Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.6 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Sở GD&ĐT Nghệ An</b> <b> Kì thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 12</b>
<b>Năm học 2008 - 2009</b>
<b>Môn thi: Vật lý 12 THPT- bảng A</b>
<i>Thời gian lµm bµi: 180 phót </i>
<i><b>Câu 1 (4,5 điểm). Cho cơ hệ nh hình vẽ 1. Hai thanh cứng MA và NB khối lợng</b></i>
không đáng kể, cùng chiều dài l = 50cm. Đầu tự do của mỗi thanh đều gắn một
quả cầu nhỏ cùng khối lợng m =100g, đầu M và N của chúng có thể quay dễ
dàng. Lị xo rất nhẹ có độ cứng k = 100N/m đợc gắn với thanh NB ở vị trí C có thể
điều chỉnh đợc. Khi hệ cân bằng lị xo không biến dạng, hai quả cầu tiếp xúc
nhau. Kéo quả cầu A sao cho thanh MA lệch về bên trái một góc nhỏ rồi thả nhẹ.
Coi va chạm giữa các quả cầu là đàn hồi xuyên tâm. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g =
10m/s2
.
a. Hãy mơ tả chuyển động và xác định chu kì dao động của hệ khi C ở trung
điểm của thanh NB.
b. Tìm vị trí C để chu kì dao động của hệ bằng chu kì dao động của con lắc đơn
có chiều dài l nh trên dao động với biên độ nhỏ ở nơi thí nghiệm.
<i><b>Câu 2 (4,0 điểm). Cho cơ cấu nh hình vẽ 2. Hai thanh kim loại dài, đặt song song</b></i>
trong mặt phẳng nằm ngang, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Thanh dẫn MN
có khối lợng m có thể trợt không ma sát trên hai thanh kim loại, khoảng cách giữa chúng là l (hệ thống
tạo thành mạch kín). Hệ thống đợc đặt trong từ trờng đều có <i>B</i>
hớng thẳng đứng trên xuống. Truyền
cho thanh MN vận tốc ban đầu <i>v</i>0
hớng sang phải để nó chuyển động ln vng góc với hai thanh
kim loại. Cho điện trở thuần của tồn mạch là khơng đáng kể.
a.Viết phơng trình chuyển động của thanh MN. Chọn gốc tọa độ tại vị trí ban đầu của thanh MN,
chiều dơng trùng với chiều <i>v</i>0
, gốc thời gian lúc thanh bắt đầu
chuyển động.
b.Dựng hệ thống trong mặt phẳng thẳng đứng, lúc này từ
tr-ờng đều chốn đầy khơng gian và có <i>B</i>
hớng vng góc với
mặt phẳng chứa hai thanh, chiều từ trớc ra sau. Lúc đầu giữ
thanh MN nằm ngang. Buông khơng vận tốc đầu, tìm độ dịch
chuyển lớn nhất của thanh MN so với vị trí đầu. Bỏ qua mọi
ma sát.
<i><b>Câu 3 (4,5 điểm). Cho mạch điện nh hình vẽ 3, nguồn điện có suất</b></i>
điện động E, điện trở trong r = R / 2, hai tụ điện có điện
dung
C1 = C2 = C (ban đầu cha tích điện) và hai điện trở R và 2R, lúc
đầu khóa k mở. Bỏ qua điện trở các dây nối và khoá k. Đóng k.
a.Tính điện lợng chuyển qua dây dẫn MN.
b.Tính nhiệt lợng tỏa ra trên điện trở R.
<i><b>Cõu 4 (4,0 điểm). Một bỡnh A chứa khớ lý tưởng ở ỏp suất 5.10</b></i>5 Pa và
nhiệt độ 300 K được nối với bỡnh B có thể tích gấp 4 lần bỡnh A
bằng một ống có thể tích khơng đáng kể và không dẫn nhiệt. Bỡnh
B chứa khớ cựng loại khớ trong bỡnh A, ở ỏp suất 105<sub> Pa và nhiệt</sub>
độ 330 K (Hình 4). Mở van cho hai bỡnh thụng nhau đồng thời
giữ nhiệt độ hai bỡnh không đổi. Áp suất cuối cùng trong mỗi bình
bằng bao nhiờu?
<b>Câu 5 </b><i>(3,0 điểm). Xác định hệ số ma sát nhớt </i> <i>μ</i> <i> của dầu.</i>
Cho các dụng cụ: Một ống hình trụ (kích thớc và chiều cao đủ
lớn), can lớn đựng đầy dầu nhớt, các viên bi xe đạp nhỏ, thớc kẹp
(Panme), thớc dài, đồng hồ bấm giây, các vòng dây đàn hồi. Biết khối lợng riêng thép là và
dầu nhớt là 0<sub>, gia tốc rơi tự do g. Lực cản lên bi đợc tính bởi biểu thức f</sub>
C = 6 <i>μ</i> Rv trong đó:
<i>μ</i> lµ hƯ sè ma sát nhớt, R là bán kính viên bi, v là vận tốc viên bi.
<i> Yêu cầu và xây dựng phơng án thí nghiệm:</i>
-Trình bày cơ sở lý thuyết.
-Cách bố trí thí nghiệm.
-Cách tiến hành thí nghiệm và xử lý kết quả.
<b> </b>
<i>---Hết---Họ và tên thí sinh:...Số báo danh:...</i>
A B
M
N
C
k
<i>H×nh 1</i>
L
N
M
<i>H×nh 2</i>
R
2R
M
N
k
E, r
r
+
-C2
C1
<i>Hình 3</i>
K
<i>Hình 4 </i>
<b>Đề chính thức</b>