Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ngày soạn 15112008 trương văn hiền ngày soạn 03112009 ngày dạy 09112009 tiết 14 tuần 14 bài 14 enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hoá vật chất i mục tiêu bài học sau khi học xong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.8 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn 03/11/2009. Ngày dạy: 09/11/2009. Tiết: 14. Tuần: 14.

<b>Bài 14. ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM </b>



<b>TRONG Q TRÌNH CHUYỂN HỐ VẬT CHẤT</b>


<b>I/- Mục tiêu bài học: Sau khi học xong bài này, học sinh cần:</b>


1/- Kiến thức:


- Trình bày được cấu trúc và chức năng của enzim và cơ chế tác động của enzim.
- Giải thích được ảnh hưởng của các yếu tố mơi trường đến hoạt tính của enzim.
- Giải thích được cơ chế điều hòa bằng ức chế ngược của tế bào bằng enzim.


2. Kĩ năng: rèn kĩ năng quan sát, so sánh, khái quát, ứng dụng thực tế, hoạt động nhóm.


<b>I/- Phương pháp dạy học: Quan sát, thảo luận nhóm, so sánh, thuyết trình.</b>
<b>III/- Phương tiện dạy học :</b>


- H14.1, 14.2 sgk. Hình cấu tạo enzim. Sơ đồ các nhân tố ảnh hưởng tới hoạt tính của enzim.
- Phiếu học tập, bảng phụ.


<b>IV/- Tiến trình bài giảng</b>
1/- Ổn định lớp


2/- Kiểm tra bài cũ:


- Khái niệm năng lượng? ATP – đồng tiền năng lượng? Cấu tạo và sử dụng năng lượng ATP trong
tế bào?


- Chuyển hóa vật chất? Bản chất của quá trình chuyển hóa vật? Vai trò của chuyển hóa vật chất?
3/- Bài mới



<b>Trọng tâm: Xác định được en zim là gì? Cơ chế hoạt động và các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính </b>
của enzim. Vai trị của enzim trong q trình chuyển hố vật chất.


<b>HĐ1. Tìm hiểu enzim</b>


<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trị</b> <b>Nội dung bài</b>


- Gv đưa ra 1 số ví dụ:


? Tại sao cơ thể người tiêu hóa
được tinh bột mà khơng tiêu hóa
được xenlulơzơ.


? Tại sao ăn gỏi đu đủ trộn với
thịt bị khơ thì dễ tiêu hóa hơn
chỉ ăn khơ bị.


? Vậy enzim là gì? Nó khác chất
xúc tác hóa học ở điểm nào.


- Gv cho hs quan sát hình kết
hợp sgk và cho biết cấu trúc của
enzim?


 Hs: Vì cơ thể người có


enzim phân hủy tinh bột
nhưng không có enzim
phân hủy xenlulôzơ.



 Hs: Vì trong đu đủ có


enzim phân hủy Pr trong
thịt bò khô.


 hs …


 hs …


<b>I/- Enzim</b>


* Khái niệm: Enzim là chất xúc tác
sinh học được tổng hợp trong tế bào
sống. Nó làm tăng tốc độ của phản ứng
gấp nhiều lần so với chất xúc tác hóa
học.


<b>1/- Cấu truùc</b>


- Thành phần là Pr hoặc Pr kết hợp
chất khác( là chất vô cơ hay vitamin
gọi là coenzim).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 hs …


- Gv lấy 1 vài ví duï:


+ 1 phân tử catlaza phân hủy 5
triệu phân tử H2O2 chỉ trong 1



phút. Nếu dùng sắt phải mất
hàng nghìn năm.


+ Enzim amilaza chỉ tác động
lên tinh bột, hạt enzim lipaza chỉ


phân hủy lipit.


+ Q trình biến đổi glucơzơ
thành axitlăctic phải cần tới 11
enzim tác động lần lượt theo một
trình tự xác định.


- Gv: Qua 3 ví dụ trên, hãy xác
định đặc điểm của enzim?
- Gv cho hs quan sát hình 14.1
sgk trang 57 để mô tả cơ chế tác
động


- Gv: mô tả qt phân hủy đường
saccarôzơ dựa vào H14.1 sgk?


 Đường saccarôzơ + enzim


saccaraza  phức hợp enzim cơ


chất  Glucôzơ, Fructôzơ.


? Hãy nhận xét sự biến đổi của
enzim saccaraza trong phản ứng


trên.


? Quan sát hình 14.1 sgk em có
kết luận gì.


- Gv cho hs quan sát hình:


 hs …


 hs …


 Hs: Enzim không bị


biến đổi sau phản ứngvà
khơng làm thay đổi chiều
phản ứng.


 Hs: Enzim liên kết với


cơ chất mang tính đặc thù.


* Đặc điểm của enzim:
- Có hoạt tính mạnh;
- Tính chun hóa cao;
- Có tính hoạt động phối hợp.


<b>2/- Cơ chế tác động </b>


- Enzim liên kết với cơ chất tạo nên
phức hợp enzim – cơ chất. Sau đó


enzim tương tác với cơ chất để tạo ra
sản phẩm và giải phóng enzim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gv: quan sát hình trên kết hợp
sgk và thảo luận nhóm trả lời
câu hỏi: Các yếu tố ảnh hưởng
đến hoạt tính enzim?


- Gv liên hệ:


? Tại sao nhiều lồi cơn trùng lại
có thể nhanh chóng trở nên
kháng thuốc trừ sâu.


? Tại sao người lớn không uống
được sữa của trẻ em.


