trên
lớp mà giáo viên có thể thay đổi cho hợp lí hơn để đạt đợc mục tiêu đề ra ca bi dy
<b>Rút kinh nghiệm bài dạy : </b>
...
...
A.Mục tiêu:
+Kiểm tra sự hiểu bài của HS.
+Biết vẽ hình theo trình tự bằng lời.
+Biết vËn dơng c¸c c¸ch chøng minh tam gi¸c b»ng nhau.
+Biết chứng minh đoạn thẳng bằng nhau, góc bằng nhau và nhn bit cỏc tam giỏc c bit.
B.Ph ơng tiện dạy häc:
-GV: Mỗi học sinh một đề.
C.Nội dung kiểm tra:
Đề I:
Bµi 1 (3 ®iĨm):
a)Phát biểu định nghĩa tam giác cân.
Phát biểu tính chất về góc ở đáy của tam giác cân.
Hái ABC vµ GEF cã b»ng nhau hay không ? Giải thích.
Bài 2(2điểm): HÃy điền dấu x vào ô trống mà em chọn.
<b>Câu</b>
1
2
<b>Nội dung</b>
Tam giác vuông có một góc bằng 45o<sub> là tam giác vuông cân.</sub>
Nu hai tam giác có ba góc bằng nhau từng đơi một thì hai
tam giỏc ú bng nhau.
Bài 3 (5 điểm):
Cho ABC cã CA = CB = 5cm, AB = 6cm. Kẻ CI vuông góc với AB ( I AB).
a)Chứng minh IA = IB.
b)Tính độ dài IC.
c)Kẻ IH vng góc vởi AC (H thuộc AC), kẻ IK vng góc với BC (k thuộcBC). So
sánh các độ dài IH v IK.
Đề II:
Bài 1 (3 điểm):
a)Phát biểu trờng hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh của hai tam giác.
b)Vẽ ABC cân tại A có góc B = 75o<sub>, BC = 4cm. Tính góc A.</sub>
Bài 2 (2 điểm)
Câu
1
2
Nội dung
Góc ngoài của một tam giác lớn hơn góc trong không kề với
nó.
Tam giác cân có một góc bằng 60o<sub> là tam giác u.</sub>
Bài 3 (5 điểm):
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lÊy ®iĨm E sao cho AD =
AE.
a)Chøng minh BE = CD.
b)Chøng minh gãc ABE = gãc ACD.
c)Gäi K là giao điểm của BE và CD. Tam giác KBC là tam giác gì ? Vì sao ?
A.Mơc tiªu:
<i><b>Kiến thức : nắm đợc nội dung hai định lý vận dụng đợc chúng trong những tình huống cần thiết. Hiểu </b></i>
đợc phép chứng minh định lý 1.
<i><b>Kĩ năng :</b></i>
+Bit v hỡnh ỳng yờu cu v dự đốn, nhận xét các tính chất qua hình vẽ.
+Biết diễn đạt một định lý thành một bài toán với hình vẽ, giả thiết và kết luận.
<i><b>Thái độ : Yêu thớch mụn hc v ham hc hi</b></i>
B.Ph ơng tiện dạy học:
-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu), một miếng bìa hình tam
giác ABC lín (AC > AB).
-HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, một miếng bìa hình tam giác nhỏ ABC, kéo cắt giấy, ơn tập tính chất
góc ngồi của tam giác, định lý thuận, định lý o.
C.Tiến trình dạy học:
<i> Giáo án hình học 7 Trờng THCS Hải Sơn</i>
<b>Hoạt động ca giỏo viờn</b>
-Yêu cầu: HS xem mục lục trang 95 SGK .
-GV giíi thiƯu ch¬ng III cã hai néi dung
lín:
+Quan hệ giữa các yếu tố cạnh, góc trong
một tam giác.
+Cỏc đờng đồng qui trong tam giác.
-Hôm nay chúng ta học bài quan hệ giữa
+Cho ABC, nếu AB = AC thì hai góc đối
diện nh thế nào? Tại sao?
+Ngợc lại. Nếu góc C = góc B thì hai cạnh
đối din nh th no?
GV vẽ hình lên bảng: A
B C
<b>Hoạt động của học sinh</b>
-HS xem “môc lục SGK
-HS lắng nghe GV giới thiệu.
-Trả lời:
ABC, nÕu cã gãc C = gãc B th× ABC
c©n suy ra AB = AC.
<i><b> II.Hoạt động 2: góc đối diện với cạnh ln hn (15 ph)</b></i>
<b>HĐ của Giáo viên</b>
-Yờu cu lm ?1 SGK.
-Gọi 1 HS lên bảng vẽ theo
-Yêu cầu làm tiếp ?2 theo
nhóm , gấp hình và quan s¸t
theo GV
-Yêu cầu đại diện nhoms
lên bảng gấp hình trớc lớp
và giải thích nhận xét của
mình. Tai sao góc AB’M >
góc C ?
-Tõ thùc hành trên ta rút ra
nhận xét gì?
-Ghi nh lý 1: SGK
-GV vẽ hình lên bảng yêu
cầu HS ghi GT, KL.
<b>HĐ cđa Häc sinh</b>
-1 HS lên bảng vẽ hình.
-1 HS dự đốn góc B>góc C.
-HS hoạt động theo nhóm,
tiến hành nh SGK.
-HS rút ra nhạn xét:
góc AB’M > góc C.
-Đại diện nhóm gấp hình và
-Cả lớp đọc phần chứng
minh trong SGK, 1 HS trình
bày.
<b>Ghi b¶ng</b>
1.G óc đối diện với cạnh lớn
hơn:
a)?1: ABC cã AC > AB
dự đoán: góc B > góc C
A
B B’
B M C
b)?2:
Gấp hỡnh c gúc ABM >
gúc C.
c)Định lý 1: SGK
GT ABC ; AC > AB
<i><b> III.Hoạt động 3: Cạnh đối diện với góc lớn hơn (12 ph)</b></i>
-Yêu cầu làm ?3.
-GV xác nhận AC > AB là
đúng.
-Hỏi nếu AC < AB thì dẫn
đến điều gì?
-GV nêu thừa nhận định lý 2
và coi nó là định lý đảo của
định lý 1.
-So sánh định lý 1 và định lý
2 em cú nhn xột gỡ?
-Trong tam giác vuông, tam
giác tù thì cạnh nào là cạnh
lớn nhất?
-HS làm ?3
-1 HS nêu dự đoán:
AC > AB
-Tr lời: Nếu AC < AB thì
-Nhận xét định lý 2 là định
lý đảo của định lý 1.
-Trong tam giác vuông hoặc
tù góc vng, góc tù là lớn
nhất nên cạnh đối diện phI
ln nht.
2.Cnh i din vi gúc ln
hn:
a)?3:
b)Định lý 2: SGK
GT ABC ; gãc B > gãc C
KL AC > AB
c)NhËn xÐt:
*ABC; AC > AB B > C
*Trong tam giác vuông, tam
giác tù, đói diện với góc
vng góc tù là cạnh lớn
nhất.
<i><b> IV.Hoạt động 4: luyện tập, củng cố (10 ph).</b></i>
-Yêu cầu HS làm BT 1, 2/55 SGK
-Học thuộc định lý quan hệ giữa góc và cạnh của tam giác, học thuộc cách chứng minh định lý 1.
-BTVN: BT 3, 4, 7/56 SGK SGK.
-Lu ý BT7 là hớng dẫn cách chứng minh khác của định lý 1
d. chú ý khi sử dụng giáo án :
- Nếu có máy chiếu có thể sử dụng để thay cho các bảng phụ để ghi các bài tập và các kiến thức trọng
tâm
- RÌn kÜ và tập trung cho học sinh hoàn thành kĩ năng vÏ chÝnh x¸c
- Thời gian dành cho các đơn vị kiến thức trong giáo án chỉ là tơng đối, tùy theo tình huống cụ thể trên
lớp mà giáo viên có thể thay đổi cho hợp lí hơn để đạt đợc mục tiêu đề ra của bài dạy
<b>Rót kinh nghiệm bài dạy : </b>
...
...
A.Mơc tiªu:
<i><b>Kiến thức : Củng cố các định lý quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. </b></i>
<i><b>Kĩ năng :</b></i>
-Rèn kỹ năng vận dụng các định lý đó để so sánh các đoạn thẳng, các góc trong tam giác.
-Rèn kỹ năng vẽ hình đúng theo u cầu bài tốn, biết ghi GT, KL, bớc đầu biết phân tích để tìm
h-ớng chứng minh, trình bày suy luận có căn cứ.
<i><b>Thái độ : u thích mơn học ham hiểu biết</b></i>
B.Ph ơng tiện dạy học:
-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ ( giấy trong, máy chiếu) ghi câu hỏi bài tập.
-HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, compa, bảng nhóm, bút viết bảng, vở BT in.
C.Tiến trình dạy häc:
<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra chữa bàI tập </b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-C©u hái 1:
+Phát biểu các định lý về quan hệ giữa góc
và cạnh đối diện trong một tam giác?
+ Ch÷a BT 3/56 SGK : GV vẽ sẵn hình.
Cho tam giác ABC cã ¢ = 100o<sub> ,B = 40</sub>o<sub>. </sub>
a)Tìm cạnh lớn nhất của tam giác ABC.
b)Tam giác ABC là tam giác gì?
B
40o
100o
A C
-Câu hỏi 2:
+Yêu cầu chữa BT 3/24 SBT:
Yêu cầu vẽ hình , ghi GT, KL vµ chøng
minh. A
1 2
B D C
GT ABC; B > 90o<sub>.</sub>
D n»m gi÷a B vµ C
KL AB < AD < AC
-Cho HS nhËn xÐt vµ cho điểm.
<b>Hot ng ca hc sinh</b>
Hai HS lên bảng cùng một lóc
-HS 1 :
+Phát biểu 2 định lý trang 54, 55 SGK.
+Chữa BT 3/56 SGK: Làm miệng
a)C = 180o<sub> – (100</sub>o<sub> + 40</sub>o<sub> ) = 40</sub>o<sub>.</sub>
 > B và C BC là cạnh lớn nhất vì đối
diện với  là góc lớn nhất.
b)V× B = C = 40o<sub> ABC là cân.</sub>
-HS 2:
+Chữa BT 65/137 SGK: Làm miệng.
<i><b>Chứng minh</b></i>
Trong tam giác ABD cã B > 90o (gt)
gãc D1 < 90o gãc B > gãc D1
AD > AB ( quan hệ giữa cạnh và góc đối
diện).
Cã D2 kỊ bï víi D1 mµ D1 < 90o
D2 > 90o D2 > C AC > AD.
-Các HS khác nhận xét đánh giá bài làm
<i><b>II.Hoạt động 2: Luyện tập (28 ph).</b></i>
-Yêu câu làm BT 5/56 SGK:
-Cho 1 HS đọc to bi
-Cho t lm 5 phỳt.
-GV đa bảng phụ, híng dÉn
-1 HS đọc to đề bài.
-Suy nghÜ tù lµm trong 5
phót.
-VÏ h×nh ghi GT & KL.
D
I.Lun tËp:
1.Bµi 5/56 SGK:
Trong DBC cã gãc C>
90o<sub> nªn gãc C > gãc B</sub>
<i> Gi¸o ¸n h×nh häc 7 Trêng THCS Hi Sn</i>
hình
-Gợi ý:
+ bit ai i xa nhất phải
so sánh các đoạn đờng nào
+Hãy so sánh lần lợt BD với
CD trongDBC Xem đối
diện với góc nào?
