Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KT45so1HH9chuanKTcomatrandoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.53 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>đề kiểm tra chơng I hình học lớp 9(45 phút)</b>
năm học 2010-2011


<b> Ma trậnđề</b>


<b>Chủ đề </b>


<b>NhËn bݪt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b>


<b>Tỉng</b>


<b>tnkq</b> <b>Tl</b> <b>tnkq</b> <b>Tl</b> <b>tnkq</b> <b>tl</b>


Mét sè hệ thức
trong tam giác
vuông


1


0.5
1


0.5


1
1.0


1


0.5 <b>2.5</b>



tỉ số lợng giác


của góc


nhọn.bảng
l-ợng giác


1


0.5


1


0.5
1


1.5
1


0.5
2


2.0 <b>5.0</b>


Hệ thức giữa
các cạnh và
góc của tam
giác vuông


2



2.0
1


0.5 <b> 2.5</b>


<b>Tổng</b> <b>3.5</b> <b>3.5</b> <b>3.0</b>


<b>13</b>


<b> 10</b>
Họ và tên :... Ngày KT:...
Lớp:9...

Ngày trả bµi KT:...


<b>bµi kiĨm tra sè 1</b>



<i><b> Môn: Hình học 9 Thời gian:45</b><b>'</b></i>


<b>Đề chẵn</b>


<b>Phn I: Trc nghim khỏch quan(3)</b>: <i>Khoanh tròn một chữ cái A, B, C, D chỉ sự lựa chọn của em</i>
1, Cho ∆ABC vuông tại A, đờng cao AH. Hãy chọn đẳng thức <b>sai</b> trong các đẳng thức sau:


A. AB2<sub> = BC. BH</sub> <sub>B. AC</sub>2<sub> = CH. CB</sub> <sub>C. AB</sub>2<sub> = BH.HC</sub> <sub>D. AH</sub>2<sub> = BH.CH</sub>


2, C©u nào sau đây <b>sai </b>?


A. sin600<sub> = cos30</sub>0 <sub>B. sin15</sub>0<sub> = cos85</sub>0 <sub>C. tg45</sub>0<sub>.cotg45</sub>0<sub> = 1</sub> <sub>D. sin</sub>2<sub> + cos</sub>2<sub> = 1</sub>


3, Kết quả của Sin 270<sub>15</sub>’<sub> (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) là:</sub>



A. 0,46 B. 0,64 C. 0,37 D. 0,73


4, Cho biết Sin <i>α</i> = 0,1745. Số đo góc <i>α</i> làm trịn đến phút là:


A. 90<sub>15</sub> <sub>B. 12</sub>0<sub>22</sub> <sub>C. 10</sub>0<sub>3</sub> <sub>D. 12</sub>0<sub>4</sub>


5, Độ dài x trên hình vẽ là:


A. 15 cm B. 15

3 cm C. 15

2 cm D. Đáp số khác


Phòng gd-đt kiến thuỵ
Trờng thcs du lễ


<b>Lời phê của thầy cô</b>


<b>Điểm</b>



B


30 cm
600


<b>c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



6, Cho ABC vuông tại A, cã AC = 6 cm; BC = 12 cm. Số đo góc ACB là:


A. 300 <sub>B. 45</sub>0 <sub>C. 60</sub>0 <sub>D. 75</sub>0



<b>Phần II: Tự luận (7đ)</b>


Bi 1: <i>(3)</i> Cho ABC vuông tại A, đờng cao AH; AH = 15 cm, BH = 20 cm. Tính AB, AC, BC, HC ?
Bài 2: <i>(3đ)</i> Cho ∆ vuông ABC , đờng cao AH có AB = 6 cm, AC = 4,5 cm, BC = 7,5 cm.


a) Tính <i><sub>B ,</sub></i>^ <sub> \{</sub><i><sub>C</sub></i>^ <sub> và đờng cao AH ?</sub>


b) Lấy M bất kì trên cạnh BC, gọi P và Q lần lợt là hình chiếu của M trên AB, AC. Chứng minh PQ
= AM. Điểm M ở vị trí nào thì PQ cú di nh nht ?


Bài 3: <i>(1đ)</i> Cho biÕt Sin <i>α</i> =

3


2 . TÝnh Cos <i>α</i> , Tg <i>α</i> , Cotg <i>α</i> ?
Bài làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


Họ và tên :... Ngµy KT:...
Líp: 9....

Ngày trả bàiKT:...



<b>bài kiểm tra số 1</b>



<i><b> Môn: Hình học 9 Thêi gian:45</b><b>'</b></i>


<b>§Ị lỴ</b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan(3đ)</b>: <i>Khoanh trịn một chữ cái A, B, C, D chỉ sự lựa chọn của em</i>
1, Cho ∆ABC vuông tại A, đờng cao AH. Hãy chọn đẳng thức <b>sai</b> trong các


đẳng thức sau:


A. AB2<sub> = HC. BH</sub> <sub>B. AC</sub>2<sub> = CH. CB</sub> <sub>C. AB</sub>2<sub> = BH.BC</sub> <sub>D. AH</sub>2<sub> = BH.CH</sub>


2, Câu nào sau đây <b>sai </b>?


A. sin600<sub> = cos30</sub>0 <sub>B. sin5</sub>0<sub> = cos85</sub>0 <sub>C. tg45</sub>0<sub> = cotg45</sub>0 <sub>D. sin + cos</sub>2<sub> = 1</sub>


3, Kết quả của Sin 270<sub>15</sub>’<sub> (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2) là:</sub>


A. 0,37 B. 0,46 C. 0,64 D. 0,73


4, Cho biết Sin <i>α</i> = 0,1745. Số đo góc <i>α</i> làm trịn đến phút là:


A. 90<sub>15’</sub> <sub>B. 10</sub>0<sub>3</sub> <sub>C. 12</sub>0<sub>4</sub> <sub>D. 12</sub>0<sub>22</sub>


5, Độ dài x trên hình vẽ là:


A. 15 cm B. 15

2 cm C. 15

3 cm D. Đáp số khác



6, Cho ABC vuông tại A, cã AC = 6 cm; BC = 12 cm. Số đo góc ABC là:


A. 300 <sub>B. 45</sub>0 <sub>C. 60</sub>0 <sub>D. 75</sub>0


<b>Phần II: Tự luận (7đ)</b>


Bi 1: <i>(3)</i> Cho ABC vuông tại A, đờng cao AH; AH = 15 cm, BH = 20 cm. Tính AB, AC, BC, HC ?
Bài 2: <i>(3đ)</i> Cho ∆ ABC , đờng cao AH có AB = 6 cm, AC = 4,5 cm, BC = 7,5 cm.


c) Chứng minh rằng: ∆ ABC vuông
d) Tính <i><sub>B ,</sub></i>^ <sub> \{</sub><i><sub>C</sub></i>^ <sub> và đờng cao AH ?</sub>


e) Lấy M bất kì trên cạnh BC, gọi P và Q lần lợt là hình chiếu của M trên AB, AC. Chứng minh PQ
= AM. Điểm M ở vị trí nào thì PQ có độ dài nh nht ?


Bài 3: <i>(1đ)</i> Cho biết Sin <i>α</i> =

3


2 . TÝnh Cos <i>α</i> , Tg <i></i> , Cotg <i></i> ?
Bài làm


...
...
...
...


<b>Điểm</b>

<b><sub>Lời phê của thầy cô</sub></b>



B


30 cm


600


<b>c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×