? Tại sao một số người không ăn
được cua ghẹ, nếu ăn vào sẽ bị
dị ứng nổi mẩn ngứa.


 hs …


 hs: Vì trong quần thể


cơn trùng có các dạng đột
biến có khả năng tổng
hợp ra enzim phân giải
thuốc trừ sâu làm vơ hiệu
hóa tác động của thuốc.


Khi sử dụng thuốc trừ sâu
thì những cá thể khơng có
gen kháng thuốc sẽ bị đào
thải cịn những cá thể có
gen kháng thuốc được giữ
lại.


 hs: Vì cơ thể người lớn


khơng có enzim tiêu hóa
sữa của trẻ em.


 hs: Trong cơ thể người


đó khơng có enzim phân
giải Pr của cua, ghẹ nên
khơng tiêu hóa được.


<b>3/- Các yếu tố ảnh hưởng đến</b>
<b>hoạt tính của enzim</b>


- Nhiệt độ: mỗi enzim có một nhiệt độ
tối ưu, tại đó enzim có hoạt tính tối đa
làm cho tốc độ phản ứng xảy ra nhanh
nhất .


- Độ pH: mỗi enzim có độ pH nhất
định


- Nồng độ cơ chất: với một lượng


enzim xác định nếu tăng dần lượng cơ
chất trong dung dịch thì lúc đầu hoạt
tính của enzim tăng sau đó giảm
- Chất ức chế hoặc hoạt hóa enzim có
thể làm tăng hay ức chế hoạt tính
enzim


- Nồng độ enzim: Với một lượng cơ
chất xác định, khi nồng độ enzim càng
cao thì hoạt tính của enzim càng tăng.


<b>HĐ2. Tìm hiểu về vai trị của enzim trong q trình chuyển hố vật chất</b>


- Gv: Nếu không có enzim thì
điều gì xảy ra?


- Gv: Tế bào điều chỉnh quá
trình chuyển hóa vật chất bằng
cách nào?


 Hs: Nếu không có


enzim thì hoạt động sống
của tế bào sẽ khơng duy
trì vì phản ứng xảy ra
chậm.


 Hs: Tế bào điều chỉnh


quá trình chuyển hóa vật


chất bằng enzim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gv: Chất ức chế và chất hoạt
hóa có tác dụng như thế nào đối
với enzim?


- Gv giải thích H14.2sgk: chuyển
hóa bằng ức chế ngược


- Gv: Dựa vào kiến thức sgk hãy
xác định enzim có vai trị ntn?


? Vậy thế nào là ức chế ngược


- Gv cho hs nhóm thảo luận là
bài tập mục thực hiện lệnh sgk
trang 59?


+ Chất có nồng độ tăng là C
+ Chất C thừa ức chế enzim
chuyển chất A  B, chất A tích


lại trong tế bào


+ Chất A  H gây hại cho tb.


- Gv liên hệ về việc ăn uống
hợp lí bổ sung đủ các loại chất
để tránh gây bệnh rối loạn
chuyển hóa.



 Hs:


+ Chất ức chế làm enzim
không liên kết với cơ
chất.


+ Chất hoạt hóa làm tăng
hoạt tính của enzim.


 hs …


 hs …


 hs …


- Enzim xúc tác các phản ứng sinh hóa
trong tế bào.


- Tế bào tự điều chỉnh q trình
chuyển hóa vật chất thơng qua điều
khiển hoạt tính của enzim bằng các
chất hoạt hóa hay ức chế.


- Ức chế ngược là kiểu điều hịa trong
đó sản phẩm của con đường chuyển
hóa quay lại tác động như một chất ức
chế làm bất hoạt enzim xúc tác cho
phản ứng ở đầu con đường chuyển hóa



4. Củng cố:


Gv cho hs làm bài tập trắc nghiệm sau


Bt1: Enzim là giảm năng lượng hoạt hóa của các phản ứng sinh hóa bằng cách nào?


a. <i><b>Tạo ra nhiều phản ứng trung gian</b></i> b. Tăng tốc độ phản ứng trong tế bào


c. Nâng cao nhiệt độ để phản ứng diễn ra dễ dàng d. Cả a, b, c đều đúng.
Bt2: Enzim có bản chất là gì?


a. Lipơprơtêin b. <i><b>Prôtêin</b></i> c. Glicôprôtêin d. Cả a, b, c đều đúng.
Bt3: Enzim liên kết với cơ chất như thế nào?


a. Enzim có thể liên kết với cơ chất ở bất kì vị trí nào
b. Enzim có thể liên kết với nhiều cơ chất khác nhau


c. <i><b>Enzim liên kết với cơ chất tại trung tâm hoạt động tạo nên phức hợp enzim – cơ chất </b></i>


d. Cả a, b đều đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a. Trên mỗi enzim chỉ có một trung tâm hoạt động


b. <i><b>Cấu hình khơng gian của rtrung tâm hoạt động của enzim tương thích với cấu hình khơng </b></i>
<i><b>gian của cơ chất nhất định </b></i>


c. Chịu tác động bởi tính chất lí hóa của cơ chất
d. Cả a, c đều đúng.


BT5: Nồng độ cơ chất chịu ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động của enzim?


a. Cơ chất nhiều enzim hoạt động mạnh


b. Cơ chất quá nhiều sẽ kìm hãm sự hoạt động của enzim
c. Cơ chất ít enzim khơng hoạt động


d. <i><b>Cả a, b đều đúng.</b></i>


- Gv nhận xét, cho điểm


5. Dặn dị:


- Học bài và trả lời câu hỏi và bài tập sgk trang 59
- Đọc mục " Em có biết"


- Xem trước bài 15.


<b>V/- Rút kinh nghiệm: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×