-Gọi 2 HS chứng minh
-Đa bài 6/56 lên bảng phụ
-Gọi 1 HS đọc đề bài.
Cho HS cả lớp làm vào vở, 1
HS lên bảng làm.
-Yờu câu làm BT 7/24 SBT.
-Gọi 1 HS đọc đề bài.
-Yªu cầu 1 HS lên bảng vẽ
hình ghi GT, KL
-Gọi ý : KÐo dài AM một
đoạn MD = MA h·y cho
biết Â1 bằng góc nào ? Vì
sao?
Vy so sỏnh Â1 và Â2 ta
so sánh D và Â2.
Muèn vËy xÐt tam gi¸c
2 1
A B C
Hạnh Nguyên Trang
-1 HS đứng tai chỗ trình bày
miệng.
-1 HS đọc to đề bài 6/56
-HS cả lớp làm vào vở.
1 HS lên bảng trình bày.
-1 HS đọc đề bài 7/56 SBT.
-Cả lớp lm vo v.
-1 HS lên bảng vẽ hình ghi
GT, KL.
GT ABC cã AB < AC
BM = MC
KL So s¸nh
gãc BAM và góc MAC
-Vẽ thêm hình theo híng
dÉn.
-Chøng minh
Có B1 < 90o<sub> nên B2 >90</sub>o
Trong DAB có B2 > 90o
nên B2 > Â do đó DA > DB.
Vậy DA > AB > DC hay
Hạnh đi xa nhất.
2.BT 6/56 SGK:
B
C
A D
Có AC = AD + DC (D nằm
giữa A và C).DC = BC (gt)
nên AC = AD + BC suy ra
AC > BC nên góc B > Â .
Vậy kết luận C là đúng.
3.BT 7/24 SBT:
A
1 2
1
B M C
2
D
<i><b> III.Hoạt động 3: H</b></i> ớng dẫn về nhà (3 ph).
-Học thuộc hai định lý.
-BTVN: 5, 6, 8/24,25 SBT.
-Xem trớc bài quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên, đờng xiên và hình chiếu, ơn lại định lý
Pitago..
d. chó ý khi sư dơng gi¸o ¸n :
- Nếu có máy chiếu có thể sử dụng để thay cho các bảng phụ để ghi các bài tập và các kiến thức trọng
tâm
- RÌn kÜ vµ tËp trung cho học sinh hoàn thành kĩ năng vẽ chính x¸c
- Thời gian dành cho các đơn vị kiến thức trong giáo án chỉ là tơng đối, tùy theo tình huống cụ thể trên
lớp mà giáo viên có thể thay đổi cho hợp lí hơn để đạt đợc mục tiêu đề ra của bài dạy
<b>Rót kinh nghiƯm bµi dạy : </b>
...
...
A.Mục tiêu:
<i><b>Kiến thức : </b></i>
<i><b> +HS nắm đợc khái niệm đờng vng góc, đờng xiên kẻ từ một điểm nằm ngồi một đờng thẳng đến</b></i>
đờng thẳng đó, khái niệm hình chiếu vng góc của điểm, của đờng xiên; biết vẽ hình và chỉ ra các khái
niệm này trên hình vẽ.
+HS nắm vững định lí 1 về quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên, nắm vững định lí 2 về quan
hệ giữa các đờng xiên và hình chiếu của chúng, hiểu cách chứng minh các định lí trên.
<i><b>Kĩ năng : Bớc đầu HS biết vận dụng hai định lí trên vào các bài tập đơn giản.</b></i>
<i><b>Thái độ : chú ý nghe giảng và ham học hỏi cầu tiến bộ</b></i>
B.Ph ¬ng tiƯn d¹y häc:
-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu) ghi định lí 1, định lí 2 và
BT, phiếu học tập.
C.Tiến trình dạy học:
<i><b>I.Hoạt động 1: kiểm tra, đặt vấn đề </b></i>
<b>Hot ng ca giỏo viờn</b>
-Câu hỏi 1:
Đa hình vẽ lên b¶ng:
d H(Hµ) B(B×nh)
A
Hai bạn Hà và Bình cùng xuất phát từ A, Hà
đi tới H, Bình đi tới B. Hỏi ai đi xa hơn?
Giải thích?
-Cõu hi 2: Hóy phát biểu các định lý về
quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong
một tam giác?
-GV giới thiệu trênnhình trên có AH là
đ-ờng vng góc, AB là đđ-ờng xiên, HB là
hình chiếu của đờng xiên AB trên đờng
thẳng d.
-Bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về
mối quan hệ giữa đờng vng góc và ng
xiờn, ng xiờn v hỡnh chiu.
Ghi đầu bài.
<b>Hot ng ca hc sinh</b>
-HS 1:
Xem hình vẽ và trả lời.
Bn Bình đi xa hơn bạn Hà vì trong tam
giác vng AHB có góc H = 1v là góc lớn
nhất của tam giác, nên cạnh huyền AB đối
diện với góc H là cạnh lớn nhất của tam
giác. Vậy AB > AH.
-HS 2: Phát biểu hai định lớ.
-Nhận xét bài làm của bạn.
-Ghi bài mới.
<i><b>II.Hot ng 2: KháI niệm đ</b></i> ờng vng góc, đ ờng xiên, hỡnh chiu ca ng
xiên (8 ph)
<b>HĐ của Giáo viªn</b>
-Yêu cầu làm ?1 SGK.
-Gọi 1 HS lên bảng vẽ theo
yờu cu ca bi.
-Yêu cầu lµm tiÕp ?2 theo
nhãm , gấp hình và quan sát
theo GV
-Yờu cầu đại diện nhoms
lên bảng gấp hình trớc lớp
và giải thích nhận xét của
mình. Tai sao góc AB’M >
-Từ thực hành trên ta rút ra
nhận xét g×?
-Ghi định lý 1: SGK
-GV vÏ hình lên bảng yêu
cầu HS ghi GT, KL.
<b>H§ cđa Häc sinh</b>
-1 HS lên bảng vẽ hình.
-1 HS dự đốn góc B>góc C.
-HS hoạt động theo nhóm,
tiến hành nh SGK.
-HS rút ra nhạn xét:
góc AB’M > góc C.
-Đại diện nhóm gấp hình và
giảI thích: B’MC có góc
AB’M là góc ngồi, goc C là
1 góc trong khơng kề với nó
nên góc AB’M > góc C.
-Thực hành ta thấy đối diện
với cạnh lớn hơn là góc lớn
hơn.
-Cả lớp đọc phần chứng
minh trong SGK, 1 HS trình
<b>Ghi b¶ng</b>
1.G óc đối diện với cạnh lớn
hơn:
a)?1: ABC có AC > AB
dự đoán: góc B > góc C
A
B B’
B M C
b)?2:
Gấp hình đợc góc ABM >
gúc C.
c)Định lý 1: SGK
GT ABC ; AC > AB
KL gãc B > gãc C
<i><b>III.Hoạt động 3: Cạnh đối diện với góc lớn hơn (12 ph)</b></i>
-Yêu cầu làm ?3.
-GV xỏc nhn AC > AB l
ỳng.
-Hi nếu AC < AB thì dẫn
đến điều gì?
-GV nêu thừa nhận định lý 2
và coi nó là định lý đảo của
định lý 1.
-So sánh định lý 1 và định lý
2 em có nhận xét gì?
-Trong tam giác vuông, tam
giác tù thì cạnh nào là cạnh
lớn nhất?
-HS làm ?3
-1 HS nêu dự đoán:
AC > AB
-Trả lời: Nếu AC < AB thì
theo định lý 1 ta có gócB <
góc C, điều này trái GT.
-Nhận xét định lý 2 là định
lý đảo của định lý 1.
-Trong tam giác vng hoặc
tù góc vng, góc tù là lớn
nhất nên cạnh đối diện phảI
2.Cạnh đối diện với góc ln
hn:
a)?3:
b)Định lý 2: SGK
GT ABC ; gãc B > gãc C
KL AC > AB
c)NhËn xÐt:
*ABC; AC > AB B > C
*Trong tam giác vng, tam
giác tù, đói diện với góc
vng góc tù là cạnh lớn
nhất.
<i> Giáo án hình học 7 Trêng THCS Hải Sơn</i>
<i><b> IV.Hoạt động 4: luyện tập, củng cố (10 ph).</b></i>
-Yêu cầu HS làm BT 1, 2/55 SGK
<i><b> V.Hoạt động 5: H</b></i> ớng dẫn về nhà (2 ph).
-Học thuộc định lý quan hệ giữa góc và cạnh của tam giác, học thuộc cách chứng minh định lý 1.
-BTVN: BT8,9 /59 SGK .
-Lu ý BT7 là hớng dẫn cách chứng minh khác của định lý 1
d. chú ý khi sử dụng giáo án :
- Nếu có máy chiếu có thể sử dụng để thay cho các bảng phụ để ghi các bài tập và các kiến thức trọng
tâm
- Rèn kĩ và tập trung cho học sinh hồn thành kĩ năng vẽ chính xác hình chiếu, đ ờng xiên của một đoạn
thẳng tạo bởi một đờng thẳng……..
- Thời gian dành cho các đơn vị kiến thức trong giáo án chỉ là tơng đối, tùy theo tình huống cụ thể trên
lớp mà giáo viên có thể thay đổi cho hợp lí hơn để đạt đợc mục tiêu đề ra của bài dạy
<b>Rót kinh nghiƯm bài dạy : </b>
...
...
A.Mơc tiªu:
<i><b>Kiến thức : Củng cố các định lý quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên, giữa các đờng xiên và hình</b></i>
chiÕu cđa chóng.
<i><b>Kĩ năng : Rèn kỹ năng vẽ hình đúng theo yêu cầu bài toán, biết ghi GT, KL, tập phân tớch chng</b></i>
minh bài toán, biết chỉ ra căn cø cđa c¸c bíc chøng minh.
<i><b>Thái độ : Giáo giục ý thức vận dụng kiến thức toán vào thực tiễn.</b></i>
B.Ph ơng tiện dạy học:
-GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu) ghi câu hỏi bµi tËp.
-HS: Thíc thẳng, thớc đo góc, compa, bảng nhóm, bút viết bảng, vë BT in.
Ôn tập các định lý quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác, quan hệ giữa đờng
vng góc và đờng xiên, đờng xiờn v hỡnh chiu.
C.Tiến trình dạy học:
<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra chữa bàI tập </b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-C©u hái :
+Phát biểu định lý 2 về quan hệ giữa đờng
xiên và hình chiếu.
+ Chữa BT 11/60 SGK : GV vẽ sẵn hình.
u cầu chứng minh đờng xiên nào có hình
chiếu lớn hơn thì lớn hơn.
A
1 2
B C D
GT ABC; gãc B = 90o<sub>.</sub>
C BD, BC < BD
KL AC < AD
-GV kiÓm tra vë mét số HS.
-Cho HS nhận xét và cho điểm.
<b>Hot ng ca hc sinh</b>
-HS : giải BT trên bảng
+Phỏt biu nh lý 2 nh SGK trang 59.
+Ch÷a BT 11/60 SGK: viÕt vµ trình bày
miệng.
<i><b>Chứng minh</b></i>
Có BC < BD (gt) nên C nằm giữa B và D.
Tam gi¸c ABC cã gãcB = 90o<sub> (gt) </sub>
góc ACB < 90o <sub>là</sub><sub>góc nhọn.</sub>
góc ACD là góc ngồi đỉnh C
góc ACD > 90o <sub>là</sub><sub>góc tù.</sub>
cã gãc ACD lµgãc tï gãc ADC nhän
góc ACD > góc ADC AD > AC
( quan hệ giữa cạnh và góc đối diện).
-Các HS khác nhận xét đánh giá bài làm
của bạn.
<i><b>II.Hoạt động 2: Luyện tập (28 ph). </b></i>
-Cho 1 HS đọc to đề bài
-Cho tự làm 5 phỳt.
-GV đa bảng phụ, hớng dẫn
hình
-Gợi ý:
+ bit ai đi xa nhất phải
so sánh các đoạn đờng nào
+Hãy so sánh lần lợt BD với
CD trongDBC Xem đối
diện với góc nào?
-Gọi 2 HS chứng minh
-Đa bài 6/56 lên bảng phụ
-Gọi 1 HS c bi.
Cho HS cả lớp làm vào vở, 1
-Yờu cõu lm BT 7/24 SBT.
-Gi 1 HS c bi.
-Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ
hình ghi GT, KL
-Gäi ý : Kéo dài AM một
đoạn MD = MA hÃy cho
biết Â1 bằng góc nào ? Vì
sao?
Vy để so sánh Â1 và Â2 ta
so sánh D và Â2.
Muèn vËy xÐt tam gi¸c
-Suy nghÜ tù làm trong 5
phút.
-Vẽ hình ghi GT & KL.
D
2 1
A B C
-1 HS đọc to đề bài 6/56
-HS cả lớp làm vào vở.
1 HS lên bảng trình bày.
-1 HS đọc to đề bài 7/56
SBT.
-Cả lớp làm vào vở.
-1 HS lên bảng vẽ hình ghi
GT, KL.
GT ABC cã AB < AC
BM = MC
KL So s¸nh
góc BAM và góc MAC
-Vẽ thêm h×nh theo híng
dÉn.
-Chøng minh
Muốn đo chiều rộng của
tấm gỗ, ta phải đặt thớc
-Cách đặt thớc hình 15 là
sai, vì khơng vng góc với
mép tấm gỗ.
2.BT 13/60 SGK:
B
D
A E C
Có AC = AD + DC (D nằm
giữa A và C).DC = BC (gt)
nên AC = AD + BC suy ra
AC > BC nên góc B > Â .
Vậy kết luận C là đúng.
3.BT 7/24 SBT:
<i><b> III.Hoạt động 3: H</b></i> ớng dẫn về nhà (3 ph).
-Học thuộc hai định lý.
-BTVN: 5, 6, 8/24,25 SBT.
d. chú ý khi sử dụng giáo án :
- Nếu có máy chiếu có thể sử dụng để thay cho các bảng phụ để ghi các bài tập và các kiến thức trọng
- Rèn kĩ và tập trung cho học sinh hồn thành kĩ năng vẽ chính xác hình chiếu, đ ờng xiên của một đoạn
thẳng tạo bởi một đờng thẳng……..
- Thời gian dành cho các đơn vị kiến thức trong giáo án chỉ là tơng đối, tùy theo tình huống cụ thể trên
lớp mà giáo viên có thể thay đổi cho hợp lí hơn để đạt đợc mục tiêu đề ra ca bi dy
<b>Rút kinh nghiệm bài dạy : </b>
...
...
<b>I. Mục tiêu:</b>
Nắm vững quan hệ giữa độ dài các cạnh của một tam giác, nhận biết ba đoạn thẳng có độ dài
như thế nào không là 3 cạnh của một tam giác.
Có kĩ năng vận dụng các kiến thức bài trước.
<i> Giáo án hình học 7 Trêng THCS Hải Sơn</i>
<b>II. Phương tiện dạy học</b>
Bảng phụ hoặc máy chiếu để ghi các bài tập luyện tập và ghi các kiến thức cần thiết
Giáo án và các tài liệu cần thiết nếu cần thiết
<b>III: Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Các hoạt động trên lớp:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Bất đẳng thức tam giác.</b>
GV cho HS làm ?1 sau đó
rút ra định lí.
Qua đó GV cho HS ghi giả
thiết, kết luận.
GV giới thiệu đây chính là
bất đẳng thức tam giác.
<b>I) Bất đẳng thức tam giác:</b>
<b>Định lí:</b>
Trong một tam giác tổng độ
dài hai cạnh bất kì bao giờ
cũng lớn hơn độ dài cạnh
còn lại.
GT ABC
KL AB+AC>BC
AB+BC>AC
AC+BC>AB
<b>Hoạt động 2: Hệ quả của bất đẳng thức tam giác.</b>
Dựa vào 3 BDT trên GV
cho HS suy ra hệ quả và rút
ra nhận xét.
AB+AC>BC
=>AB>BC-AC
AB+BC>AC
=>AB>AC-BC
II) Hệ quả của bất đẳng
thức tam giác:
Hệ quả: Trong một tam
giác, hiệu độ dài hai cạnh
bất kì bao giờ cũng nhỏ hơn
cạnh còn lại.
Nhận xét: Trong một tam
giác, độ dài một cạnh bao
giờ cũng lớn hơn tổng các
độ dài của hai cạnh còn lại.
AB-AC<BC<AB+AC
<b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>
a) 2cm; 3cm; 6cm
b) 2cm; 4cm; 6cm
c) 3cm; 4cm; 6cm
<b>Baøi 16 SGK/63:</b>
<b>Baøi 15 SGK/63:</b>
a) Ta có: 2+3<6
nên đây không phải là ba
cạnh của một tam giác.
b) Ta có: 2+4=6
Nên đây không phải là ba
cạnh của một tam giác.
c) Ta có: 4+4=6
Nên đây là ba cạnh của
một tam giác.
Cho ABC với BC=1cm,
AC=7cm. Tìm AB biết độ
dài này là một số nguyên
(chứng minh), tam giác
ABC là tam giác gì?
Dựa vào BDT tam giác ta
có:
AC-BC<AB<AC+BC
7-1<AB<7+1
6<AB<8
=>AB=7cm
ABC có AB=AC=7cm
nên ABC cân tại A
<b>Hoạt động 4. Hướng dẫn về nhà:</b>
Làm bài 17, 18, 19
SGK/63.
Chuẩn bị bài luyện tập.
Học sinh nhận công việc
về nhà
<b>V.</b> <b>Chú ý khi s dng giỏo ỏn </b>
...
...
...
...
<b>I. Mục tiêu:</b>
HS được củng cố các kiến thức về bất đẳng thức tam giác.
Vận dụng bất đẳng thức tam giác để giải quyết một số bài tập.
Có ý thức chăm chỉ học tập và rèn luyện khả năng tư duy sáng tạo
<b>II. Phương tiện dạy học</b>
Giáo án, bảng phụ hoặc máy chiếu để ghi các bài tập và các kiến thức quan trọng trong bài
luyện tập để học sinh quan sát
Các phương tiện khác
<b>III: Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
Định lí và hệ quả bất đẳng thức tam giác.
Sữa bài 19 SGK/68.
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện tập.</b>
<b>Bài 18 SGK/63:</b>
Gv gọi HS lên sữa vì đã
làm ở nhà.
<b>Bài 18 SGK/63:</b>
a) 2cm; 3cm; 4cm
Vì 2+3>4 nên vẽ được
tam giác.
<b>Baøi 18 SGK/63:</b>
b) 1cm; 2cm; 3,5cm
Vì 1+2<3,5 nên không vẽ
được tam giác.
<i> Giáo án hình học 7 Trêng THCS Hải Sơn</i>
<b>Baøi 21 SGK/64:</b>
<b>Baøi 22 SGK/63:</b>
<b>Baøi 23 SBT/26:</b>
ABC, BC lớn nhất.
a) <i>B</i> <sub> và </sub><i>C</i> <sub> không là góc</sub>
vng hoặc tù?
b) AH BC. So sánh
AB+AC với BH+CH rồi
Cmr: AB+AC>BC
Vì 2,2+2=4.2 nên khơng vẽ
được tam giác.
<b>Bài 21 SGK/64:</b>
C có hai trường hợp:
TH1: CAB=>AC+CB=AB
TH2: CAB=>AC+CB>AB
Để độ dài dây dẫn là ngắn
nhất thì ta chọn TH1:
AC+CB=AB=>CAB
<b>Bài 22 SGK/63:</b>
Theo BDT tam giác ta có:
AC-AB<BC<AB+AC
60km<BC<120km
nên đặt máy phát sóng
truyền thanh ở C có bk hoạt
động 60km thì thành phố B
khơng nghe được. Đặt máy
phát sóng truyền thanh ở C
có bk hoạt động 120km thì
thành phố B nhận được tín
hiệu.
<b>Bài 23 SBT/26:</b>
a) Vì BC lớn nhất nên <i>A</i><sub> lớn</sub>
nhất=><i>B</i> <sub>, </sub><i>C</i> <sub> phải là góc</sub>
nhọn vì nếu <i>B</i><sub> hoặc </sub><i>C</i>
vuông hoặc tù thì <i>B</i> <sub> hoặc </sub><i>C</i>
là lớn nhất.
b) Ta có:
AB>BH
AC>HC
=>AB+AC>BH+HC
=>AB+AC>BC
<b>Hoạt động 2: Nâng cao.</b>
Cho ABC. Gọi M: trung
điểm BC. CM: AM<
2
<i>AB AC</i>
<b>Bài 30 SBT:</b> Lấy D: M là trung điểm
của AD.
Ta có:
ABM=DCM (c-g-c)
=>AB=CD
Ta có: AD<AC+CD
=>2AM<AC+AB
=> AM< 2
<i>AB AC</i>
(dpcm)
<b>Hoạt động 3. Hướng dẫn về nhà:</b>
Ôn bài, làm 21, 22 SBT/26.
<b>IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>
<i> Gi¸o ¸n h×nh häc 7 Trêng THCS Hi Sn</i>
A.Mục tiêu:
<i><b>Kin thc : HS nắm đợc khái niệm đờng trung tuyến của tam giác và nhận thấy mỗi tam giác có ba ng</b></i>
tam giác.
<i><b>Kĩ năng : </b></i>
+Luyn k nng v cỏc ng trung tuyến của một tam giác.
+Thông qua thực hành cắt giấy và vẽ hình trên giấy kẻ ơ vng phát hiện ra tính chất ba đờng trung
tuyến của tam giác, hiểu khái niệm trọng tâm của tam giác.
+Biết sử dụng tính chất ba đờng trung tuyến của một tam giác để giải một số bài tập đơn giản.
<i><b>Thái độ : u thích mơn học và tinh thần cầu tiến .</b></i>
B.Ph ơng tiện dạy học:
-GV: Thc thng, thc o gúc, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu) ghi định lí và BT, phiếu
học tập. Một tam giác bằng giấy để gấp hình, một giấy kẻ ơ vng mỗi chiều 10 ơ, một tam giác
bằng bìa.
-HS: Thớc thẳng, ê ke, bút dạ. Mỗi HS một tam giác bằng giấy và mảnh giấy kẻ ô vuông, ôn khái
niệm trung điểm của đoạn thng, cỏch xỏc nh trung im.
C.Tiến trình dạy học:
<i><b>I.Hoạt động 1: Đ</b></i> ờng trung tuyến của tam giác
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-Vẽ tam giác ABC, xác định trung đIểm M
của BC, nối đoạn thẳng AM rồi giới thiệu
AM là đờng trung tuyến (xuất phát từ đỉnh
A hoặc ứng với cạnh BC)của tam giác ABC.
A
P N
B M C
-T¬ng tù h·y vÏ trung tuyÕn xt ph¸t tõ B,
tõ C cđa tam gi¸c ABC.
-Hỏi: Vậy một tam giác có mấy đờng trung
tuyến ?
-Nhấn mạnh: Đờng trung tuyến của tam
giác là đoạn thẳng nối từ đỉnh của tam giác
-Lu ý: đơi khi đờng thẳng chữa trung tuyến
cũng gọi là đờng trung tuyến của tam giác.
-Hỏi: Em có nhận xét gì về vị trí ba đờng
trung tuyến trong tam giác ?
<b>Hoạt động của hc sinh</b>
1.Đ ờng trung tuyến của tam giác :
-Vẽ hình theo GV.
BM = MC AM là trung tuyến từ đỉnh A
-Mỗi tam giác có ba đờng trung tuyến.
VDụ: Trung tuyến AM từ đỉnh A.
Trung tuyến BN từ đỉnh B.
Trung tuyến CP từ đỉnh C.
-Nhận xét: Ba đờng trung tuyến của tam
giác ABC cùng đi qua một điểm.
<i><b> II.Hoạt động 2: KháI niệm đ</b></i> ờng vng góc, đ ờng xiên, hình chiu ca ng
<b>HĐ của Giáo viªn</b>
-Yêu cầu làm ?1 SGK.
-Gọi 1 HS lên bảng vẽ theo
-Yêu cầu lµm tiÕp ?2 theo
nhãm , gấp hình và quan sát
theo GV
-Yờu cầu đại diện nhoms
lên bảng gấp hình trớc lớp
và giải thích nhận xét của
mình. Tai sao góc AB’M >
gúc C ?
-Từ thực hành trên ta rút ra
nhận xét g×?
-Ghi định lý 1: SGK
-GV vÏ hình lên bảng yêu
cầu HS ghi GT, KL.
<b>H§ cđa Häc sinh</b>
-1 HS lên bảng vẽ hình.
-1 HS dự đốn góc B>góc C.
-HS hoạt động theo nhóm,
tiến hành nh SGK.
-HS rút ra nhạn xét:
góc AB’M > góc C.
-Đại diện nhóm gấp hình và
-Cả lớp đọc phần chứng
minh trong SGK, 1 HS trình
bày.
<b>Ghi b¶ng</b>
1.G óc đối diện với cạnh lớn
hơn:
a)?1: ABC có AC > AB
dự đoán: góc B > góc C
A
B B’
B M C
b)?2:
Gấp hình đợc góc ABM >
gúc C.
c)Định lý 1: SGK
GT ABC ; AC > AB
<i><b> III.Hoạt động 3: Cạnh đối diện với góc lớn hơn (12 ph)</b></i>
-Yêu cầu làm ?3.
-GV xác nhận AC > AB là
đúng.
-Hỏi nếu AC < AB thì dẫn
đến điều gì?
-GV nêu thừa nhận định lý 2
và coi nó là định lý đảo của
định lý 1.
-So sánh định lý 1 và định lý
2 em có nhận xét gì?
-Trong tam giác vuông, tam
giác tù thì cạnh nào là cạnh
lớn nhất?
-HS làm ?3
-1 HS nêu dự đoán:
AC > AB
-Trả lời: Nếu AC < AB thì
theo định lý 1 ta có gócB <
góc C, điều này trái GT.
-Nhận xét định lý 2 là định
lý đảo của định lý 1.
-Trong tam giác vng hoặc
tù góc vng, góc tù là lớn
nhất nên cạnh đối diện phải
lớn nhất.
2.Cạnh đối diện với góc ln
hn:
a)?3:
b)Định lý 2: SGK
GT ABC ; gãc B > gãc C
KL AC > AB
c)NhËn xÐt:
*ABC; AC > AB B > C
*Trong tam giác vng, tam
giác tù, đói diện với góc
vng góc tù là cạnh lớn
nhất.
<i><b> IV.Hoạt động 4: luyện tập, củng cố (10 ph).</b></i>
<i><b> V.Hoạt động 5: H</b></i> ớng dẫn về nhà (2 ph).
-Học thuộc định lý quan hệ giữa góc và cạnh của tam giác, học thuộc cách chứng minh định lý 1.
-BTVN: BT 3, 4, 7/56 SGK SGK.
<i> Gi¸o ¸n h×nh häc 7 Trêng THCS Hi Sn</i>
A.Mơc tiªu:
+HS hiểu và nắm vững định lý về tính chất các điểm thuộc tia phân giác của một góc và định lý đảo
của nó.
+Bớc đầu biết vận dụng hai định lý trên để giải bài tp.
+HS biết cách vẽ tia phân giác của một góc bằng thớc hai lề, củng cố cách vẽ tia phân giác của một
góc bằng thớc kẻ và com pa.
B.Ph ¬ng tiƯn d¹y häc:
-GV: Thớc thẳng, com pa, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu) ghi định lí và BT, phiếu học
tập. Một miếng bìa mỏng có hình dạng một góc, thớc hai lề.
-HS: Thớc thẳng, com pa, ê ke, bút dạ. Mỗi HS một miếng bìa mỏng có hình dạng một góc, thớc hai
lề. Ơn tập tia phân giác của một góc, khoảng cách từ một đIểm tới một đờng thng.
C.Tiến trình dạy học:
<i><b>I.Hoạt động 1: Kiểm tra </b></i>
<b>Hoạt động của giỏo viờn</b>
-Câu 1:
+Tia phân giác của một góc là g× ?
+Cho góc xOy, vẽ tia phân giác Oz của góc
đó bằng thớc và com pa.
-C©u 2:
+Cho một điểm A nằm ngoài đờng thẳng d,
Hãy xác định khoảng cỏch t im A n
-ng thng d.
+Vậy khoảng cách từ một điểm tới một
đ-ờng thẳng là gì ?
-Cho nhận xét và cho điểm.
<b>Hot ng ca hc sinh</b>
-HS 1:
+Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa
hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh ấy hai
góc bằng nhau.
+Vẽ tia phân giác của góc bằng thớc kẻ và
com pa.
-HS 2:
+Khong cỏch t A n đờng thẳng d là
đoạn thẳng AH d.
+Khoảng cách từ một điểm tới một đờng
thẳng là đoạn thẳng vng góc kẻ từ điểm
đó tới đờng thẳng.
<i><b> II.Hoạt động 2: Định lý về tớnh cht cỏc Im thuc tia phõn giỏc</b></i>
<b>HĐ của Giáo viªn</b>
-GV và HS thực hành gấp
hình theo SGK để xác định
tia phân giác o của góc xOy.
-Từ một điểm M tuỳ ý trên
o, ta gấp MH vuông góc với
hai cạnh trùng nhau Ox, Oy.
-Hỏi: Với cách gấp hình nh
vậy, MH là gì ?
<b>H§ cđa Häc sinh</b>
-HS thực hành gấp hình theo
hình 27 và 28/68 SGK.
-Trả lời: Vì MH Ox, Oy
nên MH chỉ khoảng cách từ
M tới Ox, Oy.
<b>Ghi bảng</b>
1.Định lý về tính chất các
điểm thuộc tia phân giác:
a)Thực hành:
-Gấp hình theo h×nh 27,
28/68 SGK.
-Yêu cầu HS đọc ?1 và trả
lời.
-Ta sẽ chứng minh nhận xét
đó bằng suy luận.
-Yêu cầu 1 HS đọc lại định
lý 1
-GV vẽ thêm hình nh hình
29, yêu cầu một HS nêu GT,
KL ca nh lý.
-Yêu cầu chứng minh miệng
bàI toán.
-HS chng minh xong , yêu
cầu nhắc lại định lý và
thơng báo có định lý đảo
của định lý đó.
-Khi gấp hình, khoảng cách
từ M đến Ox và Oy trùng
nhau. Do đó khi mở hình ra
ta có khoảng cách từ M đến
Ox và Oy là bằng nhau.
-Một HS nêu GT và KL của
định lý.
-Mét HS chứng minh miệng
bài toán.
b)Định lý 1:
Gãc xOy
GT ¤1 = ¤2; M Oz
MA Ox; MB Oy
KL MA = MB
<i><b> III.Hoạt động 3: Định lý đảo </b></i> ( 14 ph).
-Nªu bài toán trang 69 SGK
-Bi toỏn cho ta biết M nằm
trong góc xOy, khoảng cách
từ M đến Ox và Oy bằng
nhau. Hỏi OM có là tia phân
2. Định lý đảo:
giác của góc xOy khơng ?
-Đó chính la nội dung định
lý 2 là định lý đảo của ĐL1.
-Yêu cầu đọc định lý 2
-Yêu cầu hoạt động nhóm
làm ?3.
-Yêu cầu 1 đại diện nhóm
trình bày cách chứng minh.
-u cầu phát biu li nh
lý 2.
giác của góc xOy không ?
-nhận thấy OM là tia phân
giác của góc xOy.
-1 HS đọc định lý 2
-Hoạt động nhóm làm ?3
-2 HS phát biểu định lý 2.
KL Ô1 = Ô2. x
A
O M
B
y
<i><b> IV.Hoạt động 4: luyện tập, củng cố (10 ph).</b></i>
-Yêu cầu HS làm BT 31/70 SGK
<i><b> V.Hoạt động 5: H</b></i> ớng dẫn về nhà (2 ph).
-Học thuộc nắm vững nội dung 2 định lý về tính chất tia phân giác của một góc, nhận xét tổng
hợp hai định lý đó.
-BTVN: BT 34, 35/71 SGK.
-Mỗi HS chuẩn bị 1 miếng bìa cứng có hình 1 góc để thực hành bài 35 trong tiết sau.
D. CHú ý KHI Sử DụNG GIáO áN :
<i> Giáo án hình học 7 Trờng THCS Hi Sn</i>
A.Mục tiêu:
<i><b>Kin thc : Cng c 2 định lý (thuận và đảo) về tính chất tia phân giác của một góc và tập hợp các điểm</b></i>
nằm bên trong góc, cách đều hai cạnh của một góc. Vận dụng các định lý trên để tìm tập hợp các điểm
cách đều hai đờng thẳng cắt nhau và giải bài tập.
<i><b>Kĩ năng: Vẽ hình đúng theo yêu cầu bài tốn, phân tích và trình bày bài chứng minh. </b></i>
<i><b>Thái độ : Nghiêm túc học bài và biết rút ra bài học cho các lần làm bài tiếp theo </b></i>
B.Ph ơng tiện dạy học:
-GV: Thớc hai lề , êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu) ghi câu hái bµi tËp.
-HS: Thíc hai lỊ , compa, £ke, vë BT in.
Mỗi học sinh một bìa cứng có hình dạng một góc.
C.Tiến trình dạy học:
<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra (10 ph).</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-C©u hái :
+Phát biểu định lý thuận về tính chất tia
phân giác của một góc.
+Vẽ góc xOy, dùng thớc hai lề vẽ tia phân
giác Oz của góc xOy. Hãy minh hoạ tính
chất đó trên hình vẽ.
-GV kiÓm tra vë BT mét sè HS.
-Cho HS nhận xét và cho điểm.
<b>Hot ng ca hc sinh</b>
-HS :
+Phát biểu định lý thuận nh SGK trang 68.
H x
+ b
O M
a y
K
-Các HS khác nhận xét đánh giá bài làm
của bạn.
<i><b>II.Hoạt động 2: Luyện tập (32 ph).</b></i>
HĐ của Giáo viên
-Cho đọc đề bài tập 34/71
SGK.
-GV vẽ hình lên bảng theo
yêu cầu của đầu bài.
-Yêu cầu HS làm Bài 2
trong vở BT in.
-Gọi lần lợt 3 HS chứng
minh.
H ca Hc sinh
-1 HS đọc to đề bài 34.
-1 HS nêu GT, KL.
-HS cả lớp làm vào vở.
-3 HS đứng tại chỗ chứng
minh miệng 3 câu a, b, c.
Góc xOy
GT A, B Ox; C, D Oy
OA = OC; OB = OD
a)BC = AD
KL b)IA = IC, IB = ID
c)OI là tia phân giác xOy
Ghi bảng
1.BT 34/71 SGK:
B x
A
O I
Đ của Giáo viên
-Yêu câu làm BT 5/56 SGK:
-Cho 1 HS đọc to đề bài
-Cho tự làm 5 phút.
-GV ®a bảng phụ, hớng dẫn
hình
-Gợi ý:
+ bit ai đi xa nhất phải
so sánh các đoạn đờng nào
+Hãy so sánh lần lợt BD với
CD trongDBC Xem đối
diện với góc nào?
-Gọi 2 HS chứng minh
-Đa bài 6/56 lên bảng phụ
-Gọi 1 HS đọc đề bài.
Cho HS c¶ lớp làm vào vở, 1
HS lên bảng làm.
-Yêu câu làm BT32/70
SGK.
-Gọi 1 HS đọc đề bài.
-Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ
-Gäi ý :
+M tia phân giác góc B1 có
tính chất gì ?
+M tia phân giác góc C1 có
tính chất g× ?
+M vừa cách đều AB vừa
cách đều AC nên M phải
nằm trên đờng nào ?
HĐ của Học sinh
-1 HS đọc to đề bài.
-Suy nghĩ tự làm trong 5
phút.
-VÏ h×nh ghi GT & KL.
D
2 1
A B C
Hạnh Nguyên Trang
-1 HS đứng tai chỗ trình bày
-1 HS đọc to đề bài 6/56
-HS cả lớp làm vào vở.
1 HS lên bảng trình bày.
-1 HS đọc to bi 32/70
SGK
-Cả lớp làm vào vở.
-1 HS lên bảng vẽ hình ghi
GT, KL.
ABC
GT BM lµ tia ph.gi¸c B1
CM là tia ph.giác C1
KL AM là tia ph.giác Â
Ghi bảng
2.Bài 35/71 SGK:
Vẽ tia phân giác bằng thớc
thẳng có chia khoảng.
(áp dụng bài 34)
A
F
E
H
C
Trên cạnh B, A lấy 2 điểm
và trên cạnh BC lấy 2 đIểm
G, H sao cho BE = BG; BF
= BH . Gọi O là giao đIểm
của EH và GF. Khi đó theo
câu c bài 34 ta có BI là tia
phân giác của góc B.
3.BT 32/70 SGK:
A
B C
1 1
x y
M
BM là tia ph.giác B1 nên M
cỏch u cnh BC v Bx.
BM là tia ph.giác C1 nên M
cỏch u cnh CB v Cy
M cách đều Ax và Ay hay
M cũng nằm trên tia phân
giác của Â.
<i><b> III.Hoạt động 3: H</b></i> ớng dẫn về nhà (3 ph).
-Ôn lại hai định lý về tính chất tia phân giác của một góc, khái niệm về tam giác cân, trung tuyến
của tam giác.
-BTVN: 44/29 SBT.
D. CHó ý KHI Sư DơNG GI¸O ¸N :
...
...
...
...
...
A.Mục tiêu:
+HS hiu khỏi nim ng phõn giỏc của tam giác và biết mỗi tam giác có ba đờng phân giác.
+HS tự chứng minh đợc định lý: “Trong tam giác cân, đờng phân giác xuất phát từ đỉnh đồng thời là
đờng trung tuyến ứng với cacnhj đáy”.
+Thông qua gấp hình và bằng suy luận HS chứng minh đợc định lý tính chất ba đờng phân giác của
một tam giác. Bớc đầu HS biết áp dụng định lí này vào bài tập.
<i> Giáo án hình học 7 Trêng THCS Hải Sơn</i>
-GV: Thớc thẳng, com pa, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu) ghi định lí và BT, phiếu học
tập. Một miếng bìa mỏng có hình dạng một góc, thớc hai lề.
-HS: Thớc thẳng, com pa, ê ke, bút dạ. Mỗi HS một tam giác bằng bìa, thớc hai lề. Ôn tập tính chất
tia phân giác của một góc, tam giác cân. Mỗi HS 1 tam giác bằng giấy.
C.Tiến trình d¹y häc:
<i><b>I.Hoạt động 1: Kiểm tra (10 ph).</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-C©u 1: Treo b¶ng phơ
Các mệnh đề sau đúng hay sai, nếu sai sửa
lại cho đúng:
a)Bất kỳ điểm nào thuộc tia phân giác của
một góc cũng cách đều hai cạnh của góc
đó.
b)Bất kỳ điểm nào cách đều hai cạnh của
một góc cũng nằm trên tia phân giác của
góc đó.
c)Hai đờng phân giác hai góc ngồi của
một tam giác và đờng phân giác của góc thứ
ba cùng i qua mt im.
d)Hai tia phân giác của hai góc bù nhau thì
vuông góc với nhau.
-Câu 2: Gọi HS xung phong
+Cho tam giác cân ABC (AB = AC).
Vẽ tia phân giác của góc BAC cắt BC tại M.
Chứng minh rằng MB = MC.
+GV vẽ sẵn hình và ghi GT, KL.
-Gọi 1 HS chứng minh miệng tai chỗ.
-Cho nhận xét và cho điểm.
-t vn nh SGK.
<b>Hot ng ca hc sinh</b>
-HS 1:
a)Đúng.
b)Sai.
B sung: nm bờn trong gúc ú
c)ỳng.
d)Sai.
Sửa lại: hai gãc kỊ bï
-HS 2: Chøng minh miƯng
A ABC; AB = AC
1 2 GT ¢1 = ¢2
KL MB = MC
XÐt AMB vµ AMC
CãAB = AC (gt)
B M C ¢1 = ¢2 (gt)
C¹nh AM chung
AMB vµ AMC (c.g.c)
MB = MC (cạnh tơng ứng)
<i><b> II.Hot ng 2: đ </b></i> ờng phân giác của tam giỏc (8 ph)
<b>HĐ của Giáo viên</b>
-GV v tam giỏc ABC, tia
phân giác của góc A cắt BC
-Hỏi: +Một tam giác có mấy
đờng phân giác?
+Qua BT trên đờng phân
giác xuất phát từ đỉnh của
tam giác cân đồng thi l
-ng gỡ?
<b>HĐ của Học sinh</b>
-Vẽ hình theo GV
A
B M C
-Tr¶ lêi:
+Một tam giác có 3 đờng
phõn giỏc.
+ng trung tuyn.
<b>Ghi bảng</b>
1Đ
ờng phân giác cđa tam
gi¸c:
a)Đoạn thẳng AM là đờng
phân giác của ABC. Mỗi
tam giác có 3 đờng phân
giác.
b)TÝnh chÊt : SGK
<i><b> III.Hoạt động 3: Tính chất ba đ</b></i> ờng phân giác của tam giác ( 15 ph).
-Yêu cầu làm ?1.
-GV cùng làm với HS
-Hỏi: Em có nhận xét gì về
ba nếp gấp này?
-iu ú thể hiện t/c ba
đ-ờng phân giác của
-Yêu cầu c nh lý trang
72 SGK.
-GV vẽ hình yêu cầu HS
làm ?2
-Yờu cu hot ng nhúm
chng minh định lý.
-u cầu 1 đại diện nhóm
trình bày cách chứng minh.
-Yêu cầu phát biểu lại định
-TiÕn hµnh lµm ?1 cïng GV
-NhËn xÐt thÊy ba nÕp gấp
gặp nhau tại 1 điểm.
-1 HS c to nh lý
-Tiến hành ghi GT, KL của
định lý.
-Hoạt động nhóm làm
chứng minh ĐL
-1 đại diện nhóm trình bày
chứng minh miệng nh trang
72.
-2 HS phát biểu lại nh lý.
2.Tính chất ba đ ờng phân
giác:
a)?1:
b)Định lý: SGK
A
K
L E
F
I
B C
H
ABC;
<i><b> IV.Hoạt động 4: luyện tập, củng cố (10 ph).</b></i>
-Yờu cu HS lm BT 36/72 SGK.
-Yêu cầu HS lµm BT 36/72 SGK
<i><b> V.Hoạt động 5: H</b></i> ớng dẫn về nhà (2 ph).
-Học thuộc định lý về tính chất 3 đờng phân giác của tam giác và tính chất tam giác cân.
-BTVN: BT 37, 39, 43/72, 73 SGK.
D. CHó ý KHI Sử DụNG GIáO áN :
...
...
...
...
...
A.Mục tiêu:
<i><b> KiÕn thøc :</b></i>
-Củng cố 2 định lý (thuận và đảo) về tính chất ba đờng phân giác của tam giác, tính chất đờng phân giác
của một góc, tính chất đờng phân giác của tam giác cân, tam giác đều.
-Vận dụng các định lý trên để tìm tập hợp các điểm cách đều hai đờng thẳng cắt nhau và giải bài tập.
<i><b> Kĩ năng : Vẽ hình đúng theo u cầu bài tốn, phân tích và trình bày bài chứng minh. </b></i>
<i><b> Thái độ : u thích mơn học và nghiêm túc học bài </b></i>
B.Ph ơng tiện dạy học:
-GV: Thớc hai lề , êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu) ghi câu hỏi bài tập.
-HS: Thíc hai lỊ , compa, £ke, vë BT in.
Mỗi học sinh một bìa cứng có hình dạng một góc.
C.Tiến trình dạy học:
<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra và chữa bàI tập (12 ph).</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-C©u hái :
+Phát biểu tính chất ba đờng phân giác của
một tam giỏc ?
+Vẽ hình minh hoạ.
-Yêu cầu chữa BT 37/72 SGK.
-GV kiÓm tra vë BT mét sè HS.
-Cho HS nhận xét và cho điểm.
<b>Hot ng ca hc sinh</b>
-HS :
+Phát biểu định lý thuận nh SGK trang 68.
M
+ b
N K
P
-Các HS khác nhận xét đánh giá bài làm
của bạn.
<i> Giáo án hình häc 7 Trêng THCS Hải Sơn</i>
HĐ của Giáo viên
-GV vẽ hình lên bảng theo
yêu cầu của đầu bài.
-Yêu cầu HS làm Bài 2
trong vở BT in.
-Gọi lần lợt 3 HS chứng
minh.
H ca Hc sinh
-1 HS đọc to đề bài 34.
-1 HS nêu GT, KL.
-HS cả lớp làm vào vở.
-3 HS đứng tại chỗ chứng
minh miệng 3 câu a, b, c.
Góc xOy
GT A, B Ox; C, D Oy
OA = OC; OB = OD
a)BC = AD
KL b)IA = IC, IB = ID
c)OI là tia phân giác xOy
Ghi bảng
1.BT 34/71 SGK:
B x
A
O I
C
D y
Đ của Giáo viên
-Yêu câu làm BT 5/56 SGK:
-Cho 1 HS đọc to đề bài
-Cho tự làm 5 phỳt.
-GV đa bảng phụ, hớng dẫn
hình
-Gợi ý:
+Để biết ai đi xa nhất phải
so sánh các đoạn đờng nào
+Hãy so sánh lần lợt BD với
CD trongDBC Xem đối
diện với góc nào?
-Gọi 2 HS chứng minh
-Đa bài 6/56 lên bảng phụ
-Gọi 1 HS đọc đề bi.
Cho HS cả lớp làm vào vở, 1
HS lên bảng làm.
-Yêu câu làm BT32/70
-Gi 1 HS c bi.
-Yờu cầu 1 HS lên bảng vẽ
hình ghi GT, KL
-Gäi ý :
+M tia phân giác góc B1 có
tính chất gì ?
+M tia phân giác góc C1 cã
tÝnh chÊt g× ?
+M vừa cách đều AB vừa
cách đều AC nên M phải
nằm trên đờng nào ?
HĐ của Học sinh
-1 HS đọc to đề bài.
-Suy nghĩ tự làm trong 5
phút.
-VÏ h×nh ghi GT & KL.
D
-1 HS đọc to đề bài 6/56
-HS cả lớp làm vào vở.
1 HS lên bảng trình bày.
-1 HS c to bi 32/70
SGK
-Cả lớp làm vào vở.
-1 HS lên bảng vẽ hình ghi
GT, KL.
ABC
GT BM là tia ph.giác B1
CM là tia ph.giác C1
KL AM là tia ph.giác Â
Ghi bảng
2.Bài 35/71 SGK:
Vẽ tia phân giác bằng thớc
thẳng có chia khoảng.
(áp dụng bài 34)
E
B I
G
H
C
Trên cạnh B, A lấy 2 điểm
và trên cạnh BC lấy 2 đIểm
G, H sao cho BE = BG; BF
= BH . Gọi O là giao đIểm
của EH và GF. Khi đó theo
câu c bài 34 ta có BI là tia
phân giác của góc B.
3.BT 32/70 SGK:
A
B C
2 1
x y
M
BM là tia ph.giác B1 nên M
cỏch u cnh BC v Bx.
BM là tia ph.giác C1 nên M
cỏch u cạnh CB và Cy
M cách đều Ax và Ay hay
M cũng nằm trên tia phân
giác của Â.
<i><b> III.Hoạt động 3: H</b></i> ớng dẫn về nhà (3 ph).
-Ơn lại hai định lý về tính chất tia phân giác của một góc, khái niệm về tam giác cân, trung tuyến
của tam giác.
-BTVN: 44/29 SBT.
D. CHó ý KHI Sử DụNG GIáO áN :
A.Mục tiêu:
<i><b>+ Kin thức :hiểu và chứng minh đợc 2 định lý đặc trng của đờng trung trực một đoạn thẳng.</b></i>
<i><b>+ Kĩ năng : HS biết cách vẽ đờng trung trực của một đoạn thẳng, xác định đợc trung đIểm của đoạn</b></i>
th¼ng b»ng thíc vµ com pa.
<i><b>+ Thái độ : Biết áp dụng các định lí này vào bài tập.</b></i>
B.Ph ¬ng tiƯn d¹y häc:
-GV: Thớc thẳng, com pa, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu) ghi định lí và BT, phiếu học
tập. Một miếng bìa mỏng có hình dạng một gúc, thc hai l.
-HS: Thớc thẳng, com pa, ê ke, bút dạ. Mỗi HS một tam giác bằng bìa, thớc hai lề. Ôn tập tính chất
tia phân giác của một góc, tam giác cân. Mỗi HS 1 tam giác bằng giấy.
C.Tiến trình dạy học:
<i><b>I.Hoạt động 1: Kiểm tra (10 ph).</b></i>
<b>Hoạt động ca giỏo viờn</b>
-Câu 1: Treo bảng phụ
Cỏc mnh sau đúng hay sai, nếu sai sửa
lại cho đúng:
a)Bất kỳ điểm nào thuộc tia phân giác của
một góc cũng cách đều hai cạnh của góc
đó.
b)Bất kỳ điểm nào cách đều hai cạnh của
một góc cũng nằm trên tia phân giác của
c)Hai đờng phân giác hai góc ngồi của
một tam giác và đờng phân giác của góc thứ
ba cùng đi qua một điểm.
d)Hai tia ph©n giác của hai góc bù nhau thì
vuông góc với nhau.
-Câu 2: Gọi HS xung phong
+Cho tam giác cân ABC (AB = AC).
Vẽ tia phân giác của góc BAC cắt BC tại M.
Chứng minh rằng MB = MC.
+GV vẽ sẵn hình và ghi GT, KL.
-Gọi 1 HS chứng minh miệng tai chỗ.
-Cho nhận xét và cho điểm.
-t vn nh SGK.
<b>Hoạt động của học sinh</b>
-HS 1:
a)§óng.
b)Sai.
Bổ sung: nằm bên trong góc đó
c)Đúng.
d)Sai.
Sưa l¹i: hai gãc kỊ bï
-HS 2: Chøng minh miÖng
A ABC; AB = AC
1 2 GT ¢1 = ¢2
KL MB = MC
XÐt AMB vµ AMC
CãAB = AC (gt)
B M C ¢1 = ¢2 (gt)
C¹nh AM chung
AMB vµ AMC (c.g.c)
MB = MC (cạnh tơng ứng)
<i><b> II.Hoạt động 2: đ </b></i> ờng phõn giỏc ca tam giỏc (8 ph)
<b>HĐ của Giáo viªn</b>
-GV vẽ tam giác ABC, tia
phân giác của góc A cắt BC
tại M. Giới thiệu đờng phân
giác của tam giác.
-Hỏi: +Một tam giác có mấy
đờng phân giác?
+Qua BT trên đờng phân
giác xuất phát từ đỉnh của
tam giác cân đồng thời là
đ-ờng gì?
<b>H§ cđa Häc sinh</b>
-VÏ h×nh theo GV
A
B M C
-Tr¶ lêi:
+Một tam giỏc cú 3 ng
phõn giỏc.
+ng trung tuyn.
<b>Ghi bảng</b>
1Đ
ờng phân giác của tam
giác:
a)on thng AM l đờng
phân giác của ABC. Mỗi
b)TÝnh chÊt : SGK
<i><b> III.Hoạt động 3: Tính chất ba đ</b></i> ờng phân giác của tam giỏc ( 15 ph).
-Yêu cầu làm ?1.
-GV cùng làm với HS
-Hỏi: Em có nhận xét gì về
ba nếp gấp này?
-iu ú th hin t/c ba
đ--Tiến hành lµm ?1 cïng GV
-NhËn xÐt thÊy ba nÕp gÊp
gặp nhau tại 1 điểm.
2.Tính chất ba đ ờng phân
gi¸c:
a)?1:
<i> Gi¸o ¸n h×nh häc 7 Trêng THCS Hi Sn</i>
ờng phân giác của
-Yờu cu c nh lý trang
72 SGK.
-GV vẽ hình yêu cầu HS
lµm ?2
-u cầu hoạt động nhóm
chứng minh định lý.
-u cầu 1 đại diện nhóm
trình bày cách chứng minh.
-Yêu cầu phát biểu lại định
lý .
-1 HS đọc to định lý
-Tiến hành ghi GT, KL của
định lý.
-Hoạt động nhóm làm
chứng minh ĐL
-1 đại diện nhóm trình bày
chứng minh miệng nh trang
72.
-2 HS phát biểu lại định lý.
K
L E
F
B C
H
ABC;
BE phân giác góc B;
GT CF phân giác góc C
IH BC; IL AB
KL AI là tia phân giác Â
TH = IK = IL
<i><b> IV.Hoạt động 4: luyện tập, củng c (10 ph).</b></i>
-Yờu cu HS lm BT 36/72 SGK.
-Yêu cầu HS lµm BT 36/72 SGK
<i><b> V.Hoạt động 5: H</b></i> ớng dẫn về nhà (2 ph).
-Học thuộc định lý về tính chất 3 đờng phân giác của tam giác và tính chất tam giác cân.
-BTVN: BT 37, 39, 43/72, 73 SGK.
D. CHó ý KHI Sử DụNG GIáO áN :
...
...
...
...
A.Mục tiêu:
<i><b> - Kiến thức : Củng cố các định lý về tính chất đờng trung trực của một đoạn thẳng. </b></i>
<i><b> - Kĩ năng : Vận dụng các định lý trên để giải bài tập chứng minh, dựng hình. </b></i>
<i><b> - Thái độ :</b></i>
B.Ph ¬ng tiƯn dạy học:
-GV: Thớc hai lề , êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu) ghi câu hỏi bài tập.
-HS: Thíc hai lỊ , compa, Êke, vở BT in.
Mỗi học sinh một bìa cứng có hình dạng một góc.
C.Tiến trình d¹y häc:
<i><b> I.Hoạt động 1: Kiểm tra chữa bàI tập (13 ph).</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-C©u hái :
+Phát biểu định lý thuận về tính chất tia
phân giác của một góc.
+Vẽ góc xOy, dùng thớc hai lề vẽ tia phân
giác Oz của góc xOy. Hãy minh hoạ tính
chất đó trên hình vẽ.
-GV kiÓm tra vë BT mét sè HS.
-Cho HS nhËn xét và cho điểm.
<b>Hot ng ca hc sinh</b>
-HS :
+Phỏt biểu định lý thuận nh SGK trang 68.
H x
+ b
O M
a y
K
-Các HS khác nhận xét đánh giá bài làm
của bạn.
HĐ của Giáo viên
-GV vẽ hình lên bảng theo
yêu cầu của đầu bài.
-Yêu cầu HS làm Bài 2
trong vở BT in.
-Gọi lần lợt 3 HS chøng
minh.
HĐ của Học sinh
-1 HS đọc to đề bài 34.
-1 HS nêu GT, KL.
-HS cả lớp làm vào vở.
-3 HS đứng tại chỗ chứng
minh miệng 3 câu a, b, c.
Góc xOy
GT A, B Ox; C, D Oy
OA = OC; OB = OD
a)BC = AD
KL b)IA = IC, IB = ID
c)OI lµ tia phân giác xOy
Ghi bảng
1.BT 47/76 SGK:
M
A B
I
N
HĐ của Giáo viên
-Yờu cõu lm BT 5/56 SGK:
-Cho 1 HS đọc to đề bài
-Cho tự làm 5 phỳt.
-GV đa bảng phụ, hớng dẫn
hình
-Gợi ý:
+ biết ai đi xa nhất phải
so sánh các đoạn đờng nào
+Hãy so sánh lần lợt BD với
CD trongDBC Xem đối
diện với góc nào?
-Gọi 2 HS chứng minh
-Đa bài 6/56 lên bảng phụ
-Gọi 1 HS đọc đề bài.
Cho HS cả lớp làm vào vở, 1
HS lên bảng làm.
-Yêu câu làm BT32/70
-Gi 1 HS c bi.
-Yờu cu 1 HS lên bảng vẽ
hình ghi GT, KL
-Gäi ý :
+M tia phân giác góc B1 có
tính chất gì ?
+M tia phân giác góc C1 có
tÝnh chÊt g× ?
+M vừa cách đều AB vừa
cách đều AC nên M phải
nằm trên đờng nào ?
HĐ của Học sinh
-1 HS đọc to đề bài.
-Suy nghĩ tự làm trong 5
phút.
-VÏ h×nh ghi GT & KL.
D
-1 HS đọc to đề bài 6/56
-HS cả lớp làm vào vở.
1 HS lên bảng trình bày.
-1 HS c to bi 32/70
SGK
-Cả lớp làm vào vở.
-1 HS lên bảng vẽ hình ghi
GT, KL.
ABC
GT BM là tia ph.giác B1
CM là tia ph.giác C1
KL AM là tia ph.giác Â
Ghi bảng
2.Bài 35/71 SGK:
Vẽ tia phân giác bằng thớc
thẳng có chia khoảng.
(áp dụng bài 34)
A I B
Trên cạnh B, A lấy 2 điểm
và trên cạnh BC lấy 2 đIểm
G, H sao cho BE = BG; BF
= BH . Gọi O là giao đIểm
của EH và GF. Khi đó theo
câu c bài 34 ta có BI là tia
phân giác của góc B.
3.BT 32/70 SGK:
A
B C
3 1
x y
M
BM là tia ph.giác B1 nên M
cỏch u cnh BC v Bx.
BM là tia ph.giác C1 nên M
cỏch u cnh CB v Cy
M cách đều Ax và Ay hay
M cũng nằm trên tia phân
giác của Â.
<i><b> III.Hoạt động 3: H</b></i> ớng dẫn về nhà (3 ph).
-Ôn lại hai định lý về tính chất tia phân giác của một góc, khái niệm về tam giác cân, trung tuyến
của tam giác.
-BTVN: 44/29 SBT.
D. CHó ý KHI Sư DơNG GI¸O ¸N :
<i> Gi¸o ¸n h×nh häc 7 Trêng THCS Hi Sn</i>
A.Mục tiêu:
+HS hiu khỏi nim ng phõn giác của tam giác và biết mỗi tam giác có ba đờng phân giác.
+HS tự chứng minh đợc định lý: “Trong tam giác cân, đờng phân giác xuất phát từ đỉnh đồng thời là
đờng trung tuyến ứng với cacnhj đáy”.
+Thơng qua gấp hình và bằng suy luận HS chứng minh đợc định lý tính chất ba đờng phân giác của
một tam giác. Bớc đầu HS biết áp dụng nh lớ ny vo bi tp.
B.Ph ơng tiện dạy học:
-GV: Thớc thẳng, com pa, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu) ghi định lí và BT, phiếu học
tập. Một miếng bìa mỏng có hình dạng một góc, thớc hai l.
-HS: Thớc thẳng, com pa, ê ke, bút dạ. Mỗi HS một tam giác bằng bìa, thớc hai lề. Ôn tập tính chất
tia phân giác của một góc, tam giác cân. Mỗi HS 1 tam giác bằng giấy.
C.Tiến trình dạy học:
<i><b>I.Hot động 1: Kiểm tra (10 ph).</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viờn</b>
-Câu 1: Treo bảng phụ
Cỏc mnh sau ỳng hay sai, nếu sai sửa
lại cho đúng:
a)Bất kỳ điểm nào thuộc tia phân giác của
một góc cũng cách đều hai cạnh của góc
b)Bất kỳ điểm nào cách đều hai cạnh của
một góc cũng nằm trên tia phân giác của
góc đó.
c)Hai đờng phân giác hai góc ngồi của
một tam giác và đờng phân giác của góc th
ba cựng i qua mt im.
d)Hai tia phân giác của hai góc bù nhau thì
vuông góc với nhau.
-Câu 2: Gọi HS xung phong
+Cho tam giác cân ABC (AB = AC).
Vẽ tia phân giác của góc BAC cắt BC tại M.
Chứng minh rằng MB = MC.
+GV vẽ sẵn hình và ghi GT, KL.
-Gọi 1 HS chứng minh miệng tai chỗ.
-Cho nhận xét và cho điểm.
-t vn nh SGK.
<b>Hot ng của học sinh</b>
-HS 1:
a)§óng.
b)Sai.
Bổ sung: nằm bên trong góc đó
c)Đúng.
d)Sai.
Sưa l¹i: hai gãc kỊ bï
-HS 2: Chøng minh miÖng
A ABC; AB = AC
1 2 GT ¢1 = ¢2
KL MB = MC
XÐt AMB vµ AMC
CãAB = AC (gt)
B M C ¢1 = ¢2 (gt)
C¹nh AM chung
AMB vµ AMC (c.g.c)
MB = MC (cạnh tơng ứng)
<i><b> II.Hot động 2: đ </b></i> ờng phân giác ca tam giỏc (8 ph)
<b>HĐ của Giáo viên</b>
-GV v tam giác ABC, tia
-Hỏi: +Một tam giác có mấy
đờng phân giác?
+Qua BT trên đờng phân
giác xuất phát từ đỉnh của
tam giác cõn ng thi l
-ng gỡ?
<b>HĐ của Học sinh</b>
-Vẽ hình theo GV
A
B M C
-Tr¶ lêi:
+Một tam giác có 3 ng
phõn giỏc.
+ng trung tuyn.
<b>Ghi bảng</b>
1Đ
ờng phân giác của tam
a)on thng AM l ng
phõn giác của ABC. Mỗi
tam giác có 3 đờng phân
giác.
b)TÝnh chÊt : SGK
<i><b> III.Hoạt động 3: Tính chất ba đ</b></i> ờng phân giác của tam giác ( 15 ph).
-Yêu cầu làm ?1.
-GV cùng làm với HS
-Hỏi: Em có nhận xét gì về
-Tiến hành làm ?1 cïng GV
-NhËn xÐt thÊy ba nÕp gÊp
2.TÝnh chất ba đ ờng phân
ba nếp gÊp nµy?
-Điều đó thể hiện t/c ba
đ-ờng phân giác của
-Yêu cầu đọc định lý trang
72 SGK.
-GV vẽ hình yêu cầu HS
làm ?2
-Yờu cu hot ng nhóm
chứng minh định lý.
-Yêu cầu 1 đại diện nhóm
trình bày cách chứng minh.
-u cầu phát biểu lại nh
lý .
gặp nhau tại 1 điểm.
-1 HS c to định lý
-Tiến hành ghi GT, KL của
định lý.
-Hoạt động nhóm làm
chứng minh ĐL
-1 đại diện nhóm trình bày
chứng minh miệng nh trang
72.
-2 HS phát biểu li nh lý.
b)Định lý: SGK
A
K
L E
F
I
B C
H
ABC;
BE phân giác góc B;
GT CF phân giác góc C
IH BC; IL AB
KL AI là tia phân giác Â
TH = IK = IL
<i><b> IV.Hoạt động 4: luyện tập, củng cố (10 ph).</b></i>
-Yêu cu HS lm BT 36/72 SGK.
-Yêu cầu HS làm BT 36/72 SGK
<i><b> V.Hoạt động 5: H</b></i> ớng dẫn về nhà (2 ph).
-Học thuộc định lý về tính chất 3 đờng phân giác của tam giác và tính chất tam giác cân.
-BTVN: BT 37, 39, 43/72, 73 SGK.
D. CHó ý KHI Sư DơNG GIáO áN :
...
A.Mơc tiªu:
<i><b> - Kiến thức : Củng cố các định lý về tính chất đờng trung trực của một đoạn thẳng, tính chất ba đờng</b></i>
trung trực của tam giác, một số tính chất của tam giác cân, tam giác vng.
<i><b> - Kĩ năng : Rèn kỹ năng vẽ đờng trung trực của tam giác, vẽ đờng tròn ngoại tiếp tam giác, chứng</b></i>
minh ba điểm thẳng hàng và tính chất đờng trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông.
<i><b> - Thái độ : HS thấy đợc ứng dụng thực tế của tính chất đờng trung trực của on thng.</b></i>
B.Ph ơng tiện dạy học:
-GV: Thớc hai lề , êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu) ghi câu hái bµi tËp.
-HS: Thíc hai lỊ , compa, £ke, vë BT in.
Mỗi học sinh một bìa cứng có hình dạng một góc.
C.Tiến trình dạy học:
<i> Giáo án hình học 7 Trờng THCS Hải Sơn</i>
-C©u hái 1:
+Phát biểu định lý về ba đờng trung trực
của tam giác.
+Vẽ đờng tròn đi qua ba đỉnh của tam giác
vuông ABC (Â= 1v). Nêu nhận xét về vị trí
tâm O của đờng trịn ngoại tiếp tam giác
vng.
-C©u hái 2:
+Thế nào là đờng tròn ngoại tiếp tam giác,
cách xác định tâm của đờng tròn này.
+Vẽ đờng tròn đi qua ba đỉnh của tam giác
ABC trờng hợp góc A tù. Nêu nhận xét về vị
trí tâm O của đờng trịn ngoại tiếp tam giác.
Nếu tam giác ABC nhọn thì sao?
-GV kiĨm tra vë BT mét sè HS.
-Cho HS nhËn xÐt vµ cho ®iĨm.
<b>Hoạt động của học sinh</b>
-HS 1:
+Phát biểu định lý trang 78 SGK.
A
B C
+Tâm đờng trịn ngoại tiếp tam giác vng
là trung im ca cnh huyn.
-HS 2: Trả lời và vẽ h×nh.
A
B C
+Tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác tù ở
bên ngồi tam giác.
+Nếu tam giác ABC nhọn thì tâm của đờng
tròn ngoại tiếp ở bên trong tam giác.
-Các HS khác nhận xét đánh giá bài làm
của bạn.
<i><b>II.Hoạt động 2: Luyện tập (32 ph).</b></i>
HĐ của Giáo viên
-Cho đọc đề bài tập 47/76
SGK.
-GV vÏ h×nh lên bảng theo
yêu cầu của đầu bài.
-Gọi lần lỵt 3 HS chøng
minh.
HĐ của Học sinh
-1 HS đọc to đề bài 34.
-1 HS nêu GT, KL.
-HS cả lớp làm vào vở.
-3 HS đứng tại chỗ chứng
minh miệng 3 câu a, b, c.
Góc xOy
Ghi b¶ng
1.BT 47/76 SGK:
M
A B
I
N
§ của Giáo viên
-Yờu cõu lm BT 5/56 SGK:
-Cho 1 HS c to bi
-Cho t lm 5 phỳt.
-GV đa bảng phụ, hớng dẫn
-Gợi ý:
+ bit ai i xa nhất phải
so sánh các đoạn đờng nào
+Hãy so sánh lần lợt BD với
CD trongDBC Xem đối
diện với góc nào?
-Gọi 2 HS chứng minh
-Đa bài 6/56 lên bảng phụ
-Gọi 1 HS đọc đề bài.
Cho HS c¶ líp làm vào vở, 1
HS lên bảng làm.
-Yêu câu làm BT32/70
SGK.
-Gọi 1 HS đọc đề bài.
-Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ
hình ghi GT, KL
-Gäi ý :
+M tia phân giác góc B1 có
tính chất gì ?
+M tia phân giác góc C1 có
tính chất gì ?
+M vừa cách đều AB vừa
cách đều AC nên M phải
nằm trên đờng nào ?
HĐ của Học sinh
-1 HS đọc to đề bài.
-Suy nghĩ tự làm trong 5
phút.
-VÏ h×nh ghi GT & KL.
D
2 1
A B C
Hạnh Nguyên Trang
-1 HS đứng tai chỗ trình bày
miệng.
-1 HS đọc to đề bài 6/56
-HS cả lớp làm vào vở.
1 HS lên bảng trình bày.
-1 HS đọc to đề bi 32/70
SGK
-Cả lớp làm vào vở.
-1 HS lên bảng vÏ h×nh ghi
GT, KL.
ABC
GT BM lµ tia ph.gi¸c B1
CM là tia ph.giác C1
KL AM là tia ph.giác Â
Ghi bảng
2.Bài 35/71 SGK:
Vẽ tia phân giác bằng thớc
thẳng có chia khoảng.
(áp dụng bài 34)
A I B
Trên cạnh B, A lấy 2 điểm
B C
4 1
x y
M
<i><b> III.Hoạt động 3: H</b></i> ớng dẫn về nhà (3 ph).
-Ơn lại định nghĩa, tính chấtvề tính chất đờng trung tuyến, phân giác, trung trực của tam giác.
BTVN: 68, 69/31, 32 SGK.
D. CHó ý KHI Sư DơNG GI¸O áN :
...
...
...
...
A.Mục tiêu:
<i><b>Kin thc : hiu khỏi nim ng cao của tam giác và biết mỗi tam giác có ba đờng cao, nhận biết đợc</b></i>
đờng cao của tam giác vuông, tam giỏc tự.
<i><b>Kĩ năng : </b></i>
+Luyn cỏch dựng ờke để vẽ đờng cao tam giác.
+Qua vẽ hình nhận biết ba đờng cao của tam giác luôn đi qua một điểm. Từ đó cơng nhận định lý về
tính chất đồng qui của ba đờng cao của tam giác và khái niệm trực tâm.
<i> Giáo án hình học 7 Trờng THCS Hi Sn</i>
B.Ph ơng tiện dạy häc:
-GV: Thớc thẳng, com pa, êke, bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu) ghi kháI niệm đờng cao , các
định lí, tính chất và bài tập.
-HS: Thớc thẳng, com pa, ê ke, bút dạ. Ôn tập các loại đơng đồng qui của tam giác đã học, tính chất
C.Tiến trình dạy học:
<i><b>I.Hoạt động 1: Đ</b></i> ờng cao của tam giác (8 ph).
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
ĐVĐ: Ta đã biết trong một tam giác ba
đ-ờng trung tuyến gặp nhau tại một điểm, ba
đờng phân giác gặp nhau tại một điểm, ba
đờng trung trực gặp nhau tại một điểm.
Hôm nay ta học tiếp một đờng chủ yếu nữa
của tam giác.
-GV vẽ tam giác ABC, yêu cầu HS vẽ 1
đ-ờng cao đã học ở tiểu học.
-Giới thiệu: Đoạn vng góc kẻ từ một đỉnh
đến đờng thẳng chứa cạnh đối diện gọi là
đ-ờng cao của tam giác đó.
-GV kéo dài AI về 2 phía, nói: “đơi khi ta
cũng nói đờng thẳng AH là đờng cao của
tam giác ABC”.
-Hỏi: Theo em một tam giác có mấy đờng
cao? Tại sao? Sau đây ta xem ba đờng cao
của tam giác có tính chất gì.
-u cầu 3 HS lên bảng vẽ 3 đờng cao của
tam giác nhọn, tam giác vuông , tam giác
tù.
<b>Hoạt động của học sinh</b>
-Nghe GV đặt vấn đề.
-Một HS lên bảng vẽ đờng cao AH ca tam
giỏc ABC.
-HS khác ghi bài, vẽ hình vào vë
A
B I C
AI là đờng cao của tam giác ABC.
Tam giác có 3 đỉnh nên có 3 đờng cao.
<i><b> II.Hoạt động 2: tính chất ba đ </b></i> ờng cao của tam giỏc
<b>HĐ của Giáo viên</b>
-GV v tam giỏc ABC, tia
phân giác của góc A cắt BC
tại M. Giới thiệu đờng phân
giác của tam giác.
-Hỏi: +Một tam giác có mấy
đờng phân giác?
+Qua BT trên đờng phân
giác xuất phát từ đỉnh của
tam giác cân đồng thi l
-ng gỡ?
<b>HĐ của Học sinh</b>
-Vẽ hình theo GV
A K
L
H
B I M C
-Tr¶ lêi:
+Một tam giác có 3 ng
phõn giỏc.
+ng trung tuyn.
<b>Ghi bảng</b>
1Tính chất ba đ êng cao cđa
tam gi¸c:
?1
a)Đoạn thẳng AM là đờng
phân giác của ABC. Mỗi
b)TÝnh chÊt : SGK
<i><b> III.Hoạt động 3: Tính chất ba đ</b></i> ờng phân giác của tam giác ( 15 ph).
-Yêu cầu làm ?1.
-GV cùng làm với HS
-Hái: Em cã nhËn xÐt g× vỊ
ba nÕp gÊp nµy?
-Điều đó thể hiện t/c ba
đ-ờng phân giác của
-Yêu cầu đọc định lý trang
72 SGK.
-GV vÏ hình yêu cầu HS
làm ?2
-Yờu cu hot ng nhúm
chứng minh định lý.
-Yêu cầu 1 đại diện nhóm
trình bày cách chứng minh.
-Yêu cầu phát biểu lại định
lý .
-TiÕn hµnh lµm ?1 cïng GV
-1 HS c to định lý
-Tiến hành ghi GT, KL của
định lý.
-Hoạt động nhóm làm
chứng minh ĐL
-1 đại diện nhóm trình bày
chứng minh miệng nh trang
72.
-2 HS phát biu li nh lý.
2.Tính chất ba đ ờng phân
giác:
a)?1:
b)Định lý: SGK
A
K
L E
F
B C
H
ABC;
<i><b> IV.Hoạt động 4: luyện tập, củng cố (10 ph).</b></i>
-Yêu cầu HS làm BT 36/72 SGK.
-Yªu cầu HS làm BT 36/72 SGK
<i><b> V.Hoạt động 5: H</b></i> ớng dẫn về nhà (2 ph).
-Học thuộc định lý về tính chất nhận xét trong bài.
-Ơn lại định nghĩa, tính chất các đờng đồng qui trong tam giác, phân biệt bốn loại đờng.
-BTVN: BT 60, 61, 62/83 SGK.
D. CHó ý KHI Sư DơNG GI¸O ¸N :
<i> Giáo án hình học 7 Trờng THCS Hi Sn</i>
- Cũng cố kiến thức về tính chất 3 đường cao
- Luyện cách dùng ê ke để vẽ đường cao của tam giác
- Reøn kỹ năng vận dụng tính chất của tam giác cân vào giải bài tập
<b>B- PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>
-Ê ke thước thẳng
-Bảng phụ ghi nội dung các bài tập luyện tập
<b>C- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :</b>
1- n định : kiểm tra sĩ số học sinh
2- Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
<i>Hoạt động 1: Bài cũ </i>
-Nêu tính chất ba
đường cao trong tam
giác , vẽ 3 đường cao
của tam giác ABC có
một góc tù bằng ê ke
- Nêu tính chất của tam
giác cân, vẽ 3 đường
cao của tam giác vuông
Hoạt động 2: Bài tập
Cho hs sữa bài 58 sgk/
83
-HS theo dõi bài sữa
trên bảng và nhận xét
bổ sung
- Yêu cầu hs giải bài
59 sgk
Cho hs c/m câu a
-Gọi HS làm câu b :
tính góc PSQ ?
Cho hs làm bài 62/
sgk/ 83
-HS 1 nêu t/c 3
đường cao
vẽ 3 đường cao
bằng ê ke
- Nêu tính chất của
-HS lên bảng sữa
bài 58
- Hs làm bài 59
C/m NS vuông góc
LM
- HS lên bảng tính
góc PSQ ?
-HS suynghĩ làm bài
62 vào vở
H A
L K
A
B C
<b>Sữa bài 58 : B C</b>
Trong tam giác vuông ABC ,AB;AC là
những đường cao vậy trực tâm của nó
* Trong tam giác tù , có hai đường cao xuất
phát từ hai đỉnh góc nhọn nằm bên ngoài
tam giác nên trực tâm của tam giác tù nằm
ngoài tam giác
<b>Baøi 59 : </b>
a) Tam giác LMN có 2 đường cao LP;MQ
cắt nhau tại S do đó S là trực tâm của nó
=> đt SN chính là đường cao thứ 3 hay
SNvuông LM
b)LNP=500 <sub>=> QLS=40</sub>0 <sub>=></sub>
MSP=LSQ=500<sub>=> </sub>
PSQ=1800<sub>-MSP=130</sub>0<sub> </sub>
<b>Baøi 62 /sgk/83</b>
? Khi góc B và C nhọn
thì có nhận xét gì về
chân đường cao so với
2 cạnh AB;AC?
? để c/m tam giác cân
-HS tự c/m
Hoạt động 3: Dặn dò
-BVN: 60;61 sgk/ 83
chuẩn bị Oân tập và
kiểm tra chương 4
Hệ thông kiến thức
theo bảng tổng hợp
trong SGK
Chân đường cao
nằm trên cạnh đối
diện
-hs trả lời
hai góc nhọn là B
và C , hai đường
cao BP và CQ
băng nhau . ta cần
c/m Tam giác ABC cân tại A
-Do góc C nhọn nên điểm Pchân đường
vng góc ke3 từ B đến AC nằm trên cạnh
AC, tương tự điểm Qnằm trên cạnh AB .
Hai tam giác vng ABP và ACQ có Â
<b>D. CHó ý KHI Sư DơNG GI¸O áN :</b>
...
...
...
...
...
<i> Gi¸o ¸n h×nh häc 7 Trêng THCS Hải Sơn</i>
HS tr¶ lêi:
2
GT AB > AC <i>C< ^B</i>^
KL <i>C> ^</i>^ <i>B </i> AC < AB
D
2
2
1 2
<i> Giáo án hình học 7 Trêng THCS Hải Sơn</i>
M
DE - DF < EF < DE + DF
DF - DE < EF < DE + DF
DE - EF < DF < DE + EF
EF - DE < DF < DE + EF
EF - DF < DE < EF + DF
<b>D. CHó ý KHI Sư DơNG GI¸O ¸N :</b>
<i> Giáo án hình học 7 Trờng THCS Hi Sn</i>
<b> GV : </b>
3
3
<b>I</b>
H
K
R
M
N P
KL b) TÝnh SMNQ : SRNQ
c) So sánh SRPQ và SRNQ
SQMN = SQNP = SQPM
<i>S</i>RPQ
=2
<i>S</i>RNQ
=2
<i> Giáo án hình học 7 Trêng THCS Hải Sn</i>
M
O
x
y
z
A
B
B
O
x
y
A
z
<b>D. CHó ý KHI Sử DụNG GIáO áN :</b>
...
1. Quan hệ giữa các yếu
tố trong tam giác
2. Các đờng đồng quy
của tam giỏc.
<i>, ^C=30</i>0
<i> Giáo án hình học 7 Trêng THCS Hải Sơn</i>
MC=
1
2
GM
1
3
AM
MG=2
MG
AM=
1
3
<i></i>
H <sub>F</sub>
A
<i></i>
<i> Giáo án hình học 7 Trêng THCS Hải Sơn</i>
0
1 2 92
<i>COD O</i> <i>O</i>
2 1
<i>E</i> <i>D</i>
2 1
<i>D</i> <i>E</i>
<sub>90</sub>0
<i>CDA DCE</i>
<i> Gi¸o ¸n h×nh häc 7 Trêng THCS Hải Sơn</i>
<i>DCE</i>
<i>DCE CDB</i>
<i>CDB</i><i>ADB BCD</i>
<sub>180</sub>0 <sub>(</sub> <sub>)</sub>
<i>DEC</i> <i>DCE EDC</i>
<sub>57</sub>0
<i>DCE BDC</i>
<sub>2</sub> <sub>62</sub>0
<i>EDC</i> <i>DCA</i>
<sub>(57</sub>0 <sub>61</sub>0 <sub>62 )</sub>0
<i>DCE DEC EDC</i>